Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>(TiÕt 2)</i>
<b> Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Bài tập:</b>
<b>a)</b> Lập ph ơng trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với ®
êng th¼ng d .
<b>b)</b>Tìm tọa độ giao điểm của đ ờng thẳng d và mặt phẳng (P).
<b>c)</b> LËp ph ơng trình đ ờng thẳng đi qua A(2;1;0) và vuông góc
với mặt phẳng (P).
Cho mặt phẳng (P) có ph ơng trình x+2y+z-1=0
đ ờng thẳng d có ph ơng trình :
và điểm M(1;0;0)
<b>Bài toán1:</b>
Cho điểm M(x<sub>M</sub>;y<sub>M</sub>;z<sub>M</sub>) và đ ờng thẳng d có ph ơng trình :
Nêu ph ơng pháp tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên
đ ờng th¼ng d .
0
0
0
<i>x x</i> <i>at</i>
<i>y y</i> <i>bt</i>
<i>z z</i> <i>ct</i>
d
M
H
Ph ơng pháp1:
+ Gọi VTCP của đ ờng thẳng d
là : (a;b;c)
+ Điểm H(x<sub>0</sub>+at;y<sub>0</sub>+bt;z<sub>0</sub>+ct) thuộc đ
ờng thẳng d là hình chiếu vuông góc
của điểm M trên đ ờng thẳng d khi và
chØ khi : (*)
+Từ pt (*) ta tìm đ ợc giá trị của t
suy ra tọa độ của H .
<i>Chú ý: Điểm N là điểm đối xứng </i>
<i>của điểm M qua đ ờng thẳng d khi và </i>
<i>chỉ khi H là trung điểm MN</i>
N
<b>Bài1: </b>Tìm hình chiếu vuông góc của M (1;0;0) trên đ ờng thẳng d có
ph ơng trình : 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>MH u</i>
+ Gọi VTCP của đ ờng thẳng d
là : (a;b;c)
+Từ pt (*) ta tìm đ ợc giá trị của t
suy ra tọa độ của H .
<i>Chú ý: Điểm N là điểm đối xứng </i>
<i>của điểm M qua đ ờng thẳng d khi và </i>
<i>chỉ khi H là trung điểm MN</i>
+ Điểm H(x<sub>0</sub>+at;y<sub>0</sub>+bt;z<sub>0</sub>+ct) thuộc đ
ờng thẳng d là hình chiếu vuông góc
của điểm M trên đ ờng thẳng d khi và
chỉ khi : (*)
<b>Bài giải:</b>
+ Từ pt đ ờng thẳng d ta có VTCP
của đ ờng thẳng d là :
Ph ơng pháp1:
+ Điểm H(2+t;1+2t;t) thuộc d là
hình chiếu vuông góc của điểm
M trên đ ờng thẳng d khi và chỉ
khi : (*)
(1 ;1 2 ; )
<i>MH</i> <i>t</i> <i>t t</i>
Ta cã
Thay vµo pt (*) ta đ ợc :
1+t +2(1+2t) + t = 0 t= 1
2
Suy ra : <sub>( ; 0;</sub>3 1<sub>)</sub>
2 2
<i>H</i>
(1; 2;1)
<b>Bài toán1:</b>
Cho điểm M(x<sub>M</sub>;y<sub>M</sub>;z<sub>M</sub>) và đ ờng thẳng d có ph ơng trình :
Nêu ph ơng pháp tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên
đ ờng thẳng d .
0
0
0
<i>x x</i> <i>at</i>
<i>y y</i> <i>bt</i>
<i>z z</i> <i>ct</i>
Ph ¬ng pháp 2:
+ Lập ph ơng trình mặt phẳng (P)
chứa điểm M và vuông góc với đ
ờng thẳng d.
+ Gọi H là giao điểm của đ ờng
<b>Bài toán1:</b>
Cho điểm M(x<sub>M</sub>;y<sub>M</sub>;z<sub>M</sub>) và đ ờng thẳng d có ph ơng trình :
Nêu ph ơng pháp tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên
đ ờng thẳng d .
0
0
0
<i>x x</i> <i>at</i>
<i>y y</i> <i>bt</i>
<i>z z</i> <i>ct</i>
<b>Bài1: </b>Tìm hình chiếu vuông
góc của M (1;0;0) trên đ ờng
thẳng d có ph ơng trình :
2
1 2
Ph ơng pháp 2:
+ Lập ph ơng trình mặt phẳng (P)
chứa điểm M và vuông góc với đ
êng th¼ng d.
