Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA TU CHON T8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.65 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 3/4/2010


Ngày giảng: 6/4 Tiết 12. Chủ đề bám sát


<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH.</b>


<i>I. MỤC TIÊU</i>


- HS được hệ thống các kiến thức về BPT: định nghĩa ,nghiệm;bất pt bậc nhất một
ẩn...


- HS được rèn kỹ năng giải các bất pt,viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của
bất pt trên trục số.


<i>II. NỘI DUNG</i>
<i>*Kiến thức:</i>


Câu 1: viết định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn , cách giải ?
Câu 2: Chọn đáp án đúng :


1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng :
A.ax + b=0 (a0) B. ax + b0 (a


0)


C.ax=b (b0) D.ax + b >0 (b
0)


2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0


A. -1 B. 0 C. 2 D. -2



3/ S =<i>x x</i>/ 2

là tập nghiệm của bất pt :


A. 2 + x <2x B. x+2>0 C. 2x> 0 D. –x >2
4/ Bất pt tương đương với bât pt x< 3 là :


A. 2x 6 B. -2x >-6 C. x+3 <0 D. 3-x <0
5/ Bất pt không tương đương với bât pt x< 3 là :


A.- x>-3 B. 5x +1< 16 C.3x < 10 D. -3x > 9.
6/ Nghiệm của bất pt 3x -2  4


A. x=0 B. x=-1 C. x<2 D. x2


7/ Bất pt chỉ có một nghiệm là


A. (x-1)2<sub></sub><sub>0</sub> <sub>B. x>2</sub> <sub>C. 0.x >-4</sub> <sub>D.2x -1> 1</sub>


8/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất pt :


A. x<2 B. x2 C. x-2 D. 2x x+2


<i>* Bài tập:</i>


Bài 1: Gi i các b t pt sau r i bi u di n nghi m lên tr c s :ả ấ ồ ể ễ ệ ụ ố


2


1/ 1 0



3


2 / 5 5 0


3/ 0 3 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 


4 / 1 2 3


2 1


5 /


4 2


6 / 0 3 0.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  


 




 


Bài 2: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghi m lên tr c s :ệ ụ ố


5 7 4


1) 8


3 2 5


3 2


2) 1


4 3


4 1 5 2 1


3)


4 6 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


 


  


  


 


2 2


2


( 3) (2 1)


4)


3 12



(2 1) (1 )3 5


5) 1


4 3 4


3 1 13 7 11( 3)


6) .


5 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


  


  



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3:


a/ Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau:


5 8 3


5 4 3, (1) _ 2 21, (2)


2 3


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>va</i>   <i>x</i>


b/ Tìm các giá rị nguyên dương của x thoả mãn đồng thời hai bất pt:
3x+1>2x-3 (1) và 4x+2> x-1


Bài 4: Giải các bất pt sau:


2


1) 2


1


2) ( 1) 0.


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x x</i>






 


2
2


3) 3 2 0


4) 1 0.


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  


  


Bài 5:


a/ Cho A = 2


4 4


1 2


<i>x</i>


<i>x x</i>


  ,tìm x để A<0 ?


b Cho B = 2
8 2


20
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  , tìm x để B > 0?


Bài 6:


Giải các bất pt sau:

 



 



1) 2 4 3 0


2) 1 2 4 0



3


3) 0


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 11/10/09


Ngày giảng: 12/10 Tiết 1. Chủ đề bám sát


<b>LUYỆN TẬP:</b>

<b> Nhân đa thức với đa thức</b>



<i><b>I. MUÏC TIEÂU :</b></i>


<i><b>* Kiến thức</b></i>: HS khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa
thức.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i> Rèn kỷ năng thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức
với đa thức. Aùp dụng vào giải các bài tập khác.



<i><b>* GDHS</b></i>: Tính cẩn thận, suy luận lôgic.
<i><b>II</b><b>. CHUẨN BỊ :</b></i>


+ Giáo viên : Bài soạn , SBT, SGK.
+ Học sinh : Ôn tập lý thuyết.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i><b> :</b>
<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :


<i><b>HS1 : </b></i>Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Nhân đa thức với đa thức .


<i><b>HS2 : </b></i>Làm bài tập 1a, 6a SBT
2. <i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i> :


Thực hiện phép tính :
a, ( x -7 ) ( x - 5 )


b, ( x + 1 ) ( x-1 ) ( x+2 )
c, <sub>2</sub>1 x2<sub>y</sub>2<sub> ( 2x + y ) ( 2x - y )</sub>


<b>GV: theo dõi hướng dẫn thêm các </b>
nhóm yếu.


<b>GV: cho nhận xét nhóm sai , sau đó </b>
lấy bảng của nhóm làm đúng để làm


kiến thức chuẩn.


<b>GV: lưu ý những sai lầm mà hs hay </b>
mắc phải


<i><b>Bài tập 1</b></i>


HS thảo luận theo nhóm .


Nhận xét bài làm của nhóm khác.
Đáp số :


a, x2 <sub> - 12x + 35</sub>


b, x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - x -2</sub>


c, 2x4<sub>y</sub>2<sub> - </sub>


2
1


x2<sub>y</sub>4


<i><b>Bài tập 2</b></i> : Rút gọn các biểu thức sau :
a, x( 2x2<sub> - 3 ) - x</sub>2<sub> ( 5x + 1) + x</sub>2


b, 3x ( x-2 ) - 5x ( 1- x ) - 8 ( x2<sub> - 3 ) </sub>


<b>GV: y/c hs hoạt động nhóm </b>



<i><b>Bài tập 2</b></i>


HS thảo luận theo nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>GV: theo dõi hướng dẫn thêm các </b>


nhóm yếu.


