Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra chuong 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU
<b> Tổ HÓA</b>


<b> MÃ ĐỀ 107</b>


BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 2 (Bài số 1 )
<b> Khối : 12. Năm học 2010 – 2011 </b>
<b> Thời gian làm bài : …45 phút</b>


<b> Ngày kiểm tra :</b>

ĐỀ GỒM CÓ 3 TRANG


Họ và tên học sinh:……….


Lớp : ………..


<b>BẢNG TRẢ LỜI</b>



Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng : 


01 11 21


02 12 22


03 13 23


04 14 24


05 15 25


06 16 26



07 17 27


08 18 28


09 19 29


10 20 30


<b>C©u 1 : </b> <sub>Thủy phân este C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>O</sub><sub>2 </sub><sub>trong môi trường axit thu được ancol metylic. Công thức cấu tạo của </sub>


C4H8O2 là :


<b>A.</b> C2H5COOCH3. <b>B.</b> CH3COOC2H5. <b>C.</b> HCOOC3H7. <b>D.</b> C3H7COOH.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Thuỷ phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản phẩm thu </sub>


được là:


<b>A.</b> 0,6 kg glucozơ và 0,6 fructozơ <b>B.</b> 0,5 kg glucozơ và 0,5 fructozơ
<b>C.</b> 4,0kg glucoz và 4,0 kg fructoz <b>D.</b> 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ


<b>C©u 3 : </b> <sub>Có bao nhiêu chất có CTPT là C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> có thể cho phản ứng tráng bạc?</sub>


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>C©u 4 : </b> <sub>Các chất glucozơ ( C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub>), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO), metylfomat </sub>


( HCOOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng :


<b>A.</b> HCOOCH3. <b>B.</b> C6H12O6. <b>C.</b> CH3CHO. <b>D.</b> HCHO.



<b>C©u 5 : </b> <sub>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)</sub><sub>2</sub>


<b>A.</b> Axit axetic, glucoz, glyxerol, mantoz. <b>B.</b> Glucoz, glyxerol, mantoz, natri axetat.
<b>C.</b> Fructoz, andehit fomic, glyxerol, natri axetat. <b>D.</b> Glucoz, glyxerol, saccaroz, ancol etylic.


<b>C©u 6 : </b> <sub>Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư </sub>


thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m


<b>A.</b> 160g <b>B.</b> 400g <b>C.</b> 200g <b>D.</b> 320g


<b>C©u 7 : </b> <sub>Phân tử saccaroz (C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub><sub>) được cấu tạo bởi :</sub>


<b>A.</b> Một gốc α-glucoz và một gốc β-fructoz. <b>B.</b> Một gốc α-glucoz và một gốc β-glucoz.
<b>C.</b> Một gốc α-glucoz và môt gốc α-fructoz <b>D.</b> Hai gốc fructoz.


<b>C©u 8 : </b> <sub>Giữa chất béo và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về :</sub>


<b>A.</b> Gốc axit trong phân tử. <b>B.</b> Gốc ancol trong chất béo cố định là glyxerol.
<b>C.</b> Gốc axit trong chất béo phải là gốc axit béo. <b>D.</b> Bản chất liên kết trong phân tử.


<b>C©u 9 : </b> <sub>Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 10 : </b> <sub>Cho X tác dụng với NaOH cho dung dịch X</sub><sub>1</sub><sub>. Cô cạn dung dịch X</sub><sub>1</sub><sub> được chất rắn X</sub><sub>2</sub><sub> và hỗn hợp hơi</sub>


X3. Chưng cất X3 thu được chất X4. Cho X4 tráng gương được sản phẩm X5. Cho X5 tác dụng với


NaOH lại thu được X2. Vậy Công thức cấu tạo của X là :



<b>A.</b>


HCOO-C(CH3)=CH2 <b>B.</b>




HCOO-CH=CH-CH3 <b>C.</b>


CH2=CH-CH2


-OCOH <b>D.</b> CH2=CH-OCOCH3


<b>C©u 11 : </b> <sub>Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của tồn bộ q trình là </sub>


70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:


<b>A.</b> 5050 kg <b>B.</b> 5000 kg <b>C.</b> 5040 kg <b>D.</b> 5031 kg


<b>C©u 12 : </b> <sub>Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vịng?</sub>


<b>A.</b> Phản ứng este hoá với (CH3CO)2O. <b>B.</b> Phản ứng với CH3OH/HCl.


