Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

GIAO AN GDCD 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.57 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 14.8.2010 Tuần :1 Tiết PP 1</b>
<b>Phần I. CƠNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>
<b>Bµi 1: </b>

<b>Công dân với sự phát triển kinh T</b>


<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>1) Về kiến thức:</b>


- Vai trò quyết định của sản xuất của cải vật chất đối với đời sống xã hội.


- Khái niệm, các bộ phận hợp thành và vai trò của từng yếu tố cơ bản của quá trình sản
xuất: Sức lao động, t liệu lao động, đối tợng lao động.


<b>2) VÒ kỹ năng:</b>


- Phõn tớch cỏc khỏi nim v mi quan hệ liên kết giữa những nội dung chủ yếu của bài.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn, giải thích một số vấn đề thực tiễn có liên
quan đến bài học.


<b>3) Về thái độ:</b>


- Thấy đợc tầm quan trọng của hoạt động sản xuất của cải vật chất.


- Biết quý trọng ngời lao động, xác định lao động là quyền lợi và nghĩa vụ của cơng
dân.


<b>II- ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


Sử dụng các dụng cụ trực quan nh: Sơ đồ, biểu bảng, bảng phụ, bút dạ ...
III- tiến trình bài giảng:


<b>3) Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV đặt vấn đề:


Bác Hồ đã dạy: " <i>Khơng có việc gì khó</i>
<i> Chỉ sợ lịng khơng bền</i>
<i> Đào núi và lấp biển</i>
<i>. Quyết chí ắt làm nên"</i>


Trong công cuộc đổi mới hôm nay, học sinh
thanh niên là sức trẻ của dân tộc, có vai trị quan
trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển nhanh sự
phát triển kinh tế theo lời của Bác.


Sản xuất của cải vật chất là gì ?
Hot ng 1: Tho lun nhúm


- Yêu cầu học sinh thảo luận phân tích về khái
niệm sản xuất vật chất?


- Đại diện nhóm trình bày


- ngh nhúm khỏc nhn xột, ỏnh giỏ, nếu thấy
thiếu thì bổ xung theo ý kiến của nhóm mỡnh.
=> Giỏo viờn kt lun


Ngoài VD GV nêu ra, yêu cầu HS lấy thêm 1 vài
VD khác.



Sau khi HS ly đợc 1 vài VD GV phân tích tiếp.


Theo em có vải trò quan trọng nh thế nào ? Và
tại sao các hoạt động khác phải nhằm phục vụ
hoạt động sản xuất ?


Gäi 1 - 2 học sinh trả lời
GV dẫn dắt chuyển ý:


Trong quá trình SX cã rÊt nhiỊu u tè ¶nh


<b>h-1) Vai trò của sản xuất của cải</b>
<b>vật chất:</b>


- Khái niệm:


Sn xut của cải vật chất là sự tác
động của con ngờu vào tự nhiên,
biến đổi các vật thể của tự nhiên
để tạo ra các sản phẩm phù hợp
với nhu cầu của mỡnh.


- Vai trò của sản xuất của cải vật
chất: Là cơ sở tồn tại và phát triển
của con ngời và xà hội loài ngời.
<b>2) Các yếu tố cơ bản của quá</b>
<b>trình sản xuất . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ởng. Song chúng ta tìm hiểu các yếu tố cơ bản của


quá trình LĐSX.


Trc ht, GV trỡnh by sơ đồ về mối quan hệ giữa
các yếu tố của q trình SX. Sau đó đi sâu phân
tích từng yếu tố.


GV nêu sơ đồ về các yếu tố hợp thành sức lao
động.


HS chứng minh rằng: Thiếu một trong hai yếu tố
thì con ngời khơng thể có sức lao động.


<b>Hoạt động 2: Cá nhân.</b>


GV yêu cầu 1 HS đọc KN lao động trong SGK.
Sau đó phân tích.


GV đặt câu hỏi:


Tại sao nói sức lao động mới chỉ là khả năng, cịn
lao động là sự tiêu dùng sức lao động ?


Gäi HS tr¶ lêi.
GV kÕt luËn:


Yêu cầu 1HS đọc KN đối tợng LĐ GV đa ra sơ
đồ 03. Đối tợng LĐ phân tích sơ đồ và KN.


Gọi HS lấy VD minh hoạ về đối tợng LĐ của một
số ngành, nghề khác nhau trong XH.



Đa sơ đồ các bộ phận hợp thành t liệu lao động.
Gọi HS phát biểu ý kiến phân biệt các bộ phận của
TLLĐ ở 1 số ngành trong XH.


GV kÕt luËn:


Sức lao động -> T liệu lao động
-> đối tợng lao động => SP.


<i><b>* Sức lao động:</b></i>


Sơ đồ 02: Các yếu tố hợp thành
sức lao động.


<i><b>* Đối tợng lao động: </b></i>Sơ đồ 03.

Đối tợng lao động:


<i><b>* T liệu lao động</b></i>: Sơ đồ 04.
=> Nhìn vào kết quả SX, có 2 yếu
tố kết tinh trong sản phẩm đó là:
T liệu LĐ + đối tợng LĐ = t liệu
SX.


=> Søc L§ + T liÖu SX = S¶n
phÈm


<b>4) Cđng cè.</b>



Bài tập 1: Hãy phân tích đối tợng với t liệu LĐ của một số ngành SX mà em biết ?
Bài tập 2:


Hãy phân tích VD sau: Con bị khi nào nó là đối tợng lao động và khi nào nó là t liệu
lao động ?


<b>5) H ớng dẫn về nhà:</b>


Đọc lại bài, trả lời câu hỏi 2,3.
Đọc trớc phần 3 - Bài 1.


<b>Ngy son: 22.8.2010 Tuần : 2 Tit PP 2</b>
<b>Công dân với sự phát triển kinh tế (Tiếp)</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>1) V kin thc:</b>
Hc sinh cn t:


Hiu c ni dung và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội.
<b>2) Về kỹ năng:Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tiễn cuộc sống.</b>


<b>3) Về thái độ:</b>


- Thấy đợc trách nhiệm của mình với sự phát triển kinh tế gia đình và đất nớc.
- Xác định nhiệm vụ của cả dân tộc là tập trung phát triển kinh tế theo XHCN.
<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


Sơ đồ, biểu bảng, bảng phụ, giấy cỡ to, bút dạ ...
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 2) KiĨm tra bµi cị: Vai tr</b>ò của sản xuất vật chất đối với đời sống xã hội?
<b>3) Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


Yêu cầu HS đọc KN tăng trởng kinh
tế, phát triển kinh tế (SGK)


Treo sơ đồ 05: Phát triển kinh tế. Sau
đó phân tích từng nội dung.


Theo em tăng trởng kinh tế là gì ?
Phân biệt tăng trởng kinh tế với phát
triển kinh tế ?


Dự kiến HS trả lời:


Có sự khác nhau giữa phát triển kinh
tế và tăng trëng kinh tÕ.


Em hiÓu thÕ nào là cơ cÊu kinh tÕ
hỵp lý ?


Là mqh hữu cơ , phụ thuộc, quy định
lẫn nhau về quy mơ và trình độ giữa
các ngành, các thành phần kinh tế,
các vùng kinh tế.


Tû träng trong c¸c ngành dịch vụ và
CM trong GNP tăng dần, còn ngành


nông nghiệp giảm dần.


ý ngha ca s phỏt trin kinh t đối
với mỗi cá nhân ?


Gäi HS tr¶ lêi.


Hãy cho biết vài nét về phát triển
kinh tế của gia đình em và em làm gì
để phát triển kinh tế gia đình ?


1, 2 HS tr¶ lêi.


Gia đình có mấy chức năng cơ bản ?


Theo em sự phát triển kinh tế có ý
nghĩa nh thế nào đối với xã hội ?


<b>3) Phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển</b>
<b>kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội : </b>


<i><b>a) Phát triển kinh tế là gì ?</b></i>


- KN: SGK.


- S đồ 05: Nội dung của phát triển kinh tế. (Sự
phát triển kinh tế đòi hỏi phải đạt 3 nội dung).
Tăng trởng k.tế


Ph¸t triĨn kinh tÕ C¬ cÊu KT hợp lý



Công bằng XH
- Tăng trởng kinh tế:


Là sự gia tăng của GDP và GNP tính theo đầu
ng-ời.


Tng trng kinh t cú sự tác động của mức tăng
dân số. Vì vậy phải cú c/s phự hp.


- Sự tăng trởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu hợp
lý, tiến bộ.


- S tng trng kinh tế phải đi đôi với công bằng
xã hội.


=> Phát triển kinh tế có quan hệ biện chứng với
tăng trởng kinh tế và cơng bằng XH. Vì khi tăng
trởng kinh tế cao tạo điều kiện giải quyết công
bằng XH, khi công bằng XH đợc đảm bảo sẽ tạo
động lực cho sự phát triển kinh tế.


<i><b>b) Phát triển kinh tế có ý nghĩa nh thế nào với</b></i>
<i><b>mỗi cá nhân, gia ỡnh v xó hi ?</b></i>


- Đối với cá nhân:


To điều kiện cho mỗi ngời có việc làm, thu nhập
ổn định, c/s ấm no, có điều kiện chăm sóc sức
khoẻ, tăng tuổi thọ ...



- Đối với gia đình:


Là tiền đề , cơ sở để gia đình thực hiện tốt các
chức năng của gia đình, đó là các chức năng:
+ Chc nng kinh t


+ Chức năng sinh sản


+ Chc nng chăm sóc và giáo dục
+ Xây dựng gia đình ấm no, hạnh phúc.
- Đối với xã hội:


+ Tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xã hội, chất
lợng cuộc sống của nhân dân đợc cải thiện, giảm
bớt tình trạng đói nghèo, giảm tỷ lệ suy dinh dỡng
và tử vong ở trẻ em.


+ Giảm tỷ lệ thất nghiệp, giảm tệ nạn xã hội.
+ Là tiền đề phát triển văn hoá, giáo dục, y tế và
các lĩnh vực khác của xã hội, ổn định kinh tế,
chính trị, xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Là điều kiện để khắc phục sự tụt hậu xã hội
về kinh tế so với các nớc tiên tiến trên thế giới,
xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, mở rộng
quan hệ quốc tế, định hớng XHCN.


<b>4) Cñng cè.</b>



Yêu cầu HS lên bảng vẽ sơ đồ về các yếu tố hợp thành sức lao động, t liệu SX, t liệu
LĐ, đối tợng LĐ, quá trình LĐSX, phát triển kinh tế. Đồng thời tất cả cùng tham gia đánh
giá, bổ sung và phát biểu về tầm quan trọng của các vấn đề nêu trên.


<b>5) H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Đọc lại bài, trỡnh by bi bng s .


Soạn trớc bài 2: Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trờng.


<b>Ngy son: 28.8.2010 Tuần : 3 Tiết PP 3</b>
Bµi 2: HÀNG HÓA – TIỀN TỆ - THỊ TRƯỜNG
I- Mục tiêu bài giảng:


<b>1) Về kiến thức:- Khái niệm hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá.</b>
<b>2) Về kỹ năng:</b>


- Phân tích các khái niệm và mối quan hệ giữa các nội dung chủ yếu của bài häc.


- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải quyết đợc 1 số vấn đề liên quan
đến bài học.


<b>3) Về thái độ:</b>


- Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển kinh tế hàng hoá đối với mỗi cá nhân, gia
đình và xã hội hiện nay.


- Coi trọng việc sản xuất hàng hoá, nhng không sùng bái hàng hoá, không sùng bái tiền
tệ.



<b>II- ph ơng tiện d¹y häc :</b>


Sơ đồ, biểu bảng, bảng phụ, giấy cỡ to, bút dạ, SGK, SGV ...
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tỉ chøc líp: </b>ổn định tổ chức lớp
<b> 2) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>3) Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV treo sơ đồ giới thiệu và so sánh 2 hình thức t/c kinh
tế. (TN và hàng hoá).


<b>Sơ đồ 1:s</b>ự khác nhau giữa kinh tế tự nhiên và kinh
<b>tế hàng hoá.</b>


Nội dung Kinh tế Kinh tế
<b> so sánh tự nhiên hàng hố</b>
- Mục đích SX Thoả m n nhu Thoả m n nhu <b>ã</b> <b>ã</b>
cầu của ngờ SX cầu của ngời
mua, ngời bán
- PT và công cụ SX SX nhỏ, phân SX lớn, tp trung


<b>1) Hàng hoá:</b>


<i><b>a) Hàng hoá là gì ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tán cc thủ công cc LĐ hiện đại


lạc hậu


T/c mt SX Tự cung, tự cấp SX để bán
Khơng có có cạnh tranh
cạnh tranh


Ph¹m vi cđa SX KhÐp kÝn néi bé KtÕ më thÞ
rêng trong
níc vµ qc tÕ
-> Nhn xột s ?


Vậy khi nào thì sản phẩm trở thành hàng hoá ?


GV dn dt: Hng hoỏ cú 2 dạng vật thể và phi vật thể.
<b>Treo sơ đồ 2 dạng của hàng hoá. Sơ đồ 2</b>
Sơ đồ 3 điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hoá.
Sản phẩm do lao động tạo ra


Có cơng dụng nhất định
Thông qua trao đổi mua, bán.


=> Sản phẩm chỉ trở thành hàng hố khi có 3 iu
kin trờn.


Yêu cầu HS lấy VD chứng minh.


Vậy theo em giá trị sử dụng của hàng hoá là gì ? Lấy
VD minh hoạ ?


- Cỏc c cú cõu: <i>"Ngời đẹp vì lụa</i>



Lúa tốt vì phần".
GV chuyển ý:


Giỏ tr s dụng của SP không phải cho ngời SX ra vật
phẩm mà đó là cho ngời mua, cho XH, vật mang giá trị
sử dụng cũng đồng thời là mang giá trị.


GV treo sơ đồ về mối quan hệ giữa giá trị trao đổi với
giá trị. Nêu VD, phân tích VD.


c gi¸ trị của hàng hoá ?


Theo em hiu lng giỏ tr của hàng hố là gì ?
Giá trị trao đổi 1m vải =5kg 1mvải = 10kg 2mvải
(tỉ lệ trao đổi) thóc thóc = 5kgthóc


Giá trị 2giê = 2 giê 2giê = 2 giê 2giê = 2 giê
(Hao phÝ L§)


Vậy theo em thời gian lao động cá biệt là gì ? Thời
gian lao động xã hội cần thiếy là gì ? Lấy VD thực tiễn


chØ tån t¹i trong nỊn kinh tế hàng
hoá.


Hàng hoá có 2 dạng là: Hàng hoá
vật thĨ vµ hµng hoá phi vật thể


(hàng hoá dịch vụ).


VD:


- Hàng hoá vật thể: Cái áo, bàn ghế,
lơng thực, thực phẩm ...


- Hàng hoá phi vật thể: Dịch vụ du
lịch, giới thiệu về Quê Bác, về nhà
của Bác ...


<i><b>b) Thuộc tính của hàng hoá:</b></i>


- Giá trị sử dơng:


+ Giá trị sử dụng của hàng hố là
cơng dụng của vật phẩm làm cho
hàng hố có giá trị sử dụng có thể
thoả mãn nhu cầu nào đó của con
ngời.


+ Giá trị sử dụng của hàng hoá đợc
phát hiện dần và ngày càng đa
dạng, phong phú cùng với sự phát
triển của khoa học kỹ thuật và lực
l-ợng sản xuất..


+ Trong nền kinh tế hàng hoá, vật
mang giá trị sử dụng đồng thời là
vật mang giá trị trao đổi cũng tc là


phải thực hiện đợc giá trị của nó.
- Giá trị của hàng hố:


+ Giá trị của hàng hố đợc thơng
qua giá trị trao i.


<i><b>* Tóm lại:</b></i>


Giá trị của hàng hoá là LĐ của ngời
SX hàng hoá kết tinh trong hàng
hoá.


+ Lợng giá trị của hàng hoá:


Lng giỏ tr ca hng hố đợc đo
bằng số lợng thời gian LĐ hao phí
để SX ra hàng hố nh: Giây, phút,
giị, ngày, tháng, q, nm ...


Lợng giá trị của hàng hoá phải
đ-ợc tính bằng thời gian LĐ cá biệt,
mà tính bằng thời gian LĐ XH cần
thiết.


