Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

hinh7 hay lam lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.39 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 01 </b> <b> Ngày soạn: 09 – 08 – 2010 </b>


<b>Tieát: 01 </b> <b> Ngày dạy: 12 – 08 – 2010 </b>


<b>CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.</b>


<b>§1. HAI GĨC ĐỐI ĐỈNH.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh và tính chất của hai góc đối đỉnh.
<b>2. </b>


<b> Kó năng:</b>


- Vẽ và nhận biết được hai góc đối đỉnh.
<b>3. Thái độ:</b>


<i>- </i>Rèn luyện cho HS vẽ hình chính xác, thái độ nghiêm túc trong giờ học.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng, thước đo góc.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc.
<b>III. Phương pháp:</b> Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV.Tiến trình bài hoc:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>



GV giới thiệu chương trình Hình học 7 gồm 2 chương, giới thiệu sơ lược về chương I:
Đường thẳng vng góc. Đường thẳng song song. u cầu về sách vở vàdụng cụ học tập.
<b>3. Bài mới:</b>


<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? (15’)</b>


- GV vẽ hình.


Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt
nhau tại O.


- GV: Em hãy chỉ ra các cạnh
của hai góc 


1


O và 
3


O .


+ Ox và Oy, Ox’ và Oy’ là
những cặp tia như thế nào với
nhau?


- GV: Giới thiệu như thế nào


là hai góc đối đỉnh.


- GV: Yêu cầu HS làm ?2
- GV: Em hãy chỉ ra các cạnh


- HS: Chú ý theo dõi và vẽ
hình và vở.


- HS:


Oy, Oy’và Ox, Ox’.


+ Đó là những cặp tia đối
nhau.


- HS: Chú ý theo dõi và
nhắc lại định nghóa.
- HS: Làm ?2


<b>1. Thế nào là hai góc đối</b>
<b>đỉnh?</b>


<b>?1 </b>Cạnh Ox của góc O3 là tia


đối của cạnh Oy của góc O1.


Cạnh Ox’ của góc O3 là tia đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của hai góc <sub>O2</sub> và <sub>O4</sub> .



Hai góc <sub>O2</sub> và <sub>O4</sub> có
là cặp góc đối đỉnh khơng?


- HS:


Ox là tia đối của tia Oy và
tia Ox’ là tia đối của tia
Oy’.



1


O và 
3


O được gọi là hai góc
đối đỉnh.


<b>Định nghóa: </b>


<b>?2:</b>


2


O và 
2


O là cặp góc đối đỉnh
là vì tia Ox là tia đối của tia


Oy và tia Ox’ là tia đối của tia
Oy’.


<b>Hoạt động 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh. (15’)</b>
- GV: Hay đo các góc 


1


O và


3


O rồi so sánh chúng.


Từ việc đo đạc của HS, GV đo
lại và đi đến kết luận là hai
góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- GV: 


1


O vaø 
2


O laø hai góc như
thế nào?


+ Hai góc kề bù thì ta suy ra
được điều gì?



- GV: 
3


O và 
2


O là hai góc như
thế nào?


+ Hai góc kề bù thì ta suy ra
được điều gì?


- GV: Từ (1) và (2) ta suy ra
được điều gì?


GV cho HS về nhà chứng minh
cặp góc đối đỉnh cịn lại tương
tụ như trên.


- HS: Tiến hành đo theo
nhóm nhỏ và trả lời.


HS nhắc lại tính chất


- HS: 
1


O và 
2



O là hai góc
kề bù.


 O O <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1800 (1)
- HS: 


3


O và 
2


O là hai góc
kề bù.


 O <sub>3</sub>O <sub>2</sub> 1800 (2)
- HS: Ta suy ra:  <sub></sub>


1 3


O O


<b>2. Tính chất của hai góc đối</b>
<b>đỉnh:</b>


<i><b>Tính chất:</b></i> Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.


<i><b>Chứng minh:</b></i>
Ta có: 



1


O và 
2


O là hai góc kề


 O O <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1800 (1)


3


O và 
2


O là hai góc kề bù
 O <sub>3</sub>O <sub>2</sub> 1800 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:  <sub></sub>


1 3


O O


Tương tự như trên ta cũng
chúng minh được:  <sub></sub>


2 4



O O


<b>4. Củng Cố: (8’)</b>


<b> </b> -GV cho HS nhắc lại thế nào là hai góc đối đỉnh?


- HS: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc
kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV: Ta có hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh khơng?
- HS: Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh.


- GV: Lấy ví dụ như hình minh họa.


- GV: Yêu cầu HS làm bài 1, 2 trang 82 SGK.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


<b> </b>- Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh.
<b> </b>- Về nhà xem lại các VD đã giải.


- BTVN: 3, 4 SGK trang 8.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần: 01 </b> <b> Ngày soạn: 09 – 08 – 2010 </b>


<b>Tieát: 02 </b> <b> Ngày dạy: 12 – 08 – 2010 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu khái niệm hai góc đối đỉnh và tính chất của hai góc đối đỉnh.
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết vẽ hai góc đối đỉnh và vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.
- Nhận biết được các cặp góc đối đỉnh trong hình.


- Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp góc bằng
nhau.


<b>3 . Thái độ: </b>


<i>- </i>Rèn luyện cho HS vẽ hình chính xác, tư duy dự đốn suy luận hợp lí.
- HS có thái độ nghiêm túc trong giờ học.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng, thước đo góc.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc.
<b>III. Phương pháp:</b> Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV.Tiến trình bài hoc:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (8’)</b>


GV gọi 2 HS lên kiểm tra bài cũ.



- HS 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình, đặt tên, chỉ ra các cặp góc đối đỉnh?
- HS 2: Hãy nêu tính chất của hai góc đối đỉnh? Sửa bài tập 4 trang 82 SGK?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập. (30’)</b>


- GV: Yêu cầu HS làm bài 5
trang 82 SGK?


- GV: Vẽ <i><sub>ABC</sub></i> có số đo bằng
56o<sub>?</sub>


GV hướng dẫn cho HS cách
vẽ một góc với số đo cho
trước.


GV goïi 1 HS lên bảng vẽ lại


- HS: Làm bài 5 trang 82
SGK.


- HS vẽ theo hướng dẫn của
GV.


Một HS lên bảng vẽ.


<b>Bài 5:</b>



a) Vẽ góc ABC = 56o


A


.



C


.


.



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho cả lớp theo dõi.


- GV: Thế nào là hai góc kề
bù?


