Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.02 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thời gian: 15 phút</b> <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên: ... Lớp: 8/……….………
Điểm Lời phê
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm)</i>
<i>Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. </i>
Câu 1: Cho các chất sau:
a) CaCO3 b) KClO3 c) KMnO4 d) Khơng khí e) Nước
Những chất nào được dùng để điều chế Oxi trong công nghiệp?
A. a, b, c B. b, d, e C. b, c, d D. d, e
Câu 2: Độ tan của một chất ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g dung mơi để tạo thành dung dịch bão hịa.
C. Số gam của chất đó có thể hòa tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hịa.
D. Số gam của chất đó trong 1 lít nước.
Câu 3: Sự Oxi hóa chậm là:
A. Sự Oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt. B. Sự Oxi hóa mà khơng phát sáng.
C. Sự Oxi hóa tỏa nhiệt mà khơng phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 4: Hịa tan 50g đường vào 250g nước ở 200<sub>C thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của</sub>
đường ở 200<sub>C là bao nhiêu gam?</sub>
A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g
Câu 5: Hòa tan 8g NaOH vào nước để được 50ml dung dịch. Nồng độ mol của dd thu được là:
A. 1,6 mol B. 4,0 mol C. 0,4 mol D. 6,25 mol
Câu 6: Phân loại các chất sau đây và điền vào ơ thích hợp.
H2SO4 NaOH CaSO4 NaNO3 SO2 MgO HNO3
H2S MgSO3 P2O5 Zn(OH)2 H2CO3 Na2O FeCl3
Axit Bazơ Muối Oxit
<i> --- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm --- </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Thời gian: 30 phút</b> <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Phần II: Tự luận </b><i>(7,0 điểm)</i>
Câu 1: Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
1/ Fe + O2 ? 2/ Al + ? Al(SO4)3 + ?
3/ H2 + ? Ag + ? 4/ ? + ? CuO 5/ KMnO4 ? + ?
Trong các phản ứng trên, cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
Câu 2: Cho 8,4g Fe tác dụng với 150g HCl 10,95%.
1/ Viết phương trình phản ứng.
2/ Tính thể tích khí hiđrơ thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
3/ Tính nồng độ phần trăm của các các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
<i> Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm </i>
<b>---Created by HOANG CHUONG</b>
<b>Thời gian: 30 phút</b> <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Phần II: Tự luận </b><i>(7,0 điểm)</i>
Câu 1: Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
1/ P + O2 ? 2/ Mg + ? MgCl2 + ?
3/ H2 + ? Cu + ? 4/ ? + ? Ag2O 5/ KClO3 ? + O2
Trong các phản ứng trên, cho biết mỗi phản ứng thuộc loại hịa hợp, phản ứng phân hủy,
phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế?
Câu 2: Cho 6,5g Kẽm tác dụng với 100g dung dịch HCl 14,6%.
1/ Viết phương trình phản ứng.
2/ Tính thể tích khí thốt ra (ở đktc)
3/ Tính nồng độ phần trăm của các các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
<i> Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm </i>
<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ SỐ 02</b>
<b>Thời gian: 15 phút</b> <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên: ... Lớp: 8/……….………
Điểm Lời phê
<b>Phaàn I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm)</i>
<i>Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. </i>
Câu 1: Cho các chất sau:
a) Fe3O4 b) KClO3 c) KMnO4 d) CaCO3 e) Không khí g) H2O
Những chất nào được dùng để điều chế Oxi trong phịng thí nghiệm?
A. a, b, c, e B. b, d, e, g C. b, c D. b, c, e
Câu 2: Chỉ ra những phản ứng hóa học có sự oxi hóa trong các phản ứng dưới đây?
A. H2 + O2 2H2O B. H2O + CaO Ca(OH)2
C. 3H2O + P2O5 H3PO4D. CuO + 2O2 H2O + Cu
E. 3Fe + 2O2 Fe3O4 F. Cả hai câu A và E đều đúng
Câu 3: Độ tan của một chất ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g nước.
C. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 100g dung mơi để tạo thành dung dịch bão hịa.
D. Số gam của chất đó trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hịa.
E. Số gam của chất đó có thể hịa tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hịa.
Câu 4: Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
E. Đồng nhất của chất rắn, lỏng và khí trong dung mơi.
Câu 5: Hịa tan 10g muối khan vào 40g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%
Câu 6: Phân loại các chất sau đây và điền vào ô thích hợp.
