Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

NW359 360 DẠNG 19 số PHỨC và PHÉP TOÁN số PHỨC GV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.29 KB, 16 trang )

DẠNG TOÁN 19: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ PHỨC

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Các phép toán về số phức.
 Định nghĩa:
Khái niệm số phức

a, b Ỵ ¡ a
b
z = a + bi
Số phức (dạng đại số):
. Trong đó
; là phần thực, là phần ảo.
Hai số phức bằng nhau
ïì a = c
z1 = z2 Û ïí
ïïỵ b = d
z1 = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z2 = c + di ( c; d Ỵ ¡ )
Cho hai số phức

. Khi đó
.
Phép cộng số phức
z1 = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z2 = c + di ( c; d Ỵ ¡ )
Cho hai số phức

.
z1 + z2 = ( a + c) +( b + d ) i z1 - z2 = ( a - c ) +( b - d ) i
Khi đó


;
Số phức liên hợp
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Số phức liên hợp của

.
Mô đun của số phức
z = a + bi ( a, b Î ¡ )

Với

z = a 2 +b2
ta có

BÀI TẬP MẪU
z−w
z = 3+i
w = 2 + 3i
Câu 1: Cho hai số phức

. Số phức
bằng
1 + 4i
1 − 2i
5 + 4i
A.
B.
C.
Phân tích hướng dẫn giải

1. DẠNG TỐN: Đây là dạng tốn tìm hiệu của hai số phức
2. HƯỚNG GIẢI:
z = 3+i

D.

5 − 2i

B1:
w = 2 + 3i
B2:
B3: Tính tổng phần thực và phần ảo.
Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau:

Lời giải
Chọn B
Ta có:

z = 3+i



w = 2 + 3i

. Do đó

z − w = (3 + i) − (2 + 3i ) = 1 − 2i
Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 1

Câu 1:

Cho hai số phức
5
A. .

z1 = 2 − 4i


3i
B. .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

z2 = 1 − 3i.

Phần ảo của số phức
−5i
C.
.

z1 + iz2

bằng
−3
D. .
Trang 1


Lời giải

Chọn D
Ta có:
Suy ra

z2 = 1 − 3i ⇒ z2 = 1 + 3i ⇒ iz2 = i ( 1 + 3i ) = 3i 2 + i = −3 + i
z1 + iz2 = 2 − 4i + ( −3 + i ) = −1 − 3i

Vậy phần ảo của số phức
Câu 2:

Cho hai số phức
5
A. .

z1 + iz2

z1 = 1 − 8i
B.



−3

.

.

z2 = 5 + 6i.



5i
.

z = z2 − iz1
Phần ảo của số phức liên hợp
bằng
−5
−5i
C. .
D.
.

Lời giải
Chọn C
Ta có:
Suy ra

z1 = 1 − 8i ⇒ z1 = 1 + 8i ⇒ i z1 = i ( 1 + 8i ) = 8i 2 + i = −8 + i.
z = z2 − iz1 = 5 + 6i − ( −8 + i ) = 13 + 5i ⇒ z = 13 − 5i

Vậy phần ảo của số phức liên hợp
Câu 3:

Cho hai số phức
−4i
A.
.

z1 = 2 + 3i



−4
B. .

z = z2 − iz1

z2 = 6i.



−5

.

.

Phần ảo của số phức
8i
C. .
Lời giải

z = iz1 − z2

bằng
8
D. .

Chọn D
z1 = 2 + 3i ⇒ iz1 = i ( 2 + 3i ) = 3i 2 + 2i = −3 + 2i.
Ta có:

z2 = 6i ⇒ z 2 = −6i ⇒ z = iz1 − z2 = −3 + 2i − ( −6i ) = −3 + 8i.

Câu 4:

Câu 5:

z = iz1 − z2 8
Vậy phần ảo của số phức
là .
z1 = 1 + 2i
z2 = 2 - 3i
z = 3 z1 - 2 z2
Cho hai số phức

. Phần ảo của số phức liên hợp
.
12
−12
1
−1
A. .
B.
.
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
z = 3 z1 - 2 z2 = 3( 1 + 2i ) - 2 ( 2 - 3i ) = ( 3 + 6i ) +( - 4 + 6i ) =- 1 +12i.
Ta có
z = 3 z1 - 2 z2 z =- 1 +12i =- 1- 12i

Số phức liên hợp của số phức

.
z = 3 z1 - 2 z2 −12
Vậy phần ảo của số phức liên hợpcủa số phức

.

Cho hai số phức
54 + 26i
A.
.

z1 = 5 - 2i
B.

z2 = 3 - 4i


54 − 30i

.

w = z1 + z2 + 2 z1 z2

. Số phức liên hợpcủa số phức
−54 − 26i
54 − 26i
C.
.

