Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.4 MB, 78 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 013 </b>
<b>Môn thi: TOÁN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−6. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>−9.
<b>Câu 2: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 3: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
<b>A. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>4<i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 4: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2
5
2
<i>max y</i>= .
<b>Câu 5: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 6: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 7: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>= −4. <b>C. </b><i>x</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>=2.
<b>Câu 8: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>11. <b>B. </b>14. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>15 .
<b>Câu 9: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 10: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>B. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>C. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b</i>. <b>D. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>.
<b>Câu 11: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>120. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>25 .
<b>Câu 12: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log<sub>2</sub>
<b>A. </b> '
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
<b>C. </b> ' <sub>2</sub>2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>D. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>x</i>=0. <b>B. </b><i>y</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>=1. <b>D. </b><i>y</i>= −1.
<b>Câu 14: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>B. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>− + . <b>D. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ .
<b>Câu 15: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b><i>ex</i>. <b>B. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b>−<i>ex</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 16: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 17: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>B. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>C. </b><i>V</i> = 4<i>R</i>3. <b>D. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2.
<b>Câu 18: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>= −
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1.
<b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1.
<b>Câu 20: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>0 <b>C. </b>12. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 23: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 24: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i> <b>B. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b> 2020<i>x</i> 3 2
<i>I</i> = −<i>x</i> + <i>x</i>+<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b> 2020 ln 2020 2<i>x</i> 2
<i>I</i> = − <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b>
<b>Câu 25: </b>Cho phương trình
thành phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0. <b>D. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0.
<b>Câu 26: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3.
<b>A. </b><i>l</i>=3<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=2<i>a</i>.
<b>Câu 28: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà khơng có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>B. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>C. </b> 6
13
<i>C</i> . <b>D. </b> 6
7
<i>C</i> .
<b>Câu 29: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>90 . 0 <b>B. </b>60 . 0 <b>C. </b>30 . 0 <b>D. </b>45 . 0
<b>Câu 30: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>21. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 31: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 32: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 33: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> =16 3<i>a</i>2.
<b>C. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i>=
<b>Câu 34: </b>Cho 3<i>a</i> =5. Tính 2log 27 theo 25 <i>a</i>.
<b>A. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
<i>a</i>. <b>C. </b>
3
2<i>a</i>. <b>D. </b>
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 35: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i>= −<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>= −<i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i>= +<i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>= − −<i>x</i> 3.
<b>Câu 36: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>4<i>a</i>3.
<b>Câu 37: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>A. </b>21 năm. <b>B. </b>19 năm. <b>C. </b>18 năm. <b>D. </b>22 năm.
<b>Câu 38: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>Câu 39: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>ln 2
<i>e</i> . <b>B. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
. <b>C. </b>1 ln 2+ . <b>D. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> .
<b>Câu 40: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 23
420 . <b>B. </b>
23
378. <b>C. </b>
11
140. <b>D. </b>
11
126.
<b>Câu 41: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 42: </b>Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
5
9. <b>C. </b>
4
9. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
. <b>C. </b>
<b>Câu 44: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
<b>A. </b>5 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
8 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
10 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
7 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
4
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
1
;1
4
.
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>7
5. <b>B. </b>
5
4. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
5
7 .
<b>Câu 48: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>73.
15 <b>B. </b>
154
.
66 <b>C. </b>
207
.
41 <b>D. </b>
29
.
5
<b>Câu 49: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn 3
1
log 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
−
= + + −
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> min
4 3 4
9
<i>P</i> = − . <b>B. </b> min
4 3 4
3
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + .
<b>Câu 50: </b>Cho hàm số
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> với <i>a</i>0 có hai hoành độ cực trị là <i>x</i>=1 và <i>x</i>=3.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 123 </b>
<b>Môn thi: TOÁN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>B. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>− + . <b>D. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ .
<b>Câu 2: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>B. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>C. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b</i>. <b>D. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>.
<b>Câu 3: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= .
<b>Câu 4: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>14. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>11. <b>D. </b>15 .
<b>Câu 5: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 6: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−6. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>−9. <b>D. </b>0 .
<b>Câu 7: </b>Tập xác định của hàm số
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>Câu 9: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vuông góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>120. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>25 .
<b>Câu 11: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log<sub>2</sub>
<b>A. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b> ' <sub>2</sub>2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>D. </b>
2
2 1 ln 2
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>Câu 12: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1.
<b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1.
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>y</i>=1. <b>B. </b><i>x</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>= −1. <b>D. </b><i>y</i>=0.
<b>Câu 14: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>= −
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .
<b>Câu 16: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>B. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>C. </b> 3
4
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>D. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2.
<b>Câu 17: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 18: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>x</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>= −4. <b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>=2.
<b>Câu 19: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
<b>A. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>4<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b><i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 20: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>12. <b>C. </b>0 <b>D. </b>−3<b>.</b>
<b>Câu 22: </b>Cho phương trình
<b>A. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0. <b>D. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0.
<b>Câu 23: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>21. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>10 .
<b>Câu 24: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3.
<b>Câu 25: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>B. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>C. </b> 6
13
<i>C</i> . <b>D. </b> 6
7
<i>C</i> .
<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 27: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i> <b>B. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2 +<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b>
<b>Câu 28: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>90 . 0 <b>B. </b>60 . 0 <b>C. </b>30 . 0 <b>D. </b>45 . 0
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 30: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> =
<b>C. </b><i>S</i> =16 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2.
<b>Câu 31: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 32: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>4<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 33: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 34: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>Câu 35: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 5<i>a</i>2. Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=3<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=2<i>a</i>.
<b>Câu 36: </b>Cho 3<i>a</i> =5. Tính 2log 27 theo <sub>25</sub> <i>a</i>.
<b>A. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
<i>a</i>. <b>C. </b>
3
2<i>a</i>. <b>D. </b>
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>5 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
8 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
<b>Câu 38: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 39: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>B. </b>
ln 2
<i>e</i> . <b>C. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
. <b>D. </b>1 ln 2+ .
<b>Câu 40: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 11
126. <b>B. </b>
23
420. <b>C. </b>
23
378. <b>D. </b>
11
140.
<b>Câu 41: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
<b>A. </b>22 năm. <b>B. </b>21 năm. <b>C. </b>18 năm. <b>D. </b>19 năm.
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
. <b>C. </b>
<b>Câu 43: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
<b>A. </b>
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
1
;1
4
.
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vuông cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>12<i>a</i>2. <b>B. </b>36<i>a</i>2. <b>C. </b>18<i>a</i>2. <b>D. </b>9<i>a</i>2.
<b>Câu 46: </b>Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước cịn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
<b>A. </b>5
9. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
4
9. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 47: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>154.
66 <b>B. </b>
29
.
5 <b>C. </b>
73
.
15 <b>D. </b>
207
.
41
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
. 2 2 0
<i>f</i> <i>x f x</i> − <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> + <i>xf</i> <i>x</i> = , <i>f</i>
4. <b>B. </b>
5
7. <b>C. </b>
7
5. <b>D. </b>
3
4.