<b>GV: cho nhận xét nhóm sai , sau đó </b>
lấy bảng của nhóm làm đúng để làm
kiến thức chuẩn.


<b>GV: lưu ý những sai lầm mà hs hay </b>
mắc phải


Đáp số :
a, - 3x3<sub> -3x</sub>


b, - 11 x + 24


<i><b>Bài tập 3 Tính giá trị biểu thức </b></i>


a, A = 5x(x2<sub> -3) + x</sub>2<sub> (7 - 5x) - 7x</sub>2<sub>, </sub>


taïi x = -5


b, B = x(x- y) + y(x -y),taïi x = 1,5
và y = 10



<b>GV: y/c hs hoạt động nhóm </b>


<b>GV: theo dõi hướng dẫn thêm các </b>
nhóm yếu.


<b>GV: cho nhận xét nhóm sai , sau đó </b>
lấy bảng của nhóm làm đúng để làm
kiến thức chuẩn.


<b>GV: lưu ý những sai lầm mà hs hay </b>
mắc phải


<i><b>Bài tập 3 </b></i>


HS thảo luận theo nhóm .


Nhận xét bài làm của nhóm khác.
Đáp số :


A = -15x
A(-5) = 75.


B = x2<sub> - y</sub>2<sub> ; tại x = 1,5 và y = 10</sub>


B = - 97,75.


<i><b>Baøi tập 4 Tìm x, biết :</b></i>


2x (x - 5) - x(3 + 2x) = 26
<b>GV: y/c hs hoạt động nhóm </b>



<b>GV: theo dõi hướng dẫn thêm các </b>
nhóm yếu.


<b>GV: cho nhận xét nhóm sai , sau đó </b>
lấy bảng của nhóm làm đúng để làm
kiến thức chuẩn.


<b>GV: lưu ý những sai lầm mà hs hay </b>
mắc phải


<i><b>Baøi tập 4 </b></i>


Hs thảo luận theo nhóm .


Nhận xét bài làm của nhóm khác.
Đáp số :


x = -2


<i><b>Bài tập5 : Chứng minh</b></i>


a, ( x - 1 ) ( x2<sub> + x + 1 ) = x</sub>3<sub> - 1</sub>


b, ( x3<sub> + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> ) ( x-y ) = x</sub>4


-y4


<b>GV: hướng dãn hs biến đổi </b>
? ta nên biến đổi vế nào



<i><b>Bài tập5</b></i>


a,Hs làm theo hướng dẫn của gv
biến đổi vế trái ta có :


( x - 1 ) ( x2<sub> + x + 1 ) = ... = x</sub>3<sub> - 1</sub>


b, HS hoạt động nhóm


( x3<sub> + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> ) ( x-y ) = ... </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 18/10/09
Ngày giảng: 19/10


<b>CHỦ ĐỀ BÁM SÁT</b> (tiết 2)


<b>PHÂN TÍCH ĐA THỨC THAØNH NHÂN TỬ</b>


<i>I. MỤC TIÊU :</i>


Sau khi học xong chủ đề này, HS có khả năng :


 Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử


 Hiểu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng.


 Vận dụng được các phương pháp đó để giải các bài tốn về phân tích đa thức


thành nhân tử, tìm nghiệm của đa thức, chia đa thức, rút gọn phân thức
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>



Giáo viên : Bài soạn , SBT, SGK .


Học sinh : Ơn tập phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
<i>III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :


<i><b>HS1 :</b></i> + Thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử ?


+ Nhắc lại các bước phân tích một đa thức thành nhân tử.


TL: + Phân tích một đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của
những đơn thức và đa thức khác.


+ Các bước: ….


GV: khi phân tích đa thức thành nhân tử nên: Đặt nhân tử chung nếu tất cả các hạng
tử có nhân tử chung. Rồi sau đó tùy vào bài tập mà có thể tiếp tục phân tích bằng pp
nhóm, dùng hđt nếu có. Cách nhóm nhiều hạng tử hợp lý là sau khi nhóm phải xuất
hiện nhân tử chung hoặc có dạng hằng đẳng thức. nếu cần thiết phải đặt dấu “  “


trước ngoặc và đổi dấu các hạng tử.
2. <i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. LÝ THUYẾT


<i>Câu hỏi 1 : Thế nào là phân tích </i>
một đa thức thành nhân tử ?


<i>Bài toan 1 : Trong các cách biến </i>
đổi đa thức sau đây, cách nào là
phân tích đa thức thành nhân tử ?


Trả lời : Phân tích một đa thức thành nhân tử là
biến đổi đa thức đó thành một tích của những
đơn thức và đa thức khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tại sao những cách biến đổi còn lại


khơng phải là phân tích đa thức
thành nhân tử ?


