ĐỀ SỐ 16
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MƠN: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A A 1; 1; 2 và B 2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 2.
B.
2.
C.
6.
D. 6.
Câu 2. Giải bất phương trình log 1 1 x 0
3
A. x 0 .
B. 1 x 0 .
C. x 0 .
D. x 0 .
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 3 3x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 2 .
D. y
2x 1
.
x 1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y x 2
A. �; 2 .
5
là.
B. 2; � .
Câu 5. Cho cấp số cộng un có u1 3 và cơng sai d
A. un 3
1
n 1 .
2
1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
B. un 3
� 1
�
3 n 1 �.
C. un n �
� 4
�
D. �\ 2 .
C. �.
1
n 1 .
2
1
D. un 3 n 1 .
2
Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 2 với đường thẳng y 2 là
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 7. Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu S có phương trình x 2 y 4 z 1 25 . Tâm mặt cầu
2
S
2
là điểm
A. I 4; 1; 25 .
B. I 0; 4; 1 .
C. I 4;1; 25 .
D. I 0; 4;1 .
C. 7.
D. 9.
Câu 8. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 8.
B. 6.
Câu 9. Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là.
Trang 1
A.
7!
.
3!
3
B. C7 .
3
D. A7 .
C. 7.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng qua các điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 4
có phương trình là
A. 6 x 4 y 3z 24 0 .
B. 6 x 4 y 3z 12 0 .
C. 6 x 4 y 3 z 12 0 .
D. 6 x 4 y 3 z 0 .
3
f x dx 4 và
Câu 11. Cho �
2
A. –6.
3
f x dx 2 . Khi đó
�
1
B. 6.
1
�f x dx bằng
2
C. 8.
D. 2.
Câu 12. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. Bh.
B.
1
Bh .
3
C.
4
Bh .
3
D. 3Bh.
Câu 13. Cho Số phức z 1 2i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ
A. 1; 2 .
B. 1; 2 .
C. 1; 2 .
D. 1; 2 .
Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị trên 2; 4 như
hình vẽ, giá trị lớn nhất của f x trên 2; 4 là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. –2.
Câu 15. Thể tích V của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x liên tục trên đoạn a, b , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b
a b
xung quanh trục Ox
là
b
f x dx .
A. V �
2
a
b
f x dx .
B. V �
2
a
b
f x dx .
C. V �
a
b
f x dx .
D. V �
a
3
2
Câu 16. Cho hàm số f x x 3 x 5 x 3 và hàm số g x có bảng biến thiên như sau
x
g�
x
�
+
–6
0
–
6
0
�
+
�
g x
�
Hàm số y g f x nghịch biến trên khoảng.
A. 1;1 .
B. 0; 2 .
C. 2;0 .
D. 0; 4 .
Trang 2
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt đáy
ABCD , góc giữa SC và ABCD
A.
a3 2
.
6
B.
bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3
.
3
C. a 3 2 .
D.
a3 2
.
3
Câu 18. Số phức z x yi (với x, y ��) thỏa mãn 1 i z 3 5i , giá trị của x 2 y 2 bằng
A. 49.
B. 17.
C.
Câu 19. Tích các nghiệm của phương trình 3x
A. 4.
2
4 x 5
B. 3.
34 .
D. 17 .
9 là
C. –4.
D. 5.
Câu 20. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 10
A. y 10 .
B. x 10 .
C. y 10 .
1
x 10
D. x 10 .
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 3; 2;5 . Hình chiếu vng góc của điểm A trên mặt
phẳng tọa độ Oxz là
A. M 3; 2;0 .
B. M 3;0;5 .
C. M 0; 2;5 .
D. M 0; 2;5 .
B C có cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác cân tại A, AB 2a ,
Câu 22. Cho lăng trụ ABC. A���
� 120�. Hình chiếu vng góc của A�trên ABC trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối
BAC
.BB��
C C là
chóp A�
A. 2a 3 .
B.
4a 3
.
3
C. 3a 3 .
Câu 23. Cho hàm số f x có đạo hàm f �
x x 1
2
D. 4a 3 .
x 1 2 x . Hàm số
3
f x đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. �; 1 .
B. 1;1 .
C. 2; � .
D. 1; 2 .
Câu 24. Cho biểu thức P x 3 x 2 4 x 3 với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. P x 4 .
23
B. P x 12 .
23
C. P x 24 .
12
D. P x 23 .
Câu 25. Tính tích các nghiệm của phương trình 9 x 3x1 2 0 .
A. 0.
B. log 2 3 .
C. log 3 2 .
D. 2.
Câu 26. Cho số phức z1 3 2i , z2 3 2i . Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm z1 , z2 ?
A. z 2 6 z 13 0 .
B. z 2 6 z 13 0 .
C. z 2 6 z 13 0 .
D. z 2 6 z 13 0 .
Câu 27. Cho hình vng ABCD cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm AB. Cho tứ giác AMCD quay quanh
trục AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối trịn xoay đó.
Trang 3
A.
7
.
3
B.
7
.
6
C.
14
.
3
D.
14
.
