Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA 1 TIET HINH 10 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Bµi KiĨm Tra 1 tiết hình học 10</b>
<b>Trắc nghiệm</b>


<b>Câu1: cho vec tơ </b>

<i>u MN PQ RN NP QR</i>

thì :


<b> A. </b>

<i>u MN</i>



B.

<i>u MR</i>



C.

<i>u MP</i>




D.

<i><sub>u PR</sub></i>





<b>Câu 2 : Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D.</b>


A. (2;5) B. (5;-2) C. (4;-1) D.(5;2)
<b>Câu 3: </b> Chọn đẳng thức đúng


A.

<i>PM PN</i>

<i>NM</i>

B.

AA

<i>BB</i>

<i>AB</i>

C.

<i>AB AC</i>

<i>BC</i>


 



D.

 

<i><sub>AM</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>BM</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>BA</sub></i>


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
<b> A. (6;4) B. (8; -21) C. (3; 2) D. (1;5) </b>
<b>Câu 5:</b> Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng


A.

<i>AB BC CA</i>

B.

<i>AB</i>

<i>AC</i>


















C.

<i>AB BC</i>

0


 



D.

<i>AB</i>

<i>AC</i>



<b>Câu 6: Cho A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC</b>


A. (2;2) B. (

2


3




;

10



3

) C. (-2;2) D. (2;-2)
<b>Câu 7. </b>Cho véc tơ

<i>a</i>

và một số k. Kết luận nào sau đây luôn đúng?


<b>A. </b>k

<i>a</i>

là một véc tơ cùng hướng với

<i>a</i>

; <b>B. </b>k

<i>a</i>

là một véc tơ ngược hướng với

<i>a</i>

;
<b>C. </b>k

<i>a</i>

là một véc tơ cùng phương với

<i>a</i>

; <b>D. </b>k

<i>a</i>

là véc tơ đối của

<i>a</i>

;


<b>Câu 8. </b>Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích véc tơ

<i>AM</i>

theo hai véc tơ

<i>AB</i>

va<b>ø </b>

<i>AC</i>

của
tam giác ABC với trung tuyến AM .


<b>A. </b>

<i>AM</i>

<i>AB AC</i>


 



<b>; </b> <b>B. </b>

<i>AM</i>

2

<i>AB</i>

3

<i>AC</i>





; <b>C. </b>

1

(

)


2



<i>AM</i>

<i>AB AC</i>



 



; <b>D. </b>

1

(

)


3



<i>AM</i>

<i>AB AC</i>



 



<b>.</b>


<b>Câu 9. </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, C nằm trên Ox. Khẳng định
nào sau đây là đúng?



<b>A. </b>

<i>AB</i>

có tung độ khác 0; <b>B. </b>A và B có tung độ khác nhau;
<b>C. </b>C có hồnh độ bằng 0 ;<b> D. </b>

<i>x</i>

<i><sub>A</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>B</sub></i>

0

<sub> .</sub>


<b>Câu 10. </b>Cho

<i>u</i>

(3; 2)

,

<i>v</i>

(1;6)

. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>

<i>u v</i>

 

<i>a</i>

 

( 4; 4)

ngược hướng ; <b>B. </b>

<i>u</i>

<i>v</i>

cùng phương;
<b>C. </b>

<i>u v</i>

 

<i>b</i>

(6; 24)

cùng hướng ; <b> D.</b>

2

<i>u v</i>

 

<i>v</i>

cùng phương.


<b>Câu 11. </b>Cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2) , C(5; 2). Trọng tâm của tam giác ABC laø :


<b>A. </b>

<i>G</i>

1

( 3;4)

; <b>B. </b>

<i>G</i>

2

(4;0)

<b>C. </b>

<i>G</i>

3

( 2;3)

; <b> D.</b>

<i>G</i>

4

(3;3)

.


<b>Câu 12Cho bốn điểm A(1; 1), B(2; -1) , C(4; 3) , D(3; 5). Hãy chọn mệnh đề đúng :</b>
<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành; <b>B. </b>Điểm

(2; )

5



3



<i>G</i>

là trọng tâm của tam giaùc BCD ;
<b>C. </b>

<i>AB CD</i>





; <b> D.</b>

<i>AC</i>

vaø

<i>AD</i>

cùng phương.


<b>Câu 13. </b>Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3) , C(3; 3) , D(3; -2).Khẳng định nào
sau đây đây đúng?


<b>A. </b>

<i>AB</i>

<i>CD</i>

cùng hướng; <b>B. </b>Điểm

<i>I</i>

( 1;1)

<sub> là trung điểm AC;</sub>
<b>C. </b>

<i>OA OB OC</i>




 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14. </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vng ABCD có gốc O là tâm của hình vng và các
cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>

<i>OA OB</i>

<i>AB</i>


 



; <b>B. </b>

<i>OA OB</i>


 



<i>DC</i>

cùng hướng ;
<b>C. </b>

<i>x</i>

<i>B</i>



<i>x</i>

<i>C</i> và

<i>y</i>

<i>C</i>



<i>y</i>

<i>B</i>;<b> D. </b>

<i>x</i>

<i>A</i>



<i>x</i>

<i>C</i> và

<i>y</i>

<i>A</i>

<i>y</i>

<i>C</i>.


