Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De dap an kiem tra 1 tiet DSlancuoi lop 10 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.24 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Phước Long ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10 (LẦN 3)</b>
(Đề gồm có 02 trang) <i><b>Thời gian :45 phút</b></i>


Họ và tên : ………..

<b> </b>



Số báo danh

:………



<b>I.Phần trắc nghiệm :(3đ)</b>


Câu 1: Cho dãy số liệu thống kê : 1 ; 4 ; 0 ; 4 ; 2 ; 7 ; 6 ; 8 .Hãy chọn phương án
đúng nhất trong các phương án sau:


A. Số trung bình cộng là 4 B. Tần số của 0 là 0
C. Số trung vị là 4 D. Mốt là 0


<b>Câu 2 : Cung lượng giác có số đo </b>3
4




,có số đo bằng độ là :


A. 3300<sub> B. 150</sub>0<sub> C. 420</sub>0 <sub> D. 135</sub>0<sub> </sub>
<b>Câu 3 : Biểu thức </b><i><sub>A c</sub></i><sub>os 12</sub>2 0 <i><sub>c</sub></i><sub>os 36</sub>2 0 <i><sub>c</sub></i><sub>os 54</sub>2 0 <i><sub>c</sub></i><sub>os 78</sub>2 0


    có giá trị bằng :


A. 3


2 B. 3 C.2 D.
5


2


<b>Câu 4 : Cho dãy số liệu thống kê : 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 3 ; 9 ; 7 ; 9 ; 2 ; 10 . Số trung </b>
vị của dãy số liệu trên là:


A. 6 B. 6,5 C.7 D.8
<b>Câu 5 : Điểm thi môn Ngữ Văn của 50 học sinh được cho bảng sau :</b>


Mốt của bảng số liệu trên là :


A. 13 B.5 C.18 D.7


<b>Câu 6 : Đường trịn có bán kính R = 5 cm, cung lượng giác có số đo </b>
3


có độ dài
sắp sĩ : ( <i>Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số thập phân</i>).


A. 5,23 cm B. 5,24 cm C. 5,25 cm D. 5,26 cm
<b>II.Tự luận(7đ)</b>


<b> Câu 1 : Tính </b> os2
3


<i>c</i>  = ?


Câu 2 : Điểm thi môn Toán của 48 học sinh ở lớp 10A được cho bảng sau :


a)Tính số trung bình cộng của bảng số liệu trên.




Điểm thi 4 5 6 7 Cộng


Tần số 3 8 6 17 34


Lớp điểm thi Tần số


1;3



3;5



5;7



7;9



9;11



Cộng 48


<b>Mã đề 001</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên.
(<i><b>Chú ý</b></i> :Kết quả độ lệch chuẩn làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Câu 3<b> : Cho </b> os 2


3


<i>c</i>   với 0



2


  .
a) Tính sin và tan .


b) Tính sin 2cos


3sin 4cos


<i>P</i>  


 







Câu 4 : Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào .
2 cot 1


tan 1 cot 1


<i>A</i> 


 





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THPT Phước Long ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10 (LẦN 4)
(Đề gồm có 02 trang) <i><b>Thời gian :45 phút</b></i>


Họ và tên : ………..

<b> </b>



Số báo danh:………
<b>I.Phần trắc nghiệm :(3đ)</b>


<b>Câu 1 : Biểu thức </b><i><sub>A</sub></i> <sub>sin 18</sub>2 0 <sub>sin 27</sub>2 0 <sub>sin 63</sub>2 0 <sub>sin 72</sub>2 0


    có giá trị bằng :


A. 3


2 B. 3 C.2 D.
5
2


<b>Câu 2 : Cho dãy số liệu thống kê : 12 ; 24 ; 18 ; 36 ; 13 ; 19 ; 27 ; 29 ; 32 ; 30 . </b>
Số trung vị của dãy số liệu trên là:


A. 23 B. 24 C.25 D.25,5


Câu 3: Cho dãy số liệu thống kê : 1 ; 3 ; 0 ; 5 ; 2 ; 7 ; 2 ; 8 .Hãy chọn phương án
đúng nhất trong các phương án sau:



A. Số trung bình cộng là 3,5 B. Tần số của 0 là 0
C. Số trung vị là 3 D. Mốt là 0


<b>Câu 4 : Cung lượng giác có số đo </b>5
4




,có số đo bằng độ là :


A. 3300<sub> B. 150</sub>0<sub> C. 420</sub>0 <sub> </sub><sub>D</sub><sub>. 225</sub>0<sub> </sub>
<b>Câu 5 : Đường trịn có bán kính R = 3 cm, cung lượng giác có số đo </b>


4


có độ dài
sắp sĩ : <i>( Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số thập phân</i>).