- GV: Gọi một HS lên bảng vẽ


 <sub>'</sub>


<i>ABC</i> kề bù với <i><sub>ABC</sub></i>.


- GV: <sub>ABC</sub> <sub> và </sub><sub>ABC'</sub> <sub> là hai</sub>
góc kề bù thì ta suy ra được
điều gì?





ABC' ?


Thay <sub>ABC 56</sub> 0


 và tính
thì <sub>ABC' ?</sub> <sub></sub>


- GV: u cầu HS lên bảng vẽ
góc <i><sub>C BA</sub></i> <sub>'</sub> <sub>'</sub> kề bù với <i><sub>ABC</sub></i>?
- GV: Yêu cầu HS tính <i><sub>C BA</sub></i> <sub>'</sub> <sub>'</sub>?
- GV: Yêu cầu HS làm bài 6
trang 83 SGK. GV đọc đề bài,
gọi HS đọc lại.


- GV gợi ý HS vẽ hình:
+ Đầu tiên ta vẽ <i><sub>xOy</sub></i><sub> = 47</sub>o<sub>.</sub>


+ Vẽ tia đối tia Ox’ của tia
Ox.


+ Vẽ tia đối tia Oy’ của tia
Oy.


Ta được đường thẳng xx’ cắt
yy’ tại O trong đó có <i><sub>xOy</sub></i> <sub> =</sub>
47o<sub>.</sub>


Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
- GV : Gọi HS lên bảng giải.



- GV : u cầu HS làm bài 7
trang SGK. GV gọi HS đọc đề
bài.


- GV : Gọi HS lên bảng vẽ


- HS: Hai góc kề bù là hai
góc có tổng bằng 180o<sub>.</sub>


- HS: Một HS lên bảng, các
em khác theo dõi và vẽ vào
trong vở.


- HS: Trả lời


  0


ABC ABC' 180


  


 0 


ABC' 180 ABC


  


 0


ABC' 124



- HS: Lên bảng vẽ <i><sub>C BA</sub></i> <sub>'</sub> <sub>'</sub>
kề bù với <i><sub>ABC</sub></i><sub>'</sub><sub>.</sub>


- HS: Vì <sub>C'AB'</sub> <sub> đối đỉnh</sub>
với <sub>ABC</sub> <sub> nên </sub><sub>C'AB'</sub> <sub> =</sub>




ABC = 560<sub>.</sub>


- HS: Đọc đề bài 6 trang 83
SGK.


- HS: Vẽ hình theo hướng
dẫn của GV.


Một HS lên bảng, các em
còn lại làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm của
bạn.


- HS: Lên bảng giải.


- HS: Đọc đề bài.


b) Vẽ <i><sub>ABC</sub></i><sub>'</sub> kề bù với <i><sub>ABC</sub></i>.
Tính góc <sub>ABC'</sub>


Ta có: <sub>ABC</sub> và<sub>ABC'</sub> là hai


góc kề bù.


  0


ABC ABC' 180


  


 0 


ABC' 180 ABC


  


 0 0


ABC' 180 56


  


 0


ABC' 124


 


c) Vẽ <sub>C'AB'</sub> kề bù với <sub>C'AB</sub> .


Tính <sub>C'AB'</sub>



Vì <sub>C'AB'</sub> đối đỉnh với <sub>ABC</sub>
nên <sub>C'AB'</sub> = <sub>ABC</sub> = 560.
<b>Bài 6:</b>


Ta có:


Vì <i><sub>O</sub></i> <sub>2 </sub>kề bù với <i><sub>O</sub></i> <sub>1 </sub>nên <i><sub>O</sub></i> <sub>2</sub> +


<i>O</i>1 = 180o.


 <i>O</i> 2 = 180o - <i>O</i> 1 = 180o – 47o


= 133o<sub>.</sub>


Vì <i><sub>O</sub></i> <sub>3</sub><sub> đối đỉnh với </sub><i><sub>O</sub></i> <sub>1 </sub><sub>nên </sub><i><sub>O</sub></i> <sub>3</sub>
= <i><sub>O</sub></i> <sub>1</sub><sub> = 47</sub>o<sub>.</sub>


Vì <i><sub>O</sub></i> <sub>4</sub><sub> đối đỉnh với </sub><i><sub>O</sub></i> <sub>2 </sub><sub>nên </sub><i><sub>O</sub></i> <sub>4</sub>
= <i><sub>O</sub></i> <sub>2 </sub><sub>= 133</sub>o<sub>.</sub>


<b>Baøi 7:</b>


O
4


.

470<sub> 1</sub>


x
y x’


y’
2
3

.



A

.

C

.


B


)560

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hình và tìm ra các cặp góc
bằng nhau.


GV u cầu HS phải giải thích
được đó là các cặp góc đối
đỉnh.


- HS: Lên bảng vẽ hình và
HS khác lên giải.


Các cặp góc bằng nhau là:


<i>xOy</i> = <i>x Oy</i>' '




<i>xOz</i> = <i>x Oz</i>' '



 <sub>'</sub>


<i>zOy</i> = <i>z Oy</i>'




<i>yOz</i> = <i>y Oz</i>' '


 <sub>'</sub>


<i>xOy</i> = <i>yOx</i>'


 <sub>'</sub>


<i>xOz</i> = <i>x Oz</i>'


<b>4. Củng cố: (5’)</b>


<b> </b>-GV cho HS nhắc lại thế nào là hai góc đối đỉnh và tính chất của chúng.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> </b>- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp các bài 8, 9.


- Xem trước bài mới, chuẩn bị một tờ giấy.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


...
...


.



x


y x’


y’
z


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tieát: 03 </b> <b> Ngày dạy: 19 – 08 – 2010 </b>


<b>§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết khái niệm hai đường thẳng vng góc.
- Biết khái niệm góc vng, góc nhọn, góc tù.


- Hiểu tính chất có một và chỉ một đường thẳng a đi qua điểm O và vng góc với đường
thẳng b cho trước.


- Hiểu khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng và biết mỗi đoạn thẳng chỉ có một
đường trung trực.



<b>2. Kó năng:</b>


- Biết nhận ra trên hình vẽ hai đường thẳng vng góc, hai tia vng góc.
- Biết kí hiệu .


- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc một đường thẳng
cho trước.


- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Vẽ hình đúng, cẩn thận.
<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: SGK, thước thẳng, êke.
- HS: SGK, thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp:</b> Đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp trực quan.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (6’)</b>


- Thế nào là hai góc đối đỉnh?



