Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.93 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học
Biết tên trường , lớp tên thầy , cơ giáo , một số bạn bè trong lớp .
Bước đầu biết giới thiệu tên mình những điều mình thích trước lớp .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở bài tập Đạo đức 1
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
. -Giới thiệu trực tiếp bài
<b>HĐ1.’: Bài tập 1 : “ Vòng tròn giới thiệu tên”</b>
+ HS đứng thành vòng tròn tự giới thiệu tên mình, tên
các bạn.
- Kết luận : <i>Mỗi người đều có một cái tên</i>
<i>Trẻ em cũng có quyền có họ tên</i>
<b>HĐ 2: Bài tập 2</b>
GV hỏi :
Những điều mà bạn em thích có hồn tồn giống với
em khơng?
<b>* Kết luận : </b><i>Mỗi người đều có những điều mà mình</i>
<i>thích và khơng thích. Chúng ta cần phải biết tơn trọng</i>
<i>sở thích riêng của người khác</i>
-Giải lao
<b>HĐ 3 : Bài tập 3</b>
- GV hướng dẫn HS kể bằng một số câu gợi ý :
. Em có mong chờ ngày đầu tiên đi học của mình
khơng? Em mong như thế nào?
. Em đến trường lúc mấy giờ? Không khí ở trường ra
sao?
HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV.Mạnh
dạn tự giới thiệu về mình
HS tự giới thiệu về sở thích của mình
HS trả lời câu hỏi của GV
Mỗi HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình
theo sự hướng dẫn cuả GV
<b>+ Kết luận :</b>
- Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
- Các em sẽ được học tập nhiều điều mới lạ cùng bạn
bè và với thầy cơ giáo.
- Các em phải cố gắng ngoan ngỗn, học tập thất tốt
<b>HĐ 4: củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học.</b>
-HSbiết được quyền và bổn phận của trẻ em là
được đi học và phải học tập tốt
………...
………
………
………
………..………
---
- Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập
- Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
- Giáo dục lịng ham học mơn Tiếng Việt
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2. Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>
1.HĐ 1 : Giới thiệu bài.
-GV giới thiệu cô,các bạn trong lớp
2.HĐ 2: Giới thiệu SGK, bảng, vở, phấn...
-Hd cách cách sử dụng bảng con, cách giơ bảng
-Hd cách sử dụng bảng cài:
-GV hướng dẫnsử dụng sgk...
<b>Tiết 2 :</b>
1.HĐ 1 : Khởi động : Ổn định tổ chức
HS làm quen
Tập giơ,quay bảng
HSmở hộp đồ dùng
Mở sgk ,không làm quăn góc,khơng vẽ bẩn,
-khi đọc bài phải xin phép…
2.HĐ 2 : Bài mới :
+ Luyện HS các kó năng cơ bản
+Làm quen các trò chơi:
HS thực hành theo hướng dẫn của GV
3.HĐ 3 : Củng cố dặn dò
- Tuyên dương những HS học tập tốt
- Nhận xét giờ học.
-Học các trò chơi:Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng
-Tập đóng vai ca sĩ nghệ sĩ
HS thực hành ngồi học và sử dụng đồ dùng học
tập.
………...
………
- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công ( thc kẻ, bút chì,
kéo, hồ dán)
để học thủ cơng .
- GD HS có ý thức giữ gìn đồ dùng học tp
<b>II -Chun b : </b>
- Giáo viên : Các loại giấy màu , bìa, kéo, hồ dán.
- Học sinh : Giấy màu, kéo, hồ dán.
