Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Unit 5_Ordering food

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.32 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN : 6</b>



Từ ngày <b>27-09-2010 đến ngày</b> 01<b>-10-2010</b>


Thứ <sub>Môn</sub> Bài dạy


HAI


<b>Chào cờ</b>


<b>Tập đọc</b> MÈu giÊy vôn


<b>Tập đọc</b> MÈu giÊy vơn


<b>Tốn</b> 7 céng víi mét sè 7 + 5


<b>Th cụng</b> Gấp máy bay đuôi rời (t2)


BA


<b>K chuyn</b> Mẩu giÊy vơn


<b>Chính tả</b> TËp chÐp: MÈu giÊy vơn


<b>Tốn</b> 47 + 5


<b>o c</b> Gọn gàng, ngăn nắp (T2)


<b>M thut</b>


T



<b>Tp c</b> Ngôi trêng míi


<b>Luyện từ & cõu</b> Câu kiểu ai là gì? khẳng định, phủ định. Từ ngữ về <sub>đồ dùng học tập</sub>
<b>Thể dục</b>


<b>Tốn</b> 47 + 25


NĂM


<b>Tập viết</b> ViÕt ch÷ hoa D


<b>Tốn</b> Luyện tập


<b>T nhiờn XH</b> Tiêu hoá thức ăn


<b>Th dc</b>


SU


<b>Chớnh tả</b> Nghe viÕt: Ng«i trêng míi


<b>Tập làm văn</b> Khẳng định, ph nh. Luyn tp v mc lc sỏch


<b>Toỏn</b> Bài toán về ít hơn


<b>Nhc</b>


<b>Hot ng tp th</b> Tổng kết tuần 6



<b>Tun 6</b>


<i><b>Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1: Cào cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu
biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp. (trả lời được
CH 1 , 2, 3)


* HS khá, giỏi trả lời được CH4
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b> Cái trống trường em.


- Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
-GV nhận xét.Cho điểm


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu: </b>



- GV cho HS quan sát tranh.
-GV nêu YC bài học.


- GV ghi đầu bài bảng
<i>b. </i>


<i> Luyện đọc</i>
 GV đọc mẫu.


- Cho HS nối tiếp đọc câu
- <i>GV chú ý</i> <i>hs yếu</i>


<i>Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng sủa, lối ra vào,</i>
<i>mẩu giấy, hưởng ứng.</i>


 Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.
 GV cho HS đọc từng đoạn


- GV Nxét, giải nghĩa từ SGK


( xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú )
- Đọc trong nhóm


- Đọc trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>c. </b> Tìm hiểu bài</i>:<i> </i>


 Đoạn 1:



- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? (Nằm ngay giữa lối
đi.)


- Có dễ thấy khơng? ( Rất dễ thấy)
 Đoạn 2:


- Cơ giáo khen lớp điều gì? ( Lớp học sạch sẽ
quá.)


- 3- 4 HS đọc bài, trả lời câu
hỏi


- HS quan sát tranh.
- HS nối tiếp đọc đầu bài
- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp
đến hết bài.


- <i>HS yếu đọc</i>, lớp đọc
thầm.


- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp
- HS đọc theo cặp


- Vài HS thi đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cô yêu cầu cả lớp làm gì? ( Lắng nghe và cho
cơ biết mẩu giấy đang nói gì?)


 Đoạn 4:



- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
( Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.)


- Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy khơng? vì
sao? ( Khơng, vì giấy khơng biết nói.)


- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?
( Cả lớp chưa hiểu ý cô giáo nhắc khéo.)


* GV : Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào sọt rác.
<i><b>Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp.</b></i>


 Luyện đọc diễn cảm.
- GV đọc.


- Lưu ý về giọng điệu.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Em có thích bạn HS nữ trong truyện này khơng?
Hãy giải thích vì sao?


(Rất thích vì bạn thơng minh, nhặt rác bỏ vào sọt.
Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý cơ giáo.)


- Chuẩn bị: Ngôi trường mới


- HS đọc diễn cảm
- đọc truyện theo vai.
- HS trả lời




------Tiết 4: Toán


<i><b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lâëp được bảng cộng 7 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. (BT1; 2)


+ Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.(BT4)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính, bảng cài
- HS: que tính


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b> 1. Bài cu õ </b> Luyện tập


- GV cho HS lên bảng làm bài.
- Lớp 2/7: 43 HS


-Lớp 2/8: Nhiều hơn 8 HS
- Lớp 2/8: … HS ?


