Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

23 đề thi thử TN THPT 2021 môn vật lý nhóm GV MGB đề 23 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.61 KB, 15 trang )

ĐỀ SỐ 23

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Động năng của một vật dao động điều hịa
A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi
B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì gấp đơi chu kì dao động
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
D. bằng thế năng của vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2. So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có
A. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.

B. biên độ lớn gấp 4 lần.

C. cường độ lớn gấp 4 lần.

D. tần số lớn gấp 4 lần.

Câu 3. Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 4. Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất


e1 =120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là
A. 120 V.

B. -60 V.

C. 30 V.

D. -30 V.

Câu 5. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Hiện tượng tự cảm.

C. Hiện tượng cộng hưởng điện.

D. Hiện tượng từ hoá.

Câu 6. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là 10 ( µ C ) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA . Khoảng thời gian 2
lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 1 µ s.
B. 2 µ s.

C. 0,5 µ s.

D. 6,28 µ s.

Câu 7. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtrôn và electron.


B. nơtrôn và electron.

C. prôtôn, nơtrôn.

D. prôtôn và electron.

Câu 8. Trong một thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt
phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2 m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 µm. Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng
hay vân tối
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.

B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.

C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.

D. M tối 2; N tối thứ 9.

Trang 1


Câu 9. Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.10 14 Hz. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng kích
thích có bước sóng nào dưới đây thì nó khơng thể phát quang?
A. 0,3µm.

B. 0,4µm.

C. 0,5µm.


D. 0,6µm.

Câu 10. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A. 0,55 µm.

B. 0,45 µm.

C. 0,38 µm.

D. 0,40 µm.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia Rơnghen
A. chỉ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 3000°C.
B. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
C. khơng có khả năng đâm xuyên.
D. chỉ được phát ra từ Mặt Trời.
Câu 12. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với
chu kì T. Chọn các phương án sai. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian
A.

T
kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.
4

B.

T
kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A.
4


C.

T
là 2A khi và chỉ khi vật ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
2

D.

T
ln lớn hơn A.
4

Câu 13. Để bóng đèn 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối
tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị
A. 1200 Ω

B. 180 Ω

C. 200 Ω

D. 240 Ω

Câu 14. Các chất đồng vị là các nguyên tố có
A. cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân.
B. cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclơn.
C. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prơtơn.
D. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron.
Câu 15. Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vơ tuyến
cực ngắn, và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp xếp như sau:

A. f1 < f 2 < f5 < f 4 < f 3 .

B. f1 < f 4 < f 5 < f 2 < f 3 .

C. f 4 < f1 < f 5 < f 2 < f 3 .

D. f 4 < f 2 < f5 < f1 < f 3 .

Câu 16. Trong không khí, phơtơn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phơtơn B thì tỉ số giữa
năng lượng phôtôn A và năng lượng của phôtôn B là

Trang 2


A. n 2 .

B.

1
.
n2

C. n.

D.

1
.
n


Câu 17. Một ống dây dài 20cm, có 1200 vịng dây đặt trong khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống
dây là 75.10-3T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là
A. 5 A.

B. 9,9 A.

C. 15 A.

D. 20 A.

Câu 18. Dịng điện có cường độ hiệu dụng bằng i = 2 2cos(100π t) (A) chạy qua một điện trở có
R = 30Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 120 2 V.

B. 60 V.

C. 30 V.

D. 30 2 V.

Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos ( 4π t ) cm (x đo bằng
cm, t đo bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, li độ của chất điểm có giá trị là
A. 2,5 cm/s.

B. 5 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 0 cm/s.


Câu 20. Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy khơng bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X
bị lệch hướng trong điện trường.
Câu 21. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt khơng phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ
của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào
nhất sau đây?.
A. 1,8 cm.

B. 1,5 cm.

C. 1,6 cm.

D. 1,9 cm.

Câu 22. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dịng điện qua
R có giá trị hiệu dụng I1 = 3 A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dịng điện có cường độ hiệu dụng I 2 =
4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1 A.

B. 2,4 A.

C. 5 A.

D. 7 A.

−8

Câu 23. Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân khơng có hai điện tích điểm q1 = +16.10 C và

q2 = −9.10−8 C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm
và 3 cm.
A. 1273 kV/m.