9
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
x
y�
�
�
–
–1
0
0
0
+
y
–
1
0
�
+
�
5
3
3
Số các giá trị nguyên của m để phương trình f x 2 3m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 5.
B. 0.
1
Câu 29. Biết
x2
dx a ln
�
x 4x 7
2
C. 1.
D. 2.
12 b ln 7 , với a, b là các số nguyên, khi đó a 3 b3 bằng
0
A. –9.
B. 0.
C. 9.
D. 1.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với A 1; 2;1 , B 2;3; 2 . Tâm I của hình thoi
thuộc đường thẳng d:
x 1 y z 2
. Đỉnh nào sau đây là đỉnh D của hình thoi?
1 1
1
A. D 0;1; 2 .
B. D 2; 1;0 .
Câu 31. Cho hàm số y f x thỏa mãn hệ thức
C. D 0; 1; 2 .
D. D 2;1;0 .
f x sin xdx f x cos x �
cos xdx . Hỏi hàm số
�
x
y f x là hàm số nào trong các hàm số sau?
x
A. f x ln .
B. f x
x
.
ln
x
C. f x ln .
D. f x
x
.
ln
Câu 32. Cho hàm số f x có đạo hàm trên khoảng 0; � và f x 0 , x � 0; � thỏa mãn
f�
x x. f 2 x với mọi x � 0; � , biết f 1
2
1
và f 2 . Tổng tất cả các giá trị nguyên
a3
4
của a thỏa mãn là
A. –14.
B. 1.
C. 0.
D. –2.
�x 1 t
�
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : �y 3 2t và d 2 :
�z 1 t
�
�x 7 3s
�
�y 1 s . Khoảng cách
�z 5 s
�
giữa hai đường thẳng đã cho bằng
A.
31 .
B. 6 2 .
C.
62 .
D. 4 2 .
Câu 34. Biết phương trình x 4 ax 3 bx 2 cx d 0 , a, b, c, d �� nhận �; 1 và z2 1 2i là
nghiệm. Tính a b c d .
Trang 4
A. 10.
B. 9.
C. –7.
D. 0.
Câu 35. Để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. 2;3 .
B. 1;0 .
C. 0;1 .
D. 1; 2 .
Câu 36. Cho hàm số y f x liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau
x
y�
�
+
y
2
0
0
0
–
+
2
0
5
�
–
3
�
�
–4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f sin x cos x m 1 có hai nghiệm phân
� 3
;
biệt trên khoảng �
�4 4
A. 13.
�
�?
�
B. 12.
C. 11.
D. 21.
Câu 37. Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vng đơn vị, cố định khơng xoay nhu hình vẽ.
Bé muốn dùng 3 màu để tơ tất cả các cạnh của các hình vng đơn vị, mỗi cạnh tơ một lần sao cho hình
vng đơn vị được tơ bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tơ đúng hai cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao
nhiêu cách tô màu bảng?
A. 139968.
B. 4374.
C. 576.
D. 15552.
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
CNQ .
A.
2a 3
.
3
B.
a 3
.
2
C.
a 3
.
4
D.
a 2
.
2
Câu 39. Anh Bình muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng)
với lãi suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, Anh bình phải trả số tiền là bao nhiêu (làm trịn đến nghìn
đồng) để sau đúng 2 năm thì trả hết nợ ngân hàng?
A. 9236000.
B. 9137000.
C. 9970000.
D. 9971000.
Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh a, dựng về cùng một phía của mặt phẳng ABC các tia Ax, By
�By sao cho AA�
�Ax , B�
2a , BB�
a . Khi đó
vng góc với mặt phẳng ABC . Lấy các điểm A�
B C và ABC bằng
cơsin góc giữa hai mặt phẳng A��
A.
1
.
5
B.
1
.
2
C.
15
.
5
D.
5
.
2 3
Trang 5
Câu 41. Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới
hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường
parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (phần tơ đậm của hình vẽ
bên). Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB, đối xứng nhau
qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm M, N, P, Q. Biết
AB 8m , CD 6m , MN PQ 3 3m , EF 2m . Chi phí để
trồng hoa trên vườn là 300.000 đ/ m 2 . Hỏi số tiền trồng hoa cho cả
vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4.477.800.
B. 4.477.000.
C. 4.477.815.
D. 4.809.142
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A 1;1;1 , B 2;0; 2 , C 1; 1;0
, D 0;3; 4 . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B�
, C�
, D�sao cho
AB AC AD
4
AB� AC � AD�
C D là
C D có thế tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng B���
và tứ diện AB���
A. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
B. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
C. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
D. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
Câu 43. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên �. Biết rằng
x có đồ thị như hình dưới đây.
hàm số y f �
2
Lập hàm số g x f x x 3 x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g 1 g 1 .
B. g 1 g 1 .
C. g 1 g 2 .
D. g 1 g 2 .
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn z 2 2 . Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức
w
z 1 i
là một đường trịn, bán kính của đường trịn đó bằng.
iz 3
A. 2 10 .
B. 3 5 .
C. 2 2 .
D. 2 7 .
�
Câu 45. Cho hàm số f x thỏa mãn �
x �
x 4 x 3 2 x với mọi x �� và f 0 0 . Giá
�f �
� f x . f �
2
2
trị của f 1 bằng
A.