- Hãy vẽ hai đường thẳng cắt nhau và tạo thành một góc có số đo bằng 900<sub>.</sub>


- Chỉ ra các cặp góc bằng nhau.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Thế nào là hai đường thẳng vng góc? (10’)</b>


- GV: u cầu HS làm ?1.
Gấp giấy cho HS theo dõi thể
hiện hai đường thẳng vng
góc. HS thực hiện dưới lớp.


- HS: Chú ý theo dõi và
thực hiện.


- HS: Làm theo hướng dẫn
của GV.


<b>1. Thế nào là hai đường </b>
<b>thẳng vng góc?</b>


x’
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Vẽ hình và giới thiệu
thế nào là hai đường thẳng
vng góc.



- GV: Hướng dẫn HS chứng
minh các góc cịn lại cũng là
những góc vng.


Sử dụng hai góc kề bù có tổng
số đo bằng 1800<sub> và 2 góc đối</sub>


đỉnh thì bằng nhau.


- HS: Vẽ hình, chú ý theo
dõi và nhắc lại.


<i><b>Định nghóa:</b></i> SGK/84
Kí hiệu: xx’ yy’.


VD: Đường thẳng xx’ và yy’
được gọi là hai đường thẳng
vng góc với nhau.


<b>Hoạt động 2:Vẽ hai đường thẳng vng góc. (10’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm ?3


Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
- GV: Yêu cầu HS làm ?4.
Hướng dẫn HS vẽ hai đường
thẳng vng góc như trong
SGK.


- GV: Thơng qua hình vẽ, GV
kết luận tính chất: “<i>Có một và</i>


<i>chỉ một đường thẳng a’ đi qua</i>
<i>điểm O và vng góc với</i>
<i>đường thẳng a cho trước”</i> như
trong SGK.


- HS: Lên bảng vẽ hình.
- HS: Laøm ?4.


HS chú ý theo dõi và vẽ
hình vào trong vở.


<b>2. Vẽ hai đường thẳng vng</b>
<b>góc.</b>


<b>?3</b>


<b>?4</b>


- TH1: O  a


- TH2: Oa


<i><b>Tính chất: </b></i>


<i>Có một và chỉ một đường thẳng</i>
<i>a’ đi qua điểm O và vuông góc </i>
<i>với đường thẳng a cho trước.</i>
<b>Hoạt động 3: Đường trung trực của đoạn thẳng. (10’)</b>


O


a’


a

.



O
a’


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV: Vẽ hình và mơ tả thế
nào là đường trung trực của
một đoạn thẳng.


Dựa vào hình vẽ, GV yêu cầu
– GV: Gọi HS phát biểu định
nghĩa đường trung trực của
một đoạn thẳng.


- GV: Yêu cầu HS làm bài tập.
- GV: Yêu cầu HS quan sát
hình vẽ và trả lời.


Yêu cầu HS giải thích tại sao?


- HS: Chú ý theo dõi và
nhắc lại tính chất.


HS chú ý theo dõi và vẽ
hình vào trong vở.



- HS: Phát biểu.


- HS: Đọc đề bài và vẽ
hình vào vở.


- HS:


Vì M là trung điểm của
CD, d vng góc với CD tại
M, nên d là trung trực của
CD.


Vì C nằm giữa A và M nên
AM = AC + CM.


Vì D nằm giữa M và B nên
MB = MD + DB


Maø CM = MD, AC = DB
nên AM = MB.


Vì M là trung điểm của
AB, d vng góc với AB tại
m nên d là trung trực của
AB.


<b>3. Đường trung trực của đoạn</b>
<b>thẳng:</b>


Cho AB, lấy I là trung điểm


AB. Vẽ đường thẳng xy vng
góc với AB tại I.


<i><b>Định nghóa:</b></i> SGK/ 75
<i><b>BT:</b></i>


Cho hình sau, đường thẳng d là
đường trung trực của đoạn
thẳng nào?


d là trung trực của AB
d là trung trực của CD.
<b>4. Củng Cố: (7’)</b>


<b> </b>- GV nhắc lại cho HS biết thế nào là hai đường thẳng vng góc và đường trung trực của
một đoạn thẳng.


- Cho HS làm bài tập 11, 12.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> </b>- Về nhà xem lại bài và làm bài tập 14 trang 86 SGK.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


I



B
x


A


y


.

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuần: 02 </b> <b> Ngày soạn: 16 – 08 – 2010 </b>


<b>Tieát: 04 </b> <b> Ngày dạy: 19 – 08 – 2010 </b>


<b>LUYỆN TAÄP</b>



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về hai đường thẳng vng góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc một đường thẳng
cho trước.


- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Vẽ hình đúng, chính xác, phát triển tư duy suy luận.


<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: Thước thẳng, êke.
- HS: Thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp:</b> Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- GV: Thế nào là hai đường thẳng vng góc, thế nào là đường trung trực của một đoạn
thẳng?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b> Hoạt động 1: Luyện tập. (25’)</b>


- GV: Yeâu cầu HS làm bài
14 trang 86 SGK.


GV gọi HS đọc đề bài. Yêu
cầu HS đọc kĩ đề bài trước


khi vẽ hình.


- GV: Gọi HS lên vẽ CD =
3cm.


- GV: Hướng dẫn HS phát
hiện trình tự các bước vẽ
đường trung trực của CD.


- HS: Đọc kĩ đề bài.


- HS: Lên bảng vẽ CD =
3cm.


- HS:


+ Lấy I là trung điểm cuûa
CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV: Vậy d là đường trung
trực của đoạn thẳng CD.
GV gọi 1 HS lên vẽ hình.
- GV: Yêu cầu HS làm bài
18 SGK/ 87. Gọi HS đọc đề
bài.


- GV: Gọi 1 HS lên vẽ <i><sub>xOy</sub></i><sub> =</sub>
45o<sub>, lấy điểm A bất kỳ nằm</sub>


trong <i><sub>xOy</sub></i><sub>.</sub>



Gọi HS khác lên vẽ d1 và d2.


- GV: Yêu cầu HS làm bài
20 trang 87 SGK?


- GV: Xảy ra những trường
hợp nào của 3 điểm A, B, C?
- GV: Gọi 2 HS lên vẽ hình.


+ Vẽ đường thẳng d vng
góc với CD tại I.


- HS: Lên bảng vẽ hình.
- HS: Đọc đề bài 18.