2x2<sub> + 5x </sub><sub></sub><sub> 3 = x(2x + 5) </sub><sub></sub><sub> 3</sub> <sub>(1)</sub>


2x2<sub> + 5x </sub>


 3 = x 













<i>x</i>


<i>x</i> 5 3


2 (2)


2x2<sub> + 5x </sub>


 3 = 2 










2
3
2
5


2 <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <sub>(3)</sub>


2x2<sub> + 5x </sub>



 3 = (2x  1)(x + 3) (4)


2x2<sub> + 5x </sub><sub></sub><sub> 3 = 2</sub> <sub></sub>










2
1


<i>x</i> (x + 3) (5)


tích đa thức thành nhân tử. Cách biến đổi (1)
khơng phải là phân tích đa thức thành nhân tử
vì đa thức chưa được biến đổi thành một tích
của những đơn thức và đa thức khác. Cách biến
đổi (2) cũng không phải là phân tích đa thức
thành nhân tử vì đa thức đượ biến đổi thành
một tích của một đơn thức và một biểu thức
không phải là đa thức.


II. BÀI TẬP
<i>Bài tập1 : Phân tích đa thức thành </i>


nhân tử



a) 3x2<sub> + 12xy ; </sub>


b) 5x(y + 1)  2(y + 1) ;


c) 14x2<sub>(3y </sub><sub></sub><sub> 2) + 35x(3y </sub><sub></sub><sub> 2) +28y(2</sub>
 3y)


3hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.


a) 3x2<sub> + 12xy = 3x.x + 3x . 4y = 3x(x + 4y)</sub>


b) 5x(y + 1)  2(y + 1) = (y + 1)(5x  2)


c)14x2<sub>(3y </sub>


 2) + 35x(3y  2) + 28y(2  3y)


= 14x2<sub>(3y </sub>


 2) + 35x(3y  2)  28y(3y  2)


= 7(3y  2) (2x2 + 5x  4y)


<i>Bài tập 2 : Phân tích đa thức thành </i>
nhân tử


a) x2


 4x + 4 ;



b) 8x3<sub> + 27y</sub>3<sub>;</sub>


c) 9x2


 (x  y)2


gv cho hs làm bài, nhận xét sửa
sai.


HS: lên bảng giải bt. dưới lớp làm vào vở
a) x2 <sub></sub><sub> 4x + 4 = (x </sub><sub></sub><sub> 2)</sub>2


b) 8x3<sub> + 27y</sub>3<sub> = (2x)</sub>3<sub> + (3y)</sub>3


= (2x + 3y)(4x2<sub></sub><sub> 6xy + 9y</sub>2<sub>)</sub>


c) 9x2 <sub></sub><sub> (x </sub><sub></sub><sub> y)</sub>2<sub> = (3x)</sub>2 <sub></sub><sub> (x </sub><sub></sub><sub> y)</sub>2


= (3x  x + y)(3x + x  y) = (2x + y)(4x  y)


<i>Bài tập3 : Phân tích đa thức thành</i>
nhân tử


a,x2 <sub></sub><sub> 2xy + 5x </sub><sub></sub><sub> 10y ; </sub>


b) x (2x  3y)  6y2 + 4xy ;


c) 8x3<sub> + 4x</sub>2



 y3  y2


gv cho hs làm bài, nhận xét sửa sai


HSlên bảng trình bày, dưới lớp làm vào vở
a) x2


 2xy + 5x  10y = (x2  2xy) + (5x  10y)


= x(x  2y) + 5(x  2y) = (x  2y)(x + 5)


b) x (2x  3y)  6y2 + 4xy


= x(2x  3y) + 2y(2x  3y) = (2x  3y)(x + 2y)


c) 8x3<sub> + 4x</sub>2


 y3 y2 = (8x3 y3) + (4x2 y2)


= (2x  y) [(2x)2 + (2x)y + y2] + (2x y)(2x+y)


= (2x  y)(4x2+ 2xy + y2) + (2x  y)(2x +y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>3</b></i><b>. </b><i><b>Daën dò</b></i> : Làm các bài tập còn lại trong SBT
Ôn kỹ phần lyự thuyeỏt.


Ngày soạn : 26/10/2009


Ngày giảng :27/10/2009 <b>CHỦ ĐỀ BÁM SÁT</b> (tiết 3)



<b>Hình thang</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Củng cố và khắc sâu đn và tÝnh chÊt h×nh thang
- RÌn kÜ giải bài tập về hình thang


<b>II. Chuẩn bị </b>


<b> - Néi dung mét sè bµi tËp luyÖn tËp </b>


<b> III- các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Tỉ chøc líp </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


HS2. Tìm x và y trên hình biết MNPQ là hình thang có đáy là MN và PQ


M N


x y


700 <sub>80</sub>0


Q P


<b>3. LuyÖn tËp</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>



-GV nhắc lại một số kiến thức về hình
thang và cho hs làm bài tập


- Cho hs lµm bt sau


<b>Bài 1</b>:<b> </b> cho hình thang ABCD


(AB//CD;AB<DC) Tia phân giác các góc
A vàD cắt nhau tại E, tia phân giác các
góc B và C cắt nhau tại F


a) Tính số đo <i><sub>AED</sub></i><sub> và </sub><i><sub>BFC</sub></i>


b) AE cắt BF tại P, Pẻ DC
CMR: AD +BC =DC


c) Với gải thiết câu b, CMR
EF nằm trên đờng trung bình của
hình thang ABCD


-GV yêu cầu hs vẽ hình , ghi GT,KL
-Cho hs hoạt động nhóm, CM ý a
- Gọi đại diện nhóm đứng tại chỗ trình
bày cách chứng minh