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới </b>



<i>a.Giới thiệu</i>:


- HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hơm nay ta học dạng toán 7 số cộng với 1 số
<i>b.Giới thiệu phép cộng 7 + 5</i>


 GV nêu bài tốn


<i>Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có</i>
<i>tất cả mấy que tính.</i>


- GV chốt bằng que tính


- Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que
tính nữa. GV gộp 7 que tính với 3 que tính để có
1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12


- GV nhận xét, ghi bảng 7 + 5 = ?
7<sub>5</sub>


12 Hay 7 + 5 = 12


( Chú ý đặt tính : các chữ số 7, 5 và 2 thẳng cột )
 HS tự lập bảng 7 cộng với một số và học thuộc
các công thức :


7 + 4; 7 + 5; 7 + 6; 7 + 7; 7 + 8; 7 + 9.
- gọi vài HS đọc thuộc lịng



c. thực hành:
Bài 1:


- <i> Dành HS yếu</i>
Bài 2: Tính


<i>- GV giúp đỡ HS yếu</i>
Bài 4: Gọi HS đọc đề


- GV hướng dẫn tắt, giải
- Đề bài cho gì


- Đề bài hỏi gì?


- Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?
Tóm tắt:


Em : 7 tuoåi
Anh hơn em: 7 tuổi
Anh: … tuổi ?
- Nhận xét, tuyên dương


* <i>Cịn thời gian cho HS làm bài 3</i>
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Nhận xét tiết học


- Xem lại bài: Làm bài 3
- Chuẩn bị: 47 + 5



- HS nghe


- HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả 12 que tính.


- HS nêu cách làm


- HS đặt tính baûng con


- Lớp nhận xét
- HS lập


- HS học thuộc bảng cộng 7
- HS làm bảng con


- HS làm bảng con
- HS đọc


- HS nêu miệng
- HS trả lời
- HS tóm tắt


- HS làm bài – sửa bài.



------Tiết 5: Thủ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>



- Gâép được máy bay đi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các
nếp gấp tương đối thẳng.


- HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù
hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng. Sản phẩm sử dụng được.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV : Mẫu máy bay đuôi rời, giấy thủ công, kéo…
HS : giấy thủ công, kéo…


<b>III.</b> Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. KTBC : </b>


- KT đồ dùng học tập của HS
<b>2. Bài mới </b>


a. Giới thiệu bài
GV nêu YC bài học


b. Gấp máy bay đuôi rời


- GV gọi HS thao tác gấp máy bay
đuôi rời


Vừa thao tác vừa nêu các bước gấp
- GV hệ thống lai„ bước gấp
+ B1 :Cắt tờ giấy HCN thành hình


vng và 1 hình chữ nhật.


+ B2 : Gấp đầu và cnh1 máy bay
+ B3 : Làm thân và đuôi máy bay
+ B4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh
- Tổ chức cho HS thực hành theo


nhóm, GV quan sát, giùúp đỡ
- GV đánh giá sản phẩm


- GV có thể tổ chức cho HS phóng
máy bay


<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần
học tập và sản phẩm của HS
- Chuẩn bị giấy học bài : Gấp


thuyền phẳng đáy không mui.


- cả lớp quan sát
- HS theo dõi


- HS thực hành gấp
- HS trang trí sản phẩm
- HS phóng máy bay


<i><b>Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1: KĨ chun



<i><b>MẨU GIẤY VỤN </b></i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK


- HS: đọc trước câu chuyện
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>


- Gọi HS kể lại chuyện Chiếc bút mực
- GV nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới </b>
<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>


- Hôm nay các em sẽ kể lại câu chuyện: Mẩu
giấy vụn.


b. HD kể chuyện


 Tranh SGK <i>HS yếu kể 1, 2 đoạn</i>
 Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
 Kể từng đoạn câu chuyện trước lớp
- GV nhận xét.