H2SO4 NaOH CaSO4 NaNO3 SO2 MgO HNO3
H2S MgSO3 P2O5 Zn(OH)2 H2CO3 Na2O FeCl3
Axit Bazơ Muối Oxit
<i> Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm </i>
<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ SỐ 01</b>
t0
t0
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP8</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Caâu 1: B Caâu 2: C Caâu 3: C Caâu 4: A Caâu 5: B
Câu 6:
Axit Bazơ Muối Oxit
H2SO4
HNO3
H2S
H2CO3
NaOH
Zn(OH)2
CaSO4
NaNO3
MgSO3
FeCl3
SO2
Na2O
MgO
P2O5
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng và trả lời đúng: (3,0 điểm)
1/ 3Fe + 2O2 Fe3O4 2/ 2Al + 3H2SO4 Al(SO4)3 + H2
3/ H2 + Ag2O 2Ag + H2O 4/ 2Cu + O2 2CuO
5/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Phản ứng 1, 4 là phản ứng hóa hợp. Phản ứng 1, 3, 4 là phản ứng oxi hóa khử.
Phản ứng 2 là phản ứng thế. Phản ứng 5 là phản ứng phân hủy.
Caâu 2:
1/ Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 điểm
nFe = 0,15 mol
nHCl = 0,45 mol
2/ Theo phương trình, ta có:
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>nH</i>2 <i>Fe</i> 0,15 0,5 điểm <i>VH</i>2 0,15.22,4 3,36 (<i>l</i>) 0,5 điểm
3/ Dung dịch sau khi phản ứng kết thúc có: FeCl2 và HCl dư
mdd sau phản ứng: 8,4 + 150 – 0,15.2 = 184,4 – 0,3 = 158,2 (g) 0,5 điểm
Theo phương trình phản ứng, ta có:
)
(
15
,
2 <i>n</i> <i>mol</i>
<i>m<sub>FeCl</sub></i> <i><sub>Fe</sub></i> <sub>; </sub> 127.0,15 15,9( )
2 <i>g</i>
<i>m<sub>FeCl</sub></i> <sub>0,5 điểm</sub>
C% % 12%
1
,
158
100
.
5
,
19
2
<i>FeCl</i> 0,5 điểm
mHCl dư = (0,45 – 0,3).36,5 = 0,15.36,5 = 5,47 (g) 0,5 điểm
C%HCl dư = <sub>158</sub><sub>,</sub><sub>1</sub> % 3%
100
0,5 điểm
<i><b>CHÚ Ý</b>: Nếu học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa</i>
<b>ĐỀ SỐ 02</b>
HCl dư 0,5 điểm
t0
t0 <sub>t</sub>0
<b>MÔN: HÓA HỌC – LỚP8</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b><i>(3,0 điểm)</i><b> </b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Caâu 1: C Caâu 2: F Caâu 3: D Caâu 4: D Câu 5: B
Câu 6:
Axit Bazơ Muối Oxit
H2SO4
HNO3
H2S
H2CO3
NaOH
Zn(OH)2
CaSO4
NaNO3
MgSO3
FeCl3
SO2
Na2O
MgO
P2O5
<b>Phần II: Tự luận </b><i>(7,0 điểm)</i>
Câu 1: Mỗi phương trình phản ứng đúng và trả lời đúng: (3,0 điểm)
1/ 4P + 5O2 2P2O5 2/ Mg + 2HCl MgCl2 + H2
3/ H2 + Cu Cu + H2O 4/ 2H2 + 3O2 2H2O2
5/ 2KClO3 2KCl + 3O2
- Phản ứng 1, 4 là thuộc loại phản ứng hóa hợp. - Phản ứng 2 là phản ứng thế.
1/ Phương trình phản ứng: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 điểm
n<i>H</i>2 = 0,1 mol
nHCl = 0,4 mol
2/ Theo phương trình, ta coù:
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>nH</i><sub>2</sub> <i>Zn</i> 0,1 0,5 điểm <i>VH</i><sub>2</sub> 0,1.22,42,44 (<i>l</i>) 0,5 điểm
3/ Dung dịch sau khi phản ứng kết thúc có: ZnCl2 và HCl dư
mdd sau phản ứng: 6,5 + 100 –0,2 = 106,3 (g) 0,5 điểm
Theo phương trình phản ứng, ta có:
)
(
1
,
0
2 <i>n</i> <i>mol</i>
<i>m<sub>ZnCl</sub></i> <i><sub>Zn</sub></i> ; <i>mZnCl</i><sub>2</sub> 136.0,113,6(<i>g</i>) 0,5 điểm
%
%<i><sub>FeCl</sub></i><sub>2</sub>
<i>C</i> <sub>0,5 điểm</sub>
mHCl dư = 14,6 – (0,2.36,5 7,3 (g) 0,5 điểm
C%HCl dư = <sub>106</sub><sub>,</sub><sub>3</sub> % 6,78%
100
.
3
,
7
0,5 điểm
<i><b>CHÚ Ý: </b>Nếu học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa</i>
<b>ĐỀ SỐ 01</b>
HCl dư 0,5 điểm
t0
t0
t0