- HS: Hai HS lên bảng, các
em khác theo dõi và vẽ
hình vào trong vở.


- HS: Đọc đề bài 20.
- HS:


+ A, B, C không thẳng
hàng.


+ A, B, C thẳng hàng.
- HS: Hai HS lên bảng vẽ,
các em khác vẽ vào trong
vở, theo dõi và nhận xét


bài làm của các bạn.


<b>Baøi 18:</b>


<b>Baøi 20:</b>


- TH 1: A, B, C không thẳng
hàng.


- TH 2:A, B, C thẳng hàng.


<b>4. Củng Cố: (14’)</b>


<b> </b>-Xen vào lúc làm bài tập.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> </b>- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Xem trước bài 3.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...


O y


x



450


.

A
d<sub>2</sub>


d<sub>1</sub>
B


C


B


C
A


d<sub>2</sub>
d<sub>1</sub>


.

.



.

/


/ //


//


//


.

/

.

<sub>B</sub>

.

<sub>C</sub>


A / //


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tuần: 04 </b> <b> Ngày soạn: 28 – 8 – 2010</b>


<b>Tieát : 05 </b> <b> Ngày dạy: 31 – 8 – 2010 </b>


<b>§3.</b>

<b>CÁC GĨC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT </b>



<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG</b>



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:<b> </b>


- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng:
góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía.


<b>2. Kỹ năng</b>:<b> </b>


- Nhận ra trên hình vẽ thế nào là cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng
phía.


- Chỉ ra được góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía với một góc cho trước.
<b>3. Thái độ</b>:<b> </b>


- HS tiếp tục được làm quen trong việc suy luận.
<b>II.</b>



<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi sẵn tính chất như trong SGK.
- HS: Thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp:</b> Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


<b> </b>Hãy vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b. Chỉ ra một số góc tạo thành từ các đường
thẳng cắt nhau đó.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Góc so le trong. Góc đồng vị. Góc trong cùng phía. (15’)</b>
- GV: Vẽ hình


Đường thẳng c cắt hai đường
thẳng a, b tại A, B tạo thành
bốn góc đỉnh A, bốn góc đỉnh
B được đánh số như hình vẽ.
- GV: Giới thiệu, mô tả cho HS
hiểu như thế nào là hai góc


đồng vị, hai góc so le trong.


- HS: Vẽ hình vào vở.


- HS: Chú ý theo dõi.


<b>1. Góc so le trong. Góc đồng</b>
<b>vị. Góc trong cùng phía:</b>


A


B b


a


c


1
2
1


2
3


3
4
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV: Kiểm tra HS bằng cách
cho HS nhận biết hai loại góc


trên thơng qua một hình vẽ
khác.


- GV: Cho BT áp dụng ?1.
Cho hình vẽ sau, hãy kể tên
các cặp góc so le trong, các
cặp góc đồng vị, các cặp góc
trong cùng phía?


- HS: Quan sát hình vẽ và
trả lời.


- HS: Quan sát hình vẽ và
trả lời.


- Các cặp góc:  


1 3


A vaø B ;


 


4 2


A vaø B là hai cặp góc so le
trong.


- Các cặp góc: 
1



A và 
1


B ; 
2


A


và 
2


B ; 
3


A và 
3


B ;
4


A và 
4


B


là các cặp góc đồng vị.
- Các cặp góc: <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> và <i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub>; <i><sub>A</sub></i><sub>4</sub>


và <i><sub>B</sub></i><sub>3</sub> là các cặp góc trong


cùng phía.


p dụng:


<b>Hoạt động 2:Tính chất. (15’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm ?3. Gọi


HS đọc đề bài.


- GV: Vẽ hình và tóm tắt bài
tốn cho HS nắm được nhiệm
vụ cần phải làm gì.


- GV: Hướng dẫn HS chứng
minh như sau:


+ 
1


A vaø 
4


A là hai góc như thế
nào với nhau?


+ Ta suy ra được điều gì?
- GV: Hướng dẫn tương tự như
trên đối với các câu còn lại
trong bài.



- GV: Sau khi đã giải xong bài
tập trên, GV dẫn dắt và đi đến
tính chất.


- HS: Đọc đề ?3.


- HS: Chú ý theo dõi và vẽ
hình vào trong vở.


- HS: Chứng minh theo
hướng dẫn.


+ Hai góc kề bù.
+  0


1 4


A A 180


 0 


1 4


A 180 A


  


- HS: Tự chứng minh


- HS: Chú ý theo dõi và


nhắc lại tính chất.


<b>2. Tính chất:</b>
Cho   0


4 2


A B 45


a) Tính  
1 3


A , B :
Ta có: 


1


A kề bù với 
4


A neân:


  0  0 


1 4 1 4


A A 180  A 180  A


 0 0 0



1


A 180  45 135


Tương tự: 
3


B kề bù với 
2


B


nên ta cũng tính được  0
3


B 135
b) Tính  


2 4


A , B


Vì 
2


A đối đỉnh với 
4


A neân



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

  0
2 4


A A 45 
Vì 


4


B đối đỉnh với 
2


B neân


  0


4 2


B B 45 
c)  0


1 1


A B 135 ; A <sub>3</sub> B 135 <sub>3</sub>  0
d) <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> + <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> = 135o + 45o = 180o




<i>A</i>4 + <i>B</i> 3 = 45o + 135o = 180o.


<i><b>Tính chất: </b></i>



Nếu đường thẳng cắt hai
đường thẳng a, b và trong các
góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì:
- <i>Hai góc so le trong cịn lại</i>
<i>bằng nhau.</i>


-<i> Hai góc đồng vị bằng nhau</i>.
- <i>Hai góc trong cùng phía bù</i>
<i>nhau.</i>


<b>4. Củng Cố: (10’)</b>


<b> </b>-GV cho HS làm bài tập 21.


- GV cho BT: Trong hình sau, hãy cho biết:
a) Góc so le trong với <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>


b) Góc đồng vị với <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>


c) Góc trong cùng phía với <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> </b>- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 22 SGK/ 89.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết: 06 </b> <b> Ngày dạy: 31 – 8 - 2010</b>



§4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song (đã học ở lớp 6).
- Biết được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song
song với đường thẳng ấy.


- Nhận biết hai đường thẳng song song.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính quan sát, nhận biết nhanh.
<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 17 /90 SGK.
- HS: Thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (8’)</b>


Cho hình vẽ.