- GV khuyến khích HS kể bằng lời kể của
mình tránh HTL.


c. Dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nêu YC của bài


- GV cho HS nhận vai.
- Lần đầu GV dẫn chuyện
- Các lần sau cho HS tự kể


- Lớp , GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
- Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Tập kể chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Người thầy cũ.


– 3 HS kể 3 đoạn
- Lớp nhận xét


- HS nối tiếp kể trong nhóm
- đại diện nhóm thi kể trước
lớp


- HS kể.


- Người dẫn chuyện, cơ giáo,
bạn gái, bạn trai




------Tiết 2: ChÝnh t¶


<i><b>Tập chép: MẨU GIẤY VỤN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c); BT (3) b


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>


GV đọc cho HS viết


Chen chúc, lỡ hẹn, gõ kẻng.
-GV nhận xét


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu: </b>


- Vieát chính tả bài: Mẩu giấy vụn
<i>b.</i>


<i> </i>Hướng dẫn tập chép:



- GV đọc đoạn viết 1 lượt
- HD HS Nxét:


+ câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy?
(2)


+ Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả ?
(chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm
than )


- GV đọc những từ dễ viết sai?


VD : bỗng, mẩu giấy, nhặt, sọt rác, xong xuôi, cười
rộ.


- đọc bài viết lần 2
- Cho HS chép bài


- <i>GV uốn nắn, giúp đỡ HS yếu</i>
- Thu vở chấm, nhận xét
c. Làm bài tập


 BT2: (Làm 2/3 dòng)
 BT 3:


- Cho HS làm phần b) ở lớp


b) ( ngả, ngã) ngã ba đường / ba ngả đường
(vẻ, vẽ ) vẽtranh / có vẻ.



<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhận xét tiết học: Khen HS viết bài sạch đẹp.
- Trị chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3


- Chuẩn bị: Ngôi trường mới


- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con


- HS nghe
- HS trả lời


- HS viết bảng con
- HS viết bài.
- HS sửa bài


- 1 HS đọc đề


- Cả lớp làm vào vở BT
- HS làm vào vở BT


- HS thi tìm


------Tiết 3: To¸n
<b> 47 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Que tính
- HS: que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>


- Cho HS baøi
<sub>7</sub>4 7


8



11 15
- GV nhận xét.


- Cho HS đọc thuộc bảng cộng 7
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu: </b>


b.Giới thiệu phép cộng 47 +5


- GV nêu đề tốn: <i>Có 47 que tính thêm 5 que</i>
<i>nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?</i>


- GV đính trên bảng


- Hàng 1:     ///////


- Haøng 2: // ///


- GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó.
- 47 + 5 = 52


- Nêu cách tính.


47 - 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ 5 - 4 thêm1 bằng 5, viết 5
52


<i>c. Thực hành </i> Bài 1: <i> Dành HS yếu</i>
- Nêu yêu cầu bài 1


 Bài 3: - GV ghi tóm tắt, gọi HS đọc
GV hướng dẫn giải và sửa


 <i>Còn thời gian cho HS làm (BT2)</i>
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 47 + 25


- 1HS làm bảng lớp
- Lớp làm bảng con
- HS đọc bảng cộng 7
- HS nhắc lại


- HS dựa vào que tính để tính,
nêu kết quả



- HS nêu cách đặt tính vàtính


- HS làm bảng con cột 1,2,3.
- HS nhìn tóm tắt đọc đề
- HS nêu cách giải và giải


------Tiết 4: Đạo đức


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảngï chép ghi nhớ
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
1. Bài cu<b> õ </b> Gọn gàng, ngăn nắp.


- GV cho HS quan sát tranh BT2
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>



- Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn gàng,
ngăn nắp.


<i>b.</i>


<i> </i>Hoạt động 1 (BT4)


 <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc
sống gọn, ngăn nắp.


- GV cho mỗi nhóm đóng vai một tìn huống (BT4)
- Gọi đại diện nhóm trình bày


Cả lớp , GV nhận xét


a) Em cần dọn mâm trước khi đi chơi


b) Em cần quét nhà xong rồi mới xem phim
c) Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu


Thầy nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn gàng,
ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt.


c.