<b>C.</b> Phản ứng tráng bạc. <b>D.</b> Phản ứng với Cu(OH)2.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,5</sub>0<sub>C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi. E có số đồng phân là:</sub>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>C©u 14 : </b> <sub>Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1.620.000 đvc. Giá trị n trong công thức (C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>)n là:</sub>



<b>A.</b> 7000 <b>B.</b> 8000 <b>C.</b> 9000 <b>D.</b> 10000


<b>C©u 15 : </b> <sub>Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm?</sub>


<b>A.</b> 1% <b>B.</b> 0,1% <b>C.</b> 0,01% <b>D.</b> 0,001%


<b>C©u 16 : </b> <sub>Cho m gam glucoz lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO</sub><sub>2</sub><sub> sinh </sub>


ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa . Giá trị của m là :


<b>A.</b> 22,5 gam. <b>B.</b> 14,4 gam. <b>C.</b> 11,25 gam. <b>D.</b> 45 gam.


<b>C©u 17 : </b> <sub>Este mạch hở , đơn chức chứa 50% khối lượng cacbon, có tên gọi là</sub>


<b>A.</b> vinyl axetat <b>B.</b> etyl axetat <b>C.</b> metyl axetat <b>D.</b> vinyl fomiat


<b>C©u 18 : </b> <sub>Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được :</sub>


<b>A.</b> Axit axetic và andehit axetic. <b>B.</b> Axit axetic và ancol vinylic.
<b>C.</b> Axit axetic và ancol etylic. <b>D.</b> Axit axetat và ancol vinylic.


<b>C©u 19 : </b> <sub>Fructoz khơng phản ứng với chất nào dưới đây ?</sub>


<b>A.</b> Cu(OH)2. <b>B.</b> Dung dịch <sub>AgNO</sub>


3/NH3. <b>C.</b> Dung dịch brom. <b>D.</b> H2/Ni, t
o<sub>.</sub>


<b>C©u 20 : </b> <sub>‘Chỉ số axit’ là số mg KOH cần để trung hòa axit béo tự do trong 1 gam chất béo. Trung hòa 4,2 </sub>



gam một chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M.. ‘Chỉ số axit’ của chất béo đó là :


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 16,8. <b>D.</b> 1,02.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Chỉ dùng một thốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dd: C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, glucozơ, </sub>


glixerol, CH3COOH?


<b>A.</b> CuO, t0 <b><sub>B.</sub></b> <sub>Cu(OH)</sub>


2/NaOH <b>C.</b> Na <b>D.</b> AgNO3/NH3


<b>C©u 22 : </b> <sub>Câu nào đúng trong các câu sau đây : Tinh bột và xenluloz khác nhau về</sub>


<b>A.</b> tính tan trong nước lạnh <b>B.</b> cơng thức phân tử


<b>C.</b> cấu trúc phân tử <b>D.</b> Phản ứng thủy phân


<b>C©u 23 : </b> <sub>Để phân biệt saccaroz, tinh bột và xenluloz ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây ?</sub>


<b>A.</b> Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.


<b>B.</b> Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.


<b>C.</b> Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.
<b>D.</b> Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.


<b>C©u 24 : </b> <sub>Phản ứng nào sau đây chuyển glucoz và fructoz thành một sản phẩm duy nhất ?</sub>


<b>A.</b> Phản ứng với Na <b>B.</b> Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng.