+ Gọi H là giao điểm của đ ờng
thẳng d và mặt phẳng (P) khi đó
H là hình chiếu vng góc của
điểm M trên đ ng thng d .
HD
+ Mặt phẳng (P) qua M vuông góc
với đ ờng thẳng d có ph ơng trình
lµ :
x+2y+z-1= 0
+ Gọi H là giao điểm của d và (P)
suy ra H là hình chiếu vng góc
của M trên d nên tọa độ của H là
nghiệm của hệ :
2
1 2
3 1
2 1 0 ( ;0; )
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>H</i>
<b>Bài2: </b>Cho điểm M (1;0;0) và đ ờng thẳng d có ph ơng tr×nh : <i>x<sub>y</sub></i> <sub>1 2</sub>2 <i>t<sub>t</sub></i>
<i>z t</i>
a) Tính khoảng cách từ điểm M tới đ ờng thẳng d.
b) Tìm tọa độ điểm N thuộc đ ờng thẳng d sao cho độ dài MN nhỏ
nhất.
c) LËp ph ơng trình đ ờng thẳng đi qua điểm M cắt và vuông góc với đ
ờng thẳng d.
d) Cho đ ờng thẳng d <sub>có ph ơng trình :</sub>
Chứng minh đ ờng thẳng d<sub> song song với đ ờng thẳng d và lập ph ơng </sub>
trỡnh mt phng song song , cách đều d và d’ <sub> ng thi vuụng gúc </sub>
với mặt phẳng chứa d và d’<sub>.</sub>
1
1
1
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Bài2: </b>Cho điểm M (1;0;0) và đ ờng thẳng d có ph ơng tr×nh : <i>x<sub>y</sub></i> <sub>1 2</sub>2 <i>t<sub>t</sub></i>
<i>z t</i>
<b>a)</b> Tính khoảng cách từ điểm
M tới đ ờng thẳng d.
HD
+Tìm tọa độ H là hình chiếu
vng góc của điểm M trên đ
ờng thẳng d
+ Khi đó khoảng cách từ
điểm M tới đ ờng thẳng d
là độ dài đoạn MH.
<b>b)</b> Tìm tọa độ điểm N thuộc đ ờng
thằng d sao cho độ dài MN nhỏ
nhất .
HD
<b>Bài2: </b>Cho điểm M (1;0;0) và đ ờng thẳng d có ph ơng trình : <i>x<sub>y</sub></i> <sub>1 2</sub>2 <i>t<sub>t</sub></i>
<i>z t</i>
<b>c)</b> Lập ph ơng trình đ ờng thẳng đi
qua điểm M cắt và vuông góc với đ
ờng thẳng d.
d
H
HD
+ Tìm H là hình chiếu vuông góc
của M trên d
<b>Bài2: </b>Cho điểm M (1;0;0) và đ ờng thẳng d có ph ơng tr×nh : <i>x<sub>y</sub></i> <sub>1 2</sub>2 <i>t<sub>t</sub></i>
<i>z t</i>
trình :
Chứng minh đ ờng thẳng d’ song
song với đ ờng thẳng d và lập ph
ơng trình mặt phẳng song song
cách đều d và d’ đồng thời vng
góc với mặt phẳng chứa d và d’.
1
1
1
1 2
3 4
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
+ LÊy N bÊt k× thuéc d’<sub> , T×m H là </sub>
hình chiếu vuông góc của N trên d
+ Mp cần tìm qua trung điểm NH
và vuông góc với NH
<b>Bài toán2:</b> Cho điểm M(x<sub>M</sub>;y<sub>M</sub>;z<sub>M</sub>) và mặt phẳng (P) có ph ơng trình
Ax+By+Cz+D=0 ,( A2<sub>+B</sub>2<sub>+C</sub>2<sub>>0).Nêu ph ơng pháp tìm hình chiếu </sub>
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
P
H
Ph ơng pháp:
+ Lập ph ơng trình đ ờng thẳng
d đi qua điểm M và vuông
góc với mp(P).
<b>Bài tập3:</b> Cho điểm M(2;1;0) và mặt phẳng (P) có ph ơng trình
x+2y+z-1=0 . Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
(P).
Ph ơng pháp:
+ Lập ph ơng trình đ ờng thẳng
d đi qua điểm M và vuông
góc với mp(P).