<i>Hoạt động 2:</i> (tự liên hệ ) BT 5; 6


 Mục tiêu: GV kiểm tra việc HS thực hành giữ gọn
gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi



 GV yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c
b) Thường xuyên tự xếp gọn chỗ học, chỗ chơi
c) Chỉ làm khi được nhắc nhở


d) Thường nhờ ngườikhác làm dùm
- GV đếm , ghi bảng các mức độ a, b , c
- YC hsinh so sánh số liệu giữa các nhóm


- GV khen ngợi HS ngóm a, nhắc nhở HS nhóm
khác học tập theo nhóm a


- GV nhắc nhở tình hình giữ gọn gàng ngăn nắp
của HS ở lớp cũng như ở nhà.


- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi


Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên.
Đồ chơi, sách vở đẹp bền,


- HS quan sát.trả lời
- HS đọc ghi nhớ.


- 3 nhóm thảo luận, đóng
vai 3 tình huống a, b, c.


- HS giơ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu.



<i>KL: Sống gọn gàng , ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm</i>
<i>sạch, đẹpvà khi cần sử dụng thì khơng phải mất cơng</i>
<i>tìm kiếm. Người sống gọn gàng, ngăn nắp ln được</i>
<i>mọi người u mến.</i>


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà.



------TiÕt 5: Mĩ thuật


( Giáo viên bộ môn M thut dạy)


<i><b>Th t, ngy 29 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>: Tập đọc
<i><b>NGOÂI TRệễỉNG MễÙI </b></i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ
nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý
thầy cô, bạn bè. (trả lời được CH 1,2). HS khá, giỏi trả lời được CH3


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Tranh SGK, từ khó, câu.
- HS: đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ: Mẩu giấy vụn.</b>


- HS đọc bài, TLCH.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu: </b>


GV nêu yc bài học
<i>b. </i>


<i> </i>Luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
 Luyện đọc câu :


- <i>GV sửa lổi phát âm cho HS</i> <i>yếu</i>
VD: trang nghiêm, rung động, thân thương


 Đọc đoạn trước lớp: mỗi lần xuống dòng xem
là 1 đoạn


- GV chú ý ngắt câu dài.


- Trường mới xây trên nền / ngôi trường lợp lá cũ.



- 3 – 4 HS đọc. Trả lời câu
hỏi


- Bạn nhận xét.


- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp
đến hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Em bước vào lớp /vừa bở ngỡ / vừa thấy thân
quen.


 giải nghĩa từ : ( SGK)


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh


<i>c. Tìm hiểu bài</i>


1 ) Tìm đoạn văn ứng với từng nội dung sau:


a. Tả ngôi trường từ xa? ( đoạn 1, – 2 câu
đầu )


c. Tả lớp học? ( đoạn 3, – 2 câu tiếp )
d. Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?
( đoạn 3 còn lại )


Đoạn 1,2 :



2) Tìm những từ ngữ tảvẻ đẹp của ngơi
trường ?


(ngói đỏ) như những cánh hoa lấp ló trong cây
(Tường vơi trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế gỗ xoan


đào ) nổi vân như lụa.


( Tất cả ) đều sáng lên và thơm trong nắng thu.
Đoạn 3:


- Dưới mái trường mới, em HS cảm thấy có
những gì mới?


d. Luyện đọc lại:


- Đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- GV đọc mẫu.


- GV lưu ý giọng đọc tình cảm, yêu mến, tự hào.
- Cho HS thi đọc


- Cả lớp, GV nhận xét.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Đọc bài văn, em thấy tình cảm của bạn HS
với ngơi trường mới ntn?


- Ngôi trường em đang học là ngôi trường cũ


hay mới?


- Em có u mái trường của em khơng?
- Chuẩn bị: Người thầy cũ.


- HS đoc chú giải SGK
- HS đọc theo cặp


- Các nhóm đại diện thi đọc.
Lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thầm, đọc thành
tiếng trả lời


- Tiếng trống, tiếng cơ giáo –
tiếng đọc bài của chính mình.
Nhìn ai cũng thấy thân
thương. Cả bút chì, thước kẻ.


- HS thi đọc


- <i>Bạn rất thích ngôi trường</i>
<i>mới. Dưới ngôi trường mới</i>
<i>đẹp đẽ, sáng sủa, cảm thấy</i>
<i>mọi vật đều quen thuộc, thân</i>
<i>thương</i>.