Hãy chỉ ra các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía.
Hãy cho biết số đo các góc cịn lại.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức lớp 6. (5’)</b>


- GV: Cho HS nhắc lại thế naøo


là hai đường thẳng song song. - HS: Nhắc lại. <b>1. Nhắc lại kiến thức lớp 6:</b><i>Hai đường thẳng song song là</i>
<i>hai đường thẳng khơng có điểm</i>
<i>chung.</i>


<i> Hai đường thẳng phân biệt thì</i>
<i>hoặc cắt nhau hoặc song song.</i>
<b>Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. (12’)</b>


A


B



b
a
c


4 2


1 2
3


3
1


4


.



.



550


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV: Yêu cầu HS làm ?1.
Đưa ra 3 hình vẽ ở hình 17
trong SGK và đưa ra thêm hình
d.


GV cho HS đốn xem ở hình
nào ta có hai đường thẳng song
song.


- GV: Ở hình a có cặp góc nào


bằng nhau?


Ở hình c có cặp góc nào
bằng nhau?


Ơû hình d có cặp góc nào
bằng nhau?


- GV: Giới thiệu tính chất như
trong SGK.


Gọi HS nêu lại tính chất.
- GV: Giới thiệu kí hiệu.


- HS: Nhìn vào hình vẽ
quan sát.


- HS: Cặp góc so le trong
+ Cặp góc đồng vị.


+ Cặp góc trong cùng phía.
- HS: Phát biểu tính chất.
- HS: Lắng nghe và quan
sát.


<b>2. Dấu hiệu nhận biết hai</b>
<b>đường thẳng song song:</b>


a) c)



d)
<i><b>Tính chất: </b></i>


Nếu đường thẳng c cắt hai
đường thẳng a, b và trong các
góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau hoặc một
cặp góc đồng vị bằng nhau
hoặc một cặp góc trong cùng
phía bù nhau thì a và b song
song với nhau.


Kí hiệu: a // b
<b>Hoạt động 3: Vẽ hai đường thẳng song song. (8’)</b>
- Yêu cầu HS làm ?2.


GV hướng dẫn HS thực hiện
như trong SGK.


- HS: Đọc đề ?2. <b>3. Vẽ hai đường thẳng song</b>
<b>song:</b> (SGK)


<b>?2</b>
<b>4. Củng Cố: (10’)</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại thế nào là hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song.


<b> </b>-Cho HS làm bài tập 25.



a


p
m


n


) 600


) 600


) 450


450(


c


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho HS làm BT sau:
Cho hình sau có <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> = 60o, <i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub> = 1


2 <i>B</i>2.


Chứng tỏ rằng a // b.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> </b>- Học dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- BTVN: 26 SGK/ 91.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>



...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tieát: 07</b> <b> Ngày dạy: 08 – 09 – 2010 </b>


LUYỆN TẬP



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với
đường thẳng ấy.


- Nhận biết hai đường thẳng song song để tìm ra các cặp góc bằng nhau.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính quan sát, nhận biết nhanh, cẩn thận trong vẽ hình.
<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>



- GV: Thước thẳng, êke.
- HS: Thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- HS 1: Hãy nêu tính chất của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng?
- HS 2: Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?


- HS 3, 4: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua A và song song
với a.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập. (22’)</b>


- GV: Yêu cầu HS làm bài 22
SGK trang 89.


Gọi 1 HS lên vẽ hình.


- GV: Hướng dẫn HS tính số


đo các góc cịn lại?


Gợi ý HS chú ý các góc đối
đỉnh, kề bù.


- GV: Hướng dẫn HS tính <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> +


<i>B</i>2; <i>A</i>4 + <i>B</i> 3.


- HS: Một HS lên vẽ hình
bài 22.


- HS: Tính số đo các góc
cịn lại theo hướng dẫn của
GV.


- HS: Theo tính chất hai
góc trong cùng phía bù
nhau nên  +  = 1800;


<b>Baøi 22:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV: Yêu cầu HS làm bài 26
SGK trang 91.


GV Hướng dẫn HS vẽ hình
vào trong vở.


- GV: Cho HS thảo luận xem


Ax và By có song song với
nhau hay khơng và giải thích
vì sao.


- GV: u cầu HS làm bài 27
SGK trang 91. Gọi HS đọc đề
bài.


- GV: Cho HS suy nghĩ cách
vẽ và vẽ vào trong vở.
Cách vẽ: vẽ tia Ax//BC


Treân tia Ax ta lấy điểm D sao
cho AD = BC.




<i>A</i>4 + <i>B</i> 3 = 1800.


- HS: Vẽ hình.


-HS: Thảo luận.
Đáp án : Là vì


· · 0


xAB yBA 120  (cặp góc
so le trong bằng nhau).
- HS: Đọc đề bài 27.



- HS: Một HS vẽ hình trên
bảng, các em khác chú ý
theo dõi và nhận xét hình
vẽ của bạn.


<i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> + <i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub> = 1800;
<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub> + <i><sub>B</sub></i> <sub>3</sub> = 1800.
<b>Bài 26:</b>


Ax // By là vì


· · 0


xAB yBA 120 
<b>Bài 27:</b>


<b>4. Củng Cố: (10’)</b>


<b> </b>-Xen vào lúc luyện tập.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


<b> </b>- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Xem trước bài mới.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


...


<b>Tuần: 05 </b> <b> Ngày soạn: 05 – 09 - 2010 </b>


A


B


y
x


.


.

1200


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tieát: 08 </b> <b> Ngày dạy: 08 – 09 - 2010</b>


§5. TIÊN ĐỀ Ơ – CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết tiên đề Ơ – clit: Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có thể vẽ được duy nhất
một đường thẳng song song với đường thẳng đó.


- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song ngược với dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song.


<b>2. Kó năng:</b>



- Biết vận dụng tiên đề Ơ – clit để chứng minh ba điểm thẳng hàng.


- Nhận vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường
thẳng song song.


- Biết vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau
hoặc bù nhau.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính quan sát, nhận biết nhanh, vẽ hình đúng, khoa học.
<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: Thước thẳng, êke.
- HS: Thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Tiên đề Ơ – clit. (12’)</b>


- GV: Cho điểm M nằm ngoài
đường thẳng a. Ta đã biết cách
vẽ đường thẳng b đi qua M và
b//a.


Vấn đề đặt ra là có bao nhiêu
đường thẳng b như vậy?
- GV: Cho HS thực hành vẽ


- HS: Chú ý laéng nghe.


