Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De Hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP8</b>


<b>Thời gian: 15 phút</b> <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>


Họ và tên: ... Lớp: 8/……….………
Điểm Lời phê


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm)</i>


<i>Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. </i>
Câu 1: Cho các chất sau:


a) CaCO3 b) KClO3 c) KMnO4 d) Khơng khí e) Nước


Những chất nào được dùng để điều chế Oxi trong công nghiệp?


A. a, b, c B. b, d, e C. b, c, d D. d, e


Câu 2: Độ tan của một chất ở nhiệt độ xác định là:


A. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g dung dịch.


B. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g dung mơi để tạo thành dung dịch bão hịa.
C. Số gam của chất đó có thể hòa tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hịa.
D. Số gam của chất đó trong 1 lít nước.


Câu 3: Sự Oxi hóa chậm là:


A. Sự Oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt. B. Sự Oxi hóa mà khơng phát sáng.
C. Sự Oxi hóa tỏa nhiệt mà khơng phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.



Câu 4: Hịa tan 50g đường vào 250g nước ở 200<sub>C thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của</sub>


đường ở 200<sub>C là bao nhiêu gam?</sub>


A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g


Câu 5: Hòa tan 8g NaOH vào nước để được 50ml dung dịch. Nồng độ mol của dd thu được là:


A. 1,6 mol B. 4,0 mol C. 0,4 mol D. 6,25 mol


Câu 6: Phân loại các chất sau đây và điền vào ơ thích hợp.


H2SO4 NaOH CaSO4 NaNO3 SO2 MgO HNO3


H2S MgSO3 P2O5 Zn(OH)2 H2CO3 Na2O FeCl3


Axit Bazơ Muối Oxit


<i> --- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm --- </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP8</b>


<b>Thời gian: 30 phút</b> <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Phần II: Tự luận </b><i>(7,0 điểm)</i>


Câu 1: Hồn thành các phương trình phản ứng sau:



1/ Fe + O2 ? 2/ Al + ?  Al(SO4)3 + ?


3/ H2 + ?  Ag + ? 4/ ? + ?  CuO 5/ KMnO4 ? + ?


Trong các phản ứng trên, cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
Câu 2: Cho 8,4g Fe tác dụng với 150g HCl 10,95%.


1/ Viết phương trình phản ứng.


2/ Tính thể tích khí hiđrơ thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn.


3/ Tính nồng độ phần trăm của các các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
<i> Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm </i>


<b>---Created by HOANG CHUONG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP8</b>


<b>Thời gian: 30 phút</b> <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Phần II: Tự luận </b><i>(7,0 điểm)</i>


Câu 1: Hồn thành các phương trình phản ứng sau:


1/ P + O2 ? 2/ Mg + ?  MgCl2 + ?


3/ H2 + ?  Cu + ? 4/ ? + ?  Ag2O 5/ KClO3 ? + O2



Trong các phản ứng trên, cho biết mỗi phản ứng thuộc loại hịa hợp, phản ứng phân hủy,
phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế?


Câu 2: Cho 6,5g Kẽm tác dụng với 100g dung dịch HCl 14,6%.
1/ Viết phương trình phản ứng.


2/ Tính thể tích khí thốt ra (ở đktc)


3/ Tính nồng độ phần trăm của các các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
<i> Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm </i>


<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ SỐ 02</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP8</b>


<b>Thời gian: 15 phút</b> <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>


Họ và tên: ... Lớp: 8/……….………
Điểm Lời phê


<b>Phaàn I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm)</i>


<i>Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. </i>
Câu 1: Cho các chất sau:


a) Fe3O4 b) KClO3 c) KMnO4 d) CaCO3 e) Không khí g) H2O


Những chất nào được dùng để điều chế Oxi trong phịng thí nghiệm?



A. a, b, c, e B. b, d, e, g C. b, c D. b, c, e


Câu 2: Chỉ ra những phản ứng hóa học có sự oxi hóa trong các phản ứng dưới đây?
A. H2 + O2 2H2O B. H2O + CaO  Ca(OH)2


C. 3H2O + P2O5 H3PO4D. CuO + 2O2 H2O + Cu


E. 3Fe + 2O2 Fe3O4 F. Cả hai câu A và E đều đúng


Câu 3: Độ tan của một chất ở nhiệt độ xác định là:


A. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g nước.


C. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g dung mơi để tạo thành dung dịch bão hịa.
D. Số gam của chất đó trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hịa.


E. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hịa.
Câu 4: Dung dịch là hỗn hợp:


A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng.


C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
E. Đồng nhất của chất rắn, lỏng và khí trong dung mơi.


Câu 5: Hịa tan 10g muối khan vào 40g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:


A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%



Câu 6: Phân loại các chất sau đây và điền vào ô thích hợp.


H2SO4 NaOH CaSO4 NaNO3 SO2 MgO HNO3


H2S MgSO3 P2O5 Zn(OH)2 H2CO3 Na2O FeCl3


Axit Bazơ Muối Oxit


<i> Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm </i>
<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ SỐ 01</b>


t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP8</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.