- HS neâu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b>
<b> TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1) đặt được câu phủ
định theo mẫu (BT2)


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật
ấy được dùng để làm gì (BT3)


+ GV khơng giảng giải về thuật ngữ khẳng định, phủ định (chỉ cho HS làm quen
qua thực hành)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK.
- HS : xem trước bài
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1 . Bài cu õ </b>: Danh từ riêng. Ai là gì?


- GV đọc cho HS viết (sông Đà, thành phố HCM)
- Danh từ riêng phải viết ntn?


Cho HS đặt câu Ai ( cái gì, con gì) là gì ?
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu: </b>


- GV nêu YC bài học
<i>b. </i>


<i> </i> thực hành:


 Bài1 - <i>GV giúp đỡ HS yếu</i>
- Nêu yêu cầu đề bài.


- Môn học em u thích là mơn gì?
- Ai là HS lớp 2?


- GV nhận xét.


Bài 2: Tìm cách nói có nghóa giống như các
câu sau:


- Nêu yêu cầu


- Cho HS nêu miệng
- GV ghi nhanh lên bảng
- Em không thích nghỉ học đâu
- Em có thích nghỉ học đâu
- Em đâu có thích nghỉ học đâu


- Đây khơng phải là đường đến trường đâu
- Đây có phải là đường đến trường đâu
- Đây đâu có phải là đường đến trường



- Em không thích nghỉ học.
Bài3:


- 2 HS lên viết danh từ riêng.
- Lớp nhận xét.




- HS thảo luận, trình bày.
- Môn Tiếng Việt.


- Em.


- Lớp nhận xét.
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tìm các đồ dùng học tập trốn trong tranh?
Chúng được dùng làm gì?


- 5 quyển vở, chép bài, làm bài.


- 3 cặp đi học, Đựng sách vở, bút, thước.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?
- Hôm nay em học môn gì?


- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ mơn học.



- Hoạt động nhóm đơi
- HS thảo luận, trình bày.


- Cơng nhân, giáo viên …
- Nhà tơi trồng nhiều cây.
- Mơn Tiếng Việt, Tốn,…


<b>------TiÕt 3: Thể dục</b>


<b>(Giáo viên bộ mơn TD dạy)</b>



------Tiết 4: To¸n


<i><b>47 + 25 </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. (BT1-cột
1,2,3. BT2 a,b,d,e)


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng. (BT3)
- Tính cẩn thận, khoa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV:Bộ thực hành Tốn: Que tính; Bảng cài.
- HS: que tính.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>


- Cho HS laøm baøi
17 27
+ 4 + 5


21 32
GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu: </b>


- GV neâu YC bài học
<i>b. </i>


<i> Giới thiệu phép cộng 47 +25:</i>


 GV nêu đề tốn: <i>Có 47 que tính thêm 25 que</i>
<i>nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?</i>


- GV nhận xét.
- GV chốt.


- 1 HS làm trên bảng
Lớp làm bảng con


- HS đọc bảng cộng 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV đính trên bảng


- Hàng 1:     ///////
- Haøng 2:   /// //


- GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1
bó.


47 + 25 = 72


47 7 + 5 = 12 viết 2, nhớ 1
+ 25 4 + 2 = 6 thêm 1 là 7, viết 7
72


<i>c. </i>


<i> </i> Thực hành


Bài 1: <i>Gv giúp đỡ hs yếu</i>
- GV theo dõi hướng dẫn
Bài 2: a,b,d,e


- Đúng ghi Đ, sai ghi S


- cho HS làm, giải thích cách làm
35 37 47 37
+ 7 + 5 +14 + 3


42 87 61 40




Bài 3:


Muốn biết đội đó có bao nhiêu người ta
làm sao?


- Lấy số nam cộng số nữ.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- HS đặt tính


- HS làm bảng con. Cột 1,2,3û.


- HS làm VBT, giải thích.


