Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.46 KB, 103 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i>+ <b>Kiến thức</b>:</i> Hiểu khái niệm véctơ, véctơ khơng,độ dài véctơ, hai véctơ cùng phương,hai véctơ
bằng nhau. Biết được véctơ -không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ.
+ <i><b>Về kĩ năng: </b></i>Chứng minh được hai véctơ bằng nhau, biết dựng được một véctơ bằng với một
véctơ cho trước.
+<i><b>Về tư duy và thái độ:</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b></i>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i>Hình vẽ 1.2,1.3 tr4,5 SGK.
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Đọc SGK trước ở nhà.
<i><b>III. Phương pháp,phương tiện:</b></i>
+<i><b>Phương pháp</b></i> : Gợi mở, vấn đáp và đặt vấn đề.
+<i><b>Phương tiện: </b></i>Phấn, thước, SGK, bảng phụ.
<i><b>IV.Phân phối thời lượng:</b></i>
+Tiết 1: Từ đâù đến hết phần 2.
+Tiết 2: Phần cịn lại.
<i><b>V.Tiến trình bài học:</b></i>
<i><b> 1. Ổn định lớp và ki</b><b>ể</b><b>m tra s</b><b>ỉ</b><b> s</b><b>ố</b><b>.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>
HO<b> Ạ T NG I ĐỘ</b> <b> : KHÁI NIỆM VÉCTƠ</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐTP 1: Hình thành khái </b>
niệm:
+ Cho HS quan xác hình 1.1
SGK và cho biết các mũi tên
trong hình biểu diễn cái gì ?
+ Cho đoạn thẳng AB, nếu
chọn A là điểm đầu và B là
điểm cuối thì đoạn thẳng AB
có hướng như thế nào?
+ Đó gọi là véctơ AB và kí
hiệu là
<i>AB</i>. Vậy véctơ là gì?
+ Hướng chuyển động của
ơtơ và máy bay.
+ Có hướng đi từ A đến B.
+ Là đoạn thẳng có hướng.
1). Khái niêm vectơ:
* Định nghóa: (SGK)
<b>HĐTP2: Củng cố khái </b>
niệm(Thực hiện Tamgiác1
SGK) :
+Vẽ đoạn thẳng AB.
H1: Gọi hs trả lời
H2: Hai vectơ
<i>BA</i>
<i>AB</i>, có
khác nhau hay không, tại
sao?
TL1: Có hai véctơ :
<i>BA</i>
<i>AB</i>,
TL2:hs trả lời
điểm cuối là B kí hiệu là
<i>AB</i>
+ Véctơ cịn được kí hiệu là
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>, , , . A
<i>a</i> B
<i>x</i>
<b> HOẠT ĐỘNG II: VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG,VÉCTƠ CÙNG HƯỚNG.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐTP1:(Thực hiện </b>
Tamgiác2 SGK) .
+ Khi đó ta nói các cặp véctơ
<i>CD</i>
<i>AB</i>, và<i>PQ</i> ,<i>RS</i> cùng
phương với nhau. Thế nào là
hai véctơ cùng phương?
+ Hai véctơ cùng phương thì
có mấy trường hợp xảy ra về
hướng?
+Cho ba điểm phân biệt
A,B,C thẳng hàng khi đó
phương và hướng của hai
vectơ
<i>AB</i>va<i>AC</i> ønhư thế
nào?
+ HĐTP2:(Thực hiện
Tamgiác3 SGK) .
+ HS nghe,hiểu
+ Giá
<i>CD</i>
<i>AB</i>, trùng;
<i>RS</i>
<i>PQ</i>, song song,
<i>PQ</i>
,
EF cắt nhau.
+ TL:
+ Hai trường hợp: cùng
hướng và ngược hướng.
+
<i>AB</i> vaø <i>AC</i> cùng
phương.
+ Khẳng định sai.
<b>* </b><i><b>Giá của véctơ</b></i><b> : Là đường </b>
thẳng đi qua điểm đầu và điểm
cuối của vectơ đó.
<b>* </b><i><b>Định nghĩa</b></i><b> :(SGK)</b>
Hai véctơ cùng phương thì
chúng có thể cùng hướng hoặc
ngược hướng.
* Nhận xét : Ba điểm phân biệt
A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi
hai véctơ
<i>AB</i> và <i>AC</i> cùng
phương.
4<i><b>. </b></i>Củng cố :
+ Vectơ là gì?
+ Hai vec tơ như thế nào gọi là cùng phương,cùng hướng?
+ Hai vec tơ cùng phương thì có cùng hướng khơng?
+ Học lý thuyết và làm bài tập 1 SGK trang 7 tiết sau học tiếp.
6. Rút kinh nghiệm:
<b>Tiết 2:</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp và ki</b><b>ể</b><b>m tra s</b><b>ỉ</b><b> s</b><b>ố</b><b>.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>
<b> HOẠT ĐỘNG III : HAI VÉCTƠ BẰNG NHAU</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
HĐTP1:
+ Giới thiệu khái niệm độ
dài véctơ.
H1:
H2:
HĐTP2: Hình thành khái
niệm : Cho hbh ABCD
H1:
H2:
+ Cho trước
<i>a</i> và điểm O.
có bao nhiêu điểm A thoả
<i>a</i>
<i>OA</i> ?
+ GV nêu cách dựng điểm A
sao cho
<i>a</i>
<i>OA</i> .
+ HĐTP3:(Thực hiện
+Nghe, hiểu.
+ Có duy nhất điểm A thỏa
mãn
<i>a</i>
<i>OA</i> .
3. Hai vectơ bằng nhau:
* Độ dài véctơ : là khoảng cách
giữa điểm đầu và điểm cuối
của véctơ đó.
+ Độ dài
<i>AB</i> kí hiệu là
<i>AB</i> .
Vậy
<i>AB</i> = AB
+ Véctơ có độ dài bằng 1 gọi là
véctơ đơn vị.
*<i> </i>Hai véctơ bằng nhau<i> <b>:</b></i> Hai
véctơ
<i>a</i> và <i>b</i> được gọi là
bằng nhau nếu chúng cùng
hướng và có cùng độ dài, kí
hiệu
<i>b</i>
<i>a</i> .
* Chú ý : khi cho trước
<i>a</i> vaø
điểm O thì ta ln tìm được
điểm A duy nhất sao cho
<i>a</i>
Tamgiác4 SGK) .
<b>GV: Treo bảng phụ hình lục</b>
gíac đều ABCDEF
H1:
H2:
( chỉ ra các vectơ bằng vectô
<i>OA</i>).
+HS trả lời.
<b> HOẠT ĐỘNG IV: VÉCTƠ KHÔNG</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
+HĐTP1: Giới thiệu véctơ
-không.
H1:
+ Có bao nhiêu đường thẳng
đi qua điểm A cho trước?
+ So sánh về phương và
hướng của véctơ khơng và
<i>a</i> bất kì?
+Độ dài véctơ -khơng bằng
bao nhiêu ?
+ Nhận xét các véctơ không?
+ Vô số.
+ Cùng phương , cùng
hướng với mọi
<i>a</i>.
+Bằng 0.
+ bằng nhau.
4. VÉCTƠ KHÔNG
Véctơ có điểm đầu và điểm
cuối trùng nhau gọi là <i>vectơ </i>
<i>không</i>.(<i>AA</i> ,<i>BB</i> ...)
+ Véctơ không cùng phương,
cùng hướng với mọi véctơ.
+ 0
<i>AA</i> . Mọi véctơ khơng
đều bằng nhau.
+ Kí hiêu véctơ -không là
0.
Vậy 0 ...
<i>BB</i>
<i>AA</i>
,...
,<i>B</i>
<i>A</i>
4<i><b>. </b></i>Củng cố :
+ Cho HS làm bài tập 2 SGK.
+ Nêu vài ví dụ trong thực tế về vectơ,(Lấy vài phản ví dụ về vectơ).
5. Dặn dị :
<b>Tiết 3 – tuần 3</b>
<b> </b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i>+ <b>Kiến thức</b>:</i>
Củng cố lại các kiến thức về khái niệm véctơ, véctơ không,độ dài véctơ, hai véctơ cùng
phương,hai véctơ bằng nhau. Biết được véctơ không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ.
+ <i><b>Về kĩ năng: </b></i>
Chứng minh được hai véctơ bằng nhau, biết dựng được một véctơ bằng với một véctơ cho
trước.
+ <i><b>Về tư duy và thái độ:</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b></i>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i>
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Học lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà.
<i><b>III. Phương pháp và phương tiện:</b></i>
+ <i><b>Phương pháp</b><b>:</b></i> Gợi mở, vấn đáp và đặt vấn đề.
+ <i><b>Phương tiện : </b></i>Phấn, thước, SGK, bảng phụ.
<i><b>IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b></i>
<i><b> 1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Caâu 1: Định nghóa hai véctơ bằng nhau.
Câu 2: Cho tam giác ABC .Dựng điểm O sao cho:
a)
<i>BC</i>
<i>AO</i>
b)
<i>AC</i>
<i>CO</i> .
<i><b> 3. Nội dung bài học. </b></i>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
HĐTP1:( Giải bt1 sgk)
+ Thế nào là hai véctơ
cùng phương?
+ Giá của
<i>a</i> và <i>c</i> , <i>b</i> và
<i>c</i> như thế nào? Có kết
+ Giá của chúng song
song hoặc trùng nhau.
+ Song song hoặc trùng.
Kết luận
<i>a</i> và <i>b</i> cùng
phương.
<i><b>BÀI 1:</b></i> (BÀI 1 SGK)
a) đúng
luận gì về
<i>a</i> và <i>b</i>?
+Gọi một HS nhận xét câu
b.
HĐTP2:( Giải bt3 sgk)
+ Mệnh đề này tương
+ Hai véctơ bằng nhau khi
nào? Một tứ giác là hình
bình hành khi nào?
+ Nếu ABCD là hình bình
hành ta có được điều gì để
chứng minh
<i>DC</i>
<i>AB</i> ?
+ Nếu
<i>DC</i>
<i>AB</i> ta có
được điều gì đễ chúng
minh ABCD là hình bình
hành?
HĐTP3:( Giải bt4
sgk)
+ Gọi một HS nhắc lại khái
niệm hai véctơ bằng nhau?
0 và cùng
phương với
<i>OA</i>?
+ Quan xác hình và tìm các
véctơ bằng
<i>OA</i> ?
+ Đúng.
+ Tương đương. Đễ chứng
minh ta chứng minh hai
chiều.
+ HS trả lời.
+ ta coù AB=DC và
<i>DC</i>
<i>AB</i>, cùng hướng nên
<i>DC</i>
<i>AB</i> .
+ Khi đó AB=DC, AB //
DC.
Suy ra ABCD là hình bình
hành.
+ Cùng hướng và cùng độ
dài.
+ Quan xác trả lời.
+ Quan xác trả lời.
<i><b>BAØI 2:</b></i> (BAØI 3 SGK)
B C
A D
* Nếu tứ giác ABCD là hình bình
hành thì AB= DC và hai véctơ
<i>DC</i>
<i>AB</i>, cùnghướng.Vậy
<i>DC</i>
<i>AB</i>
*Ngượclại,nếu
<i>DC</i>
<i>AB</i> thì
AB=DC, AB // DC.
Vậy tứ giác ABCD là hình bình
hành.
<i><b>BÀI 3:</b></i> (BÀI 4 SGK)
B C
A O D
F E
a) Các véctơ khác
<i>OA</i> cùng
phương với nó là :
<i>FE</i>
<i>EF</i>
<i>DO</i>
<i>OD</i>
<i>AO</i>
<i>CB</i>
<i>BC</i>
<i>AD</i>, , , , , , , ,
.
b) Các véctơ bằng
<i>AB</i> :
<i><b>4. Củng cố : </b></i>
+Khái niệm véctơ, véctơ không,độ dài véctơ, hai véctơ cùng phương,hai véctơ bằng nhau.
+ Tính chất bắc cầu.
<i><b>5. Dặn dò :</b></i>
+ Xem lại lý thuyết và bài tập đã giải, soạn trước bài “ TỔNG VAØ HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ”
tiết sau học tiếp.
<b>6. Ruùt kinh nghiệ m: </b>
<b>Tiết 4,5 – tuần 4,5</b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i> </i> <i>+ <b>Kiến thức</b>: </i><b> Nắm được khái niệm tổng và hiệu hai vectơ, các tính chất của phép cộng </b>
vectơ,tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác,biết cách phát biểu theo ngôn ngữ
véctơ.
+ <i><b>Về kĩ năng: </b></i>Xác định được vectơ là vectơ tổng của hai hay nhiều vectơ, sử dụng thành thạo
quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành.
,
+
B
A C
<i><b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b></i>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Chuẩn bị hình vẽ1.5,1.6,1.7,1.8,một số kiến thức về vật lý như tổng hợp hai
lực,hai lực đối nhau.
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Đọc sách SGK trước ở nhà.
<i><b>III. Phương pháp và phương tiệnø:</b></i>
<i><b>+Phương pháp</b></i> :Gợi mở, trình bày trực quan là chủ yếu.
<i><b>+Phương tiện: </b></i>Phấn, thước, SGK, bảng phụ.
<i><b>IV.Phân phối thời lượng:</b></i>
+Tiết 1: Từ đâù đến hết phần 3.
+Tiết 2: Phần còn lại.
<i><b>V. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài hoïc.</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> HOẠT ĐỘNG I : TỔNG CỦA HAI VÉCTƠ</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
HĐTP1:
+Cho HS quan sát hình
1.5 SGK hãy chỉ ra lực
nào làm cho thuyền
chuyển động .
+Cho
<i>a</i>,<i>b</i>và Điểm A.
H1: từ A hãy vẽ
<i>AB</i>=
<i>a</i>
H2: từ B hãy vẽ
<i>BC</i>=
<i>b</i> .
GV: Khi đó
<i>AC</i> gọi là
tổng của hai véctơ
<i>a</i>
và
<i>b</i> .
HĐTP2: (Củng cố định
<i>MN</i> là tổng
của hai vectơ nào?
+Là F.
+ HS vẽ hình và định
nghóa tổng của hai
véctơ.
TL:
<i><b>1.</b></i><b>TỔNG CỦA HAI VÉCTƠ</b>
<i><b>Định nghóa:(SGK)</b></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>AB</i>+<i>BC</i> =<i>AC</i>
<b> </b>
H ĐTP1:
H1:ABCD là hình bình
hành. Hai véctơ
<i>BC</i>
và
<i>AD</i>có bằng nhau
không?
H2: Nếu thay
<i>AD</i>
bằng
<i>BC</i> vào biểu
thức
<i>AD</i>
<i>AB</i> ta được
vectơ nào?
+H3:Theo quy tắc hbh
<i>DB</i>
<i>CA</i>
<i>BD</i>, , là tổng
của hai vec tơ nào?
TL1: Hai véctơ bằng
nhau vì cùng hướng và
cùng độ dài.
TL2:
<i>AD</i>
<i>AB</i> =
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>AB</i>
2. <b>QUY </b>
<b>TẮC </b>
<b>HÌNH </b>
<b>BÌNH </b>
<b>HÀNH</b>
A D
Nếu ABCD là hình bình hành thì:
<i>AB</i>
+
<i>AD</i>=<i>AC</i> <b>(quy taéc hbh)</b>
<b> HOẠT ĐỘNG III : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÉCTƠ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
+ Cho HS quan xác hình
1.8 và kiểm tra các tính
chất của phép cộng các
+ Quan xác và trả lời. <b>3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÉCTƠ </b>
<b>(SGK)</b>
<b> HOẠT ĐỘNG IV : HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐTP1:(Thực hiện tam </b>
giác 2 SGK )
H1: Vẽ hình bình hành
ABCD. Hãy nhận xét về
độ dài và hướng của hai
véctơ
<i>AB</i> và <i>CD</i> ?
GV KL: Khi đó ta nói
<i>CD</i> là véctơ đối của
<i>AB</i>
TL1: Cùng độ dài nhưng
ngược hướng.
TL2:
4. <b>HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ</b>
<i><b>a) Véctơ đối</b></i> :
B
H2:Hai vec tơ như thế
nào đgl đối nhau?
H3: <i><sub>AB</sub></i>
và <i><sub>BA</sub></i>
có phải là
2 vectơ đối nhau khơng?
GV: Nêu ĐN
+ HĐTP2: (Tam giác 3
SGK)
H1:Theo quy tắc cộng thì
<i>AB</i>+<i>BC</i> bằng vectơ
nào?
H2:<i><sub>AC</sub></i> <sub>0</sub>
.Vậy A và C
như thế nào?
H3:Vậy
<i>BC</i> =?
GV: KL
HĐTP 2: Giới thiệu trực
tiếp ĐN <i>hiệu của hai </i>
<i>véctơ</i>
+ Lưu ý HS quy tắc 3
điểm và quy tắc trừ(GV )
+ Chứng minh đẳng thức
VT=VP ta làm như thế
nào?
+ Hướng dẫn HS chen
điểm O vào theo quy tắc
trừ.
TL3:
+ <i><sub>AC</sub></i>
.
+Truøng nhau.
<i>BC</i>=<i>BA</i> là véctơ đối
cuûa
<i>AB</i>.
+ Chọn một trong hai vế
biến đổi về bằng vế kia.
+ HS chứng minh.
Cho véctơ
<i>a</i> , véctơ có cùng độ dài và
ngược hướng với
<i>a</i> gọi là véctơ đối
của véctơ
<i>a</i>. Kí hiệu là -<i>a</i>.
+Véctơ đối của <i><sub>AB</sub></i>
là<i><sub>BA</sub></i>
hay
= BA
.
+ Véc tơ đối của véctơ
0 là véctơ0.
<i><b>b) Định nghóa hiệu của hai véctơ</b></i>
<b>(SGK)</b>
<i>a</i> <i>b</i> =
<i>a</i> ( <i>b</i>)
Với 3 điểm O, A, B tuỳ ý ta có
<i>OB</i> <i>OA</i>
<i>AB</i>
* <i><b>Chú y</b></i>ù<i><b> </b></i> :
+ Phép tìm hiệu hai véctơ gọi là phép
trừ véctơ.
+ Với 3 điểm tuỳ ý A, B, C ta luôn có :
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> ( quy tắc 3 điểm)
<i>AC</i> <i>CB</i>
<i>AB</i> ( quy tắc trừ )
<b>VD</b>
<b> : Chứng minh với 4 điểm A, B, C, </b>
<i>AB C D</i> <i>AD CB</i>
Giaûi: ta coù:
<i>CB</i>
<i>AD</i>
<i>OC</i>
<i>OB</i>
<i>OA</i>
<i>OD</i>
<b> HOẠT ĐỘNG V : ÁP DỤNG</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
+
<i>IB</i> 0
<i>IA</i> thì <i>IB</i> là
véctơ gì của
<i>IA</i>? Khi đó I là
gì của AB?
+ Véctơ đối. I là trung
điểm của AB
5.<b>ÁP DỤNG</b>
a) Điểm I là trung điểm của đoạn
thẳng AB khi chỉ khi
<i>IB</i> 0
<i>IA</i>
b) Điểm G là trọng tâm của tam
giác ABC khi chỉ khi
<i>GB</i> <i>GC</i> 0
<i>GA</i>
Cm: (SGK)
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Xác định tổng, hiệu của hai vectơ; các quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, quy tắc hình bình hành.
Cho HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm sau:
1/Cho 3 điểm A,B,C. Ta coù:
A.
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> B. <i>AB</i> <i>AC</i> <i>CB</i>
C.
<i>BC</i> <i>CB</i>
<i>AB</i> D. <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i>
2/ Cho I là trung điểm AB ta có:
A.IA+IB= 0 B.
<i>BI</i>
<i>AI</i>
<b> C. </b>
<i>IB</i> 0
<i>IA</i> <b> D. </b><i>IA</i> <i>BI</i> 0
3/ Cho 5 điểm A, B, C, D, E.Tổng
<i>BC</i> <i>CD</i> <i>DE</i>
<i>AB</i> <b> baèng:</b>
<b>A. </b>
0<b> B. </b><i>EA</i> <b> C. </b><i>EA</i> <b> D. </b> <i>BE</i>
<b>Bám sát 3– Tuần 3 </b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i> </i> <i>+ <b>Kiến thức</b>: </i>Củng cố khái niệm tổng hai véctơ
+ <i><b>Về kĩ năng:</b></i> Vận dụng khái niệm tổng hai véctơ để tính tổng hai véctơ, chứng minh đẳng
thức véctơ.
+<i><b> Về tư duy và thái độ:</b></i> Tích cực giải bài tập trước ở nhà.
<i><b>II. Chuẩn bị của GV vaø HS:</b></i>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Một số câu hỏi nhằm củng cố kiến thức cho HS.
+ <i><b>Học sinh:</b></i> Học lý thuyết và giải bài tập trước bài ở nhà.
<i><b>III. Phương pháp giảng dạy:</b></i>
<i><b>+Phương pháp:</b></i> Gợi mở, trình bày trực quan là chủ yếu.
<b>+</b><i><b>Phương tiện: </b></i>Phấn, thước, SGK.
<i><b>IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp va kiểm tra sỉ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Câu1: ĐN tổng của 2 vectơ.
<b> Câu2:Cho 4 điểm A,B,C,D .Tìm :</b>
a)
<i>DC</i> <i>BD</i> <i>CA</i>
<i>AB</i>
b)
<i>CD</i> <i>BC</i> <i>DA</i>
<i>AB</i>
<b> </b><i><b>3. Nội dung bài học.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG I: CỦNG CỐ</b>
<b>* Có thể tính tổng của hai VT bằng 2 cách:</b>
- Dùng quy tắc 3 điểm:
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>AB</i>
- Dùng quy tắc hình bình hành :
<i>AD</i> <i>AC</i>
<i>AB</i>
* Tính chất của phép cộng VT:
- T/C giao hoán.
- T/C kết hợp.
- T/C của VT không.
<b>HOẠT ĐỘNG II: BAØI TẬP CỦNG CỐ</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Lưu bảng
<b>HĐTP1:Bài tập 1</b>
+H1:Có mấy cách CM 1
đẳng thức VT.
+H2:Gọi HS nêu cách
+TL1:3 cách :VT=VP;
VP=VT;VT= a vaø VP= a
+TL2:Dùng quy tắc 3 điểm để chen
<b>Bài 1: Cho 6 điểm A,B,C,D,E,F .CMR </b>
<i>BE</i> <i>CF</i> <i>AE</i> <i>BF</i> <i>CD</i>
<i>AD</i>
giải.
+H3:Gọi HS CM
VT=VP
<b>HĐTP2:Bài tập 2</b>
+ H1: Nêu cách dựng
tổng của hai VT.
+H2:Gọi 3 HS lên bảng
dựng.
<b>HĐTP3:Bài tập 3</b>
+H1:Để tính tổng của
các VT ta làm thế nào?
+Gọi HS đứng tại chổ
trả lời.
+u cầu HS ghi nhận
kiến thức.
điểm.
+TL3: HS thực hiện.
+TL1:Dựa vào ĐN.
+TL2:HS lên dựng.
<i>b</i>
a)
<i>a</i>
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
b)
<i>a</i>+<i>b</i>
c)
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+TL1:p dụng các quy tắc : 3 điểm,
hình bình hành.
+TL2:HS trả lời.
+Ghi chép.
Ta có VT=
<i>VP</i>
<i>CD</i>
<i>BF</i>
<i>AE</i>
<i>EE</i>
<i>CD</i>
<i>BF</i>
<i>AE</i>
<i>FE</i>
<i>DF</i>
<i>ED</i>
<i>CD</i>
<i>BF</i>
<i>AE</i>
<i>DF</i>
<i>CD</i>
<i>FE</i>
<i>BF</i>
<i>ED</i>
<i>AE</i>
Bài 2: Tìm tổng của hai VT
<i>a</i> và <i>b</i>
trong mỗi trường hợp sau:
<i>a</i>
a)
<i>b</i>
<i>a</i>
b)
<i>b</i>
<i>a</i>
c)
Bài 3: Cho hình vẽ bên.Hãy tìm các VT
sau:
<b> A </b>
B
<b> C</b>
F D
<b> D E</b>
<i>FB</i>
<i>FD</i>
<i>FA</i>
<i>d</i>
<i>DB</i>
<i>DE</i>
<i>DA</i>
<i>c</i>
<i>DC</i>
<i>BC</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>AD</i>
)
)
)
)
<i><b>4.Củng cố:</b></i> Nhắc lại một số dạng bài tập về tổng của 2 VT.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i> về nhà học bài xem tiếp phần hiệu của 2 VT .