<b>Câu 49: </b>Cho hàm số
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> với <i>a</i>0 có hai hoành độ cực trị là <i>x</i>=1 và <i>x</i>=3.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
1
log 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
−
= + + −
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> min
4 3 4
9
<i>P</i> = − . <b>B. </b> min
4 3 4
3
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + .
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 138 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>15 . <b>B. </b>10 . <b>C. </b>14. <b>D. </b>11.
<b>Câu 2: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b. </i> <b>B. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>. <b>C. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>D. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>.
<b>Câu 3: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>120. <b>D. </b>25 .
<b>Câu 4: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2. <b>B. </b><i>V</i> = 4<i>R</i>3. <b>C. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>D. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> .
<b>Câu 5: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
<b>A. </b>4<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b><i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 6: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vuông góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 7: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−9. <b>B. </b>−6. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>A. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>D. </b><i>x cosx C</i>− + .
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>y</i>= −1. <b>B. </b><i>y</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>=1. <b>D. </b><i>x</i>=0.
<b>Câu 13: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= .
<b>Câu 14: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1.
<b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
<b>Câu 15: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 16: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 17: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b>−<i>ex</i>. <b>B. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b><i>ex</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 18: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 19: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 20: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log2
<b>A. </b> '
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>D. </b> 2
2 1
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 21: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 22: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>Câu 23: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i> =16 3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2.
<b>C. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i>=
<b>Câu 24: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 25: </b>Cho phương trình
thành phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0.
<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0
<b>Câu 27: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>60 . 0 <b>B. </b>30 . 0 <b>C. </b>45 . 0 <b>D. </b>90 . 0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 29: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>10 . <b>B. </b>21. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 30: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i>
<b>C. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2+<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b>
<b>Câu 31: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 32: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 2
5 <i>a</i> . Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=2<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=3<i>a</i>.
<b>Câu 33: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
<b>A. </b> 6
13
<i>C</i> . <b>B. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>C. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>D. </b> 6
7
<i>C</i> .
<b>Câu 34: </b>Cho 3<i>a</i> =5
. Tính 2log 27 theo 25 <i>a</i>.
<b>A. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
2<i>a</i>. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>3
<i>a</i>.
<b>Câu 35: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>4<i>a</i>3. <b>D. </b><i>a</i>3.
<b>Câu 36: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3.
<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub>
<b>Câu 38: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vuông cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vuông góc với
đáy
<b>A. </b>36<i>a</i>2. <b>B. </b>12<i>a</i>2. <b>C. </b>9<i>a</i>2. <b>D. </b>18<i>a</i>2.
<b>Câu 39: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
1
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>1 ln 2+ . <b>B. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>C. </b>
ln 2
<i>e</i> . <b>D. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
.
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
. <b>B. </b>
<b>Câu 41: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
<b>A. </b>18 năm. <b>B. </b>22 năm. <b>C. </b>19 năm. <b>D. </b>21 năm.
<b>Câu 42: </b>Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngồi. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
5
9. <b>C. </b>
4
9. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 43: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 11
126. <b>B. </b>
11
140. <b>C. </b>
23
420 . <b>D. </b>
23
378.
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>6 .
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
4
. <b>C. </b>
1
; 0
4
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
<b>A. </b>7 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
5 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
10 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
8 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>7
5. <b>B. </b>
5
4. <b>C. </b>
5
7. <b>D. </b>
3
4.
<b>Câu 49: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>29.
5 <b>B. </b>
73
.
15 <b>C. </b>
207
.
41 <b>D. </b>
154
.
66
<b>Câu 50: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
−
= + + −
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> min
4 3 4
9
<i>P</i> = + . <b>B. </b> min
4 3 4
9
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + .
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 209 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 2: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 3: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2. <b>B. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>C. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>D. </b><i>V</i>= 4<i>R</i>3.
<b>Câu 4: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>B. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>. <b>C. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b</i>. <b>D. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>.
<b>Câu 5: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>120. <b>D. </b>25 .
<b>Câu 6: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−9. <b>B. </b>−6. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 7: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1.
<b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>= −4. <b>B. </b><i>x</i>=2. <b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>= −2.
<b>Câu 9: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 11: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= .
<b>Câu 12: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>A. </b>11. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>15 . <b>D. </b>14.
<b>Câu 15: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>B. </b>−<i>ex</i>. <b>C. </b><i>ex</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 16: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 17: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 18: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log2
<b>A. </b> '
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>D. </b> 2
2 1
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>Câu 19: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>D. </b><i>x cosx C</i>− + .
<b>Câu 20: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>Câu 21: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà khơng có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b><i>C</i><sub>13</sub>6 . <b>B. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>C. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>D. </b> 6
7
<i>C</i> .
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 23: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>Câu 24: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b> 3
<i>V</i> =<i>a</i> . <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3.
<b>Câu 25: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0
<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 27: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b> 2020<i>x</i> 3 2
<i>I</i> = −<i>x</i> +<i>x</i> +<i>C</i>
<b>C. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2+<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b>
<b>A. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> =16 3<i>a</i>2.
<b>C. </b><i>S</i>=
<b>Câu 29: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 2
5 <i>a</i> . Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=2<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=3<i>a</i>.
<b>Câu 30: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>10 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>21. <b>D. </b>6 .
<b>Câu 31: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>9 .
<b>Câu 32: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
||
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 33: </b>Cho 3<i>a</i> =5. Tính 2log 27 theo 25 <i>a</i>.
<b>A. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>3
<i>a</i>. <b>D. </b>
3
2<i>a</i>.
<b>Câu 34: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>90 . 0 <b>B. </b>45 . 0 <b>C. </b>60 . 0 <b>D. </b>30 . 0
<b>Câu 35: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>4<i>a</i>3. <b>D. </b><i>a</i>3.
<b>Câu 36: </b>Cho phương trình
thành phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0.
<b>Câu 37: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
1
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>ln 2
<i>e</i> . <b>B. </b>1 ln 2+ . <b>C. </b>
ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>D. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
.
<b>Câu 38: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>Câu 39: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>5 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
8 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
10 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình
<i>f</i> − <i>m</i>+ = có nghiệm là
<b>A. </b>
2
. <b>D. </b>
<b>Câu 41: </b>Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
5
9. <b>C. </b>
4
9. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 42: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 11
126. <b>B. </b>
11
140. <b>C. </b>
23
420 . <b>D. </b>
23
378.
<b>Câu 43: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>9<i>a</i>2. <b>B. </b>36<i>a</i>2. <b>C. </b>12<i>a</i>2. <b>D. </b>18<i>a</i>2.
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
−
1
−
1
3
1
2
2
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
4
. <b>C. </b>
1
; 0
4
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 47: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
− <sub>=</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub>
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + .
<b>Câu 48: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>29.
5 <b>B. </b>
73
.
15 <b>C. </b>
207
.
41 <b>D. </b>
154
.
66
<b>Câu 49: </b>Cho hàm số
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> với <i>a</i>0 có hai hoành độ cực trị là <i>x</i>=1 và <i>x</i>=3.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 50: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5
7. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
5
4. <b>D. </b>
7
5.
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 241 </b>
<b>Môn thi: TOÁN 12 </b>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>B. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>C. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b</i>. <b>D. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>.