- HS nghe gi¶ng


- HS đọc đầu bài ,vẽ hình , ghi GT,KL



A B


2 1 1 2


E F


2


1 1 2 1 2


D C


P
- HS hoạt động nhóm
<i><b>Chứng minh</b></i>


a) V× AB//CD (gt) => A+D =1800


màA1=A2,D1=D2 nên A2+D2=900


=><i><sub>AED</sub></i>= 1800<sub>-(A2=D2)=90</sub>0


Tơng tự : <i><sub>BFC</sub></i> <sub>= 90</sub>0


b) DADP cã A1 = P1 (=A2) nên AD =DP
(DADP cân tại D) (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV cïng hs CM
- TiÕp tôc c¸c ý b,c



-GV cã thĨ híng dÉn hs c¸ch CM
-GV nhắc lại cách chứng minh


Cho hs làm bt 2


<b>Bài 2: </b>Cho tứ giác ABCD nh hình bên cã


AB = BC, đờng chéo AC là tia phân giỏc
ca gúc A .


Chớng minh rằng ABCD là hình thang


B C


1
1 2


A D

-GV cho hs đọc đầu bài , tìm cách chứng
minh


GV cã thĨ gợi ý


GV cho hs lên bảng trình bày
GV quan sát, nhận xét


nên CB =CP (2)



Lấy (1) +(2) : AD + CB = DC


c) Gọi MN là ng trung bỡnh ca hỡnh
thang ABCD nờn


MN//AB
MN//CD


Vì DADP cân tại P ,DE^ AP nên EA=EP
mà MA =MD =>ME//DP//AB =>EẻMN
Chøng minh t¬ng tù F Ỵ MN


Vậy EF nằm trên đờng trung bình MN
HS đọc đầu bài , tìm cách chứng minh
HS chứng minh theo sự gợi ý của gv
<i><b>Chứng minh </b></i>


Theo đầu bài ta có DABC là tam giác cân tại
B , nên góc A1=C1 mà góc A1=A2


=> Góc C1=A2 =>BC//AD
=>ABCD là hình thang


<b>IV. Hớng dẫn về nhà</b>


- Về nhà xem lại bài tập đẫ làm , xem các bt trong sgk, sbt
- Xem lại bài nhân đa thức với đa thức , giờ sau học số học


Ngày soạn : 2/11/2009



Ngày giảng : 3/11/2009 <b>CHỦ ĐỀ BÁM SÁT</b> (tiết 4)


<b> luyện nhân đa thức với đa thức </b>


<b>I- Mục tiêu</b> :


- Thc hiện theo chuyên đề “bám sát”


- Củng cố và khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Rèn kĩ năng tính tốn


- ý thøc tỉ chøc kØ lt tèt


<b>II- ChuÈn bÞ </b>


<b> - </b>Một số bài tập tính tốn vận dụng trong đơn thức và đa thức


<b>III-các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8B:...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


HS1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh : 3xy(x3<sub>y</sub>2 <sub>- y)</sub>


HS2: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: (x - y)(x2 <sub>+ xy + y</sub>2<sub>)</sub>


GV nhËn xÐt


<b>3. LuyÖn tËp</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Bài 1: </b><i><b>Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vo</b></i>


<i><b>các kết quả sau:</b></i>


Cho P = (2x + y)(4x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


Giá trị của P tại x = 1 vµ y = - 1 lµ
A. 6 B. 7 C.8


<b>GV</b>: Cho HS thực hiện , trao đổi và trả
lời, nhận xét câu trả lời của HS


<b>GV</b>: cho HS thùc hiƯn bµi tËp 2


<b>Bµi 2:</b> Cho 2 ví dụ về phép nhân đa thức


với ®a thøc vµ tÝnh.


<b>GV</b>: Gọi 3 HS lên bảng (khơng c ging
nhau)


<b>GV</b> chữa bài tập ở trên bảng
- Chốt lại quy tắc phép nhân.


<b>Bài 3 </b>.<i><b> Thực hiện phÐp tÝnh sau </b></i>


a, (x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>)(x - y)</sub>



b, (x + y)(x - xy + y2<sub>)</sub>


c) 7xy(4x - 3y2<sub>x + 1/2x</sub>3<sub>)</sub>


d) 5xy2<sub> (4x - 3y) - (7x + y)y</sub>2


e) (6x2<sub> - 3x + 1)(2x</sub>2<sub> - 4x) - 3x</sub>2


<b>GV</b> gọi HS lên bảng thực hiện
Quan sát HS thực hiƯn


Gäi HS díi líp nhËn xÐt


<b>GV</b> nhËn xÐt toàn bộ bài làm từng HS


<b>Bài 4</b>: <i><b>Tính giá trị biÓu thøc</b></i>


M= (x - y)(x + xy + y) t¹i 3; 3
2


<i>x</i> <i>x</i>


<b>GV</b> có thể hớng dẫn HS cách làm
- Gọi đại diện nhóm trình bày


<b>GV</b> chữa lại cho hs


HS c u bi v thc hin


HS chọn ý B.7



<b>HS</b> lên bảng thực hiện


<b>HS</b> còn lại làm dới lớp


HS lên bảng thực hiện
Kết quả các ý


a, x3<sub> 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> – y</sub>3


b, x2<sub> – x</sub>2<sub>y + xy + y</sub>3


c, 28x2<sub>y – 21x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 7/2x</sub>4<sub>y</sub>


d, 20x2<sub>y</sub>2<sub> – 15xy</sub>3<sub> – 7xy</sub>2<sub> – y</sub>3


e, 12x4<sub> – 30x</sub>3<sub> + 11x</sub>2<sub> – 4x</sub>


<b>HS</b> :