Caâu 1: B Caâu 2: C Caâu 3: C Caâu 4: A Caâu 5: B


Câu 6:


Axit Bazơ Muối Oxit


H2SO4



HNO3


H2S


H2CO3


NaOH
Zn(OH)2


CaSO4
NaNO3


MgSO3


FeCl3


SO2


Na2O


MgO
P2O5


Phần II: Tự luận

<i><b>(7,0 điểm)</b></i>



Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng và trả lời đúng: (3,0 điểm)


1/ 3Fe + 2O2 Fe3O4 2/ 2Al + 3H2SO4 Al(SO4)3 + H2



3/ H2 + Ag2O  2Ag + H2O 4/ 2Cu + O2 2CuO


5/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2


Phản ứng 1, 4 là phản ứng hóa hợp. Phản ứng 1, 3, 4 là phản ứng oxi hóa khử.
Phản ứng 2 là phản ứng thế. Phản ứng 5 là phản ứng phân hủy.


Caâu 2:


1/ Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0,5 điểm


nFe = 0,15 mol


nHCl = 0,45 mol


2/ Theo phương trình, ta có:


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>nH</i>2  <i>Fe</i> 0,15 0,5 điểm <i>VH</i>2 0,15.22,4 3,36 (<i>l</i>) 0,5 điểm
3/ Dung dịch sau khi phản ứng kết thúc có: FeCl2 và HCl dư


mdd sau phản ứng: 8,4 + 150 – 0,15.2 = 184,4 – 0,3 = 158,2 (g) 0,5 điểm
Theo phương trình phản ứng, ta có:


)
(
15
,


0


2 <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m<sub>FeCl</sub></i>  <i><sub>Fe</sub></i>  <sub>; </sub> 127.0,15 15,9( )


2 <i>g</i>


<i>m<sub>FeCl</sub></i>   <sub>0,5 điểm</sub>


C% % 12%


1
,
158


100
.
5
,
19


2 


<i>FeCl</i> 0,5 điểm


mHCl dư = (0,45 – 0,3).36,5 = 0,15.36,5 = 5,47 (g) 0,5 điểm
C%HCl dư = <sub>158</sub><sub>,</sub><sub>1</sub> % 3%


100


.
47
,
5


 0,5 điểm


<i><b>CHÚ Ý</b>: Nếu học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa</i>
<b>ĐỀ SỐ 02</b>


 HCl dư 0,5 điểm


t0


t0 <sub>t</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>MÔN: HÓA HỌC – LỚP8</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.


Caâu 1: C Caâu 2: F Caâu 3: D Caâu 4: D Câu 5: B


Câu 6:


Axit Bazơ Muối Oxit


H2SO4



HNO3


H2S


H2CO3


NaOH
Zn(OH)2
CaSO4
NaNO3
MgSO3
FeCl3
SO2


Na2O


MgO
P2O5


<b>Phần II: Tự luận </b><i>(7,0 điểm)</i>


Câu 1: Mỗi phương trình phản ứng đúng và trả lời đúng: (3,0 điểm)


1/ 4P + 5O2 2P2O5 2/ Mg + 2HCl  MgCl2 + H2


3/ H2 + Cu  Cu + H2O 4/ 2H2 + 3O2 2H2O2


5/ 2KClO3  2KCl + 3O2


- Phản ứng 1, 4 là thuộc loại phản ứng hóa hợp. - Phản ứng 2 là phản ứng thế.


- Phản ứng 1, 3, 4 là phản ứng oxi hóa khử. - Phản ứng 5 là phản ứng phân hủy.
Câu 2:


1/ Phương trình phản ứng: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,5 điểm


n<i>H</i>2 = 0,1 mol
nHCl = 0,4 mol


2/ Theo phương trình, ta coù:


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>nH</i><sub>2</sub>  <i>Zn</i> 0,1 0,5 điểm <i>VH</i><sub>2</sub> 0,1.22,42,44 (<i>l</i>) 0,5 điểm
3/ Dung dịch sau khi phản ứng kết thúc có: ZnCl2 và HCl dư


mdd sau phản ứng: 6,5 + 100 –0,2 = 106,3 (g) 0,5 điểm
Theo phương trình phản ứng, ta có:


)
(
1
,
0


2 <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m<sub>ZnCl</sub></i>  <i><sub>Zn</sub></i>  ; <i>mZnCl</i><sub>2</sub> 136.0,113,6(<i>g</i>) 0,5 điểm


%


79
,
12
%
3
,
106
100
.
6
,
13


%<i><sub>FeCl</sub></i><sub>2</sub>  


<i>C</i> <sub>0,5 điểm</sub>


mHCl dư = 14,6 – (0,2.36,5  7,3 (g) 0,5 điểm
C%HCl dư = <sub>106</sub><sub>,</sub><sub>3</sub> % 6,78%


100
.
3
,
7


 0,5 điểm


<i><b>CHÚ Ý: </b>Nếu học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa</i>
<b>ĐỀ SỐ 01</b>



 HCl dư 0,5 điểm


t0


t0


t0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×