<b>Câu 2: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−9. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>−6.
<b>Câu 3: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>120. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>25 .
<b>Câu 4: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>10 . <b>B. </b>14. <b>C. </b>11. <b>D. </b>15 .
<b>Câu 5: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= .
<b>Câu 6: </b>Đạo hàm của hàm số
2
log 2
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i>+ là
<b>A. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b> ' <sub>2</sub>2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>D. </b>
2
2 1 ln 2
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>Câu 7: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1.
<b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1.
<b>Câu 8: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>B. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>C. </b> 3
4
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>D. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2.
<b>Câu 9: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>Câu 10: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>y</i>= −1. <b>B. </b><i>x</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>=1. <b>D. </b><i>y</i>=0.
<b>Câu 11: </b>Tập xác định của hàm số
<i>y</i>= <i>x</i> −<i>x</i> − là
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>=
<b>Câu 12: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 13: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x cosx C</i>− + . <b>B. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>D. </b><i>x cosx C</i>+ + .
<b>Câu 14: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
<b>A. </b> 2
2<i>a</i> <b>.</b> <b>B. </b> 2
4<i>a</i> <b>.</b> <b>C. </b> 2
8<i>a</i> <b>.</b> <b>D. </b><i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 15: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>x</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>= −4. <b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>=2.
<b>Câu 16: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 17: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 18: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b><i>ex</i>. <b>B. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b>−<i>ex</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 19: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 20: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b><i>y</i>= −<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>= −<i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i>= +<i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>= − −<i>x</i> 3.
<b>Câu 22: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>21. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 23: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 24: </b>Cho 3<i>a</i> =5. Tính 2log 27 theo <sub>25</sub> <i>a</i>.
<b>A. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
<i>a</i>. <b>C. </b>
3
2<i>a</i>. <b>D. </b>
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 25: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>9 .
<b>Câu 26: </b>Cho phương trình
<b>A. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0.
<b>Câu 27: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2+<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i>
<b>Câu 28: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>12. <b>B. </b>−3<b>.</b> <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0
<b>Câu 29: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà khơng có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b><i>C</i>206 −<i>C</i>136. <b>B. </b>
6
13
<i>C</i> . <b>C. </b><i>C</i>76. <b>D. </b>
6 6
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 31: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>4<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 32: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>60 . 0 <b>B. </b>45 . 0 <b>C. </b>90 . 0 <b>D. </b>30 . 0
<b>Câu 33: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>C. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> =16 3<i>a</i>2.
<b>Câu 34: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 5<i>a</i>2. Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=3<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=2<i>a</i>.
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 36: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b> 3
<i>V</i> =<i>a</i> . <b>B. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3.
<b>Câu 37: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
1
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>B. </b>
ln 2
<i>e</i> . <b>C. </b>1 ln 2+ . <b>D. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
.
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
5
9. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
4
9 .
<b>Câu 39: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>8 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
5 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
10 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 40: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
<b>A. </b>21 năm. <b>B. </b>19 năm. <b>C. </b>22 năm. <b>D. </b>18 năm.
<b>Câu 41: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
. <b>C. </b>
<b>Câu 42: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
4
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
1
;1
4
<b>Câu 44: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 23
420 . <b>B. </b>
23
378. <b>C. </b>
11
126. <b>D. </b>
11
140.
<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
5 2 1
<i>f</i> <i>x</i> =<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i>+ . Khi đó số điểm cực trị của hàm
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>12<i>a</i>2. <b>B. </b>36<i>a</i>2. <b>C. </b>18<i>a</i>2. <b>D. </b>9<i>a</i>2.
<b>Câu 47: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>29.
5 <b>B. </b>
73
.
15 <b>C. </b>
207
.
41 <b>D. </b>
154
.
66
<b>Câu 48: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
− <sub>=</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub>
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + .
<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
. 2 2 0
<i>f</i> <i>x f x</i> − <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> + <i>xf</i> <i>x</i> = , <i>f</i>
4. <b>B. </b>
7
5. <b>C. </b>
5
4. <b>D. </b>
5
7 .
<b>Câu 50: </b>Cho hàm số
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> với <i>a</i>0 có hai hồnh độ cực trị là <i>x</i>=1 và <i>x</i>=3.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>Mã đề thi: 357 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>=
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= .
<b>Câu 3: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−9. <b>B. </b>−6. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 4: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1.
<b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
<b>A. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>. <b>B. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>C. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>D. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b</i>.
<b>Câu 6: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 7: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 8: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>120. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>25 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 9: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>B. </b>−<i>ex</i>. <b>C. </b><i>ex</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 10: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>Câu 11: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
<b>A. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b><i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>4<i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>y</i>= −1. <b>B. </b><i>y</i>=1. <b>C. </b><i>y</i>=0. <b>D. </b><i>x</i>=0.
<b>Câu 13: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 14: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b><i>V</i> = 4<i>R</i>3. <b>B. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>C. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2. <b>D. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> .
<b>Câu 15: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 16: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>D. </b><i>x cosx C</i>− + .
<b>A. </b> '
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>D. </b> 2
2 1
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>Câu 18: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>11. <b>B. </b>15 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>14.
<b>Câu 19: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 20: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
<b>A. </b><i>x</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>= −4. <b>C. </b><i>x</i>=2. <b>D. </b><i>y</i>= −2.
<b>Câu 21: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3. <b>C. </b> 3
<i>V</i> =<i>a</i> . <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 22: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i>= −<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>= +<i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>= −<i>x</i> 3. <b>D. </b><i>y</i>= − −<i>x</i> 3.
<b>Câu 23: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>10 . <b>C. </b>21. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 24: </b>Cho 3<i>a</i> =5. Tính 2log 27 theo <sub>25</sub> <i>a</i>.
<b>A. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>3
<i>a</i>. <b>D. </b>
3
2<i>a</i>.
<b>Câu 25: </b>Cho phương trình
<b>A. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0.
<b>Câu 26: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>C. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2.
<b>Câu 27: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0
<b>Câu 28: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 5<i>a</i>2. Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=2<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=3<i>a</i>.
<b>Câu 29: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Câu 30: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 31: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2 +<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i>
<b>Câu 32: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>90 . 0 <b>B. </b>45 . 0 <b>C. </b>60 . 0 <b>D. </b>30 . 0
<b>Câu 33: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
<b>A. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>B. </b> 6
7
<i>C</i> . <b>C. </b> 6
13
<i>C</i> . <b>D. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> .
<b>Câu 34: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>4<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3.
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 36: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>9 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 37: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 23
420 . <b>B. </b>
11
126. <b>C. </b>
23
378. <b>D. </b>
11
140.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
. <b>C. </b>
1
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>B. </b>
ln 2
<i>e</i> . <b>C. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
. <b>D. </b>1 ln 2+ .
<b>Câu 40: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>10 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
5 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
8 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 41: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>A. </b>18 năm. <b>B. </b>21 năm. <b>C. </b>22 năm. <b>D. </b>19 năm.
<b>Câu 42: </b>Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngồi. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
5
9. <b>D. </b>
4
9 .