B. 1444 kV/m.

C. 1288 kV/m.

D. 1285 kV/m.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính âm.

Trang 3


Câu 25. Một vật thực hiện hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là

π
π


x1 = 4cos  ωt + ÷ cm và x2 = 8cos  ωt + ÷ cm. Dao động tổng hợp có biên độ là
6
2



A. 6,93 cm.

B. 10,58 cm.

C. 4,36 cm.

D. 11,87 cm.

Câu 26. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2 (µF) và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05
(H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính
tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
A. 104 rad/s; 0,11 2.

B. 104 rad/s; 0,12 A.

C. 1000 rad/s; 0,11 A.

D. 104 rad/s; 0,11 A.

Câu 27. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì tỉ số của số vòng dây N 2 của cuộn thứ
cấp và N1 của cuộn sơ cấp ở máy biến áp nơi phát là
A.

N2
= 0,1.
N1

B.


N2
= 10.
N1

C.

N2
= 100.
N1

D.

N2
= 0,01.
N1

23
Câu 28. Biết số Avôgađrô N A = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số

prơtơn có trong 0,27 gam
A. 6,826.1022

27
13

Al là
B. 8,826.1022

C. 9,826.1022


D. 7,826.1022

Câu 29. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng
khơng đổi. Khi tần số sóng trên dây là 50 Hz thì trên dây có 5 điểm nút. Tần số của sóng trên dây nếu trên
dây có 5 điểm bụng là
A. 40 Hz.

B. 50 Hz.

C. 60 Hz.

D. 62,5 Hz.

Câu 30. Một sóng cơ truyền dọc trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng u = 4cos ( 20π t − π x ) cm. Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm.

B. 5 cm.

C. 3 cm.

D. 9 cm.

Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc.
Câu 32. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với

hiệu suất truyền tải là 90 %. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số cơng suất trong q trình truyền
tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x % và giữ nguyên
điện áp khi truyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82 %. Giá trị của x là
A. 64.

B. 45.

C. 50.

D. 41.

Trang 4


Câu 33. Hai vật M1 và M2 dao động điều hịa cùng
tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời
gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau:
A.

π
.
3

B.


.
3


C.


.
6

D.

π
.
6

Câu 34. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,6
(H), điện trở thuần R
π

và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện lần lượt là

π

u = 240 2cos ( 100π t ) (V) và i = 4 2cos 100π t − ÷ (A). Giá trị của R và C lần lượt là
6

A. 130(Ω) và

1
(mF ).



B. 75(Ω) và

1
( mF ).
π

C. 150(Ω) và

1
(mF ).


D. 30 3 (Ω) và

1
(mF ).


Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10−6 C và lò
xo độ cứng k = 10 N / m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra
một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lị xo và có cường độ E = 104V / m
trong khoảng thời gian ∆t = 0,05π ( s ) rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao
động của con lắc khi ngắt điện trường
A. 0,5 J.

B. 0,0375 J.

Câu 36. Đồng vị phóng xạ do


210
84

C. 0,025 J.

Po phân rã α , biến đổi thành đồng vị

D. 0,0125 J.
210
84

Po với chu kì bán rã là 138

ngày. Ban đầu có một mẫu 2g Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân
tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân
A. 552 ngày.

210
84

206
82

Pb (được

Po còn lại. Giá trị của t bằng

B. 414 ngày.

C. 828 ngày.


D. 276 ngày.

Câu 37. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hịa theo
phương vng góc với mặt chất lỏng với phương trình u A = 2cos ( 40π t ) cm và u B = 2cos ( 40π t + π ) cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A. 4,28 cm.

B. 2,07 cm.

C. 1,03 cm.

D. 2,14 cm.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có
bước sóng là λ1 = 0, 42µ m, λ2 = 0,56 µ m, λ3 = 0,63µ m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp

Trang 5


thì có màu giống vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số
vân sáng quan sát được là
A. 26.

B. 21.

C. 27.

D. 23.


7
Câu 39. Bắn một phôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với

cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương của prơtơn các góc bằng nhau là 60°. Lấy khối lượng của
mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân
X là
A. 4.

B. 0,25.

C. 2.

D. 1.

Câu 40. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1,
công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ
máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là
A. 90,4%.

