Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

sinh thai moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGUYỄN PHÚ QUÝ
54A QLTNQ&MT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SINH THÁI MÔI </b>


<b>TRƯỜNG</b>



<b>SINH THÁI MÔI </b>


<b>TRƯỜNG</b>



<b>CHƯƠNG I</b>

<b>: </b>

<b>MỐI QUAN HỆ DINH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BÀI I: MỐI QUAN HÊ DINH DƯỠNG


TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT


I. MỐI QUAN HÊ DINH DƯỠNG TRONG
QUẦN XÃ SINH VẬT


1) Chuỗi thức ăn


<b> Định nghĩa:</b> <i>Chuôi thưc ăn là m t dãy nhiều ơ</i>


<i>lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, </i>
<i>mơi lồi là một mắt xích vừa là sinh vật tiệu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <sub>Phân loại: </sub><sub>Trong QXSV có hai loại </sub>


chuỗi thức ăn


- Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng SV tự



dưỡng, sau đến động vật ăn SV tự
dưỡng, kế tiếp là động vật ăn thịt các
cấp.


- Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng SV phân


giải, sau đến động vật ăn SV phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a)Đặc điểm của chuỗi thức ăn


• <sub>Chuỗi thức ăn tạo thành liên tục từ mức </sub>


độ thấp tới mức độ cao trong đó cây xanh
đươc gọi là sinh vật sản xuất là nguồn thức
ăn cơ sở,là đầu mối của tất cả các chuỗi


thức ăn


• <sub>Mỗi lồi nằm trong chuỗi thức ăn và mỗi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<sub>Sinh vật trong chuỗi thức ăn</sub>



• <b><sub>Sinh vật sản xuất</sub></b><sub> là </sub><sub>sinh vật</sub><sub> hấp thụ các </sub>


chất vô cơ và tự tổng hợp thành các chất
hữu cơ. Vật sản xuất là nguồn thức ăn


cho sinh vật tiêu thụ trong chuỗi thức ăn


.sinh Vật sản xuất chủ yếu là các loại



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub>SINH VẬT TRONG CHUỖI THỨC </sub>


ĂN


• <sub>Ví dụ: Các loại thực vật hấp thụ chủ </sub>


yếu nitra

t

NO<sub>3</sub>


-• <sub>và một phần ít Ammoni </sub> <sub>NH</sub><sub>4</sub><sub>+</sub> <sub>trong </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<sub>Sinh vật trong chuỗi thức ăn</sub>



<i>- <b>Sinh vật tiêu thụ</b></i> là những sinh
vật dị dưỡng ăn thực vật và có thể
cả những sinh vật dị dưỡng khác.
Chúng không tự tổng hợp được


chất hữu cơ mà phải sử dụng các
chất hữu cơ của nhóm sinh vật sản
xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <sub>Sinh vật trong chuỗi thức ăn</sub>


• <sub>Thường thì một chuỗi thức ăn có một số mắt </sub>


xích tiêu thụ sau:


+ Sinh vật tiêu thụ bậc 1 có thể la` động vật
ăn thực vật, hay kí sinh trên thực vật.



+ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 là sinh vật ăn thịt
hay kí sinh trên sinh vật tiêu thụ bậc 1. trong
1 chuỗi, có thể có sinh vật tiêu thụ bậc 3, bậc
4...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Sinh vật trong chuỗi thức ăn


• <i><sub>- </sub><b><sub>Sinh vật phân huỷ </sub></b><sub>là những vi </sub></i>


<i>khuẩn dị dưỡng và nấm, có khả </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2)LƯỚI THỨC ĂN


a)Khái niệm



Lưới thức ăn: Mỗi loài trong quần xã
sinh vật thường là mắt xích của


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

• LƯỚI THỨC ĂN TRONG MỘT QUÂN XÃ SINH VẬT DƯỚI NƯỚC


<b>Chim bói cá</b>


<b>Vạc</b> <b>Vịt ăn cá</b> <b>Rái cá</b>


<b>Cá tráp</b>


<b>Cá dày</b> <b>Cá gai</b> <b><sub>Sa nhơng</sub></b>
<b>Ốc sên</b>
<b>Nịng nọc</b>


<b>Ấu trùng</b>
<b>Tảo lục </b>
<b>Trùng cỏ</b>
<b>Tảo cát</b>
<b>Tôm hùm</b>
<b>Rắn </b>


<b>thể sinh vật dưới nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<sub>BẬC DINH DƯỠNG</sub>


* Trong lưới thức ăn, tất cả các loài có cùng mức dinh dưỡng


hợp thành một bậc dinh dưỡng.