5
.
2
B.
9
.
2
C.
16
.
15
D.
8
.
15
Trang 6
x như hình vẽ bên. Bất phương trình
Câu 46. Cho hàm số f x liên tục trên � và có đồ thị f �
log 5 �
�f x m 2�
� f x 4 m đúng với mọi x � 1; 4 khi và chỉ khi
A. m �4 f 1 .
B. m �3 f 1 .
C. m 4 f 1 .
D. m �3 f 4 .
B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , A�
C 3
Câu 47. Cho lăng trụ ABCD. A����
C C vng góc với đáy. Biết mặt phẳng AA��
C C và AA��
B B tạo với nhau góc
và mặt phẳng AA��
, thỏa mãn tan
3
B C D bằng
. Thể tích khối lăng trụ ABCD. A����
4
A. V 10 .
B. V 8 .
C. V 12 .
D. V 6 .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P, Q, R lần lượt di động trên ba trục tọa độ
Ox, Oy, Oz (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho
1
1
1
1
. Biết mặt phẳng PQR luôn
2
2
2
OP OQ OR
8
�1 3 �
tiếp xúc với mặt cầu S cố định. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua M �
�2 ; 2 ;0 �
�và cắt S
�
�
tại hai điểm A, B phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là
A. 15 .
B.
Câu 49. Cho phương trình
5.
C. 17 .
D.
7.
3mx 1
2 x 5m 3
x 1
. Tất cả các giá trị của tham số thực m để
x 1
x 1
phương trình có nghiệm là
1
A. m 0 .
3
1
�
m
�
3.
B.
�
m0
�
1
�
m
�
3.
C.
�
m0
�
1
D. 0 m .
3
Câu 50. Với a là tham số thực để bất phương trình 2 x 3x �ax 2 có tập nghiệm là � khi đó
A. a � �;0 .
B. a � 1;3 .
C. a � 3; � .
D. a � 0;1
Trang 7
Đáp án
1-C
11-A
21-B
31-B
41-D
2-C
12-B
22-D
32-D
42-D
3-B
13-A
23-D
33-C
43-A
4-D
14-C
24-C
34-B
44-A
5-B
15-B
25-A
35-D
45-C
6-C
16-A
26-A
36-A
46-D
7-D
17-D
27-A
37-D
47-B
8-B
18-B
28-B
38-A
48-D
9-B
19-B
29-B
39-B
49-C
10-B
20-A
30-B
40-A
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
uuu
r
Ta có: AB AB
2 1
2
1 1 1 2 6 .
2
2
Câu 2: Đáp án C
1 x 0
�
�x 1
�
0
Ta có: log 1 1 x 0 � �
�1 � � �x 0 � x 0 .
1 x � � 1 �
3
�
�3 �
�
Câu 3: Đáp án B
Cách 1:
Dựa vào đồ thị ta thấy có 3 điểm cực trị nên ta loại 2 đáp án A và D.
Mặt khác, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –1 nên loại C.
Cách 2:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –1 nên loại đáp án A và C.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số xác định tại x 1 nên ta loại D.
Vậy ta chọn B.
Câu 4: Đáp án D
Ta có: y x 2
5
xác định khi và chỉ khi x �2 . Vậy �\ 2 .
Câu 5: Đáp án B
Sử dụng công thức số hạng tổng quát un u1 n 1 d
Ta có: un 3 n 1
n �2 .
1
2
Câu 6: Đáp án C
x0
�
3
3
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm x x 2 2 � x x 0 � �
.
x �1
�
Do đó số giao điểm là 3.
Câu 7: Đáp án D
Ta có tâm mặt cầu là I 0; 4;1 .
Câu 8: Đáp án B
Trang 8
Câu 9: Đáp án B
3
Mỗi tập con gồm 3 phần tử là một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy có C7 tập con.
Câu 10: Đáp án B
Phương
trình
mặt
phẳng
qua
các
điểm
A 2;0;0 ,
B 0;3;0 ,
C 0;0; 4
là:
x y z
1 � 6 x 4 y 3 z 12 0 .
2 3 4
Câu 11: Đáp án A
3
�f x dx
Ta có
2
Vậy
1
3
2
1
f x dx .
�f x dx �
1
3
3
2
2
1
f x dx 4 2 6 .
�f x dx �f x dx �
Câu 12: Đáp án B
1
Theo lý thuyết, thể tích khối chóp được tính theo công thức V Bh .
3
Câu 13: Đáp án A
Ta có: z 1 2i � điểm biểu diễn hình học của z có tọa độ là 1; 2 .
Câu 14: Đáp án C
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 2; 4 bằng 3 (đạt được khi x 1 ).
Câu 15: Đáp án B
b
f 2 x dx .
Theo định nghĩa ta có: V �
a
Câu 16: Đáp án A
x 3x 2 6 x 5 ; f �
Ta có f �
x 3 x 1 2 0 , x ��.