III - Cỏc hot ng dy - học chủ yếu :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. ổn định tổ chức - Hát
2. Bµi míi
a. Giíi thiƯu giÊy, b×a
- Giíi thiƯu giÊy cđa 1 vë - Quan s¸t
- Giíi thiƯu giÊy mµu thđ công có kẻ ô
vuông - Quan sát
+ Thớc kẻ : - GV cho HS nêu công dụng - Để kẻ
+ Bỳt chì - Dùng để kẻ
+ Kéo : - Dùng để cắt
+ Hồ dán : - Dùng để dán sản phẩm
Cã thĨ nªu thªm :
(Hồ dán đợc chế biến từ bột sắn có pha
chất chống gián, chuột và đựng trong hộp
nhùa) HS nghe
4 Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xét thái độ học tập của học sinh.
- HS chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài xé, dán hình chữ
nhật, hình
tam gi¸c.
đehọc thủ công .
………...
………
………
………
………..…………---
- HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản: Nét ngang, nét sổ, nét xiên phải, nét
xiên trái, nét móc xi…
- Bước đầu biết mối liên hệ giữa các nét và các tiếng chỉ đồ vật sự vật.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh </b>
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tieát 1 :</b>
HĐ.2 : Hướng dẫn HS đọc các nét cơ bản.
- GV treo bảng phụ.
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các nét cơ bản
theo cặp.
<b>Tieát 2 :</b>
1HĐ 1:: Khởi động : Ổn định tổ chức
2.HĐ 2 : Bài mới :
+Luyện viết các nét cơ bản
- HS thực hành theo hướng dẫn của GV
- HS viết bảng con các nét cơ bản.
- GV nhận xét sửa sai.
3.HĐ 3: :Hướng dẫn HS viết vào vở
- HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
- GV quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- GV thu chấm – Nhận xét.
1. HĐ 4 : Củng cố, dặn dò
- Tuyên dương những HS học tập tốt
Nêu các nét cơ bản theo tay GV chỉ : nét ngang, nét
xổ,...
HS lấy tay tô các nét cơ bản vào trong không
- HS luyện viết bảng con.
- HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ
dùng học tập.
- HS viết vở tập viết.
………...
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>……… </b></i>
---
<i><b>Bài : </b></i>
- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình, giúp HS ham thích
học Tốn
- Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học tập, các hoạt động học tập trong giờ
học Toán.
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1 : Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ 2 : </b>
<b>1. Hướng dẫn HS sử dụng sách Toán 1.</b>
- GV cho HS xem sách Toán 1
- GV hướng dẫn HS lấy sách Toán 1 và hướng dẫn HS mở
sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên”
2. Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động
<b>học tập Toán ở lớp 1.</b>
- Cho HS mở sách Toán 1
- Hướng dẫn HS thảo luận
<b>3.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán</b>
- Làm tính cộng, tính trừ.
- Biết giải các bài toán.
- Biết đo độ dài, biết các ngày trong tuần lễ.
Lưu ý :Muốn học Toán giỏi các em phải đi học đều, học
thuộc bài, làm bài đầy đủ, chịu khó tìm tịi, suy nghĩ,...
<b>HĐ 3 : Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS.</b>
GV giơ từng đồ dùng học Toán.
GV nêu tên gọi của đồ dùng đó.
Hướng dẫn HS cách bảo quản hộp đồ dùng học Tốn
<b>HĐ4 : Củng cố , dặn dị</b>
- Vừa học bài gì?
- Chuẩn bị : Sách Tốn, hộp đồ dùng học Tốn để học
bài : “ Nhiều hơn, ít hơn”
-HS mở sách Tốn 1 đến trang có “
Tiết học đầu tiên”
-Thực hành gấp, mở sách và cách giữ
gìn sách.
-Lắng nghe.
HS lấy đồ dùng theo GV
Đọc tên đồ dùng đó.
Cách mở hộp, lấy đồ dùng theo yêu
cầu của GV, cất đồ dùng vào hộp, bỏ
hộp vào cặp.
………...
………
………
………
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
………...
………
………
………..…………
---
3.Bài mới :
………...
