Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề - Đáp án kiểm tra 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.52 KB, 3 trang )

Trường THPT Gang Thép KIỂM TRA
Vật lí 10 Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:.................................................................. Lớp:................. ...........................
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do ?
A. Gia tốc không đổi. B. Chuyển động đều.
C. Phương thẳng đứng. D. Chiều từ trên xuống.
Câu 2: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v
0
+ at
thì :
A. v luôn luôn âm. B. a luôn ngược dấu với v.
C. a luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn âm.
Câu 3: Một xe đang chạy với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc. Sau 5 giây xe đạt vận tốc
54 km/h. Gia tốc và quãng đường của xe đi được là:
A. 2,5 m/s
2
; 50 m B. 2,5 m/s
2
; 100 m C. 2 m/s
2
; 50 m D. 2 m/s
2
; 100 m
Câu 4: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng
nhanh dần đều ?
A. x = 7t + 4. B. x = 2t
2
- 5t +2. C. x = 4t. D. x = -4t
2


- 5t +8.
Câu 5: Một ôtô đi từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ôtô đi với tốc độ 50 km/h,
trong 3 giờ sau ôtô đi với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên đoạn đường
AB là :
A. 38 km/h. B. 46 km/h. C. 40 km/h. D. 35 km/h.
Câu 6: Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của
A. Hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên
B. Vật chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên
C. Hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động
D. Vật chuyển động so với hệ quy chiếu chuyển động
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?
A. trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài không đổi
B. trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài hướng theo đường bán kính ra xa
tâm
C. trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài hướng theo đường bán kính vào
tâm
D. trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài hướng tiếp tuyến với quỹ đạo
Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 11,25m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s
2
.
Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là :
A. 15s. B. 25s. C. 20s. D. 30s.
Câu 9: Một chiếc thuyền đang ngược dòng với vận tốc 30 km/h, vận tốc của dòng
nước là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là :
A. 35 km/h. B. 15 km/h. C. 20 km/h. D. 25 km/h.
Câu 10: Chu kì của vật chuyển động tròn đều là
A. số vòng vật quay trong 1 giây. B. thời gian vật quay n vòng.
C. số vòng tổng cộng vật quay được. D. thời gian vật quay được 1 vòng.

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình:

2
20 4 6x t t
= + +
(
( ), ( )x m t s
). Hãy cho biết vận tốc đầu, gia tốc, tọa độ ban đầu của vật:
A. - 6 m/s; 8 m/s
2
; - 20 m B. 6 m/s; 4 m/s
2
; 20 m
C. 6 m/s; 8 m/s
2
; 20 m D. 4 m/s; 6 m/s
2
; 20 m
Câu 12: Một quạt máy quay với tần số 500 vòng/phút. Cánh quạt dài 0.8m. Tốc độ dài
và tốc độ góc của một điểm ở dầu cánh quạt là?
A. v = 30,7 m/s ,
38,4 /rad s
ω
=
. B. v = 18 m/s,
50 /rad s
ω
=
.
C. v = 41,87 m/s,
52,3 /rad s
ω

=
. D. v = 46 m/s,
34 /rad s
ω
=
.
Câu 13: Một vật được coi là chất điểm nếu:
A. vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. B. vật có khối lượng
rất nhỏ.
C. vật có khối lượng riêng rất nhỏ. D. vật có kích thước
rất nhỏ.
Câu 14: Thả một vật rơi tự do từ độ cao 500m đến mặt đất. (v
0
= 0; g = 10m/s
2
). Thời
gian vật rơi trong 95m cuối cùng là
A. 2 s B. 1,5 s C. 1 s D. 2,5 s
II. Tự luận
Một vật rơi tự do từ độ cao 320 m xuống đất. Lấy g = 10m/s
2
.
1) Tìm thời gian rơi và vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất
2) Tìm quãng đường vật rơi được sau 4 s đầu tiên và ở giấy thứ 4
3) Tìm vận tốc trung bình của vật ở quãng 20 m cuối cùng
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (7 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 8 A
2 B 9 A
3 C 10 D
4 D 11 C
5 A 12 C
6 B 13 A
7 D 14 C
II. Tự luận (3 điểm)
a. (1 điểm)
Thời gian rơi của vật là:
( )
2 2.320
8
10
h
t s

g
= = =
Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là:
( )
10.8 80 /v gt m s= = =
0,5 điểm
0,5 điểm
b. (1 điểm)
Quãng đường vật rơi được sau 4s đầu tiên là:
( )
2 2
4 4
1 1
.10.4 80
2 2
s gt m= = =
Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 4 là:
( )
2 2 2
4 4 3 4 3
1 1 1
80 .10.3 35
2 2 2
s s s gt gt m∆ = − = − = − =
0,5 điểm
0,5 điểm
c. (1 điểm)
Tốc độ trung bình của vật trong 20 m cuối cùng là:
1
tb

s s
v
t t t
∆ ∆
= =
∆ −
( ) ( )
( )
1
2 2 320 20
60 /
10
h s
t m s
g
− ∆ −
= = =
là thời gian rơi được quãng
đường
( )
h s− ∆
(m) đầu tiên.
( )
20
78,73 /
8 60
tb
v m s⇒ = =

0,5 điểm

0,5 điểm

×