<b>4) Củng cố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5) H ớng dẫn về nhà: Đọc lại bài, viết bài thu hoạch</b>
Đọc trớc phần 2.


<b>Ngy son: 10.9.2010 Tuần : 4 Tiết PP 4</b>


Bµi 2: HÀNG HÓA – TIỀN TỆ - THỊ TRƯỜNG <b>( tiếp)</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>1) Về kiến thức:</b>


- Nm c nguồn gốc và bản chất của tiền tệ.
- Các chức năng của tiền tệ.


- Quy lt lu th«ng tiỊn tƯ.
<b>2) Về kỹ năng:</b>


Gii thớch c cỏc hin tng thc tiễn, vận dụng kiến thức đã học vào đời sống của bản
thân.


<b>3) Về thái độ:</b>


- Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển kinh tế hàng hoá .


- Coi trọng việc sản xuất hàng hoá, nhng không sùng bái hàng hoá, tiền tệ.
<b>II- ph ơng tiện dạy häc :</b>


Sơ đồ, biểu bảng, bảng phụ, phiếu học tập ...
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tỉ chøc líp:</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>


Câu hỏi: 1) Hãy trình bày KN hàng hoá, vẽ sơ đồ 3 điều kiện để SP trở thành hàng hố ?
Phân tích ? Lấy VD thực tiễn minh hoạ ?



<b>3) Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


Sau khi đã soạn bài ở nhà các em cho biết khi nào thì
tiền tệ xuất hiện ?


Gäi 1, 2 HS tr¶ lêi.
GV kÕt luËn:


Sự ra đời của tiền tệ đã trải qua những hình thái giá trị
nào ?


GV treo sơ đồ hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên.
Phân tích, lấy VD minh hoạ.


HS nhận xét về hình thái này và lấy VD khác ngồi VD
GV đã nêu.


Hình thái này xuất hiện khi XH cơng xã nguyên thuỷ
tan rã, lúc này sản phẩm đem trao đổi cịn ít, mang tính
ngẫu nhiên.


Tại sao lại gọi hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng ?
Dự kiến HS trả lời:


Khi SX hàng hoá phát triển hơn, hàng hoá đem trao đổi
nhiều hơn ..


GV: Treo sơ đồ phân tích, lấy VD minh hoạ.



Trong hình thái này giá trị của hàng hố đóng vai trị
gì ?


Dự kiến HS trả lời: Giá trị của cải hàng hoá đợc biểu
hiện ở 1 loại hàng hố đóng vai trị vật ngang giỏ chung.


<b>2) Tiền tệ:</b>


<i><b>a Nguồn gốc và bản chất của tiỊn</b></i>
<i><b>tƯ:</b></i>


Tiền tệ xuất hiện là kết quả của
quá trình phát triển lâu dài của sản
xuất, trao đổi hàng hố và các hình
thái giá trị.


Cã 4 h×nh thành giá trị xuất hiện
sau đây:


- Hỡnh thái giá trị gin n hay
ngu nhiờn


- Hình thái chung của giá trị.


=> Nh vy tin t l hng hoá đặc
biệt đợc tách ra làm vật ngang giá
chung cho tất cả hàng hoá, là sự
biểu hiện chung của giá trị, đồng
thời tiền tệ biểu hiện mối quan hệ


sản xuất hàng hố => bản chất của
tiền tệ.


<i><b>b) C¸c chức năng của tiền tệ:</b></i>


- Thớc đo giá trị:
- Phơng tiện lu thông:
- Phơng tiện cất trữ:
- Phơng tiện thanh to¸n:


Trao đổi trực tiếp hàng lấy hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Đa ra thông tin phản hồi, phân tích, lấy VD.


Theo em tại sao vàng có vai trò là tiền tệ ?
HS trình bày ý kiến của mình.


GV kết luận:


Ban đầu ngời ta lấy vàng, bạc làm vật ngang giá chung
đợc cố định ở vàng.


GV: Nªu VD
VD:


1 chiÕc bót bi = 100®.


u cầu HS phân tích, để thấy đợc tiền tệ biểu hiện giá
trị hàng hoá và đợc đo lờng nh thế nào.



GV ph©n tÝch c thøc sau:
H - T - H


VD: Nép thuÕ, trả nợ, trả tiền mua chịu hàng ...
GV phải phân tÝch râ c«ng thøc


P.Q
M =
V


Theo em hiện tợng lạm phát tiền tệ là lạm phát tiền giấy
hay tiền vàng ?


Đó là lạm phát tiền giấy - vì tiền giấy không có giá trị
thực.


Vy theo em tin giy ra i t khi nào ? Nó ra đời nh
thế nào ?


Gäi HS tr¶ lêi.


GV kÕt ln, ph©n tÝch.


- TiỊn tƯ thÕ giíi:


<i><b>c) Quy luật lu thông tiền tệ:</b></i>


- Đợc thể hiện bằng công thøc sau
P.Q



M =
V


- Hiện tợng lạm phát tiền tệ.


Tin vng là tiền có đầy đủ giá trị
cho nên nếu số lợng nhiều hơn
mức cần thiết cho lu thông hàng
hố sẽ rời khỏi lu thơng đi vào cất
giữ.


Ngợc lại tiền giấy chỉ là ký hiệu
của giá trị, vì vậy khi tiền giấy số
lợng tiền giấy đợc đa vào lu thông
vợt quá mức cần thiết sẽ dẫn đến
tình trạng lạm phát .


- Sự ra đời của tiền giấy:


Sau khi trải qua các hình thái giá
trị và cuối cùng tiền tệ ra đời và
đ-ợc thống nhất cố định là tiền vàng .
Thì khi đa vào lu thơng thấy tiền
vàng bị hao mịn => giá trị khơng
bằng giá trị thực => ra đời tiền đúc
=> nhng trong lu thông tiền đúc
cũng hao mịn => ra đời tiền giấy.


<b>4) Cđng cố.Gọi HS chữa bài tập 7.</b>



<b>5) H ng dẫn về nhà: Đọc lại bài, trả lời các câu hỏi 1,2,3,4,5,6,7.Đọc trớc bài 2 phần 3 và</b>
soạn bài trớc khi đến lớp.


<b>Ngày soạn: 12.9.2010 Tuần :5 Tiết PP 5</b>
Bµi 2: HÀNG HĨA – TIỀN TỆ - THỊ TRƯỜNG<b> ( tiÕp)</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>1) Về kiến thức:</b>


- Nm c khái niệm thị trờng, các chức năng của thị trờng.


- Thấy đợc vai trị của SX hàng hố và thị trờng đối với sự phát triển kinh tế - xã hi
nc ta hin nay.


<b>2) Về kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3) Về thái độ:Tôn trọng quy luật của thị trờng và có khả năng thích ứng với cơ chế thị trờng.</b>
<b>II- ph ơng tiện dạy học :Sơ đồ, biểu bảng, bng ph, phiu hc tp ...</b>


<b>III- tiến trình bài giảng:</b>
<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>


Cõu hi: Tại sao nói giá trị của hàng hố khơng do thời gian lao động cá biệt quyết định, mà
do thời gian lao động XH cần thiết q định.


<b>3) Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>



Theo em hiểu thị trờng là gì ?


DKTL: L ni din ra trao đổi, mua bán
các loại hàng hoá.


Em h·y lÊy VD cơ thĨ minh ho¹


GV kÕt luận và phân tÝch vỊ "chđ thĨ
kinh tÕ" cđa thÞ trêng.


"Các chủ thể kinh tế" bao gồm ngời bán,
ngời mua", cá nhân, doanh nghiệp, cơ
quan, Nhà nớc .... tham gia vào trao đổi,
mua bán trên thị trờng.


Lấy VD về thị trờng ở dạng giản đơn v
th trng hin i.


Các nhân tố cơ bản của thị trờng là gì ?
Yêu cầu HS phân tích, lấy VD thực tiễn
về c /năng này


GV làm rõ:


Nu hng hoỏ no đợc thị trờng tiêu thụ
mạnh, có nghĩa hàng hố đó phù hợp với
nhu cầu thị trờng và đồng thời giá tr ca
nú c thc hin .



Để HS tự khảo sát thị trờng, lấy VD thực
tiễn.


GV hớng dẫn HS thu thập các thông tin
về cơ cấu; "chủng loại" ...


- Cơ cấu hàng hoá: Thể hiện sự đa dạng,
phong phú, nhiều mặt hàng phục vụ cho
cơ cấu tiêu dùng.


- Chng loi: Nói đến sự phong phú của
một loại hàng hố nào đó.


VD: Quạt (quạt cây, quạt tờng, thơng gió,
đá ...)


u cầu HS lấy VD minh hoạ về sự tác
động của giá cả đối với sản xuất và lu
thông hàng hoỏ.


<b>3) Thị tr ờng:</b>


<i><b>a) Thị trờng là gì ?</b></i>


Th trng là lĩnh vực trao đổi, mua bán
mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua
lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lợng
hàng hoá, dịch vụ.


- Thị trờng xuất hiện và phát triển cùng


với sự ra đời và phát triển của SX và lu
thông hàng hố. Bắt đầu ở dạng giản đơn
với khơng gian, thời gian nhất định, nh
chợ, cửa hàng ... nhng SX hàng hố phát
triển thì thị trờng cũng đợc mở rộng,
phát triển, hiện đại hơn việc trao đổi
hàng hoá diễn ra linh hoạt hơn thông
qua trung gian, quảng cáo, tiếp thị ...
- Song dù ở dạng thị trờng nào (giản đơn
hay hiện đại) cũng ln có sự tác động
của các yếu tố cấu thành thị trờng đó là
hàng hố, tiền tệ, ngời mua, ngời bán, từ
đó hình thành các quan hệ: Hàng hố
-tiền tệ - mua, bán, cung cầu, giá cả


<i><b>b) C¸c chức năng cơ bản của thị trờng:</b></i>


- Chức năng thực hiện (hay thừa nhận)
giá trị sử dụng và giá trị.


- Chức năng thông tin:


Cung cấp tho các chủ thể tham giá thị
tr-ờng về quy mô cung - cầu; giá cả, chất
l-ợng; chủng loại, cơ cấu, đk mua bán của
hàng hoá, dịch vụ ...


- Chức năng điều tiết, kích thích hoặc
hạn chế sản xuất và tiêu dùng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Theo em hiu v vận dụng đợc các chức
năng của thị trờng sẽ giúp gì cho ngời
sản xuất và tiêu dung ?


- Đối với ngời SX: Phải làm thế nào để
có lãi nhất.


- Đối với ngời tiêu dùng: Làm thế nào để
mua đợc hàng rẻ, tốt, phù hợp với nhu
cầu.


Vận dụng các chức năng thị trờng của
Nhà nớc đợc thể hiện qua những chính
sách kinh tế, xã hội nào ?


B¸o c¸o chÝnh trÞ cđa BCH TW Đảng
khoá VIII trình ĐHĐBTQ lần thứ IX của
Đảng (T7-2000) .


trờn th trờng đều có sự tác động đến
việc điều tiết SX và lu thơng hàng hố
trong xã hội.


+ Khi giá cả 1 hàng hoá tăng lên -> kích
thích XH SX nhiều hàng hố đó. Nhng
lại làm cho nhu cầu tiêu dùng hàng hố
đó tự hạn chế.


+ Ngợc lại: Khi giá cả giảm kích thích
tiêu dùng -> h¹n chÕ SX.



<i><b>* Nh vậy: </b></i>Hiểu và vận dụng đợc các
chức năng của thị trờng sẽ giúp cho ngời
SX và ngời tiêu dùng giành đợc lợi ớch
kinh t ln.


<b>4) Củng cố.</b>


Yêu cầu HS đi khảo sát thị trờng, viết bài thu hoạch về chức năng, vai trò của thị trờng.
<b>5) H ớng dẫn vỊ nhµ:</b>


Đọc lại bài, trả lời các câu hỏi SGK, viết bài thu hoạch
Đọc trớc soạn bài trớc (bài 3) khi đến lớp.


Ngày soạn:16.9.2010 Tuần 6 Tiết PP: 6


<b>Bài 3. QUY LUT GI TR TRONG SN XUT và lu thông hàng hoá </b>
I- Mục tiêu bài giảng:


<b>1) Về kiến thøc:</b>


- Hiểu đợc cơ sở khách quan của quy luật giá trị
- Nội dung của quy luật giá trị


<b>2) Về kỹ năng:</b>


- Biết cách phân tích nội dung của quy luật giá trị
- Biết vận dụng quy luật giá trị


<b>3) V thỏi :</b>



- Xõy dng nim tin và trách nhiệm của công dân trong việc phát triển nền kinh tế thị
trờng định hớng XHCN ở nớc ta


<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>
Biểu đồ, kẻ bảng, tranh ảnh...
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>
<b>1) Tổ chức lớp:</b>


2) KiĨm tra: Thị trường là gì? Vd về hàng hóa và lưu thơng hàng hóa ở địa phương
<b>3) Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b> Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân</b>


T×m hiểu cơ sở khách quan của quy luật
giá trị


GV: Nêu vấn đề bằng câu hỏi


Theo em trong nỊn s¶n xuất hàng hoá ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

quy lut kinh tế nào chi phối hoạt động
SX của con ngời, của ngời bán, ngời
mua.


Gäi 1 - 2 häc sinh tr¶ lêi.


GV kết luận: Nhìn bề ngồi hoạt đơng


SX và lu thơng hàng hố đẩy dịch vụ là
việc làm riêng của từng ngời, họ độc lập
hoạt động khơng dàng buộc gì với nhau.
Nhng trên thực tế họ dàng buộc gì với
nhau bởi quy luật giá trị.


<b>Hoạt động 2: Chia nhóm thảo luận về</b>
nội dung của quy luật giá trị.


- SX và lu thơng hàng hố phải dựa trên
cơ sở nào để SX hàng hố mà khơng bị
thua lỗ?


Nội dung của quy luật giá trị đợc biểu
hiện nh thế nào trong SX và lu thơng
hàng hố ? Lấy VD minh hoạ.


=> Các nhóm thảo luận, đại diện nhóm
phát biểu ý kiến, các nhóm khác theo dõi
và nhận xét.


<i><b>b) Đối với tổng hàng hoá:</b></i>


-> Giá cả của hàng hoá khi bán có thể
cao hoặc thấp, nhng bao giờ cũng xoay
quanh trục giá trị.


- S vn ng ny chớnh l cơ chế hoạt
động của quy luật giá trị.



<i><b>b) §èi víi tổng hàng hoá và trên toàn</b></i>
<i><b>xà hội.</b></i>


-> Yờu cu ny là điều kiện đảm bảo cho
nền kinh tế hàng hoá vận động và phát
triển bình thờng (cân đối)


Trong lịch sử ở đâu, khi nào có sản xuất
và lu thơng hàng hố, thì ở đó, khi ấy
quy luật giá trị ra đời, tồn tại và hoạt
động một cách khách quan, bất chấp ý trí
chủ quan của con ngời


<b>2. Nội dung của quy luật giá trị</b>


Ni dng ca quy luật giá trị đợc biểu
hiện trong 2 lĩnh vực sản xuất và lu
thông hàng hố


- Trong s¶n xt:


Quy luật giá trị yêu cầu ngời sản xuất
phải đảm bảo sao cho thời gian lao động
cá biệt để sản xuất từng loại hàng hoá
hay tồn bộ hàng hố phải phù hợp với
thời gian lao ụng XH cn thit


- Trong lu thông hàng hoá


Quy lut này yêu cầu việc trao đổi giữa


hai hàng hoá (A và B) cũng phải dựa
trên cơ sở TGLĐXHCT. Nói cách khác
trao đổi hàng hoá phải đợc thực hiện theo
nguyên tắc ngang giá


Nhng khi xem xÐt kh«ng phải 1 hàng
hoá mà tổng hàng hoá và trên phạm vi
toàn XH.


Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng
hoá bằng tổng giá trị hàng hoá trong quá
trình SX.


<b>4) Củng cố.</b>


Yờu cu HS lm bài tập để củng cố kiến thức:


Bài 1: Có 4 ý kiến cho rằng: SX và trao đổi phải dựa trên cơ sở:
A: Thời gian LĐ cá biệt.


B: Thêi gian LĐ XH cần thiết.


