Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.51 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi KiĨm Tra 1 tiết hình học 10</b>
<b>Trắc nghiệm</b>
<b>Câu1: cho vec tơ </b>
<b> A. </b>
D.
<b>Câu 2 : Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D.</b>
A. (2;5) B. (5;-2) C. (4;-1) D.(5;2)
<b>Câu 3: </b> Chọn đẳng thức đúng
A.
D.
A.
C.
D.
A. (2;2) B. (
;
<b>A. </b>k
<b>Câu 8. </b>Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích véc tơ
<b>A. </b>
<b>; </b> <b>B. </b>
; <b>C. </b>
; <b>D. </b>
<b>.</b>
<b>Câu 9. </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, C nằm trên Ox. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>
<b>Câu 10. </b>Cho
<b>A. </b>
<b>Câu 11. </b>Cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2) , C(5; 2). Trọng tâm của tam giác ABC laø :
<b>A. </b>
<b>Câu 12Cho bốn điểm A(1; 1), B(2; -1) , C(4; 3) , D(3; 5). Hãy chọn mệnh đề đúng :</b>
<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành; <b>B. </b>Điểm
; <b> D.</b>
<b>Câu 13. </b>Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3) , C(3; 3) , D(3; -2).Khẳng định nào
sau đây đây đúng?
<b>A. </b>
<b>Câu 14. </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vng ABCD có gốc O là tâm của hình vng và các
cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>
; <b>B. </b>
và
<b>Câu 15. </b>Trong mặt phẳng OxyCho A(2; -3), B(4; 7) tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
<b>A. </b>(6; 4); <b>B. </b>(2; 10); <b>C. </b>(3; 2); <b> D.</b>(8; -21).
<b>Câu 16. </b>Trong mặt phẳng OxyCho A(5; 2), B(10; 8) tọa độ của véc tơ
<b>A. </b>(15; 10); <b>B. </b>(2; 4); <b>C. </b>(5; 6); <b> D.</b>(50; 16).
<b>Câu 17. </b>Cho tam giác ABC có B(9; 7) , C(11; -1). M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Toa độ của véc tơ
<b>A. </b>(2; -8); <b>B. </b>(1; -4); <b>C. </b>(10; 6); <b> D.</b>(5; 3).
<b>Câu 18. </b>Cho ba điểm A(-1; 5), B(5; 5) , C(-1; 11) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b> A. </b>A, B, C thẳng hàng; <b> B. </b>
<b> C. </b>
<b>Câu 19Cho A,B phân biệt. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi</b>
<b>a.IA = IB </b> <b>b.</b><i><sub>IA</sub></i>uur<sub>=</sub><i><sub>IB</sub></i>uur <b>c.</b><i><sub>IA</sub></i>uur<sub>= -</sub><i><sub>IB</sub></i>uur <b>d.</b><i><sub>AI</sub></i>uur<sub>=</sub><i><sub>BI</sub></i>uur
<b>Câu 20Véctơ nào trong các vectơ dưới đây bằng véctơ </b><i><sub>CA</sub></i>uur?
<b>a.</b><i><sub>BC</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>AB</sub></i>uuur <b>b.</b><i><sub>BC</sub></i>uuur<sub>-</sub> <i><sub>BA</sub></i>uuur <b>c.</b><i><sub>BA BC</sub></i>uuur uuur<sub>-</sub> <b>d.</b><i><sub>CB AB</sub></i> <sub></sub>
<b>Câu 21: Cho ba điểm A,B,C. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau</b>
<b>a.AB + BC = AC </b> <b>b.</b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>BC</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>CA</sub></i>uur<sub>=</sub><sub>0</sub>r
<b>c.</b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>=</sub><i><sub>BC</sub></i>uuur <sub>Û</sub> <i><sub>AB</sub></i>uuur <sub>=</sub> <i><sub>BC</sub></i>uuur <b>d.</b><i><sub>AB CA</sub></i>uuur<sub>-</sub> uur<sub>=</sub><i><sub>BC</sub></i>uuur
<b>Câu 22 Cho G là trọng tâm </b><i>ABC, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?</i>
<b>a.</b><i><sub>GA</sub></i>uuur<sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>GI</sub></i>uur <b>b.</b><i><sub>IA</sub></i>uur<sub>= -</sub> <sub>3</sub><i><sub>IG</sub></i>uur
<b>c.</b><i><sub>GB</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>GC</sub></i>uuur<sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>GI</sub></i>uur<b> </b> <b>d.</b><i><sub>GB GC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>GA</sub></i>
<b>B) phần tự luận</b>
<b> Bài 1 </b>
<b> Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy </i>cho 3 điểm A(0 ; 3) , B(4 ;-3) và C(3 ; 2 ).
a. Chứng minh 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác <i>.</i>
<b> b.Tỡm toạ độ điểm D sao cho ABDC là hỡnh bỡnh hành .</b>
<b> c.</b>tìm toạ độ điểm I thoả mãn hệ thức
Cho tam gi¸c ABC víi trung tun AM . Gọi I là trung điểm của AM
a/ Chứng minh