- HS đọc đề
- HS giải rồi sửa


<i><b>Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2010</b></i>
TiÕt 1: TËp viÕt


<b>Đ – Đẹp trường đẹp lớp </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa Đ<i> (</i>1 dòng cỡ vừa và1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp
(1 dòng vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu Đ <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>


- Kiểm tra vở viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu viết: D


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Dân


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu </b>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.
<i>b.</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Đ


- Chữ Đ cao mấy li?(5 li)



- Gồm mấy đường kẻ ngang? (6 đường kẻ ngang.)
Viết bởi mấy nét? ( 2 nét )


- GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả:


- Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn
2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. Nét gạch ngang.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
1. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


1. Giới thiệu câu: Đẹp trường đẹp lớp
2. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.
<i><b>Đ</b>, </i>g, : 2,5 li


- p: 2 li



- n, ư, ơ, e : 1 li


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Dấu huyền (\) trên ơ


- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới e


Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
(Khoảng chữ cái o )


- GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ và ep.
3. HS viết bảng con


* Viết: : Đẹp


- GV nhận xét và uốn nắn.
* Vở tập viết:


- HS viết bảng con.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


- HS quan saùt


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nêu yêu cầu viết.



- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhận xét tiết học. Cho HS viết lại Đ
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- HS viết vở



------TiÕt 2: To¸n


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng 7 cộng với một số. (BT1)


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 , 47 + 25. (BT2-cột
1, 3, 4; BT4 - dịng2)


- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng. (BT3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài và bộ thực hành Toán.
- HS: Bảng con, que tính


III. Các hoạt động dạy học



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>: 47 + 25


- HS sửa bài 1:
17 28
+24 +17
41 45
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu</b>


- Để củng cố về dạng toán 7 cộng với 1 số ta
làm luyện tập.


<i>b:</i>


<i> </i> Luyện tập, thực hành


Bài 1: Tính nhẩm <i>( GV giúp đỡ HS yếu )</i>
- Cho HS nêu miệng


Bài 2: (cột 1,3,4) <i>( GV giúp đỡ HS yếu )</i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu nêu cách đặt tính.
Bài 3:


- Giải tốn theo tóm tắt.


- Gọi HS nhìn tóm tắt đọc đề
- GV bài tốn cho em biết gì?


- Để tìm số quả cả 2 thúng các em làm bài.


- 2HS làm bảng lớp
- Lớp làm bảng con


- HS nêu miệng
- HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 4 : (dòng 2)
- Điền dấu >, <, =


- Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải
làm gì?


- GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu:
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Làm bài 2 cột 2; BT5.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Bài tốn về ít hơn.


- HS tự làm bài



------TiÕt 3: Tù nhiªn x· héi
<b>TIÊU HĨA THỨC ĂN </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nói sơ lược về sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- HS khá giỏi: Giải thích được tại sao cần ăn chậm, nhai kĩ và không nên chạy
nhảy sau khi ăn no.


- Có ý thức: ăn chậm, nhai kĩ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) cơ quan tiêu hóa.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>


<i><b> * Khởi động:</b></i>


- Đưa ra mô hình cơ quan tiêu hóa.


- Mời một số HS lên bảng chỉ trên mơ hình theo
u cầu.


+ Chỉ và nói tên các bộ phận của ống tiêu hóa:
khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.
+ Chỉ và nói về đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hóa.


GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hóa. Từ đó dẫn vào bài học mới.



<b>2. Bài mới </b>


 <i>Hoạt động 1:</i> Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ
dày.


 <i>Mục tiêu:</i> Biết nhiệm vụ của răng, lưỡi, nước bọt
trong q trình tiêu hóa thức ăn.


Bước 1: Hoạt động cặp đôi
GV:


- Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm nhiệm vụ
gì? ( Răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo thức ăn,


- Một số HS lên bảng thực
hiện theo yêu cầu của GV:




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nước bọt làm mềm thức ăn )


- Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hóa ntn? (Vào
đến dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn.)


<i><b>Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm tham khảo thêm thông
tin trong SGK.


- GV bổ sung ý kiến của HS và kết luận:



<i>+ Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi</i>
<i>nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống</i>
<i>thực quản rồi vào dạ dày.</i>


<i>+ Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ</i>
<i>sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức ăn được biến</i>
<i>thành chất bổ dưỡng.</i>


 <i>Hoạt động 2:</i> Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và
ruột già.


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nhiệm vụ của ruột non, ruột già
trong quá trình tiêu hóa.


a. u cầu HS đọc phần thơng tin nói về sự tiêu
hóa thức ăn ở ruột non, ruột già.


b. Đặt câu hỏi cho cả lớp:


+ Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi thành gì?
(Thức ăn được biến đổi thành chất bổ dưỡng.)


+ Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu?
Để làm gì? ( Chất bổ thấm qua thành ruột non,
vào máu, để đi ni cơ thể.)


+ Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi đâu?
(Chất bã được đưa xuống ruột già.)



+ Sau đó chất bã được biến đổi thành gì? Được đưa
đi đâu? ( Chất bã biến thành phân rồi được đưa ra
ngồi( qua hậu mơn ).


c. GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý kiến HS và
kết luận: <i>Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn</i>
<i>được biến thành chất bổ dưỡng. Chúng thấm qua</i>
<i>thành ruột non vào máu, đi nuôi cơ thể. Chất bã</i>
<i>được đưa xuống ruột già, biến thành phân rồi</i>
<i>được đưa ra ngồi</i>.


d. GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức
ăn ở 4 bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột
non, ruột già.


 <i>Hoạt động 3:</i> Liên hệ thực tế


 <i>Mục tiêu:</i> Tự ý thức, biết bảo vệ cơ quan tiêu
hóa.


bày ý kiến:


- HS đọc thông tin trong
SGK, Bổ sung ý kiến
TLCH 2:


- HS nhắc lại kết luận.


- HS đọc thông tin.
- HS trả lời



- 4 HS nối tiếp nhau nói về
sự biến đổi thức ăn ở 4 bộ
phận ( Mỗi HS nói 1
phần ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được dễ dàng? (Ăn
chậm, nhai kĩ để thức ăn được nghiền nát tốt hơn. Ăn
chậm, nhai kĩ giúp cho q trình tiêu hóa dễ dàng
hơn. Thức ăn chóng được tiêu hóa và nhanh chóng
biến thành các chất bổ nuôi cơ thể.)


- GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp:
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?


- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa
sau khi ăn no?


(Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi hoặc đi lại nhẹ nhàng
để dạ dày làm việc, tiêu hóa thức ăn. Nếu ta chạy
nhảy, nơ đùa ngay dễ bị đau sóc ở bụng, sẽ làm
giảm tác dụng của sự tiêu hóa thức ăn ở dạ dày. Lâu
ngày sẽ bị mắc các bệnh về dạ dày)


- Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày?
(Chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày để tránh bị
táo bón).


- GV nhắc nhở HS hằng ngày nên thực hiện
những điều đã học: ăn chậm, nhai kĩ, không


nên nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no; đi đại
tiện hằng ngày.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ăn uống đầy đủ: GV dặn HS về nhà
sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức
ăn, nước uống thường dùng.


- HS thảo luận cặp đôi,
trình bày, bổ sung yự kieỏn:



------Tiết 4: Thể dục


( Giáo viên bộ môn TD d¹y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>(Nghe – Viết)</b>
<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2; BT(3)b


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: VBT,û bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>: Mẩu giấy vụn


- GV cho HS viết


- 2 tiếng có vần ai: tai, nhai
- 2 tiếng có vần ay: tay, chạy
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu</b>


- Viết 1 đoạn trong bài: Ngơi trường mới
b. HD hs viết chính tả


 GV đọc mẫu đoạn viết.


- Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính tả?
(Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm.)


- Cho HS viết các chữ khó viết.
( trống, rung, nghiêm )


- Đọc bài viết lần 2
- Đọc cho HS viết
- GV chấm ,nhận xét.
c Luyện tập


* Baøi 2



- GV cho HS thi với nhau, 2 tổ thi
- Tổ1 tìm tiếng có vần ai


- Tổ 2 tìm tiếng ay
- N xét


* bài 3 b:


- GV cho HS thi với nhau, 2 tổ thi
- Tổ1 tìm tiếng có thanh hỏi
- Tổ 2 tiếng chứa thanh thanh ngã
- N xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Cho HS viết lại 1 số lỗi phổ biến.
- GV khen HS học tốt, có tiến bộ


- HS viết bảng con, bảng lớp
- HS nhận xét.


- 2 HS đọc lại


- HS viết bảng con
- HS viết bài


- HS sửa lỗi


- Thi tìm nhanh các tiếng



Thi tìm nhanh các tieáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS viết chưa đạt viết lại.
- Làm bài 3.