C: Thời gian LĐ của ngời SX có đk tốt nhất.
Các
trờng
hợp
thực
hiện
yêu
cầu


của
quy
luật
giá trị


1- Tổng TGLĐCB=Tổng TGLĐXHCT


2- Tổng TGLĐCB>Tổng TGLĐXHCT


2- Tổng TGLĐCB<Tổng TGLĐXHCT


Quy luật giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D: Thời gian LĐ của ngời SX có đk tốt nhất.
Em hãy cho biết ý kiến nào đúng ? Tại sao ?
<b>5) H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Ngày soạn: 12.9.2009 Tuần 7 Tiết pp:7</b>


<b> quy luËt vµ giá trị trong sản xuất và lu thông hàng hoá (tt)</b>
I- Mục tiêu bài giảng:


<b>1) Về kiến thức: </b>


- Hiểu nội dung của quy luật giá trị


- Nhận rõ vai trò và tác động của quy luật giá trị trong SX và lu thơng hàng hố.
<b>2) V k nng:</b>


- Biết cách quan sát, phân tích tình hình SX và lu thông hàng hoá.


- Biết vận dơng vµo thùc tiƠn.


<b>3) Về thái độ:</b>


- Xây dựng niềm tin và trách nhiệm của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị
<b>II- ph ơng tiện dạy học :Biểu đồ, kẻ bảng, tranh ảnh...</b>


<b>III- tiến trình bài giảng:</b>
<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kim tra bi cũ: Yêu cầu HS vẽ lại sơ đồ biểu hiện nội dung quy luật giá trị.</b>
<b>3) Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV hớng dẫn HS thảo luận nhóm theo
câu hỏi sau:


Quy luật giá trị có những tác động nh thế
nào trong q trình SX và lu thơng hàng
hố ?


Sau khi thảo luận xong, u cầu đại diện
các nhóm trình bày ý kiến . Các nhóm
khác quan sát và đa ra nhận xét.


<b>Hoạt động 2: </b>



GV treo sơ đồ và phân tích từng tác
động, lấy VD minh hoạ.


- Khi nào giá trị cá biệt (giá trị xã hội sẽ
giúp cho thu đợc lợi nhuận cao.


<b>3) tác động của quy luật giá trị:</b>


<i><b>a) §iỊu tiÕt SX và lu thông hàng hoá:</b></i>


- iu tit SX: L s phân phối lại các
yêu tố t liệu sản xuất và sức lao động từ
ngành này sang ngành khác. Hoặc
chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông
nghiệp sang SX công nghiệp và dịch vụ
- Trong lu thông hàng hoá: Phân phối
nguồn hàng từ nơi này đến nơi khác, từ
mặt hàng này sang mặt hàng khác theo
hớng từ nơi có lãi ít hoặc khơng có lãi
sang nơi có lãi cao thông qua sự biến
động của giá cả thị trng.


<i><b>b) Kích thích lực lợng SX phát triển và</b></i>
<i><b>năng suất LĐ tăng lên.</b></i>


Mun phỏt trin kinh t phi da vo sự
phát triển của lực lợng SX vì vậy muốn
thu đợc lợi nhuận nhiều ngời SX kinh
doanh phải tìm cách phát triển lực lợng
SX bằng cách cải tiến kỹ thuật, nâng cao


tay nghề của ngời LĐ, làm cho giá trị cá
biệt thấp hơn giá trị xã hội.


<i><b>c) Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và</b></i>
<i><b>phân hoá giàu nghèo - giữa những </b></i>
<i><b>ng-ời SX hàng hoá.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy 3 tác động của quy luật giá trị có
phải hồn tồn tích cực hay có hai mặt
tích cực và tiêu cực.


DKTL: Cã 2 mỈt.
GV kÕt ln:


GV chuyển ý: Vậy để phát huy mặt tích
cực, hạn chế, xố bỏ mặt tiêu cực Nhà
n-ớc và công dân cần vận dụng quy luật giá
trị nh thế nào ?


<b>Hoạt động 4:</b>


Hớng dẫn HS đọc và phân tích mục 4:
Vận dụng quy luật giá trị.


LÊy 1 sè VD chøng minh.


Tác động của quy luật giá trị ln có 2
mặt:


- TÝch cùc: Thóc đẩy lực lợng SX phát


triển, nâng cao năng suất LĐ.


-> Kinh tế hàng hoá phát triển.


- Hạn chế: Có sự phân hoá giàu nghèo
-> Kìm hÃm, c¶n trë sù phát triển của
kinh tế hàng hoá.


<i><b>4) Vận dụng giá trị quy luật:</b></i>
<i><b>a) Về phía Nhà níc:</b></i>


- Đổi mới nền kinh tế nớc ta thơng qua
xây dựng và phát triển mơ hình kinh tế
thị trờng định hớng XHCN.


- Ban hµnh và sử dụng pháp luËt, c¸c
chÝnh s¸ch kinh tÕ.


- B»ng thực lực kinh tế điều tiết thị trờng
nhằm hạn chế sự phân hoá giàu - nghèo
và những tiêu cực XH khác.


<i><b>b) Về phía công dân:</b></i>


- Phn u gim chi phớ trong SX và lu
thơng hàng hố, nâng sức cạnh tranh.
- Thông qua sự biến động của giá cả điều
tiết, chuyển dịch cơ cấu SX ...


- C¶i tiÕn kü thuËt - công nghệ, hợp lý


hoá SX.


<b>4) Củng cố.</b>


Nờu khỏi quỏt 3 tác động của quy luật giá trị bằng sơ đồ và ý nghĩa của nó nh thế nào trong
sự phát triển kinh tế hàng hoá ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn 11/10/1009 Tuần : 8 Tit :8


Bài 4:

<b>cạnh tranh trong sản xuất và lu thông hàng hoá</b>



<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>1) Về kiến thức: </b>


- Hiu đợc những vấn đề cơ bản của cạnh tranh, một tất yếu kinh tế không thể thiếu
đ-ợc trong sản xuất và lu thơng hàng hố.


- Nhận rõ mục đích cạnh tranh, các loại cạnh tranh, ảnh hởng và tích cực 2 mặt của
cạnh tranh.


<b>2) Về kỹ năng:Biết cách quan sát thị trờng, Phân tích đợc mục đích, các loại cạnh tranh và</b>
tính 2 mặt của cạnh tranh.,Nhận thức đợc giải pháp của Nhà nớc về cạnh tranh.


<b>3) Về thái độ: </b>ủng hộ cạnh tranh lành mạnh, đấu tranh với nhng trờng hợp cạnh tranh
không lành mạnh.


<b>II- ph ơng tiện dạy học : Biểu đồ, sơ đồ, bảng trong, bút d, mỏy chiu .... Bng</b>
ph, nam chõm...


<b>III- tiến trình bài gi¶ng:</b>


<b>1) Tỉ chøc líp:</b> Kiểm tra sĩ số
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


Trong q trình giảng bài mới những vấn đề liên quan đến bài cũ, yêu cầu các em nhắc lại.
<b>3) Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1GV kể một câu chuyện cạnh</b>
tranh để vo bi.


<b>Hot ng 2:</b>


Cạnh tranh là gì ? Tại sao nói cạnh tranh
là sự cần thiết khách quan trong SX và lu
thông hàng hoá ?


- Sau ú GV a ra phơng án phản hồi lên
máy chiếu bằng sơ đồ 1.


- Để hiểu sâu về KN, các em dựa vào các
khía cạnh sau để phân biệt cạnh tranh
lành mạnh và cạnh tranh không lành
mạnh.


Sơ đồ cạnh tranh:


Tiếp theo để tìm hiểu đợc nguyên nhân
dẫn đến cạnh tranh. Cần làm rõ sự thiết
khách quan của cạnh tranh trong SX lu


thơng hàng hố.


u cầu HS làm rõ câu hỏi trên. Sau đó
GV đa phơng án phản hồi lên máy chiếu
bằng sơ đồ.


Mục đích của cạnh tranh là gì ? Để đạt
đ-ợc mục đích, những ngời tham gia cạnh
tranh thông qua các loại cạnh tranh
nào ?


<b>1) Cạnh tranh và nguyên nhân dẫn</b>
<b>đến cạnh tranh.</b>


<i><b>a) KN c¹nh tranh:</b></i>


Sơ đồ 1.


Sơ đồ cạnh tranh


<i><b>b) Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.</b></i>


- Trong nền kinh tế hàng hoá, do tồn tại
nhiều chủ thể kinh tế khác nhau, tồn tại
với t cách là 1 đơn vị kinh tế độc lập nên
không thể cạnh tranh.


- Do điều kiện SX của mỗi chủ thể khác
nhau nên chất lợng và chi phí SX khác
nhau => kết quả SX không giống nhau.


<b>2) Mục ớch ca cnh tranh, cỏc loi</b>
<b>cnh tranh.</b>


Sự cần
thiết khách
quan cđa
c¹nh tranh


Mỗi chủ thể kinh tế là đại diện các
đơn vị kinh tế độc lập (có t/c pháp
nhõn


Do đkSX của mỗi chủ thể kinh tế
khác nhau, nên chất lợng và chi phí
SX khác nhau


KN cạnh
tranh


Cnh tranh là sự ganh đua, sự
đấu tranh về kinh tế giữa các
chủ thể tham gia cạnh tranh với
nhau nhàm giành những thuận
lợi trong SX-KD tiêu thụ hàng
hố và dịch vụ để thu đợc nhiều
lợi ích nht cho mỡnh.


Cạnh tranh
Cạnh tranh lành



mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hc sinh sau khi tìm mục đích cạnh
tranh phải thấy đợc mục đích cuối cùng.


GV đa ra VD để HS tìm hiểu ý nghĩa
kinh tế của mỗi loại cạnh tranh.


VD:


Cạnh tranh giữa hai đại lý bán hàng tạp
hố ...


Yªu cầu HS phân tÝch tÝnh 2 mỈt cđa
c¹nh tranh.


Cạnh tranh sẽ hạn chế nh thế nào đến sự
phát triển kinh tế ?


<i><b>a) Mục đích ca cnh tranh:</b></i>


- giành lợi ích về mình nhiều hơn ngời
khác.


- Thể hiện ở những mặt sau:


+ Cạnh tranh chiÕm c¸c nguồn nguyên
liệu, giành các nguồn lực SX khác.
+ Về khoa học - công nghệ



+ Chim th trờng tiêu thụ, nơi đầu t, đơn
đặt hàng, các hợp ng.


+ Về chất lợng và giá cả hàng hoá.


<i><b>b) Các loại cạnh tranh:</b></i>


- Cạnh tranh giữa ngời bán với nhau.
- Cạnh tranh giữa ngời mua với nhau.
- Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
- Cạnh tranh giữa các ngành.


- Cạnh tranh trong nớc với nớc ngoài.
<b>3) Tính 2 mặt của cạnh tranh:</b>


<i><b>a) Mặt tích cực:</b></i>


- Kích thích lực lợng SX phát triÓn.


- Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất
nớc.


- Thúc đẩy tăng trởng kinh tế, góp phần
hội nhập kinh tế quốc tế.


<i><b>b) Mặt hạn chế:</b></i>


- Chạy theo lợi nhuận mù quáng.
- Giành giật khách hàng.



- Nõng giỏ lờn cao làm ảnh hởng đến đời
sống của nhân dân


<b>4) Củng cố.Yêu cầu HS trình bày lại sơ đồ cạnh tranh, mục đích cạnh tranh.</b>
<b>5) H ớng dẫn về nhà - Về đọc SGK, làm bài tập.</b>


- Soạn trớc bài 5.


Rỳt kinh nghiệm :


<b>Ngày soạn:8.10.2009 Tuần 9 TiÕt 9. </b>
<b>Bài 5: cung - cầu trong sản xuất V LU THễNG HNG HểA</b>


<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>1) Về kiến thøc</b>:


- Nắm đợc khái niệm cung - cầu hàng hoá, dịch vụ và những nhân tố ảnh hởng đến chúng.
- Hiểu đợc nội dung quan hệ cung - cầu hàng hoá, dịch vụ trong sản xuất v lu thụng hng hoỏ.


<b>2) Về kỹ năng:</b>


- Biết cách quan sát tình hình cung - cầu trên thị trờng.
- Vận dụng vào phân tích các hiện tợng thực tiễn.


<b>3) Về thái độ:</b>


- Nâng cao lòng tin vào sự vận dụng của Đảng và Nhà nớc trong việc hình thành và phát triển kinh tế
thị trờng định hớng XHCN.



<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV, s minh hoạ, tài liệu tham khảo, giáo trình kinh tế hc, kinh t chớnh tr.


<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>Trong quá trình giảng bài


<b>3) </b>Bài mới:


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


Những yếu tố nào ảnh hởng đến cầu ?
Học sinh trả lời


Cung lµ gì ? Lấy VD minh hoạ ?


V cho bit cú những yếu tố nào ảnh hởng đến
cung.


Theo em gi÷a sè lợng cung với mức giá cả có
mối quan hệ nh thế nào ?


DKTL: Biu hin ca mqh ú l:


Giá cả cao -> ngời SX và bán hàng mở rộng quy
mô -> cung tăng lên.


Ngợc lại:



Giỏ c thấp -> thu hẹp SXKD -> cung giảm
xuống.Theo em quan hệ cung - cầu mang tính
chủ quan hay khách quan ? Nó đợc thể hiện nh
thế nào ?


Nội dung của quan hệ cung - cầu đợc thể nhiện
nh thế nào ?


DKTL:


Trên thị trờng quan hệ cung - cầu tác động
theo những chiều hớng và mức độ khác nhau.


Yêu cầu HS phân tích 3 biểu hiện của nội dung
quan hệ cung - cầu. Sau đó GV treo sơ đồ minh
hoạ và phân tích thêm.


Qua sơ đồ trên em có nhận xét gì ?


DKTL: ND quan hệ cung - cầu khơng phải lúc
nào cũng nh vậy. Vì trên thực tế sự vận động
cung - cầu thờng không ăn khớp với nhau.


<b>1) Khái niệm cung - cầu và các yếu tố ảnh h - </b>
<b>ởng đến chúng.</b>


<b>a) Cầu và các yếu tố ảnh hởng đến cầu:</b>


- KN:



Cầu là khối lợng hàng hoá, dịch vụ mà ngời tiêu
dùng cần mua trong một thời kỳ tơng ứng với
gái cả và thu nhập xác định.


- Các yếu tố ảnh hởng đến cầu là:


Thu nhập, giá cả, thị hiếu, tâm lý, tập quán ...
Trong đó thu nhập và giá cả là chủ yếu.


<i><b>b) Cung và các yếu tố ảnh hởng đến cung:</b></i>


- KN:


Cung là khối lợng hàng hoá, dịch vụ hiện có ở
trên thị trờng hay có thể đa ra thị trờng trong
một thời kỳ nhất định, tơng ứng với giá cả khả
năng sản xuất và chi phí SX xác định.


- Các yếu tố ảnh hởng đến cung:


Khả năng SX, số lợng và chất lợng các nguồn
lực, năng suất LĐ, chi phí SX ... trong đó yếu tố
giá cả là trung tâm.


- Mối quan hệ giữa số lợng cung với mức giá cả
vận động theo tỷ lệ thuận với nhau.


<b>2) Mối quan hệ cung - cầu trong SX và l u </b>
<b>thông hàng hoá:</b>



<i><b>a) Tính khách quan của quan hƯ cung - cÇu:</b></i>


Quy luật giá trị biểu hiện qua sự vận động giá
cả trên thị trờng không chỉ do sự tác động của
cạnh tranh mà còn cả sự tác động của quan hệ
cung - cầu


Mối quan hệ này thờng xuyên diễn ra trên thị
tr-ờng, tồn tại và hoạt động khách quan khơng phụ
thuộc vào ý chí của con ngời.


<i><b>b) Néi dung cđa quan hƯ cung - cÇu:</b></i>


- Quan hƯ cung - cÇu thĨ hiƯn ë 3 néi dung sau:


<i><b>c) Vai trß cđa quan hƯ cung - cầu:</b></i>


Quan hệ cung - cầu có vai trò to lớn trong SX và
lu thông hàng hoá.


- Giúp lý giải vì sao giá cả trên thị trờng và giá
Nội
dung
cđa
quan

cung -
cÇu


1. Cung - cầu tác động lẫn nhau:


-Khi cầu tăng -> SX mở rộng -> cung tăng
-Khi cầu giảm -> SX giảm -> cung giảm
2. Cung - cầu ảnh hởng đến giá cả
- Cung = cầu Giá cả = giá trị
- Cung > cầu -> Giá cả <giá trị
- Cung < cầu -> Giá cả > giá trị
3. Giá cả ảnh hởng đến cung - cầu:
- Khi giá cả tăng -> SX mở rộng -> cung
tăng và cầu giảm khi mức thu nhập không
tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cung - cầu trên thị trờng có vai trò và hạn chÕ
nh thÕ nµo ?