B. 77,9%.

C. 88,7%.

D. 88,9%.

Đáp án
1-C
11-B
21-A

31-C

2-D
12-C
22-B
32-A

3-A
13-C
23-A
33-D

4-B
14-D
24-A
34-D

5-A
15-C
25-B
35-C

6-A
16-D
26-D
36-B

7-C
17-B
27-B

37-C

8-B
18-D
28-D
38-B

9-D
19-A
29-D
39-A

10-A
20-D
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Động năng hay thế năng của một vật dao động điều hòa biến thiên tuần hồn với chu kì bằng nửa chu kì
dao động.
Câu 2: Đáp án D
Âm bậc 4 có tần số gấp 4 lần âm cơ bản.
Câu 3: Đáp án A
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng và
ngoại lực vẫn tác dụng.
Câu 4: Đáp án B
Ta có:
Các suất điện động đơi một lệch pha nhau góc 120°.
e1 = E0 → e2 = e3 = −


E0
(120)
=−
= −60V .
2
2

Câu 5: Đáp án A
Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng cảm ứng điện từ.
Trang 6


Câu 6: Đáp án A
Q02 LI 02
Q02
Q0
10.10−6
W=
=
⇒ LC = 2 ⇒ T = 2π LC = 2π
= 2π .
= 2.10−6 ( s )
2C
2
I0
I0
10π
Câu 7: Đáp án C
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi prôtôn, nơtrôn.

Câu 8: Đáp án B
i=

λ D 0,6.10 −6.2
=
= 1(mm)
a
1, 2.10−3

Suy ra:
+

xM
= 6 ⇒ Vân sáng bậc 6.
i

+

xM
= 15,5 ⇒ Tối thứ 15,5+0,5=16.
i

Câu 9: Đáp án D
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
c 3.108
= 0,5.10−6 m.
Bước sóng của ánh sáng phát quang: λ = =
14
f 6.10
Phương án D có bước sóng 0,6 µ m > 0,5µ m.

Câu 10: Đáp án A
Điều kiện để một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang là ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ
hơn ánh sáng phát quang: λkt < λ pq .
c 3.108
= 0,5.10−6 = 0,5 ( µ m ) .
Ta có: λ pq = =
14
f 6.10

λkt = 0,55µ m > λ pq = 0,5µ m nên khi dùng ánh sáng có bước sóng này để kích thích thì chất này khơng thể
phát quang.
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Bất kể vật xuất phát từ vị trí nào thì qng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian

T
luôn luôn là
2

2A.
Quãng đường tối đa và tối thiểu vật đi được trong thời

T
lần lượt là:
4

∆ϕ

S max = 2 A sin
= A 2 ≈ 1, 4 A


2π T π 
2
∆ϕ =
. = 
⇒ 0,6 A < S < 1, 4 A.
∆ϕ 

T 4 2
S = 2 A  1 − cos
÷ = A 2 − 2 = 0,6 A
 min
2 


(

)

Trang 7


 Quãng đường trong dao động điều hòa
- Bất kỳ vật xuất phát từ vị trí nào, sau 1 chu kì (T) thì quãng đường S = 4A; sau
- Nếu vật xuất phát từ VTCB hoặc biên thì sau

T
thì S = 2A.
2


T
vật đi được S = A.
4

- Cách tính quãng đường cực đại và cực tiểu:
+ Quãng đường cực đại: S max = 2 A sin

∆ϕ
.
2

∆ϕ 

+ Quãng đường cực tiểu: S min = 2 A 1 − cos
÷
2 

Với ∆ϕ = ω∆t =


∆t .
T

Câu 13: Đáp án C
Để bóng đèn sáng bình thường thì: U d = U dm = 120V ⇒ Rd =
U R = U − U d = 220 − 120 = 100V ; I R = I d =
R=

U2
= 240Ω.

P

Ud
= 0,5 A.
Rd

U R 100
=
= 200Ω.
I R 0,5

Câu 14: Đáp án D
Các chất đồng vị là các ngun tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron.
Câu 15: Đáp án C
Dựa trên thang sóng điện từ thứ tự tăng dần của tần số được sắp xếp như sau:
Sóng vơ tuyến – Tia hồng ngoại – Ánh sáng lam – Tia tử ngoại – Tia Rơnghen.