<i><b>6.Rút kinh nghiệm:</b></i>
<b>Bám sát 4– Tuần 4 </b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i> </i> <i>+ <b>Kiến thức</b>: </i>Củng cố khái niệm hiệu hai véctơ
+ <i><b>Về kĩ năng:</b></i> Vận dụng khái niệm hiệu hai véctơ để tính hiệu hai véctơ, chứng minh đẳng
thức véctơ.
+<i><b> Về tư duy và thái độ:</b></i> Tích cực giải bài tập trước ở nhà.
<i><b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b></i>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Một số câu hỏi nhằm củng cố kiến thức cho HS.
+ <i><b>Học sinh:</b></i> Học lý thuyết và giải bài tập trước bài ở nhà.
<i><b>III. Phương pháp giảng dạy:</b></i>
<i><b>+Phương pháp:</b></i> Gợi mở, trình bày trực quan là chủ yếu.
<b>+</b><i><b>Phương tiện: </b></i>Phấn, thước, SGK.
<i><b>IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp va kiểm tra sỉ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b> </b><i><b>3. Nội dung bài học.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG I: CỦNG CỐ</b>
ÑN : <i>a</i> <i>b</i><i>a</i>(<i>b</i>)
Quy tắc trừ : <i><sub>OB</sub></i> <sub></sub> <i><sub>OA</sub></i><sub></sub><i><sub>AB</sub></i>
<b>HOẠT ĐỘNG II: BAØI TẬP CỦNG CỐ</b>
<b>HĐTP1: VT đối và hiệu</b>
của 2 VT(Bài tập 1)
+H1:Hãy áp dụng ĐN
để tìm tổng của
<i>b</i>
<i>a</i> ?
+H2:Hãy tìm VT
)
(
<i>a</i> <i>b</i> ?
+H3:Gọi HS CM .
<b>HĐTP1:Bài tập 1</b>
+H1:Gọi HS vẽ hình.
.
+H2:Chia lớp thành 4
nhóm làm 4 câu trên.
+H3:u cầu các nhóm
cử đại diện trình bày kết
quả.
<b>HĐTP2:Bài tập 2</b>
+ H1: Nêu cách dựng
tổng của hai VT.
+H2:Gọi 3 HS lên bảng
dựng.
<b>HĐTP3:Bài tập 3</b>
+TL1:
+TL2:
+TL3:HS CM.
+TL1:Vẽ hình.
+TL2: Hoạt động theo nhóm.
+TL3: Cử đại diện trình bày
kết quả.
+TL1:Dựa vào ĐN.
+TL2:HS lên dựng.
<i>b</i>
a)
<i>a</i>
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
b)
<i>a</i>+<i>b</i>
c)
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+TL1:Aùp duïng các quy tắc : 3
điểm, hình bình hành.
<b>Bài 1:Chứng minh : -(</b><i>a</i><i>b</i>) <i>a</i>(<i>b</i>)
<b>Giải</b>
Giả sử
<i>AB</i> <i>b</i> <i>BC</i>
<i>a</i> , ,thì <i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><i><sub>AC</sub></i> <sub>.</sub>Ta có:
<i>a</i> <i>BA</i>, <i>b</i> <i>CB</i>.
Do đó : <i>a</i>(<i>b</i>)<i>BA</i> <i>CB</i> <i>CA</i> <i>AC</i> (<i>a</i><i>b</i>)
<b>Bài 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O. CMR :</b>
a)
<i>OB</i> <i>BA</i>
<i>CO</i> c) <i>DA</i> <i>DB</i> <i>OD</i> <i>OC</i>
b)
<i>BC</i> <i>DB</i>
<i>AB</i> d) <i>DA</i> <i>DB</i> <i>DC</i> 0
<b>Giaûi</b>
a)
<i>OB</i> <i>CO</i> <i>OD</i> <i>CD</i> <i>BA</i>
<i>CO</i>
b)
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>DB</i>
<i>AB</i>
c)
d)
<i>DB</i> <i>DC</i> <i>BA</i> <i>DC</i> 0
<i>DA</i>
<b>Bài 2: Tìm tổng của hai VT </b>
<i>a</i> và <i>b</i>trong moãi
trường hợp sau:
<i>a</i>
a)
<i>b</i>
<i>a</i>
b)
+H1:Để tính tổng của
các VT ta làm thế nào?
+Gọi HS đứng tại chổ
trả lời.
+Yêu cầu HS ghi nhận
kiến thức.
+TL2:HS trả lời.
+Ghi chép.
Bài 3: Cho hình vẽ bên.Hãy tìm các VT sau:
<b> A </b>
B
<b> C</b>
F D
<b> D E</b>
<i>FD</i>
<i>DE</i>
<i>DA</i>
<i>c</i>
<i>BC</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>AF</i>
<i>AB</i>
<i>a</i>
)
)
)
)
<b>Giải</b>
<i>FB</i>
<i>FD</i>
<i>FA</i>
<i>d</i>
<i>DB</i>
<i>DE</i>
<i>DA</i>
<i>c</i>
<i>DC</i>
<i>BC</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>AD</i>
<i>AF</i>
<i>AB</i>
<i>a</i>
)
)
)
)
<i><b>4.Củng cố:</b></i> Nhắc lại một số dạng bài tập về tổng của 2 VT.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i> về nhà học bài xem tiếp phần hiệu của 2 VT .
<b>Tiết 7- Tuần 7</b>
<b> BÀI 3: </b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i> </i> <i>+ <b>Kiến thức</b>: </i>
Hiểu định nghĩa tích của một véctơ với một số ( một số với một véctơ )
Nắm được các tính chất của phép nhân véctơ với một số.
Biết được điều kiện để hai véctơ cùng phương,ba điểm thẳng hàng.
+ <i><b>Về kó naêng: </b></i>
Xác định được véctơ <i>b</i><i>k</i><i>a</i> khi cho trước số k và
<i>a</i>
Biết phân tích một véctơ theo hai véctơ cho trước.
+<i><b> Về tư duy và thái độ:</b></i> Có ý thức xem trước bài ở nhà, tích cực thamgia xây dựng bài.
<i><b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b></i>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Một số hình vẽ biểu thị <i>a</i><i>a</i>,( <i>a</i>)( <i>a</i>), hình 1.13.
+ <i><b>Học sinh:</b></i> Các kíên thức bài 2,xem và soạn trước bài ở nhà.
<i><b>III. Phương pháp giảng dạy:</b></i>
<i><b>Phương pháp</b></i> :Gợi mở, đặt vấn đề và trình bày trực quan thơng qua hình vẽ.
<i><b> Phương tiện :</b></i> Phấn , thước, bảng phụ, SGK.
<i><b>IV.Phân phối thời lượng:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Nội dung bài học.</b></i>
<i><b> </b></i><b>HOẠT ĐỘNG I : ĐỊNH NGHĨA</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
+HĐTP1:( Thực hiện tam
giaùc 1 SGK)
+H1:Cho
0
<i>a</i> . Xác định
độ dài và hướng của
?
<i>a</i>
<i>a</i>
+ GV vẽ hình nhận xét
véctơ
<i>a</i>
2 cùng hướng <i>a</i>.
+ H2:Véctơ đối của
<i>a</i> kí
hiệu là gì?
+ H3:vậy ( )?
<i>a</i>
<i>a</i>
+GV: Vẽ hình
+H4: Hãy nhận xét
2<i>a</i>
có hướng, độ dài như thế
nào so với
<i>a</i>?
+ Đó là những vd về tích
của một số với một
véctơ.Gọi HS đọc đ/n.
+HĐTP2: VD (SGK)
+H1:
<i>AB</i>
<i>DE</i>
<i>GD</i>
<i>AD</i>
<i>GD</i>
?
?
?
+TL1:Độ dài bằng 2 lần
độ dài
<i>a</i> , hướng cùng
hướng với
<i>a</i>.
+TL2:Laø
<i>a</i>
+TL3: Laø
2<i>a</i>
+TL4:Ngược hướng
<i>a</i>,
có độ dài bằng 2 lần
<i>a</i>
+ HS đ/n
+TL1:
<i>AB</i>
<i>DE</i>
<i>GD</i>
<i>AD</i>
<i>GD</i>
<i>GA</i>
)
)
2
(
<b>1.Định nghóa</b>
(SGK)
Ta quy ước 0<i>a</i> 0,<i>k</i>00.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Ví dụ 1: (SGK) A</b>
<i>AB</i>
<i>DE</i>
<i>GD</i>
<i>AD</i>
<i>GD</i>
<i>GA</i>
)
2
1
(
<b> HOẠT ĐỘNG II : TÍNH CHẤT</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
+ GV :Cho HS ghi tóm tắt
t/c
+HĐTP1:( Thực hiện tam
giác 2 SGK)
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
+H1 :Tìm véc tơ đối của
các véctơ
<i>a</i>
<i>k</i> ,3<i>a</i> 4<i>b</i>?
+ TL1 :Véc tơ đối của các
véctơ
<i>a</i>
<i>k</i> là <i>k</i><i>a</i> của
<i>b</i>
<i>a</i> 4
3 là
(3<i>a</i> 4<i>b</i>) 4<i>b</i> 3<i>a</i>
<b>2.Tính chất:</b>
<b> (SGK)</b>
<b> HOẠT ĐỘNG III : </b>
<b> TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VAØ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
+HĐTP1:
+H1: Khi I laø trung điểm
AB thì ?
<i>IB</i>
<i>IA</i>
+H2: Chen điểm M vào
<i>IB</i>
<i>IA</i>, theo quy tắc trừ
ta có được đẳng thức nào?
+H3: Vậy ?
<i>MB</i>
<i>MA</i>
<b>+HĐTP2:</b>
+ H1:Khi G là trọng tâm
đẳng thức vectơ nào?
+H2: Chen điểm M vào
<i>GC</i>
<i>GB</i>
<i>GA</i>, , theo quy
tắc trừ ta có được đẳng
thức nào?
<b>TL1:+ </b>
<i>IB</i> 0
<i>IA</i>
+TL2:
<i>MI</i> <i>MB</i> <i>MI</i> 0
<i>MA</i>
+TL3:
<i>MB</i> <i>MI</i>
<i>MA</i> 2
+TL1:
<i>GB</i> <i>GC</i> 0
<i>GA</i>
+ TL2:
<b>3.Trung điểm của đoạn thẳng và </b>
<b>trọng tâm tam giác</b>
a) I là trung điểm của AB thì với mọi
M ta coù
<i>MB</i> <i>MI</i>
<i>MA</i> 2
b) G là trọng tâm của <i>ABC</i> thì với
mọi M ta có
<i>MB</i> <i>MC</i> <i>MG</i>
<i>MA</i> 3 .
<i>D</i>
+ H3: ?
<i>MC</i>
<i>MB</i>
<i>MA</i>
+TL3:
<i>MB</i> <i>MC</i> <i>MG</i>
<i>MA</i> 3
<b>4. Củng cố: </b>
+Tích của một véctơ với một số ( một số với một véctơ ),các tính chất của phép nhân véctơ với
<b>5. Dặn dò: </b>
Học lý thuyết và xem tiếp phần 4 &5 tiết sau học tiếp.
<b>6.Rút kinh nghiệm : </b>
<i><b>1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Nội dung bài học.</b></i>
<b> HOẠT ĐỘNG IV : ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VÉCTƠ CÙNG PHƯƠNG</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐTP1:</b>
+ H1:Nhận xét về phương
của 2 vectơ
<i>a</i> và <i>k</i><i>a</i>?
+H2:<sub> Điều kiện cần và đủ </sub>
để hai véctơ
<i>a</i> vaø <i>b</i>(
0
<i>b</i> ) cùng phương là gì?
+ TL1:Cùng phương.
+TL2:Có một số k để
<i>kb</i>
<i>a</i> .
<b>4.Điều kiện để hai vectơ cùng phương</b>
Điều kiện cần và đủ để hai véctơ
<i>a</i> vaø <i>b</i>
(
0
<i>b</i> ) cùng phương là có một số k để
<i>kb</i>
<i>a</i> .
<b>Nhận xét : Ba điểm phân biệt A,B,C </b>
thẳng hàng khi chỉ khi có số k khác 0 để
<i>k</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> .
<b> HOẠT ĐỘNG V :</b>
<b> PHÂN TÍCH MỘT VÉCTƠ THEO HAI VÉCTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐTP1:</b>
+GV: Cho
<i>OA</i> <i>b</i> <i>OB</i>
<i>a</i> ,
là hai véctơ không cùng
phương.
<i>OC</i>
<i>x</i> là véctơ
tuỳ ý. Kẽ CA’//OB và
CB’//OA.
+ H1: ?
<i>OC</i>
<i>x</i>
+H2:
'
<i>OA</i> và <i>OA</i> , <i>OB</i> '
và
<i>OB</i> về phương như thế
nào?
+ H3:Vậy theo mục 4 ta
có được gì?
+ H4:Kết luận gì về
<i>x</i>?
+TL1:
<i>OC</i> <i>OA</i>' <i>OB</i>'
<i>x</i>
+TL2: Cùng phương.
+TL3: Có duy nhất cặp số h,
k sao cho
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>OB</i>
<i>k</i>
<i>OB</i>
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>OA</i>
<i>h</i>
<i>OA</i>
'
,
'
.
+TL4:
<i>ha</i> <i>kb</i>
<i>x</i>
<b>5.Phân tích một vectơ theo hai vectơ </b>
<b>không cùng phương:</b>
Cho hai véctơ
<i>a</i> và <i>b</i>không cùng
phương. Khi đó mọi véctơ
<i>x</i> đều phân
tích được một cách duy nhất theo hai
véctơ
<i>a</i> và <i><sub>b</sub></i>, nghóa là có duy nhất
cặp số h, k sao cho
<i>ha</i> <i>kb</i>
<i>x</i> .
<b> A’ C</b>
<b> A</b>
<b> </b>
<i>a</i>
<b>HĐTP2:Bài toán(SGK)</b>
+ H1:Hãy biến đổi các
vétơ
<i>AD</i>,<i>AI</i> ,<i>AK</i> ,<i>CI</i> ,
<i>CK</i> theo <i>CB</i> ,<i>CA</i> ?
+TL1:
<i>CD</i> <i>CA</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>AD</i>
2
1
<b> O </b>
<i>b</i><b> B B’</b>
<b>Bài tốn :(SGK)</b>
a) Gọi AD là trung tuyến của tam giác
ABC . ta có
<i>CD</i> <i>CA</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>AD</i>
2
1
Do đó : <i>AI</i> <i>AG</i> <i>AD</i> <i>b</i> <i>a</i>
3
1
6
1
3
1
2
1
)
(
5
1
)
(
5
1
5
1
<i>AB</i> <i>CB</i> <i>CA</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>AK</i>
<i>CA</i> <i>AI</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>CI</i>
3
2
6
<i>CA</i> <i>AK</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>CK</i>
5
4
5
1
5
1
5
b) Từ tính tốn trên ta có <i>CK</i> <i>CI</i>
5
6
Vậy ba điểm C,I,K thẳng hàng.
<b>4. Củng cố: </b>
+Tích của một véctơ với một số ( một số với một véctơ ),các tính chất của phép nhân véctơ với
một số.
+ Điều kiện để hai véctơ cùng phương.
+ Phân tích một véctơ theo hai véctơ cho trước.
+ Cho HS làm một số câu hỏi trắc nghiệm sau:
1)Cho tam giác ABC, trọng tâm G, I là trung điểm BC.Ta có:
<b> A.</b>
<i>IG</i>
<i>AG</i> 3 <b> B. </b><i>AB</i> <i>AC</i> <i>GB</i> <i>GC</i>
<b> C.</b>
<i>AC</i> <i>AI</i>
<i>AB</i> 2 <b> D.</b><i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i> 0
2)Cho hình bình hành ABCD tâm I,ta coù:
A.
<i>DA</i> <i>OA</i>
<i>AB</i> 2 <b> B. </b><i>AB</i> <i>BC</i> 2<i>CO</i>
<b> C. </b>
<i>BC</i> <i>CD</i> <i>AO</i>
<i>AB</i> 3 <b> D. </b><i>AB</i> <i>DA</i> 2<i>AO</i>
3)Cho đoạn thẳng AB và M là điểm thuộc AB sao cho AM=1/5AB,
<i>kMB</i>
<i>MA</i> <b>, k coù giá trị:</b>
A.1/5 B.1/4 C.-1/5 D.-1/4
<b>5. Dặn dò: </b>
<b>Tiết 8 – Tuần 8</b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i> </i> <i>+ <b>Kiến thức</b>: </i>Củng cố định nghĩa tích của một véctơ với một số ( một số với một véctơ ), các
tính chất của phép nhân véctơ với một số, điều kiện để hai véctơ cùng phương
+ <i><b>Về kĩ năng: </b></i>Xác định được véctơ
<i>ka</i>
<i>b</i> khi cho trước số k và <i>a</i>, Biết phân tích một véctơ
theo hai véctơ cho trước.
+<i><b> Về tư duy và thái độ:</b></i> Tích cực tham gia giải bài tập, có ý thức tự giải trước ở nhà.
<i><b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b></i>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i>
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Học lý thuyết và làm các bài tập trước ở nhà.
<i><b>III. Phương pháp va øphương tiện :</b></i>
<i><b>Phương pháp:</b></i> Vấn đáp, gợi mở, trình bày trực quan.
<i><b> Phương tiện: </b></i>Phấn, thước, SGK.
<i><b>IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài hoïc.</b></i>
<b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
+
<i>AD</i>
<i>AB</i> =?
+ Vaäy
<i>AD</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i> ?
+Hãy biến đổi
<i>AB</i>,
<i>BC</i>,<i>CA</i> theo các
véctơ
<i>u</i> <i>BM</i> <i>v</i>
<i>AK</i> ,
+
<i>AD</i> <i>AC</i>
<i>AB</i>
+
<i><b>Bài 1 (sgk)</b></i>
<i>AC</i> <i>AD</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> 2
A D
<i><b>Baøi 2 (sgk)</b></i>
+ Hãy biến đổi
<i>AM</i>
theo các véctơ
<i>u</i> <i>AC</i> <i>v</i>
<i>AB</i> ,
+ C/m đẳng thức
VT=VP ta c/m như
thế nào?
+ I là trung điểm của
AB thì với mọi M ta
có ?
<i>MB</i>
<i>MA</i>
+ Gọi HS làm 4a,4b
+ Giả sử C’ là trung
điểm của AB. Vậy
?
<i>MB</i>
<i>MA</i>
?
0
2
+ Có kết luận gì về
điểm M?
.
3
2
3
4
)
3
4
3
2
(
)
(
3
2
)
+ Chọn VT(VP) biến đổi
về bằng VP(VT), hoặc
biến đổi tương đương về
đẳng thức đúng.
+
<i>MB</i> <i>MI</i>
<i>MA</i> 2
<i>MA</i>
0
'
0
2
'
2
0
2
<i>MC</i>
<i>MC</i>
+ M là trung điểm của
M
B C
K C
<i><b>Baøi 3 (sgk)</b></i>
<i><b>Baøi 4 (sgk)</b></i>
a)
0
0
.
2
)
b)
<i>OD</i>
<i>OD</i>
B M C
<i><b>Baøi 6 (sgk)</b></i>
Vậy K nằm giữa AB và chia AB theo tỉ số
5
2
<i>BA</i>
<i>KA</i>
<i><b>Bài 7 (sgk)</b></i>
Gọi C’ là trung điểm của AB, ta có :
Vậy M là trung điểm của trung tuyến CC’
C
A C<b>’</b> B
trung tuyến CC’.
<b>4. Củng cố: </b>
+ Phân tích một véctơ theo hai véctơ cho trước.
+ Cách c/m một đẳng thức véctơ
+ Tìm điểm thoả mãn đẳng thức véctơ cho trước
<b>5. Dặn dò: </b>
Về nhà ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
<b>6.Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết 9,10 – Tuần 9,10</b>
<b> Bài 4: </b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i> </i> <i>+ <b>Kiến thức</b>:</i>
Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của véctơ và của điểm trên trục.
Biết khái niệm độ dài đại số của véctơ trên trục
+ <i><b>Về kó năng: </b></i>
Xác định được toạ độ của điểm, của véctơ trên trục.
Tính được độ dài đại số của một véctơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
Biết biểu diễn các điểm và các véctơ bằng cac cặp số trong hệ trục toạ độ đã cho,ngược
lại xác định được điểm hay véctơ khi biết toạ độ của chúng.
<i><b>II. Chuaån bị của GV và HS:</b></i>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Một số hình vẽ trong SGK như 1.23,1.24,1.25,1.26.
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Đọc sách SGK trước ở nhà.
<i><b>III. Phương pháp và phương tiện : </b></i>
<i><b>Phương pháp</b></i> : Gợi mở, vấn đáp và thuyết trình.
<i><b>Phương tiện :</b></i>Phấn, thước, bảng phụ, SGK.
<i><b>IV.Phân phối thời lượng:</b></i>
+Tiết 9: Từ đâù đến hết phần 2.
+Tiết 10: Phần cịn lạt
<i><b>V.Tiến trình lên lớp:</b></i>
<i><b>Tiết 9:</b></i>
<i><b>Tuần 9:</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài học.</b></i>
<b> HOẠT ĐỘNG I : TRỤC VAØ ĐỘ DAØI ĐẠI SỐ TRÊN TRỤC</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
HĐTP1:
GV: Từ hình vẽ SGK thì với
mỗi cặp số kinh độ, vĩ độ
người ta xác định được một
điểm trên trái đất.
GV: Giới thiệu KN trục.
HĐTP2:
H1:Từ hình vẽ hãy cho biết
<i>e</i>
<i>OM</i> ? ,<i>OA</i> ?<i>e</i>,
<i>e</i>
<i>AB</i> ?
H2: Xác định tọa độ các
điểm M,A,B ?
H3:
<i>ke</i>
<i>OM</i> (M tuỳ ý), Toạ
độ M?
HĐTP3:
H1:Lưu yù HS
<i>ae</i>
<i>AB</i> thì a
gọi là độ dài đại số của
<i>AB</i>,
kí hiệu là <i>AB</i>. Trong TH
trên thì <i>AB</i>=?
H2: Hốn đổi vị trí A và B
thì
<i>e</i>
<i>AB</i> ? . <i>AB</i>=?
H3:Trong 2 TH thì độ dài
đoạn AB=?
<i>AB</i>có 2 TH so với AB
HS: Quan saùt
HS:
TL1:
<i>e</i>
<i>OM</i> 4 ,<i>OA</i> <i>e</i>,
<i>e</i>
<i>AB</i> 3
TL2:Toạ độ M là 4, A là
-1, B là 2
TL3: k là toạ độ M
TL1:<i>AB</i>=3
H2:
<i>e</i>
<i>AB</i> 3
<i>AB</i>3
TL3: AB=3
<b>1). Trục và độ dài đại số trên </b>
<b>trục</b>
<b>a) Trục toạ độ ( trục): là một </b>
đt trên đó đã xác định mơt
điểm O glà điểm gốc và một
véctơ đơn vị
<i>e</i> .
KH trục đó là (O;
<i>e</i> )
<b>b) M là điểm tuỳ ý trên (O; </b>
<i>e</i>
). Khi đó có duy nhất một số k
sao cho
<i>ke</i>
<i>OM</i> .
k gọi là toạ độ của điểm M đối
với trục đã cho.
<b>c) A,B là hai điểm trên trục (O;</b>
<i>e</i> ). Khi đó có duy nhất một số
a sao cho
<i>ae</i>
<i>AB</i> .
a gọi là độ dài đại số của
<i>AB</i>
đối với trục đã cho và kí hiệu
<i>AB</i>
<i>a</i>
<i><b>* Nhận xeùt: </b></i>
+ <i>AB</i><i>AB</i> nếu <i><sub>AB</sub></i> cùng
hướng
<i>e</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i> nếu <i><sub>AB</sub></i> ngược
4
<i>O</i>
<i>e</i> <i>M</i>
0 1 2
<i>B</i> <i>A</i>
3
1
<i>O</i>
<i>e</i> <i>M</i>
<i>O</i>
<i>e</i> <i>M</i>
0 1 2 4
<i>A</i> <i>B</i>
3
1
hướng
<i>e</i> .