D.
.
Lời giải



Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 2


Ta có

z1 = 5 - 2i Þ z1 = 5 + 2i z2 = 3 - 4i Þ z 2 = 3 + 4i
;
.

Suy ra:

w = z1 + z2 + 2 z1 z2 = 5 + 2i + 3 - 4i + 2 ( 5 - 2i ) ( 3 + 4i ) = 8 - 2i + 2 ( 23 +14i ) = 54 + 26i

Vậy số phức liên hợpcủa số phức
Câu 6:

Cho số phức
22
A. .

z = 5 - 3i


w = z1 + z2 + 2 z1 z2



w = 54 + 26i = 54 - 26i

w = 1 + z +( z )

.

2

. Phần thực của số phức
33
−22
B.
.
C. .
Lời giải

bằng
D.

−33

.

Chọn A
2


2

z = 5 - 3i Þ z = 5 + 3i Þ ( z ) = ( 5 + 3i ) = 25 + 30i + 9i 2 = 16 + 30i

Ta có

.

w = 1 + z +( z ) = 1 + 5 + 3i +16 + 30i = 22 + 33i
2

Suy ra

.

w = 1 + z +( z )

Câu 7:

2

22
Vậy phần thực của số phức
bằng
.
3
z1 = 4 - 3i +( 1- i )
z2 = 7 + i
w = 2 z1 z2

Cho hai số phức

. Phần thực của số phức
bằng
9
18
74
2
A. .
B. .
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn C

z1 = 4 - 3i +( 1- 3i + 3i 2 - i 3 ) = 4 - 3i +( 1- 3i - 3 + i ) = 2 - 5i

Ta có

.

Suy ra

z1.z2 = ( 2 + 5i ) ( 7 + i ) = 9 + 37i Þ z1.z2 = 9 - 37i.
w = 2 ( 9 - 37i ) = 18 - 74i

Do đó

.


Câu 8:

w = 2 z1 z2

18
bằng .
2
( 1 + 2i ) z = 5( 1 + i )
z
Cho số phức thỏa mãn
. Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số
w = z + iz
phức
bằng:
6
8
2
4
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
ChọnD

Vậy phần thực của số phức

2


5( 1 + i )
10i ( 1- 2i )
10i
=
=
= 4 + 2i.
( 1 + 2i) z = 5( 1 + i ) Û z =
1 + 2i
1 + 2i
5
2

Ta có

w = z + iz = ( 4 - 2i ) + i ( 4 + 2i ) = 2 + 2i

Suy ra
Vậy số phức

.

w

có phần thực bằng

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

2

, phần ảo bằng


2

. Suy ra

2 2 + 22 = 8

.
Trang 3


Câu 9:

Cho số phức

z

( 2 + i) z +
thỏa mãn

phần ảo của số phức
13
A. .

w = z +1 + i

2 ( 1 + 2i )
= 7 + 8i
1+i


. Tính

. Kí hiệu

a, b

lần lượt là phần thực và

P = a 2 + b2 .

5

25
C. .
Lời giải

B. .

7
D. .

Chọn C

( 2 + i) z +
Ta có

2 ( 1 + 2i )
2 ( 1 + 2i )
= 7 + 8i Û ( 2 + i ) z = 7 + 8i 1+i
1+i


Û ( 2 + i ) z = 4 + 7i Û z =

.

4 + 7i ( 4 + 7i ) ( 2 - i )
=
= 3 + 2i
2 +i
( 2 + i) ( 2 - i)

.

Suy ra
Câu 10:

ïì a = 4
w = z +1 + i = 4 + 3i Þ ùớ
ắắ
đ P = 16 + 9 = 25.
ùùợ b = 3

Cho số phức
b =3
A.
.

z

thỏa mãn

B.

z + 2.z = 6 - 3i
b =- 3

.

b

. Tìm phần ảo
b = 3i
C.
.
Lời giải

của số phức

z.

D.

b =2

.

ChọnA
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Đặt
, suy ra

.
ïì 3a = 6
a + bi + 2 ( a - bi ) = 6 - 3i Û 3a - bi = 6 - 3i Û ïí
Û
ïỵï - b =- 3

Theo giả thiết, ta có
b
z 3
Vậy phần ảo của số phức là .
 Mức độ 2

z = a + bi ( a; b Î ¡ )
Câu 1: Cho số phức
A.

S =- 4

iz = 2 ( z - 1- i ) .
thỏa mãn
S =4
B.
.

.

Tính
S = 2.

C.

Lời giải

ïìï a = 2
í
ïỵï b = 3

.

S = ab.

D.

S =- 2.