- HS: Vẽ đường thẳng b


<b>1. Tiên đề Ơclít:</b>


<i>Qua một điểm ở ngoài một</i>
<i>đường thẳng chỉ có một đường</i>
<i>thắng song song với đường</i>
<i>thẳng đó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

được bao nhiêu đường?


- GV: Sau khi HS vẽ và trả lời,
GV giới thiệu tiên đề Ơclít như
trong SGK.



- GV: Nên chú ý cho HS tính
chất này chỉ được cơng nhận,
khơng được chứng minh và
khơng giải thích gì thêm.


phát hiện chỉ vẽ được một
đường thẳng b qua M và
song song với a.


- HS: Chú ý theo dõi và
nhắc lại nội dung tiên đề.


<b>Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song. (18’)</b>
- GV: Cho HS vẽ hai đường


thẳng a và b sao cho chúng
song song với nhau.


- GV: Sau khi HS vẽ a//b, GV
cho HS vẽ đường thẳng c cắt
đường thẳng a tại A và cắt
đường thẳng b tại B.


- GV: Lần lượt cho HS dưới
lớp chỉ ra một cặp góc so le
trong,một cặp góc đồng vị và
một cặp góc trong cùng phía.
- GV: Cho 3 HS lần lượt lên
bảng đo cặp góc so le trong,


cặp góc đồng vị và cặp góc
trong cùng phía vừa chỉ ra và
nhận xét.


- GV: Sau khi HS trả lại xong,
GV chốt lại và đi đến tính chất
trong SGK.


- HS: Một HS lên bảng vẽ,
các em còn lại vẽ vào.
- HS: Thực hành như phần
hoạt động trên.


- HS: Bất kì đứng tại chỗ
trả lời.


- HS: 3 HS lần lượt lên
bảng, các em cịn lại đo
trong hình vẽ của mình
trong vở, theo dõi và nhận
xét câu trả lời của các bạn
trên bảng.


- HS: Nhắc lại tính chất.


<b>2. Tính chất hai đthẳng song </b>
<b>song:</b>


<b>?1:</b>



<b>4. Củng Cố: (10’)</b>


- Nêu lại tiên đề Ơ – clit và tính chất của hai đường thẳng song song.
<b> </b>-GV cho làm bài tập 32 SGK.


- GV: Cho HS làm BT sau đây:
Cho hình vẽ sau, có OA//xy, OB//xy.


Hỏi ba điểm A, O, B có thẳng hàng hay không?
Vì sao?


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


A


B


b
a
c


2


2
4

.



.

)


)
(



Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì:


<i>a) Hai góc so le trong bằng </i>
<i>nhau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm bài tập 33, 34 SGK trang 94.


- Đọc bài đọc thêm Có thể em chưa biết.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tieát: 09 </b> <b> Ngày dạy: 09 – 09 - 2010</b>


LUYỆN TẬP



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về các tính chất hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song.


<b>2. Kó năng:</b>


- Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau hoặc
bù nhau.



- Biết cách tính số đo của góc khi đã cho biết số đo của một góc.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính quan sát, nhận biết nhanh, cẩn thận trong vẽ hình.
<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, trực quan.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


Nêu tính chất của hai đường thẳng song song?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập.</b>


- GV: Yêu cầu HS làm bài 33
trang 94 SGK.



- GV: Bài 33 chính là nội dung
của ly thuyết gì?


- GV: Yêu cầu HS làm bài 34
SGK trang 94?


- GV: Vẽ hình lên bảng, HS tự
vẽ hình dưới vở của mình.
- GV: u cầu HS tính <i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub>?
GV hướng dẫn <i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub> như thế nào
với<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub>?


- GV: Mà a//b nên từ đó ta suy


- HS: Suy nghĩ và trả lời.
- HS: Đây là tính chất của
hai đường thẳng song song.
- HS: Tìm hiểu bài 34.
- HS: Vẽ hình vào vở.
- HS: Là hai góc so le
trong.


- HS: <i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub> = <i><sub>A</sub></i><sub>4</sub> = 370


<b>Baøi 33:</b>


Điền vào chỗ trống các phát
biểu sau:


Nếu một đường thẳng cắt hai


đường thẳng song song thi:
a) Hai góc so le trong bằng
nhau.


b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ra được điều gì?


- GV: Ở câu b yêu cầu so sánh


<i>A</i>1 và <i>B</i> 4 như thế nào?


- GV: Ở câu c, ta tính <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> như
thế nào?


- GV: Gọi 3 HS lên hồn chỉnh
3 câu.


- GV: Cho HS làm bài tập sau:
Cho hình vẽ có a//b và <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> - <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub>
= 400<sub>. Tính số đo các góc B</sub>


1,


B2?


- GV: Cho HS thảo luận nhóm.


GV hướng dẫn sử dụng tính
chất của hai đường thẳng song
song.


- GV: Quan sát hình vẽ ta có
những cặp góc so le trong nào?
- GV: Theo tính chất thì chúng
như thế nào?


- GV: Ngồi ra ta cịn có
những cặp góc trong cùng phía
nào?


- GV: Theo tính chất thì chúng
như thế naøo?


- GV: Dựa vào đề bài đã cho,
cùng với những gợi ý trên, HS
thảo luận và giải.


- GV: Gọi đại diện nhóm đứng
lên trả lời cách làm.


- GV: Nhận xét và trình bày
lại bài giải.


- HS: Vì <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> và <i><sub>B</sub></i><sub>4 </sub>là hai
góc đồng vị nên chúng
bằng nhau.



- HS: Sử dụng tính chất của
hai góc bù nhau để tính <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>
- HS: 3 HS lên bảng làm
hoàn chỉnh 3 câu a, b, c.
- HS: Quan sát hình vẽ và
trả lời theo hướng dẫn của
GV.


- HS: Thảo luận nhóm.


- HS: <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> và <i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub> , <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> vaø <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub>
- HS: <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> = <i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub> vaø <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> = <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub>
- HS: <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> vaø <i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub>, <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> vaø <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub>
- HS: <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> + <i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub> = 1800




<i>A</i>2 +<i>B</i> 2 = 1800


- HS: Thảo luận tìm cách
giải.


- HS: Đại diện nhóm đứng
lên trả lời.