<b>Câu 43: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b> 1; 0
4
<sub>−</sub>
. <b>B. </b>
1
;1
4
. <b>D. </b>
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>9<i>a</i>2. <b>B. </b>36<i>a</i>2. <b>C. </b>12<i>a</i>2. <b>D. </b>18<i>a</i>2.
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5
7. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
5
4. <b>D. </b>
7
5.
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 49: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>154.
66 <b>B. </b>
207
41 <b>C. </b>
29
.
5 <b>D. </b>
73
.
15
<b>Câu 50: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
−
= + + −
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + .
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 485 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 2: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b><i>V</i> = 4<i>R</i>3. <b>B. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>C. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2. <b>D. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> .
<b>Câu 3: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>Câu 4: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 5: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>y</i>=1. <b>B. </b><i>x</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>=0. <b>D. </b><i>y</i>= −1.
<b>Câu 6: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 7: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>120. <b>B. </b>1. <b>C. </b>25 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 8: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−9. <b>B. </b>−6. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 9: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2
5
2
<b>Câu 10: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
<b>A. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b><i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>4<i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 11: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 13: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log2
<b>A. </b> '
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>D. </b> 2
2 1
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + <b>.</b>
<b>Câu 14: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1. <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1.
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
<b>Câu 15: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>D. </b><i>x cosx C</i>− + .
<b>Câu 16: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>. <b>B. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b. </i> <b>C. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>D. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>.
<b>Câu 17: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>11. <b>B. </b>15 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>14.
<b>Câu 18: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>x</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>= −4. <b>C. </b><i>x</i>=2. <b>D. </b><i>y</i>= −2.
<b>Câu 19: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 20: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>Câu 21: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 5<i>a</i>2. Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=2<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=3<i>a</i>.
<b>Câu 22: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>C. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2.
<b>Câu 23: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2+<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i>
<b>Câu 24: </b>Cho 3<i>a</i> =5. Tính 2log 27 theo <sub>25</sub> <i>a</i>.
<b>A. </b> 3
2<i>a</i>. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>3
<i>a</i>. <b>D. </b>
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 25: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b> 3
<i>V</i> =<i>a</i> . <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3.
<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0
<b>Câu 27: </b>Cho phương trình
<b>A. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0.
<b>Câu 28: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>Câu 29: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>4<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
. <b>D. </b><i>a</i>3.
<b>Câu 30: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà khơng có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b><i>C</i>206 −<i>C</i>136. <b>B. </b>
6
7
<i>C</i> . <b>C. </b><i>C</i>136 . <b>D. </b>
6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> .
<b>Câu 31: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>Câu 32: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>9 .
<b>Câu 33: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>10 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>21.
<b>Câu 34: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 36: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
5
9. <b>D. </b>
4
9 .
<b>Câu 38: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 11
126. <b>B. </b>
23
420. <b>C. </b>
23
378. <b>D. </b>
11
140.
<b>Câu 39: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub>+</sub>
là
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>1 ln 2+ . <b>B. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>C. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
. <b>D. </b>ln 2
<i>e</i> .
<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>9<i>a</i>2. <b>B. </b>36<i>a</i>2. <b>C. </b>12<i>a</i>2. <b>D. </b>18<i>a</i>2.
<b>Câu 42: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>5 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
10 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
8 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
. <b>D. </b>
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b> 1; 0
4
<sub>−</sub>
. <b>B. </b>
1
;1
4
. <b>D. </b>
<b>Câu 45: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>A. </b>21 năm. <b>B. </b>22 năm. <b>C. </b>19 năm. <b>D. </b>18 năm.
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 47: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
− <sub>=</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub>
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + .
<b>Câu 48: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>154.
66 <b>B. </b>
207
.
41 <b>C. </b>
29
.
5 <b>D. </b>
73
.
15
<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5
7. <b>B. </b>
5
4. <b>C. </b>
7
5. <b>D. </b>
3
4.
<b>Câu 50: </b>Cho hàm số
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> với <i>a</i>0 có hai hồnh độ cực trị là <i>x</i>=1 và <i>x</i>=3.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 570 </b>
<b>Môn thi: TOÁN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>=
<i>y</i>= <i>x</i> −<i>x</i> − là
<b>A. </b><i>D</i>= −
<b>C. </b><i>D</i>=
<b>Câu 3: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 4: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1. <b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1.
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
<b>Câu 5: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−9. <b>B. </b>−6. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 6: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>120. <b>B. </b>1. <b>C. </b>25 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 7: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2. <b>B. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>C. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>D. </b><i>V</i>= 4<i>R</i>3.
<b>Câu 8: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log2
<b>A. </b> '
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>D. </b> 2
2 1
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>Câu 9: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
<b>A. </b>4<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>8<i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 10: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>. <b>B. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b. </i> <b>C. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>D. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>.
<b>Câu 11: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 12: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>D. </b><i>x cosx C</i>− + .
<b>Câu 15: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>x</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>= −4. <b>C. </b><i>x</i>=2. <b>D. </b><i>y</i>= −2.
<b>Câu 16: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>y</i>=1. <b>B. </b><i>x</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>= −1. <b>D. </b><i>y</i>=0.
<b>Câu 17: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2
3
2
<i>max y</i>= .
<b>Câu 18: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 19: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>11. <b>B. </b>15 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>14.
<b>Câu 20: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 21: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 5<i>a</i>2. Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>Câu 22: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà khơng có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>B. </b> 6
7
<i>C</i> . <b>C. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>D. </b><i>C</i><sub>13</sub>6 .
<b>Câu 23: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2 +<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i>
<b>Câu 24: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
. Tính 2log 27 theo 25 <i>a</i>.
<b>A. </b> 3
2<i>a</i>. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>3
<i>a</i>. <b>D. </b>
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 26: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2. <b>B. </b>
32 3 1
<i>S</i> = + <i>a</i> .
<b>C. </b><i>S</i> =16 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2.
<b>Câu 27: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>4<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>3.
<b>Câu 28: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 29: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3.
<b>Câu 30: </b>Cho phương trình
<b>A. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0. <b>B. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0.
<b>Câu 31: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 32: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>Câu 33: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>60 . 0 <b>B. </b>45 . 0 <b>C. </b>30 . 0 <b>D. </b>90 . 0
<b>Câu 34: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0
<b>Câu 36: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 37: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub>+</sub>
là
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 38: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>Câu 39: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>ln 2
<i>e</i> . <b>B. </b>1 ln 2+ . <b>C. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
. <b>D. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> .
<b>Câu 40: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 41: </b>Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngồi. Tính tỉ số thể tích của lượng nước cịn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
<b>A. </b>5
9. <b>B. </b>
4
9. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
. <b>D. </b>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
<b>A. </b>
<sub>−</sub>
. <b>C. </b>
1
;1
4
. <b>D. </b>
<b>Câu 44: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>8 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
10 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
5 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>12<i>a</i>2. <b>B. </b>9<i>a</i>2. <b>C. </b>18<i>a</i>2. <b>D. </b>36<i>a</i>2.
<b>Câu 46: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 11
126. <b>B. </b>
11
140. <b>C. </b>
23
420 . <b>D. </b>
23
378.