+ Nếu A và B trên trục (O;
<i>e</i> )
có toạ độ lần lượt là a và b thì
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>AB</i>
<b> HOẠT ĐỘNG II : HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐTP1: (Thực hiện tam giác</b>
1 SGK):
H1:Xác định vị trí quân xe
và quân mã trên bàn cờ vua?
H2: Gọi 1 HS đọc định nghĩa.
GV:Nhấn mạnh trục nằm
ngang gọi là <i>trục hoành</i>, trục
đứng gọi là <i>trục tung</i>. Trên
mỗi trục có qui định một
véctơ đơn vị có độ dài là 1.
<b> HĐTP2: (Thực hiện tam </b>
giác 2 SGK):
H1:Từ O kẽ các véctơ
<i>b</i> <i>OA</i> <i>a</i>
<i>OB</i> , và gọi A1,B1
lần lượt là hình chiếu của
A,B xuống Ox;A2, B2 lần
lượt là hình chiếu của A,B
xuống Oy thì ? ? ,
? ?
<i>OB</i> <i>i</i> <i>j</i>
<i>OA</i> <i>i</i> <i>j</i>
H2:Khi đó (4;3) gọi là toạ độ
<i>b</i>. Vaäy ( ; ) ?
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>u</i>
H3: Từ định nghĩa đó hãy
cho nhận xét hai véctơ bằng
nhau khi nào?
H4: Nếu
TL1: Qn xe ở vị trí (c;3)
qn mã ở vị trí (f;5)
TL2: HS đọc
TL1:
<i>b</i> <i>i</i> <i>j</i>
<i>OB</i> 0 4
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>b</i>
3
4
2
1
TL2:
<i>x</i> <i>y</i> <i>u</i> <i>xi</i> <i>y</i> <i>j</i>
<i>u</i> ( ; )
TL3: Khi các toạ độ tương
ứng phải băøng nhau.
<i><b>2). Hệ trục tọa độ:</b></i>
<i><b>a) Định nghóa:(SGK)</b></i>
Mp mà trên đó đã cho một hệ
trục toạ độ Oxy đgl mp toạ độ
Oxy hay gọi tắt là mp Oxy.
<i><b>b) Toạ độ của véctơ:</b></i>
x: hoành độ, y: tung độ của
<i>u</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>u</i> <i>xi</i> <i>y</i> <i>j</i>
<i>u</i> ( ; )
<i>O</i>
1
<i>j</i>
<i>O</i>
)
'
;
'
(
(<i>x</i> <i>y</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i>
thì
?
'
<i>u</i>
<i>u</i>
HĐTP3:
H: Từ hình 1.25 SGK cho
HS phân tích
<i>OM</i> theo <i>i</i> vaø
<i>j</i> .
vào khái niệm toạ độ của
một điểm
<b> HĐTP4: (Thực hiện tam </b>
giác 3 SGK):
HĐTP5: (Thực hiện tam
giác 4 SGK):
có thể gợi mở từ
<i>OB</i> <i>OA</i>
<i>AB</i>
cơng thức tính toạ độ của
<i>AB</i>
<b>GV: Cho ví dụ</b>
TL4:
TL:
<i>xi</i> <i>y</i> <i>j</i>
<i>OM</i>
HS: thực hiện
HS thực hiện
<i><b>* Nhaän xét :</b></i>
Nếu <i>u</i> (<i>x</i>;<i>y</i>),<i>u</i>'(<i>x</i>';<i>y</i>')
thì
<i><b>c) toạ độ của một điểm:</b></i>
+ xM: hoành độ, yM: tung độ của
điểm M
<i><b>d) liên hệ giữa toạ độ của điểm </b></i>
<i><b>và toạ độ của véctơ trong mp:</b></i>
Cho hai điểm A(xA;yA); B(xB;yB)
ta có
)
;
(<i>xB</i> <i>xA</i> <i>yB</i> <i>yA</i>
<i>AB</i>
<i><b>4. Củng cố:</b></i> Nhắc lại các khái niệm.
<i><b>5.Dặn dò:</b></i> Về nhà học bài xem tiếp mục 3 &4, tiết sau học tiếp.
<i><b>6.Rút kinh nghiệm:</b></i><b> </b>
<i><b>Tiết 10:</b></i>
<i><b>Tuần 10:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Noäi dung bài học.</b></i>
<b> </b> <b>HOẠT ĐỘNG I : TOẠ ĐỘ CỦA CÁC VÉCTƠ </b>
<i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>ku</i>
<i>u</i> , ,
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS </b> <b> Nội dung</b>
<b>3). Tọa độ của các vectơ</b>
HĐTP1:
GV: Tóm tắt các cơng
thức tính toạ độ của
<i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>ku</i>
<i>u</i> ; ;
HĐTP2:
GV:Nêu VD1(SGK)
H1: Để tính được toạ độ
<i>u</i> ta cần tính toạ độ các
véctơ nào?
H2:Gọi 1 HS lên tìm toạ
độ
<i>u</i>
HĐTP3: Thực hiện ví dụ 2
H1: Ta thấy :
(1; 2) 1. 2.
<i>a</i> <i>i</i> <i>j</i>
.
Vậy để phân tích vectơ
)
1
;
4
(
<i>c</i> theo 2 vectơ
)
1
;
2
(
),
1
làm như thế nào?
GV: HD HS Giả sử
<i>ka</i> <i>hb</i>
<i>c</i> dựa vào hai
véc tơ bằng nhau tìm k và
h.
H2: ĐK để hai véctơ
<i>u</i>
và
<i>v</i> cùng phương là gì?
GV: Đưa ra nhận xét.
HS theo dõi và ghi nhớ.
TL1: tính toạ độ các vévtơ
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> 2 2
2
TL2: HS tính
TL1:
)
;
(<i>k</i> <i>h</i> <i>k</i> <i>h</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>c</i>
Tacó
Vậy
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> 2
TL2: Có 1 số k sao cho
<i>kv</i>
<i>u</i>
<i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>ku</i>
<i>u</i> , ,
<b>Cơng thức(SGK)</b>
<b>VD1</b>:Cho
)
1
;
5
(
),
4
;
3
(
),
2
;
1
(
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Tìm toạ độ vectơ
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>u</i> 2
Tacoù: 2 (2;4)
<i>a</i> ,
)
0
;
5
(
2
<i>b</i>
<i>a</i>
)
1
;
0
(
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<b>VD2</b>: Phân tích vectơ
)
1
;
4
(
<i>c</i> theo 2 vectô
)
1
;
2
(
),
1
(<i>k</i> <i>h</i> <i>k</i> <i>h</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>c</i>
Tacó
Vậy
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> 2
<b>* Nhận xét: Hai vectơ</b>
)
;
(
(<i>u</i>1 <i>u</i>2 <i>v</i> <i>v</i>1 <i>v</i>2
<i>u</i>
với
0
<i>v</i> cùng phương khi và chỉ
khi có một số k sao cho
2
2
1
1 <i>kv</i> ,<i>u</i> <i>kv</i>
<i>u</i>
<b> HOẠT ĐỘNG II :</b>
<b> TOẠ ĐỘ CỦA TRỌNG TÂM TAM GIÁC.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
HĐTP1:
H1: Khi I là trung điểm AB
thì tacó ?
<i>OB</i>
<i>OA</i>
?
2
<i>OB</i>
<i>OA</i>
H2:A(xA;yA); B(xB;yB). Nếu
I(xI;yI) thì toạ độ I như thế
nào?
HĐTP2:
H1: Khi G là trọng tâm tam
giác ABC thì tacó
?
H2: A(xA;yA); B(xB;yB);
C(xC;yC). Nếu G(xG;yG) thì
toạ độ G như thế nào?
HÑTP3:
H: Cho VD gọi 1 HS áp
dụng cơng thức tìm toạ độ
I,G?
TL1:
<i>OB</i> <i>OI</i>
<i>OA</i> 2
<i>OI</i>
<i>OB</i>
<i>OA</i>
2
TL2:
2
;
2
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
TL1:
<i>OB</i> <i>OC</i> <i>OG</i>
<i>OA</i> 3
<i>OG</i>
<i>OC</i>
<i>OB</i>
<i>OA</i>
3
TL2:
3
;
3
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
TL: HS laøm
<b>4). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. </b>
<b>Tọa độ của trọng tâm tam giác:</b>
<b>a) Cho đoạn thẳng AB có A(x</b>A;yA);
B(xB;yB). Nếu I(xI;yI) là trung điểm AB
thì:
<b>b) Cho tam giác ABC có A(x</b>A;yA);
VD: Cho tam giác ABC có A(2;0),
B(0;4), C(1;3). Tìm toạ độ trung điểm I
của AB và trọng tâm của tam giá ABC.
2
2
4
0
;
1
2
0
2
<i><sub>I</sub></i>
<i>I</i> <i>y</i>
<i>x</i> I(1;2)
3
7
3
3
4
G(1;
3
7
)
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Xác định tổng, hiệu của hai vectơ; Phân tích một véctơ theo 2 vécyơ cho trước.
Toạ độ của véctơ, điểm; độ dài đại số của véctơ trên trục, hai vectơ bằng nhau.
Toạ độ của trung điểm, trọng tâm.
Một số câu hỏi trắc nghiệm:
2
;
2
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
;
3
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>G</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
1) Cho tam giác ABC có A(1;2),B(-2;1),C(3;3). Trọng tâm G của tam giác có toạ độ:
A.G(2/3;3) B.G(2/3;2) C.G(3/2;2) D.G(3/2;3).
2) Cho A(0;1) và B(2;3) khi đó
<i>AB</i>có toạ độ:
A.
<i>AB</i>=(1;1) B. <i>AB</i> =(1;2) C. <i>AB</i> =(0;1) D. <i>AB</i> =(2;2).
3) Cho A(0;1) ,B(2;1) . Toạ độ trung điểm I là:
A.I(2;1) B.I(1;1) C.I(0;1) D.I(1;0)
<b>Tiết 55,56,57- Tuần 31,32</b>
<b>I/ Mục đích và yêu cầu :</b>
<i><b> 1/Kiến thức:</b></i>
- Nắm vững các giá trị lượng giác của một góc bất kì.
- Nắm được các hằng đẳng thức lượng giác.
- Nắm được các mối quan hệ của các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
- Nắm được ý nghĩa hình học của tang và cơtang.
<i><b>2/Kỹ năng:</b></i>
- Tính được các giá trị lượng giác của các góc.
- Biết cách vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác.
- Biết áp dụng các công thức trong việc giải các bài tập.
<i><b>3/Tư duy và thái độ:</b></i>
Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lơgíc và tư duy hình học.
<b>II/Chuẩn bị:</b>
<i><b>1/Giáo viên:</b></i>
-Các kiến thức về lượng giác ở lớp 9 để đặt câu hỏi cho HS.
-Hình vẽ : Từ 48-55
<i><b>2/Học sinh:</b></i>
-Ơn lại các kiến thức về giá trị lượng giác của góc nhọn.
-Ơn lại bài 1
<b>III/Phương pháp và phương tiện:</b>
<i><b>1/Phương pháp :</b></i>Vấn đáp gợi mở, đan xen hoạt động nhóm.
<i><b>2/Phương tiện:</b></i> Phấn , thước , SGK, bảng phụ.
<b>IV/Phân phối thời lượng:</b>
<b> </b>+Tiết 55 :Phần I & II
+Tiết 56 : Phần còn lại
+Tiết 57 : Phần bài tập
<b>V/Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số:</b></i>
<i><b>2/Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG I: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐTP1:</b>Thực hiện
compa1(SGK)
<b>+H1:</b>Nhắc lại giá trị sin của
<sub>(0</sub>0<sub><</sub><sub></sub> <sub><180</sub>0<sub>)</sub>
<b>+H2:</b> Nhắc lại giá trị cơsin của
<sub>(0</sub>0<sub><</sub><sub></sub> <sub><180</sub>0<sub>)</sub>
<b>+TL1:</b>sin <i>OK</i>trong đó K
là hình chiếu của M trên Oy (
<i>AOM</i> ) ,0 sin 1
<b>+TL2: </b><i>c</i>os <i>OH</i>trong đó
H là hình chiếu của M trên
Ox(<i><sub>AOM</sub></i> <sub></sub><sub></sub> <sub>),</sub><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>c</sub></i><sub>os</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub>
+Ghi nhận kiến thức.
<b>I/GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
<b>1.Định nghĩa:</b>
+Treo hình 48 lên bảng và nêu
ĐN (SGK)
+Nêu chú ý (SGK)
<b>HĐTP2:</b>Thực hiện
compa2(SGK)
<b>+H1:</b>Hãy viết 25
4
dưới dạng
2
<i>k</i>
<b>+H2:</b>Hãy tính sin25
4
+<b>H3:</b> Hãy tính cos(-2400<sub>)</sub>
<b>+H4:</b> Hãy tính tan(-4500<sub>)</sub>
+Nêu Hệ quả (SGK)
+Treo hình 49 và hướng dẫn
HS xác định dấu của các
GTLG trong 4 phần tư.
<b>+TL1:</b> 25 3.2
4 4
<b>+TL2: </b>sin25
4
= sin 2
4 2
<b>+TL3:</b> cos(-2400<sub>)= </sub>
cos(1200<sub>)= -cos60</sub>0<b><sub> =</sub></b> 1
2
<b>+TL4: </b>tan(-4500<sub>)= </sub>
tan(-450<sub>)=-1</sub>
+Ghi nhận kiến thức
+Theo dõi và ghi nhận kiến
thức.
y
O
H
M
K
B'
A'
Chú ý:(SGK)
<b>2.Hệ quả :</b>
<b>1</b>.Sin <sub>và cos</sub> <sub>xác định với mọi </sub><sub></sub>
sin( 2 ) sin ,
os( 2 ) os ,
<i>k</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>k</i> <i>c</i> <i>k</i>
<b>2. </b>
1 sin 1
1 <i>c</i>os 1
<b>3</b>.Với mọi m , 1 <i>m</i>1 đều tồn tại
,
<sub> sao cho sin</sub>
,
2 <i>k k</i>
<b>5.</b> cot <sub> xác định với mọi </sub> <i>k k</i>,
<b>6.</b>Dấu của các GTLG của góc <sub>phụ </sub>
thuộc vào vị trí của điểm cuối của cung
AM trên đtrịn lượng giác.
<i>Bảng xác định dấu của các GTLG</i>
(SGK)
(SGK)
<b>HOẠT ĐỘNG II: Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐTP1:</b>Thực hiện compa3(SGK)
+<b>H1:</b>Nêu ý nghĩa hình học của sin và
cosin
+Treo hình 50(SGK)và hình thành
cơng thức tan <sub>=</sub><i><sub>AT</sub></i>
+Treo hình 51(SGK)và hình thành
cơng thức cot <sub>=</sub><i><sub>BS</sub></i>
<b>HĐTP2:</b>Thực hiện compa4(SGK)
Cho M, N đối xứng nhau qua O
+<b>H1:</b>Hãy so sánh tan <sub>và tan</sub> <sub> với</sub>
<sub>,</sub>
<i>AOM</i> <i>AON</i>
+<b>H2:</b>Hãy kết luận
+<b>H1:</b>
<b>+TL1:</b> , ( )
( os ,sin )
<i>OA OM</i>
<i>M c</i>
+Theo dõi và ghi nhận kiến
thức
+Theo dõi và ghi nhận kiến
thức
<b>+TL1:</b> tan<sub>= tan</sub>
<b>+TL2:</b>tan( ) tan
t( ) t
<i>k</i>
<i>co</i> <i>k</i> <i>co</i>
<b>II/ Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA </b>
<b>TANG VÀ CƠTANG</b>
<b>1.Ý nghĩa hình học của tang:</b>
tan <sub>=</sub><i><sub>AT</sub></i>
Ý nghĩa :(SGK)
<b>2.Ý nghĩa hình học của cơtang:</b>
cot <sub>=</sub><i><sub>BS</sub></i>
Ý nghĩa :(SGK)
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5.Dặn dị:</b></i>
<b>V/Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1/Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số:</b></i>
<i><b>2/Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG I:QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
+Nêu các công thức lượng giác
<b>HĐTP1:</b>Thực hiện
compa5(SGK)
<b>+H1:</b>Từ ĐN của sin <sub>và</sub> <sub>cos</sub>
hãy CM công thức đầu tiên.
<b>+H2: </b>Gọi 3 HS lên CM 3 cơng
thức cịn lại.
<b>HĐTP2:VD1</b>(SGK)
<b>+H1: </b>Với os
2 <i>c</i>
âm hay dương?
<b>+H2:</b>Từ CT 1, hãy tìm <i>c</i>os?
+<b>TL1:</b> 2
2 2
2 2
sin s
1
<i>co</i>
<i>OK</i> <i>OH</i> <i>OM</i>
+<b>TL2:</b>Lên CM
+<b>TL1:</b> <i>c</i>os<0
+<b>TL2:</b>
<b>III/QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ </b>
<b>LƯỢNG GIÁC</b>
<b>1.Công thức lượng giác cơ bản:</b>
2 2
2
2
2
2
sin s 1
1
1 n , ,
os 2
1
1 cot , ,
sin
tan .cot 1, ,
2
<i>co</i>
<i>ta</i> <i>k k</i>
<i>c</i>
<i>k k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<b>2.Ví dụ áp dụng:</b>
<b>HĐTP3:VD2</b>(SGK)
+<b>H1:</b> Với 3 2
2
hãy xác
định dấu của <i>c</i>os<sub> và </sub><sub>sin</sub><sub></sub><sub>?</sub>
<b>+H2:</b>Gọi 2 HS lên tìm <i>c</i>os<sub> và</sub>
sin?
+Hướng dẫn HS thực hiện
VD3(SGK)
+Treo hình 52(SGK) và hướng
dẫn HS hình thành cơng thức
+Treo hình 53(SGK) và hướng
dẫn HS hình thành cơng thức
+Treo hình 54(SGK) và hướng
dẫn HS hình thành cơng thức
+Treo hình 55(SGK) và hướng
dẫn HS hình thành cơng thức
<b>HĐTP4:</b>Thực hiện
compa6(SGK)
<b>+H1:</b>Áp dụng các giá trị lượng
giác của các cung có liên quan
đặc biệt lên tính
0
11 31
os(- ),tan ,sin( 1380 )
4 6
<i>c</i>
2 4
s 1 sin
5
<i>co</i>
+<b>TL1:</b> <i>c</i>os<sub>>0, </sub><sub>sin</sub><sub></sub> <sub>0</sub>
+<b>TL2:</b> lên tìm
+Ghi nhận kiến thức
+Ghi nhận kiến thức.
+Ghi nhận kiến thức
+Ghi nhận kiến thức
+<b>TL1:</b>Lên tính
<b>VD2</b>(SGK)
<b>VD3</b>(SGK)
<b>3.Giá trị lượng giác của các cung có </b>
<b>liên quan đặc biệt:</b>
<b>a)Cung đối nhau: </b>
os(- )= os
sin(- )=-sin
tan(- )=-tan
ot(- )=- ot
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<b>b)Cung bù nhau:</b>
sin( - )=sin
cos( - )=-cos
tan( - )=-tan
ot( - )=- ot
<i>c</i> <i>c</i>
<b>c)Cung hơn kém </b>
sin( )=-sin
cos( )=-cos
tan( )=tan
ot( )= ot
<i>c</i> <i>c</i>
<b>d)Cung phụ nhau:</b>
sin( )=cos
2
cos( )=sin
2
tan( )=cot
2
ot( )=tan
2
<i>c</i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
<b>Tuần 15 – tiết 15</b>
<b>Bài tập: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 00<sub> ĐẾN 180</sub>0</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
1. Về kiến thức:
- Hiểu cách c/m một đẳng thức trong tam giác
- Tính được giá trị biểu thức
- Tính được giá trị các góc giữa 2 vectơ trong tam giác
2. Về kỹ năng
- Thành thạo trong việc c/m một đẳng thức trong tam giác, tính giá trị biểu thức và giá trị các góc
giữa 2 vectơ trong một tam giác.
3. Về tư duy
4. Về thái độ
- Tỉ mỉ, chính xác
<b>II. Sự chuẩn bị:</b>
-GV: Xem trước các bài tập để hướng dẫn HS trong quá trình dạy
- HS: Học bài và làm bài tập
<b>III. Phương pháp: </b>
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu t/c giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00<sub> đến 180</sub>0
Câu 2: Cho <i>a</i>và <i>b</i>như hình vẽ. Hãy xác định góc giữa <i>a</i>và <i>b</i>
Câu 3: Trình bày bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt?
3. Nội dung bài mới
HĐ 1: Giải bài tập SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: trong tam giác ABC ta có:
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>ˆ ˆ ˆ=?
GV: <i>A</i>ˆ=?
GV: sinA=?
GV: gọi hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
GV: câu b) làm tương tự các em
về nhà làm
GV: vng AOH có:
cos
GV: tương tự tính AK dựa vào
vng AOK
GV: cho hs thảo luận sau đó gọi
lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
HS: <i>A</i>ˆ<i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ=1800
HS: <i><sub>A</sub></i>ˆ= 1800<sub>- (</sub><i><sub>B</sub></i><sub>ˆ</sub> <i><sub>C</sub></i><sub>ˆ</sub>
)
HS: lên bảng
HS: cos
<i>OA</i>
<i>OH</i>
OH = OA.cos
Bài 1. C/m rằng trong tam giác
ABC ta có:
a) sinA = sin(B+C)
giải
ta có: <i>A</i>ˆ<i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ=1800
=> <i><sub>A</sub></i>ˆ= 1800<sub>- (</sub><i><sub>B</sub></i><sub>ˆ</sub> <i><sub>C</sub></i><sub>ˆ</sub>
)
=> sinA = sin(1800<sub>-(B+C))</sub>
= sin(B+C)
Bài 2. Cho AOB cân tại O, có
OA= a, các đường cao OH, AK,
giả sử AOH =
Giải
Tính OH
Xét vng AOH có:
cos
<i>OA</i>
<i>OH</i>
=> OH = OA.cos
Tính AK
Xét vng AOK có:
AOK = 2
sin2
<i>AO</i>
<i>AK</i>
=> AK = AO.sin2
Bài 5. Cho góc x với cosx =
3
1
.
Tính P = 3sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>x</sub>
GV: ta sử dụng CT
sin2<sub>x +cos</sub>2<sub>x = 1</sub>
GV:dựa vào CT trên ta cósin2<sub>=?</sub>
GV: gọi hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
GV: cho hs thảo luận sau đó gọi
lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
HS: sin2<sub>=1 – cos</sub>2<sub>x</sub>
HS: lên bảng
HS: thảo luận
HS: lên bảng
= 3 – 2.
9
1
=
9
25
Baì 6. Cho hình vng ABCD.