A. 2,36 cm B. 2,35 cm C. 2,37 cm D. 2,45 cm
<b>Câu 6 : Điểm thi môn Ngữ Văn của 50 học sinh được cho bảng sau :</b>


Mốt của bảng số liệu trên là :


A. 13 B.5 C.18 D.7
<b>II.Tự luận(7đ)</b>


<b> Câu 1 : Tính </b>sin2
3




= ?


Câu 2 : Điểm thi mơn Tốn của 48 học sinh ở lớp 10A được cho bảng sau :




a) Tính số trung bình cộng của bảng số liệu trên.


b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên.


Điểm thi 4 5 6 7 Cộng


Tần số 13 18 12 7 50


Lớp điểm thi Tần số


0;2



2;4



4;6



6;8



8;10



Cộng 48


<b>Mã đề 002</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(<i><b>Chú ý</b></i><b> :Kết quả độ lệch chuẩn làm tròn đến 2 chữ số thập phân).</b>
Câu 3<b> : Cho </b>sin 1


3


  với 0


2


  .
a) Tính <i>c</i>os<sub> và </sub>tan .


b) Tính 2sin 3cos


3sin 2cos


<i>P</i>  


 







Câu 4 : Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào <sub>.</sub>
<i><sub>A</sub></i> <sub>4sin</sub>2 <i><sub>c</sub></i><sub>os</sub>4 <sub>4cos</sub>2 <sub>sin</sub>4



   


   


...Hết...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.Phần trắc nghiệm: (3 đ) ,(Đúng mỗi câu được 0.5 điểm)</b>
<b> Đề 1 Đề 2</b>


<b> II.Phần tự luận :(7 đ) </b>


<b> Đề 1</b>


Câu <b>Đáp án</b> Điểm


1 Ta có : sin3 sin( ) sin 2


4 4 4 2






    <sub>1,0</sub>


2


Ta có : Giá trị đại diện của các lớp lần lượt là:


<i>c</i><sub>1</sub> 1 ;<i>c</i><sub>2</sub> 3 ;<i>c</i><sub>3</sub> 5 ;<i>c</i><sub>4</sub> 7 ;<i>c</i><sub>5</sub> 9



a) <i>x</i> 1(<i>c n</i><sub>1 1</sub> <i>c n</i><sub>2 2</sub> ... <i>c n<sub>k k</sub></i>)


<i>n</i>


   


1 (1.4 3.12 5.15 7.14 9.3)


48
    
5
0,5
0,5
0,25
b) Ta có:


• <i>s<sub>x</sub></i>2 1 <i>n c</i><sub>1</sub>( <sub>1</sub> <i>x</i>)2 <i>n c</i><sub>2</sub>( <sub>2</sub> <i>x</i>)2 ... <i>n c<sub>k</sub></i>( <i><sub>k</sub></i> <i>x</i>)2


<i>n</i> 


 <sub></sub>       <sub></sub>


2 2 2 2 2


1


4(1 5) 12(3 5) 15(5 5) 14(7 5) 3(9 5)


48 



 <sub></sub>          <sub></sub>


4,5


• 2 <sub>2,12</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>s</i>  <i>s</i> 


0.5
0,5
0,25


0,5


3


a) Ta có : • <sub>sin</sub> <sub>1</sub> <sub>os</sub>2 8
3


<i>c</i>


    
Vì 0


2





  nên <sub>sin</sub> 8


3



• tan sin 8
os
<i>c</i>




 
0,5
0,5
0,5


b) Ta có : 3sin 2cos 3tan 2 3 8 2


2sin 3cos 2tan 3 2 8 3


<i>P</i>   


  


  


  



   0,5


1 2 3 4 5 6


A D C D B A


1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4


4 2 4 2


sin 4(1 sin ) os 4(1 os )