ChọnA
z = a + bi ( a; b Î ¡ )
z = a - bi
Đặt
, suy ra
.
iz = 2 ( z - 1- i ) Û i ( a + bi ) = 2 ( a - bi - 1- i ) Û - b + ai = 2a - 2 +( - 2b - 2) i
Ta có
ïì - b = 2a - 2 ïìï 2a + b = 2
ùỡ a = 2
ùớ

ùớ
ắắ
đ S = ab =- 4.
ïỵï a =- 2b - 2 ïỵï a + 2b =- 2 ïỵï b =- 2

Câu 2:

Có bao nhiêu số phức
0
A. .

z

z.z = 10 ( z + z )
thỏa mãn
1
B. .


2
C. .
Lời giải

z

có phần ảo bằng ba lần phần thực?
3
D. .

ChọnC
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 4



z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
Đặt
Từ

, suy ra

Câu 4:

.

2
2
ù
z.z = 10 ( z + z ) ắắ
đ ( a + bi ) ( a - bi ) = 10 é
ë( a + bi ) +( a - bi ) ûÛ a + b = 20a.

Hơn nữa, số phức

Câu 3:

z = a - bi

( 2)

b = 3a

z

( 1)


có phần ảo bằng ba lần phần thực nên
.
2
2
ìï a + b = 20a ìï a = 2
ïìï a = 0
ïí
Û ïí
í
ïïỵ b = 3a
ïïỵ b = 0
( 1) ( 2)
ïỵï b = 6
Từ

, ta có
hoặc
.
z = 2 + 6i
z =0
2
Vậy có số phức cần tìm là:

.
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
( 1 + i ) z + 2 z = 3 + 2i.
P = a + b.
Cho số phức
thỏa

Tính
1
1
P=
P =2
2
P =1
P =- 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
ChọnC
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Đặt
, suy ra
.
® ( 1+ i ) ( a + bi ) + 2 ( a - bi ) = 3 + 2i
( 1 + i ) z + 2 z = 3 + 2i ¾¾
Từ
ìï
1
ïï a =
ïì a - b = 2

ï
2 ¾¾
Û ( a - b) i +( 3a - b) = 3 + 2i Û ïí
Û í
® P = a + b =- 1.
ïïỵ 3a - b = 3 ïï
3
ïï b =2
ïỵ

Cho số phức
P = 144
A.
.

z

5 z + 3 - i = ( - 2 + 5i ) z
thỏa mãn
B.

P =3 2

P = 3i ( z - 1)

. Tính
P = 12
C.
.


.

2

.
D.

P =0

.

Lờigiải
ChọnC
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Đặt
, suy ra
.
5 z + 3 - i = ( - 2 + 5i ) z Û 5( a - bi ) + 3 - i = ( - 2 + 5i ) ( a + bi )
Theo giả thiết, ta có
Û 5a + 3 - ( 5b +1) i =- 2a - 5b +( 5a - 2b) i
ìï 5a + 3 =- 2a - 5b
Û ïí
Û
ïỵï 5b +1 = 2b - 5a

ìïï 7 a + 5b + 3 = 0
Û
í
ïỵï 5a + 3b +1 = 0


P = 3i ( z - 1) = - 12i = 12

2

Câu 5:

Cho số phức
P = −1
A.
.

.

2

3i ( z - 1) =- 12i

Do ú

ỡùù a =1
.

ùợù b =- 2 ị z = 1- 2i

. Vậy
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
B.

)


P = −5

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

thỏa mãn
.

.
z + 2 + i − z ( 1+ i) = 0

P=3
C.
.
Lời giải

z >1


. Tính
P=7
D.
.

P = a+b

.

Trang 5



Chọn D

z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )

z = a2 +b2

, suy ra

Đặt
Ta có:

.

z + 2 + i − z ( 1 + i ) = 0 ⇔ ( a + 2 ) + ( b + 1) i = z + i z

a + 2 = a 2 + b 2
 a + 2 = z

⇔
⇔
b + 1 = z
b + 1 = a 2 + b 2
Từ

( 1)



( 2)


suy ra

( 1)
( 2)

a − b +1 = 0 ⇔ b = a +1

. Thay vào

( 1)

ta được

 a + 2 > 1
( do z > 1) ⇔ a = 3
2
a + 2 = a 2 + ( a + 1) ⇔ 
2
 a − 2a − 3 = 0

z = 5 >1

z = 3 + 4i

Do đó

P = a +b = 3+ 4 = 7
Vậy
.