Tính cos(<i>AC</i>,<i>BA</i>),sin(
<i>BD</i>
<i>AC</i>, ), cos(<i>AB</i>,<i>CD</i>)
Giải
B’<sub> A B</sub>
D’<sub> C D</sub>
cos(<i>AC</i>,<i>BA</i>)
= cos(<i>AB</i>',<i>AC</i>) ( <i><sub>AB</sub></i>' =<i><sub>BA</sub></i>)
=cos1350
sin(<i>AC</i>,<i>BD</i>)
=sin(<i><sub>AC</sub></i><sub>,</sub><i><sub>AD</sub></i>' ) (<i><sub>AD</sub></i>' =<i><sub>BD</sub></i>)
=sin900<sub> = 1</sub>
cos(<i>AB</i>,<i>CD</i>)= 00 vì <i>AB</i>,<i>CD</i>
cùng phương, ngược hướng
HĐ 2: cho hs làm câu trắc nghiệm
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: gọi hs đứng tại chỗ trả lời
HS: hs đứng tại chỗ trả lời
1. Giá trị biểu thức
cos300<sub>cos60</sub>0<sub>+ sin30</sub>0<sub>sin60</sub>0<sub> = ?</sub>
a) 1 b) 0
c) -1 d)
2
1
2. Giá trị biểu thức
sin300<sub>cos60</sub>0<sub>+ cos30</sub>0<sub>sin60</sub>0<sub> = ?</sub>
a) 1 b) 0
c) -1 d)
2
3
3. Cho ABC đều, giá trị biểu
thức sin(<i>AB</i>,<i>BC</i>)+sin(
<i>AC</i>
a) 1+ b)
2
3
-2
3
d)
1-2
3
<b>4/. Củng cố</b>
Nhắc nhanh lại các kiến thức có liên quan
<b>5/. Dặn dị</b>
Các em về nhà làm các bt còn lại
<b>6/. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
1. Về kiến thức:
- Hiểu và xác định được góc giữa 2 vec tơ
- Hiểu và tính được giá trị lượng giác của 1 góc trong tam giác
2. Về kỹ năng
- Xác định thành thạo góc giữa 2 vec tơ, tính thành thạo giá trị lượng giác của 1 góc
3. Về tư duy
4. Về thái độ
-GV: Chuẩn bị các bài tập có liên quan
- HS: Học bài
<b>III. Phương pháp: </b>
Gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu t/c giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00<sub> đến 180</sub>0
Câu 2: Cho <i>a</i>và <i><sub>b</sub></i>bất kì, gọi hs lên bảng xác định góc giữa <i>a</i>và <i><sub>b</sub></i>
3. Nội dung bài mới
HĐ 1: cho hs làm bt tự luận
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: hãy nêu cách xác định
góc (<i>BC</i>,<i>AB</i>)
GV: hãy nêu cách xác định
góc (<i>AC</i>,<i>CB</i>)
GV: gọi hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
GV: gọi hs nhắc lại t/c
GV: gọi 2 hs lên bảng
HS: dựng '
<i>BA</i> =<i>AB</i>
=> (<i>BC</i>,<i>AB</i>)=(<i>BC</i>,
'
<i>BA</i> )
=1800<sub> – 30</sub>0<sub>=150</sub>0
HS: dựng <i><sub>CA</sub></i>'' =<i><sub>AC</sub></i>
=> (<i>AC</i>,<i>CB</i>)=(<i><sub>CA</sub></i>'' ,
<i>CB</i>)
=1800<sub> – 30</sub>0 <sub> =150</sub>0
HS: lên bảng
HS: trả lời câu hỏi
Bài 1. Cho <i>ABC</i>cân tại A, góc
ở đáy là 300<sub>. Hãy xác định các </sub>
a) (<i>AB</i>,<i>AC</i> )= ?
b) (<i>BC</i>,<i>AB</i>)= ?
c) (<i>AC</i>,<i>CB</i>)= ?
Giải
a) (<i>AB</i>,<i>AC</i> )=BAC= 1200
b) (<i>BC</i>,<i>AB</i>)=(<i>BC</i>, '
<i>BA</i> )=1500
(dựng <i><sub>BA</sub></i>' =<i><sub>AB</sub></i>)
c) (<i>AC</i>,<i>CB</i>)=(<i><sub>CA</sub></i>'' ,<i><sub>CB</sub></i>)=1500
(dựng <i><sub>CA</sub></i>'' =<i><sub>AC</sub></i>)
Bài 2. Tính giá trị lượng giác các
góc ở câu a, b của bài 1
Giải
a) BAC= 1200
sin1200 <sub>= sin(180</sub>0<sub> - 60</sub>0<sub>)</sub>
= sin600<sub> = </sub>
2
3
cos1200 <sub>= cos(180</sub>0<sub> - 60</sub>0<sub>)</sub>
= - cos600<sub> = </sub>
GV: nhận xét, đánh giá
GV: gọi hs đứng tại chỗ trả
lời câu hỏi
HS: lên bảng
HS: trả lời câu hỏi
= - cot600<sub> = </sub>
-3
1
b) (<i>BC</i>,<i>AB</i>)=1500
sin1500 <sub>= sin(180</sub>0<sub> - 30</sub>0<sub>)</sub>
= sin300<sub> = </sub>
2
1
cos1500 <sub>= cos(180</sub>0<sub> - 30</sub>0<sub>)</sub>
= - cos300<sub> = </sub>
-2
3
tan1500 <sub>= tan(180</sub>0<sub> - 30</sub>0<sub>)</sub>
-3
1
cot1500 <sub>= cot(180</sub>0<sub> - 30</sub>0<sub>)</sub>
= - cot300<sub> = -</sub> <sub>3</sub>
Bài 3. Dùng máy tính bỏ túi tính:
a) sin270<sub>31</sub>’<sub>52</sub>’’<sub>; cos15</sub>0<sub>28</sub>’<sub>45</sub>’’
b) Tìm x biết
cosx = 0,123; tanx = 1,003
Giải
a) sin270<sub>31</sub>’<sub>52</sub>’’<sub>=</sub>
cos150<sub>28</sub>’<sub>45</sub>’’ <sub>=</sub>
b)
cosx = 0,123 => x =
tanx = 1,003 => x =
HĐ 2: Cho hs làm bt trắc nghiệm
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: Tính sinA=?; sinC=?;
cosB=? sau đó cộng lại
GV: sin
=>
GV: cot300<sub> = ?</sub>
HS: sinA= sin600<sub> = </sub>
2
3
sinC= sin600<sub> = </sub>
2
3
cosB= cos600<sub> = </sub>
2
1
chọn d)
HS:
2
3
HS: cot300<sub> =</sub> <sub>3</sub>
Chọn a)
HS: chọn b)
1. Cho <i>ABC</i>đều. Tính giá trị
biểu thức: sinA + cosB + sinC
a)
2
3
3
b)
2
3
c)
-2
3
d)*
2
3
2
1
2. Biết sin
2
1
. Khi đó cot
=?
a)* <sub>3</sub><sub> b) -</sub> <sub>3</sub>
c)
-3
1
d)
3
1
3. Cho <i>ABC</i>, tổng (<i><sub>AB</sub></i>,<i>BC</i>)
+(<i>BA</i>,<i>AC</i>)+(<i>CA</i>,<i>AB</i>)
bằng:
a) 1800<sub> b)</sub>*<sub> 360</sub>0
c) 2700<sub> d) 120</sub>0
HS: chọn d)
thức: sin(<i>AB</i>,<i>BC</i>)+cos(<i>BC</i>,
<i>CA</i>)
+sin(<i>CB</i>,<i>BA</i>) = ?
a) 1 -
2
3
2
b)
2
3
c)
-2
3
d)*
2
1
3
2
<b>4/. Củng cố</b>
Gọi hs nhắc lại cách xác định góc giữa 2 vec tơ
Gọi hs nhắc lại t/c
<b>5/. Dặn dò</b>
<b>Tuần 17 – Tiết 17</b>
<b>Bài 2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
1. Về kiến thức:
- Nắm được các CT tính độ dài của vec tơ, góc giữa 2 vec tơ, k/c giữa 2 điểm
2. Về kỹ năng
- Xác định được độ dài cuarvec tơ, góc giữa 2 vec tơ, k/c giữa 2 điểm
3. Về tư duy
4. Về thái độ
- Tỉ mỉ, chính xác, cẩn thận
<b>II. Sự chuẩn bị:</b>
-GV: Chuẩn bị các hình 2.10
- HS: Đọc trước bài và chuẩn bị các cơng cụ vẽ hình
<b>III. Phương pháp: </b>
Gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu đn tích vơ hướng giữa 2 vec tơ?
Câu 2: Nêu biểu thức tọa độ của tích vơ hướng?
3. Nội dung bài mới
HĐ 2(tt)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐTP 1:
H1: dấu của <i>a</i>.<i>b</i> phụ thuộc
vào yếu tố nào?
H2: <i>a</i>.<i>b</i>> 0 khi nào?
H3: <i>a</i>.<i>b</i>< 0 khi nào?
H4: <i>a</i>.<i>b</i>= 0 khi nào?
TL1: phụ thuộc vào cos(
<i>b</i>
<i>a</i>, )
TL2: khi cos(<i>a</i>,<i>b</i>)> 0 hay
góc giữa <i>a</i>và <i>b</i> là nhọn
TL3: khi cos(<i>a</i>,<i>b</i>)< 0 hay
góc giữa <i>a</i>và <i>b</i> là tù
TL4: khi cos(<i>a</i>,<i>b</i>)= 0 hay
<b>Ứng dụng</b>: một xe gòong chuyển
động từ A đến B dưới tác dụng
của lực <i>F</i> . Lực <i>F</i> tạo với hướng
chuyển động một góc
<i>F</i> ,<i>AB</i>) =
GV: treo h. 2.10 để thực
hiện thao tác giải bt này
góc giữa <i>a</i>và <i>b</i> là 900
HS: chú ý lắng nghe và ghi
chép
HĐ 3: Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐTP 2:
Trong mp Oxy cho A(2, 4),
B(1, 2), C(6, 2). C/m
<i>AC</i>
<i>AB</i>
H1: hãy xác định tọa độ
.
<i>AB</i>
H2: hãy xác định tọa độ
<i>AC</i>
H3: hãy tính <i>AB</i>.<i>AC</i>
H4: hãy KL
TL1: <i>AB</i>=(-1, -2)
TL2: <i>AC</i>=(4, -2)
TL3:
<i>AB</i>.<i>AC</i>
=4(-1)+(-2)(-2)=0
TL4:<i>AB</i><i>AC</i>
3. <i><b>Biểu thức tọa độ của tích vơ </b></i>
<i><b>hướng</b></i>
Trên mp tọa độ (O, <i>i</i>, <i>j</i> ), cho <i>a</i>=
(a1, a2), <i>b</i>=(b1, b2). Khi đó <i>a</i>.<i>b</i>=
a1b1+ a2b2
<i><b>NX:</b></i>
<i>a</i> 0, <i>b</i> 0
<i>b</i>
<i>a</i> a1b1+ a2b2 = 0
HĐ 4: cho hs làm bt trắc nghiệm
GV: (<i>AB</i>,<i>BC</i>)=?
GV: <i>AB</i>.<i>BC</i>=?
GV: tương tự <i>BC</i>.<i>CA</i> và
<i>AB</i>
<i>CA</i>.
HS: (<i>AB</i>,<i>BC</i>)=1200
HS: <i>AB</i>.<i>BC</i>=|<i>AB</i>||.<i>BC</i>|
cos1200
=
-2
2
<i>a</i>
HS:
-2
2
<i>a</i>
,
-2
2
<i>a</i>
chọn c)
1. Cho <i>ABC</i> đều cạnh a.
<i>BC</i>
<i>AB</i>. +<i>BC</i>.<i>CA</i>+<i>CA</i>.<i>AB</i>=?
a)
2
3
2
<i>a</i> <sub> b) </sub>
2
3<i><sub>a</sub></i>2
c)*<sub> </sub>
-2
3<i><sub>a</sub></i>2
d)
-2
3
2
HS: chọn b)
HS: chọn d)
2. Cho <i>ABC</i> đều cạnh a.
<i>AC</i>
<i>AB</i>. +<i>BC</i>.<i>CA</i>+<i>CA</i>.<i>AB</i>=?
a)
2
2
<i>a</i>
b)*<sub> </sub>
-2
2
<i>a</i>
c)
2
3
2
<i>a</i> <sub> d) </sub>
-2
3
2
<i>a</i>
3. Cho <i>ABC</i>vuông ở A, AB= c,
AC= b, <i>AB</i>.<i>AC</i>=?
a) b2 <sub>+ c</sub>2<sub> b) c</sub>2
c) b2 <sub>d)</sub>*<sub> 0</sub>
<b>4/. Củng cố</b>
Nhắc nhanh lại các kiến thức có liên quan
<b>5/. Dặn dị</b>
Các em về nhà làm các bt
<b>6/. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần 18 – tiết 18</b>
<b>Bài 2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
1. Về kiến thức:
- Hiểu được các CT tính độ dài vec tơ, góc giữa 2 vec tơ, khoảng cách giữa 2 điểm
2. Về kỹ năng
- Xác định được độ dài của vec tơ, góc giữa 2 vec tơ khi biết được tọa độ của chúng
- Xác định được khoảng cách giữa 2 điểm
3. Về tư duy
4. Về thái độ
- Tỉ mỉ, chính xác, cẩn thận
<b>II. Sự chuẩn bị:</b>
-GV: Chuẩn bị các kiến thức có liên quan
- HS: Đọc trước bài và chuẩn bị các cơng cụ vẽ hình
<b>III. Phương pháp: </b>
Gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu biểu thức tọa độ của 2 vec tơ?
Câu 2: Áp dụng: xác định tọa độ vec tơ <i>AB</i> khi biết A(5, -2), B(1, 4)
3. Nội dung bài mới
HĐ 4: Ứng dụng
GV: ABCD là hbh khi nào?
GV: hãy xác định tọa độ
.
<i>AB</i>
GV: gọi D(x, y), hãy xác
định tọa độ <i>DC</i>
GV: để<i>AB</i>=<i>DC</i> cần đk
gì?
GV:hãy xác định tọa độ
<i>BD</i>
GV: tính BD
GV: vừa giải vừa giải thích
HS: <i>AB</i>=<i>DC</i>
HS: <i>AB</i>=(1, 2)
HS: <i>DC</i> =(-1-x, -2-y)
HS:
=> D(-2, -4)
HS: <i>BD</i>=(-4, -7)
HS: BD = <sub>(</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub><sub>(</sub><sub></sub><sub>7</sub><sub>)</sub>2
= 65
HS: chú ý lắng nghe và ghi
chép
4. <i><b>Ứng dụng</b></i>
a)<b>Độ dài của vec tơ</b>
Độ dài của vec tơ <i>a</i>=(a1, a2),
được tính theo CT 2
2
2
1 <i>a</i>
<i>a</i>
a) xác định điểm D sao cho ABCD
là hbh
b) tính BD
giải
a) gọi D(x, y)
<i>AB</i>=(1, 2), <i>DC</i> =(-1-x, -2-y)
Để ABCD là hbh thì <i>AB</i>=<i>DC</i>
=> D(-2, -4)
b) <i>BD</i>=(-4, -7)
BD = <sub>(</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>7</sub><sub>)</sub>2
= 65
b) <b>Góc giữa 2 vec tơ</b>
<i>a</i>= (a1, a2), <i>b</i>=(b1, b2)
cos(<i>a</i>,<i>b</i>)=
<i>b</i>
VD: cho<i>OM</i> =(-2, -1),<i>ON</i>=(3,
-1)
Tính góc giữa <i>OM</i> và <i>ON</i>?
Giải
cos(<i>OM</i> ,<i>ON</i> )= <i><sub>OM</sub>OM</i><sub>.</sub>.<i>ON<sub>ON</sub></i>
=
2
2
2
1
10
.
5
1
6
Vậy (<i>OM</i> ,<i>ON</i>)= 1350
GV: hãy xác định tọa độvec
tơ <i>MN</i>
GV: gọi hs đứng tại chỗ giải
VD
HS: <i>MN</i> = (3, -1)
HS: trả lời câu hỏi
A(xA, yB), B(xB, yB), k/c giữa A và
B là:
AB = <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
VD: cho M(-2, 2), N(1, 1). Khi đó
<i>MN</i> = (3, -1) và k/c giữa M, N là:
|<i>MN</i>|= <sub>3</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
= 10
<b>4/. Củng cố</b>
Nhắc nhanh lại các kiến thức có liên quan
<b>5/. Dặn dò</b>
Các em về nhà làm các bt
<b>6/. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần 19 – Tiết 19</b>
<b>Bài 2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
1. Về kiến thức:
- HS cần nắm các kiến thức về tích vô hướng của 2 vec tơ và các t/c của tích vơ hướng, biểu thức
tọa độ của tích vơ hướng
2. Về kỹ năng
- Thành thạo trong việc xác định tích vơ hướng của 2 vec tơ, tìm tọa độ điểm và c/m t/c của một
hình
3. Về tư duy: rèn luyện tư duy logic
4. Về thái độ
-GV: Chuẩn bị các bt có liên quan
<b>III. Phương pháp: </b>
Gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh bên bằng a, góc ở đáy bằng 300<sub>. Tính </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>.</sub><i><sub>AC</sub></i>
Câu 2: Hãy nêu CT của biểu thức tọa độ của tích vơ hướng, độ dài vec tơ, góc giữa 2 vec tơ
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: áp dụng CT
<i>a</i>.<i>b</i>=|<i>a</i>|.|<i>b</i>|.cos(<i>a</i>,<i>b</i>)
GV: hãy xác định góc giữa
<i>AB</i> và <i>AC</i>
GV: ( <i>AC</i>,<i>CB</i>)= ?
GV: gọi hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
GV: áp dụng CT về biểu
thức tọa độ của vec tơ. Vậy
em nào hãy nhắc lại CT?
Sau đó áp dụng CT về góc
giữa 2 vec tơ, em nào hãy
nhắc lại CT?
GV: |<i>a</i>| = ?
GV: gọi 2 hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
GV: câu c) tương tự các em
về nhà làm
HS: ( <i>AC</i>,<i>CB</i>)=900
HS: ( <i>AC</i>,<i>CB</i>)=1350
HS: lên bảng
HS:<i>a</i>= (a1, a2), <i>b</i>= (b1, b2)
<i>a</i>.<i>b</i>=a1.b1 + a2.b2
HS: cos(<i>a</i>,<i>b</i>) =
|
|
.
|
|
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
HS: |<i>a</i>| = <i>a</i><sub>1</sub>2<i>a</i><sub>2</sub>2
HS: lên bảng
Bài 1. Cho <i>ABC</i> vng cân có
AB = AC = a. Tính
a) <i>AB</i>.<i>AC</i>
b) <i>AC</i>.<i>CB</i>
giải
B
A C
a) <i>AB</i>.<i>AC</i>= | <i>AB</i>|.|<i>AC</i>|
.cosCAB
= a.a.cos900
= 0
b) <i>AC</i>.<i>CB</i>
=| <i>AC</i>|.|<i>CB</i>|.cos( <i>AC</i>,<i>CB</i>
)
= a.a. 2 .cos1350
= a2<sub>. </sub> <sub>2</sub><sub>.(- </sub>
2
2
) = -a2
Bài 5. Trên mp Oxy, hãy tính góc
giữa 2 vec tơ trong các trường hợp
a) <i>a</i>=(2, -3), <i>b</i>=(6, 4)
b) <i>a</i>=(3, 2), <i>b</i>=(5, -1)
c) <i>a</i>=(-2, -2 3), <i>b</i> =(3, 3)
giải
a) <i>a</i>.<i>b</i>=a1.b1 + a2.b2 = 2.6 +
(-3).4
= 0
Vậy <i>a</i> <i>b</i> hay (<i>a</i> <i>b</i>) = 900
b) <i>a</i>.<i>b</i>=3.5 + 2.(-1) = 13
cos(<i>a</i>,<i>b</i>) =
|
|
.
|
|
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
2
2
2
1
26
.
13
13
GV: đưa ra phương pháp
c/m ABCD là hình vng
GV: cho hs thảo luận
GV: gọi hs c/m bằng cách
1, cách 2 về nhà làm
GV: nhận xét, đánh giá
GV: theo gt tọa độ của B và
C là bao nhiêu?
GV: tính <i>CA</i>, <i>CB</i>
<i>CA</i>.<i>CB</i>= 0 ?
GV: gọi hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
HS: lên bảng
HS: B(2, -1), C(x, 2)
HS: <i>CA</i>.<i>CB</i>=0
<i>CA</i> <i>CB</i>
HS: lên bảng
Bài 6. Trên mp Oxy cho A(7;-3),
B(8;4),C(1;5), D(0;-2).C/m ABCD
là hình vng
* phương pháp c/m tứ giác ABDC
là hình vng
C1: C/m ABCD là hình thoi có
một góc vng, cụ thể c/m:
<i>DA</i>
<i>CD</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>|| |
| <sub>và</sub>
<i>AD</i>
<i>AB</i>. = 0
C2: C/m ABCD là hình thoi có 2
đường chéo bằng nhau, cụ thể
c/m: |<i>AB</i>||<i>BC</i>|<i>CD</i> <i>DA</i> và
|
|
|
| <i>AC</i> <i>BD</i>
* Áp dụng vào bài tập này
Giải
Ta có:
<i><sub>AB</sub></i>= (1;7)
=> | <i>AB</i>| 12 72 50
<i>BC</i>= (-7;1)
=> |<i>BC</i>| = 491 50
<i>CD</i>= (-1,-7)
|<i>CD</i>| = 491 50
<i><sub>DA</sub></i>=(7,-1)
|<i>DA</i>| = 491 50
=>| <i>AB</i>|=|<i>BC</i>|=|<i>CD</i>|=|<i>DA</i>|
(1)
<i>AB</i>.<i>AD</i>= 1.7 + 7.(-1) = 0
=> (<i>AB</i>.<i>AD</i>) = 900 (2)
Từ (1), (2) => ABCD là hình
vng
Bài 7. Trên mp Oxy cho A(-2;1),
gọi B là điểm đối xứng với A qua
O. Tìm tọa độ điểm có tung độ
bằng 2 sao cho ABC vuông ở C
Giải
Theo gt B(2, -1), C(x, 2)
=> <i>CA</i>= (-2-x, -1), <i>CB</i>=(2-x,
-3)
<i>ABC</i>
vuông tại C nên <i>CA</i>.
<i>CB</i>=0
(-2-x)(2-x) + 3 = 0
x2<sub> – 1 = 0</sub>
x = 1
Vậy có 2 điểm C là:
C(1, 2), C’<sub>(-1, 2)</sub>
<b>4/. Củng cố</b>
<b>Tuần - tiết</b>
<b>Bám sát: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
1. Về kiến thức:
- Hiểu cách tính tích vơ hướng, c/m đẳng thức nhờ tích vơ hướng
2. Về kỹ năng
- Thành thạo trong việc xác định tích vơ hướng của 2 vec tơ, c/m thành thạo một dẳng thức nhờ tích
vơ hướng
3. Về tư duy: rèn luyện tư duy logic
4. Về thái độ
<b>II. Sự chuẩn bị:</b>
-GV: Chuẩn bị các dạng bt có liên quan
- HS: Học bài cũ
<b>III. Phương pháp: </b>
Gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Định nghĩa tích vơ hướng của <i>a</i> và <i>b</i>
Câu 2: Điều kiện để <i>a</i> <i>b</i> là gì?
Câu 3: Nêu t/c tích vơ hướng của 2 véc tơ
3. Nội dung bài mới
Tr ng THPT An Minhườ Giáo án Hình 11
Hoạt
động 2:
Chứng
minh
đẳng
thức
HHN
G
G
G
G
G
G
G
T
c
=
G
G
H
H
B
Giáo viên: Bùi Đức Thuật Trang - 53 - Tổ trưởng tổ Toán – Tin
GV: AC và BD như thế nào
với nhau?
GV: <i>OA</i>.<i>OB</i>=?
GV: <i>OA OC</i>. =? Vì sao?
GV: (<i>AB</i>,<i>AC</i>)=?
GV: <i>CD</i>=?
GV: theo quy tắc hbh thì
<i>AD</i>
<i>AB</i> =?
GV: theo quy tắc trừ thì
<i>BC</i>
<i>BA</i> =?
GV: gọi 4 hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
GV: ( <i>AN</i>,<i>AC</i>)= ?
GV: cos1500 <sub>=cos(180</sub>0<sub>-30</sub>0<sub>)</sub>
= -cos300
HS: ACBD
HS: <i>OA OC</i>. =<i>OA</i>.