2
Trang 9
�
y�
�
g f x �
f x . f � x
�
� g �
�x 3 3 x 2 5 x 9 0
�
�
y 0 � g f f 0 � 6 f x 6 � � 3
2
�x 3 x 5 x 3 0
�
x 1 x 2 4 x 9 0
�
��
� 1 x 1
2
x
1
x
2
x
3
0
�
�
Câu 17: Đáp án D
Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABCD .
� .
Suy ra góc giữa SC và ABCD là góc SCA
� 45�� SA AC.tan 45� a 2
SCA
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là
1
1
a3 2
VS . ABCD S ABCD .SA a 2 .a 2
3
3
3
Câu 18: Đáp án B
Ta có: 1 i z 3 5i � z
�x 4
3 5i
� z 4i ��
.
1 i
�y 1
Vậy x 2 y 2 17 .
Câu 19: Đáp án B
x
Ta có 3
2
4 x 5
9 � 3x
2
4 x 5
x 1
�
32 � x 2 4 x 5 2 � x2 4 x 3 0 � �1
x2 3
�
Vậy tích các nghiệm của phương trình 3x
2
4 x 5
9 là x1.x2 1.3 3 .
Câu 20: Đáp án A
1 �
�
y lim �
10
Ta có xlim
� 10 � y 10 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
���
x ���
� x 10 �
Câu 21: Đáp án B
Cho điểm M x; y; z . Hình chiếu của điểm M lên các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz lần lượt
là: M 1 x; y;0 , M 2 0; y; z , M 2 x;0; z .
Điểm A 3; 2;5 . Hình chiếu vng góc của điểm A trên mặt phẳng tọa độ Oxz : M 3;0;5 .
Câu 22: Đáp án D
Gọi H là trung điểm của BC.
Xét ABC có BH 2a.sin 60� a 3 , AH 2a.cos 60� a .
Trang 10
2a
Xét A�
HA vng tại H có A�
H
Xét
khối
lăng
S ABC
1
AH .BC a 3 3 .
2
2
a2 a 3 .
A���
B C . ABC
trụ
h A�
H a 3,
có
3
3 3a 3
Suy ra VABC . A���
B C a 3.a
1
3
Suy ra VA�. ABC VABC . A���
BC a
3
3
3
3
Mặt khác ta có VA�.BCB��
C VABC . A���
B C VA�
. ABC 3a a 2a .
Câu 23: Đáp án D
x 1
�
�
x 0 � �x 1
Ta có f �
�
x2
�
Lập bảng xét dấu f �
x x 1
2
x 1 2 x
2
�
x
f�
x
–1
0
–
1
0
–
+
2
0
�
–
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2 .
Câu 24: Đáp án C
Ta có
3
3
3
11
11
23
23
P x 3 x 2 4 x3 x x 2 x 4 x x 4 x.x 12 x 12 x 24
23
Vậy P x 24 .
Câu 25: Đáp án A
Ta có 9 3
x
x 1
�
x0
3x 1
�
2 0 � 3.3 3.3 2 0 � �x
��
x log3 2
3 2
�
�
x
x
Khi đó tích các nghiệm của phương trình là 0.
Câu 26: Đáp án A
Đặt S z1 z 2 3 2i 3 2i 6 và P z1 z2 3 2i 3 2i 13 .
Khi đó z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 Sz P 0 � z 2 6 z 13 0 .
Câu 27: Đáp án A
Cách 1 (Tự luận):
�AM //CD
�
Gọi S AM �DA .Vì M là trung điểm của AB, mà �
nên AM là đường trung bình của
1
AM CD
�
�
2
SCD � A là trung điểm của SD � SD 2 AD 4 . Khi cho tứ giác AMCD và các điểm trong của nó
Trang 11
quay quanh trục AD thì ta được một khối nón cụt có chiều cao
AD 2 , hai đáy là hai đường trịn có bán kính lần lượt là
R1 CD 2 , R2 AM 1 và có thể tích là V.
Tam giác SCD và các điểm trong của nó quay quanh trục SD sẽ
tạo thành một khối nón trịn xoay có chiều cao SD 4 , bán
1
16
2
kính đáy R1 CD 2 nên có thể tích là V1 R1 .SD
.
3
3
Tam giác SAM và các điểm trong của nó quay quanh trục SD
tạo thành một khối nón trịn xoay có chiều cao SD 4 , bán
1
2
2
kính đáy R2 AM 1 nên có thể tích là V2 R2 .SD
.
3
3
Ta có V V1 V2
14
3
Cách 2 (Trắc nghiệm):
Áp dụng cơng thức tính nhanh thể tích khối nón cụt có chiều cao h, hai bán kính đáy là R1 , R2 .
1
1
14
V R12 R22 R1 R2 .h 4 1 2 .2
.
3
3
3
Câu 28: Đáp án B
Số nghiệm của phương trình f x 2 3m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y 2 3m
Phương trình f x 2 3m có 4 nghiệm phân biệt � đường thẳng y 2 3m cắt đồ thị hàm số
y f x tại 4 điểm phân biệt.
Từ bảng biến thiên suy ra: 3 2 3m 5 � 1 m
1
nên khơng có giá trị ngun nào của m thỏa
3
mãn.