Câu 16: Đáp án D
Năng lượng của phôtôn ε =

hc
ε
λ
λ
1
⇒ A= B = B = .
λ
ε B λA nλB n

Câu 17: Đáp án B

N = 4π .10−7

N
1200
I ⇒ 75.10−3 = 4π .10−7
I ⇒ I = 9,9( A).
l
0, 2

Câu 18: Đáp án B

Trang 8


Cường độ dòng điện hiệu dụng: I =

I0
2 2
=
= 2( A).
2
2

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở: U = I .R = 2.30 = 60(V ).
Câu 19: Đáp án A
Thay t = 5 s vào phương trình li độ, ta được:

π
π



x = 5cos  4π t + ÷ = 5cos  4π .0 + ÷ = 2,5(cm).
3
3


Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án B
Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết: Dmin =
⇒ 6, 25 =

1
f max

=

1
1
+
.
OCV OV

1
1
+
⇒ OV = 0,018(m).
0,12 OV

Câu 22: Đáp án B
U


 I1 = R = 3( A)
R 4
4

= ⇒ R = ZC .
Áp dụng định luật Ơm, ta có: 
ZC 3
3
 I 2 = U = 4( A)
ZC

⇒ I3 =

U
=
Z

U
R 2 + Z C2

=

U
4
=
= 2, 4( A).
5
5
/

3
ZC
3

Câu 23: Đáp án A

−8

9 16.10
E
=
9.10
.
= 9.105V / m
1

2
Q
0,04
E=k 2 
⇒ E = E12 + E22 = 1273.103V / m.
−8
r 
9.10
E = 9.109.
= 9.105V / m
2
 2
0,03


Câu 24: Đáp án A
Nhiều nhạc cụ chưa chắc đã phát ra nhạc âm. Ví dụ: dàn nhạc giao hưởng chuẩn bị nhạc cụ, mỗi nhạc cụ
thử nhạc phát ra âm thanh hỗn độn, đó là tạp âm. Khi nhạc trưởng chỉ đạo dàn nhạc cùng phát ra âm có
cùng độ cao, đó là nhạc âm.
Câu 25: Đáp án B
Biên độ dao động tổng hợp:
Trang 9


A=

π π 
A12 + A22 + 2 A1 A2cos∆ϕ = 42 + 82 + 2.4.8cos  − ÷ ≈ 10,58cm.
2 6

 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số
 x1 = A1cos ( ωt + ϕ1 )

 x2 = A2cos ( ωt + ϕ 2 )
Phương trình dao động tổng hợp:
x = A cos ( ωt + ϕ )
Với: + Biên độ tổng hợp A: A =

A12 + A22 + 2 A1 A2cos∆ϕ .

+ Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
.
A1cosϕ1 + A2 cosϕ 2


Câu 26: Đáp án D
1

ω = CL = 10000(rad / s )


2
2
W = Cu + Li ⇒ I = i 2 + C u 2 = 0,0116 ≈ 0,11( A).
0

2
2
L
 Năng lượng trong mạch dao động LC
-

Năng lượng điện trường (xuất hiện trên tụ C):
1
WC = Cu 2 ( J ).
2

-

Năng lượng từ trường (xuất hiện trên cuộn cảm L):
WL =

-


1 2
Li ( J ).
2

Năng lượng điện từ (xuất hiện trong mạch LC):
W = WL + WC =

1 2 1 2 1 2 1
Li + Cu = LI 0 + CU 0 2 ( J ).
2
2
2
2

Câu 27: Đáp án B
P2
R.
Ta có, cơng suất hao phí: ∆P =
(U cos ϕ ) 2
Để hao phí giảm 100 lần ⇒ U phải được tăng thêm 10 lần.
Mặc khác, ta có:

U1 N1
U
N
1
=
⇒ để U tăng thêm 10 lần thì 1 = 1 = .
U 2 N2
U 2 N 2 10


Câu 28: Đáp án D
Số prôtôn = 13.(Số gam/Khối lượng mol). N A = 13.