Gäi 1, 2 HS tr¶ lêi.


Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm là 1 đối tợng
(NN, các doanh nghiệp) ngời tiờu dung.


Yêu cầu từng nhóm phát biểu xem nhóm mình
vận dơng nh thÕ nµo.


Quan hệ cung - cầu đợc Nhà nớc, các chủ doanh
nghiệp, ngời tiêu dùng vận dụng nh th no ?


cả hàng hoá trong SX không ăn khớp (cã lóc =,
cã lóc > , <)


- Dựa vào đó để đa ra quyết định mở rộng hay
thu hẹp SX-KD.



- Giúp ngời tiêu dùng lựa chọn mua hàng hoá
phù hợp.


<b>3) Vận dụng quan hệ cung - cầu:</b>
<i><b>a) Đối với Nhà níc:</b></i>


Thơng qua pháp luật, chính sách ... Nhà nớc
điều tiết cung - cầu trên thị trờng nhằm lập lại
cân đối cung - cầu, ổn định giá cả và đời sống
của nhân dân.


<i><b>b) §èi víi ngời SX - KD:</b></i>


Khi giá cả thấp hơn giá trị, có thể bị thua lỗ, có
thể thu hẹp SX-KD.


Ngc lại để có lãi, chuyển sang SX-KD mt
hng khỏc


<i><b>c) Đối với ngời tiêu dung:</b></i>


Gim mua các mặt hàng khi cung < cầu và giá
cả cao để mua hàng hố có giá cả thấp.


<b>4) Củng cố. Thông qua các biểu đồ để củng cố lại từng đơn vị kiến thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 12.10.09 Tuần 10 Tiết pp :10
<b> </b>



<b> Đề cơng Ôn Tập và bài tập</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


- <i>Kin thc</i>: Học sinh hiểu đợc :
+ Củng cố kiến thức đã học
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, quan sát
<i>- Giáo dục</i>: tự học và rèn luyện


<b>II. Träng t©m bài học: bi 3,4,5</b>
<b>III. Phơng pháp:</b> luyện tập


<b>IV. Chun b :</b> cng


<b>V. Tiến trình lên lớp</b>:


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>1. Quy luật giá trị trong sản xuất va fkinh </b>
<b>doanh hàng hóa</b>


- Nội dung của quy luật giá trị được biểu
hiện như thế nào trong sản xuất và kinh
doanh hàng hóa?


- hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi
2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong sách giáo khoa


<b>2.Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông </b>
<b>hàng hóa</b>



<b>- </b>Hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi:1,2,3,4,5,6
sách giáo khoa


<b>3. Cung cầu trong sản xuất và lưu thông </b>
<b>hàng hóa</b>


<b>_ </b>Hướng dẫn trả lời câu hỏi:2,3,4,5,6,7 trong
sách giáo khoa


<b>1. Quy luật giá trị trong sản xuất va fkinh </b>
<b>doanh hàng hóa</b>


- Trong s¶n xuÊt:


Quy luật giá trị yêu cầu ngời sản xuất phải
đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt...
- Trong lu thơng hàng hố


Quy luật này yêu cầu việc trao đổi giữa hai
hàng hoá (A và B) cũng phải dựa trên cơ sở
TGLĐXHCT. Nói cách khác trao đổi hàng
hoá phải đợc thực hiện theo nguyên tắc
ngang giá


Nhng khi xem xét không phải 1 hàng hoá
mà tổng hàng hoá và trên phạm vi toàn XH.
Quy luật giá trÞ …


<b>2.Cạnh tranh trong sản x́t và lưu thơng </b>


<b>hàng hóa</b>


<b>3. Cung cầu trong sản xuất và lưu thông </b>
<b>hàng hóa</b>


<b> Củng cố: </b>Nội dung vừa ôn tập


<b>Dặn dò: </b>Học bài kĩ chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Rýt kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b> I.MỤC TIÊU :</b>


- <i>Kiến thức</i>:


+ Củng cố kiến thức phần công dân với kinh tế
+ Đánh giá học sinh


- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tái hiện, liên hệ


<i>- Giáo dục</i>: tự học và rèn luyện


<b>II. TRỌNG TÂM </b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b> viết tại lớp.


<b>IV. CHUẨN BỊ :</b> đề + đáp án


<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:



<b>I.Đề :</b>


<b>Câu 1</b>: Khi nước ta là thành viên của tổ chức thương mại thế giới (WTO), theo em tính chất
và mức độ cạnh tranh sẽ diễn ra theo hướng nào? (3đ)


<b>Câu 2</b>: Em hiểu thế nào là cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh khơng lành mạnh? Khi thấy
có hiện tượng cạnh tranh khơng lành mạnh thì em sẽ xử lí như thế nào? (4 đ)


<b>Câu 3: </b>Hãy lấy ví dụ để minh họa về sự điều tiết của nhà nước trên thị trường khi quan hệ
cung – cầu bị rối loạn làm ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân? (3 đ)


<b>II. Đáp án</b>


<b>Câu1</b>: Học sinh nêu được các ý sau: mỗi ý (1,5 đ)
- Mức độ cạnh tranh: quyết liệt hơn, gay gắt hơn…
- Tính chất: cạnh tranh một cách lành mạnh…


<b>Câu 2: </b>


- Cạnh tranh lành mạnh: … Lấy ví dụ minh họa(1,5đ)


- Cạnh tranh khơng lành mạnh:… Lấy ví dụ minh họa (1,5đ)


- Thái độ: Lên án hành vi hiện tượng cạnh tranh khơng lành mạnh và kịp thời báo với
cơ quan có chức năng để giải quyết (1đ)


<b>Câu 3</b>:


- hiểu rõ sự rối loạn của quan hệ cung cầu là gì: (1đ)
+ Cung > cầu



+ Cung < cầu


- VÍ dụ: hiện tượng xăng dầu…., nhà nước trợ giá-> nhằm ổn định giá cả do sự tác
động của giá xăng dầu…(2đ)


…………
I. <b>Câu hỏi </b>


<b> C©u 1</b>:Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi em chọn những trường hợp nào sau
đây? (6đ)


a. cung = cầu
b. cung> cầu
c. Cung <cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C©u 2</b>: Chọn ý kiến đúng trong các ý kiến sau về việc xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật của
chủ nghĩa xã hội ở nước ta và lí giải ngắn gọn tại sao


a. nước ta tự nghiên cứu và xây dựng


b. Nhận chuyển giao kỉ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến


c. Kết hợp vừa tự nghiên cứu và xây dựng, vừa nhân chuyển giao kỉ thuật – công nghệ
hiện đại từ các nước tiên tiến ?(4 đ)


<b>II. Đáp án </b>
<b>C©u1</b>:


- Chọn cung > cầu , vì lúc này giá thành sản phẩm sẽ hạ… (1,0)


- Vai trò của C- C


+ lầ cơ sở để nhận thức vì sao giá cả trên thị trường và giá trị hàng hóa trong sản xuất lại
khơng ăn khớp với nhau. Giá cả trên thị trường có thể =, <,> giá trị hàng hóa trong sản
xuất (2,0)


+ Buộc người sản xuất kinh doanh phải nắm vững các trường hợp vận động của quan hệ
cung- cầu để đưa ra quyết định mở rộng hoặc thu hẹp sản xuất (2,0)


+ là cơ sở để người tiêu dùng lựa chọn mua hàng hóa phù hợp với nhu cầu và hiệu quả
kinh tế (1,0)


Câu 2:


*Chọn ý c … (1,0)


- Vì :Nước ra là một nước có nền kinh tế đang phát triển


- vừa cơng nghiệp hóa, vừa hiện đại hóa để xây dựng cơ sở vật chất – kỉ thuật cho


CNXH . (1,0)


- Vì vậy phải kết hợp vừa tự nghiên cứu và xây dựng vừa nhận chuyển giao


KT-CNhiện đại từ các nước tiên tiến (1,0)


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 6: <b>CƠNG NGHIỆP HĨA –HIỆN ĐẠI HĨA ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I- Mơc tiªu bài giảng:</b>


<b>1) Về kiến thức: </b>


- Nm vng khỏi niệm cơng nghiệp hố - hiện đại hố


.- Nội dung cơ bản của cơng nghiệp hố - hiện đại hố đất nớc.
<b>2) Về kỹ năng: </b>


BiÕt c¸ch quan s¸t tình hình công nghiệp hoá


- hin i hoỏ ở nớc ta để thấy ]ợc khoảng cách tụt hậu về trình độ kinh tế, kỹ thuật và cơng
nghiệp của nc ta hin nay.


<b>3) V thỏi :</b>


Nâng cao lòng tin vào sự vận dụng của Đảng và Nhà nớc ta.
<b>II- ph ơng ph P dạy họcA</b> <b> : Tr c quan, th o lu nư</b> <b>a</b> <b>â</b>


.III.CHU N B :<b>Â</b> <b>I</b>


- <b>Giáo viên: SGK, SGV, tµi liƯu bồi dỡng giáo viên, văn kiện ĐH IX của §¶ng</b>


- <b>H c sinh: so n b i theo câu h i sgko</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>o</b>
<b> IV. tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tổ chức lớp:</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>


rình bày và phân tích nội dung của quan hệ cung - cầu.
3) Bài mới:


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


Đảng ta đã xác định cơng nghiệp hố - hiện
đại hoá là nhiệm vụ trọng tâm trong thời kỳ
quá độ tiến lên CNXH ở nớc ta. Vậy công
nghiệp hoá, hiện đại hoá là gì ? Tại sao
CNH-HĐH là nhiệm vụ trong tâm.


<b>Hoạt động 2: Chia nhóm thảo luận khái</b>
niệm CNH - HH.


Câu hỏi thảo luận:


- KHKT cú vai trũ nh thế nào đối với sự
phát triển kinh tế ?


- Trong lịch sử phát triển của loài ngời đã
từng diễn ra mấy cuộc cách mạng kỹ
thuật ? Nội dung của từng cuộc cách
mạng ?


- Theo em ViÖt Nam cã trải qua các
cuộc CMKT mà thế giới thực hiện không ?


Vì sao ?


Sau khi HS th¶o luËn ®a ra ý kiÕn của
mình. GV đa phơng án phản hồi của từng
câu lên máy chiếu.


GV nờu tip vn :
? Vy CNH - HH l gỡ ?


-> HS suy nghĩ và phát biểu theo ý kiến của
mình.


GV kt lun:
<b>Hot ng 3:</b>


<b>1) Khái niệm và nội dung cơ bản của </b>
<b>CNH-HĐH.</b>


<i><b>a) Khái niệm CNH-H§H.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV hớng dẫn HS đọc và phân tích nội dung
cơ bản của CNH - HĐH.


Gọi 1 HS đọc, sau đó GV đặt câu hỏi.
? CNH-HĐH có những nội dung cơ bản
nào ?


? HÃy nêu cách thøc thùc hiÖn tõng néi
dung ?



-> HS suy nghÜ, tr¶ lêi.


GV sử dụng bản đồ trực quan để biểu hiện
nội dung c bn CNH-HH.


Yêu cầu HS lấy VD minh hoạ cho tõng néi
dung.


H: Vì sao ta phải tiến hành CNH – HH?


<i><b>b) Nội dung cơ bản của CNH-HĐH:</b></i>


c. Tớnh tt yu khách quan:


- Yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất- kỉ thuật
cho CNXH


- yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách về kinh tế
với các nước trong khu vực và thế giới


- Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội
cao, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của
CNXH


4) Cñng cè.


Bài tập số 1 (35) và trình bày lại sơ đồ, biểu đồ thể hiện nội dung CNH-HĐH.
<b> 5) H</b> ớng dẫn về nhà:


- Làm bài tập SGK



- Soạn trớc bài cho giê sau
<b>* Ru ́ t kinh nghiệm</b>


Ngày soạn: Tuần 13 <b>TiÕt 13</b>


<b>Bài 6: </b>

<b>cơng nghiệp hố - hiện đại hoá đất nớc</b>



(Tiếp)
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>


- Cụng nghip hoá - hiện đại hoá là nhiệm vụ trọng tâm trong thời kỳ quá độ lên
CNXH.


- Trách nhiệm của HS đối với sự nghiệp cơng nghiệp hố - hiện đại hoá đất nớc.
<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV, Giáo trình kinh tế chính trị Mác-Lênin, văn kiện ĐH IX của Đảng.
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: Trình bày nội dung cơ bản của CNH-HĐH. </b>
<b>3) Bài mới:</b>


Nội
dung cơ
bản của

CNH-HĐH



Phỏt trin mnh m lực lợng SX
tr-ớc hết bằng việc cơ giới hoá nền
SX XH trên cơ sở áp dụng các
thành tựu KH - công nghệ hiện đại
Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý
hiện đại và hiệu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


Tại sao CNH-HĐH là nhiệm vụ trong
tâm của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nớc
ta ?


DKTL: Vì phải xây dựng cơ sở vật chất
kỹ thuật, xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật của CNXH là nền công nghiệp lớn
hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý, có
trình độ KHKT cao.


Muốn Việt Nam khỏi tụt hậu về kinh tế,
Đảng ta đã xác định nh thế nào ?


Muốn khắc phục sự tụt hậu đó phải thực
hiện bằng cách gắn cơng nghiệp hố với
hiện đại hố.


Theo em CNH-HĐH có những tác dụng
to lớn nào trong sự nghiệp phát triển đất
nớc ?



- Tạo điều kiện phát triển lực lợng SX.
- Tăng cờng vai trò của Nhà nớc.
- Tạo tiền đề cho nền VH mới.


- Tạo cơ sở vật chất - kỹ thuật tiên tiến,
hiện đại.


<i><b>* Liên hệ bản thân.</b></i>


<b>2) Cụng nghip hoỏ - hin i hoá là</b>
<b>nhiệm vụ trọng tâm của thời kỳ quá</b>
<b>độ đi lên chủ nghĩa xã hội.</b>


<i><b>a) Tính tất yếu khách quan phải tiến</b></i>
<i><b>hành cơng nghiệp hố - hiện đại hố.</b></i>


- Do yêu cầu phải xây dựng cơ së vËt
chÊt - kü thuËt cña CNXH.


- Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách
tụt hậu về kinh tế - kỹ thuật - công nghệ
giữa nớc ta với các nớc trong khu vực và
thế giới.


- Do yờu cu phải tạo ra năng suất lao
động xã hội cao đảm bảo cho sự tồn tại
và phát triển của CNXH.


<i><b>b) T¸c dơng cđa CNH-H§H .</b></i>



- Tạo điều kiện để phát triển lực lợng SX
và tăng năng suất LĐXH, thúc đẩy phát
triển và tăng trởng kinh tế, giải quyết
việc làm, tăng thu nhập.


- Tạo ra lực lợng sản xuất mới làm tiền
đề cho việc củng cố quan hệ SXXH.
- Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền
văn hoá mới.


- Tạo cơ sở vật chất - kỹ thuật cho việc
xây dựng nền kinh tế độc lập - tự chủ
gắn với chủ động hội nhập kinh tế quốc
tế.


<b>3) Trách nhiệm của công dân đối với</b>
<b>sự nghiệp CNH-HĐH.</b>


- Xây dựng cho bản thân động cơ quyết
tâm, phơng pháp hc tp.


- Khi chuẩn bị hớng nghiệp cần và ra søc
häc tËp.


<b>4) Cđng cè.</b>


Trình bày sơ đồ 1, 2, 3
<b> 5) H ớng dẫn về nhà:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>Ngày soạn: 10.11.09 Tuần 14 <b>TiÕt 14</b>
<b>Bµi 7: </b>

<b> thùc hiƯn nỊn kinh tÕ nhiỊu thành phần và </b>



<b> tăng cờng vai trò quản lý của nhà nớc</b>



<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>


- Nhn thc c khái niệm thành phần kinh tế, tính tất yếu khách quan của sự tồn tại nền
kinh tế nhiều thành phần ở Việt Nam.