Câu 29: Đáp án B
2
Đặt t x 4 x 7 � dt 2 x 4 dx � x 2 dx
1
dt .
2
Đổi cận: x 0 � t 7 ; x 1 � t 12 .
1
12
12 1
x2
1
1
1
dx
dt
ln
t
ln12 ln 7 ln 12 ln 7 � a 1 ; b 1
2
�
�
7 2
x 4x 7
2t
2
2
0
7
Vậy a 3 b3 0
Câu 30: Đáp án B
Gọi I 1 t ; t ; 2 t �d là tâm của hình thoi ABCD.
Trang 12
uu
r
IA t; t 2; t 1 ;
Xét
uur
IB t 3; t 3; t .
Vì
ABCD
là
hình
thoi
nên
uu
r uur
IA IB � IA.IB 0 � 3t 2 9t 6 0 � t 2 ; t 1 . Do D đối xứng B qua I nên:
• Với t 1 � I 0;1;1 � D 2; 1;0 . (Đáp án B)
• Với t 2 � I 1; 2;0 � D 0;1; 2 .
Câu 31: Đáp án B
f x sin xdx f x cos x �
cos xdx
�
x
Hệ thức
Xét
1
.
�
u f x � du f �
x
f
x
sin
xdx
.
Đặt
�
�
dv sin xdx � v cos x
�
f x sin xdx f x cos x �
f�
x cos xdx .
�
Ta được
x 2 .
Theo hệ thức 1 , suy ra f �
Dựa vào đáp án, ta nhận thấy có một hàm số thỏa mãn là f x
2
.
ln
Câu 32: Đáp án D
Trên 0; � ta có f �
x x. f 2 x �
�
f�
x x � � 1 �
.
�
�f x �
� x
f 2 x
�
�
�
�
1
x2
dx
xdx
�
C .
�
�
�
f
x
2
�
�1
�
�
�f x
�
Có f 1
2
2
1
a2
�
C � C
.
a3
a3 2
2
1
a2
2
2
� f 2
;
f 2
2
a6
f 2
Ta có
1
2
1
2a
�
�
0 � 6 a 2 .
4
a6 4
4 a 6
1
x2 a 2
0;
. Do đó f x 0 , x��۳
f x
2
2
a
2.
Có a ��� a � 2; 1;0;1 . Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của a cần tìm là –2.
Câu 33: Đáp án C
Cách 1:
ur
Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương u1 1; 2; 1 và đi qua điểm M 1 1;3; 1 .
uu
r
Đường thẳng d 2 có một vectơ chỉ phương u2 3; 1; 1 và đi qua điểm M 2 7;1;5 .
Trang 13
ur uu
r
ur uu
r uuuuuur
uuuuuur
�
�
�
u
,
u
3;
2;
7
u
,
u
.M 1M 2 62 �0 nên d1 và d 2 chéo nhau.
M
M
8;
2;6
Ta có �
,
,
1
2
�1 2 �
�1 2 �
ur uu
r uuuuuur
�
�
u
,
u
.M 1M 2
�1 2 �
62
Khoảng cách giữa d1 và d 2 là d d1 , d 2
ur uu
r
�
�
u
,
u
�1 2 �
Vậy d d1 , d 2 62 .
Cách 2:
ur
Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương u1 1; 2; 1 và đi qua điểm M 1 1;3; 1 .
uu
r
Đường thẳng d 2 có một vectơ chỉ phương u2 3; 1; 1 và đi qua điểm M 2 7;1;5 .
ur uu
r
uuuuuur
�
u
,
u
3;
2;
7
M 1M 2 8; 2;6 ,
Ta có �
,
�1 2 �
ur uu
r uuuuuur
�
u
,
u
.M 1M 2 62 �0 nên d1 và d 2 chéo nhau.
Suy ra �
1
� 2�
Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 .
r
r ur uu
�
u
,
u
Suy ra P đi qua M 1 1;3; 1 và có một vectơ pháp tuyến là n �
�1 2 � 3; 2; 7 .
Phương trình P là: 3 x 1 2 y 3 7 z 1 0 � 3 x 2 y 7 z 4 0 .
Ta có d d1 , d 2 d M 2 , P
62
9 4 49
62 . Vậy d d1 , d 2 62 .
Câu 34: Đáp án B
• Xét phương trình x 4 ax 3 bx 2 cx d 0
1 , a, b, c, d �� .
• Nhận thấy: Nếu z là nghiệm của 1 thì z cũng là nghiệm của 1 .
• Do đó, 1 có bốn nghiệm z1 1 i , z2 1 2i , z3 z1 1 i , z4 z2 1 2i .
�z1 z3 2
�z2 z4 2
• Mà �
và �
.
�z2 .z4 3
�z1.z3 2
4
3
2
2
2
• Do đó x ax bx cx d x 2 x 2 x 2 x 3
� x 4 ax3 bx 2 cx d x 4 x 2 2 x 6 .
Suy ra a 0 , b 1 , c 2 , x 0 hay a b c d 9 .