0, 27.6,02.1023
= 7,826.1022.
27

Câu 29: Đáp án D
Trang 10


Điều kiện để có sóng dừng trên hai đầu cố định: l = k
Khi trên dây có 5 nút với 4 điểm bụng (k = 4) : l = 4
Khi trên dây có 5 điểm bụng: l = 5

λ
ν
=k
(k ∈ N * ).
2
2f

ν
(1).
2f

ν
(2).
2f '


ν
5
5
2f
= 1 → f ' = f = .50 = 62,5( Hz ).
Từ (1) và (2):
ν
4
4
5
2f '
4

 Điều kiện có sóng dừng trên dây
- Hai đầu là nút: l = k

λ
2

- Một đầu nút, một đầu bụng: l = (2k + 1)

+ Số bó sóng = số bụng sóng = k

+ Số bó sóng = k

+ Số nút sóng = k +1

+ Số nút sóng = Số bụng sóng = k +1


λ
4

Câu 30: Đáp án A
Bước sóng: ν =

λ


⇒ λ =νT =ν .
= 60.
= 6cm.
T
ω
20π

Câu 31: Đáp án C
Trong cùng một mơi trường nhất định thì ln có:

λdo > λda cam > λvang > λluc > λlam > λcham > λtim .
Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng vàng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 32: Đáp án A
P
100
100a

U
U
U


∆P
10
18a

P’
90
82a

10
1002
=
→ a = 1,8.
18a ( 100a ) 2
82.1,8=147,6 so với 90 lúc đầu tăng: ∆x = 147,6 − 90 = 57,5.
% tăng thêm:

57,6
= 0,64 → x = 64.
90

Câu 33: Đáp án D
Trang 11


Từ đồ thị ta có: v2 nhanh pha hơn x1 một góc
⇒ x2 và x1 lệch pha nhau một góc


3


2π π π
− = .
3 2 6

Câu 34: Đáp án D
Ta có: Z L = ω L = 60(Ω)
Mặc khác: Z =

U 240
=
= 60(Ω) ⇒ Z = R 2 + (60 − Z C ) 2 = 60(Ω).(1)
I
4


π Z L − ZC
3 60 − ZC
 −π  

=
.(2)
Lại có: tan ϕ = tan  0 − 
÷÷ = tan =
6
R
3
R
 6 

Từ (1) và (2): R = 30 3(Ω); Z C = 30(Ω) ⇒ C =


1
10−3
=
( F ).
ω Z C 3π

 Giải nhanh bằng phương pháp số phức:
-

Tổng trở: Z = R + ( Z L − Z C ) i = R + i ( 60 − Z C ) .
Theo định luật Ôm:

Z=

u
240 2
=
= 30 3 + 30i.
i 4 2∠ −π
6

Suy ra: R = 30 3(Ω) và 60 − Z C = 30(Ω) ⇒ Z C = 30(Ω) ⇒ C =

1
10−3
=
( F ).
ω Z C 3π


Câu 35: Đáp án C

Tần số góc của dao động: ω =
Chu kì dao động này là: T =

k
= 10rad / s
m


T
= 0,2π ( s ) ⇒ ∆t =
ω
4

Tại vị trí mà người ta bật điện trường, sau kích thích con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng mới,
vị trí này lực đàn hồi cân bằng với lực điện, khi đó lò xo đã giãn một đoạn
∆l0 =

qE
= 5.10−3 m ⇒ A = 5.10−3 m
k

Từ vị trí cân bằng này sau khoảng thời gian ∆t =

T
con lắc đến vị trí cân bằng ⇒ ν = ω A
4

Tiếp tục ngắt điện trường, con lắc sẽ dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ

Trang 12


2

v
A ' = A2 +  ÷ = 5 2cm.
ω 
Năng lượng dao động lúc này là E =

1 2
kA = 0,025 J .
2

Câu 36: Đáp án B
ln 2

Số hạt Po còn lại: N = N e − T t .
0
ln 2

t 

T

N
=
N

N

=
N
1

e
Số hạt α tạo thành bằng số hạt Pb tạo thành và bằng số hạt Po bị phân rã:
÷
0
0