<i>(-OA</i>) = -<i>OA</i>2 =
-2
1
Vì <i>OA</i> và .<i>OC</i>là 2 vec tơ
ngược hướng và bằng nhau
HS: (<i>AB</i>,<i>AC</i>)=450
HS: <i>CD</i>= -<i>AB</i>
HS: <i>AB</i><i>AD</i>=<i>AC</i>
HS: <i>BA</i> <i>BC</i>=<i>CA</i>
4 hs lên bảng
HS: (<i>AN</i> ,<i>AC</i>)=1500
cạnh bằng 1. Tính
a) <i>OA</i>.<i>OB</i> ;<i>OA</i>.<i>OC</i>
b) <i>AB</i>.<i>AC</i> ; <i>AB</i>.<i>AO</i>
c) <i>AB</i>.<i>CD</i>
d)( <i>AB</i><i>AD</i>)(<i>BA</i> <i>BC</i> )
Giải
A B
D C
a) <i>OA</i>.<i>OB</i>= <i>OA</i>.<i>OB</i> <sub>cos</sub><sub>90</sub>0= 0
<i>OA OC</i>. = <i>OA</i>.(<i>OA</i>)<i>OA</i>2
=
2
2
<i>AC</i> =
2
1
2
2 2
b) <i>AB</i>.<i>AC</i> = <i>AB</i>.<i>AC</i> <sub>cos</sub><sub>45</sub>0
=
2
2
.
2
.
1 = 1
<i>AO</i>
<i>AB</i>. = <i>AB</i>.<i>AO</i> <sub>cos</sub><sub>45</sub>0
=
2
1
2
2
.
2
c) <i>AB</i>.<i>CD</i>= <i>AB</i>.
d)( <i>AB</i><i>AD</i>)(<i>BA</i> <i>BC</i>)
= 2
.<i>CA</i> <i>AC</i>
<i>AC</i> = -2
Bài 2: Cho <i>ABC</i>đều cạnh a. Về
phía ngồi tam giác dựng hình vng
ABMN, BCEF, CAHK. Tính
a) <i>AN</i>.<i>AC</i>
b) <i>AM</i>.<i>AK</i>
Giải
N H
M K
B C
F E
a) <i>AN</i>.<i>AC</i>
= |<i>AN</i>.|| <i>AC</i>|cos(900 + 600)
= a.a.(- cos 300<sub>) = </sub>
2
3
2
<i>a</i>
b) <i>AM</i>.<i>AK</i>
O
<b>4/. Củng cố</b>
Nhắc nhanh lại các kiến thức có liên quan
<b>5/. Dặn dò</b>
Các em về nhà làm các bt
<b>6/. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết 23,24,25 – tuần 20,21,22</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>1Kiến thức</b>:</i>
Đl Cơsin, hệ quả của Đl Cơsin, Đl Sin, Các cơng thức tính diện tích tam giác.
Vận dụng các kiến thức trên để giải tam giác, Ứng dụng vào việc đo đạc trong thực tế.
<i><b>2 kó năng:</b></i>
Trong tam giác khi cho 3 yếu tố có thể tính được tất cả các yếu tố cịn lại.
<i><b>3Tư duy</b></i>
Nhanh nhẹn lý luận chặt chẽ
<i><b>4Thái độ</b></i>
Cẩn thận chính xác mang tính khoa học
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Hình 2.11… 2.22.
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Đọc sách SGK trước ở nhà.
<b>III. Phương pháp và phương tiện:</b>
<i><b>Phương pháp</b></i> : Gợi mở, vấn đáp và thuyết trình, đan xen hoạt động nhóm.
<i><b>Phương tiện </b></i>: Phấn,thước,SGK, bảng phụ.
<b>IV.Phân phối thời lượng:</b>
+ Tiết 1: Phần 1
+ Tiết 2: Phần 2 & 3
+ Tiết 3: Phần 4
<i><b> 1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3. Nội dung bài học.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG I :</b> ĐỊNH LÍ CƠSIN
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Thực hiện tamgiác1 (SGK)</b>
H: Gọi HS lên điền vào chổ trống
<b>HĐ2: Bài toán (SGK)</b>
GV:Hướng dẫn HS thực hiện bài
toán để đi đến đl
<i><b>HĐ3: (Thực hiện tamgiác2 SGK</b>)</i>
<b>H1: Cho HS phát biểu bằng lời </b>
+a2<sub> = b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>, b</sub>2<sub> = a.b’, c</sub>2<sub> = a.c’</sub>
h2<sub> = b’.c’, ah = b.c</sub>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
tan
cot
cot
tan
cos
sin
cos
sin
1
1
1
2
2
2
+ Chú ý lắng nghe và ghi chép.
<b>+TL1: Trong tam giác Bình</b>
phương 1 cạnh bằng tổng bình
phương hai cạnh cịn lại trừ 2
lần tích cạnh đó nhân cơsin góc
<b>1. ĐỊNH LÍ CÔSIN</b>
<i><b>a. bài tốn</b></i>
(SGK)
<i><b>b. Định lí Côsin:</b></i> (SGK)
A
B <sub>H</sub> C
h
b’
c’
b
c
<b>H2: Khi tam giác ABC vuông, </b>
chẳng hạn vuông tại A thì cosA=?
<b>H3: Vậy khi ABC là tam giác </b>
vng thì đlí cơ sin trở thành đlí
quen thuộc nào?
<b>H4: Từ định lí hãy tìm cosA, cosB, </b>
cosC theo các cạnh a,b,c?
Nêu hệà quả của ĐL côsin.
+Nêu áp dụng tính độ dài đường
trung tuyến.
<b>HĐ4: Thực hiện tamgiác4 (SGK)</b>
+Gọi HS lên áp dụng cơng thức
tính ma.
<b>HĐ5: VD1(SGK)</b>
<b>H1: Cho VD1 yêu cầu HS thảo </b>
luận theo nhóm và vận dụng định lí
cơsin, hệ quả của định lí để tính
cạnh AB và góc A,B của tam giác
ABC.
<b>H2: Yêu cầu 3 HS của 3 nhóm lên</b>
bảng tính AB, góc A,B của tam
giác ABC.
+ Lưu ý HS kết quả là dấu “”
không phải dấu “=”
+ Cho VD2 lên bảng, vẽ hình và
hướng dẫn HS thực hiện VD2
xen giữa 2 cạnh đó.
<b>+TL2: cosA=0</b>
2
2
2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i>
<b>+TL3: Đlí Pitago.</b>
<b>+TL4: Lên tìm.</b>
+Ghi nhận kiến thức.
+Ghi nhận kiến thức.
.
+ HS giải.
<b>+TL1: HS thảo luận theo </b>
nhóm.
<b>+TL2: 3 HS của 3 nhóm lên </b>
bảng tính
<i>C</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>ac</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
cos
2
cos
2
cos
2
2
2
2
2
2
2
<i><b>* Hệ quả:</b></i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i><b>c) p dụng:</b></i>
Tính độ dài đường trung
tuyến của tam giác (SGK)
4
)
(
2
4
)
(
2
4
)
(
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i><b>d) Ví dụ:</b></i>
<b>VD1: Cho tam giác ABC có</b>
cáccạnh:AB=10cm,BC=16cm,
0
110
ˆ <sub></sub>
<i>C</i> . Tính cạnh AB và
góc A,B của tam giác ABC.
<b>Giải:</b>
Đặt BC=a, CA=b, AB=c
+ Theo đlí côsin :
<i>C</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>2 2 2 2 cos
= 162<sub>+10</sub>2<sub>-2.16.10.cos110</sub>0
c2
465,44
c 465,44<sub></sub>21,6
+ Theo hệ quả định lí côsin
tacó:
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
102 2 2
+Theo dõi và ghi nhận kiến
thức.
'
58
25
)
ˆ
ˆ
(
180
ˆ 0 0
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<b>VD2: (SGK)</b>
<i>AC</i> <i>f</i>1 <i>f</i>2
<i>s</i>
Theo đlí côsin trong tam giác
ABC tacó:
AC2<sub>=AB</sub>2<sub>+BC</sub>2<sub></sub>
+-2AB.BC.cosB
cos
.
.
2
)
180
cos(
.
.
2
2
1
2
0
2
1
2
2
2
1
2
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>s</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>s</i>
<b>4.Củng cố : </b>
Gọi HS nhắc lại định lí cơsin, cơng thức độ dài đường trung tuyến.
<b>5.Dặn dị : </b>
Về xem lại lý thuyết và làm các BT 1, 3 SGK trang 59 tiết sau học tiếp.
<b>6.Rút kinh nghiệm:</b>
<b> </b>
B
A
C
<b>V. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3. Nội dung bài học.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG II : ĐỊNH LÍ SIN</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐTP1: (Thực hiện tamgiác5 </b>
<b>SGK)</b>
Cho HS laøm c/m
<i>R</i>
<i>C</i>
2
sin
sin
sin
Với <i>ABC</i> vng tại A, R bán
kính đtrịn ngoại tiếp <i>ABC</i>.
+Nêu ĐL sin
<b>HĐTP2: (Thực hiện tamgiác 6 </b>
<b>SGK)</b>
<b>H1:Để tính R ta sử dụng cơng </b>
thức nào?
<b>H2: Góc A bằng bao nhiêu?</b>
<b>H3: Gọi HS lên tính R.</b>
<b>HĐTP3: Ví dụ:(SGK)</b>
<b>H1:Tổng 3 góc trong một tam </b>
giác bằng bao nhiêu?
<b>H2: </b> ˆ 200,ˆ 310 ˆ ?
<i>c</i> <i>A</i>
<i>B</i>
<b>H3: Theo định lí sin tacó?</b>
<b>H4: Biết</b>
0 0 ˆ 0
ˆ <sub>20 ,</sub><sub>ˆ</sub> <sub>31 ,</sub> <sub>129 ,</sub> <sub>210</sub>
<i>B</i> <i>c</i> <i>A</i> <i>b</i>
tính a=?, c=? R=?
+ HS thảo luận theo nhóm
+Ghi nhận kiến thức.
<b>+TL1: </b> <i>R</i>
<i>A</i>
2
sin
<b>+TL2: 60</b>0
<b>+TL3: Lên giải</b>
<b>+TL1: 180</b>0
<b>+TL2:</b>
0
0 <sub>(</sub>ˆ ˆ<sub>)</sub> <sub>129</sub>
180
ˆ <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub>
<i>A</i>
<b>+TL3:</b>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
2
sin
sin
sin
<b>+TL4: Lên giải</b>
<b>2. Định lí Sin:</b>
<i><b>a) Định lí Sin</b></i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
2
sin
sin
sin
c/m: SGK
<i><b>b) Ví dụ</b></i>:(SGK)
<b> </b>
<b>HOẠT ĐỘNG III : CƠNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐTP1: (Thực hiện tam giác </b>
7SGK)
+ Ta kí hiệu ha,hb,hc là các đường
cao của tam giác ABC kẽ từ
<b>3.Cơng thức tính diện tích:</b>
Kí hiệu:
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
A,B,C và S là dtích tam giác.
<b>H:Viết các cơng thức tính dtích </b>
tam giác theo một cạnh và đường
cao tương ứng?
<b>HĐTP2: Thực hiện tamgiác </b>
8(SGK)
+ Cho HS thảo luận theo nhóm
làm hoạt động trên để c/m
<i>pr</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>abc</i>
<i>S</i> ,
4
lưu ý HS cơng thức HêRơng
<b>HĐTP3: VD1: (SGK) </b>
<b>H1: Biết 3 cạnh tính S dựa vào </b>
cơng thức nào?
<b>H2: Biết 3 cạnh và S tính R,r dựa</b>
vào cơng thức nào?
<b>H3:p=?</b>
<b>H4: Cho HS thảo luận theo nhóm</b>
và cử đại diện lên bảng làm câu
a, câu b.
<b>HÑTP4: VD2: (SGK)</b>
<b>H1: Biết 2 cạnh và góc xen giữa </b>
thì áp dụng cơng thức nào tính
cạnh cịn lại.
<b>H2: Gọi 1 HS lên tính cạnh c.</b>
<b>H3:Tính góc A bằng cơng thức </b>
nào?
<b>H4: Tính S nhanh nhất bằng cơng</b>
thức nào khi biết cạnh và góc?
<b>+TL: S=</b><sub>2</sub>1 a.ha= <sub>2</sub>
1
b.hb
=
2
1
c.hc
+ HS thảo luận và nêu cách
c/m.
<b>+TL1: Công thức HêRông</b>
<b>+TL2: </b> <i>S</i> <i>pr</i>
<i>R</i>
<i>abc</i>
<i>S</i> ,
4
<b>+TL3: </b><i>p</i><i>a</i><sub>2</sub><i>b</i><i>c</i>
<b>+TL4: HS thảo luận và cử </b>
đại diện lên bảng giải.
<b>+TL1: Cơng thức đlí cơsin</b>
<b>+TL2: </b>
2
4
cos
2
2
2
2
<i>c</i>
<i>C</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>+TL3: p dụng hệ quả của </b>
đlí Côsin
<b>+TL4: </b>
<i>A</i>
R,r : bkính đtrịn ngoại tiếp, nội
tiếp tam giác.
)
)(
)(
(
4
sin
2
1
sin
<b>4.Củng cố : </b>
Cơng thức định lí sin, cơng thức tính diện tích
<b>5.Dặn dị : </b>
<b>V. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3. Nội dung bài học.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG IV : GIẢI TAM GIÁC VAØ ỨNG DỤNG VAØO VIỆC ĐO ĐẠC</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>
HÑTP1: VD1: (SGK)
+ Nêu VD1 (biết 2 góc 1 cạnh) cho
HS thảo luận theo nhóm, vận dụng
các cơng thức đã học để tìm góc A
<b>HÑTP2: VD2: (SGK)</b>
+ Nêu VD2 (biết 2 cạnh 1 góc) cho
HS thảo luận theo nhóm, vận dụng
các cơng thức đã học để tìm cạnh
c, góc A và B
<b>HÑTP3: VD3: (SGK)</b>
+ Nêu VD3 (biết 3 cạnh) cho HS
thảo luận theo nhóm, vận dụng các
cơng thức đã học để tìm cạnh c,
góc A và B
<sub>Lưu ý HS có thể giải theo cách </sub>
2 như trình bày ở VD
<b>HĐTP4: Bài tốn 1: (SGK)</b>
+ Nêu bài tốn , phân tích, vẽ
hình. Cho HS thảo luận theo nhóm
để giải quyết bài tốn
+ Gọi 1 HS đứng tại chổ nêu cách
giải
+ HS thảo luận cử đại diện
lên bảng giải
+ HS thảo luận cử đại diện
lên bảng giải
+ HS thảo luận cử đại diện
lên bảng giải: Dùng cơng
thức HêRơng tìm S từ đó
suy ra r.
+ HS quan sát hình vẽ,
thảo luận nhóm tìm cách
giải.
+ HS nêu
<b>4.Giải tam giác và ứng dụng vào</b>
<b>việc đo đạc :</b>
<i><b>a) Giải tam giác:</b></i>
Vídụ1: (SGK)
Vídụ2: (SGK)
Vídụ3: (SGK)
<i><b>b)Ứùng dụng vào việc đo đạc:</b></i>
<b>HĐTP5: Bài toán 2: (SGK)</b>
+ Nêu bài tốn , phân tích, vẽ
+ Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách
giải.
+ HS quan sát hình vẽ,
thảo luận nhóm tìm cách
giải.
+ HS nêu
<b>Bài tốn 2: (SGK)</b>
<b>4. Củng cố : </b>
+ Cơng thức định lí cơsin, định lí sin, cơng thức độ dài dường trung tuyến, cơng thức tính diện
tích S.
+ Giải tam giác và ứng ụng vào việc đo đạc.
<b>5. Dặn dị : </b>
<b>Tiết 26 – Tuaàn 23</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I. Muïc đích yêu cầu:</b>
<i> </i> <i>1<b>Kiến thức</b>: </i><b> củng cố lý thuyết trọng tâm của bài: đlí cơs, đlí sin. Cơng thức độ dài đường trung </b>
tuyến và cơng thức tính dtích S
2<i><b>Về kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng tính tốn và vận dụng máy tính bỏ túi tính số đo các góc. Phân tích
được bài toán theo từng dạng và các làm cho mỗi dạng.
<i><b> 3Về tư duy :</b></i>nhanh nhẹn trong quá trình tìm lời giải bài tốn
<i><b> 4Thái độ:</b></i> Tích cực giải bài tập.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Một số câu hỏi để hỏi HS trong khi làm bài tập.
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Học lý thuyết và làm các bài tập SGK.
<b>III. Phương pháp và phương tiện:</b>
<i><b>Phương pháp</b></i> :Vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm.
<i><b>Phương tiện</b></i> : Phấn, thước, SGK.
<b>IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
HS1: Viết cơng thức đlí cơsin, đlí sin. Cơng thức độ dài đường trung tuyến?
p dụng: Tính góc A của bài 2.
HS2: Viết cơng thức tính dtích S
p dụng: Tính S biết độ dài 3 cạnh là 7,9,12.
<i><b>3.Nội dung bài học.</b></i>
<b>HĐTP1:(Giải bài tập 1 </b>
<b>SGK) </b>
H1: Gọi 1 HS đứng tại chỗå
đọc bài 1 và tóm tắt giả
thuyết kết luận?
H2: Vẽ hình. Tổng 3 cạnh
trong 1 tam giác bằng bao
nhiêu? Tính góc C như thế
nào?
H3: Tam giá ABC là tam
giác gì?
H4:Biết cạnh huyền a và 2
góc B,C tính b, c như thế
nào?
H5: Trong tam giác vng
đường cao tính theo 3 cạnh
như thế nào?
<b>HĐTP2:(Giải bài tập 2 </b>
<b>SGK) </b>
H1:Gọi 1 HS đọc bài 2 và
tóm tắt giả thuyết kết luận?
H2: Biết 3 cạnh tính các góc
áp dụng cơng thức nào?
+Cho HS thảo luận theo
nhóm. Sau đó gọi 1 đại diện
lên bảng làm
<b>HĐTP3:(Giải bài tập 3 </b>
<b>SGK)</b>
H1:Gọi 1 HS đọc bài 3 và
tóm tắt giả thuyết kết luận?
H2: Biết 2 cạnh và góc xen
giữa áp dụng cơng thức nào
tính cạnh cịn lại?
+ Cho HS thảo luận theo
nhóm. Sau đó gọi 1 đại diện
lên bảng làm
+TL1 : ˆ <sub>90</sub>0
<i>A</i> , <i><sub>B</sub></i> = 580, a
= 72 cm. Tính <i><sub>C</sub></i>
, b, c, ha?
<i>C</i> = 900-<i>B</i> = 900 – 580 = 320
+TL3: Vuoâng.
+ TL4: sin B = <i>AC</i>
<i>BC</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
b=a.sinB=72.sin580<sub></sub><sub>61,06</sub>
tương tự
c= a.sin C=72.sin320<sub></sub><sub>38,15</sub>
)
(
36
,
32 <i>cm</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>h<sub>a</sub></i>
+TL1: a=52,1cm; b=85cm;
c=54cm. Tính góc A,B,C?
+ TL2:Hệ quả của định lí
côsin
+ HS thảo luận nhóm và
giải.
+TL1 0
120
ˆ <sub></sub>
<i>A</i> , b=8cm,
c=5cm. Tính cạnh a và góc
B,C?
+ Cơng thức của định lí
cơsin.
+ HS thảo luận nhóm và
giải.
+ TL:p dụng cơng thức
<b>Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại </b>
<b>A, </b><i><sub>B</sub></i>
<b> = 580<sub> và cạnh a = 72 cm . Tính</sub></b>
<i>C</i> <b>, b, c, ha?</b>
Bài giải
Ta có : <i><sub>C</sub></i>
= 900<sub> - </sub>
<i>B</i> = 900 – 580 = 320
Vì ABC vuông tại A
Ta có: sin B = <i>AC</i>
<i>BC</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
b = a. sin B= 72. sin580 61,06
Tương tự :
c = a. sin C = 72. sin320<sub></sub><sub>38,15</sub>
32,36(<i>cm</i>)
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>h<sub>a</sub></i>
<b>Baøi 2: a=52,1cm; b=85cm; c=54cm. </b>
<b>Tính góc A,B,C?</b>
Theo hệ quả đlí côsin:
8090
,
0
2
cos
2
2
2
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
0
36
ˆ <sub></sub>
<i>A</i>
2834
,
0
2
cos
2
2
2
ˆ 0 0
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<b>Baøi 3 : </b> ˆ <sub>120</sub>0
<i>A</i> <b>, b=8cm, c=5cm. </b>
<b>Tính cạnh a và góc B,C?</b>
Theo đlí côsin:
<i>cm</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
36
,
11
129
cos
2
2
2
2
cos 2 2 2
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>B</i>
'
48
37
ˆ 0
<i>B</i>
'
12
22
)
ˆ
ˆ
ˆ 0 0
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<b>Baøi 4 : tính S biết đdài 3 cạnh là: 7,9 </b>
<b>và 12.</b>
A B
C
a
b
c
<b>+HĐTP4:</b>
H: Biết 3 cạnh tính dtích S
áp dụng cơng thức nào
+ Gọi HS lên giải
<b>HĐTP5(Giải bài tập 6 </b>
<b>SGK)</b>
H1: Cạnh a,b,c có các góc
đối diện tương ứng là gì?
H2: Cạnh lớn nhất thì góc
tương ứng như thế nào?
H3: Tam giác tù là tam giác?
H4:Góc tù có số đo như thế
nào?
H5:Muốn biết tam giác ABC
có tù hay không ta tính góc
nào? Vì sao?
H6:Biết 3 cạnh tính độ dài
đường trung tuyến được
khơng?
H7:Cho HS thảo luận nhóm
và trình bày.
<b>HĐTP6:(Giải bài tập 8)</b>
H: Gọi 1 HS đọc bài 8 và
tóm tắt giả thuyết kết luận?
+ Cho HS thảo luận theo
nhóm. Sau đó gọi 1 đại diện
lên bảng làm
<b>+HĐTP7: (Bài tập 10 SGK)</b>
+ Gọi HS tóm tắt. GV vẽ
hình.
HêRông.
HS: Lên bảng giải
+TL1: Góc A, B, C.
+TL2: Góc lớn nhất.
+ TL3:Có 1 góc tù
+TL4: Lớn hơn 900
+TL5: Tính góc C. vì góc C
lớn nhất ( có cạnh c lớn
nhất)
+ TL6:Được.
+TL7: HS thảo luận nhóm
và giải.
+Tl:Cho a=137,5cm,
0
83
ˆ <sub></sub>
<i>B</i> và 0
57
ˆ <sub></sub>
<i>C</i> .Tính
góc A, R, b, c?
+ HS thảo luận nhóm và
giải.
+ BQ=300cm,
0
0
48
ˆ
,
35
ˆ<i><sub>A</sub></i><sub></sub> <i><sub>B</sub><sub>Q</sub><sub>A</sub></i><sub></sub>
<i>P</i>
<i>B</i> .
Tính h=AB=?
)
(
3
<b>Bài 6 : Tam giác ABC có a=8cm, </b>
<b>b=10cm, c=13cm.</b>
<b>a) tam giác ABC có tù khơng?</b>
Vì cạnh c lớn nhất nên góc C lớn
nhất.
60
5
2
cos 2 2 2
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
'
47
91
ˆ 0
<i>C</i> là góc tù của tam giác.
<b>b) Tính đdài trung tuyến MA?</b>
.
89
,
10
5
,
118
4
)
(
2 2 2 2
2
2
<i>MA</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>MA</i> <i>a</i>
<b>Bài 8 : cho a=137,5cm, </b> ˆ <sub>83</sub>0
<i>B</i> <b> vaø</b>
0
57
ˆ <sub></sub>
<i>C</i> <b>. Tính góc A, R, b, c?</b>
0
0 <sub>(</sub>ˆ ˆ<sub>)</sub> <sub>40</sub>
180
ˆ <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
2
sin
sin
)
(
40
,
179
sin
2
)
(
31
,
212
sin
2
)
(
107
sin
2
<i>cm</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>c</i>
<i>cm</i>
<i>B</i>
<i>R</i>
<b>Baøi 10 : (SGK)</b>
Xét tam giác BPQ. Tacó:
0
0
0 <sub>35</sub> <sub>13</sub>
48
ˆ<i><sub>Q</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>B</i>
<i>P</i>
Tacó:
)
(
935
,
sin 0 0
<i>cm</i>
<i>BQ</i>
<i>PQ</i>
<i>BQ</i>
<i>B</i>
<i>PQ</i>
<i>P</i>
<i>BQ</i>
Chiều cao AB của tháp là:
AB=BQ.sin480
+ Cho HS thảo luận nhóm
tìm lời giải cho bài tốn.