Câu 35: Đáp án D
y�
4 x 3 4mx 4 x x 2 m
x0
�
0� �
Xét y �
x �m, m 0
�
2
Tọa độ ba điểm cực trị là: A 0; m 1 , B m ; m m 1 , C
m ; m 2 m 1
Gọi H là trung điểm của cạnh BC,
Trang 14
ta có: S ABC
1
AH .BC m 2 m 2 � m 5 4 .
2
Câu 36: Đáp án A
� �
Đặt t sin x cos x 2 sin �x �
� 4�
� 3
;
Với x ��
�4 4
� �
�
; �� t � 2; 2 .
�� x ��
4 � 2 2�
�
Khi đó phương trình đã cho trở thành 2 f t m 1 � f t
m 1
.
2
� 3 �
� �
; �sao cho t0 2 sin �x0 �.
Với mỗi giá trị của t0 � 2; 2 có duy nhất một giá trị x0 ��
� 4�
�4 4 �
� 3
;
Do đó phương trình 2 f sin x cos x m 1 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng �
�4 4
trình f t
�
�� phương
�
m 1
có hai nghiệm phân biệt trên khoảng 2; 2 .
2
Từ bảng biến thiên suy ra 4
m 1
3 � 7 m 7 .
2
Vậy có 13 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37: Đáp án D
1 2 3
4 5 6
2
2
+ Tơ màu ơ vng số 2: có C3 cách chọn 2 trong 3 màu, có C4 cách tơ 2 màu đó lên 4 cạnh. Vậy có
C32 .C42 18 cách.
1
2
+ Tơ màu ơ vng số 1,5,3: có C2 cách chọn màu cịn lại, có C3 cách tơ màu cịn lại lên 3 cạnh cịn lại
1
2
3
của 1 hình vng. Vậy có C2 .C3 6 cách
+ Tơ màu ơ vng số 4, 6: Mỗi 1 hình vng có 2 cách tơ màu. Vậy có 22 4 cách. Vậy có
18.63.4 15552 cách thỏa mãn.
Câu 38: Đáp án A
Cách 1 (Tự luận):
Trang 15
Gọi O là tâm hình vng MNPQ, I AP �CO , H là hình chiếu của P trên CO.
d A, CNQ
d P, CNQ
AI CA
2 , suy ra d A, CNQ 2d P, CNQ
PI PO
�NQ PM
� NQ CPO � NQ PH
Ta có �
�NQ CP
�PH NQ
� PH CNQ � d P, CNQ PH
Do �
�PH CO
Ta có PO
a 2
; CP a .
2
Vậy d A, CNQ 2PH 2.
PO.PC
PO 2 PC 2
2a 3
.
3
Cách 2 (Trắc nghiệm):
Gọi O là tâm hình vng MNPQ, I AP �CO .
d A, CNQ
d P, CNQ
AI CA
2 suy ra d A, CNQ 2d P, CNQ .
PI PO
Ta thấy PCNQ là tứ diện vuông tại P nên
Suy ra d A, CNQ 2d P, CNQ
1
�
d P, CNQ �
�
�
2
1
1
1
3
3.
2
2
2
PC
PN
PQ
a
2a 3
.
3
Câu 39: Đáp án B
Gọi x là số tiền mà anh Bình trả mỗi tháng trong 2 năm.
Số tiền còn nợ sau 1 tháng: 200 1 r x .
1 1 r �
Số tiền còn nợ sau 2 tháng: 200 1 r x 1 r 200 1 r x �
�
�
2
3
2
1 1 r 1 r �
Số tiền còn nợ sau 3 tháng: 200 1 r x �
�
�
………………………………………………………………….
Số tiền còn nợ sau 24 tháng: 200 1 r
24
23
x�
1 1 r ... 1 r �
�
�
24
23
1 1 r ... 1 r � 0
Sau 24 tháng trả hết nợ nên: 200 1 r x �
�
�
200
� 1 r
24
1 r
x.
r
24
1
0
x 9,137 (triệu đồng).
Câu 40: Đáp án A
Cách 1:
//BB�
Ta có Ax ABC và By ABC nên AA�
. Gọi D �A��
B �AB .
Trang 16
�BB� 1
�
D.
�AA� 2 � BB�là đường trung bình của AA�
�
//BB�
�AA�
Lại có ABC đều.
Do đó BD BA BC a � ACD cân tại B.
Gọi E là trung điểm của CD � BE CD
1 .
BB �
ABC � BB�
CD
2 .
E � CD B�
E
Từ 1 và 2 � CD BB�
Vì
B C CD
�
ABC � A���
�
� �
� �
B C �
BE , B�
E BEB
ABC , A���
�BE CD
�B�
� E CD
Nhận thấy BE là đường trung bình của ACD � BE
� �
Xét BB�
E có: tan BEB
a
.
2
BB�
5
� �
.
2 � cos BEB
BE
5
Cách 2:
B C trên mặt phẳng ABC .
Ta có Ax ABC và By ABC nên ABC là hình chiếu của A��
�
B C , ABC
Do đó cos A��
S ABC
S ABC
S A��
BC
1
1
3 2
AB. AC.sin BAC a.a.sin 60�
a .