Câu 6:

. Suy ra

.

z >1
(thỏa điều kiện

).

z − 4 = ( 1 + i ) z − ( 4 + 3z ) i
z
Tìm mơđun của số phức biết
.
1
z =
z =2
z =4
z =1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải

Chọn B
z − 4 = ( 1 + i ) z − ( 4 + 3z ) i ⇔ z + 3iz = 4 + z + z i − 4i ⇔ ( 1 + 3i ) z = z + 4 + ( z − 4 ) i
Ta có
Suy ra

( 1 + 3i ) z

( z + 4) + ( z − 4)

= z + 4 + ( z − 4 ) i ⇔ 10 z =

2

⇔ 10 z = ( z + 4 ) + ( z − 4 ) ⇔ 8 z = 32 ⇔ z = 4 ⇔ z = 2
2

2

Câu 7:

b=4

Có bao nhiêu số phức
1
A. .

2

z


2

2

2

.

2

z = z +z
thỏa mãn điều kiện
?
4
2
B. .
C. .
Lời giải
2

3
D. .

ChọnD
Đặt

z = a + bi ( a, b ∈ ¡

z = a − bi, z = a 2 + b 2


, suy ra
.
2
2
2
z = z + z ⇔ ( a + bi ) = a + b + a − bi ⇔ 2abi − b 2 = b 2 + a − bi
2

Ta có

)

2

 b = 0

1

⇔ a = −
 2ab = −b
2

⇔ 2
2
2
 2b + a = 0
 −b = b + a


b=0⇒a=0 ⇒ z =0


.

TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA

Trang 6




1
1 1


b=
z=− + i


1
a
1
2 ⇒
2 2
a = − ⇒ b2 = − = ⇒ 

2
2 4
b = − 1
z = − 1 − 1 i



2
2 2

Vậy có
Câu 8:

3

.

số phức thỏa ycbt.

z = a + bi

Số phức
a+b
Khi đó

9
A. .

z − 2 + 5i = 1
( 1 − 3i ) z
a b
( với , là số nguyên) thỏa mãn
là số thực và
.

8

B. .

6
C. .
Lời giải

ChọnB
z = a + bi ( a; b Î ¡ )
Đặt
.
( 1 − 3i ) z = ( 1 − 3i ) ( a + bi ) = a + 3b + ( b − 3a ) i
Ta có:
.
( 1 − 3i ) z
b − 3a = 0 ⇒ b = 3a ( 1)

là số thực nên
.
2
z − 2 + 5i = 1 ⇔ a − 2 + ( 5 − b ) i = 1 ⇔ ( a − 2 ) + ( 5 − b ) 2 = 1 ( 2 )

Thế

( 1)

( 2)

vào
ta có:
a+b = 2+6 =8

Vậy
.
Câu 9:

( a − 2)

2

+ ( 5 − 3a )

2

7
D. .

.

a = 2 ⇒ b = 6
⇔
 a = 7 (loaïi)
2
= 1 ⇔ 10a − 34a + 28 = 0
5


.

z z + 2z + i = 0
z = a + bi a b
Cho số phức

( , là các số thực ) thỏa mãn
. Tính giá trị của biểu

T = a + b2

thức
.
T = 4 3−2
A.
.

B.

T = 3+ 2 2

.

T = 3− 2 2
C.
.
Lời giải

D.

T = 4+2 3

.

ChọnC
Đặt


z = a + bi ( a, b ∈ ¡

Ta có

)

z = a2 + b2

, suy ra
.
z z + 2 z + i = 0 ⇔ ( a + bi ) a + bi + 2 ( a + bi ) + i = 0

⇔ a a 2 + b 2 + 2a + b a 2 + b 2 i + 2bi + i = 0 ⇔ a a 2 + b 2 + 2a + b a 2 + b 2 i + 2bi + i = 0

(

)

a a 2 + b2 + 2 = 0
a a 2 + b 2 + 2a = 0

⇔ a a + b + 2a + b a + b + 2b + 1 i = 0 ⇔ 
⇔
2
2
b a + b + 2b + 1 = 0 b a 2 + b 2 + 2b + 1 = 0
2

2


(

2

2

)

a = 0
a = 0

⇔
⇔
2b + 1
2
 b = − b
b b + 2b + 1 = 0
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

.
Trang 7


2b + 1
2b + 1


 b = − b
 b = − b

2b + 1
b =−
⇔
⇔
⇔ b = 1− 2
2
b
+
1
1
b
−
− ≤ b < 0
≥0
 2

b

T = a + b = 3− 2 2

.

2

Suy ra
Câu 10:

Có bao nhiêu số phức
1
A. .


z

.
z + 1 − 3i = 3 2

thỏa mãn
2
B. .



( z + 2i )

3

C. .
Lời giải

2

là số thuần ảo?
4
D. .

Chọn C
Đặt

z = x + yi ( x, y ∈ ¡


( z + 2i )

2

2

. Khi đó

=  x + ( y + 2 ) i  = x 2 − ( y + 2 ) + 2 x ( y + 2 ) i

x= y+2

( z + 2i )

2

là số thuần ảo nên

( 1)
thay vào

ta được phương trình

.

x = y + 2
2
x2 − ( y + 2) = 0 ⇔ 
 x = − ( y + 2)


.