Theo đề bài:
ln 2

t 

2 N 0 1 − e T ÷
ln 2
ln 2
2∆N

 = 2  e − T t − 1 ⇒ 14 = 2  e − T t − 1 ⇒ t = 414 (ngày).
14 =
=

÷

÷
ln 2


t
N




T
N 0e

Câu 37: Đáp án C
Ta có, bước sóng: λ =

v 40
=
= 2cm.
f 20

Số dao động cực đại trên đoạn AB:
1 AB
AB 1
− −
≤k≤
− ⇔ −8,5 ≤ k ≤ 7,5.
2 λ
λ 2
Để AM ngắn nhất thì M phải nằm trên hypebol cực
đại k = -8.
Từ hình vẽ, ta có:
 d 2 − d1 = 15

2
⇒ ( d1 + 15 ) = 162 + d12
 2
2
 d 2 = 16 + d1
Giải phương trình thu được d1 = 1,03cm.
Câu 38: Đáp án B
Vị trí trùng nhau của 3 bức xạ:
x1 = x2 = x3 ⇒ k1.0,42 = k2 .0,56 = k3 .0,63 ⇒ 6k1 = 8k2 = 9k3
 k1 = 12n

BCNN(6,8,9) = 72 ⇒ k1 : k2 : k3 = 12 : 9 : 8 ⇒ k2 = 9n
 k = 8n
 3
Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 11 vân sáng bức xạ 1, 8 vân sáng của bức
xạ 2, 7 vân sáng của bức xạ 3.
+ Số vân sáng trùng nhau của λ1 và λ2 : k1λ1 = k2λ2 ⇒

 k = 4.n1
k1 λ2 0,56 4
=
=
= ⇒ 1
k2 λ1 0,42 3
 k2 = 3.n1
Trang 13


Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm có 2 vân trùng nhau của λ1 và λ2
(ứng với n1 = 1;2)

 k = 3.n1
k1 λ3 0,63 3
= =
= ⇒ 1
k3 λ1 0, 42 2
 k2 = 2.n1

+ Số vân sáng trùng nhau của λ1 và λ3 : k1λ1 = k3λ3 ⇒

Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm có 3 vân trùng nhau của λ1 và λ3
(ứng với n1 = 1;2;3).
+ Số vân sáng trùng nhau của λ2 và λ3 : k2 λ2 = k3λ3 ⇒

k2 λ3 0, 63 9  k1 = 9.n3
=
=
= ⇒
k3 λ2 0,56 8  k2 = 8.n3

Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm khơng có vân trùng nhau của λ3 và

λ2 (ứng với n1 = 1;2)
Vân sáng của hai bức xạ trùng nhau chỉ tính là 1 thì số vân sáng quan sát được:
N = 11 + 8 + 7 - 5 = 21.
Câu 39: Đáp án A
4

Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 H + 37 Li 
→2 X + 42 X
Từ tam giác đều suy ra: mP vP = mX v X ⇒


vP m X
=
= 4.
v X mP

 Cho biết hai góc hợp phương chuyển động của các hạt

uu
r
uur
uu
r
Chiếu mC vC + mD vD = mA v A lên phương của hạt đạn
mC vC cosϕ1 + mD vD cosϕ 2 = mAv A
Áp dụng định lí hàm số sin:
mCWC
mAWA
mDWD
mAvA mC vC mD vD
=
=

=
=
sin ϕ3 sin ϕ 2 sin ϕ1
sin ϕ3
sin ϕ 2
sin ϕ1
Câu 40: Đáp án A

Gọi P0 là công suất của 1 tổ máy.
Cơng suất hao phí khi truyền tải từ n tổ máy là: Php =

n 2 P02 R
U2

Hiệu suất truyền tải khi sử dụng 8 tổ máy là:

Trang 14


H1 =

82 P02 R
82 P02 R
8 P0 −
U .100% = 89% ⇒
U = 0,89.
8 P0
8 P0

8 P0 −

82 P02 R
P02 R
⇒ 8 P0 −
= 7,12 P0 ⇒
= 0,01375 P0
U
U

Hiệu suất truyền tải khi sử dụng 7 tổ máy là:
H2 =

7 2 P02 R
2
U .100% = 7 P0 − 7 .0,01375 P0 .100% = 90,375% ≈ 90, 4%.
7 P0
7 P0

7 P0 −

 Phương pháp giải:
P2 R
Cơng suất hao phí: Php = 2 .
U
Hiệu suất truyền tải điện: H =

P − Php
P

.100%.

Trang 15



×