2
2
4
A�
C A�
A2 AC 2 a 5 ; B�
C B�
B 2 BC 2 a 2 ; A��
B AB 2 B�
B2 a 2
� A��
B C cân tại B�
� B�
H B�
C2
S A��
BC
A�
C2 a 3
4
2
S
1
a 2 15
1
B�
H . A�
C
� cos �
B C , ABC ABC
A��
2
4
S A��
5
BC
Câu 41: Đáp án D
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ với O 0;0 , B 4;0 và C 0;3 .
Khi đó elip E có độ dài trục lớn AB 8 , độ dài trục bé CD 6 .
� Phương trình của E là:
x2 y 2
1.
16 9
Trang 17
Do Pq 3 3
� 3 3�
2;
và P, Q � E , suy ra P �
�
�
�. Lại có
� 2 �
EF 2 � F 1;0 .
Phương trình parabol P1 đỉnh F có dạng: x ky 2 1 .
� 3 3�
2;
Vì parabol P1 đi qua điểm P �
�
�
�nên phương trình P1
� 2 �
là: x
4 2
y 1.
27
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
3
16 x 2 , y 0 , x 1 , x 2 .
4
2
3
2
2
Ta có S1 � 16 x dx �5,73967 m .
4
0
3 3
Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x 1 , y 0 , x 1 , x 2 .
2
2
3 3
x 1dx �1, 73205 m 2 .
Ta có S 2 �
2
1
2
Diện tích trồng hoa là: S 4 S1 S 2 �16, 0305 m .
Vậy số tiền trồng hoa cho cả vườn là 16, 0305.300000 �4809150 đồng.
Câu 42: Đáp án D
3
�AB AC AD �
3
� �4 �
VABCD
AB AC AD �AB� AC � AD�
.
.
��
Ta có
� � �.
VAB���
AB�AC �AD� �
3
CD
� �3 �
�
�
Do đó thể tích của
AB���
C D nhỏ nhất khi và chỉ khi
AB AC
AD 4
.
AB� AC � AD� 3
uuur 3 uuu
r
�7 1 7 �
AB � B�
C D // BCD .
Khi đó AB�
� ; ; �và B���
4
�4 4 4 �
uuur uuur
BC , BD �
Mặt khác �
�
� 4;10; 11 .
� 7� � 1� � 7�
C D : 4 �x � 10 �y � 11�z � 0 � 16 x 40 y 44 z 39 0 .
Vậy B���
� 4� � 4� � 4�
Câu 43: Đáp án A
2
x f �
x 2 x 3 .
Ta có: g x f x x 3x � g �
Trang 18
x tại các điểm x 2 , x 1 , x 1 .
Vẽ đường thẳng y 2 x 3 cắt đồ thị hàm số y f �
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y f �
x , y 2 x 3 , x 2 , x 1 .
Khi đó, S1
1
1
1
2
2
2
�f � x 2 x 3 dx
g�
x dx 0
f � x 2 x 3 dx 0 � �
�
� g 1 g 2 .
S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y f �
x , y 2 x 3 , x 1 , x 1 .
1
Khi đó, S 2
�f � x 2 x 3 dx
1
1
1
1
1
g�
x dx 0
2 x 3 f � x dx 0 � �
�
� g 1 g 1
Câu 44: Đáp án A
Có w
z 1 i
1 i 3w
1
� izw 3w z 1 i � z
, (do w i không thỏa mãn)
iz 3
iw 1
i
z 2 2 �
1 i 3w
2 2 � 1 i 3w 2 2 iw 1
iw 1
� 1 i 3w 2 2 i . w i � 1 i 3w 2 2 w i
Đặt w a bi ,
1
a, b �� ,
2
2
2
a 2 b 1 �
Khi đó 1 � 1 3a 1 3b 8 �
�
�
� a 2 b 2 6a 10b 6 0 � a 3 b 5 40 .
2
2
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức w
z 1 i
là một đường trịn có bán kính bằng
iz 3
2 20 .
Câu 45: Đáp án C
2
�
Ta có: �
�
x �
x �
x �
�f �
� f x . f �
�f x . f �
�.
� 3
Từ giả thiết ta có: �
x �
�f x . f �
� 4 x 2 x .
x �
Suy ra: f x . f �
4 x3 2 x dx x 4 x 2 C . Với f 0 0 � C 0
x x4 x2
Nên ta có: f x . f �
f 2 x 1 8
f x . f �
x dx �
Suy ra: �
.
x x dx � 2 0 15 � f 2 1 16
15
0
0
1
1
4
2
Câu 46: Đáp án D
Trang 19
Ta có: log 5 �
�f x m 2�
� f x 4 m � log5 �
�f x m 2 �
� f x m 2 log 5 5 5
*
Xét hàm số y g t log 5 t t t 0
Ta có g �
t
1
1 0 , t 0 suy ra hàm số y g t đồng biến trên 0; � .
t ln 5
Khi đó * � f x m 2 5 � f x 3 m .
Xét hàm số y f x
x 1
�
�
x 0 � �x 1
Ta có f �
�
x4
�
Ta có bảng biến thiên
x
f�
x
–1
1
4
+
–
f x
f 1
f 1
Từ đồ thị hàm số, suy ra
� f x
f 4
1
4
1
4
1
1
1
1
f�
f�
x dx �
x dx
�f � x dx �f � x dx � �
1
4
f x � f 1 f 4 .