<b>4. Củng cố : </b>
+ Định lí Cơsin, đlí sin, công thức độ dài đường trung tuyến và công thức tính dtích tam giác
+ Ứng dụng các cơng thức đó vào giải tam giác và đo đạc.
<b>5. Dặn dò : </b>
+ Xem lại lý thuyết chương, các bài tập đã giải và làm trước bài tập ôn chương tiết sau luyện
tập.
<b>6.Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Bài tập: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
1. Về kiến thức:
- Biết được 1 số CT tính diện tích tam giác
- Biết một số trường hợp giải tam giác
2. Về kỹ năng
- Áp dụng đl cosin, đl sin, các CT tính diện tích để giải một số bt có liên quan
- Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản
3. Về tư duy
4. Về thái độ
- Tỉ mỉ, chính xác, cẩn thận
<b>II. Sự chuẩn bị:</b>
-GV: Chuẩn bị một số kiến thức ở lớp dưới để đặt câu hỏi
<b>III. Phương pháp: </b>
Gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu đl cosin và hệ quả
Câu 2: Nêu CT tính diện tích trong tam giác
3. Nội dung bài mới
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: tổng 3 góc trong một
tam giác là bao nhiêu?
GV: tính <i>C</i>ˆ bằng cách nào?
GV: sinB =?
b = ?
GV: tương tự c =?
GV: tính ha dựa vào CT nào?
GV: gọi hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
GV: gọi hs nhắc lại hệ quả
của đl cosin
HS: 1800
HS: <i>C</i>ˆ = 1800 – (<i>A</i>ˆ <i>B</i>ˆ)
HS: sinB =
<i>BC</i>
<i>AC</i>
=
<i>a</i>
<i>b</i>
=> b = a.sinB
HS: c = a.sinC
HS: a.ha = b.c
=> ha =
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>.
HS: lên bảng
HS: trả lời câu hỏi
HS: trả lời câu hỏi
Bài 1
<i>C</i>ˆ = 1800 – (<i>A</i>ˆ <i>B</i>ˆ)
= 1800<sub> – (58</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub>)</sub>
= 320
B
c a
A C
sinB =
<i>BC</i>
<i>AC</i>
=
<i>a</i>
<i>b</i>
=> b = a.sinB = 72.sin580
= 61,06
sinC =
<i>BC</i>
<i>AB</i>
=
<i>a</i>
<i>c</i>
=> c = a.sinC = 72.sin320
= 38,15
a.ha = b.c
=> ha =
72
15
,
38
.
06
,
61
.
<i>a</i>
<i>c</i>
= 32,86
Bài 3.
A
5 8
B C
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> – 2bc.cosA</sub>
= 64 + 25 – 2.8.5.cos1200
= 129
580
72
GV: gọi hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
GV: để tính<i>S</i> ta dựa vào
CT Hê-rông, gọi hs nhắc lại
CT
GV: gọi hs nhắc lại đl sin
b = ?,
c = ?
GV: gọi hs lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
HS: lên bảng
HS: trả lời câu hỏi
HS: lên bảng
HS: trả lời câu hỏi
HS: R =
<i>A</i>
<i>a</i>
sin
2
b = 2.R.sinB
c = 2.R.sinC
HS: lên bảng
=> a = 11,36
b2<sub> = a</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> – 2ac.cosB</sub>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
2
2
2
2<sub></sub> <sub></sub>
= 129<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>11</sub>25<sub>,</sub><sub>36</sub><sub>.</sub><sub>5</sub>64
= 0,79225
=> <i>B</i>ˆ= 37036’
c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> – 2ab.cosC</sub>
=> cosC =
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
2
2
2<sub></sub> <sub></sub>
= 129<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>11</sub>64<sub>,</sub><sub>36</sub><sub>.</sub><sub>8</sub>25
= 0,92429
=> ˆ <sub>22</sub>0<sub>26</sub>'
<i>C</i>
Bài 4.
P =
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
2
12
9
7
=14
S= <i>P</i>(<i>P</i> <i>a</i>)(<i>P</i> <i>b</i>)(<i>P</i> <i>c</i>)
= 14(14 7)(14 9)(14 12)
=31,305
Bài 8. B
137,5 c
C 570<sub> A </sub>
<i>A</i>ˆ = 1800 – (<i>B</i>ˆ +<i>C</i>ˆ )
= 1800<sub> – (83</sub>0<sub> + 57</sub>0<sub>)</sub>
= 400
<i>A</i>
<i>a</i>
sin = <i>B</i>
<i>b</i>
sin = <i>C</i>
<i>c</i>
sin =2R
=> R =
<i>A</i>
<i>a</i>
sin
2 = <sub>2</sub><sub>sin</sub><sub>40</sub>0
5
,
137
= 107
=> b = 2.R.sinB = 2.107.sin830
= 212,40
=> c = 2.R.sinC = 2.107.sin570
= 179,48
4. Củng cố
Nhắc nhanh lại các kiến thức có liên quan
5. Dặn dị
Các em về nhà làm các bt
6. Rút kinh nghiệm
ƠN TẬP CHƯƠNG II
<b>I.</b> Mục đích, u cầu
<b>1. Về kiến thức: HS biết xác định giá trị LG của một góc bất kỳ, một góc trong tam giác</b>
<b>2. Về kỹ năng: </b>
- <b>Thành thạo trong việc tính giá trị LG của một góc</b>
- <b>C/M hệ thức về giá trị LG</b>
<b>3. Về tư duy và thái độ</b>
- <b>Rèn luyện tư duy logic</b>
- <b>Biết quy lạ về quen</b>
<b>II.</b> Sự chuẩn bị
- <b>GV: chuẩn bị các bt có liên quan</b>
- <b>HS: ôn lại các kiến thức đã học</b>
<b>III.</b> Phương pháp: <b>gợi mở, vấn đáp, đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.</b> Tiến trình dạy học
<b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Nội</b> dung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
<b>GV: hãy tính góc A?</b>
<b>GV: ta áp dụng CT nào để </b>
<b>tính các giá trị LG của góc A?</b>
<b>GV: gọi HS lên bảng</b>
<b>GV: tan2</b>
<b>GV: VT= 1+tan2</b>
<b>HS:A=1800<sub> - (B+C) = 150</sub>0</b>
<b>HS: sin</b>
<b> cos</b>
<b> tan</b>
cos
sin
<b> cot</b>
sin
cos
<b>HS: lên bảng</b>
<b>HS: tan2</b>
2
2
cos
sin
<b>Bài 1. cho tam giác ABC cân </b>
<b>có góc B= C= 150<sub>. Hãy tính các</sub></b>
<b>giá trị lượng giác của góc A?</b>
<b>giải</b>
<b>ta có A=1800<sub> - (B+C) = 150</sub>0</b>
<b>sinA= sin1500<sub> </sub></b>
<b> = sin(1800<sub> – 30</sub>0<sub>) </sub></b>
<b> = sin300<sub> = ½</sub></b>
<b>cosA= = cos1500<sub> </sub></b>
<b> = cos(1800<sub> – 30</sub>0<sub>) </sub></b>
<b> = -cos300<sub> = </sub></b>
-2
3
<b>tanA= </b>
<i>A</i>
<i>A</i>
cos
<b>= </b> <sub>3</sub>3
2
3
2
1
<b>cotA= </b>
<i>A</i>
<i>A</i>
sin
cos
<b>= </b> 3
2
12
3
<b>Bài 2. chứng minh rằng </b>
<b>a. 1+tan2</b>
2
cos
<b>GV: tương tự ở câu b ta có </b>
<b>cot2</b>
<b>GV: ta có sin2</b>
<b>=>sin2</b>
<b>GV: 900<sub><</sub></b>
<b>GV: gọi HS lên bảng</b>
<b>GV: nhận xét, đánh giá</b>
<b>HS: VT= 1+tan2</b>
2
<b>=</b>
2
2
2
cos
sin
cos
<b>=</b>
2
cos
1
<b>=VP</b>
<b>HS: cot2</b>
2
2
sin
cos
<b>HS: sin2</b>
<b>HS: sin</b>
cos
sin
<b>HS: lên bảng</b>
<b>b. 1+cot2</b>
2
sin
1
<b>giải</b>
<b>a. ta có:</b>
<b>VT=1+tan2</b>
2
2
cos
sin
<b>=</b>
2
2
2
cos
sin
cos
<b>=</b>
1
<b>=VP</b>
<b>b. ta có:</b>
<b>VT=1+cot2</b>
2
2
sin
cos
<b>=</b>
2
2
2
sin
cos
sin
<b>=</b>
2
sin
1
<b>=VP</b>
<b>Bài 3. cho biết 900<sub><</sub></b>
<b>cos</b>
<b>giải</b>
<b>ta có sin2</b>
<b>=>sin2</b>
<b> =1- (-2/3)2</b>
<b> = 1- 4/9 = - 5/9</b>
<b>vì 900<sub><</sub></b>
<b>do đó sin</b>
5
<b>tan</b>
cos
sin
<b>=</b>
2
5
3
2
3
5
<b>4. Củng cố: nhắc lại các kiến thức có liên quan</b>
<b>Tiết 29,30,31,32,33 – tuần 26,27,28,29,30</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>Kiến thức</b>:</i> Nắm được khái niệm vectơ chỉ phương của đt, phương trình tham số, vectơ pháp
tuyến và phương trình tổng qt của đường thẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng,góc
giữa hai đt, cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đt.
<i><b>Về kĩ năng:</b></i> Viết được phương trình tham số và phương trình tổng qt. Xác định được vị trí
tương đối và tính được góc giữa hai đt đó. Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đt.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Đọc SGK trước ở nhà.
<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b>
Phương pháp gợi mở, vấn đáp kết hợp giải quyết vấn đề.
<b>IV.Phân phố i th ờ i l ượ ng: </b>
+Tiết 1: Phần 1 &2
+Tiết 2: Phần 3 &4
+Tiết 3: Phần 5
+Tiết 4 Phần 6 &7
<i><b> 1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số:</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3. Noäi dung bài học</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1 : </b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>+HĐTP1:Thực hiện tam giác </b>
1(SGK)
<b>+H1:Tìm tung độ của M</b>0 và M?
<b>+H2:</b> (2;1)
<i>u</i> chứng minh
)
1
;
2
(
<i>u</i> <b>và </b><i>M</i><sub>0</sub><i>M</i> cùng
phương.
<i>u</i> và
<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub> đều gọi
là véc tơ chỉ phương của đt .
+Vậy thế nào là vectơ chỉ
phương của đt?
<b>+Nêu nhận xét (SGK)</b>
<b>+TL1: M</b>0(2;1), M(6;3)
<b>+TL2: </b> <sub>0</sub> (4;2)
<i>M</i>
<i>M</i>
Ta coù
<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub> <b>=2</b><i>u</i>
+HS định nghĩa
<b>+Ghi nhận kiến thức.</b>
<b>1.Vectơ chỉ phương của đường</b>
<b>thẳng:</b>
<i><b> Định nghóa:</b></i>
(SGK)
<b>Nhận xét:</b>
(SGK)
<b>HOẠT ĐỘNG 2 </b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>+HĐTP1: xây dựng cơng thức</b>
+ GV:Trong mp Oxy cho đt
đi qua M0(x0;y0) nhận <i>u</i>= (u1;
u2) làm VTCP.
<b>+H1:M(x;y) bất kì thì </b>
<i>M</i>
<i>M</i>0
=?
<b>+H2: </b><i>M</i> thì <i>u</i> và <i>M</i><sub>0</sub><i>M</i>
về phương như thế nào?
<b>+H3: Khi đó sẽ có số t thoả </b>
mãn
<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub> =t<i>u</i> ta có được
điều gì từ đẳng thức vectơ
trên?
+GV: 0 1
0 2
<i>x x</i> <i>tu</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>tu</i>
Gọi là PTTS của đt
<b>+HĐTP2:Thực hiện tam giác </b>
2(SGK)
<b>+H1:Tìm tọa độ của M</b>0 thuộc
đt trên?
<b>+H2: Hãy tìm thêm một điểm </b>
khác bằng cách cho t một giá
<b>+TL1: </b><i>M</i><sub>0</sub><i>M</i> (<i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub>;<i>y</i> <i>y</i><sub>0</sub>)
<b>+TL2: Cùng phương.</b>
<b>+TL3: </b>
1
1
0
<b>+Ghi nhận kiến thức.</b>
<b>+TL1: M</b>0(5;2)
<i><b>2. Phương trình tham số của</b></i>
<i><b>đường thẳng:</b></i>
<i><b> a. Định nghóa</b>:<b> </b></i> SGK
Phương trình tham số có daïng:
0 1
0 2
<i>x x</i> <i>tu</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>tu</i>
Trong đó :
+ <i>u</i>= (u1; u2 ): VTCP của đt.
+ M(x0; y0) : thuộc đt.
+ t: tham số
trị cụ thể?
<b>+H3: Hãy tìm một VTCP của </b>
đt trên?
+GV:Treo bảng phụ xây dựng
cho HS sự liên hệ giữa VTCP
<i>u</i>=(u1; u2) và hsg k=u2/u1
củt.
<b>+HĐTP3:Thực hiện tam giác </b>
3(SGK)
<b>+H1:p dụng cơng thức hãy </b>
tìm k?
<b>+HĐTP4: VD:(SGK)</b>
<b>+H1: Để viết được PTTS của </b>
đt cần có những yếu tố nào?
<b>+H2: Chúng ta đã có yếu tố </b>
nào và cần tìm yếu tố nào?
<b>+H3: đt d đi qua hai điểm </b>
A(1;3) và B(3 ;2) thì có VTCP
là ? có toạ độ?
<b>+H4:Gọi HS lên viết PTTS </b>
của d?
<b>+H5: Khi đó hsg k=?</b>
<b>+TL2: t=1 ta có M(-1;10)</b>
<b>+TL3: </b><i>u</i>= (-6; 8 )
<b>+Theo dõi và ghi nhận kiến thức.</b>
<b>+TL1: </b> (1; 3)
<i>u</i> . Vì u1= -1
<b>+TL1:Điểm thuộc đt và VTCP </b>
của đt đó.
<b>+TL2: Có điểm nhưng chưa có </b>
VTCP.
<b>+TL3:Là</b>
)
1
;
2
(
)
3
2
;
1
3
(
<i>AB</i>
<b>+TL4: </b><i>x<sub>y</sub></i> 1 2<sub>3</sub> <i><sub>t</sub>t</i>
<b> </b>
<b>+TL5: k = u</b>2/u1=-1/2
<b> </b>
<i><b>b.Liên hệ giữa vectơ chỉ</b></i>
<i><b>phương và hệ số góc của</b></i>
<i><b>đường thẳng:</b></i>
Đt có VTCP <i>u</i>= (u1; u2 ) với
u1 0 thì có hệ số góc
k = u2/ u1
<b>VD:(SGK)</b>
<i><b>4.Củng cố:</b></i> ĐN vtcp, công thức của PTTS, công thức của hệ số góc.
<i><b>5.Dặn dị:</b></i> Về nhà học bài và xem trước phần tiếp theo.
<b>IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số:</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3. Nội dung bài học</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3 : </b></i>
<b>+HĐTP1:Thực hiện tam giác </b>
4(SGK)
<b>+H1:Hãy chỉ ra VTCP của </b>?
<b>+H2: </b><i>a</i> (<i>a</i>1;<i>a</i>2),<i>b</i> (<i>b</i>1;<i>b</i>2)
<i>b</i>
<i>a</i> khi nào?
<b>+H3: Hãy CM </b>
<i>u</i>
<i>n</i>
+ Khi đó ta gọi
<i>n</i> là VTPT của
đt .
+Vậy thế nào là VTPT của đt?
<b>+TL1: </b><i>u</i>= (2; 3 )
<b>+TL2: </b>
<i>b</i>
<i>a</i> khi và chỉ
khi a1.b1+ a2.b2=0
<b>+TL3: </b>
<i>u</i>
<i>n</i> vì
3.2+(-2).3=0
+HS đọc ĐN và ghi nhận
kiến thức
+Ghi nhận kiến thức
<b>3.Vectơ pháp tuyến của đường</b>
<b>thẳng:</b>
<i><b> Định nghóa:</b></i>
(SGK)
<b>Nhận xét:</b>
(SGK)
<b>HOẠT ĐỘNG 2 </b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>+HĐTP1: xây dựng cơng </b>
thức
+ GV:Trong mp Oxy cho đt
đi qua M0(x0;y0) nhận <i>n</i>=
(a;b) làm VTPT.
<b>+H1:M(x;y) bất kì thì </b>
<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub>
=?
<b>+H2: </b><i>M</i> thì <i><sub>n</sub></i> và
<i>M</i>
<i>M</i>0 như thế nào?
<b>+H3: Khi đó tacó được biểu </b>
0
)
(
)
(<i>x</i> <i>x</i>0 <i>b</i> <i>y</i> <i>y</i>0
<i>a</i>
Gọi là PTTQ của đt
<b>+HĐTP2:Thực hiện tam giác </b>
5(SGK)
<b>+H1: Muốn CM </b><i>u</i>= (-b;a) là
VTCP của ta cần CM gì?
<b>+H2: Hãy CM </b>
<i>u</i>
<i>n</i> ?
<b>+HĐTP3:Thực hiện tam giác </b>
6(SGK)
<b>+H1: Hãy chỉ ra VTPT của đt </b>
<b>+TL1:</b><i>M</i><sub>0</sub><i>M</i> (<i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub>;<i>y</i> <i>y</i><sub>0</sub>)
<b>+TL2: vuông góc</b>
<b>+TL3: </b><i>a</i>(<i>x</i> <i>x</i>0)<i>b</i>(<i>y</i> <i>y</i>0)0
<b>+Ghi nhận kiến thức.</b>
<b>+TL1: </b>
<i>u</i>
<i>n</i>
<b>+TL2: </b> . .( ) . 0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
<b>+TL1: </b><i>n</i>=(3;4)
<b>+TL2: </b><i>u</i>= (-4;3)
<b>4.Phương trình tổng quát</b>
<b>của đường thẳng:</b>
<i><b>a. Định nghóa: </b></i>
Pt ax + by + c = 0 với a và
b không đồng thời bằng 0,
được gọi là PTTQ của đt.
<b>* Lưu ý: </b> qua M(x0;y0)
có
<i>n</i>= (a;b) thì PTTQ
là:
0
)
(
)
(<i>x</i> <i>x</i>0 <i>b</i> <i>y</i> <i>y</i>0
<i>a</i>
<b>Nhận xét: Nếu </b> có pt ax
+ by + c = 0 thì có
VTPT là <i>n</i>=(a;b) và có
VTCP là
trên?
<b>+H2: Từ đó hãy chỉ ra VTCP </b>
của đt trên?
<b>+HĐTP4: Ví dụ: (SGK)</b>
<b>+H1: Để viết được PTTQ của </b>
đt cần có những yếu tố nào?
<b>+H2: Chúng ta đã có yếu tố </b>
nào và cần tìm yếu tố nào?
<b>+H3: đt d đi qua hai điểm </b>
A(2;2) và B(4 ;3) thì có VTCP
là ? có toạ độ?
<b>+H4: Suy ra VTPT </b><i>n</i> có toạ
độ?
<b>+H5: hãy viết PTTQ của d?</b>
+ Hướng dẫn HS nhận biết
các trường hợp đặc biệt của
PTTQ của đt.
<b>+HĐTP3:Thực hiện tam giác </b>
7(SGK)
<b>+H1: Đt d</b>1 , d2, d3, d4 thuộc
các trường hợp đặc biệt nào?
<b>+H2:Gọi 4 HS lên vẽ các đt</b>
trên.
<b>+TL1:Điểm thuộc đt và VTPT </b>
của đt đó.
<b>+TL2: Có điểm nhưng chưa có </b>
VTPT.
<b>+TL3:Là</b>
)
1
;
2
(
)
2
3
;
2
4
(
<i>AB</i>
<b>+TL4: </b><i>n</i>= (1;-2)
<b>+TL5: 1(x-2) -2(y-2)= 0</b>
x -2 y +2 = 0
<b>+Theo dõi và ghi nhận kiến </b>
thức.
<b>+TL1: d</b>1: c = 0, đt đi qua gốc
tọa độ.
d2:b= 0, đt vng góc với
trục Ox
d3:a= 0, đt vuông góc với
trục Oy
d4:pt đt theo đoạn chắn
<b>+TL2:Lên vẽ.</b>
<i><b>b.Ví dụ:</b></i> (SGK)
<i><b>c. Các trường hợp đặc</b></i>
<i><b>biệt</b>: </i>
(SGK)
<i><b>4.Củng cố:</b></i> ĐN vtpt, công thức của PTTQ, các trường hợp đặc biệt của PTTQ của đt
<i><b>5.Dặn dò:</b></i> Về nhà học bài, làm các bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK) và xem trước phần tiếp theo.
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>Kiến thức</b>:</i> Nắm được khái niệm vectơ chỉ phương của đt, phương trình tham số, vectơ pháp
tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng, góc
giữa haiđđt, cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đt.
<i><b>Về kĩ năng:</b></i> Viết được phương trình tham số và phương trình tổng quát. Xác định được vị trí
tương đối và tính được góc giữa hai đt đó. Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đt.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Đọc SGK trước ở nhà.
<b>III. Phương pháp giảng daïy:</b>
Phương pháp gợi mở, vấn đáp kết hợp giải quyết vấn đề.
<b>IV.Phân phố i th ờ i l ượ ng: </b>
+Tiết 1: Phần 1 &2
+Tiết 2: Phần 3 &4
+Tiết 3: Phần 5
+Tiết 4 Phần 6 &7
+Tiết 5: Phần bài tập
<b>IV. Nội dung và tiến trình lên lớp: </b>
<i><b> 1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số:</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
3. Noäi dung bài học
<b>Hoạt động 1: Góc giữa hai đt</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐTP 1: thực hiện tam </b>
giác 9 trong SKG
GV: Tính độ dài cạnh
BD?
GV: Tính cos<i><sub>ADB</sub></i>
GV: <i><sub>ADB</sub></i><sub>=?</sub>
GV: Tính <i><sub>AID</sub></i>, <i><sub>DIC</sub></i>
HS: BD= <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AD</sub></i>2
=2
HS: cos<i><sub>ADB</sub></i><sub>=</sub> 3
2
<i>AD</i>
<i>DB</i>
HS: <i><sub>ADB</sub></i>=300
<i><sub>AID</sub></i><sub>= 180</sub>0<sub> – (30</sub>0<sub> + 30</sub>0<sub>)</sub>
= 1200
GV: treo hình 3.14
GV: 1cắt 2 tạo thành 4
góc
GV: nếu 1 không vuông
góc với2 thì góc nhọn
trong số 4 góc đó đgl góc
giữa 1 và 2
nếu 1 vng góc với2
thì góc giữa 1 và 2
bằng 900
nếu 1 song song với2
thì góc giữa 1 và 2 là
00
vậy góc giữa 2 đt ln lớn
hơn hoặc bằng 00<sub> và bé </sub>
hơn hoặc bằng 900
GV: vectơ pháp tuyến của
1
và <sub>2</sub> là vectơ nào?
GV: vectơ pháp tuyến của
1
<i>d</i> <sub> và </sub><i>d</i><sub>2</sub><sub> là vectơ nào?</sub>
<i>DIC</i>= 600
HS chú ý lắng nghe và
ghi chép
HS:<i>n</i>1( , )<i>a b</i>1 1
<i>n</i>2 ( , )<i>a b</i>2 2
HS: <i>n</i>1(4, 2)
<i>n</i>2 (1, 3)
KH: góc giữa 1 và 2 là
1 2
( , ) hoặc ( , 1 2)
Cho 1: a1x + b1y + c1= 0
cos<sub>=</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 2
1 2
.
cos( , )
.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>n n</i>
= 2 1 22 1 22 2
1 1 2 2
| |
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Chú ý:
<sub>1</sub> 2 <i>n</i>1<i>n</i>2
a<sub>1</sub>a<sub>2</sub> + b<sub>1</sub>b<sub>2</sub> = 0
Nếu 1 và 2 có pt
y= k1x + m1 và y= k2x + m2
thì 1 2 k1k2= -1
VD: tìm số đo góc giữa 2 đt
d1: 4x – 2y + 6 = 0
d2: x – 3y + 1 = 0
giải
ta có: <i>n</i>1(4, 2)
<i>n</i>2 (1, 3)
cos<sub>=</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 2
1 2
.
cos( , )
.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>n n</i>
= 2 1 22 1 22 2
1 1 2 2
| |
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
= | 4.1 2.3 |
16 4. 1 9
=
2
2
=> <sub>= 45</sub>0
<b>Hoạt động 1: CT tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: nêu đn
GV: hướng dẫn c/m HS: Theo dõi
7. CT tính khoảng cách từ 1
<b>điểm đến 1 đt</b>
Cho : ax + by +c = 0 vaø
GV: vectơ pháp tuyến của
?