2 y 2 = 0 ⇔ y = 0 ⇒ x = 2 ⇒ z1 = 2

( 1)

(
(

)
)

.

éy = 1 + 5
2y - 4y - 8 =0 Û ê
ê
ê
ëy = 1- 5

ta được phương trình

.

số phức thỏa mãn u cầu bài tốn.

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức
A.

.


2

Với
thay vào
 z 2 = −3 − 5 + 1 + 5 i
⇒
 z = −3 + 5 + 1 − 5 i
 3

3

2

2

x = − ( y + 2)

Vậy có
 Mức độ 3

z + 1 − 3i = 3 2 ⇔ ( x + 1) + ( y − 3 ) = 18 ( 1)

2

Theo giả thiết ta có
Với

)


A = 21010

.

B.

A = (1+ i)

2020

A = −21010

.
.

A = 21010 i

C.
Lời giải

.

D.

A = −21010 i

.

Chọn B
Ta có:


( 1+ i)

2

= 2i

2
A = ( 1 + i ) 



1010

= ( 2i )

1010

= 21010.i1010 = −21010

. Suy ra
.
z1 = −3i,
Oxy
A, B, C
Câu 2. Trong mặt phẳng
, gọi
lần
lượt


các
điểm
biểu
diễn
các
số
phức
.
z2 = 2 − 2i, z3 = −5 − i

G
 ABC
G
. Gọi là trọng tâm của tam giác
. Hỏi
là điểm biểu diễn số
phức nào trong các số phức sau:
z = −1 − 2i
z = 2−i
z = −1 − i
z = 1 − 2i
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
Lời giải

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 8


Chọn A
A ( 0; − 3) , B ( 2; − 2 ) , C ( −5; − 1) ⇒ G ( −1; − 2 )

.
z1 + z2 = 3 z1 = z2 = 1
z1 z2 + z1z2
z1 z2
Câu 3. Cho các số phức ,
thoả mãn
,
. Tính
.
A.
C.

z1 z2 + z1z2 = 0
z1 z2 + z1z2 = 2

.

B.

z1 z2 + z1z2 = 1

.


z1 z2 + z1z2 = - 1
D.
.
Lời giải

.

Chọn B
z1 + z2 = ( z1 + z2 ) ( z1 + z2 ) = ( z1 + z2 ) ( z1 + z2 ) = z1 + z2 + z1 z2 + z1z2
2

2

2

Ta có
Þ

( 3)

2

= 12 + 12 + z1 z2 + z1z2 Û z1 z2 + z1z2 = 1

z0

Câu 4. Kí hiệu

.


là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình

z + 2 z + 10 = 0
2

. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức

w = i 2020 z0

A.

?
M ( 3; − 1)

.

B.

M ( 3;1)

M ( −3;1)

.

C.
Lời giải

.


D.

M ( −3; −1)

.

Chọn D
 z = −1 + 3i
z 2 + 2 z + 10 = 0 ⇔ 
 z = −1 − 3i . Suy ra z0 = −1 + 3i .
Ta có:
M ( −3; −1)
w = i 2021 z0 = i(−1 + 3i) = −3 − i
. Suy ra : Điểm
biểu diễn số phức w .
2
m0
z − 6 z + m = 0, m ∈ R (1)
Câu 5. Trong tập các số phức, cho phương trình
. Gọi
là một giá trị của
m

để phương trình

khoảng
A.

20


( 0;20 )

(1)

có hai nghiệm phân biệt

có bao nhiêu giá trị

.

B.

Chọn D
Điều kiện để phương trình

11

m0 ∈ Ν

.

z1 , z2

thỏa mãn

z1 z1 = z2 z2

. Hỏi trong

?


12

C.
.
Lời giải

( 1) có hai nghiệm phân biệt là:

D.

10

.

∆ =9−m ≠ 0 ⇔ m ≠ 9.

z .z = z2 .z2 thì ( 1) phải có nghiệm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn 1 1
phức. Suy ra ∆ < 0 ⇔ m > 9 .
Vậy trong khoảng

( 0; 20 )

có 10 số m0 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 9



Câu 6.

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A là điểm biểu diễn của số phức

z = 1 + 2i

, B là điểm thuộc

y=2

đường thẳng
sao cho tam giác OAB cân tại O. Tìm số z biểu diễn B.
z = 1 + 2i
z = −1 + 2i
A.
.
B.
.
z = 3 + 2i, z = −3 + 2i
z = −1 + 2i, z = 1 + 2i
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B

A ( 1; 2 ) , B ( x; 2 ) , x ≠ 1
Ta có,

∆OAB
OA = OB
Để
cân tại O khi và chỉ khi
x = 1
⇔ 12 + 22 = x 2 + 22 ⇔ x 2 + 4 = 5 ⇔ x 2 = 1 ⇔ 
 x = −1
Do đó
Câu 7.

