Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
i. Vận chuyển thụ ng
- Cơ chế khuếch tán: Chất hoà tan vận chuyển qua mµng
theo gradien nồng độ (từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp)
- Sự thẩm thấu: N ớc thấm qua màng theo gradien áp suất thẩm thấu.
( từ thế n ớc cao đến thế n ớc thấp)
Khuếch tán là ph ơng thức vận chuyển thụ động các chất qua màng
Khuếch tán qua lớp photpholipit kép (các chất tan trong lipit)
Khuếch tán qua kênh prơtêin có tính chọn lọc.
C1: Nồng độ chất tan trong dung dịch
C2: Nồng độ chất tan trong tế bào
Dung dịch u tr ơng so với dịch bào
Dịch bào nh ợc tr ơng so với dung dịch.
Dung dịch nh ợc tr ơng so với dịch bào
Dịch bào u tr ơng so với dung dịch.
Tại sao rưa rau sèng, cho
nhiỊu mi th× rau nhanh
héo?
Chẻ rau muống nếu
không ngâm vào n ớc thì
sợi rau thẳng, nếu ngâm
vào n ớc thì sợi rau
muống cong lên. Giải
- một lồi tảo biển, nồng độ iơt trong tế bào tảo cao gấp 1000 lần
nồng độ iôt trong n ớc biển, nh ng iôt vẫn đ ợc vận chuyển từ
n ớc biển qua màng vào trong tế bào tảo.
- Tại ống thận, nồng độ glucôzơ trong n ớc tiểu thấp hơn trong máu
nh ng glucôzơ trong n ớc tiểu vẫn đ ợc thu hồi về máu.
-Tại quản cầu thận, Urê trong n ớc tiểu đậm đặc gấp 60 lần trong máu
nh ng các chất này vẫn thấm qua màng từ máu vào n ớc tiểu.
ii. Vận chuyển chủ động
Vận chuyển chủ động là hình thức tế bào
có thể chủ động vận chuyển các chất qua màng.
Đặc điểm: Vận chuyển ng ợc chiều gradien nồng độ.
Tiêu tốn năng l ợng.
Cần phải có các kênh prôtêin màng.
(Prôtêin vận chuyển một chÊt riªng hay 2 chÊt
cùng chiều hoặc ng ợc chiều.)
Tế bào hấp thụ các chất cần thiết
iii. Xuất bào – nhËp bµo
Một số phân tử lớn khơng lọt qua lỗ màng, sự trao đổi chất thực hiện
Nhờ sự biến dạng tích cực của màng sinh chất có tiêu tn nng l ng.
1. Nhp bo
Các phân tử rắn, láng tiÕp xóc víi mµng sinh chÊt.
Màng sinh chất biến đổi tạo bóng nhập bào bao lấy chất.
- Thực bo: Ly cỏc cht rn.
- ẩm bào: Lấy các chất lỏng.
Các bóng đ ợc tiêu hoá trong lizôxôm.
2. Xuất bào
Hình thành các bóng xuất bào (chứa chất thải)