- HS: Quan sát.


a) Vì a//b mà <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> và<i><sub>A</sub></i><sub>4 </sub>là hai góc
so le trong nên <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> = <i><sub>A</sub></i><sub>4</sub> = 370.
b) Vì a//b mà <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> và <i><sub>B</sub></i> <sub>4 </sub>là hai


góc đồng vị nên <i><sub>A</sub></i> = <i><sub>B</sub></i><sub>4</sub>
c) Vì a//b mà <i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub> và <i><sub>A</sub></i><sub>4</sub> là hai
góc trong cùng phía nên:




<i>B</i>2 + <i>A</i>4 = 1800


 <i>B</i>2 = 1800 - <i>A</i>4 = 1800 – 370


= 1430<sub>.</sub>


<b>BT thêm:</b>


Biết a//b và <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> - <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> = 400. Tính
số đo các góc B1, B2?


Vì a//b nên <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> = <i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub> và <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> = <i><sub>B</sub></i>


1(hai cặp góc so le trong)


Ta coù: <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> - <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> = 400


 <i>A</i>1 - <i>B</i> 1 = 400


 <i>A</i>1 = 400 + <i>B</i> 1 (1)


Maø <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> + <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> = 1800(hai góc
trong cùng phía) (2)



Thay (1) vào (2) ta được:
400<sub> + </sub><sub></sub>


<i>B</i>1 + <i>B</i>1 = 1800


 400 + 2<i>B</i> 1 = 1800


 2<i>B</i>1 = 1800 - 400


 2<i>B</i>1 = 1400


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thay vào (1) ta được <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> = 1100.


 <i>B</i>2 = 1100


<b>4. Củng Cố: (5’)</b>


- GV: Cho HS nhắc lại các dấu hiệu nhận biết và tính chất của hai đường thẳng song song.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Xem trước bài mới.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...



<b>Tuần: 05 </b> <b> Ngày soạn: 06 – 09 - 2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

§6. TỪ VNG GĨC ĐẾN SONG SONG.



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được quan hệ giữa tính vng góc với tính song song.
- Biết được tính chất của ba đường thẳng song song.


<b>2. Kó năng:</b>


- Biết vận dụng quan hệ giữa vng góc và song song để chứng minh hai đường thẳng
vng góc hoặc song song.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính quan sát, nhận biết nhanh, tập suy luận, cẩn thận trong vẽ hình.
<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bò:</b>


- GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, trực quan.
<b>IV.</b>



<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


Nêu dấu hiệu nhận biết của hai đường thẳng song song?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Quan hệ giữa tính vng góc với tính song song. (15’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm ?1.


Cho ac và bc, hai đường
thẳng a và b có song song với
nhau hay không?


GV cho HS suy nghĩ và trả lời.
GV hướng dẫn: Sử dụng cặp góc
so le trong bằng nhau (= 900<sub>).</sub>


- GV: Sau đó, GV kết luận lại
bằng công thức: a c a// b


b c










và cho HS phát biểu tính chất 1.
- GV: Với tính chất thứ hai, GV
thực hiện tương tự.


GV hướng dẫn: Áp dụng tính


- HS: Quan sát hình vẽ và
suy nghĩ, trả lời.


- HS: Phát biểu tính chất
thứ nhất.


- HS: Thực hiện tương tự
như hoạt động trên.


<b>1. Quan hệ giữa tính vng </b>
<b>góc với tính song song:</b>


a c


a// b
b c












<i><b>Tính chất 1:</b></i>


Hai đường thẳng phân biệt
cùng vng góc với đường
thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.


a
b
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chất trong bài tiên đề Ơclít về
hai đường thẳng song song.


a// b


b c
a c




 







<i><b>Tính chất 2:</b></i>


Một đường thẳng vng góc
với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vng
góc với đường thẳng kia.
<b>Hoạt động 2: Ba đường thẳng song song. (15’)</b>


- GV: Yêu cầu HS vẽ d1//d và


d2//d. Vẽ ad.


- GV: Cho HS trả lời 3 câu hỏi
trong phần ?2.


- GV: Khi HS trả lời xong, GV
chốt lại bằng tính chất thứ 3 và
ghi tóm tắt nội dung.


- GV: Đưa ra lưu ý cho HS.


- HS: Vẽ hình theo yêu cầu
của GV.


- HS: Dựa vào hai tính chất


1 và 2 ở phần 1 để trả lời
các câu hỏi này.


- HS: Chú ý theo dõi và
nhắc lại tính chất thứ 3.
- HS: Nhắc lại lưu ý.


<b>2. Ba đường thẳng song song:</b>
1


1 2
2


d // d


d // d
d // d









<i><b>Tính chất 3:</b></i>


Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với đường
thẳng thứ ba thì chúng song


song với nhau.


<i><b>* Lưu ý: </b></i> SGK/ 97.
<b>4. Củng Cố: (10’)</b>


<b> </b>-GV cho HS nhắc lại 3 tính chất vừa học.
- Cho HS làm bài tập 40, 41.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> </b>- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- BTVN: 42, 43 SGK trang 98.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...


<b>Tuần: 07 </b> <b> Ngày soạn: 22 – 09 - 2010 </b>


<b>Tieát: 11 </b> <b> Ngày dạy: 25 – 09 - 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

LUYỆN TẬP



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về quan hệ giữa tính vng góc với tính song song, tính chất của ba đường thẳng
song song.


<b>2. Kó năng:</b>


- Biết vận dụng quan hệ giữa vng góc và song song để chứng minh hai đường thẳng
vng góc hoặc song song.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính quan sát, nhận biết nhanh, cẩn thận trong vẽ hình.
<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: Thước thẳng, êke.
- HS: Thước thẳng, êke.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, trực quan.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>



- Nêu tính chất về quan hệ giữa tính vng góc với tính song song.
- Nêu tính chất về ba đường thẳng song song.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập. (25’)</b>


- GV: Yêu cầu HS làm bài 42
trang 98 SGK.


Gọi 2 HS lên bảng vẽ câu a, b.
- GV: a có song song với b
khơng? Vì sao?


- GV: u cầu HS phát biểu
tính chất đó bằng lời.


- GV: Nhận xét.


- GV: Yêu cầu HS làm bài 43
SGK trang 98.


- HS: 2 HS lên bảng vẽ
câu a, b bài 42 trang 98
SGK.


- HS: a // b vì a và b cùng
vng góc với c.



- HS: Phát biểu: Hai
đường thẳng phân biệt
cùng vng góc với đường
thẳng thứ ba thì song song
với nhau.


- HS: Chú ý.