<b>C.</b> Phản ứng với H2/Ni, to. <b>D.</b> Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3


<b>C©u 25 : </b> <sub>Từ 10kg gạo nếp ( có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96</sub>o <sub>? Biết hiệu suất </sub>


quá trình lên men đạt 80%và khối lượng riêng của cồn là 0,807 g/ml


<b>A.</b> ≈4,3 lít <b>B.</b> ≈4,5 lít <b>C.</b> ≈4,1 lít <b>D.</b> ≈4,7 lít


<b>C©u 26 : </b> <sub>Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?</sub>


<b>A.</b> CH2=CH-COOCH3 <b>B.</b> CH3COO-CH=CH2 <b>C.</b> CH<sub>COOCH</sub>2=C(CH3


)-3 <b>D.</b> CH3COOC2H5


<b>C©u 27 : </b> <sub>Glicogen hay còn gọi là :</sub>


<b>A.</b> glixerin <b>B.</b> glixin <b>C.</b> tinh bột động vật <b>D.</b> tinh bột thực vật


<b>C©u 28 : </b> <sub>Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(1) C4H9OH; (2) C3H7OH; (3) C2H5COOH; (4) CH3COOCH3


<b>A.</b> 3>1 > 2 > 4 <b>B.</b> 4 > 3 > 2 > 1 <b>C.</b> 3 > 4 > 1 > 2 <b>D.</b> 3 > 4 > 2 > 1


<b>C©u 29 : </b> <sub>Câu nào sai trong các câu sau đây :</sub>


<b>A.</b> Có thể phân biệt mantoz với saccaroz bằng phản ứng tráng gương.


<b>B.</b> Tinh bột và xenluloz không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều khơng chứa nhóm


–CHO.


<b>C.</b> Khơng thể phân biệt mantoz và đường nho bằng cách nếm.


<b>D.</b> Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vịng xoắn amiloz
hấp thụ iot.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa :</sub>


Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào dưới đây ?


<b>A.</b> Glucoz <b>B.</b> Mantoz <b>C.</b> Saccaroz <b>D.</b> Fructoz


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



Môn : hoa 12A,B


M đề : 107

<b>ã</b>



01 ) | } ~ 11 { | } ) 21 { ) } ~
02 { | } ) 12 { ) } ~ 22 { | ) ~
03 { ) } ~ 13 ) | } ~ 23 { | ) ~
04 { ) } ~ 14 { | } ) 24 { | ) ~
05 ) | } ~ 15 { ) } ~ 25 { | } )
06 { | } ) 16 ) | } ~ 26 { ) } ~
07 ) | } ~ 17 { | } ) 27 { | ) ~
08 { ) } ~ 18 ) | } ~ 28 ) | } ~
09 { ) } ~ 19 { | ) ~ 29 { | ) ~
10 { | } ) 20 ) | } ~ 30 { | ) ~



M đề : 108

<b>ã</b>



01 ) | } ~ 11 { ) } ~ 21 { ) } ~
02 { ) } ~ 12 { | ) ~ 22 { ) } ~
03 { | } ) 13 { | ) ~ 23 { ) } ~
04 ) | } ~ 14 { | ) ~ 24 { | ) ~
05 ) | } ~ 15 { | ) ~ 25 { | } )
06 { | } ) 16 ) | } ~ 26 { ) } ~
07 { | } ) 17 ) | } ~ 27 ) | } ~
08 { | } ) 18 { | ) ~ 28 { | ) ~
09 { | } ) 19 { ) } ~ 29 { | } )
10 ) | } ~ 20 ) | } ~ 30 { ) } ~


M đề : 109

<b>ã</b>



01 { ) } ~ 11 { ) } ~ 21 { ) } ~
02 ) | } ~ 12 { | } ) 22 { | ) ~
03 { ) } ~ 13 ) | } ~ 23 { | } )
04 { | } ) 14 ) | } ~ 24 { ) } ~
05 { | ) ~ 15 { ) } ~ 25 { | } )
06 ) | } ~ 16 { | ) ~ 26 ) | } ~
07 ) | } ~ 17 { | ) ~ 27 { | } )
08 { | ) ~ 18 { | ) ~ 28 ) | } ~
09 ) | } ~ 19 { | ) ~ 29 { | } )
10 { ) } ~ 20 { ) } ~ 30 { | } )


M đề : 110

<b>ã</b>



01 ) | } ~ 11 { ) } ~ 21 { ) } ~
02 ) | } ~ 12 { | ) ~ 22 ) | } ~


03 { | ) ~ 13 { | ) ~ 23 { ) } ~
04 { | } ) 14 { ) } ~ 24 { ) } ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×