1
1
Bất phương trình * đúng với mọi x � 1; 4 khi và chỉ khi f 4 �3۳m
m 3
f 4 .
Câu 47: Đáp án B
Gọi M là trung điểm của AA�
.
Ta có AC AB 2 BC 2 6 3 3 A�
C.
C cân tại C.
Do đó tam giác AA�
E AC , do
Dựng A�
C C
AA��
vng góc
E ABCD .
với đáy nên A�
Lấy
F �AB
FE A�
E
nên
sao
cho
FE AC ,
mà
FE ACC �
A�
, suy ra
.
FE AA�
Dựng EG AA�mà FE AA�nên FG AA�
.
� .
C C và AA��
B B là góc EGF
Do đó góc giữa mặt phẳng AA��
�
Ta có tan EGF
EF 3
4
� EF BC 3 � EA 2 EF
� EG EF mà tan EAF
EG 4
3
EA AB
6
Trang 20
4
EF
GE
2 2 MC
Từ đó suy ra sin GAE
�
3
� MC 2 2
AE
3
AC
2 EF
AM AC 2 MC 2 9 8 1 � AA�
2
�
Ta có sin GAE
2 2 A�
E A�
E
4 2
� A�
E
3
AA� 2
3
B C D là V A�
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD.A����
E. AB.BC
4 2
. 6. 3 8
3
Câu 48: Đáp án D
Gọi H là hình chiếu vng góc của điểm O trên mặt phẳng PQR .
Dễ thấy
1
1
1
1
1
1
hay OH 2 2 .
2
2
2
2 hay
2
OH
OP OQ OR
OH
8
Khi đó suy ra mặt phẳng PQR luôn tiếp xúc với mặt cầu S tâm O, bán kính R 2 2 .
Ta có OM
1 3
0 1 R nên điểm M nằm trong mặt cầu S .
4 4
Gọi I là trung điểm của AB, do tam giác OAB cân tại O nên
1
S OAB OI . AB .
2
Đặt OI x , vì OI �OM nên 0 x �1 và AB 2 8 x 2 .
Ta có S OAB
1
x.2 8 x 2 x 8 x 2 8 x 2 x 4 .
2
2
4
Xét hàm số f x 8x x với 0 x �1 .
x 16 x 4 x 3 4 x 4 x 2 0 , x � 0;1
Có f �
f x
f 1
7.
Suy ra diện tích của tam giác OAB lớn nhất bằng
7 đạt được khi M là trung điểm của AB.
1
2
2
4
2
2
2
Cách khác: SOAB OI .AB x 8 x 8x x 7 x x 1 x � 7 với x � 0;1 .
2
Câu 49: Đáp án C
Điều kiện: x 1
Phương trình trở thành: 3mx 1 x 2 x 5m 3 � m 3x 5 x 1
*
5
8
TH1: x . Phương trình * � 0 (vơ lí)
3
3
Trang 21
5
x 1
TH2: x � . Phương trình * � m
.
3
3x 5
x 1
8
x
Đặt f x 3 x 5 � f �
2 .
3x 5
Bảng biến thiên
x
–1
f�
x
�
5
3
–
–
f x
�
1
3
0
�
Từ bảng biến thiên, suy ra: m 0 hoặc m
1
.
3
Câu 50: Đáp án C
Xét trường hợp a �0 , phương trình khơng nhận các giá trị âm của x làm nghiệm.
Thật vậy, khi đó 2 x 3x 2 mà ax 2 �2 .
Suy ra loại a �0 .
Xét trường hợp a 0
2 x 3x �ax 2 � 2 x 3x ax 2 �0 .
x
x
Đặt f x 2 3 ax 2 , x ��.
x 2 x ln 2 3x ln 3 a , x ��.
Khi đó f �
f�
x 0 � 2 x ln 2 3x ln 3 a
1
.
x
x
Đặt g x 2 ln 2 3 ln 3 , x ��.
g�
x 2 x ln 2 2 3x ln 2 3 0 , x ��.
Suy ra hàm số g x đồng biến trên �.
g x � và lim g x 0 .
Lại có xlim
� �
x � �
Suy ra với mỗi giá trị a 0 thì phương trình 1 ln có nghiệm duy nhất là x0 .
x 0 có nghiệm duy nhất là x0 .
Ta có phương trình f �
f�
f�
x � và xlim
x a 0 nên f �
x 0 , x x0 và f �
x 0 , x x0
Mà xlim
� �
� �
Bảng biến thiên
x
�
x0
�
Trang 22
f�
x
f x
–
+
�
�
f x0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 , ta kết hợp với điều kiện đề bài là
f x �0 , x �� và f 0 0 suy ra x0 0 và x0 0 là giá trị duy nhất để f x 0 .
x0 0
Suy ra x0 0 là giá trị duy nhất để f �
� f�
0 ln 2 ln 3 a 0 .
Suy ra a ln 2 ln 3 ln 6 .
Như vậy a là giá trị duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Suy ra mệnh đề đúng là a � 1;3 .
Trang 23