M = (x - y)(x + xy + y)


= x2 <sub>+ x</sub>2<sub>y + xy - xy - xy</sub>2 <sub>- y</sub>2


= x2 <sub>+ x</sub>2<sub>y - xy</sub>2 <sub>- y</sub>2


Thay x = - 3


2; y = -3 vào M ta có giá trị bt M



= (- 3


2)


2 <sub>+ (-</sub>3
2)


2<sub>(- 3) - (- </sub>3
2)(- 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ </b>


- Về nhà xem lại các bài đã làm , làm thêm các bài tập trong sgk,sbt
- Đọc trớc phần hình học vừa học song trên lớp , giờ sau học hỡnh


Ngày soạn : 9/11/2009
Ngày giảng :10/11/2009


<b>CH BÁM SÁT</b> (tiết 5)
<b>H×nh thang</b> ( tiÕp )


<b> I- Mơc tiªu</b> :


- Thực hiện theo chuyên đề “bám sát”


- Củng cố và khắc sâu đ/n và tính chất hình thang, đờng trung bình của hình
thang , ca tam giỏc



- Rèn kĩ giải bài tập vỊ h×nh thang
- ý thøc tỉ chøc kØ lt tèt


<b>II- ChuÈn bÞ </b>


- Một số bài tập chứng minh hình thang , các bài có liên quan tới đờng trung bình của
hình thang , của tam giác


- Thøc kỴ , sgk , sbt


<b> III- TiÕn trình dạy học </b>


<i><b>1. Tổ chức lớp (1'):</b></i> Kiểm tra sÜ sè.
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b></i>


- Nhắc lại các định nghĩa , định lí về đờng trung bình của hình thang , của
tam giác


<i><b>3. LuyÖn tËp (</b></i><b>37')</b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>Bµi 1</b>:<b> </b> Cho D ABC cã BC =4cm, c¸c
trung tuyÕn BD, CE. Gäi M, N theo thứ tự là
trung điểm của BE, CD. Gọi giao ®iĨm cđa
MN víi BD, CE theo thø tù lµ P, Q


a) TÝnh MN


b) CMR: MP =PQ =QN



<b>Bài 1</b>


HS vẽ hình , ghi GT ,KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV cho hs đọc đầu bài , vẽ hình , ghi GT ,
KL


- Cho hs suy nghĩ tìm cách c/m
- Muốn tính MN ta dựa vào đâu ?
- Nêu cách c/m MN = PQ = QN ?
- Hãy dựa vào DBED để c/m


GV cïng hs chøng minh
GV nhËn xÐt toµn bé bµi
Cho hs chÐp bµi 2


<b>Bµi 2 </b>:<b> </b> Cho h×nh thang ABCD cã 0 lµ giao


điểm hai đờng chéo AC và BD. CMR: ABCD
là hình thang cân nếu OA=OB


-GV cho hs đọc bài
- Yêu cầu hs nêu GT, KL


- Muốn c/m AC=BD ta làm nh thế nào ?
- Ta có thể c/m OA=OB và OC=OD đợc
khơng ?


-H·y nªu híng c/m ?


- GV cïng hs c/m
- NhËn xÐt toµn bé bµi


4 cm


Q


B C


A


D
E


M P N


<b>Gi¶i </b>


<b> </b>a) Ta cã: 1 2
2


<i>ED</i> <i>BC</i> <i>cm</i>


MN là đờng trung bình của hình thang EDBC
nên


1 1


( ) (2 4) 3



2 2


<i>MN</i>  <i>ED BC</i>    <i>cm</i>
b) XÐt DBED cã BM = ME; MP//ED
=> PB=PD => 1 1


2


<i>MP</i> <i>ED</i> <i>cm</i>
Chøng minh t¬ng tù: QN =1cm


=>PQ = MN - MP - QN = 3 - 1 - 1 = 1cm
VËy MP =PQ =QN


<b>Bµi 2</b>


HS đọc đầu bài , ghi GT,KL
Tìm cách chứng minh




\
/


1
1


1
1



O


A B


D C


<b>Gi¶i:</b>


XÐt D AOB có : OA=OB(gt) (*) =>D ABC
cân tại O


=>
1
<i>A</i> =


1
<i>B</i> (1)


1
<i>B</i> =


1


<i>D</i> ; nên
1
<i>A</i> =


1



<i>D</i> ( So le trong) (2)
Tõ (1) vµ (2)=> 


1
<i>D</i> =


1


<i>C</i> =>D ODC cân tại o
=> OD=OC(*)


Từ (*) và (*)=> AC=BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ (2')</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm , xem các bài tập trong sgk , sbt
- Làm bi tp sau


Ngày soạn : 16/11/2009
Ngày giảng :17/11/2009


<b>CH BÁM SÁT</b> (tiết 6)


<b>những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>



<b>I-Mơc tiªu</b> :


- HS nắm chắc hơn những hằng đẳng thức đáng nhớ


- Vận dụng khai triển tốt các bài toán vận dụng hằng đẳng thức


- Rèn kĩ năng tính tốn


- ý thøc tỉ chøc kØ luËt tèt


<b>II- ChuÈn bÞ </b>


-Một số bài tập tính tốn vận dụng trong đơn thức và đa thức


<b>III- TiÕn tr×nh d¹y häc </b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp :</b></i> KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Viết 7 HĐT đáng nhớ
HS2: Tính (x - 5)2<sub> ; (1 + 2x)</sub>2


