Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.66 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: .
Lớp..
Thứ ngày tháng năm 2010
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Đại số
Điểm Nhận xét
Đề bàI:
Phn I - Khoanh tròn vào đáp án đúng(2điểm)
Câu 1: (20<sub>)</sub>1<sub> = </sub>
A. 2 B. 1 C. -1 D. 0
C©u 2: 103<sub>.10</sub>7<sub> =</sub>
A. 1010<sub>; B.100</sub>-4<sub> C. 20</sub>-4<sub> D. 20</sub>10
C©u 3: 36<sub> : 3</sub>2<sub> = </sub>
A. 38<sub>; B.3</sub>4<sub> C. 3</sub>12<sub> D. 3</sub>-4
C©u 4: P =
2
2
3
.
2
.
3
A. -23<sub>; B. -3</sub>4<sub>.2</sub>3<sub> C. 2</sub>3<sub> D. (-2)</sub>3
PhÇn II - Tự luận(8điểm)
Câu 5 (1,5điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)
A =
0,25
2
1
3 -
2
1
25
,
3
4
1
Câu 6 (2 điểm): Tìm x biÕt:
a)
60
29
5
2
4
<i>x</i> b) 4x : 16 = 0,3 : 0,6
Câu 7(2điểm)Tìm x, y, z biết
4
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x + 2y - 3z = - 20
Câu 8 (2,5 điểm):
Ba tổ học sinh trồng đợc 179 cây. Số cây tổ I trồng so với số cây tổ II trồng bằng
11
6
, so víi sè c©y tỉ III trång b»ng
10
7
. Hỏi mỗi tổ trồng đợc bao nhiêu cây.