B ( −1; 2 ) ⇒ z = −1 + 2i

( z + 2i ) ( z + 2 )

z

Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
z
biễu diễn của là một đường tròn, tâm của đường trịn đó có tọa độ là
( 1; −1)
( 1;1)
( −1;1)
( −1; −1)
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
Lời giải
Chọn D
z = x + yi, ( x, y ∈ ¡ )
M ( x; y )
z
Gọi
. Điểm biểu diễn cho là
.
Ta có:

( z + 2i ) ( z + 2 ) = ( x + yi + 2i ) ( x − yi + 2 )

= x ( x + 2 ) + y ( y + 2 ) + i ( x − 2 ) ( y + 2 ) − xy 

⇔ x ( x + 2) + y ( y + 2) = 0
⇔ ( x + 1) + ( y + 1) = 2
2

Câu 8.

là số thuần ảo

2

.

I ( −1; −1)
z

Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của là một đường trịn có tâm
.
M,N
z = 1 + i; z ' = 2 + 3i
ω
Gọi
lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức
. Tìm số phức

uuuu
r uuuu
r r
Q
MN + 3MQ = 0.
điểm biểu diễn là sao cho
1
4 5
2 1
2 1
ω = − i.
ω = + i.
ω = − − i.
ω = + i.
3
3 3
3 3
3 3
A.
B.
C.

D.
Lời giải
Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 10




M ( 1;1) , N ( 2;3 )

Ta có

Q ( x; y )
. Gọi
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
MN = ( 1; 2 ) ; MQ = ( x − 1; y − 1) ⇒ 3MQ = ( 3 x − 3;3 y − 3)

Ta có hệ phương trình

Câu 9.

Cho số phức

P=7
A.
.

z = a + bi

2

x=

1 + 3x − 3 = 0

3
⇔

2 + 3 y − 3 = 0
y = 1

3

,

( a, b ∈ ¡ )

B.

P = −1

thỏa mãn


.

z −1
=1
z −i


P =1
C.
.
Lời giải

z − 3i
=1
z +i

P = a +b
. Tính
.
P=2
D.
.

Chọn D
z −1
=1
⇔ z − 1 = z − i ⇔ a − 1 + bi = a + ( b − 1) i ⇔ 2a − 2b = 0
z −i
Ta có
(1).

z − 3i
=1
⇔ z − 3i = z + i ⇔ a + ( b − 3) i = a + ( b + 1) i ⇔ b = 1
z +i
(2).
a = 1

b = 1
P=2
Từ (1) và (2) ta có
. Vậy
.
( 2- i ) ( 1+ i ) + z = 4- 2i
z
Câu 10.
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức:
.Tính mơđun của ?

z = 12 - 32
A.

z = 12 + 32
.

B.

z = 12 + 3i 2
C.

.


z = 12 - 3i 2
.

D.
Lời giải

.

Chọn B

( 2- i ) ( 1+ i ) + z = 4- 2i Û z = ( 4- 2i ) - ( 2- i ) ( 1+ i ) = 1- 3i
 Mức độ 4
Câu 1.

Xét các số phức
w=

các số phức
A.

34.

z

z = 2
thỏa mãn

4 + iz
1+ z


. Trên mặt phẳng tọa độ

Oxy

, tập hợp điểm biểu diễn của

là một đường trịn có bán kính bằng
B.

26.

34.
C.
Lời giải

D.

26.

Chọn A
w=

Ta có

4 + iz
⇒ w(1 + z ) = 4 + iz ⇔ z ( w − i ) = 4 − w ⇒ 2 w − i = 4 − w
1+ z

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


Trang 11


Đặt

w = x + yi ( x, y ∈ ¡

)

2. x 2 + ( y − 1) =
2

Ta có

( x − 4)

2

+ y 2 ⇔ 2 ( x 2 + y 2 − 2 y + 1) = x 2 − 8 x + 16 + y 2

⇔ x 2 + y 2 + 8 x − 4 y − 14 = 0 ⇔ ( x + 4 ) + ( y − 2 ) = 34
2

Câu 2.

