Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn Đề thi học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.02 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ……… KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN: TOÁN - KHỐI: 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
A. Lý thuyết : (2 điểm)
Câu 1. (1 điểm):
a/ Định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
b/ Áp dụng: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng:

Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không? Vì sao?
Câu 2. (1 điểm):
a/ Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác.
b/ Áp dụng: Cho ABC có Â = 75
0
,
B
ˆ
= 62
0
. Tính số đo góc C.
B. Bài tập: (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm): Thực hiện phép tính:
a/
7 14
3 3
   
− + −
 ÷  ÷
   
b/ -2,25 . (-4,2) + 5,8 . 2,25
Bài 2. (1 điểm): Tìm x, biết:


1 3 1
: :5
2 4 4
x =
Bài 3. (1 điểm): Cho hàm số y = -2x
a/ Vẽ đồ thị của hàm số
b/ Điểm A(-4; 8) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao?
Bài 4. (2 điểm): Cho ABC có số đo các góc  ,
B
ˆ
,
C
ˆ
lần lượt tỉ lệ với 1 ; 2 ; 3.
Tính số đo các góc của ABC ?
Bài 5. (1 điểm): Cho hình vẽ, biết a // b và Â
1
= 40
0
.
Tính: Â
2
, Â
3,

1
ˆ
B
,
2

ˆ
B
A
4

3
a 40
0
1 2

b B
4 3

1 2
Bài 6. (2 điểm): Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H
thuộc Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B.
a/ Chứng minh: OAH = OBH và OA = OB
b/ Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh: OAC = OBC và
CA
ˆ
O
=
CB
ˆ
O
.
x 2 3 5 6
y 15 1
0
6 5

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - KHỐI 7
A. Lý thuyết: (2 điểm)
Câu 1: a/ HS trả lời đúng: (0,5điểm)
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
a
y
x
=
hay x.y = a
(a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
b/ x tỉ lệ nghịch với y, vì: x . y = 2.15 = 3.10 = 5.6 = 6.5 = 30. (0,5điểm)
Câu 2: a/ HS trả lời đúng: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
(0,5điểm)
b/ABC có: Â+
B
ˆ
+
C
ˆ
= 180
0


C
ˆ
= 180
0
– Â -

B
ˆ
= 180
0
-75
0
- 62
0
= 43
0
(0,5điểm)
B. Bài tập: (8 điểm)
Bài 1: a/
7 14
3 3
   
− + −
 ÷  ÷
   
=
21
7
3

= −
(0.5điểm)
b/ -2,25 . (-4,2) + 5,8 . 2,25 = 2,25 . (4,2 + 5,8) (0.25điểm)
= 2,25 . 10 = 22,5 (0.25điểm)
Bài 2:
1 3 1

: :5
2 4 4
x =



1 1 3 7
.5 :
2 4 4 2
x
 
= =
 ÷
 
(1điểm)
Bài 3: a/ Vẽ đúng đồ thị (0.75điểm)
b/ Điểm A(-4; 8) thuộc đồ thị hàm số. Vì 8 = -2.(-4) (0,25điểm)
Bài 4: Trong ABC ta có: Â +
B
ˆ
+
C
ˆ
= 180
0
(0,5điểm)
Theo bài ra, ta có:
1
A
ˆ

=
2
B
ˆ
=
3
C
ˆ
=
321
C
ˆ
B
ˆ
A
ˆ
++
++
=
6
180
0
= 30
0
(0,75điểm)
Suy ra: Â = 30
0
,
B
ˆ

= 60
0
,
C
ˆ
= 90
0
(0,75điểm)
Bài 5: Ta có: Â
2
= 180
0
– Â
1
= 180
0
- 40
0
= 140
0
(1) (0,25điểm)
Â
3
= Â
1
= 40
0
(đối đỉnh) (0,25điểm)
Do: a // b(gt)



2
ˆ
B
= Â
2
= 140
0
(cặp góc đồng vị). (0,25điểm)
Vì: a // b(gt)


1
ˆ
B
= Â
1
= 40
0
(cặp góc đồng vị). (0,25điểm)
Bài 6: x
-Vẽ hình đúng: (0,5điểm)
A a/ Chứng minh: OAH = OBH (g.c.g) (0,5điểm)
Suy ra: OA = OB (hai cạnh tương ứng) (0,25điểm)
O
1
C t b/ Chứng minh: OAC = OBC (c.g.c) (0,5điểm)

2
H Suy ra:

CA
ˆ
O
=
CB
ˆ
O
(hai góc tương ứng) (0,25điểm)

B y
y

×