Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ky_nang_thuyet_trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

12/26/2011


1

Kỹ năng thuyết trình cơ bản



<b>Bước 1: Chuẩn bị</b>



Xác định thính giả (audiences), để:


– Trình bày kiến thức phù hợp với nền tảng của
họhọ có thể hiểu được điều bạn nói.
– Trình bày những gì mà họ quan tâm.
– Tập trung đúng nội dung cần nói.


Xác định thời gian mà bạn có, để:
– Chọn những nội dung cần thiết liên quan.
– Xác định số slides phù hợp (1-2 phút/slide).
– Không bị yêu cầu phải dừng lại khi hết giờ.


Kỹ năng thuyết trình cơ bản


<b>Bước 2: Thiết kế các slide trình diễn</b>



Nội dung bài thuyết trình thường gồm:


<b>Phần 0</b>: Outline hoặc Agenda (Đề cương –
liệt kê các nội dung sẽ trình bày).
<b>Phần 1</b>: Giới thiệu.


<b>Phần 2</b>: Các nội dung cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12/26/2011



2

Kỹ năng thuyết trình cơ bản



<b>Bước 3: Viết các slide trình diễn</b>


Quy

tắc về hiển thị:



Sử dụng màu chữ và màu nền tương phản
(chữ tối, nền sáng hoặc ngược lại).


Kích thước chữ đủ lớn.


Sử dụng định dạng đơn giản.


Khơng lạm dụng animations.


Kiểm tra kỹ chính tả.


Kỹ năng thuyết trình cơ bản


<b>Bước 3: Viết các slide trình diễn</b>



Quy

tắc về trình bày:



Sử dụng ít text nhất nếu có thể.


Đánh dấu các từ khóa, số liệu quan trọng.


Tránh sử dụng các câu đầy đủ.


Không để nhiều ideas trên 1 trang slide.



Tốt nhất (nhưng không bắt buộc):



Mỗi câu chỉ nên viết trên 1 dòng slide.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12/26/2011


3

Kỹ năng thuyết trình cơ bản



<b>Bước 4: Thực hiện thuyết trình</b>



Giới thiệu tên mình, tên đề tài sẽ thuyết trình.


Nói (chứ khơng phải đọc trên màn hình).


Sử dụng ngơn ngữ cơ thể (body languages):


– Giao tiếp bằng mắt với thính giả (eye-contact).
– Cử chỉ của 2 tay.


– Điệu bộ cơ thể.


Để người nghe có thời gian suy nghĩ.


Hỏi đáp:


– Phải chắc chắn hiểu rõ câu hỏi của thính giả (hỏi lại
để xác định nếu chưa rõ).


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×