- Nắm đợc khái niệm của từng thành phần kinh tế ở nớc ta.
<b>2) Kỹ năng:</b>


Biết cách quan sát thực tiễn để thấy đợc sự tồn tại và hoạt động của các thành phần kinh tế.
<b>3) Thỏi , hnh vi:</b>


Nâng cao lòng tin của mình vào chính sách nền kinh tế nhiều thành phần của Đảng và Nhà
nớc.


<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV, Bồi dỡng GDCD, văn kiện ĐH IX của Đảng, kinh tế - chính trị.
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


1) Tổ chøc líp:


2) KiĨm tra bµi cị: (Trong quá trình giảng bài)
<b>3) Bài mới: Giới thiệu bài.</b>



<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


Cã ph¶i ngời sử dụng TLSX bao giờ cũng
là ngời sở hữu nó không ? Vì sao ?


DKTL: Khụng. Vỡ s hu về TLSX đợc
biểu hiện dới nhiều hình thức khác nhau.
Căn cứ vào đó ta có thể hiểu đợc thành
phần kinh tế là gì ?


Theo em t¹i sao sù tån t¹i nỊn kinh tÕ
nhiỊu thµnh phÇn mang tÝnh tất yêu
khách quan ?


DKHSTL:
.


Nn kinh t nhiu thành phần có những
lợi ích gì đối với sự phát triển kinh tế
quốc dân ?


DKTL:


- Có rất nhiều lợi ích nh: Đầu t cho sự
nghiệp CNH-HĐH đất nớc.


- Giảm đợc nhiều tiêu cực cho XH.


Níc ta cã mấy thành phần kinh tế ? Đó là
các thành phần kinh tế nào ? Đợc sắp xếp


theo trình tự hay ngẫu nhiên ?


Kinh tế NN có bản chất, hình thức biểu
hiện và vai trò nh thế nào ?


<b>1) Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần.</b>


<i><b>a) Khái niệm thành phần kinh tế, tÝnh tÊt yÕu</b></i>
<i><b>kh¸ch quan và lợi ích cđa nỊn</b></i> <i><b>kinh tÕ nhiều</b></i>
<i><b>thành phần.</b></i>


- Khái niệm thành phần kinh tế:


L t chc, quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức
sở hữu về t liệu SX nhất định.


- TÝnh tÊt yÕu kh¸ch quan của sự tồn tại nền kinh
tế nhiều thành phần.


+ ở nớc ta lực lợng sản xuất còn thấp kém, ở nhiều
trình độ khác nhau nên có nhiều hình thức sở hữu
về TLSX.


+ Cho phép khai thác, phát huy các nguồn vốn và
kinh nghiệm của mọi thành phân kinh tế đầu t cho
sự nghiệp CNH-HĐH đất nớc, xây dựng và phát
triển nền kinh tế thị trờng định hớng XHCN ở nớc
ta.


+ Tạo thêm nhiều việc làm, nhờ đó thúc đẩy tăng


trởng kinh tế, giảm tỷ lệ thất nghiệp góp phần
giảm các tiêu cc trong XH.


<i><b>b) Các thành phần kinh tế ở nớc ta:</b></i>


- Kinh tế Nhà nớc:


+ Bản chất: Dựa trên hình thức sở hữu Nhà nớc về
TLSX.


+ Hình thức biểu hiện: Các doanh nghiệp Nhà
n-ớc , ngân sách, quỹ dự trữ, Ngân hàng NN, HƯ
thèng b¶o hiĨm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Kể tên các doanh nghiệp thuộc thành
phần kinh tÕ TBTN t¹i địa phương?


Đảng và Nhà nớc ta đã có những chính
sách, chủ trơng, biện pháp gì để phát huy
mặt tích cực của thành phần kinh tế
TBTN và thành phần kinh tế vốn đầu t
n-ớc ngồi ?


<i><b>* Liªn hƯ:</b></i>


Trách nhiệm của mỗi cơng dân là: Vận
động gia đình, ngời thân đầu t vào SX
chủ động học nghề, tìm kiếm việc làm ở
các ngành.



nớc định hớng và điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
- Kinh tế tập thể:


+ B/c: Dùa trên hình thức sở hữu tập thể về TLSX.
+ H×nh thøc: Gåm nhiều hình thức: Hợp tác đa
dạng, mà HTX là nòng cốt.


+ Vai trò: Ngày một phát triển và cùng với kinh tế
NN hợp thành nền tảng của nền kinh tế quốc dân
XHCN.


- Kinh tế cá thể, tiểu thủ:


+ B/c: Dựa trên hình thức sở hữu nhỏ về TLSX và
LĐ mà bản thân ngời LĐ.


+ Hỡnh thc: Kinh t h gia đình, tổ hợp SX gia
đình, SX thủ cơng ở cỏc lng ngh ...


+ Vai trò: Có vị trí quan trọng trong việc phát huy
nhanh và hiệu quả về tiềm năng về vốn, sức LĐ,
tay nghề ...


- Kinh tế t bản t nhân:


+ B/c: Dựa trên hình thức sở hữu t nhân TBCN về
TLSX và sử dụng LĐ làm thuê.


+ H×nh thøc: C¸c doanh nghiƯp t nhân TBCN
đang SX-KD ë nh÷ng lÜnh vùc, ngành nghề mà


pháp luật ViƯt Nam kh«ng cÊm.


+ Vai trị: Giải quyết việc làm cho ngời lao động,
đóng góp vào tăng trởng kinh tế của đất nớc, nên
cần đợc khuyến khích và tạo điều kiện phát triển.
- Kinh tế t bản Nhà nớc:


+ B/c: Dựa trên hình thức sở hữu hỗn hợp về vốn
giữa kinh tế Nhà nớc với TBTN trong hoặc ngoài
nớc nh thông qua hợp tác, liên doanh.


+ Hình thức: Các cơ sở kinh tế liên doanh, liên
kết giữa NN ta với t bản trong và ngoài nớc.


+ Vai trò : Nhằm thu hút vốn, công nghệ, thơng
hiệu, hơn nữa còn nâng cao sức cạnh tranh ...


- Kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài:


+ B/c: Đây là thành phần kinh tế dựa trên hình
thức sở hữu vốn 100% vốn nớc ngoài .


+ Hình thøc: XÝ nghiƯp, C«ng ty cã 100% vèn
n-íc ngoµi SX-KD ë ViƯt Nam.


+ Vai trị : Thu hút vốn, trình độ cơng nghệ cao,
kinh nghiệm quản lý SX-KD và giải quyết thêm
việc làm cho ngời LĐ.Lấy VD thực tiễn minh hoạ
* Trách nhiệm của công dân đối với chính sách
nền kinh tế nhiều thành phần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tóm tắt kiến thức dới dạng biểu đồ.
<b>5) H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>Ngày soạn: 12.11.09 Tuần 15 <b>TiÕt 15</b>
<b>Bµi 7: </b>

<b> thùc hiƯn nỊn kinh tế nhiều thành phần và </b>



<b> tăng cờng vai trò quản lý cđa nhµ níc</b>



(Tiếp theo)
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>1) Kiến thức:</b>


- Nhn thc đựơc vai trò quản lý kinh tế của Nhà nớc đối với nền kinh tế nhiều thành phần ở
Việt Nam.


<b>2) Kỹ năng:</b>


Phõn bit c c trng ca cỏc thnh phn kinh tế và vai trò quản lý của Nhà nớc.
<b>3) Thái độ, hành vi:</b>


Vận động gia đình và ngời thân hăng hái đầu t các nguồn lực vào SX-KD và thực hiện tốt
pháp luật và chính sách kinh tế, quản lý kinh tế của Nhà nớc


<b>II- ph ¬ng tiƯn dạy học :</b>


- SGK, SGV, Tài liệu bồi dỡng, văn kiện ĐH IX của Đảng
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>



<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: B/c, hình thức biểu hiện, vai trò của các thành phần kinh tế.</b>
<b>3) Bài mới: </b>


<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


T¹i sao Nhà nớc lại có vai trò quản lý
kinh tế ? Vai trò, chức năng của Nhà nớc
là gì ?


DKTL:


a nc ta phỏt trin nn kinh tế đúng
định hớng XHCN.


LÊy 1 sè VD chøng minh nỊn kinh tÕ
nhiỊu thµnh phần cần có sự quản lý của
Nhà nớc ?


Vai trò, chức năng quản lý kinh tế của
Nhà nớc là gì ?


Nh nc cn thụng qua nhng cụng c gỡ
thc hin nú ?


Công cụ:


- Là hệ thống pháp luật.
- Là chính sách xà hội.



<b>2) Vai trò quản lý kinh tế của Nhà n ớc. </b>


<i><b>a) Sự cần thiết khách quan phải có vai trò quản</b></i>
<i><b>lý của Nhà nớc.</b></i>


- Th k XX khi kinh tế thị trờng tự do chuyển
sang kinh tế thị trờng hiện đại thì sự quản lý kinh
tế của Nhà nớc đợc đặt ra nh một tất yếu khách
quan.


- Vì ở nớc ta để phát triển kinh tế có hiệu quả và
đúng định hớng XHCN, đồng thời phát huy vai
trị tích cực, khắc phục hạn chế Nhà nớc khơng
thể không điều tiết và quản lý kinh tế .


- Chỉ có Nhà nớc XHCN mới có khả năng giải
quyết hiệu quả và triệt để những mặt hạn chế của
kinh tế thị trờng, đa kinh tế nớc ta phát triển theo
hớng nh hng XHCN.


<i><b>b) Vai trò, chức năng và công cụ quản lý kinh tế</b></i>
<i><b>của Nhà nớc.</b></i>


- Vai trò quản lý kinh tế của Nhà nớc.


+ Quản lý trùc tiÕp c¸c doanh nghiƯp kinh tế
thuộc khu vực kinh tế Nhà nớc.


+ Quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế.



- Chức năng và công cụ quản lý kinh tế của Nhà
nớc.


+ Chức năng định hớng phát triển kinh tế. Đây là
chức năng hớng nền kinh tế theo mục tiêu dân
giàu, nớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh.


Thông qua cơng cụ kế hoạch hố để xây dựng các
mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Chức năng này thông qua công cụ pháp
luật. Các cơ quan hành pháp và t pháp
lấy đó làm căn cứ để kiểm tra, xử lý vic
thi hnh phỏp lut.


Để thực hiện tốt vai trò và chức năng của
Nhà nớc trong việc quản lý kinh tế, cần
phải thực hiện các giải pháp nh thế nào?


cơng của nền kinh tế.


+ Chức năng điều tiết vĩ mô nền kinh tế thị trờng.
Thông qua công cụ: Lực lợng vật chất của Nhà
n-ớc, chính sách cơ chế kinh tế thích hợp.


+ Chức năng công bằng xà hội.


õy l chức năng gắn với mục tiêu XH, gắn với


nhân tố con ngi v nh hng XHCN.


c<i><b>) Tăng cờng vai trò và hiệu lực quản lý kinh tế</b></i>
<i><b>của Nhà nớc.</b></i>


- Tip tục đổi mới các cơng cụ kế hoạch hố, pháp
luật, chính sách và cơ chế quản lý kinh tế.


- Tăng cờng lực lợng vật chất của Nhà nớc để
điều tiết thị trờng.


- Tiếp tục cải cách hành chính bộ máy Nhà nc,
ch cụng chc.


<b>4) Củng cố.Trả lời các câu hỏi sau:</b>


Câu 1: Tại sao hình thức sở hữu về TLSX lại là căn cứ để xác định thành phần kinh tế ?
Câu 2: Tại sao thành phần kinh tế Nhà nớc lại giữ vai trò chủ đạo ?


Câu 3: Hãy cho biết nội dung vai trò quản lý kinh tế của Nhà nớc và tại sao Nhà nớc lại
có vai trị đó ?


<b> 5) H íng dÉn vỊ nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 8- </b> <b>một số hình thøc tỉ chøc s¶n xt - kinh doanh </b>
<b>I- Mơc tiêu bài giảng:</b>


<b>1) Kiến thức:</b>


- Nhn thc c khỏi niệm và các hình thức tổ chức SX-KD với t cách là những đơn vị


kinh tế.


- Vai trò của các hình thức tổ chức SX-KD đối với việc thực hiện nhiệm vụ CNH-HĐH
và thực hiện nền kinh tế nhiều thành phn.


<b>2) Kỹ năng:</b>


Bit cỏch quan sỏt thc tin hoạt động của các hình thức tổ chức SX-KD ở nớc ta và
địa phơng.


<b>3) Thái độ, hành vi:</b>


- Tôn trọng bảo vệ và đấu tranh chống mọi hành vi ngăn cản và xâm phạm đến lợi ích
của các doanh nghiệp.


- Xác định đúng trách nhiệm của mỗi công dân trong sự nghiệp phát triển đất nớc.
<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


- SGK, SGV, biểu đồ, văn kiện ĐH IX của Đảng , Giáo trình kinh tế - chính trị.
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tỉ chøc líp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: Vai trò của Nhà nớc trong việc quản lý kinh tế đợc thực hiện</b>
thông qua những công cụ nào ?


<b>3) Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>



H×nh thøc tỉ chøc SX-KD tån tại dới
hình thức nào ?


DKTL: Tồn tại dới hình thøc lµ doanh
nghiƯp.


VËy theo em doanh nghiệp là gì ?
DKTL:


L t/c cú tờn riờng, trụ sở ổn định, có tài
sản pháp định và đăng ký trớc pháp luật.
Để xác định đợc tổ chức SX-KD là gì để
làm căn cứ vào đâu, trên cơ sở no ?


Hình thức tổ chức sản xuất - kinh doanh
là g× ?


<b>1. Khái niệm và căn cứ để xác định các</b>
<b>hình thức tổ chức sản xuất - kinh</b>
<b>doanh</b>


- Hình thức tổ chức sản xuất - kinh
doanh của các thành phần kinh tế tồn tại
dới hình thức chung là doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên
riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn
định, đợc đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật. Nhằm mục đích thực
hiện các hoạt động kinh doanh.



- Để xác định các hình thức tổ chức
SX-KD thờng dựa vào những căn cứ chủ yéu
sau:


+ Hình thức sở hữu về TLSX và theo đó
là các thành phần kinh tế tơng ng.


+ Chức năng và nhiƯm vơcđa doanh
nghiƯp thùc hiƯn.


+ §iỊu kiƯn cđa SX-KD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Trong nỊn kinh tế nhiều thành phần ở
nớc ta có những hình thức tổ sản xuất
-kinh doanh gì ?


DKTL:


Dới h×nh thøc:


Doanh nghiƯp Nhµ níc
Doanh nghiƯp tËp thĨ
Doanh nghiƯp t nh©n


Doanh nghiƯp t bản liên doanh
Doanh nghiƯp cã vèn níc ngoµi


VËy theo em hiĨu HTX là gì ?


Hình thức tổ sản xuất - kinh doanh của


doanh nghiệp liên doanh ?


- Xí nghiệp HT SX-KD
- Công ty liªn doanh
- XÝ nghiƯp liªn doanh.


VD:


- XÝ nghiƯp vèn đầu t 100% của Chính
phủ nớc ngoài.


- 100% vèn cđa c¸c tỉ chøc phi Chính
phủ.


-100% vốn đầu t của Việt Kiều...


Trong quá trình hoạt động SX-KD, các
hình thức tổ chức SX-KD có vai trị nh
thế nào ?


ngµnh kinh tÕ cđa nỊn kinh tế quốc dân.
<b>2) Các hình thức tổ chức SX-KD.</b>


- Doanh nghiệp Nhà nớc: Tơng ứng với
nó là thành phần kinh tÕ Nhµ níc.


+ Lµ tỉ chøc kinh tÕ do Nhµ nớc sở hữu
toàn bộ vốn điều lệ hoặc cổ phần vốn
góp chi phối.



+ Hình thức biểu hiện: Công ty, Công ty
CP Nhà níc, C«ng ty TNHH Nhà nớc,
Công ty Nhà nớc ...


- Doanh nghiÖp tËp thĨ: T¬ng øng với
thành phần kinh tế tập thể.


+ Hỡnh thc c th là HTX hình thành
trong các ngành Nông - Lâm - Ng
nghiệp, Công nghiệp, Xây dựng, Tiểu thủ
công nghiệp, Thơng nghiệp và Dịch vụ.
+ HTX là tổ chức kinh tế do ngời LĐ
thành lập theo nguyên tắc tự nguyện,
cùng có lợi, dân chủ và đợc Nhà nớc h
tr.