<b>Câu 15. </b>Trong mặt phẳng OxyCho A(2; -3), B(4; 7) tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
<b>A. </b>(6; 4); <b>B. </b>(2; 10); <b>C. </b>(3; 2); <b> D.</b>(8; -21).


<b>Câu 16. </b>Trong mặt phẳng OxyCho A(5; 2), B(10; 8) tọa độ của véc tơ

<i>AB</i>



<b>A. </b>(15; 10); <b>B. </b>(2; 4); <b>C. </b>(5; 6); <b> D.</b>(50; 16).


<b>Câu 17. </b>Cho tam giác ABC có B(9; 7) , C(11; -1). M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Toa độ của véc tơ

<i>MN</i>



<b>A. </b>(2; -8); <b>B. </b>(1; -4); <b>C. </b>(10; 6); <b> D.</b>(5; 3).
<b>Câu 18. </b>Cho ba điểm A(-1; 5), B(5; 5) , C(-1; 11) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?


<b> A. </b>A, B, C thẳng hàng; <b> B. </b>

<i>AB</i>

vaø

<i>AC</i>

cùng phương;


<b> C. </b>

<i>AB</i>

<i>AC</i>

không cùng phương; <b>D. </b>

<i>AC</i>

<i>BC</i>

cùng phương.


<b>Câu 19Cho A,B phân biệt. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi</b>
<b>a.IA = IB </b> <b>b.</b><i><sub>IA</sub></i>uur<sub>=</sub><i><sub>IB</sub></i>uur <b>c.</b><i><sub>IA</sub></i>uur<sub>= -</sub><i><sub>IB</sub></i>uur <b>d.</b><i><sub>AI</sub></i>uur<sub>=</sub><i><sub>BI</sub></i>uur
<b>Câu 20Véctơ nào trong các vectơ dưới đây bằng véctơ </b><i><sub>CA</sub></i>uur?


<b>a.</b><i><sub>BC</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>AB</sub></i>uuur <b>b.</b><i><sub>BC</sub></i>uuur<sub>-</sub> <i><sub>BA</sub></i>uuur <b>c.</b><i><sub>BA BC</sub></i>uuur uuur<sub>-</sub> <b>d.</b><i><sub>CB AB</sub></i> <sub></sub>
<b>Câu 21: Cho ba điểm A,B,C. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau</b>


<b>a.AB + BC = AC </b> <b>b.</b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>BC</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>CA</sub></i>uur<sub>=</sub><sub>0</sub>r
<b>c.</b><i><sub>AB</sub></i>uuur<sub>=</sub><i><sub>BC</sub></i>uuur <sub>Û</sub> <i><sub>AB</sub></i>uuur <sub>=</sub> <i><sub>BC</sub></i>uuur <b>d.</b><i><sub>AB CA</sub></i>uuur<sub>-</sub> uur<sub>=</sub><i><sub>BC</sub></i>uuur


<b>Câu 22 Cho G là trọng tâm </b><i>ABC, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?</i>
<b>a.</b><i><sub>GA</sub></i>uuur<sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>GI</sub></i>uur <b>b.</b><i><sub>IA</sub></i>uur<sub>= -</sub> <sub>3</sub><i><sub>IG</sub></i>uur


<b>c.</b><i><sub>GB</sub></i>uuur<sub>+</sub><i><sub>GC</sub></i>uuur<sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>GI</sub></i>uur<b> </b> <b>d.</b><i><sub>GB GC</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub><i><sub>GA</sub></i>
<b>B) phần tự luận</b>


<b> Bài 1 </b>


<b> Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy </i>cho 3 điểm A(0 ; 3) , B(4 ;-3) và C(3 ; 2 ).
a. Chứng minh 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác <i>.</i>


<b> b.Tỡm toạ độ điểm D sao cho ABDC là hỡnh bỡnh hành .</b>
<b> c.</b>tìm toạ độ điểm I thoả mãn hệ thức

<sub>2</sub>

<i><sub>IA</sub></i>

uur

<sub>=</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>IB</sub></i>

uur


<i> </i><b>d.tỡm tọa độ E sao cho O là trung điểm của EC</b>
<b>Bài 2: </b>


Cho tam gi¸c ABC víi trung tun AM . Gọi I là trung điểm của AM
a/ Chứng minh

<sub>2</sub>

<i><sub>IA IB IC</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>


b/ Víi mét ®iĨm O bất kú chøng minh

<sub>2</sub>

<i><sub>OA OB OC</sub></i>

  

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>OI</sub></i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×