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5
7. <b>B. </b>
5
4. <b>C. </b>
7
5. <b>D. </b>
3
4.
<b>Câu 48: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>154.
66 <b>B. </b>
29
.
5 <b>C. </b>
73
.
15 <b>D. </b>
207
.
41
<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 50: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
−
= + + −
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + .
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 624 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>y</i>=1. <b>B. </b><i>x</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>= −1. <b>D. </b><i>y</i>=0.
<b>Câu 2: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>120. <b>D. </b>25 .
<b>Câu 3: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>11. <b>B. </b>15 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>14.
<b>Câu 4: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2
3
2
<i>max y</i>= .
<b>Câu 5: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>=
<b>A. </b> '
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>D. </b> 2
2 1
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>Câu 7: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 8: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−6. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>−9. <b>D. </b>6 .
<b>A. </b><i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b>4<i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>8<i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 10: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>D. </b><i>x cosx C</i>− + .
<b>Câu 11: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>B. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>C. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>. <b>D. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b</i>.
<b>Câu 12: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1.
<b>Câu 13: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>=
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>= −4. <b>B. </b><i>x</i>=2. <b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>= −2.
<b>Câu 15: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>B. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2. <b>C. </b><i>V</i> = 4<i>R</i>3. <b>D. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> .
<b>Câu 16: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 17: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 18: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 19: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b><i>ex</i>. <b>B. </b>−<i>ex</i>. <b>C. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 20: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>Câu 21: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b> 3
3
<i>V</i> = <i>a</i> . <b>C. </b> 3
6
<i>V</i> = <i>a</i> . <b>D. </b> 3
<i>V</i> =<i>a</i> .
<b>Câu 22: </b>Cho phương trình
<b>A. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0.
<b>Câu 23: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b> 2020<i>x</i> 3 2
<i>I</i> = −<i>x</i> + <i>x</i>+<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i> <b>D. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2 +<i>C</i><b>.</b>
<b>Câu 24: </b>Cho 3<i>a</i> =5. Tính 2log 27 theo <sub>25</sub> <i>a</i>.
<b>A. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2<i>a</i>. <b>D. </b>
3
<i>a</i>.
<b>Câu 25: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 26: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>10 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>21.
<b>Câu 27: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>C. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2.
<b>Câu 28: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>Câu 29: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 5<i>a</i>2. Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>0
<b>Câu 31: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>4<i>a</i>3. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 32: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà khơng có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b> 6
13
<i>C</i> . <b>B. </b> 6
7
<i>C</i> . <b>C. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>D. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> .
<b>Câu 33: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 34: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 35: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>60 . 0 <b>B. </b>45 . 0 <b>C. </b>90 . 0 <b>D. </b>30 . 0
<b>Câu 36: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>12<i>a</i>2. <b>B. </b>9<i>a</i>2. <b>C. </b>18<i>a</i>2. <b>D. </b>36<i>a</i>2.
<b>Câu 38: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> .
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngồi. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
<b>A. </b>5
9. <b>B. </b>
4
9. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình
<i>f</i> − <i>m</i>+ = có nghiệm là
<b>A. </b>
2
. <b>D. </b>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
4
<sub>−</sub>
. <b>D. </b>
1
;1
4
.
<b>Câu 42: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 11
126. <b>B. </b>
11
140. <b>C. </b>
23
420 . <b>D. </b>
23
378.
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>1 ln 2+ . <b>B. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>C. </b>
ln 2
<i>e</i> . <b>D. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
.
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 45: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>A. </b>22 năm. <b>B. </b>19 năm. <b>C. </b>21 năm. <b>D. </b>18 năm.
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>8 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
5 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
10 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 47: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>154.
66 <b>B. </b>
207
.
41 <b>C. </b>
73
.
15 <b>D. </b>
29
.
5
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
. 2 2 0
<i>f</i> <i>x f x</i> − <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> + <i>xf</i> <i>x</i> = , <i>f</i>
4. <b>B. </b>
7
5. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
5
7 .
<b>Câu 49: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
−
= + + −
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + .
<b>Câu 50: </b>Cho hàm số
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> với <i>a</i>0 có hai hoành độ cực trị là <i>x</i>=1 và <i>x</i>=3.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 742 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>11. <b>B. </b>15 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>14.
<b>Câu 2: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>B. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2. <b>C. </b><i>V</i> = 4<i>R</i>3. <b>D. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> .
<b>Câu 3: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 4: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
<b>A. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b><i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>4<i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 5: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b><i>x cosx C</i>− + . <b>C. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>D. </b><i>x cosx C</i>+ + .
<b>Câu 6: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>y</i>=0. <b>B. </b><i>x</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>=1. <b>D. </b><i>y</i>= −1.
<b>Câu 7: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= .
<b>Câu 8: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log2
<b>A. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2
2 1 ln 2
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>D. </b> 2
2 1
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
<b>Câu 9: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>= −4. <b>B. </b><i>x</i>=2. <b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>= −2.
<b>Câu 10: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−6. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>−9.
<b>Câu 11: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1.
<b>Câu 12: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vuông góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>A. </b>120. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>25 .
<b>Câu 15: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>B. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b. </i> <b>C. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>D. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>.
<b>Câu 16: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0 .
<b>Câu 17: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 18: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b><i>ex</i>. <b>B. </b>−<i>ex</i>. <b>C. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 19: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 20: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>Câu 21: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>0 <b>B. </b>4 . <b>C. </b>−3<b>.</b> <b>D. </b>12.
<b>Câu 22: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>45 . 0 <b>B. </b>30 . 0 <b>C. </b>90 . 0 <b>D. </b>60 . 0
<b>Câu 23: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>C. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2.
<b>Câu 24: </b>Cho 3<i>a</i> =5
. Tính 2log 27 theo 25 <i>a</i>.
<b>A. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>3
<i>a</i>. <b>D. </b>
3
2<i>a</i>.
<b>Câu 25: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3.
<b>Câu 26: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b> 6
13
<i>C</i> . <b>B. </b> 6
7
<i>C</i> . <b>C. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>D. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> .
<b>Câu 27: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 28: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>10 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>21. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 29: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>4<i>a</i>3. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
<b>Câu 30: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 5<i>a</i>2. Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=3<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=2<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=4<i>a</i>.
<b>Câu 31: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i>= −<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>= +<i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>= − −<i>x</i> 3. <b>D. </b><i>y</i>= −<i>x</i> 3.
<b>Câu 32: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 33: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2+<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i>
<b>Câu 34: </b>Cho phương trình
<b>A. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 36: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 37: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
.
<b>Câu 38: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
<b>A. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 39: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 11
126. <b>B. </b>
11
140. <b>C. </b>
23
420 . <b>D. </b>
23
378.
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>8 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
5 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
10 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 42: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vuông góc với
đáy
<b>A. </b>36<i>a</i>2. <b>B. </b>9<i>a</i>2. <b>C. </b>18<i>a</i>2. <b>D. </b>12<i>a</i>2.