- Doanh nghiệp t nhân: Gắn liền với hai
thành phần kinh tế: Kinh tế cá thể, tiểu
chủ và kinh tế t bản t nhân.


+ Da trờn hỡnh thc t hữu nhỏ về t liệu
SX và lao động của bản thõn h.


+ Hình thức biểu hiện: Công ty t nhân,
Công ty TNHH, Công ty cổ phần ...
- Doanh nghiệp liên doanh: Thuộc thành
phần kinh tế t bản Nhà nớc. Dựa trên
hình thức sở hữu hỗn hỵp vỊ vèn giữa
kinh tế Nhà nớc với t bản t nhân trong
n-ớc hoặc với t bản nn-ớc ngoài.



Hình thức nµy thùc chÊt dới dạng Xí
nghiệp liên doanh, Công ty liên doanh.
- Doanh nghiệp có vốn nớc ngoài:


Hỡnh thức này thuộc thành phần kinh tế
có vốn nớc ngồi. Là tính chất kinh tế
dựa trên hình thức sở hữu vốn 100% của
đối tác nớc ngồi.


Có quy mơ lớn, trình độ quản lý và trình
độ cơng nghệ cao, SX-KD xut khu
l ch yu.


<b>3) Vai trò của các hình thøc tỉ chøc</b>
<b>SX - KD.</b>


Trực tiếp Sx hàng hố, dịch vụ, biến các
chủ trơng, chính sách của Đảng và Nhà
nớc, các chỉ tiêu kinh tế từ khả năng
thành hiện thực sinh động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Là ngời chủ đất nớc em thấy mình cần
phải có trách nhiệm gì trong việc xây
dựng và phát triển nền kinh tế đất nớc ?
Yêu cầu học sinh tự liên hệ bản thân


Góp phần hình thành và phát triển nền
kinh tế thị trờng theo định hớng XHCN,
tăng việc làm, tăng thu nhập ...



<b>4) Trách nhiệm của công dân đối với</b>
<b>việc xây dựng và phát triển các hình</b>
<b>thức tổ chức SX-KD</b>


<b>4) Cđng cè.</b>


Hàng ngày em có sử dụng một phần thời gian ngồi giờ học tập để làm kinh tế
gia đình hay khơng ? Hãy cho biết việc làm đó có phải là trách nhiệm hay chỉ là sự
bắt buộc, khi em là một cơng dân.


<b> 5) H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Đọc và trả lời câu hỏi để chuẩn bị ôn tập và kiểm tra học kỳ.
- Son bi 9.


Trách
nhiệm
của
công
dân


Vn ng gia đình ngời thân lựa
chọn đúng hình thức tổ chức
SX-KD phù hợp để đầu t vốn, LĐ và
kinh nghiệm vào việc SX-KD


XD cho mình động cơ, phơng
pháp học tập tố để tạo ngn
nhân lực có chất lợng cao cho


các trờng chuyên nghiệp.


Trong hớng nghiệp, biết lựa
chọn đúng hình thức phù hợp với
khả năng, thông qua các trờng
đào tạo nghề, ra sức học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TiÕt 16.</b>

<b> Ngoại khoá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 17. </b>

<b>ôn tập học kỳ I</b>



<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>


- H thng cỏc kin thc đã học.
- Củng cố, khắc phục kiến thức cơ bản.
<b>2) Kỹ năng:</b>


- Biết tổng hợp, phân tích, đánh giá các đơn vị kiến thức
- Vận dụng vào thực tiễn cuộc sống.


<b>3) Thái độ, hành vi:</b>


Có ý thức độc lập suy nghĩ, phản ứng nhanh với các tình hung trong ng x hng
ngy.


<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>



- SGK, SGV , tài liệu, bản tin tổng hợp.
<b>III- tiến trình ôn tập:</b>


<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị các bài ôn tập của học sinh.</b>
<b>3) Bài ôn:</b>


A/ Tóm tắt các kiến thức cơ bản.


- Vai trũ ca SX vt chất trong sự phát triển của nền kinh tế đất nc.
- Cỏc khỏi nim, quy lut.


- Các nội dung cơ bản trong sản xuất và lu thông hàng hoá...


B/ Giải đáp khúc mắc, câu hỏi của học sinh trong q trình
chuẩn bị ơn tập.


C/ Híng dÉn làm bài tập ở các dạng khác nhau.


<b>4) Củng cố:</b>


Ôn tập từ bài 1 đến bài 8.
<b>5) H ng dn t hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> Phần hai:</b>




<b>Cụng dõn vi cỏc vấn đề chính trị - xã hội</b>



<b>A. Một số vấn đề về chủ nghĩa xã hội</b>
<b>Tiết 19. </b>


<b>Bµi 9. </b>

<b> Chñ nghÜa x· héi </b>



<b> (2 tiÕt)</b>
<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>1) Kiến thức:</b>


- Hiu c nhng đặc trng cơ bản của CNXH nói chung và ở Việt Nam nói riêng.


- Nhận thức đợc tính tất yếu khách quan và những đặc điểm cơ bản của thời k quỏ
lờn CNXH.


<b>2) Kỹ năng:</b>


Phõn bit c s khac nhau cơ bản giữa CNXH và các chế độ xã hội trớc đó.
- Giải thích đợc một số vấn đề thực tiễn.


<b>3) Thái độ, hành vi:</b>


Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần vào sự nghiệp xây dựng CNXH.


Biết đấu tranh, phê phán những hiện tợng tiêu cực, những hành vi chống phá CNXH
<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>



- SGK, SGV, tµi liƯu bồi dỡng môn GDCD, Văn kiện ĐH Đảng IX.
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3) Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Giới thiệu bài mới.</b>


CNXH là mục tiêu của cách mạng mà
Đảng và nhân dân ta đang phấn đấu xây
dựng. Hiện nay nớc ta đang trong thời kỳ
quá độ lên CNXH.


<b>Hoạt động 2:</b>


Tổ chức cho HS thảo luận để tìm hiểu nội
dung (a)


GV: Tổ chức thảo luận các câu hỏi sau:
Lịch sử XH loài ngời đã phát triển tuần
tự từ thấp đến cao qua những chế độ XH
nào ?


Em biết gì về sự phát triển của XH sau so
với XH trớc đó ?



Yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự
thay đổi chế độ XH bằng chế độ XH
khác tiên tiến hơn ?


<b>1) Chủ nghĩa xã hội và những đặc tr ng </b>
<b>c bn.</b>


<b>a</b><i><b>) CNXH - giai đoạn đầu của x· héi</b></i>
<i><b>céng s¶n chđ nghÜa.</b></i>


- Lịch sử phát triển của XH loài ngời đã
và đang trải qua các chế độ xã hội khác
nhau, từ thấp đến cao:


XHCSNT => XHCHNL => XHPK =>
XHTB => XHXHCN


- Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay
đổi chế độ XH này bằng một chế độ xã
hội khác tiến bộ hơn là sự phát triển của
kinh tế, trong đó sự phát triển của lực
l-ợng SX là yếu tố quyết định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

CNXH là gì ?


HS thảo luận trình bày vào phiếu học tập,
đa lên máy chiếu từng câu trả lời.


GV: Đa phơng án phản hồi lên máy


chiếu cđa tõng c©u hái.


Sau đó kết luận.
<b>Hoạt động 3:</b>


Hớng dẫn HS đọc và phân tích, tìm hiểu
từng đặc trng cơ bản của CNXH , thông
qua từng câu hỏi giáo viên a ra.


- Đặc trng 1:


C s vt cht ca CNXH l gỡ ?
HS c, tr li cõu hi.


- Đặc trng 2:


CNTB là một xã hội bóc lột, vì nó đợc
xây dựng trên cơ sở chế độ chiếm hữu t
nhân t bản chủ nghĩa về TLSX. Điều đó
có giống về bản chất so với sự tồn tại
hình thức sở hu TBTN trong thời kỳ quá
độ lên CNXH không ? Tại sao ?


- §Ỉc trng 3:


Theo em LĐ theo CNXH có đặc trng no
?


- Đặc trng 4:



SP L trong CNXH c phõn phi theo
nguyờn tc no ?


- Đặc trng 5:


Mục tiêu cao nhất của CNXH là gì ?
Mục tiêu cao nhÊt cña CNXH là giải
phóng con ngời, tạo điều kiện cho con
ngời phát triển toàn diện.


- Đặc trng 6:


Nh nc XHCN l Nh nc ca ai ?
Nhà nớc này là của nhân dân, quyền lực
thuộc về nhân dân, do nhân dân bầu ra.
Để thấy đợc tính u việt của CNXH, em
hãy so sánh CNXH vi CNTB ?


phát triển của lịch sử.


<i><b>b) Nhng c trng cơ bản của CNXH:</b></i>


Dựa trên quan điểm của Mác - ăng ghen
và Lênin ta có thể thấy đặc trng cơ bản
của CNXH .


- Một là: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của
CNXH là nền đại công nghiệp cơ khí
phát triển cao, dựa trên trình độ khoa học
công nghệ hiện đại.



- Hai là: CNXH xoá bỏ chế độ t hữu t
bản chủ nghĩa, thiết lập chế độ công hữu
về những TLSX.


- Ba là: CNXH tạo ra cách tổ chức lao
động và kỷ luật lao động mới.


+ Tổ chức lao động có kế hoạch chặt
chẽ.


+ Kỷ luật LĐ: Nghiêm ngặt theo quy
định chung của pháp luật, pháp chế, địi
hỏi tính tự giác cao.


- Bốn là: CNXH thực hiện nguyên tắc
phân phối theo lao động.


"Làm theo năng lực, hởng theo lao
đông"


- Năm là: CNXH giải phóng con ngời
khỏi áp bức bóc lột, thực hiện sự bình
đẳng XH, tạo điều kiện cho con ngời
phát triển toàn diện.


- Sáu là: Nhà nớc XHCN là Nhà nớc đại
biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của
nhân dân.



=> Những đặc trng cơ bản trên đây phản
ánh bản chất của CNXH, thể hiện trình
độ phát triển cao, tốt đẹp hơn CNTB.


<b>4) Cđng cè:</b>


Làm bài tập 1: Trình bày những đặc trng cơ bản của CNXH.
<b>5) H ớng dẫn tự học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng: </b>


<b> TiÕt 20:</b>


<b> Bµi 9. </b>

<b>Chñ nghÜa x· héi </b>



<b> (tiÕp)</b>


<b>I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>
Máy chiếu, giấy trong, đĩa mềm ...
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>
<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3) Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>



<b> </b>

<b>TiÕt 20:</b>


<b> Bµi 10. </b>

<b>nhµ níc x· héi Chđ nghÜa</b>



<b> I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>


- Nhn thc c nguồn gốc và bản chất của Nhà nớc, các kiểu Nhà nớc.
<b>2) Kỹ năng:</b>


Bớc đầu vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
<b>3) Thái độ, hnh vi:</b>


Hình thành ý thức trách nhiệm công dân trong việc xây dựng và bảo vệ Nhà nớc.
<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


Giấy màu, giấy khổ lớn, bút dạ, máy chiếu, SGK, SGV ...
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3) Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>Giíi thiƯu bµi:</b>


Đề nghị 1 em HS nhắc lại đặc trng thứ 6
của CNXH.



Nhà nớc XHCN là đại biểu ....
Vậy Nhà nớc ra đời khi nào ?


Bản chất của nhà nớc là gì ? Xã hội lồi
ngời đã và đang trải qua những kiểu nhà
nớc nào ?


Chúng ta đi tìm hiểu bài 10: NN XHCN.
GV: Tổ chức tìm hiểu nguồn gốc của nhà
nớc bằng cách điền các ơ có chữ số để
trả lời các câu hỏi liên quan đến ND
phần a.


HS: Tr¶ lêi b»ng miệng.
GV: Đa phơng án phản hồi.
GV kết luận.


Nh vy, nh nớc chỉ ra đời khi xuất hiện
chế độ t hữu về TLSX, khi XH phân hố
thành các g/c ...


GV ®a ra câu hỏi thảo luận chung.
HS trả lời và lấy VD minh hoạ.
GV kết luận.


<b>1) Nguồn gốc và bản chất cđa nhµ n íc. </b>


<i><b>a) Ngn gèc cđa nhµ níc.</b></i>



Nhà nớc xuất hiện khi XH công xã
nguyên thuỷ tạo ra, XH chiếm hữu nô lệ
hình thành với 2 g/c đối kháng.


Đó là g/c thống trị (chủ nô) và g/c bị trị
(nô lệ). Để bảo vệ địa vị thống trị của
mình giai cấp này t/c ra một bộ máy để
trấn áp ...=> bộ máy đó là bộ máy nhà
n-ớc.


<i><b> b) B¶n chÊt cđa nhµ níc:</b></i>


Theo Mac - Lênin, nhà nớpc là sản phẩm
của XH có g/c, do đó nhà nớc bao giờ
cũng mang tính chất giai cấp đợc thể
hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Dùng sơ đồ (biểu đồ) và yêu cầu HS điền
vào các cột tơng ứng.


GV: Cho HS thảo luận dựa trên biều đồ
để tìm ra dấu hiệu bản chất của nhà nớc.
HS: Dựa trên cơ sở kinh tế để tìm ra bản
chất của từng kiểu nhà nớc.


GV: KÕt luËn.


Mỗi kiểu nhà nớc đều có những đặc điểm
riêng về bản chất. Song nhà nớc chủ nô,
phong kiến, t sản đều có đặc điểm chung


là kiểu nhà nớc bóc lột. Chúng xuất hiện
và tồn tại trên cơ sở t hữu về TLSX, là
cơng cụ duy trì và bảo vệ nền thống trị
bóc lột.


Riêng nhà nớc XHCN là nhà nớc kiểu
mới đợc xây dựng trên cơ sở công hữu về
TLSX là t/c quyền lực của nhân dân LĐ,
xứ mệnh của nó là lật đổ chế độ bóc lột,
XD CNXH.


kh¸c.


- Nhà nớc là bộ máy cỡng chế và đàn áp
đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp
khác.


=> Nh vËy, xÐt vỊ b¶n chÊt, nhà nớc
mang bản chất của giai cấp thống trị.


<i><b>c) Các kiểu nhà nớc.</b></i>


Lch s XH loài ngời đang trải qua 5
hình thái kinh tế - xã hội, trong đó có 4
hình thái kinh tế - xã hội có giai cấp.
T-ơng ứng với nó là 4 kiểu nhà nớc.


- Nhµ nớc chủ nô: Xuất hiện đầu tiên ...
+ Cơ sở kinh tÕ.



+ B¶n chÊt.


- Nhà nớc phong kiến: Ra đời khi nhà
n-ớc CHNL bị tan rã.


+ Cơ sở kinh tế: Là chế độ sở hữu của
giai cấp địa chủ đối với TLSX mà chủ
yếu là ruộng đất.


+ B¶n chÊt.


- Nhà nớc t sản: Ra đời là kết quả của
cuộc CMTS.


+ Cơ sở kinh tế
+ Bản chất


- Nhà nớc XHCN: Là nhà nớc cuối cùng
trong lịch sử.


+ Cơ sở kinh tế
+ Bản chất
<b>4) Củng cố:</b>


Yêu cầu HS làm bài tËp sè 1.
<b>5) H íng dÉn tù häc:</b>


- Lµm bài tập trong SGK.


- Soạn trớc phần tiếp theo của bài 10.



<b> Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

<b> </b>

<b>TiÕt 27:</b>


<b>Bµi 13. chÝnh sách tài nguyên và bảo vệ môi trờng</b>
<b> </b>


<b> I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>1) KiÕn thøc:</b>


Hiểu đợc khái niệm, vị trí của chính sách tài ngun , bảo vệ mơi trờng, tình hình và
những phơng hớng, biện pháp bảo vệ tài nguyên, mụi trng nc ta.


<b>2) Kỹ năng:</b>


Vn dng đợc những chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trờng trong đời sống của
mình.


<b>3) Thái độ, hành vi:</b>


Tin tởng, ủng hộ những chủ trơng của Nhà nớc, địa phơng về sử dụng hợp lý tài
nguyên, bảo v mụi trng ...


<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>III- tiến trình bài giảng:</b>
<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>



<b> Em hãy nêu những nhận thức không đúng về dân số, việc làm và các nhận xét ?</b>
<b>3) Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV đặt câu hỏi:


Em hiĨu nh thế nào là tài nguyên ?
Cho VD ?