2

34
w

Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức
là đường trịn có bán kính bằng
z +3 = 5
z - 2i = z - 2- 2i
z
Cho số phức z thỏa mãn

. Tính .
z =5
z = 5
z =2
z = 10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
z = a + bi , ( a, b Ỵ R )
Đặt
.
Ta có:
gz + 3 = 5 Û a + bi + 3 = 5
2

Û ( a + 3) + b2 = 25


(*)

gz - 2i = z - 2- 2i Û a + bi - 2i = a + bi - 2- 2i
Û a 2 + (b - 2)2 = ( a - 2)2 + (b - 2)2
Û a 2 = (a - 2)2
éa - 2 = a
Û ê
ê
ëa - 2 = - a
Û a =1
2
a =1
16+ b2 = 25 Þ b2 = 9 Þ z = 1 + 9 = 10
Thế
vào (*) ta được
.

Câu 3.

Cho số phức

A.

4

z

z +1 =


có phần ảo gấp hai phần thực và

.

B.

Chọn C
z = a + bi
Đặt
z +1 =

vi

6
.

a ẻ Â, b ẻ Ă

C.
Li gii

. Do

z

5
5

2 5
5


.

. Khi đó mơ đun của

D.

2 5

có phần ảo gấp hai phần thực nên

z

là:

.

b = 2a
.

2 5
2 5
4
2
Û a + 2ai + 1 =
Û ( a + 12 ) + ( 2a ) =
5
5
5


Û 5a 2 + 2a + 1=

4
1
2
Û a =- Þ b =5
5
5

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 12


1 2
5
- iÞ z =
5 5
5

z =-

Do đó
Câu 4.

.
z - ( 2 + i ) = 10

z


Cho số phức có phần ảo khác 0 thỏa mãn
w = 1+ i - z
số phức

w =5

w = 13
A.

.

B.



z.z = 25
. Tìm mơ đun của

w = 29
.

C.
Lời giải

w = 17
.

D.

.


Chọn A
z = a + bi ( a ẻ Ă , b ạ 0) .
t
ỡù z - ( 2+ i ) = 10 ìï a + bi - ( 2+ i ) = 10
ï
ï
Û í
í r
ïï z.z = 25
ï
ïỵï ( a + bi ) ( a - bi ) = 25
ïỵ
Ta có:
ìï ( a - 2) 2 + ( b - 1) 2 = 10 ìï 2a + b = 10
éa = 3; b = 4
ê
Û ïí
Û ïí 2
Û
Þ z = 3+ 4i
ïï a2 + b2 = 25
ïỵï a + b2 = 25 ê
a = 5; b = 0

ùợ
ị w = 1+ i - z = 1+ i - ( 3+ 4i ) = - 2- 3i Þ w = 13
.
z=
Câu 5.


i- m
1- m(m - 2i )

Tìm tất cả các số thực m biết
m = 0; m = 1
m =- 1
A.
.
B.
.

z. z =

2- m
2


trong đó i là đơn vị ảo.
m = 0; m = - 1
"m
C.
.
D.
.
Lời giải

Chọn A
Phân tích: Vì z đang cịn rất phức tạp, đặc biệt là dưới mẫu do đó chúng ta nghĩ ra việc làm
đơn giản nó về dạng chuẩn

z=
Ta có
=

z = a + bi ( a, b Ỵ ¡ )

sau đó tìm được

z

và thay vào biểu thức

z.z

i- m
(1- m)(1- m2 - 2mi ) - m(1- m2 ) + 2m + i (1- m2 + 2m2 )
=
=
1- m(m - 2i )
(1- m2 )2 + 4m2
(1+ m2 )2

m(1+ m2 ) + i (1+ m2 )
m
i
=
+
2 2
2
(1+ m )

1+ m
1+ m2

Þ z=

m
i
2
1+ m
1+ m2

Như vậy:
z. z =

2- m
m2 + 1
1
1
1
Þ
= - (m - 2) Û
= - (m - 2)
2
2
2
2
2
(m + 1)
2
m +1


ém = 0
Û m3 - 2m2 + m = 0 Û ê
ê
ëm = 1

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

.

Trang 13


Câu 6.

Cho số phức
2
A. .

z

z 2 + 4 = z ( z + 2i )

thỏa điều kiện
0
B. .

z +i

. Giá trị nhỏ nhất của

1
3
C. .
D. .
Lời giải

bằng

Chọn B.
z = x + yi ( x, y Ỵ ¡ )
Giã sử
.
2

z 2 + 4 = z ( z + 2i ) Û z 2 - ( 2i ) = z ( z + 2i ) Û ( z - 2i ) ( z + 2i ) = z ( z + 2i )
éz + 2i = 0 (1)
Û ê
êz - 2i = z (2)
ë

(1)

Û z = - 2i

z + i = - 2i + i = - i = 1
. Suy ra

.

Û x + yi - 2i = x + yi Û


2

x2 + ( y - 2) = x2 + y 2 Û x 2 + y 2 - 4y + 4 = x2 + y 2

(2)
2

z + i = x - yi + i = x2 + ( 1- y ) = x 2 ³ 0 " x Ỵ ¡
Û y =1
. Suy ra
,
.
z +i
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Câu 7.