- HS: 2 HS lên bảng vẽ
câu a, b bài 43 trang 98


<b>Bài 42:</b>


b) a // b vì a và b cùng vng
góc với c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gọi 2 HS lên bảng vẽ câu a,
b.


- GV: c có vng góc với b
khơng? Vì sao?


- GV: u cầu HS phát biểu
tính chất đó bằng lời.


- GV: Nhận xét.


- GV: Yêu cầu HS làm bài 46.
GV vẽ hình.



- GV: Cho HS suy nghĩ và trả
lời câu a. GV HD: Sử dụng
tính chất thứ nhất của bài cũ.
- GV: Hai đường thẳng song
song thì ta suy ra được mấy
tính chất? Đó là những tính
chất nào?


- GV: Cặp góc <sub>ADC</sub> , <sub>DCB</sub> là
cặp góc gì trong 3 cặp góc các
em vừa kể ra?


- GV: Suy ra được gì?
- GV: Cho HS tính.


SGK.


- HS: c  b vì b // a và c 


a.


- HS: Phát biểu: Một
đường thẳng vng góc
với một trong hai đường
thẳng song song thì nó
cũng vng góc với đường
thẳng kia.


- HS: Chú ý.



- HS: Chú ý theo dõi và vẽ
hình vào vở.


- HS: Suy nghĩ và trả lời
câu a.


- HS: Hai đt song song ta
suy ra cặp góc so le trong
bằng nhau, cặp góc đồng
vị bằng nhau và cặp góc
trong cùng phía bù nhau.
- GV: Cặp góc trong cùng
phía.


- HS: <sub>ADC DCB 180</sub>  0


 


- HS: Thay giá trị và tính.


<b>Bài 43:</b>


b) c  b vì b // a và c  a.


c) Phát biểu: Một đường thẳng
vng góc với một trong hai
đường thẳng song song thì nó
cũng vng góc với đường thẳng
kia.



<b>Bài 46:</b>


a) Ta có: a AB a// b
b AB






b) Vì a//b neân


  0


ADC DCB 180 


 0 


DCB 180  ADC


 0 0


DCB 180 120 


 0


DCB 60
<b>4. Củng Cố: (10’)</b>


<b> </b>-Xen vào lúc làm bài tập.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


<b> </b>- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 45.


<b>6. Ruùt kinh nghieäm:</b>


...
...
...


<b>Tuần: 07 </b> <b> Ngày soạn: 22 – 09 - 2010 </b>


<b>Tieát: 12 </b> <b> Ngày dạy: 25 – 09 - 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

§7. ĐỊNH LÍ.



<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết thế nào là một định lí và chứng minh định lí.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết vẽ hình minh họa định lí và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính quan sát, nhận biết nhanh, tập suy luận, cẩn thận trong vẽ hình.
<b>II.</b>



<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc.
- HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, trực quan.
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (1’)</b>


Tiết trước là tiết luyện tập nên GV không kiểm tra bài cũ.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Định lí. (18’)</b>


- GV: Giới thiệu như thế nào là
định lý


- GV: Ở những bài trước, có
những khẳng định nào đúng
được suy ra từ suy luận.
- GV: Ba tính chất ở bài 6 có
phải là định lý hay khơng? Vì


sao?


- GV: Yêu cầu HS phát biểu 3
định lý trên.


- GV: Giới thiệu thế nào là giả
thiết và kết luận của một định
lý.


- GV: Lấy một định lý trong bài
6 và chỉ ra cho Hs thấy đâu là
giả thiết, đâu là kết luận của


- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Liệt kê ra.
- HS: Có


Vì chúng được suy ra từ suy
luận đúng.


- 3 HS phát biểu.
- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Chú ý theo dõi.


<b>1. Định lý:</b>


Tính chất: <i>“Hai góc đối đỉnh </i>
<i>thì bằng nhau”</i> được khẳng
định là đúng không phải đo
trực tiếp mà từ suy luận. Một


tính chất như thế gọi là một
định lý.


VD: Ba tính chất ở bài 6 là 3
định lý.


Trong định lý: “Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau:


- Điều đã cho: “
1


O và 
2


O là
hai góc đối đỉnh” là phần <b>giả </b>
<b>thiết</b> của định lý.


- Điều phải suy ra: “ 
1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



xOz và <sub>zOy</sub> <sub> kề bù Om </sub>
là tia phân giác của<sub>xOz</sub>
On là tia phân giác của





zOy


 0


mOn 90


định lý này.


- GV: Yêu cầu HS chỉ ra đâu là
giả thiết, đâu là kết luận của
hai định lý còn lại.


- HS: Thảo luận. là phần <b>kết luận</b> của định lý.
<b>Hoạt động 2: Chứng minh định lí. (18’)</b>


- GV: Giới thiệu cho HS biết
thế nào là chứng minh một định
lý.


- GV: Giới thiệu VD


- GV: Vẽ hình và hướng dẫn
HS ghi GT, KL.


- GV: So sánh <sub>mOz</sub> và <sub>xOz</sub> .
Vì sao?


- GV: Hỏi tương tự với phần
(2).



Cộng (1) và (2) vế theo
vế ta được điều gì?


 


mOz zOn = góc nào?


 


xOz zOy ? 


- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: đĐọc kĩ đề bài.
- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: <sub>mOz</sub> 1<sub>xOz</sub>


2


Vì Om là tia phân giác của


xOz.


- HS:


  1

<sub></sub>

 

<sub></sub>



mOz zOn xOz zOy
2



  


= <sub>mOn</sub>


  0


xOz zOy 180 


<b>2. Chứng minh định lý:</b>
<i>Chứng minh định lý là dùng </i>
<i>lập luận để từ giả thiết suy ra </i>
<i>kết luận.</i>


VD: Chứng minh định lý:
“Góc tạo bởi hai tia phân giác
của hai góc kề bù là một góc
vng”


Chứng minh:


GT


KL


Ta có:


 1



mOz xOz
2


 (1) (Om là tia
phân giác của <sub>xOz</sub> <sub>)</sub>


 1


zOn zOy
2


 (2) (On là tia
phân giác của <sub>zOy</sub> <sub>)</sub>


Từ (1) và (2) ta suy ra:


  1

<sub></sub>

 

<sub></sub>



mOz zOn xOz zOy
2


  


 1 0


mOn .180
2


 <sub></sub> <sub>mOn 90</sub> 0




<b>4. Củng Cố: (6’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


- Làm bài tập 49, 50 SGK trang 101.
<b>6. Rút kinh nghieäm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×