GV: gọi HS lên bảng
GV: nhận xét, đánh giá
HS: <i>n</i>(4,3)
HS: lên bảng
d(M0, )=
0 0
2 2
|<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>|
<i>a</i> <i>b</i>
<b>VD: </b>
tính k/c từ điểm A(3, 5) đến
đt : 4x + 3y +1 = 0
giaûi
(4,3)
<i>n</i>
d(A, )= | 4.3 3.5 1| 28
5
16 9
4. Củng cố
Hãy cho biết kiến thức cần nắm của tiết này?
5. Dặn dò
4
2
5
<b>M</b>
<b>Mo</b>
<b>2</b> <b>6</b>
<i><b>Tiết 29</b></i>
<b> </b><i><b>Bài 1:</b></i><b> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>I/ Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b>
Kiến thức : Giúp học sinh nắm dạng phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường
thẳng ;khái niệm về vt chỉ phương -vt pháp tuyến -hệ số góc của đường thẳng; nắm vị trí tương
đối, góc giữa 2 đường thẳng ; cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng
Về kỷ năng : Viết được phương trình tham số của đường thẳng
<b>Về tư duy</b>:Học sinh tư duy linh hoạt trong việc phân biệt giữa khái niệm đồ thị của hàm số
trong đại số với khái niệm đường đường cho bởi phương trình trong hình học
<b>Về thái độ</b>: Học sinh nắm kiến kiến thức biết vận dụng vào giải toán
<b> II/ Chuẩn bị thầy và trò :</b>
<b>Giáo viên</b>: bảng phụ, phấn màu
<b>Học sinh</b>: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
<b>III/ Phương pháp dạy học:</b> Thuyết trình, vấn đáp
<b>V/ Tiến trình bài học:</b>
1/ <b>Ổn định lớp</b> :
3/ <b>Bài mới</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Nội Dung</b>
<b>HĐTP1: Vecto chỉ phương đt</b>
<b>HĐ1: </b>Tam giác 1
<i><b>H1:</b></i> Tìm tọa độ của M và Mo lần lượt
có hồnh độ x = 2, x = 6. Tìm tọa độ
0
<i>M M</i>
?
<b>H2</b>: Nhận xét phương của hai vecto
0
<i>M M</i>
, <i>u</i>?
<b>GV</b>: Ta nói <i>M M</i>0
, <i>u</i> là vecto chỉ
phương đường thẳng?
<b>H3</b>: Định nghĩa vecto chỉ phương của
<b>TL1</b>: M( 2; 1); Mo(6; 3).
0
<i>M M</i>
= (4;2)
<b>TL2: </b><i>M M</i>0
=2<i>u</i>. Suy ra <i>u</i>
cùng phương <i>M M</i>0
<b>1. Vect ơ chỉ phương của đường </b>
<b>thẳng:</b>
đường thẳng?
<b>H4</b> đường thẳng có thể có bao nhiêu vt
chỉ phương ?
<b>Gv:</b> Vẽ một vecto <i>u</i> và 1điểm.M.
<b>H5:</b> qua M có bao nhiêu đt nhận <i>u</i>
làm vtcp
<i><b>TL3</b></i>:vt chỉ phương là vt có
giá song song hoặc trùng
với
<i><b>TL4</b></i>: 1đường thẳng có vơ số
vt chỉ phương
<i><b>TL5</b></i>: qua 1 điểm vẽ được 1
đthẳng song song với giá vt
đó
<i><b>ĐN</b></i>: Vectơ <i>u</i> được gọi là vt chỉ
phương của đường thẳng <sub> nếu</sub>
0
<i>u</i> và giá của <i>u</i> song song
hoặc trùng với
<i><b>NX</b></i>: +Vectơ k<i>u</i> cũng là vt chỉ
phương của đthẳng
+Một đường thẳng được xđ
nếu biết vt chỉ phương và 1 điểm
trên đường thẳng đó
<b>HĐTP2: Phương trình tham số </b>
<b>đường thẳng. </b>
<b>Gv</b>: Trong mặt phẳng Oxy. Điểm
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
thẳng
<sub> qua Mo và nhận </sub>
1 2
Vtcp được thiết lập ntn?
<b>H1</b>: Tìm tọa độ <i>M M</i>0
,t<i>u</i> .Với M(x;y)
là điểm tùy ý trong không gian?
<b>H2</b>: <i>M</i>
đẳng thức gì?
<i><b>TL1: </b>M M</i>0
= (x – x0;y – y0),
t<i>u</i> = (tu1;tu2)
<i><b>TL2:</b></i>
<i>M</i> <i>x y</i> <i>M M</i> <i>tu</i>
=
Hay 0 1
0 2
<i>x x</i> <i>tu</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>tu</i>
<b>2. Ph ương trình tham số của </b>
<b>a) </b><i><b>Định nghĩa</b></i>
<i><b>Trong mp 0xy đường thẳng </b></i>
<i><b>qua M(x</b><b>0</b><b>;y</b><b>0</b><b>) có vt chỉ phương</b></i>
1 2
( ; )
<i>u</i> <i>u u</i> <i><b>được viết như sau:</b></i>
0 1
0 2
<i>x x</i> <i>tu</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>tu</i>
<i>Phương trình đó gọi là phương </i>
<i>trình tham số của đường</i> thẳng
<b>Ví dụ:</b> Viết phương trình tham
số của đường thẳng
M(-2;3) và có vecto chỉ phương
(3; 4)
<i>u</i>
Giải
<b>GV:</b> Giới thiệu hệ số góc của đường
thẳng
Từ phương trình tham số ta suy ra :
1
2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>x x</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>y y</i> <i>tu</i>
,<i>u</i>10
2
0 0
1
( )
<i>u</i>
<i>y y</i> <i>x x</i>
<i>u</i>
<i><b>H3:</b></i> như đã học ở lớp 9 thì hệ số góc
lúc này là gì?
<i><b>H4</b></i>: Đường thẳng d có vt chỉ phương
là <i>u</i>( 1; 3) có hệ số góc là gì?
Gv giới thiệu ví dụ
<i><b>H5</b></i>: vt <i>AB</i> có phải là vt chỉ phương
của d hay khơng ?vì sao ?
<i><b>TL3</b></i>: hệ số góc k= 2
1
<i>u</i>
<i>u</i>
<i><b>TL</b></i><b>4</b>: hệ số góc k= 3
<i><b>TL5</b></i>: <i>AB</i>là vt chỉ phương
của d vì giá của <i>AB</i> trùng
với d
<b>b) Liên hệ giữa vectơ chỉ </b>
<b>phương với hệ số góc của đt:</b>
Đường thẳng <sub> có vectơ chỉ </sub>
phương <i>u u u</i>( ; )1 2
thì hệ số góc của
đường thẳng là k= 2
1
<i>u</i>
<i>u</i>
<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b>Viết phương trình tham
số của đường thẳng d đi qua 2
điểm A(-1;2) ,B(3;2).Tính hệ số
góc của d
Giải
(4; 4)
<i>AB</i>
là vtcp của d:
Phương trình tham số của d là :
Học sinh lên thực hiện Hệ số góc k=-1
4/ <b>Cuûng co</b>á: Thực hành trắc nghiệm ghép cột
1/
2 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
a/ k= 2
2/
1
3
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
b/ Qua M(-1;2) có vt chỉ phương <i>u</i>(0; 1)
3/ 2
3 7
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
c/ có vectơ chỉ phương là <i>u</i>( 1; 2)
4/ 5 3
2 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
d/ Qua điểm A(-2;3)
e/Qua điểm A(1;2) ;B(6;1)
5/ <b>Daën do</b>ø: Học bài và soạn phần vt pháp tuyến và phương trình tổng quát
<b>6/ Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Tiết</b></i>
<i><b> </b><b>:</b><b> </b></i><b> 30</b> <b> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>Kiến thức</b>: Giúp học sinh nắm dạng phương trình tổng quát của đường thẳng; khái niệm vt
pháp tuyến
<b>Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng viết pt tổng quát của đường thẳng
<b>Tư duy</b>: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc phân biệt giữa khái niệm đồ thị của hàm số
trong đại số với khái niệm đường đường cho bởi phương trình trong hình học
<b>Thái độ</b>: Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải toán
<b> II/ Chuẩn bị :</b>
<b>GV</b>: Thước, phấn màu
<b>HS</b>: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
<b>III/ Phương pháp dạy học</b>: Thuyết trình, vấn đáp<b> </b>
<b>IV/ Tiến trình </b>
1/ <b>Ổn định lớp</b> :
<b> </b>2/ <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>Câu hỏi</b></i><b> </b>viết phương trình tham số cùa đường thẳng qua 2 điểm A(-1;3) ,B(4;-5) và chỉ ra hệ số
góc của chúng
4
2
-2
5
<b>Mo</b>
<b>M</b>
<b>HĐTP1:Tam giác 1</b>
<b>H1: </b>Xác định vecto chỉ phương
của
<b>H2</b>: Chứng minh <i>n u</i>
<b>Gv:</b> Khi đó vecto <i>n</i> là vecto
pháp tuyến của đt
<b>H3</b>: thế nào là VTPT? <i>một </i>
<i>đường thẳng có bao nhiêu vectơ </i>
<i>pháp tuyến ?</i>
<i><b>TL1</b></i><b>:</b> có VTCP là
(2;3)
<i>u</i>
<i><b>TL2:</b></i> Ta có
. 2.3 ( 2).3
<i>n u</i> =0
vậy <i>n u</i>
<i><b>TL3</b></i>:VTPT là vectơ vng
góc với vectơ chỉ phương.
Đt có vs vtpt
<b>3. Vect ơ pháp tuyến của đường </b>
<b>thẳng:</b>
<b>ĐN</b>: vectơ <i>n</i> được gọi là vectơ pháp
tuyến của đường thẳng nếu <i>n</i>0
và <i>n</i> <i><b>vng góc với vectơ chỉ </b></i>
<i><b>phương của </b></i>
<i><b>NX</b></i>: - Một đường thẳng có vơ số
vectơ chỉ phương
- Một đường thẳng được xác
định nếu biết 1 điểm và 1 vectơ pháp
tuyến của nó
<b>HĐTP2</b> :<b> Phương trình tổng </b>
<b>qt của đường thẳng:</b>
<i><b>H1:</b></i> Tìm tọa độ <i>M M</i>0
.Với
M(x;y) là điểm tùy ý trong không
gian?
<i><b>H2</b></i>: <i>M</i>
<b>H3:Tam giác 6</b>
<i><b>TL1:</b></i> <i>M M</i>0
= (x – x0;y – y0),
<i><b>TL2:</b></i>
<i><b>TL3:</b></i>
<b>4.Ph ương trình tổng quát của </b>
<b>đường thẳng:</b>
<i><b>Nếu đường thẳng </b></i><i><b> đi qua điểm </b></i>
<i><b>M(x</b><b>0</b><b>;y</b><b>0</b><b>) và có vectơ pháp tuyến</b></i>
( ; )
<i>n</i> <i>a b</i> thì PTTQ có dạng:
<i>Phương trình (1) là phương trình </i>
<i>TQ của đt</i>
<b>NX</b>: Nếu đường thẳng có PTTQ là
ax+by+c=0 thì vectơ pháp tuyến là
( ; )
<i>n</i> <i>a b</i> và VTCP là <i>u</i> ( ; )<i>b a</i>
<i><b>Ví dụ:</b></i> Viết phương trình tổng qt
của đường thẳng qua
A(2; -5), B(4; -2).
<b>HĐTP3:</b> <b>Các trường hợp đặc </b>
<b>biệt</b>
<i><b>H1:</b></i> a=0 thì có phương trình
thế nào? Đồ thị có đặc điểm gì?
<i><b>H2:</b></i> b=0 thì có phương trình
<i><b>TL1</b></i>: dạng y= <i>c</i>
<i>b</i>
là đường
thẳng <sub> ox ;</sub>oy tại (0; <i>c</i>
<i>b</i>
)
<b>* </b><i><b>Các trường hợp đặc biệt</b></i><b> :</b>
<b>1.</b> a=0suy ra :y = <i>c</i>
<i>b</i>
là đường
thẳng song song ox vng góc
với oy tại (0; <i>c</i>
<i>b</i>
thế nào? Đồ thị có đặc điểm gì?
<i><b>H3</b></i>: c=0 thì có phương trình
thế nào? Đồ thị có đặc điểm gì?
<b>Gv: </b>với a, b, c 0. Khi đó :
0 0
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> là đường thẳng theo
đoạn chắn cắt ox tại (a0;0) ,cắt
oy tại (0;b0)
<i><b>TL2:</b></i> dạng x= <i>c</i>
<i>a</i>
là đường
thẳng oy;ox tại ( <i>c</i>
<i>a</i>
;0)
<i><b>TL3:</b></i> dạng y= <i>a</i>
<i>b</i>
x là đường
thẳng qua góc tọa độ 0
<b>2.</b> b=0 suy ra :x= <i>c</i>
<i>a</i>
là đường thẳng
song song với oy và vng góc
<i>a</i>
;0) (h3.7)
<b>3.</b> c=0 suy ra :y= <i>a</i>
<i>b</i>
x là đường
thẳnh qua góc tọa độ 0 (h3.8)
<b>4.</b> a,b,c 0 ta có thể đưa về dạng
như sau :
0 0
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> là đường thẳng
cắt ox tại (a0;0) ,cắt oy tại (0;b0)
gọi là pt đường thẳng theo đoạn
<b>4/Củng cố</b>: Nêu dạng của PTTQ của đường thẳng
Nêu quan hệ giữa vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
<b>5/Dặn dò</b>: Học bài và làm bài tập 1,2 trang 80
<b> 6/ Rút kinh nghiệm </b>:
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết:</b></i><b> 31,32 </b>
<b> Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>Kiến thức</b>: Giúp học sinh nắm nắm vị trí tương đối, góc giữa 2 đường thẳngthẳng
<b>Kỹ năng</b>: xác định vị trí tương đối ,tính góc giữa hai đường thẳng
<b>Tư duy</b>: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc phân biệt giữa khái niệm đồ thị của hàm số
trong đại số với khái niệm đường đường cho bởi phương trình trong hình học
<b>Thái độ</b>: Hs nắm kiến thức biết vận dụng vào giải toán
<b>GV</b>: Phấn màu, bảng phụ
<b>HS</b>: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
<b>III/ Phương pháp: </b>Thuyết trình, vấn đáp
<b>V/ Tiến trình :</b>
1/<i><b>Câu hỏi</b></i>:<b> </b>viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(-1;3) ,B(4;-5)
<i><b> </b></i>và chỉ ra vtcp của chúng
2/ <b>Bài mới</b>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b><sub>N</sub><sub>ỘI DUNG</sub></b>
<b>HĐTP1: Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng :</b>
<i><b>H1:</b></i> Nhắc lại vị trí tương đối
của hai đường thẳng?
<i><b>H2:</b></i> Nhận xét nghiệm của
phương trình (I) với vị trí tương
đối của 1 và 2 ?
<i><b>TL1</b></i>: cắt nhau, song
song, trùng nhau
<i><b>TL2</b></i>: 1 2 khi hpt có
1n0<sub>; </sub>
1 2 khi hpt vơ n0;
12 khi hpt vsn
<b>5.Vị trí t ương đối của hai đường </b>
<b>thẳng :</b>
Xét hai đường thẳng có phương trình
1:a1x+b1y+c1=0
2:a2x+b2y+c2=0
Xét hệ: 1 1 1
2 2 2
0
0
<i>a x b y c</i>
<i>a x b y c</i>
(I)
<b>1.</b> Hệ (I) có nghiệm
1 cắt 2
<b>2.</b> Hệ (I) Vn thì 1 2
<b>3.</b> Hệ (I) VSN thì 12
<i><b>Ví dụ</b></i>: (SGK)
<b>HĐTP2: Góc của hai đường </b>
<b>thẳng</b>
<i><b>H1</b></i>: Nhắc lại tích vơ hướng của
hai vecto
<i><b>H2</b></i>: Nhận xét gì về góc của hai
đường thẳng và góc hai vecto
pháp tuyến?
<i><b>TL1:</b></i>
1
<i><b>TL2:</b>Nếu góc hai vecto </i>
<i>là tù thì góc hai đường </i>
<i>thẳng là phần bù của </i>
<i>nó.Nếu nhọn thì là góc </i>
<i>hai đường thẳng. </i>
<b>6.Góc gi ữa hai đường thẳng:</b>
Cho hai đường thẳng
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
<i>a x b y c</i>
<i>a x b y c</i>
Với <sub>là góc giữa 2 đường thẳng </sub><sub>1</sub>và
2
.
<i><b>Chú </b><b> ý </b></i><b>:</b> 1 2 <i>a a</i>1 2<i>b b</i>1 2 0
Hay k1k2 = -1(k1, k2 là hệ số góc của
đường thẳng 1và 2)
<i><b>Ví dụ: </b></i>Tính góc của hai đường thẳng
1:3x-2y+5 = 0
2: x+y-10 = 0
1 2 1 2
1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 2 2
cos <i>c</i>os( , )<i>n n</i> <i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>M(xo;yo)</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>HĐTP 3: Khoảng cách từ </b>
<b>điểm đến đường thẳng</b>
<b>Gv: </b>k/c từ một điểm đến một
đường thẳng là khoảng cách
ngắn nhất từ điểm đó đến một
điểm trên đường thẳng.
<b>H1</b>: chứng minh MH ngắn
nhất? <i><b>TL1:</b></i>vuông, MK là cạnh MH cạnh góc
huyền
<b>7. </b>
<b> Khoảng cách từ một điểm đến </b>
<b>một đường thẳng</b>
d(M, ) = <i>ax</i>0 <sub>2</sub><i>by</i>0 <sub>2</sub> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>10</b>Tính khoảng cách từ điểm M(-2;1)
và O(0;0) đến đường thẳng
: 3x – 2y – 1 = 0
<b>Giải: </b>Ta có
d(M, ) = 6 2 1 9 13
13
9 4
d(O, ) = 0 0 3 3 13
13
9 4
4/ <b>Củng cố</b>:
<b>1.</b> Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng ? khi nào chúng cắt nhau ,song song ,
trùng nhau
<b>2.</b> Nhắc lại cơng thức tính góc giữa hai đường thẳng và cơng thức tính khoảng cách từ
<b>I/ Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>Kiến thức</b>: Giúp học sinh nắm cách viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của
một đường thẳng, cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, nắm vững các cơng thức tính
góc giữa hai đường thẳng, khỏng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
<b>Về kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình tham số, tổng quát của đường thẳng;xác
định vị trí tương đối, tính góc giữa hai đường thẳng; tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường
thẳng.
<b>Về tư duy</b>: Hs tư duy linh hoạt trong việc chuyển một bài toán phức tạp về bài toán đơn giản
đã biết cách giải.
<b>Về thái độ</b>: Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải toán
<b> II/ Chuẩn bị :</b>
<b>GV</b>: Phấn màu, bảng phụ
<b>Hs</b>: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
<b>III/ Phương pháp dạy học</b>: Thuyết trình, hoạt động nhóm
<b>IV/ Tiến trình </b>
1/ <b>Ổn định lớp </b>
2/ <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
<i><b>Câu hỏi</b></i>:<b> </b>
Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
M(4;0) và N(0;-1)
3/ <b>Bài mới</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>HĐ1:</b>Giới thiệu bài 1
<i><b>Yêu cầu</b></i>:học sinh nhắc lại dạng
Gv nhận xét và cho điểm
<i><b>TRả</b><b> LờI</b><b> </b></i> :phương trình tham
số có dạng:
0 1
0 2
<i>x x</i> <i>tu</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>tu</i>
2 học sinh lên thực hiện
<b>Bài 1:Viết PTTS của đt d :</b>
a)Qua M(2;1) VTCP <i>u</i>=(3;4)
d có dạng:<i>x<sub>y</sub></i> <sub>1 4</sub>2 3<i><sub>t</sub>t</i>
b)Qua M(-2:3) VTPT <i>n</i>=(5:1)
d có vtcp là <i>u</i>=(-1;5)
d có dạng: <i>x<sub>y</sub></i> <sub>3 5</sub>2 <i><sub>t</sub>t</i>
<b>HĐ2:</b>Giới thiệu bài 2
<i><b>Yêu cầu</b></i>: học sinh nhắc lại dạng
của phương trình tổng quát
Gọi 2 học sinh lên thực hiện
Mời 2 học sinh khác nhận xét
sũa sai
Gv nhận xét và cho điểm
<i><b>TRả</b><b> LờI</b><b> </b></i> : phương trình tổng
qt có dạng:
ax+by+c=0
2 học sinh lên thực hiện
<b>Bài 2:Viết PTTQ của </b>
a)Qua M(-5;-8) và k=-3
có vtpt <i>n</i>=(3;1)
pttq :3x+y-(3.(-5)+(-8)=0
3x+y=+23=0
b)Qua hai điểm A(2;1),B(-4;5)
<i>AB</i>=(-6;4)
có vtpt <i>n</i>=(2;3)
pttq:2x+3y-(2.2+3.1)=0
2x+3y-7=0
<i><b>Yêu cầu</b></i>:học sinh nhắc lại cách
viết phương trình đường thẳng
đi qua 2 điểm
<i><b>Hỏi</b></i> : đường cao trong tam giác
có đặc điểm gì ?cách viết
phương trình đường cao?
Gọi 2 học sinh lên bảng thực
hiện
Mời 2 học sinh khác nhận xét
sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
<i><b>TRả</b><b> LờI</b><b> </b></i> :Phương trình (BC)
có vtcp<i>BC</i> suy ra vtpt
phương trình (BC)
Đường cao AH vng góc
với BC nhận <i>BC</i> làm vtpt
ptrình AH
2 học sinh lện thực hiện
a)<i>BC</i> =(3;3)
(BC) nhận <i>n</i>=(-1;1) làm vtpt có
pttq là:-x+y-(-3-1.1)=0
x-y-4=0
b)Đường cao AH nhận <i>BC</i> =(3;3)
làm vtpt có pttq là :x+y-5=0
Tọa độ trung điểm M của BC là M(
9 1
;
2 2) <i>AM</i>
=(7; 7
2 2 )
Đường trung tuyến AM có vtpt là
<i>n</i>=(1;1) pttq là:x+y-5=0
<b>HĐ4:</b>Giới thiệu bài 5
<i><b>Yêu cầu</b></i>: học sinh nhắc lại các
vị trí tương đối giữa 2 đường
thẳng
Gọi 1 học sinh lên thực hiện
Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
<i><b>TRả</b><b> LờI</b><b> </b></i> :
+cắt nhau 1 1
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+Ssong 1 1 1
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
+trùng 1 1 1
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Bài 5:Xét vị trí tương đối của :</b>
a) d1:4x-10y+1=0
d2:x+y+2=0
Ta có : 1 1
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> nên d1 cắt d2
b)d1:12x-6y+10=0
d2:
5
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
d2 có pttq là:2x-y-7=0
Ta có: 1 1 1
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> nên d1d2
4/ <b>Củng cố</b>: Nhắc lại dạng phương trình tham số ,phương trình tổng quát
các vị trí tương đối giữa hai đường thẳng,góc giữa hai đường thẳng
5/ <b>D ặn dò</b>: Làm bài tập 6,7,8,9 tiếp theo
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>Kiến thức</b>:</i> Biết tính góc giữa haiđđt, tính khoảng cách từ một điểm đến một đt.
<i><b>Về kĩ năng:</b></i> Thành thạo trong việc tính góc giữa hai đt, khoảng cách từ một điểm đến một
ñt.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
+ <i><b>Giáo viên: </b></i> Chuẩn bị các dạng bt có liên quan.
