Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Le Qui Don Ki 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.75 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÊ Q ĐƠN</b>



<b>ĐỀ THI KÌ 7: MƠN TOÁN</b>



<b> LỚP6:</b>


Câu 1: Chứng minh rằng:


a) A= 98 . 96 .94 . 92 – 91 . 93 . 95 . 97 không chia hết cho 10.
b) B = 405n<sub> + 2</sub>405<sub> + m</sub>2<sub> không chia hết cho 10.</sub>


Câu 2: Cho A = 1 + 31<sub> + 3</sub>2<sub> + 3</sub>3<sub> + … + 3</sub>30<sub>. Tìm chữ số tận cùng của A, từ đó suy ra A khơng </sub>
phải là số chính phương.


Câu 3: Hiện nay tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 66. Sau 10 năm nữa thì tổng số tuổi của hai
mẹ con hơn tuổi của bố là 8 và tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.


<b>LỚP 7:</b>


Câu 1: Cho b2<sub> = ac. Chứng minh rằng: </sub>
2 2
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>






Câu 2: Chứng minh rằng nếu 2(x + y) = 5(y + z) = 3(z + x) thì



4 5


<i>x y</i> <i>y z</i>


Câu 3: Cho tam giác ABC có Â = 900<sub>. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Bx và Cy </sub>
vng góc với BC. Tính góc ABx + góc ACy.


<b>LỚP 8:</b>


Câu 1: Xác định đa thức f(x) thoả các điều kiện:
a) Khi chia cho x – 1 thì dư 4;


b) Khi chia cho x + 2 thì dư 1;


c) Khi chia cho (x – 1)(x + 2) thì được thương là 5x2<sub> và còn dư.</sub>


Câu 2: Đa thức 4x3<sub> + ax + b chia hết cho các đa thức x – 2 và x + 1. Tính 2a – 3b.</sub>


Câu 3: Cho N là tổng của hai số chính phương. Chứng minh rằng 2N cũng là tổng của hai số chính
phương.


Câu 4: Cho tam giác ABC và điểm O ở trong tam giác sao cho góc ABO = góc ACO. Vẽ OH vng
góc với AB, vẽ OK vng góc với AC. Gọi D là trung điểm của BC, M là trung điểm của HK. Chứng
minh rằng DM vng góc với HK.


<b>LỚP 9:</b>


Câu 1: Giải phương trình: 1 1 1 1



3 2 2 1 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
Câu 2: Cho a > 0, b > 0 và 1 1 1


<i>a b</i>  . Chứng minh rằng: <i>a b</i>  <i>a</i>1 <i>b</i>1
Câu 3: Chứng minh rằng: <i><sub>A</sub></i><sub></sub> <sub>8 2 10 2 5</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>8 2 10 2 5</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub> <sub>10</sub>
Câu 4:


a) Chứng minh rằng diện tích của một tam giác bằng tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn
tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×