<i>A</i>

 

 <i>c</i>

  <i>c</i>



<sub>sin</sub>4 <sub>4sin</sub>2 <sub>4</sub> <i><sub>c</sub></i><sub>os</sub>4 <sub>4cos</sub>2 <sub>4</sub>




     


<sub>(sin</sub>2 <sub>2)</sub>2 <sub>( os</sub><i><sub>c</sub></i> 2 <sub>2)</sub>2




   


sin2

 2  <i>c</i>os2

 2



2 2


(2 sin

) (2 <i>c</i>os )



    (vì<sub>sin</sub>2

<sub></sub>

<sub></sub> <sub>2 0</sub><sub></sub> ,<i><sub>c</sub></i><sub>os</sub>2

<sub></sub>

<sub></sub> <sub>2 0</sub><sub></sub> )


2 2


4 (sin

<i>c</i>os ) 3



    (không phụ thuộc vào

)


0,25
0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THPT Phước Long ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10 (LẦN 4)</b>
<i>Thời gian :45 phút</i>


<b>I.Phần trắc nghiệm: (3 đ) ,(Đúng mỗi câu được 0.5 điểm)</b>
<b> Đề 1 Đề 2</b>


<b> II.Phần tự luận :(7 đ) </b>


<b> Đề 2</b>


Câu <b>Đáp án</b> Điểm


1 sin 2 sin( ) sin 3



3 3 3 2






    <sub>1,0</sub>


2


Ta có : Giá trị đại diện của các lớp lần lượt là:
<i>c</i><sub>1</sub> 1 ;<i>c</i><sub>2</sub> 3 ;<i>c</i><sub>3</sub> 5 ;<i>c</i><sub>4</sub> 7 ;<i>c</i><sub>5</sub> 9


a) <i>x</i> 1(<i>c n</i><sub>1 1</sub> <i>c n</i><sub>2 2</sub> ... <i>c n<sub>k k</sub></i>)


<i>n</i>


   


1 (1.4 3.12 5.15 7.14 9.3)


48
    
5

0,5
0,5
0,25
b) Ta có:



• <i>s<sub>x</sub></i>2 1 <i>n c</i><sub>1</sub>( <sub>1</sub> <i>x</i>)2 <i>n c</i><sub>2</sub>( <sub>2</sub> <i>x</i>)2 ... <i>n c<sub>k</sub></i>( <i><sub>k</sub></i> <i>x</i>)2


<i>n</i> 


 <sub></sub>       <sub></sub>


2 2 2 2 2


1


4(1 5) 12(3 5) 15(5 5) 14(7 5) 3(9 5)


48 


 <sub></sub>          <sub></sub>


4,5


• 2 <sub>2,12</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>s</i>  <i>s</i> 


0.5
0,5
0,25



0,5


3


a) Ta có : • <sub>os</sub> <sub>1 sin</sub>2 8
3


<i>c</i>     


Vì 0


2




  nên <sub>os</sub> 8


3


<i>c</i>



• tan sin 1


os 8
<i>c</i>




  <sub> </sub>
0,5

0,5
0,5
b) Ta có :


2sin 3cos 2 tan 3 2 3 8


3sin 2cos 3tan 2 3 2 8


<i>P</i>   


  


  


  


   0,5


1 2 3 4 5 6


A D C D B A


1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4


2 4 2 4


4(1 os ) os 4(1 sin ) sin



<i>A</i>  <i>c</i>

<i>c</i>

 



<sub>4 4cos</sub>2 <i><sub>c</sub></i><sub>os</sub>4 <sub>4 4sin</sub>2 <sub>sin</sub>4




     


<sub>(2</sub> <i><sub>c</sub></i><sub>os )</sub>2 2 <sub>(2 sin</sub>2 <sub>)</sub>2




   


 2 sin2

 2 <i>c</i>os2



2 2


(2 sin

) (2 <i>c</i>os )



    (vì<sub>2 sin</sub> 2

<sub>0</sub> ,2 <i>c</i>os2

0)


2 2


4 (sin

<i>c</i>os ) 3



    (không phụ thuộc vào

)


0,25
0,25


0,25
0,25


</div>

<!--links-->

×