<i><b>3 </b></i><b>. </b><i><b>LuyÖn tËp</b></i>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b> Bµi 1: TÝnh</b>


a) (5 - 2x)2


b) (4x + 3)2


c) (2x - 1)2<sub> - (x - 3)</sub>2


d) (x + 2)3



e) (3x - 1)3


<b>GV</b> gọi từng HS lên bảng, mỗi HS giải 1
phần (5 hs)


<b>GV</b> quan sát hs làm bµi, nhËn xÐt bµi lµm
cđa hs


HS thùc hiƯn


a) (5 - 2x)2 <sub>= 5</sub>2 <sub>- 2.5.2x + (2x)</sub>2


=25 - 20x + 4x2


b) (4x + 3)2 <sub>= (4x)</sub>2 <sub>+ 2.4x.3 + 3</sub>2


= 16x2 <sub>+ 24x + 9</sub>


c) (2x - 1)2<sub> - (x - 3)</sub>2


= [(2x - 1) + (x - 3)] [(2x - 1)- (x - 3)]
= (2x - 1 + x - 3)(2x - 1 - x + 3)
= (3x - 4)(x + 2)


d) (x + 2)3 <sub>= x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>2<sub>.2 + 3x.2</sub>2 <sub>+ 2</sub>3


= x3 <sub>+ 6x</sub>2 <sub>+ 12x + 8</sub>


e) (3x - 1)3 <sub>= (3x)</sub>3 <sub>- 3.(3x)</sub>2<sub>.1 + 3.3x.1</sub>2 <sub>-1</sub>3



= 27x3 <sub>- 27x + 9x - 1</sub>


1 HS lªn bảng làm


<b>Bài 2:Tính giá trị biểu thức </b>


a) A = (x + 5)2 <sub>- (x + 5)(x - 5) t¹i x = 10 </sub>


HS thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) B = x3 <sub>- 9x</sub>2<sub> + 27x – 27 t¹i x =11</sub>


<b>GV</b> cho hs đọc đầu bài
Gọi 2hs lên bảng làm bài


<b>GV</b> cã thể gợi ý cho hs
- Quan sát hs làm bµi
- NhËn xÐt bµi lµm cđa hs


<b>Bµi 3: chøng minh r»ng</b>


a) - 9x2 <sub>+ 24x - 21 < 0, </sub>


b) x2 <sub>+ 9y</sub>2 <sub>+ 6x - 4x + 7 > 0 </sub>


<b>GV</b> gọi HS nêu phơng pháp chứng minh:
Để chứng minh biểu thức dơng hay âm
với mọi giá trị của biến ta biến đổi biểu
thức về dạng - (ax + b)2 <sub>- k hoặc (ax + b)</sub>2



+ k . Sau đó kết lun


<b>GV </b>chữa lại bài cho HS


= x2<sub> +10x + 25 – x</sub>2<sub> + 25</sub>


= 10x + 50


Víi x = 10 ta cã A = 10.10 + 50 =150
b, Ta cã B = x3 <sub>- 9x</sub>2<sub> + 27x – 27</sub>


= (x - 3)3


T¹i x = 13 ta cã B = (13 -3)3<sub> = 10</sub>3<sub>= 1000</sub>


<b>HS </b>thùc hiÖn


a) Ta cã - 9x2 <sub>+ 24x - 21</sub>


= - (9x2 <sub>- 24 +16) - 5</sub>


= - (3x - 4)2 <sub>- 5</sub>


= - [(3x - 4)2 <sub>+ 5] < 0 </sub>


V× (3x - 4)2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub> (3x - 4)</sub>2 <sub>+ 5 > 0</sub>
 - [(3x - 4)2 <sub>+ 5] < 0</sub>


b) x2 <sub>+ 9y</sub>2 <sub>+ 6y - 4x + 7</sub>



= (x2 <sub>- 4x + 4) + (9y</sub>2 <sub>+ 6y +1) + 2</sub>


= (x - 2)2 <sub>+ (3y +1)</sub>2 <sub>+ 2 > 0 </sub>


V× : (x - 2)2 ≥<sub> 0 vµ (3y + 1)</sub>2≥<sub> 0</sub>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm , xem các bài tập trong sgk , sbt


Ngày soạn: 23/11/09
Ngày giảng: 24/11


<b>CHỦ ĐỀ BÁM SÁT</b> (tiết 7)


<b> Lun ph©n tích đa thức thành nhân tử </b>



<b>I-Mục tiêu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II- ChuÈn bÞ </b>


- Một số bài tập phân tích đa thức thành nhân tử


<b>III- Tiến trình d¹y häc </b>


<b> </b><i><b>1. Tỉ chøc líp :</b></i> KiĨm tra sÜ sè.


<b> </b><i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Nêu các bớc phân tích đa thức thành nhân tử.



<i><b> 3. LuyÖn tËp </b></i>


Hoạt động của gv Hot ng ca hs


<b>Bài 1.</b> Phân tích đa thức thành nhân tử .


a, 4x2<sub>(x - 2y) - 20x(2y - x)</sub>


b, 3x2<sub>y</sub>2<sub>(a – b + c) + 2xy(b – a - c)</sub>


- GV cho hs đọc đầu bài
- Yêu cầu hs làm bài


- GV cã thĨ gỵi ý cho hs lµm bµi
- Gäi hs thùc hiƯn


- GV nhận xét , nói lại cách làm .