………
………
………
………..…………
---
<i><b>Bài : </b></i>HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b> -Nh</b>ận biết được hình vuơng , hình trịn ,nĩi đúng tên hình.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Một số hình vng, hình trịn ( gỗ, nhựa...) có kích thước màu sắc khác
nhau.
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV đưa ra 2 nhóm đồ vật khác nhau.(HS so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật đó)
- Nhận xét KTBC
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<b>HĐ 1 : Giới thiệu hình vng, hình trịn, hình</b>
<b>tam giác.</b>
1. Giới thiệu hình vng
- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vng.
- Mỗi lần giơ một hình vuông và nói : “ Đây là
hình vuông”
- Hướng dẫn HS
- Goïi HS :
Cho HS xem phần bài học Tốn 1
<b>HĐ2. Giới thiệu hình trịn.</b>
Tương tự như giới thiệu hình vng
<b>3.Giới thiệu hình tam giác</b>
Tương tự như giới thiệu hình vng
- HS quan sát
- HS nhắc lại : “ hình vuông”
- HS lấy từ hộp đồ dùng học Tốn tất cả các hình
vng đặt lên bàn học
- HS giơ hình vuông và nói : “ Hình vuông”
- Thảo luận nhóm và nêu tên những vật nào có
hình vng.
Sau đó mỗi nhóm nêu kết quả trao đổi trong
nhóm. ( Đọc tên những vật có hình vng).
Thực hành gấp, mở sách và cách giữ gìn sách.
HS mở sách
Đọc yêu cầu : ( Tô màu)
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
+ Mục tiêu : Nhận ra hình vng, hình trịn, hình
tam giác từ các vật thật.
+ Cách tiến hành : Hướng dẫn HS làm các bài tập
SGK ở phiếu học tập
- Baøi 1 :
Nhận xét bài làm của HS
- Bài 2 :
Nhận xét bài làm của HS
-- Bài 3 :
GV chấm 1 số phiếu học tập của HS
Nhận xét bài làm của Hs
Hoạt động 4 Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình
-Đọc u cầu : ( Tơ màu)
HS tô màu ở phiếu học tập. Dùng bút khác màu
để tơ hình búp bê
-Đọc u cầu : ( Tơ màu)
HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ màu ( hình
vng, hình trịn và hình tam giác được tơ màu
khác nhau)
-Đọc u cầu
tròn, hình tam giác.
- Nhận xét, tuyên dương
Lắng nghe.
………...
………
………
………
………..…………
---
<b> _Nh</b>ận biết được chữ và âm b
- Đọc được : be
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng, bà, giấy ơ li; sợi dây.
Tranh minh hoạ phần luyện nói : chim non, voi, gấu, em bé.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết : e ( Trong tiếng me, ve, xe)
Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Giải thích: bé, bẽ, bà, bóng là các tiếng
giống nhau đều có âm b)
HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm :
- Nhận diện chữ : Chữ b gồm 2 nét : nét
khuyết trên và nét thắt.
Hỏi: So sánh b với e ?
- Ghép âm và phát âm :be, b
Thảo luận và trả lời : bé, bẽ, bà, bóng
Giống : nét thắt của e và nét khuyết trên của b
Khác : chữ b có thêm nét thắt
HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con :
-Hd cách viết chữ b
-Viết bảng con
-GV nhận xét
HĐ 3 : Củng cố, dặn dò
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và
SGK
-Đọc bài bảng lớp
-Đọc bài ở SGK
HĐ 2: Luyện nói :
“ Việc học tập của từng cá nhân”
Hỏi :- Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
- Ai đang kẻ vở?
- Hai bạn nhỏ đang làm gì?
HĐ 3: luyện viết.
GVhướng dẫn Hs viết vở ơ ly
-Chấm bài nhận xét
HĐ 4: cũng cố dặn dò:
Về học bài và đọc trước bài dấu sắc.
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Viết : b, be
- viết trên không bằng ngón trỏ
-Đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nha
Đọc : b, be
- Thảo luận và trả lời :
-Gioáng : Ai cũng tập trung học.