- Bậc dinh dưỡng cấp 1: Sinh vật sản xuất.
* Các bậc dinh dưỡng:


- Bậc dinh dưỡng cấp 2: Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
- Bậc dinh dưỡng cấp 3: Sinh vật tiêu thụ bậc 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>?</b>

<b>Hãy xác định sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ , </b>
<b>sinh vật phân hủy và vai trò của chúng trong các chuỗi </b>


<b>thức ăn trên.</b>


<b>VSV </b>
<b>VSV</b>
<b>Tảo</b>
<b>Sinh vật </b>


<b>sản xuất </b>
<b>Sinh vật </b>
<b>phân hủy </b>


<b>Sinh vật tiêu thụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<sub>Quan hệ về kích thước trong quần xã </sub>
sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<sub>Quan hệ về kích thước trong </sub>



quần xã sinh vật



• <sub>vd: cá ăn cá>cá ăn phù du>phù du.</sub>


tuy nhiên cũng có trường hợp ngoại
lệ nhưng nếu xét về diện tích bề mặt
so với trọng lượng cơ thể thì vẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4) QUY LUẬT VỀ THÁP SINH THÁI
TRONG QUAN XA SINH VẬT


• <sub>Có 3 kiểu tháp sinh tháp sinh thái</sub>


1)tháp số lượng
2)Tháp sinh khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3)THÁP SINH THÁI



• <sub>- Tháp sinh thái bao gồm nhiều hình chữ </sub>



nhật xếp chồng lên nhau. Các hình chữ
nhật có chiều cao bằng nhau, chiều dài
khác nhau biểu thị <i>độ lớn</i> của mỗi bậc
dinh dưỡng.


- Người ta xây dựng các tháp sinh thái để
xem xét mức độ dinh dưỡng ở từng bậc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<sub>ĐẶC ĐIỂM CỦA THÁP SINH </sub>



THÁI



• <sub>1tháp sinh thái thể hiện được đăc </sub>


điểm về số lượng, sinh khối và
năng lượng trong quần xã sv


• <sub>Tháp số lượng và tháp sinh khối </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ví dụ sau sẽ chứng minh


đều đó



<b>Vật chủ - Ký sinh</b>


<b>Thực vật phù du</b>


<b>Giáp xác</b>
<b>Cá trích</b>
<b>Cá thu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4) Quan hệ giữa các loài trong </b>


<b>quần xã sinh vật</b>



<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


 <b><sub>Cộng sinh</sub></b>


 <b><sub>Hợp tác</sub></b>


 <b><sub>Hội sinh</sub></b>


 <b><sub>Cạnh tranh</sub></b>


 <b><sub>Kí sinh</sub></b>


 <b><sub>ức chế cảm nhiễm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Quan hệ ức chế - cảm nhiễm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Cây gọng vó</b> <b>Cây </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


<i><b>a, Mối quan </b></i>
<i><b>hệ hỗ trợ</b></i>


<i><b>b, Quan hệ </b></i>
<i><b>đối kháng</b></i>



Hợp tác
Hội sinh
Cạnh tranh
Ký sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<sub>Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật</sub>


<b>- Quan hệ hỗ trợ</b> đem lại lợi ích hoặc ít nhất
khơng có hại ho các lồi khác gồm các mối
quan hệ: Cộng sinh, hội sinh, hợp tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>2. Hiện tượng khống chế sinh học</b></i>


<b><sub>Khống chế sinh học là hiện tượng </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

The end



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×