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b> 1;1
4
. <b>B. </b>
1
; 0
4
<sub>−</sub>
. <b>C. </b>
<b>Câu 44: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
<b>A. </b>22 năm. <b>B. </b>19 năm. <b>C. </b>21 năm. <b>D. </b>18 năm.
ra ngồi. Tính tỉ số thể tích của lượng nước cịn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
5
9. <b>D. </b>
4
9 .
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>1 ln 2+ . <b>B. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>C. </b>
ln 2
<i>e</i> . <b>D. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
.
<b>Câu 47: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>29.
5 <b>B. </b>
207
.
41 <b>C. </b>
73
.
15 <b>D. </b>
154
.
66
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
. 2 2 0
<i>f</i> <i>x f x</i> − <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> + <i>xf</i> <i>x</i> = , <i>f</i>
4. <b>B. </b>
7
5. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
5
7 .
<b>Câu 50: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn 3
1
log 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
−
= + + −
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − .
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 896 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 3: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>B. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>C. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2. <b>D. </b> 3
4
<i>V</i>= <i>R</i> .
<b>Câu 4: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−9. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>−6. <b>D. </b>6 .
<b>Câu 5: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b><i>ex</i>. <b>B. </b>−<i>ex</i>. <b>C. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 6: </b>Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1.
<b>Câu 7: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b><i>x cosx C</i>− + . <b>C. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>D. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ .
<b>Câu 8: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
<b>A. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>4<i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 9: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2 0
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2
5
2
<b>Câu 10: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>= −2. <b>B. </b><i>x</i>=2. <b>C. </b><i>y</i>= −4. <b>D. </b><i>x</i>= −2.
<b>Câu 11: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 12: </b>Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>11. <b>B. </b>14. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>15 .
<b>Câu 13: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>120. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>25 .
<b>Câu 14: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý,
ln <i>ab</i> bằng
<b>A. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>B. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b. </i> <b>C. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>D. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>.
<b>Câu 15: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>x</i>=0. <b>B. </b><i>y</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>=1. <b>D. </b><i>y</i>= −1.
<b>Câu 16: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 17: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>=
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 19: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0 .
<b>Câu 20: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log<sub>2</sub>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2
2 1 ln 2
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>C. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b> <b>D. </b> 2
2 1
'
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 21: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>21.
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 23: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>0 <b>C. </b>12. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 24: </b>Cho 3<i>a</i> =5. Tính 2log 27 theo <sub>25</sub> <i>a</i>.
<b>A. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2<i>a</i>. <b>D. </b>
3
<i>a</i>.
<b>Câu 25: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>60 . 0 <b>B. </b>45 . 0 <b>C. </b>30 . 0 <b>D. </b>90 . 0
<b>Câu 26: </b>Cho phương trình
<b>A. </b><i>t</i>2− + =3<i>t</i> 2 0. <b>B. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0.
<b>C. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =2<i>t</i> 3 0.
<b>Câu 27: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>4<i>a</i>3. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
4
3
<i>a</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 29: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 30: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
5 <i>a</i> . Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=3<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=2<i>a</i>.
<b>Câu 32: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> 2020 ln 2020 2<i>x</i> 2
<i>I</i> = − <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>B. </b> 2020<i>x</i> 3 2
<i>I</i> = −<i>x</i> + <i>x</i>+<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b> 2020<i>x</i> 3 2
<i>I</i> = −<i>x</i> +<i>x</i> +<i>C</i>
<b>Câu 33: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà khơng có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b><i>C</i><sub>20</sub>6 −<i>C</i><sub>13</sub>6. <b>B. </b><i>C</i><sub>13</sub>6 . <b>C. </b><i>C</i><sub>20</sub>6 −<i>C</i><sub>7</sub>6. <b>D. </b><i>C</i><sub>7</sub>6.
<b>Câu 34: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 35: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> =<i>a</i>3. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3.
<b>Câu 36: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> =16 3<i>a</i>2.
<b>C. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i>=
<b>A. </b> 23
378. <b>B. </b>
23
420. <b>C. </b>
11
126. <b>D. </b>
11
140.
<b>Câu 38: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub> là
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 39: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>1 ln 2+ . <b>B. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>C. </b>
ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
. <b>D. </b>ln 2
<i>e</i> .
<b>Câu 40: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>36<i>a</i>2. <b>B. </b>9<i>a</i>2. <b>C. </b>18<i>a</i>2. <b>D. </b>12<i>a</i>2.
<b>Câu 41: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>10 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
8 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
5 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
7 237
<b>Câu 42: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b> 3
2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 43: </b>Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngồi. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
5
9. <b>D. </b>
4
9 .
<b>Câu 44: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
<b>A. </b>22 năm. <b>B. </b>18 năm. <b>C. </b>21 năm. <b>D. </b>19 năm.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
.
<b>Câu 46: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b> 1;1
4
. <b>B. </b>
1
; 0
4
<sub>−</sub>
. <b>C. </b>
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5
4. <b>B. </b>
7
5. <b>C. </b>
3
4. <b>D. </b>
5
7 .
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
− <sub>=</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub>
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + .
<b>C. </b> min
4 3 4
3
<i>P</i> = − . <b>D. </b> min
4 3 4
9
<i>P</i> = + .
<b>Câu 50: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>73.
15 <b>B. </b>
154
.
66 <b>C. </b>
207
.
41 <b>D. </b>
29
.
5
---
--- HẾT ---
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 961 </b>
<b>Môn thi: TOÁN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x cosx C</i>− + . <b>B. </b><i>x</i>+sin<i>x C</i>+ . <b>C. </b><i>x cosx C</i>+ + . <b>D. </b><i>x</i>−sin<i>x C</i>+ .
<b>Câu 2: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= − trên đoạn
1;2 2
<i>max y</i>= . <b>B. </b>
1;2
5
2
<i>max y</i>= . <b>C. </b>
1;2
3
2
<i>max y</i>= . <b>D. </b>
1;2 0
<i>max y</i>= .
<b>Câu 3: </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
−
=
− + có phương trình là
<b>A. </b><i>x</i>=2. <b>B. </b><i>y</i>= −4. <b>C. </b><i>y</i>= −2. <b>D. </b><i>x</i>= −2.
<b>Câu 4: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
`
<i>x</i>
<i>y</i>
-
<i>O</i>
<i>y</i>
-
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>4 2<i>x</i>2−1. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1.
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>−1. <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>−1.
<b>Câu 6: </b>Cho cấp số cộng
<b>A. </b>−9. <b>B. </b>−6. <b>C. </b>6 . <b>D. </b>0 .
<b>Câu 7: </b>Cho hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>= 2<i>a</i> và độ dài đường sinh <i>l</i>= <i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
<b>A. </b>8<i>a</i>2<b>.</b> <b>B. </b>2<i>a</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>a</i>2<b>.</b> <b>D. </b>4<i>a</i>2<b>.</b>
<b>Câu 8: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= −(<i>x</i> 1)(<i>x</i>2+<i>x</i>) với trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 9: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 10: </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>C. </b>
<b>A. </b>11. <b>B. </b>14. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>15 .
<b>Câu 12: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
<b>A. </b>120. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>25 .
