ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. T1 x ∣ x 2 3x 4 0 .
B. T2 x ∣ x 2 2 .
C. T3 x ∣ x 2 1 (2 x 5) 0 .
D. T4 x ∣ x 2 3 0 .
Câu 2. Cho mệnh đề: "x , x2 3x 5 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. "x , x2 3x 5 0" .
B. "x , x2 3x 5 0" .
C. "x , x2 3x 5 0" .
D. "x , x2 3x 5 0" .
Câu 3. Cho hai tập hợp A 0;2;4;6;8 , B 3;4;5;6;7 . Tập A \ B là
A. {0 ; 6 ; 8} .
B. {3 ; 6 ; 7} .
D. 0; 2 .
C. {0 ; 2 ; 8} .
Câu 4. Cho các tập hợp C X (;2) (3; ), C Y (;0), C Z [3;5] . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. ( X Y ) Z .
B. (X Y ) Z (5; ) .
C. ( X Y ) Z [2;3] .
D. (X Y ) Z [0; ) .
Câu 5. Cho hai tập A (0;5), B (2m;3m 1], với m 1. Tất cả các giá trị của m để A B là
5
1
hoặc m .
3
2
1
5
C. m .
3
2
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là một mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Bạn có đi học khơng?.
A. m
5
1
hoặc 1 m .
3
2
1
5
D. m .
3
2
B. m
B. Đề thi mơn Tốn khó q!.
D. Trường Hồng Việt thật đẹp.
2
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P( x) :" x 2x 1 0 với mọi x" là
A. Tồn tại x sao cho x 2 2 x 1 0 .
B. Tồn tại x sao cho x 2 2 x 1 0 .
C. Tồn tại x sao cho x 2 2 x 1 0.7 .
D. Tồn tại x sao cho x 2 2 x 1 0 .
Câu 8. Biết C X (4; ), C Y (;2], C Z (1;3) . Tìm X Y Z ?
A. X Y Z (2; 4) .
B. X Y Z [3; 4] .
C. X Y Z [2;3] .
Câu 9. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
D. X Y Z (2;3) .
D. B x
(3x 5) 4 x 5 x 1 0 .
B. C x ∣ (3x 5) 4 x 2 5 x 1 0 .
A. A {} .
C. D x ∣ (3x 5) 4 x 2 5 x 1 0 .
2
Câu 10. Cho hai tập hợp A (; m], B (2; ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B
A. m 2 .
ĐỀ SỐ 2
1-B
B. m 2 .
2-C
3-C
4-A
C. m 2 .
5-B
6-A
D. m 2 .
7-D
8-B
9-D
10-A
Trang 1