<b>Bài 2.</b> Phân tích đa thức thành nhân tử .


a, A = 5x2 <sub>- 45y</sub>2 <sub>- 30y - 5</sub>


b, B = 4x2 <sub>+ 8x - 5</sub>


- GV cho hs suy nghÜ lµm bài
- Gợi ý hs làm bài


- Gọi hs lên bảng làm ý a,
- Quan sát hs làm bài


- Nhận xét


- Gợi ý hs làm ý b,


( Cã thĨ t¸ch : 8x = 10x - 2x
hc – 5 = 4 - 9


hc -5 = - 4 - 1)
- Cho hs thùc hiÖn


- GV quan s¸t hs thùc hiƯn , nhËn xÐt
- NÕu cßn thêi gian cho hs thùc hiƯn tiÕp
c, C = x2 <sub>+ 9x + 20</sub>


<b>Bµi 3: Phân tích đa thức sau thành </b>
<b>nhân tử</b>


a) 8ab3 <sub>- 2ab</sub>2


b) 10x2<sub>(y - z) + 5x(y - z)</sub>


c) 25x2 <sub>- 5x - 49y</sub>2 <sub>- 7y</sub>


d) 7x - x2 <sub>- 6</sub>


e) x2k+2 <sub>- x</sub>2k


<b>GV</b> gäi HS lên bảng giải: Mỗi HS một
phần



- HS tự chữa và GV chốt phơng pháp giải


<b>Bài 4: CMR</b>:


a, (8k + 5)2 <sub>- 25 chia hÕt cho 16 víi </sub>


mäi k thuéc Z


b, 142004 <sub>+ 14</sub>2002<sub> chia hÕt cho 197</sub>


c, víi mäi k thc Z biĨu thøc
(2k + 3)2 <sub>- 9 chia hÕt cho 4</sub>


HS thùc hiÖn .


a, 4x2<sub>(x - 2y) - 20x(2y - x)</sub>


= 4x2<sub>(x - 2y) + 20x(2y - x)</sub>


= 4x(x - 2y)(x + 5)


b, 3x2<sub>y</sub>2<sub>(a - b + c) + 2xy(b - a - c) </sub>


= 3x2<sub>y</sub>2<sub>(a - b + c) - 2xy(a - b + c)</sub>


= xy(a - b + c)(3xy - 2)
HS thùc hiÖn :


a, A = 5x2 <sub>- 45y</sub>2 <sub>- 30y - 5</sub>



= 5(x2 <sub>- 9y</sub>2 <sub>- 6y - 1)</sub>


= 5<sub></sub><i>x</i>2

9<i>y</i>26<i>y</i>1



= 5<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>

2<sub></sub>


 


 <sub></sub>


= 5(x + 3y + 1)(x - 3y - 1)
b, B = 4x2 <sub>+ 8x - 5</sub>


= 4x2 <sub>+ 10x - 2x - 5 </sub>


= 2x(2x + 5) - (2x + 5)
= (2x + 5)(2x - 1)


HS thùc hiªn a) = 2ab2<sub>(4b - 1)</sub>


b) =10x2<sub>(y - z) - 5x(y - x)</sub>


= 5x (y - x)(2x - 1)


c) = (25x2 <sub>- 49y</sub>2<sub>) - (5x + 7y)</sub>


= (5x + 7y)(5x - 7y) - (5x + 7y)
= (5x + 7y)(5x - 7y - 1)


d) = x + 6x - x2 <sub>- 6</sub>



= (x - x2<sub>) + (6x + 6) = x(1 - x) + 6(x - 1)</sub>


= (1 - x)(x - 6)
e) = x2k <sub>. x</sub>2 <sub>- x</sub>2k


<sub>= x</sub>2k<sub>(x</sub>2 <sub>- 1) = x</sub>2k<sub>(x +1)(x - 1)</sub>


HS thùc hiÖn


a, Ta cã : (8k + 5)2 <sub>- 25 = (8k + 5)</sub>2 <sub>- 5</sub>2 <sub> =(8k</sub>


+ 5 + 5)(8k + 5 - 5)


= (8k + 10).8k = 16k(4k + 5)  16" k


=>[(8k + 5)2 <sub>- 25]</sub><sub></sub><sub>16</sub><sub>"</sub><sub> k</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GV</b>: Yêu cầu HS nêu phơng pháp : phân
tích các biểu thức thành thừa số, từ đó suy
ra điều phải chứng minh


- Cho HS hoạt động nhóm. Sau đó đa ra
kết quả


- NhËn xÐt vµ chữa bài


= 142002<sub>.197 </sub><sub></sub><sub> 197 => (14</sub>2004 <sub>+ 14</sub>2002<sub>) </sub><sub></sub>


197



c, Ta cã (2k + 3)2 <sub>- 9 = (2k + 3)</sub>2 <sub>- 3</sub>2


= (2k + 3 + 3)(2k + 3 - 3)
= (2k + 6).2k = 2(k + 3).2k


= 4k(k + 3)  4 => [ (2k + 3)2 - 9] 4


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm , làm các bài tập trong sbt,sgk


Ngày soạn: 30/11/09
Ngày giảng: 01/12


<b>CHỦ ĐỀ BÁM SÁT</b> (tiết 7)


<b>phép cộng các phân thức đại số</b>


I. Mơc tiªu


- HS nắm chắc quy tắc cộng các phân thức đại số
- Vận dụng những kiến thức vào giải bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. </b>Chn bÞ


Một số bài tập cng phõn thc i s.