HS: (DKTL)


Là tất cả các nguyên liệu, năng lợng,
thông tin... mµ con ngêi cã thĨ sư dơng
phơc vơ cho cuộc sống của mình.


VD: Đất, nớc, các loại khoáng sản ...
GV: Kết luận và lấy thêm 1 vài VD.
Hỏi: Môi trờng là gì ?


Em hiểu nh thÕ nµo lµ chính sách tài
nguyên, bảo vệ m«i trêng ?


Hỏi: Tài ngun, mơi trờng có vị trí nh
thế nào đối với đời sống, hoạt động của
con ngời ?


Th¶o luËn nhãm.



GV: Đa bảng số liệu và đặt câu hỏi. Chia
lớp thành 3 nhóm; mỗi nhóm thảo luận 1
câu hỏi.


Sự thu hẹp diện tích đất canh tác ở Việt
Nam.


Năm 1940 1960 1970 1992 2000
Bình quân đầu


ngi (ha/ngi) 0,2 0,16 0,13 0,11 0,10
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho
biết. Tại sao nói tài ngun mơi trờng
n-ớc ta phong phú, thuận lợi cho việc phát
triển đất nớc ?


Tại sao nói thực trạng tài ngun, mơi
tr-ờng nớc ta đáng lo ngại ?


Nguyên nhân dẫn đến thực trang v
TN&MT nc ta ?


<b>1) Chính sách tài nguyên, bảo vệ môi</b>
<b>tr</b>


<b> ờng và vị trí của nó :</b>


- Tài nguyên: Đợc chia làm 3 loại
+ Có thể phơc håi



+ Kh«ng thĨ phơc håi
+ V« tËn


- M«i trêng: Là tất cả các yếu tố TN và
yếu tố v/c nhân tạo bao quanh con ngời,
có ảnh hởng tới con ngêi vµ TN.


- Chính sách tài ngun và bảo vệ môi
tr-ờng là những chủ trtr-ờng, biện pháp của
Đảng và Nhà nớc nhằm giải quyết các
vấn đề tài nguyên và môi trờng ở nớc ta,
góp phần bảo vệ mơi trờng khu vực và
tồn cầu.


- Vị trí: Có vị trí đặc biệt, là vấn đề có ý
nghĩa sống cịn, là một trong những nội
dung cơ bản trong đờng lối, chủ trơng và
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của
đất nc.


<b>2) Tình hình tài nguyên - môi tr ờng ở</b>
<b>n</b>


<b> íc ta.</b>


- Do đặc điểm khí hậu và địa hình nên
nguồn tài nguyên nớc ta rất đa dạng,
phong phú, nếu đợc khai thác, sử dụng
hợp lý và có hiệu quả chúng ta sẽ tạo ra
đợc s phát triển bền vững.



- Những điều đáng lo ngại hiện nay là:
+ Về tài nguyên: Khoáng sản có nguy cơ
cạn kiệt, diện tích rừng, đất canh tác bị
thu hẹp, chất lợng đất bị suy giảm, động,
thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt
chủng, bình qn đầu ngời thấp.


+ M«i trêng: §Êt, níc, không khí ô
nhiễm nghiêm trọng ....


- Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hi: gii quyt nhng vn đề trên nớc
ta cần đặt ra mục tiêu nh thế nào ?


Hái:


Em có suy nghĩ nh thế nào về vấn đề
khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trờng ở
nớc ta hiện nay ?


Theo em Đảng ta có phơng hớng, biện
pháp nh thế nào đối với c/s TN&MT ?


Liªn hệ trách nhiệm bản thân.


c quan tõm ỳng mc.
+ Dõn số tăng nhanh.



+ Cha phát huy đợc mọi nguồn lực ...
<b>3) Mục tiêu của chính sách tài nguyên</b>
<b>và bảo vệ mụi tr ng.</b>


Mục tiêu là: Sử dụng hợp lý tài nguyên,
bảo vệ môi trờng, bảo tồn đa dạng sinh
học, từng bớc nâng cao chất lợng môi
tr-ờng , góp phần phát triển kinh tế - xà hội
bền vững, nâng cao chất lợng cuộc sống
của nhân dân.


<b>4) Ph ơng h íng, biƯn ph¸p nhằm bảo</b>
<b>vệ tài nguyên môi tr ờng:</b>


- Tăng cờng công tác quản lý nhà nớc.
- Thờng xuyên giáo dục, tuyên truyền ý
thức, trách nhiệm cho mọi ngời dân.
- Coi trọng nghiên cứu KH-CN, mở rộng
hợp tác quèc tÕ.


- Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ơ
nhiễm, cải thiện mơi trờng.


- Khai th¸c, sư dụng hợp lý, tiết kiệm tài
nguyên thiên nhiên.


- áp dụng công nghệ hiện đại để khai
thác tài nguyên ...


<b>5) Trách nhiệm của công dân đối với</b>


<b>chính sách tài ngun và bảo vệ mơi</b>
<b>tr</b>


<b> êng.</b>


- ChÊp hµnh luật, chính sách bảo vƯ
TN&MT.


- Tích cực tham gia các hoạt động a
phng.


- Động viên ngời khác chống các hành vi
vi phạm pháp luật.


<b>4) Củng cố:</b>


Kẻ bảng và điền vào chỗ trống:


Ô nhiễm không khí.


<b>Nguyên nhân</b> <b>Tác hại</b> <b>Biện pháp khắc phục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>TiÕt 28:</b>


<b>KiÓm tra 1 tiÕt </b>



<b> </b>



<b> I- Mục tiêu bài giảng:</b>


- Giỳp HS thấy rõ năng lực của bản thân để kịp thời có phơng pháp học tốt hơn, đồng
thời giúp GV dạy học cho phù hợp với đối tợng HS.


- Rèn luyện phơng pháp học tập môn GDCD cho HS, khơng chỉ thuộc lịng mà phải
biết liên hệ nội dung bài học với thực tiễn để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống.


<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>
<b>1. Thầy: Soạn đề kiểm tra.</b>
<b>2. Trò: Học bài ...</b>


<b>III- tiến trình bài giảng:</b>
<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Đề kiểm tra: </b>
Câu 1: (3 điểm).


Bản chất của Nhà nớc pháp quyền XHCN Việt Nam là gì ?
<b>Câu 2: (4 ®iĨm)</b>


Thực chất của vấn đề dân chủ là gì ? Phân tích những biểu hiện về một bản cht ca nn
dõn ch XHCN ?


<b>Câu 3: (3 điểm).</b>


L 1 HS đang ngồi trên ghế nhà trờng phổ thông, em phải làm gì để góp phần xây dựng
và bảo vệ Nh nc ta ?



<b>3. Đáp án và hớng dân chấm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>Tiết 29:</b>


<b>Bài 14. </b>

<b>chính sách giáo dục và đào tạo,</b>


<b> khoa học và cơng nghệ, văn hố</b>



<b> </b>


<b> I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>1) KiÕn thøc:</b>


Hiểu đợc:


- Thế nào là chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, VH.
- Vị trí của các chính sách trên.


- Ph¬ng híng, biện pháp cơ bản nhằm phát triển các lĩnh vực trên.
<b>2) Kỹ năng:</b>


Vn dng c nhng chớnh sỏch giỏo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hoá
đối với sự rèn luyện của bản thân.


<b>3) Thái độ, hành vi:</b>


Tin tởng và có những việc làm thiết thực, cụ thể đối với chính sách trên của Đảng , Nh
nc.



<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


SGK, SGV, tranh ảnh, Văn kiện ĐH Đảng IX... Luật Giáo dục.
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tổ chức lớp:</b>
<b>2) Kiểm tra bµi cị: </b>


<b>3) Bµi míi: Giíi thiƯu bài:</b>


Điều 9 - Luật Giáo dục: Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân.
"Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân.


Mọi công dân không phân biệt dân tộc ....


Nhà nớc thực hiện công bằng giáo dơc ... cđa m×nh".


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


Hái:


Em hiểu gì về chính sách giáo dục và đào
tạo ?


DKTL:


Là chủ trơng, biện pháp của Đảng và
Chính phủ. Nhằm phát triển về t tởng,
đạo đức, khoa học, sức khoẻ và nghề


nghiệp cho mỗi công dân.


Hái:


Giáo dục và đào tạo có vị trí nh thế nào ?


Hái:


Theo em nhiệm vụ của giáo dục và đào
tạo là gì ?


GV: Kết hợp với đàm thoại với diễn giải
từng nhiệm vụ để HS hiểu bài sâu hơn.


<b>1) Chính sách giáo dục và đào tạo:</b>
<b>a) </b><i><b>Chính sách giáo dục v o to, v</b></i>
<i><b>trớ ca nú:</b></i>


- Chính sách gGD&ĐT là những chủ
tr-ơng, biện pháp của Đảng và Chính phủ
nhằm bồi dỡng và phát triển các phẩm
chất và năng lực cho mỗi công dân.


- GD v ĐT có vị trí quan trọng trong
việc phát triển nguồn lực con ngời. Chính
vì vậy, Đảng ta đã xác định: GD&ĐT là
"Quốc sách hàng đầu" và coi đầu t cho
GD là đầu t cho phát triển.


<i><b>b) NhiƯm vơ cđa GD&§T.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Thảo luận nhóm.


GV: Chia lớp thành 5 nhóm.


- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 phơng
hớng, biện pháp.


GV: Gi ý cho HS đặt ra các câu hỏi về
vấn đề đó.


Sau đó giải đáp.


GV yêu cầu HS đọc thêm tài liệu nghiên
cứu văn kiện ĐH IX của Đảng (phần II
-Đối với GD&ĐT trang 170).


<i><b>c) Phơng hớng, biện pháp cơ bản để</b></i>
<i><b>phát triển giáo dục và o to:</b></i>


* Để thực hiện nhiệm vụ trên Đảng và
Nhà nớc ta cần phải:


- Nõng cao cht lng, hiu qu giỏo dc
v o to.


- Mở rộng quy mô giáo dục.


- Nhà nớc tăng ngân sách cho giáo dục
và đào tạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>4) Cñng cè:</b>


GV vẽ sơ đồ giúp HS hệ thống hố chính sách GD&ĐT.


<b>5) H íng dÉn tự học:</b>
- Làm bài tập SGK.
- Soạn phần tiếp theo.


Chớnh sỏch giỏo dc v o
to


Trách nhiệm của công dân


Nhiệm vụ của GD &ĐT Phơng hớng, biện pháp cơ bản


Nâng cao


dân trí nhân lực Đào tạo Bồi dỡngnhân tài


Nõng cao
cht lng
hiu qu
o to


Mở rộng
quy mô
hình thức


o to



Tăng
ngân
sách, huy


ng mi
ngun


lực


Công
bằng
trong
giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>TiÕt 30:</b>


<b>Bài 14. </b>

<b>chính sách giáo dục và đào tạo,</b>


<b> khoa học và công nghệ, văn hoá</b>



<b> (TiÕp)</b>
<b> I- Mục tiêu bài giảng:</b>


<b>1) Kiến thức:</b>
<b>2) Kỹ năng:</b>


<b>3) Thỏi , hnh vi:</b>



<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


SGK, SGV, Văn kiện ĐH Đảng IX , sơ đồ, bảng biểu ....
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tỉ chøc líp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: Phơng hớng, biện pháp cơ bản để phát triển giáo dục và đào tạo ?</b>
<b>3) Bài mới: Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: Hớng dẫn HS đọc phần t liệu tham
khảo trong SGK để hiu th no l KH
& CN.


Chính sách khoa học và công nghệ ?
Vì sao Đảng ta coi khoa học và công
nghệ là "Quốc sách hàng đầu"


Hi: Khoa hc v cụng ngh cú v trớ nh
thế nào trong sự phát triển của đất nớc.


Hái: Theo em nhiƯm vơ träng t©m cđa
khoa häc và công nghệ là gì ?


DKTL:


Nhiệm vụ của KH&CN



KHvà CN => Giải đáp
những vấn đề lý luận và thực tiễn, dự báo
xe thế phát triển, cung cấp luận cứ khoa
học.


Hái: §Ĩ thùc hiƯn nhiệm vụ trên, nớc ta
cần tập trung vào những phơng hớng và
biện pháp nào ?


Để hiểu sâu hơn về nhiệm vụ, phơng
h-ớng, biện pháp của KH&CN.


GV yờu cu hc sinh đọc to phần đối với
KH&CN trong văn kiện ĐH ca ng
-trang 174.


<b>2. Chính sách khoa học và công nghệ.</b>


<i><b>a. Chính sách khoa học và công nghệ,</b></i>
<i><b>vị trí cđa nã.</b></i>


- Chính sách khoa học và cơng nghệ là
các chủ trơng, biện pháp của Đảng và
Nhà nớc nhằm phát triển khoa học và
công nghệ phục vụ cho sự nghiệp phát
triển kinh tế - xã hội của đất nớc.


- KH và CN đợc Đảng ta xác định là
"Quốc sách hàng đầu", là nền tảng và


động lực thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp
hố, hiện đại hố đất nớc.


<i><b>b. NhiƯm vơ cđa khoa học và công</b></i>
<i><b>nghệ</b></i>:


ỏp ng yờu cầu của sự nghiệp cơng
nghiệp hố, hiện đại hoá đất nớc,
KH-CN có nhiệm vụ cơ ban sau:


Giải đáp kịp thời những lý luận và thực
tiễn do cuộc sống đặt ra, cung cấp luận
cứ khoa học cho các chủ trơng, chính
sách của Đảng và Nhà nớc; Đổi mới
nâng cao trình độ cơng nghệ; Nâng cao
trình độ quản lý...


<i><b>c. Phơng hớng, biện pháp cơ bản để</b></i>
<i><b>phát triển khoa học và công nghệ:</b></i>


Đổi mới tổ chức, quản lý khoa học và
công nghệ, nhà nớc tăng ngân sách và
huy động các nguồn lực khác để đi
nhanh vào 1 số lĩnh vực sử dụng cụng
ngh cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV:


Thế nào là chính sách văn ho¸ ?



Vị trí của văn bản hố tong sự phát triển
kinh tế - xã hội của đất nớc?


Tại sao nói văn hoá vừa là mục tiêu, vừa
là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế
- xã hội?


HS tr¶ lêi.
GV kết luận:


Hỏi: Văn hoá có nhiệm vụ gì ?


? Nêu những biểu hiện của bản sắc văn
hoá dân tộc Việt Nam ?


Th¶o ln nhãm.


Thảo luận sau đó trình bày phơng án trả
lời câu hỏi sau đây:


? Làm sao phải làm cho chủ nghĩa Mác
-Lênin và t tởng Hồ Chí Minh giữ vai trò
chủ đạo trong đời sống tinh thn ca
nhõn dõn ?


? Tại sao phải tiếp thu tinh hoa văn hoá
nhân loại ?


? Tác dụng cđa nã nh thÕ nµo ?



Sau khi kết luận GV yêu cầu HS đọc
thêm trang Văn kiện ĐH IX của Đảng
trang 176.


Nói lên trách nhiệm của bản thân trớc
những vấn đề trên


Lấy 1 vài VD thực tiễn về các hoạt động
của địa phơng trong việc thực hiện các
chính sách.


- Ph¸t triĨn tiỊm lực khoa học và công
nghệ.


- Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm.
<b>3) Chính sách văn hoá:</b>


<i><b>a) Chính sách văn hoá và vị trí của nó:</b></i>


- Chớnh sỏch vn hoá là chủ trơng, biện
pháp của Đảng và Nhà nớc nhằm xây
dựng nền văn hoá tiên tiến, đạm đà bản
sắc dân tộc, phát triển con ngời toàn
diện, phục vụ đắc lực yều cầu phát triển
đất nớc.


- Văn hố có vị trí quan trọng, nó vừa là
nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục
tiêu, vừa là động lực thúc đẩy sự phát
triển KT - XH.



<i><b>b) Nhiệm vụ của văn hoá:</b></i>


- xõy dng nn vn hoỏ tiên tiến, đạm đà
bản sắc dân tộc, xây dựng con ngời Việt
Nam về t tởng, đạo đức, tâm hồn, tình
cảm, lối sống, xây dựng mơi trờng văn
hố lành mạnh cho sự phát triển xã hội.
- Nền văn hoá Việt Nam đợc thể hiện ở
tinh thần yêu nớc và tiến bộ, các giá trị
truyền thống đợc phát huy. Nó đợc xây
dựng trên nền tảng thế giới quan khoa
học và hệ t tởng tiến bộ của thời đại.