Chuẩn bị: Người thầy cũ



------TiÕt 2: Tập làm văn
<i><b>KHANG ẹềNH, PHU ẹềNH.</b></i>
<i><b> LUYEN TAP VE MỤC LỤC SÁCH</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.(BT1, 2)
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3)


* Thực hiện BT3 như ở SGK, hoặc thay bằng YC: Đọc mục lục các bài ở tuần 7,
ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảng phụ.


- HS: Vở, Truyện đem đến lớp, hoặc SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>:



- Gọi HS đọc lại Mục lục sách ( tuần 6)
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu </b>


- Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng
định, phủ định, lập mục lục saùch


<i>b.</i> Luyện tập, thực hành


Bài 1: Miệng (<i>GV giúp đỡ HS yếu)</i>
- Nêu yêu cầu đề:


- GV cho HS thực hiện bài tập bằng trị chơi
đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ
định (khơng)


Em có thích đi xem phim không?
- Có em rất thích xem phim


- Không, em không thích đi xem phim.


Bài 2: (Miệng) <i>( GV giúp đỡ HS yếu )</i>
- Nêu yêu cầu bài?


- GV cho HS đối thoại theo mẫu .
VD : Cây này không cao đâu .


Cây này có cao đâu .



- 2HS đọc.
- Lớp nhận xét.


- HS hỏi đáp theo SGK


- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách
theo mẫu


- Cặp 3 HS đầu tiên


- Em coù thích đi xem phim
không?


- Có em rất thích xem phim
- Không, em không thích đi


xem phim.


- Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1
câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cây này đâu có cao.


Bài 3: ( viết )


Nêu u cầu ( Tìm đọc mục lục của 1 tập
truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác
giả và số trang … )



- Cho HS đọc mục lục truyện đem đến lớp


- cả lớp , GV nhận xét


Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm tiếp.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Nhận xét riết học


- Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời
khóa biểu


- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.


- Bạn có thích học vẽ khơng?
- Trường bạn có xa khơng?


- HS đặt trước mặt 1 tập truyện
mở trang mục lục


- 3 – 4 HS đọc mục lục tập
truyện của mình



TiÕt 3: To¸n


<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khái niệm “ít hơn”


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn. (BT1; BT2)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành toán
- HS : Bảng con


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>


- HS sửa bài
37 47 24


+15 +18 +17
52 65 41
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu: </b>


- Học dạng tốn mới: Bài tốn về ít hơn.
b. Giới thiệu về bài tốn ít hơn, nhiều hơn.


- GV nêu bài tốn SGK, đính bảng
      



- HS làm bảng con


- 2 HS đọc đầu bài


- HS quan sát hình vẽ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

    
- GV hdẫn


- Cành nào biết rồi?
- Cành nào chưa biết ?


- GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV nhận xét.


c. Thực hành


Bài 1: <i>GV giúp đỡ HS yếu</i>
- GV tóm tắt trên bảng


17 caây


Mai /---/---/
7 caây
Hoa /---/


… Cây ?


- Để tìm số cây vườn nhà Hoa có ta cùng


làm bài?


- Cho HS làm rồi sửa
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề
- GV HD HS giải


- GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Xem lại bài. Làm BT3
- Chuẩn bị: Luyện tập


- HS giải


- HS đọc đề bài


- HS làm bài
- HS đọc


- HS làm bài, sửa



------TiÕt 4: Nhc


(Giáo viên bộ môn Nhạc dạy)


------Tit 5: Sinh hoạt tËp thÓ



<b>Kiểm điểm hoạt động tuần</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc những u khuyết điểm trong tuần qua để có hớng phấn đấu, sửa chữa cho
tuần tới.


- Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp.
<b>II. Chn bÞ: Néi dung </b>


<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1.Tổ trởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b></i>
Cả lớp có ý kiến nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Các tổ có ý kiến.


<i><b>3. Giáo viên có ý kiến.</b></i>


<b>o c:...</b>


<b>Học tập:...</b>


<b>Cỏc hot ng khỏc:...</b>


<b>Phơng hớng tuần tới:...</b>


</div>


<!--links-->
Unit 3: Food and drink ppt
  • 34
  • 2
  • 11
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×