<b>Câu 13: </b>Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số thực dương tùy ý, ln
<b>A. </b>2ln<i>a</i>+ln<i>b</i>. <b>B. </b>ln<i>a</i>+2ln<i>b</i>. <b>C. </b>2.ln .ln<i>a</i> <i>b</i>. <b>D. </b>ln<i>a</i>−2ln<i>b</i>.
<b>Câu 14: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>x</i>=0. <b>B. </b><i>y</i>=0. <b>C. </b><i>y</i>=1. <b>D. </b><i>y</i>= −1.
<b>Câu 15: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>= log2
<b>A. </b> '
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>B. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- + <b>.</b>
<b>C. </b> ' <sub>2</sub>2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b> <b>D. </b>
2 1
'
2 ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>Câu 16: </b>Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> =<i>e</i> là
<b>A. </b><i>ex</i>. <b>B. </b>− +<i>ex</i> <i>C</i>. <b>C. </b>−<i>ex</i>. <b>D. </b><i>ex</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 17: </b>Tập xác định của hàm số
<i>y</i>= <i>x</i> −<i>x</i> − là
<b>A. </b><i>D</i>= \ 0;1
<b>C. </b><i>D</i>= . <b>D. </b><i>D</i>=
<b>Câu 18: </b>Cho khối cầu
<b>A. </b> 4 3
3
<i>V</i> = <i>R</i> . <b>B. </b> 4 2
3
<i>S</i>= <i>R</i> . <b>C. </b><i>V</i> = 4<i>R</i>3. <b>D. </b><i>S</i>= 4<i>R</i>2.
<b>Câu 19: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 20: </b>Tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<sub>2</sub>
<b>Câu 21: </b>Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà khơng có viên bi nào màu vàng?
<b>A. </b> 6
7
<i>C</i> . <b>B. </b><i>C</i><sub>13</sub>6 . <b>C. </b> 6 6
20 13
<i>C</i> −<i>C</i> . <b>D. </b> 6 6
20 7
<i>C</i> −<i>C</i> .
<b>Câu 22: </b>Cho 3<i>a</i> =5
. Tính 2log 27 theo <sub>25</sub> <i>a</i>.
<b>A. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>3
<i>a</i>. <b>D. </b>
3
2<i>a</i>.
<b>Câu 23: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
-1
1
0
+<sub></sub>
1 0 +
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 24: </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥
<i>A</i>, biết <i>BC</i>=3<i>a</i> 2. Số đo của góc giữa cạnh <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>60 . 0 <b>B. </b>45 . 0 <b>C. </b>30 . 0 <b>D. </b>90 . 0
<b>Câu 25: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 27: </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−2<i>x</i>−1 tại điểm <i>A</i>
<b>Câu 28: </b>Cắt hình nón đỉnh <i>S</i> bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền
bằng 2a. Thể tích của khối nón theo <i>a</i> là
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<b>Câu 29: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−<i>mx</i>2+<i>mx</i>+1 đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b>21. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>10 .
<b>Câu 30: </b>Cho hình nón có bán kính đáy bằng <i>a</i> và diện tích tồn phần bằng 5<i>a</i>2. Độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón bằng
<b>A. </b><i>l</i>=3<i>a</i>. <b>B. </b><i>l</i>=5<i>a</i>. <b>C. </b><i>l</i>=4<i>a</i>. <b>D. </b><i>l</i>=2<i>a</i>.
<b>Câu 31: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có <i>AA</i> =3<i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>
và <i>AC</i>=2 ,<i>a AB</i>=<i>a</i>. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
<b>A. </b> 3
<i>V</i> =<i>a</i> . <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b><i>V</i> =3<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> =6<i>a</i>3.
<b>Câu 32: </b>Cho phương trình
thành phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b> 2
2 3 0
<i>t</i> − − =<i>t</i> . <b>B. </b> 2
3 2 0
<i>t</i> − + =<i>t</i> .
<b>C. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 3 0. <b>D. </b><i>t</i>2− − =4<i>t</i> 4 0.
<b>Câu 33: </b>Biết <i>F x</i>
2 1 ln
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= <sub></sub> +<sub></sub>
+ thỏa mãn
<i>F</i> = . Giá trị của <i>F e</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 34: </b>Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi
<b>A. </b><i>S</i> =8 3<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> =16 3<i>a</i>2.
<b>C. </b><i>S</i> =32 3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i>=
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>[ 3; 4]− <sub> và có đồ thị như hình vẽ. </sub>
Gọi <i>M</i> và <i>m</i><sub> lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn </sub>[ 3;1]− . Tích <i>M m</i>.
bằng
<b>A. </b>−3<b>.</b> <b>B. </b>0 <b>C. </b>12. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 36: </b>Cho biết
2020<i>x</i>
<i>F x</i> = −<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>C</i> <b>B. </b> 2020 3 2
ln 2020
<i>x</i>
<i>I</i> = − +<i>x</i> <i>x</i> +<i>C</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>I</i> =2020<i>x</i>−<i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>C</i><b>.</b> <b>D. </b><i>I</i> =2020 ln 2020 2<i>x</i> − <i>x</i>2 +<i>C</i><b>.</b>
<b>Câu 37: </b>Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất <i>r</i>=6, 9% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
<b>A. </b>22 năm. <b>B. </b>19 năm. <b>C. </b>18 năm. <b>D. </b>21 năm.
<b>Câu 38: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= <sub>+</sub>
là
<b>Câu 39: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B AB</i>, =3 , <i>a BC</i>=4 .<i>a</i> Cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa <i>SC</i> và đáy bằng 60. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> .
<b>A. </b>5 237
79 <i>a</i>. <b>B. </b>
8 237
79 <i>a</i>. <b>C. </b>
7 237
79 <i>a</i>. <b>D. </b>
10 237
79 <i>a</i>.
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
1
<i>x</i>
<i>x e</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= −
+ và <i>f</i>
<b>A. </b>ln 2 <i>e</i>
<i>e</i>
+
. <b>B. </b>ln 2<i>e</i>
<i>e</i> . <b>C. </b>
ln 2
<i>e</i> . <b>D. </b>1 ln 2+ .
<b>Câu 41: </b>Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
<b>A. </b> 23
420 . <b>B. </b>
23
378. <b>C. </b>
11
140. <b>D. </b>
11
126.
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hỏi hàm số
2 6 3
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b> 1;1
4
. <b>B. </b>
1
; 0
4
<sub>−</sub>
.
<b>Câu 43: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>=<i>a</i> 7 và vng góc với
đáy
<b>A. </b>12<i>a</i>2. <b>B. </b>9<i>a</i>2. <b>C. </b>36<i>a</i>2. <b>D. </b>18<i>a</i>2.
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>
2
.
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>=2 ,<i>a SB</i>=3 ,<i>a SC</i>=4<i>a</i> và <i>ASB</i>=<i>BSC</i>= 60 ,<i>ASC</i>= 90 . Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<i>O</i> <i>x</i>
1
−
3
1
<b>A. </b>
3
4 2
3
= <i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
2 2
=
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> =<i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2 2
9
= <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 46: </b>Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngồi. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
<b>A. </b>5
9. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
4
9 .