Cho số phức

z

bằng

0

.

2z + i = 2z - 3i + 1
thỏa món h thc


ổ 3ữ

Aỗ
1; ữ


ố 4ữ

z
MA

ngn nht, vi
.
ổ - 5ữ

ổ - 9ử
Mỗ
- 1; ữ
Mỗ
0; ữ








ố 8ứ
4ứ

A.
B.

. Tỡm cỏc im


- 9 ử
Mỗ
; 0ữ




ố4 ứ

C.
Li gii

M

D.

biu din s phc

ổ1 23ữ

Mỗ
;.





ố20 20ứ

Chn D
z = x + yi
Gọi

2z + i = 2z − 3i + 1 ⇔ 4x + 8y + 9 = 0( d)

, đường thẳng đi qua A vng góc với d có pt:

8x − 4y − 5 = 0.
4x + 8y + 9 = 0
 1 23 
⇒ M  ; − ÷.

8x − 4y − 5 = 0
 20 20 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 
Câu 8.

Phần ảo của số phức
1 − 21010
A.
.

2
3
2020

w = 1 + ( 1 + i ) + ( 1 + i ) + ( 1 + i ) + ... + ( 1 + i )

1010

C.

2

bằng:

−2

1010

B.

1
D. .

Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 14


Chọn A
Số phức

S2020 =


w

là tổng của 2021 số hạng một cấp số nhân với

u1 ( 1- q 2021)
1- q

1. é
ê1- ( 1+ i )
= ë
1- ( 1+ i )

2021

u1 = 1; q = 1+ i
2 1010

ù 1- ( 1+ i ) é( 1+ i ) ù
ú
ê
ú
û
ë
û
=
-i

=

.


- 1 1+ i
1010
+
( 2i )
i
i

= i +( 1- i ) .21010.i 4.252+2 = i +( 1- i ) .21010 (- i ) = i - ( 1+ i ) .21010 =- 21010 +( 1- 21010) i

Câu 9.

Cho số phức

z+2 + z−2 =8

z

thỏa mãn
z
biểu diễn cho số phức thỏa mãn:

( E) :
A.

x2 y2
+
=1
16 12


( E) :
.

( C ) : ( x + 2) + ( y − 2)
2

C.

. Trong mặt phẳng phức, tập hợp những điểm

B.
2

x2 y2
+
=1
12 16

.

( C ) : ( x + 2 ) + ( y − 2)
2

= 64

.

M

2


=8

D.
Lời giải

Chọn A
M ( x; y ) F1 (−2;0) F2 (2;0)
Gọi
,
,
.

( x − 2)

z + 2 + z − 2 = 8 ⇔ ( x + 2)2 + y 2 +
Ta có
Do đó điểm

M ( x; y )

nằm trên elip

F1 F2 = 2c ⇔ 4 = 2c ⇔ c = 2.

( E) :
Câu 10

x2 y2
+

= 1.
16 12

Ta có

( E)



2

+ y 2 = 8 ⇔ MF1 + MF2 = 8

2a = 8 ⇔ a = 4,

.

ta có

b 2 = a 2 − c 2 = 16 − 4 = 12.

Vậy tập hợp các điểm M là elip

.

z1 = z2 = z3 = 2017
z1 z2 z3
z1 + z2 + z3 ≠ 0.
Cho các số phức , ,
thỏa mãn 2 điều kiện


P=

z1 z2 + z2 z3 + z3 z1
.
z1 + z2 + z3

Tính
P = 2017.
A.

B.

P = 1008, 5.

P = 2017 2.

C.
Lời giải

D.

P = 6051.

Chọn A

2017 2
z
=
 1

z1
2

 z1 z1 = 2017


2017 2
2
z1 = z2 = z3 = 2017 ⇒  z2 z2 = 2017 ⇒  z2 =
.
z2


2
 z3 z3 = 2017

20172
 z3 =
z3


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 15


2

 z z + z z + z z  z z + z z + z z 
zz +z z +z z

P = 1 2 2 3 3 1 =  1 2 2 3 3 1 ÷ 1 2 2 3 3 1 ÷
z1 + z2 + z3
 z1 + z2 + z3   z1 + z2 + z3 
2

Ta có

 2017 2 2017 2 2017 2 2017 2 2017 2 2017 2
.
+
.
+
.
 z1 z2 + z2 z3 + z3 z1   z1
z
z
z
z
z1
2
2
3
3
=
÷
2
2
2
2017
2017

2017
 z1 + z2 + z3  
+
+

z1
z2
z3



÷
÷ = 2017 2.
÷
÷


⇒ P = 2017.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 16



×