Khác : Các lồi khác nhau có những công
việc khác nhau
HS viết vở ơ ly.
………...
………
………
………
………..…………
---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
-Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
-Đọc được : bé
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng, bà, giấy ô li; sợi dây.
Tranh minh hoạ phần luyện nói : chim non, voi, gấu, em bé.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết be ( Trong tiếng me, ve, xe)
Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Các tiếng bé, cá, lá ,khế,chó,co điểm gì
giống nhau ?
HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm :
- Nhận diệndấu thanh: Là một nét sổ
xiên trái.
- Ghép dấu /và đọc dấu sắc
-Gviên ghi bảng tiếng bé
HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con :
-Hd cách viết dấu sắc, bé
-GV nhaän xét
HĐ 4 : Củng cố, dặn dò
Thảo luận và trả lời : bé,cá,lá,khế, cho,ù co,
-Đều có dấu sắc.
-Đọc tiếng có dấu /.
-Ghép đấu sắc bảng cài
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
-ghép tiếng bé
-đọc nhóm, lớp, cá nhân
Viết : b, be
- viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và
SGK
-Đọc bài bảng lớp
-Đọc bài ở SGK
HĐ 2: Luyện nói :
“ Việc học tập của từng cá nhân”
Hỏi –Quan sát tranh em thấy những gì ?
-Đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
-Các bức tranh em thấy có gì giống và
khác nhau ?
-Em thích bức tranh nào nhất ?
HĐ 3: luyện viết.
GVhướng dẫn Hs viết vở ơ ly
-Chấm bài nhận xét
HĐ 4: Củng cố, dặn dò:
Về học bài và đọc trước bài Dấu hỏi
,dấu nặng.
Thảo luận và trả lời :
-Các bạn đang học bài, 3bạn đang nhảy
dây
-Đêøu có bé gaùi
-Các hoạt động khác nhau
HS viết vở ô ly.
………...
………
………
………
………..…………---
<b>I.Mục tiêu</b> :
Sau bài học học sinh:
-Nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác.
-Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các đồ vật thật có mặt là hình tam
giác.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhưạ) có kích thước, màu sắc
khác nhau.
………...
………
………
………
Nhận ra ba phần chính của cơ thể:đầu,mình,chân tay va một số bộ phận bên ngồi như
tóc ,tai ,mắt ,mũi ,miệng ,lưng ,bụng .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Các hình trong bài 1 SGK phóng to .
- HS : SGK.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra : GV kiểm tra sách, vở bài tập.
2.Bài mới : Ổn định tổ chức ( 1’)
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
………...
………
………
………
………..…………
---
Sinh hoạt cuối tuần 1
-Nhận xét các hoạ t động tuần 1
-Giao vic tun 2
-Đọc báo nhi ng
<b>II/ </b>
<b> Chuẩn b :</b>
Bông hoa điểm 10.
Sổ theo dõi thi đua của các Tổ.
<b>III</b>
<b>- Hoạt động 2:</b> Hát 1 bài.
+Nêu yêu cầu của tiết học
<i><b>- Hoạt động 3: </b></i> + Tổng kết các hoạt động tuần 1.
+ Đại diện các Tổ báo cáo điểm thi đua trong tn, Líp nhËn xÐt, bỉ
sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt
Chuyên cần: Đi học đều, đúng giờ
Xếp hàng, bảng tên, đồng phục... thực hiện tốt.
Học tập: Học bài, làm bài đầy đủ. Chữ viết sạch, đẹp.
*Đề nghị tuyên dơng: + Trớc Lớp : …………..
+ Trớc Cờ :.
*Đề nghị phê bình:..
<i><b>- Hot động 4</b></i>: Phơng hớng tuần 2
+ Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp
+ Học bài, làm bài đầy
+ i hc u, ỳng gi
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trờng lớp
+ Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngêi ín...