<b>Câu 47: </b>Xét các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>3</sub> 1 3 3 4
3
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
− <sub>=</sub> <sub>+ +</sub> <sub>−</sub>
+ . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i>min
của biểu thức <i>P</i>= +<i>x</i> <i>y</i>.
<b>A. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = − . <b>B. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = + .
<b>C. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
3
<i>P</i> = − . <b>D. </b> <sub>min</sub> 4 3 4
9
<i>P</i> = + .
<b>Câu 48: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5
7. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
7
5. <b>D. </b>
5
4.
<b>Câu 49: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 50: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. . Đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>M</i> là trung điểm <i>SB</i>, <i>N</i> thuộc cạnh
<i>SC</i> sao cho 2
3
<i>SN</i>
<i>SC</i> = , <i>P</i> thuộc cạnh <i>SD</i> sao cho
3
4
<i>SP</i>
<i>SD</i> = .Mp
, ,
<i>Q E F</i>. Biết thể tích khối .<i>S MNPQ</i> bằng 1. Tính thể tích khối <i>ABFEQM</i> .
<b>A. </b>73.
15 <b>B. </b>
154
.
66 <b>C. </b>
207
.
41 <b>D. </b>
29
.
5
---
Mã đề 013 Mã đề 123 Mã đề 138 Mã đề 209 Mã đề 241
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 C 1 B 1 A 1 A 1 B
2 D 2 B 2 C 2 D 2 B
3 D 3 A 3 C 3 A 3 A
4 A 4 D 4 A 4 A 4 D
5 B 5 A 5 A 5 C 5 A
6 A 6 B 6 A 6 D 6 B
7 A 7 A 7 D 7 A 7 C
8 D 8 C 8 C 8 C 8 D
9 D 9 B 9 B 9 D 9 D
10 B 10 A 10 D 10 B 10 D
11 A 11 B 11 A 11 A 11 A
12 D 12 C 12 B 12 D 12 B
13 B 13 D 13 C 13 C 13 B
14 B 14 D 14 A 14 C 14 B
15 D 15 C 15 B 15 D 15 C
16 A 16 D 16 A 16 A 16 C
17 D 17 C 17 D 17 C 17 B
18 D 18 C 18 A 18 B 18 D
19 C 19 B 19 B 19 A 19 A
20 A 20 D 20 B 20 D 20 C
21 A 21 B 21 C 21 A 21 B
22 C 22 C 22 D 22 D 22 A
23 B 23 C 23 B 23 C 23 C
24 A 24 D 24 D 24 C 24 B
25 C 25 C 25 A 25 B 25 C
26 D 26 C 26 B 26 A 26 B
27 C 27 A 27 B 27 B 27 D
28 C 28 C 28 A 28 A 28 A
29 C 29 D 29 C 29 B 29 B
30 B 30 A 30 B 30 B 30 C
31 B 31 C 31 D 31 B 31 D
32 D 32 D 32 A 32 C 32 D
33 C 33 D 33 A 33 C 33 C
34 B 34 B 34 D 34 D 34 C
35 B 35 C 35 A 35 A 35 D
36 B 36 B 36 D 36 D 36 D
37 A 37 D 37 C 37 C 37 A
38 C 38 A 38 C 38 D 38 B
39 D 39 A 39 B 39 D 39 D
40 D 40 A 40 D 40 B 40 A
41 B 41 B 41 D 41 B 41 A
42 B 42 A 42 B 42 A 42 B
43 A 43 B 43 A 43 A 43 C
44 B 44 C 44 C 44 C 44 C
45 C 45 D 45 C 45 A 45 A
46 C 46 A 46 C 46 D 46 D
47 C 47 C 47 D 47 C 47 B
49 B 49 A 49 B 49 B 49 A
Mã đề 357 Mã đề 485 Mã đề 570 Mã đề 624 Mã đề 742
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 D 1 D 1 B 1 D 1 B
2 A 2 C 2 B 2 C 2 B
3 D 3 B 3 B 3 B 3 B
4 A 4 C 4 B 4 D 4 D
5 B 5 C 5 D 5 A 5 C
6 D 6 D 6 A 6 B 6 A
7 A 7 A 7 A 7 B 7 C
8 A 8 D 8 B 8 D 8 A
9 D 9 A 9 A 9 C 9 C
10 C 10 D 10 C 10 A 10 C
11 D 11 A 11 C 11 B 11 A
12 C 12 C 12 A 12 A 12 C
13 A 13 B 13 A 13 A 13 A
14 C 14 B 14 A 14 C 14 A
15 D 15 A 15 D 15 B 15 A
16 A 16 D 16 D 16 A 16 A
17 B 17 B 17 D 17 C 17 D
18 B 18 D 18 C 18 D 18 D
19 C 19 A 19 B 19 D 19 A
20 D 20 D 20 D 20 A 20 C
21 B 21 B 21 B 21 B 21 D
22 C 22 D 22 D 22 D 22 B
23 D 23 D 23 D 23 C 23 C
24 C 24 C 24 B 24 D 24 C
25 C 25 D 25 C 25 A 25 A
26 D 26 B 26 D 26 A 26 A
27 B 27 B 27 C 27 C 27 B
28 B 28 B 28 A 28 D 28 D
29 C 29 C 29 D 29 C 29 A
30 B 30 C 30 C 30 B 30 D
31 D 31 D 31 A 31 A 31 D
32 D 32 B 32 C 32 A 32 C
33 C 33 C 33 C 33 C 33 D
34 C 34 A 34 C 34 D 34 D
35 A 35 C 35 B 35 D 35 B
36 D 36 B 36 D 36 D 36 D
37 B 37 C 37 A 37 B 37 C
38 A 38 A 38 A 38 C 38 B
39 A 39 A 39 D 39 A 39 A
40 A 40 B 40 C 40 A 40 B
41 B 41 A 41 A 41 C 41 D
42 C 42 B 42 A 42 A 42 B
43 C 43 A 43 B 43 B 43 B
44 A 44 A 44 C 44 B 44 C
45 A 45 A 45 B 45 C 45 C
46 A 46 C 46 A 46 D 46 B
47 B 47 C 47 D 47 C 47 C
49 D 49 D 49 B 49 B 49 C
Mã đề 896 Mã đề 961
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 A 1 B
2 B 2 C
3 C 3 C
4 D 4 D
5 D 5 A
6 A 6 C
7 D 7 D
8 D 8 B
9 C 9 C
10 A 10 D
11 C 11 D
12 D 12 A
13 A 13 B
14 A 14 B
15 B 15 D
16 B 16 D
17 D 17 A
18 A 18 D
19 A 19 A
20 A 20 D
21 B 21 B
22 B 22 C
23 C 23 D
24 D 24 C
25 C 25 A
26 D 26 A
27 A 27 B
28 B 28 A
29 D 29 C
30 D 30 C
31 C 31 C
32 D 32 A
33 B 33 D
34 D 34 C
35 A 35 C
36 C 36 A
37 C 37 D
38 B 38 B
39 B 39 D
40 B 40 B
41 A 41 D
42 B 42 D
43 C 43 B
44 C 44 B
45 A 45 B
46 B 46 A
47 C 47 C
49 C 49 A