<i><b>c) Phơng hớng, biện pháp cơ bản để</b></i>
<i><b>xây nền văn hoá tiên tiến, đạm đà bản</b></i>
<i><b>sắc dân tộc .</b></i>


- Làm cho chủ nghĩa Mác - Lênin và t
t-ởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo
trong đời sống tinh thần của nhân dân.
- Kế thừa, phát huy những di sản và
truyền thống văn hoá của dân tộc.


- Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
- Ngăn chặn sự xâm nhập của văn hố
phẩm độc hại.


- N©ng cao hiĨu biÕt vµ mức hởng thụ
văn hoá, phát huy tiềm năng sáng tạo


văn hoá của nhân d©n.


<b>4) Trách nhiệm của cơng dân đối với</b>
<b>chính sách giáo dục và đào tạo, khoa</b>
<b>học và cơng nghệ, văn hố.</b>


- Là học sinh cần phải:


+ Tin tng v chp hnh đúng đắn chủ
trơng, chính sách của Đảng và Nhà nớc.
- Thờng xuyên nâng cao trình độ học
vấn, coi trọng việc tiếp thu tinh hoa văn
hoá nhân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

chiếm lĩnh tri thức KHKT hiện đại.


- Có quan hệ tốt đẹp với mọi ngời xung
quanh, biết phê phán những thói h tật
xấu trong xã hội.


<b>4) Cđng cè:</b>


- Hệ thống hố bài giảng bằng sơ đồ
<b>5) H ớng dẫn tự học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>Tiết 31:</b>



<b>Bài 15. </b>

<b>chÝnh s¸ch quèc phßng - an ninh</b>


<b> </b>



<b> I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>


Hiu c:


- Vai trò, nhiệm vụ của quốc phòng và an ninh trong tình hình hiện nay.
- Phơng hớng, biện pháp tăng cờng tiềm lực quốc phòng và an ninh.
<b>2) Kỹ năng:</b>


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa quốc phịng và an ninh trong việc bảo vệ Tổ quốc.
<b>3) Thái độ, hành vi:</b>


Xác định đợc trách nhiệm của HS đối với việc thực hiện chính sách quốc phịng và an
ninh của ng v Nh nc ta.


<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>


SGK, SGV, Văn kiện ĐH Đảng IX , tranh ảnh ...
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tỉ chøc líp:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>


Câu hỏi: Thế nào là xây dựng nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc?
<b>3) Bài mới: </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>Giíi thiƯu bµi:</b>


Bảo vệ Tổ quốc là một trong hai nhiệm
vụ chiến lợc của sự nghiệp cách mạng ở
nớc ta. Chính sách quốc phịng - an ninh
sẽ giúp các em hiểu đợc nội dung của
nhiệm vụ này và phải làm nh thế nào để
tăng cờng quốc phòng - an ninh.


GV: Hớng dẫn HS thảo luận những câu
hỏi sau để tìm hiểu về chính sách quốc
phịng - an ninh.


? Em hiĨu ChÝnh s¸ch quốc phòng - an
ninh nh thế nào ?


? Vì sao trong tình hình hiện nay, chúng
ta phải tăng cờng quốc phòng - an ninh?
? Quốc phòng và an ninh có vai trò nh
thế nào ?


HS: Thảo luận, trả lời các câu hỏi.
GV: Kết luận phân tích thêm.


Lấy 1 sè dÉn chøng vỊ c¸c sù kiện ở
Hàm Yên - Tuyªn Quang; vơ Nguyễn
Văn Lý ở Huế, Khơ me; Tây Nguyên ...



<b>1) Chính sách quốc phòng và an ninh,</b>
<b>vai trò của nó.</b>


- Chính sách quốc phòng và an ninh là
các chủ trơng, biện pháp của Đảng và
Nhà nớc nhằm tăng cờng quốc phòng giữ
vững an ninh quốc gia vµ toµn vĐn l·nh
thỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV: Theo em c¸c nhiƯm vơ b¶o vƯ Tỉ
qc bao gåm nh÷ng néi dung gì ?
HS trả lời: Gäi 1 - 2 HS


GV: KÕt luËn.


Bảo vệ Tổ quốc là nhiệm vụ to lớn, đòi
hỏi cần phải thấy rằng: Tăng cờng quốc
phòng, giữ vững an ninh quốc gia và toàn
vẹn lãnh thổ là nhiệm vụ thờng xuyên
của Đảng, Nhà nớc và của toàn dân.
Nh-ng troNh-ng đó Qn đội nhân dân và CơNh-ng
an nhân dân là lực lợng nịng cốt.


GV: Híng dÉn HS nghiªn cứu tài liệu
văn kiện Đại hội Đảng IX (trang 181)
HS: Đọc văn kiện.


GV: Kết luận ý cơ bản.


Yêu cầu HS liên hệ bản thân



<b>2) NhiƯm vơ cđa qc phòng và an</b>
<b>ninh.</b>


Nhiệm vơ b¶o vƯ Tỉ qc cđa qc
phßng - an ninh rÊt réng lín song cã c¸c
nhiƯm vơ cơ bản sau:


- Bo v vng chc c lp - chủ quyền,
thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an
ninh quốc gia, trật tự an tồn XH và nền
văn hố.


- Bảo vệ Đảng, Nhà nớc, nhân dân và chế
độ XHCN.


- Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích
quốc gia dân tộc.


<b>3) Ph ¬ng h íng, biện pháp cơ bản</b>
<b>nhằm tăng c ờng quốc phòng va an</b>
<b>ninh.</b>


<i><b>* Để thùc hiƯn tèt nhiƯm vơ b¶o vƯ Tỉ</b></i>
<i><b>qc chóng ta ph¶i:</b></i>


- Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối
đại đoàn kết toàn dân, của hệ thống
chính trị dới sự lãnh đạo của Đảng.



- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh
thời đại.


- KÕt hỵp qc phòng với an ninh.


- Kết hợp kinh tế với quốc phßng víi an
ninh.


- Xây dựng Qn đội nhân dân với Công
an nhân dân.


- Thờng xuyên tăng cờng sự lãnh đạo
tuyệt đối, trực tiếp của Đảng đối với
quốc phòng và an ninh.


<b>4) Trách nhiệm của cơng dân đối với</b>
<b>chính sách quốc phịng và an ninh.</b>
Mỗi HS đều cần phải có trách nhiệm đó
là:


- Tin tởng vào chính sách quốc phòng với
an ninh của Đảng và Nhà nớc.


- Thờng xuyên nâng cao tinh thần cảnh
giác trớc mọi âm mu, thủ đoạn tinh vi
của kẻ thù.


- Chấp hành pháp luật, giữ gìn trật tự an
ninh và bí mật quèc gia.



- Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
- Tham gia các hoạt động trên lĩnh vực
quốc phòng và an ninh ở nơi c trú.


<b>4) Cñng cè:</b>


GV gợi ýđể HS tự liên hệ về tình hình thực hiện chính sách quốc phịng và an
ninh ở địa phơng mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>TiÕt 32:</b>


<b>Bài 16. </b>

<b>chính sách đối ngoại</b>


<b> </b>



<b> I- Mục tiêu bài giảng:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>


Hiu đợc:


- Vai trò, nhiệm vụ nguyên tắc và những phơng hớng, biện pháp cơ bản để thực hiện
chính sách i ngoi ca ng v Nh nc ta.


<b>2) Kỹ năng:</b>


Vận dụng đợc chính sách đối ngoại trong hoạt động của mình
<b>3) Thái độ, hành vi:</b>



Tin tởng vào chính sách đối ngoại có thái độ đúng đắn trớc những din bin ca tỡnh
hỡnh th gii.


<b>II- ph ơng tiện dạy häc :</b>


SGK, SGV, Văn kiện ĐH Đảng IX , tranh ảnh liên quan đến bài học.
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tỉ chøc líp:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>


Em cã suy nghÜ gì về tầm quan trọng của chính sách quốc phong vµ an ninh?
<b>3) Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV:


? Theo em, chính sách đối ngoại là gì ?
HS: Gọi 1, 2 HS trả lời.


GV: KÕt luËn, gi¶ng gi¶i


? Trong bối cảnh tồn cầu hố hiện nay,
chính sách đối ngoại có vai trò nh thế
nào ?


? Với vai trò quan trọng nh vậy, nhiệm
vụ của chính sách đối ngoại ở nớc ta hiện


nay nh th no ?


* Văn kiện ĐH Đảng IX (trang 212)
GV: Uốn nắn những biểu hiện lƯch l¹c


<b>1) Chính sách đối ngoại và vai trị của</b>
<b>nó.</b>


Chính sách đối ngoại là các chủ trơng,
biện pháp của Đảng và Nhà nớc trong
quan hệ với các nớc khác nhau hay các
tổ chức quốc tế nhằm phục vụ cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, góp
phần thúc đẩy sự nghiệp phát triển của
nhân loại.


- Chính sách đối ngoại có vai trị quan
trọng trong việc góp phần tạo ra các
điều kiện thuận lợi để phát triển đất nớc,
nâng cao vị trí nớc ta trên trờng quốc tế.
<b>2) Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại:</b>
- Tiếp tục giữ vững mơi trờng hồ bình
và tạo điều kiện quốc tế thuận lợi để phát
triển kinh tế XH, công nghiệp hoá
-HĐH đất nớc, xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

trong suy nghÜ cđa HS.
KÕt ln



Th¶o ln nhãm.


GV: Chia nhãm th¶o luận theo các
nguyên tắc, yêu cầu HS trình bày vào
phiếu học tập.


HS: Từng nhóm trình bày ý kiến.


GV: Hng dn HS đọc văn kiện và đa ra
kết luận về các nguyên tắc cơ bản.


GV: Híng dÉn HS nghiªn cøu văn kiện
ĐH Đảng IX (trang 242)


Sau ú t cõu hi để tìm hiểu.


? Theo em, tại sao chúng ta phải chủ
động hội nhập kinh tế quốc tế và khu
vực?


? Yêu cầu trong việc chủ động hội nhập
đó nh thế nào ?


? Em kÓ tªn 1 sè níc XHCN, c¸c níc
l¸ng giềng, các nớc bạn bè truyền thống,
các tổ chức quốc tế mà nớc ta có quan hệ
ngoại giao ?


HS: Gi từng HS trả lời từng vấn đề.
GV: Kết luận.



GV: Gọi HS phát biểu về những suy nghĩ
của chính mình đối với chính sách đối
ngoại.


HS: Liªn hƯ bản thân.


GV: Un nn những suy nghĩ lệch lạc
sau đó kết luận.


<b>3) Những nguyên tắc cơ bản của chính</b>
<b>sách đối ngoại.</b>


- Tơn trọng độc lập, chủ quyền và tồn
vẹn lãnh thổ, khơng can thiệp vào cơng
việc nội bộ của nhau, không dùng vũ lực
hoặc đe doạ dùng vũ lực.


- Bình đẳng cùng có lợi.


- Giải quyết các bất đồng và tranh chấp
bằng thơng lợng hồ bình.


<b>4) Ph ơng h ớng, biện pháp cơ bản để</b>
<b>thực hiện chính sách đối ngoại.</b>


<b>* Quan điểm chỉ đạo chính sách đối</b>
ngoại là: Giữ vững độc lập, tự chủ, rộng
mở, địa phơng hoá, đa dạng hoá các
quan hệ quốc tế; sẵn sàng là bạn, là đối


tác tin cậy của các nớc trong cộng đồng
quốc tế, phấn đấu vì hồ bình, độc lập,
phát triển.


<b>* Xuất phát từ yêu cầu đó phơng hớng,</b>
biện pháp trong chính sách đối ngoại là:
- Mở rộng quan hệ nhiều mặt, song
ph-ơng, đa phơng với các nớc vùng lãnh thổ.
- Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và
khu vực.


- Phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác với
các nớc XHCN và các nớc láng giềng.
- Tiếp tục mở rộng quan hệ với các nớc
bạn bè truyền thống, các nớc độc lập dân
tộc, các nớc đang phát triển, các nớc
trong phong trào không liên kết.


- Thúc đẩy quan hệ đã dạng với các nớc
phát triển và các tổ chức quốc tế.


- Tăng cờng quan hệ đoàn kết và hợp tác
với các Đảng cộng sản và công nhân, các
phong trào giải phóng dân tộc, phong
trào cách mạng, tiến bộ trên thế giới.
<b>5) Trách nhiệm của cơng dân đối với</b>
<b>chính sách đối ngoại.</b>


- Tin tởng và chấp hành chính sách đối
ngoại của Đảng và Nhà nớc.



- Ln quan tâm đến tình hình thế giới.
- Chuẩn bị những điều kiện để tham gia
vào các cơng việc nh rèn luyện nghề ...


<b>4) Cđng cố:</b>


Yêu cầu HS làm bài tập 1,2,3
<b>5) H ớng dÉn tù häc.</b>


- Lµm bµi tËp SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Ngµy soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>Tiết 33:</b>


<b> Ngoại khố về vấn đề phịng chống ma tuý</b>



<b> I- Mục tiêu bài giảng:</b>


Giỳp HS nhn thức đúng về cơng tác phịng chống ma t và các tệ nạn xã hội, tuổi trẻ
cần biết về ma tuý.


Phát động phong trào truy tìm "địa chỉ đen" cung cấp sự hiểu biết về ma tuý và cỏc t
n XH cho HS.


Tuyên truyền sâu rộng trong HS về tác hại của ma tuý, cách phòng tránh...
<b>II- ph ơng tiện dạy học :</b>



Tài liệu Hội nghị tổng kết 5 năm công tác phòng, chống ma tuý Tỉnh Tuyên Quang.
<b>III- tiến trình bài giảng:</b>


<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kiểm tra bµi cị: </b>


- KiĨm tra bài trớc, và kiểm tra chuẩn bị tài liệu của học sinh cho bài ngoại khoá.
<b>3) Bài mới: </b>


- Giáo viên giới thiệu một số tài liệu liên quan, sau đó giúp HS tìm hiểu, nghiên cứu sâu
hơn về cơng tác phịng chống ma t.


- Học sinh đọc, nghe, tìm hiểu về cơng tác phịng chống ma tuý, sau đó viết bài thu
hoạch.


- Yêu cầu HS tuyên truyền rộng rãi về cơng tác phịng chống ma t a phng.
<b>4) Cng c:</b>


Yêu cầu HS làm bài tËp 1,2,3
<b>5) H íng dÉn tù häc.</b>


- Lµm bµi tËp SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> </b>

<b>TiÕt 34: </b>

<b>Híng dÉn «n tËp häc kú Ii</b>


<b> </b>




<b> I- Môc tiêu bài giảng:</b>


<b> 1) Kiến thức:</b>


- H thng hoá các kiến thức đã học.
- Củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản.
<b>2) Kỹ năng:</b>


- Tổng hợp, phân tích, đánh giá các đơn vị kiến thức.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.


<b>3) Thái độ: Có ý thức độc lập suy nghĩ, phản ứng nhanh với các tình huống trong cuộc</b>
sống.


<b>II- ph ơng tiện dạy hc :</b>
SGK, cng ụn tp


<b>III- tiến trình bài giảng:</b>
<b>1) Tổ chức lớp:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: Thu bài thu hoạch ngoại khoá.</b>
<b>3) Bài mới: </b>


Củng cố lại các kiến thức cơ bản học kỳ II: Các chính sách lớn ở nớc ta hiện nay bao
gồm:


Bài 12: Chính sách dân số và giải quyết việc làm.
Bài 13: Chính sách tài nguyên và BVMT.


Bài 14: Chính sách GD-ĐT, KH-CN, văn hố.


Bài 15: Chính sách quốc phịng và an ninh.
Bài 16: Chính sách đối ngoại.


Tất cả các chính sách trên đều phải chuẩn bị đợc các kiến thức cơ bản sau:
- Chính sách đó là gì ?


- Chính sách đó có vị trị, vai trị nh thế nào ?
- Tình hình hiện nay ở nớc ta hiện nay ?
- Mục tiêu của từng chính sỏch.


- Nhiệm vụ của từng chính sách.


- Phơng hớng, biện ph¸p cđa tõng chÝnh s¸ch ?


- Trách nhiệm của cơng dân đối với mỗi chính sách XH đó ?


- Liên hệ thực tiễn các hoạt động của địa phơng em trong việc thực hiện các chính sách
đó.


<b>4) H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×