<b>III. </b>Tiến trình dạy học


1. n định lớp (1’)
2. Luyện tập (59’)


Hoạt động của GV& HS Ghi bng


-Phát biểu quy tắc cộng nhiều phân
thức có cùng mẫu thức?


-Viết công thức tổng quát


-Phát biểu quy tắc cộng các phân thức
có mẫu thức khác nhau?


-Viết công thức tổng quát?
4HS lên bảng làm


HS1 làm phần a
HS2 làm phần b
HS3 làm phần c
HS4 làm phần d


<b>Dạng 1: </b>Cộng, trừ các phân thức có cùng mẫu


Bài tập 1: Thực hiƯn c¸c phÐp céng:
a)
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 2





b) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gọi hs khác nhận xét bài làm của các
bạn


GV nhận xét


3 HS lên bảng thực hiện


<b>HS</b>:Nêu phơng pháp thực hiện dạng
toán.


3HS lên bảng


d)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>















2
2
2
2
4
2
5
2
4
2
2
5
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


<b>Dạng 2: </b>Cộng, trừ nhiều phân thức không cùng


mẫu


Bài 1: Thùc hiƯn c¸c phÐp céng
a)
2


2
4
2
5
2
3
2
4
2








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1


4
2
1
1
2
2
2
2
1
2 






c) 2 2 2 2 2 2

2 2

2


5
2
4
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>         


<b>D¹ng 3: </b>Chøng minh biểu thức không phụ


thuộc vào biến


Bài tập: Chứng minh biểu thức sau không phụ
thuộc vào biến x, y, z


 

 

 

 

 



<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x y y z</i> <i>y z z x</i> <i>z x x y</i>


  
     
Gi¶i:

 

 



 

 



 

 



 

 



( )
( )
0
<i>z x y</i>
<i>y z x</i>


<i>A</i>


<i>x y y z z x</i> <i>x y y z z x</i>


<i>x y z</i>
<i>z x y z x y</i>


<i>y z x</i> <i>z x y</i> <i>x y z</i>
<i>x y y z z x</i>




 
     


  
    
 
  


VËy gi¸ trị của biểu thức không phụ thuộc vào
x, y, z.



V. Dặn dò:
- Về nhà ôn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 30/11/09
Ngày giảng: 01/12


<b>CHủ Đề BáM SáT</b> (tiết 8)


<b>PHƯƠNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN </b>


I-Mục tiêu :


- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc nhất mét Èn.


- Hiểu và ệân dụng thành thạo hai quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để giải phơng
trình bậc nht mt n.


II. Chuẩn bị
Một số bài tập .


III. Tiến trình dạy học


1. n nh lp (1): 8A: ...
8B: ………..
2. Nôi dung (57’)


Hoạt ng ca GV& HS Ghi bng


<b>GV </b>: Yêu cầu HS nêu dạng tổng quát



của phơng trình bậc nhất một ẩn và
cách giải.


<b>HS</b>:


<b>GV</b>: gọi 5 HS lần lợt lên giải các phơng


trình.


<b>HS</b>: lên bảng giải các phơng trình.
a) x = 2; b) x = 2; c) x = - 2,5;
d) x = 3


4; e) x =
11
13


KIÕN THøC


D¹ng tỉng quát phơng trình bậc nhất một ẩn:
ax + b = 0 ( a,b ẻR; a0)


* phơng trình bậc nhÊt mét Èn ax + b = 0
lu«n cã mét nghiƯm duy nhÊt :


x = <i>b</i>
<i>a</i>


BµI TậP


<i><b>Bài 1: </b></i>Giải các phơng trình sau :
a/ x – 4 = - 2


b/ 2x = 4
c/ 2x + 5 = 0
d/ 2 1 0
3<i>x</i> 2


e/ 1 2 5 2
6<i>y</i>3 2 <i>y</i>
<i><b>Bµi 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HS</b>: làm bài


a) phơng trình có nghiệm là x = 3


2.


b) a = 4


3




<b>HS</b>: Giải


Đáp số :a/ M = - 8x + 5
b/ tại x= 11


2



thì M = 17


<i> </i>c/ M = 0 khi x = 5


8


bËc nhÊt mét Èn.


b/ Tìm ĐK của m để phơng trình (1) có
nghiệm x = -5.


c/ Tìm ĐK của m để phng trỡnh (1) vụ
nghim.


<i><b>Bài 3:</b></i>


Cho phơng trình : 2x 3 = 0 (1)
và phơng trình : (a - 1) x = x - 5 (2)
a/ Giải phơng trình (1)


b/ Tỡm a phơng trình (1) và phơng trình
(2) tơng đơng.


<i><b>Bµi 4:</b><b> </b></i>Cho


M = x(x - 1)(x + 2) – (x - 5)(x2 <sub>– x + 1) - </sub>


7x2



a/ Rút gọn M


b/ Tính giá trị của M tại x= 11
2


c/ Tỡm x M = 0.


<i><b>Bài 5:</b></i> Giải các phơng trình
a/ 5 3 7 1 4 2 5.


6 4 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


b/ 3(2 1) 5 3 2 2(3 1).


4 10 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


c/ 3(2 1) 5 3 1 7


4 6 3 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  


  


IV. Dặn dò (2)
- Về nhà ôn bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×