+ Gọi H là giao điểm của đ
ờng thẳng d và mp(P) suy ra
H là hình chiếu vuông góc
của điểm M trên mp(P).
HD
+ Ph ơng trình đ ờng thẳng d đi qua
điểm M vuông góc với mp(P) là:
2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
+ Gọi H là giao điểm của đ ờng
thẳng d và mp(P) khi đó H là hình
chiếu của điểm M trên mp(P)
§s:
<b>Bài tập 4:</b> Cho mặt phẳng (P) có
ph ơng trình :2x-2y-z+9=0
a) Mặt cầu (S) có ph ơng trình:
(x-3)2<sub>+(y+2)</sub>2<sub>+(z-1)</sub>2<sub>=100 và mp </sub>
(P) cắt nhau bởi đ ờng tròn
(C) .Hãy xác định tọa độ tâm đ
ờng tròn (C).
<b>b)</b> Cho tam gi¸c ABC víi
A(1;-1;2),B(4;1;-1),C(1;3;-1).
Tìm tọa độ điểm M trên mp(P)
sao cho MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2 <sub> cã gi¸ </sub>
trị nhỏ nhất.
<b> I</b>
<b>H</b>
<b>P</b>
HD
+ Tâm mặt cầu I(3;-2;1)
+ Gọi H là tâm đ ờng tròn
( C ) suy ra H là hình
chiếu vuông góc của I trên
<b>Bµi tập 4:</b> Cho mặt phẳng (P) có ph ơng trình : 2x-2y-z+9=0
<b>b)</b> Cho tam gi¸c ABC víi A(1;-1;2),B(4;1;-1),C(1;3;-1).
Tìm tọa độ điểm M trên mp(P) sao cho MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2 <sub> có giá trị </sub>
nhá nhÊt.
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
( ) ( ) 2
( ) ( ) 2
( ) ( ) 2
<i>MA</i> <i>MA</i> <i>MG GA</i> <i>MG</i> <i>GA</i> <i>MGGA</i>
<i>MB</i> <i>MB</i> <i>MG GB</i> <i>MG</i> <i>GB</i> <i>MGGB</i>
<i>MC</i> <i>MC</i> <i>MG GC</i> <i>MG</i> <i>GC</i> <i>MGGC</i>
2 2 2 <sub>3</sub> 2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MG</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i> <i>MG GA GB GC</i>
HD <sub>Gäi G là trọng tâm tam giác ABC .Ta có :</sub>
2 2 2
2 2 2
0
<i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Mµ
Nhá nhÊt khi vµ chỉ khi MG nhỏ nhất
Suy ra M là hình chiếu vuông góc của G trên mp(P)
P
A
C
G
H
M
<b>1) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên đ ờng thẳng d.</b>
P
P
<b>1) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên đ ờng thẳng d.</b>
Cách 1:
+ Lấy H(t) thuộc d
+ H là hình chiếu vuông
góc
Cách 2:
+ Lập pt mp(P) qua M
vuông góc với d.
+Hình chiếu H là giao
của d và (P) .
<b>2) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ).</b>
+ Lập pt đt d qua M vuông góc
với (P)
+ Hình chiếu H là d giao với (P ) .
Cách tìm.
<b>Bài1:</b> Cho mặt phẳng (P) : 2x+y-z +4 =0
® ờng thẳng d có ph ơng trình : x-1=y+2 =1-z và điểm M(1;-3;4)
a)Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1;-3;4) trên mp(P).
b) Tỡm im i xng vi điểm M qua đ ờng thẳng d.
c) Tính khoảng cách từ điểm M tới đ ờng thẳng d.
d) LËp ph ơng trình đ ờng thẳng qua M cắt vuông góc với đ ờng thẳng
d.
<b>Bài tập 2:</b> Cho mặt phẳng (P) có ph ơng trình : x-2y-z+1=0
a) Mặt cầu (S) có ph ơng trình: (x-3)2<sub>+(y+2)</sub>2<sub>+(z-1)</sub>2<sub>=144 và mp (P) c¾t </sub>
nhau bởi đ ờng trịn (C) . Hãy xác định tọa độ tâm đ ờng tròn (C).
<b>b)</b> Cho tam gi¸c ABC víi A(0;0;2),B(0;1;0),C(-3;0;0).
Tìm tọa độ điểm M trên mp(P) sao cho MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2 <sub> có giá trị nhỏ </sub>