+ <i><b>Học sinh: </b></i>Học bài.
<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b>
Phương pháp gợi mở, vấn đáp kết hợp giải quyết vấn đề.
<b>IV. Nội dung và tiến trình lên lớp: </b>
<i><b> 1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số:</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
3. Nội dung bài học
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: gọi HS nhắc lại
CT tính góc giữa 2 đt?
HS: cos<sub>==</sub>
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
| |
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Bài 1. Tìm góc giữa các cặp đt
sau
a. x + 2y -3 = 0 vaø
3x – y + 2 = 0
b. 1
13
:
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
vaø
2
5 2
:
7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
c. 1:x = 5 vaø
2
GV: tìm<i>n</i>1
và <i>n</i>2
?
GV: hãy tính góc giữa
1
và <sub>2</sub>?
GV: hãy chuyển 1 và
2
về dạng tổng quát?
GV: hãy tính góc giữa
1
và <sub>2</sub>?
GV: tìm<i>n</i>1
và <i>n</i>2
?
GV: hãy tính góc giữa
1
và <sub>2</sub>?
GV: tìm<i>u</i> của 1 và
tìm <i>n</i> ?
GV: tìm <i>n</i> cuûa 2?
HS: <i>n</i>1
(1, 2)
<i>n</i>2
(3, -1)
HS: lên bảng
HS:
1
:
1
<i>u</i><sub></sub>
(1, 2)
=> <i>n</i>1
(-2, 1)
1
ñi qua điểm (13, -2)
nên PTTQ của 1 là:
-2(x -13) + 1(y +2) = 0
-2x + y +28 = 0
2
:
2
<i>u</i><sub></sub>
(2, 1)
=> <i>n</i>2
(-1, 2)
2
đi qua điểm (5, 7) nên
PTTQ của 2 laø:
-1(x - 5) + 2(y - 7) = 0
-x + 2y – 9 = 0
HS: lên bảng
HS: <i>n</i>1
(1, 0)
<i>n</i>2
(2, 1)
HS: lên bảng
HS:
1
<i>u</i><sub></sub>
(-1, 3) => <i>n</i>1
(-3,-1)
HS: <i>n</i>2
(2, 3)
d. 1
4
: 2x + 3y – 1 = 0
Giải
a. gọi<sub> là góc giữa </sub><sub>1</sub> và <sub>2</sub> ta
có:
1
<i>n</i>
(1, 2)
2
<i>n</i>
(3, -1) cos<sub>==</sub>
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
| |
.
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
= |1.3 2.1|
1 4. 9 1
=
1
5 2
=> <sub>= 81</sub>0<sub>52</sub>’<sub>11</sub>”
b. gọi<sub> là góc giữa </sub><sub>1</sub> và <sub>2</sub> ta
coù:
1
<i>u</i><sub></sub>
(1, 2) => <i>n</i>1
(-2, 1)
2
<i>u</i><sub></sub>
(2, 1) =><i>n</i>2
(-1, 2)
cos<sub>=</sub>| ( 2).( 1) 1.2 |
4 1. 1 4
=1
=> <sub>= 0</sub>0
c. gọi<sub> là góc giữa </sub><sub>1</sub> và <sub>2</sub> ta
coù:
1
(2, 1) cos<sub>=</sub>|1.2 0.1|
1 4. 1
=
2
5
=> <sub>= 26</sub>0<sub>33</sub>’<sub>54</sub>”
d. gọi<sub> là góc giữa </sub><sub>1</sub> và <sub>2</sub> ta
coù:
1
<i>u</i><sub></sub>
(-1, 3) => <i>n</i><sub></sub><sub>1</sub>
(-3,-1)
2
<i>n</i><sub></sub>
(2, 3) cos<sub>=</sub> | 3.2 1.3 |
9 1. 4 9
=
9
GV: hãy tính góc giữa
1
và <sub>2</sub>?
GV: tìm<i>AB</i>=><i>n</i> của
AB
GV: tìm
BC
GV: tìm<i>AC</i>=><i>n</i> của
AC
GV: gọi HS lên bảng
GV: gọi HS nhắc lại
CT tính k/c
GV: gọi HS lên bảng
GV: nhận xét, đánh
giá
HS: lên bảng
HS: <i>AB</i>= (-8, 4)
=> <i>n</i>= (-4, -8)
HS:
HS: <i>AC</i>= (7, 2)
=> <i>n</i>= (-2, 7)
d(M0, )=
0 0
2 2
|<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>|
<i>a</i> <i>b</i>
=> <sub>= 37</sub>0<sub>52</sub>’<sub>29</sub>”
Bài 2.Cho tam giác ABC có A(3,
0), B(-5, 4), C(10, 2)
a. Viết PTTQ các cạnh của tam
giác ABC
b. Tính k/c từ A đến BC, B đến
AC, C đến AB
giải
a. Viết PTTQ các cạnh của tam
giác ABC
* cạnh AB
<i>AB</i>
= (-8, 4)
=> <i>n</i>= (-4, -8)
PTTQ cạnh AB là:
-4(x-3)-8(y-0)= 0
4x + 8y – 12 = 0
* caïnh BC
= (15, -2)
=> <i>n</i>= (2, 15)
PTTQ cạnh BC là:
2(x + 5) + 15(y-4)= 0
2x + 15y – 50 = 0
* caïnh AC
<i>AC</i>
= (7, 2)
=> <i>n</i>= (-2, 7)
PTTQ cạnh AC là:
-2(x-3) + 7(y-0)= 0
2 – 7y – 6 = 0
b. tính k/c
* A đến BC
d(A,BC)=| 2.3 15.0 50 | 44
4 225 229
* B đến AC
d(B,AC)=| 2.( 5) 7.4 6 | 44
4 49 53
* C đến AB
d(C,AB)=|10 2.2 3 | 11
1 4 5
4. Củng cố
5. Dặn dò
6. Rút kinh nghiệm
<b>Tiết 35, 36 Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I/ Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>Kiến thức</b>: Giúp học sinh nắm hai dạng phương trình đường trịn,cách xác định tâm và bán
kính, cách viết phương trình đường trịn dựa vào điều kiện cho trước
<b>Về kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình đường trịn,xác định tâm và bán kính
<b>Về tư duy</b>: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chọn dạng của phương trình đường trịn để
làm tốn
<b>Về thái độ</b>: tích cực, thảo luận kiến thức biết vận dụng vào giải tốn
<b> II/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>Giáo viên</b>: Compa, thước, phấn màu
<b>Hoïc sinh</b>: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
<b>III/ phương pháp dạy học</b>: Thuyết trình, vấn đáp
<b>V/ Tiến trình :(tiết thứ nhất )</b>
4
2
2/ <b>Bài mới</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Nội Dung</b>
<b>HĐTP1: Định nghĩa pt đường </b>
<b>tròn</b>
<i><b>H1</b></i>: Cho điểm I(a;b) và điểm
M(x;y) tùy ý trong mp. Khoảng
cách IM=?
<i><b>H2</b></i>: Trong mp 0xy cho điểm
I(a;b) cố định.Tập hợp các điểm
M(x;y) cách I một khoảng R
khơng đổi có phương trình thế
<b>HĐ2:</b><i><b>Tam giác 1</b></i>( <i>Hoạt động </i>
<i>nhóm)</i>
<i><b>TL1: </b></i>IM=
2 2
(<i>x a</i> ) (<i>y b</i> )
<i><b>TL2: </b></i>IM=
2 2
(<i>x a</i> ) (<i>y b</i> ) hay
2 2
(<i>x a</i>) (<i>y b</i>)
=R
(x-a)2+(y-b)2=R2.
đường biểu diễn là đường
trịn
<b>1. Ph ương trình đường trịn có tâm và </b>
Phương trình đường trịn tâm I(a,b) và bán
kính R có dạng:
<b>Ví dụ: </b> Đường
trịn có tâm I(1;-2) bán kính R=2 có pt là :
(x-1)2<sub>+(y+2)</sub>2<sub>=4</sub>
<b>Đặc biệt</b> :đường trịn tâm O(0;0) bkính R
có pt là: x2<sub>+y</sub>2<sub>=R</sub>2
<b>HĐTP2:</b>Dạng khai triển
<b>H1:</b> Khai triển phương trình
đường trịn: (x-a)2<sub>+(y-b)</sub>2<sub>=R</sub>2
<b>H2:</b> phương trình đtrịn cịn viết
được dưới dạng:
x2<sub> +y</sub>2<sub>-2ax-2by+c=0. Thì c bằng </sub>
gì?
<b>H3: </b>Phương trình : x2<sub> +y</sub>2<sub></sub>
-2ax-2by + c=0.Khi nào thì phương
trình đó là Pt đường trịn
<i><b>Tam giác 2( hoạt động nhóm)</b></i>
<i><b>TL2</b></i>: (x-a)2<sub>+(y-b)</sub>2<sub>=R</sub>2
x2<sub> +y</sub>2<sub>-2ax-2by+a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>=R</sub>2
x2<sub> +y</sub>2<sub>-2ax-2by+</sub>
a2<sub>+b</sub>2<sub>-R</sub>2<sub>=0</sub>
<i><b>TL2</b></i>: c = a2<sub>+b</sub>2<sub>-R</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>TL3:</b></i> Để pt đó là pt đường
trịn thì a2<sub>+b</sub>2<sub>- c >0</sub>
<b>II-Nhận xét:</b>
Phương trình : x2<sub> +y</sub>2<sub>-2ax-2by + c=0 (1)</sub>
Phương trình (1) gọi là phương trình đtrịn
khi <i><b>a</b><b>2</b><b><sub>+b</sub></b><b>2</b><b><sub>-c>0</sub></b></i>
Khi đó R= <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>
cho biết phương trình nào là phương
trình đường trịn:
2x2<sub>+y</sub>2<sub>-8x+2y-1=0</sub>
khơng phải pt đường trịn
x2<sub>+y</sub>2<sub>+2x-4y-4=0 </sub>
là pt đường trịn
<b>M(x;y)</b>
<b>Mo(xo;yo)</b>
<b>HĐTP3:</b><i><b>Phương trình tiếp </b></i>
<i><b>tuyến của đường trịn</b></i>
<i><b>H1:</b>Gọi</i> <i>M x y<sub>o</sub></i>( ; )<i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i>
tiếp xúc đtrịn (C ) tại <i>Mo</i>.Khi đó
đt <i>IMo</i> và có vng góc
khơng? <i>IMo</i>
là vecto gì của ?
<i><b>H2:</b></i> Pt đường thẳng có dạng
thế nào?
<i><b>TL1:</b></i> <i>IMo</i> và nhận
<i>o</i>
<i>IM</i>
làm vtpt
<i><b>TL2</b>:</i>
(x0-a)(x-x0)+(y0-b)(y-y0)=0
<b>3.Phương trình tiếp tuyến của đường </b>
<b>tròn:</b>
Cho M(x0;y0) thuộc đường tròn (C) tâm
I(a;b) .Pt tiếp tuyến của (C) tại M có dạng:
(x0-a)(x-x0)+(y0-b)(y-y0)=0
<i><b>Ví dụ</b></i> :Viết phương trình tiếp tuyến của
đường trịn (C) :
(x-1)2<sub>+(y-2)</sub>2<sub>=4 tại M(-1;2)</sub>
<i><b>Giải</b></i>
Phương trình tiếp tuyến có dạng:(-1-1)
(x+1)+(2-2)(y-2)=0
<sub>-2x-2=0 hay x+1=0</sub>
<b> 4/Củng cố</b>: Nhắc lại dạng phương trình đường trịn
phương trình tiếp tuyến của đường trịn tại 1 điểm
<b> 5/Dặn dò</b>: Học bài và làm bài tập
<b>6/ Rút kinh nghiệm</b>:
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>Kiến thức</b>: Giúp học sinh nắm hai dạng phương trình đường trịn,cách xác định tâm và bán
kính, cách viết phương trình đường trịn dựa vào điều kiện cho trước
<b>Về kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình đường trịn,xác định tâm và bán kính
<b>Về tư duy</b>: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chọn dạng của phương trình đường trịn để
làm tốn
<b>Về thái độ</b>: tích cực, thảo luận kiến thức biết vận dụng vào giải tốn
<b> II/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>Giáo viên</b>: Compa, thước, phấn màu
<b>Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1:</b>Giới thiệu bài 1
Gọi 3 hs lên thực hiện a,b,c
Mời hs khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
3 học sinh lên thực hiện
Hs khác nhận xét sữa sai
<b>Bài 1:Tìm tâm và bán kính đt:</b>
a) x2<sub>+y</sub>2<sub>-2x-2y-2=0</sub>
Tâm I=(1;1)
Bán kính: R= <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>
=2
b) 16x2<sub>+16y</sub>2<sub>+16x-8y-11=0</sub>
<sub>x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+x- </sub>1 11
2<i>y</i> 16=0
Tâm I=( 1 1;
2 4
)
Bán kính R=
1 1 11 20 5
2 16 16 16 2
c)x2<sub>+y</sub>2<sub>-4x+6y-3=0</sub>
Tâm I=(2;-3)
Bán kính R= 4 9 3 =6
<b>HĐ2:</b>Giới thiệu bài 2
Gv hướng dẫn bài a,b
Gọi 3 hs lên thực hiện
Mời hs khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét sữa sai
<b>3 </b>hs lên thực hiện <b>Bài 2:Lập pt đtròn (C)</b>a) I(-2;3) và đi qua M(2;-3)
(C): x2<sub>+y</sub>2<sub>-2ax-2by+c=0</sub>
<sub>4+9-2(-2).2-2.3(-3)+c=0</sub>
c=-39
vậy (C): x2<sub>+y</sub>2<sub>+4x-6y-39=0 </sub>
b) I(-1;2) t.xúc với (d):x-2y+7=0
R=d(I;d)= 1 2.2 7
1 4
=
2
5
Vậy (C): (x+1)2<sub>+(y-2)</sub>2<sub>=</sub>4
5
c)Đ.kính AB với A(1;1),B(7;5)
R= 36 16 13
2 2
<i>AB</i>
Tâm I(4;3)
Vậy (C): (x-4)2<sub>+(y-3)</sub>2<sub>=13 </sub>
<b>HĐ3:</b>Giới thiệu bài 4
<i><b>Hỏi</b></i>: đtròn tiếp xúc với 0x,0y <i><b><sub>Trả lời</sub></b></i><sub>: R=</sub><i>a</i> <i>b</i>
cho ta biết diều gì?
Gv hướng dẫn học sinh thực
hiện
Gọi 1 học sinh lên thực hiện
Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
1 học sinh lên thực hiện
1 học sinh nhận xét sữa sai
R= <i>a</i> <i>b</i>
Do đtròn đi qua M(2;1) nên đtròn
tiếp xúc 0x,0y trong góc phần tư
thứ nhất suy ra a=b
Pt (C):(x-a)2<sub>+(y-a)</sub>2<sub>=a</sub>2
(2-a)2+(1-a)2=a2
<sub>4-4a+a</sub>2<sub>+1-2a+a</sub>2<sub>=a</sub>2
<sub>a</sub>2<sub>-6a+5=0</sub> 1
5
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
(C):(x-1)2<sub>+(y-1)</sub>2<sub>=1</sub>
(C):(x-5)2<sub>+(y-5)</sub>2<sub>=25</sub>
4/ <b>Củng cố</b>: Nhắc lại dạng phương trình đtrịn,phương trình tiếp tuyến của đtrịn tại 1 điểm
5/ <b>Dặn dò</b>: Xem trước bài “phương trình đường elip
<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>Về kiến thức</b>: Giúp học sinh nắm dạng phương trình chính tắc của elip và các thành phần của
elip từ đó nắm cách lập phương trình chính tắc xác định các thành phần của elíp
<b>Về kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình đường elip,xác định các thành phần của
elip
<b>Về tư duy</b>: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc đưa một phương trình về dạng của elip
<b>Về thái độ</b>: Hoïc sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải toán
<b> II/ Chuẩn bị :</b>
<b>GV</b>: bảng phụ, phấn màu
<b>Hs</b>: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
<b>III/ Phương pháp dạy học</b>: Thuyết trình, vấn đáp
<b>IV/ Tiến trình </b>
<b> </b>1/ <b>Ổn định lớp</b> :
2/ <b>Bài mới</b>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>HĐTP1: </b><i><b>Định nghĩa</b></i>
<b>Gv: </b>Cho hai điểm cố định F1 và F2
và một độ dài không đổi 2a lớn hơn
F1F2.<i><b> Elip</b></i> là tập hợp các điểm M
trong mặt phẳng sao cho
F1M+F2M=2a
<b>1 Định nghĩa đường elip:</b>
Cho hai điểm cố định F1 và F2 và một
độ dài không đổi 2a lớn hơn
F1F2.<i><b>Elip</b></i> là tập hợp các điểm M
trong mặt phẳng sao
cho :F1M+F2M=2a
Các điểm F1,F2 gọi là <i><b>tiêu điểm</b></i> của
elip.Độ dài F1F2=2c gọi là <i><b>tiêu cự</b></i>
của (E)
<b>HĐTP2:</b><i><b>pt chính tắc elip</b></i>
<i><b>H1:</b></i> Cho 2 tiêu điểm
1( ;0), 2( ;0)
<i>F</i> <i>c</i> <i>F c</i> . M(x;y) là điểm tùy
ý trong mặt phẳng.Hãy tính độ dài
<i><b>TL1: </b></i>
2 2
1
2 2
( ) ,
( )
<i>MF</i> <i>x c</i> <i>y</i>
<i>MF</i> <i>x c</i> <i>y</i>
<b>2 Ph ương trình chính tắc elip :</b>
Cho elip (E) có tiêu điểm F1(-c;0) và
F2(c;0); M(x;y)(E) sao cho
F1M+F2M=2a
Phương trình chính tắc của (E) có
(E)
1, 2
<i>MF MF</i> <sub>?</sub>
<i><b>GV: </b></i>(E)
dạng:
Với b2<sub>=a</sub>2<sub>-c</sub>2<sub> </sub>
A1;A2;B1;B2 gọi là đỉnh của (E)
A1A2 gọi là trục lớn
B1B2 gọi là trục nhỏ
<b>HĐTP3:</b><i><b>ví dụ</b></i>
Cho hs thảo luận nhóm tìm các u
cầu bài toán
<i><b>H1:</b></i> khi nào elip trở thành đường
trịn?
Hs thảo luận nhóm trả lời
<i><b>TL1:</b></i> trục lớn và nhỏ bằng
nhau thì trở thành đường trịn
lúc này
<b>Ví dụ</b>: tìm tọa độ tiêu điểm,tọa độ
đỉnh, độ dài trục của (E)
2 2
1
25 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Giải</b></i> Ta có :a=5;b=3;c=4
F1(-4;0),F2(4;0),A1(5;0),A2(5;0),
B1(0;-3),B2(0;3)
Trục lớn 10;trục nhỏ 6
<b>3 Liên hệ giữa đtròn và elip:</b>
Đường elip có trục lớn và nhỏ bằng
nhau thì trở thành đường tròn lúc này
tiêu cự của elip càng nhỏ
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<b>Bài 1: </b>Tìm đỉnh, tiêu điểm, độ dài trục nhỏ, trục lớn của (E) sau:
a) 4x2<sub> + 16y</sub>2<sub> = 64 b) 9x</sub>2<sub> + 25y</sub>2<sub> = 225 c) 2x</sub>2<sub> + 5y</sub>2<sub> – 20 = 0 d) x</sub>2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 100 = 0</sub>
e) 8x2<sub> + 9y</sub>2<sub> – 36 = 0 f) 25x</sub>2<sub> + 36y</sub>2<sub> = 225</sub>
<b>Bài 2:</b> Tìm phương trình chính tắc của (E) biết:
a) Độ dài trục lớn bằng 4, tiêu cự bằng 2 2
b) Tiêu điểm F1(-3 3;0) tâm sai bằng
2
3
.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>Làm bài tập SGK
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i><b></b></i>
<i><b>-a</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>(</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>-c</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
R S
P
Q
O
M
1
<i>r</i>
2
<i>r</i>
1
<i>A</i> <i>A</i><sub>2</sub>
1
<i>B</i>
2
<i>B</i>
1
<b>A.KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
<b>I.Định nghĩa:</b>
Elíp (E) là tập hợp các điểm M có tổng khoảng cách đến hai điểm cố định F1; F2 bằng hằng số
* Hai điểm cố định F1; F2 được gọi là các tiêu điểm
* F1F2 = 2c ( c > 0 ) được gọi là tiêu cự
(E) M / MF MF 2a ( a>0 : hằng số và a>c )
<b>II. Phương trình chính tắc của Elíp và các yếu tố:</b>
1. Phương trình chính tắc:
2 2
2 2
x y
(E) : 1
a b với
2 2 2
b a c ( a > b) (1)
Giáo viên: Bùi Đức Thuật Trang - 99 - Tổ trưởng tổ Toán – Tin
(E)
2c
M
1
<i>F</i> <i>F</i><sub>2</sub>
<i><b>-a</b></i> <i><b>a</b></i>
<i><b>(E)</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>-c</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
R
P
Q
O
M
1
<i>r</i>
2
<i>r</i>
1
<i>A</i> <i>A</i><sub>2</sub>
<i>B</i>
2
<i>B</i>
1
<b>2. Các yếu tố của Elíp:</b>
<b>* Elíp xác định bởi phương trình (1) có các đặc điểm:</b>
- Tâm đối xứng O, trục đối xứng Ox; Oy
- Tiêu điểm F1(-c;0); F2(c;0)
- Tiêu cự F1F2 = 2c
- Trục lớn nằm trên Ox; độ dài trục lớn 2a ( = A1A2 )
- Trục nhỏ nằm trên Oy; độ dài trục lớn 2b ( = B1B2 )
- Đỉnh trên trục lớn : A1(-a;0); A2(a;0)
- Đỉnh trên trục nhỏ :B1(0;-b); B2(0;b)
- Bán kính qua tiêu điểm:
Với M(x;y) (E) thì
1 1
2 2
c
r MF a x a ex
a
c
r MF a x a ex
a
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
- Taâm sai : e<sub>a</sub>c (0 e 1)
- Đường chuẩn : x a
e
=
<i>c</i>
<i>a</i>2
<b>III. Tiếp tuyến của Elíp:</b>
Định lý: Phương trình tiếp tuyến với (E) :x<sub>2</sub>2 y2<sub>2</sub> 1
a b taïi M0(x0;y0) (E) laø :
() : x x y y 10<sub>2</sub> 0<sub>2</sub>
a b
<b>V. Điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với Elíp:</b>
Định lý: Cho Elíp (E) :x2<sub>2</sub> y2<sub>2</sub> 1
a b và đường thẳng ( ) : Ax By C 0 ( A
2<sub> + B</sub>2<sub> > 0 )</sub>
() tiếp xúc (E) A a2 2B b2 2 C2
<b>BAØI TẬP RÈN LUYỆN</b>
<b>Bài 1: Tìm đỉnh, tiêu điểm, tâm sai, đường chuẩn, tiêu cự, độ dài hai trục.</b>
<b> a) 4x</b>2<sub> + 16y</sub>2<sub> = 64 b) 9x</sub>2<sub> + 25y</sub>2<sub> = 225 c) 2x</sub>2<sub> + 5y</sub>2<sub> – 20 = 0 d) x</sub>2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 100 = 0</sub>
e) 8x2<sub> + 9y</sub>2<sub> – 36 = 0 f) 25x</sub>2<sub> + 36y</sub>2<sub> = 225</sub>
<b>Bài 2: Tìm tâm sai của elip biết:</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
)
(<i>E</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
)
<i>M</i>
<b>a)</b> Độ dài trục lớn bằng hai lần độ dài trục bé.
<b>b)</b> Các đỉnh trên trục bé nhìn đoạn F1F2 dưới một góc vng.
<b>c)</b> Mỗi tiêu điểm nhìn trục bé dưới một góc vng.
<b>d)</b> Khoảng cách giữa một đỉnh trên trục lớn và một đỉnh trên trục bé bằng tiêu cự.
<b>Bài 3: Tìm phương trình chính tắc của elip biết rằng:</b>
c) Độ dài trục lớn bằng 4, tiêu cự bằng 2 2 . ĐS: 1
2
4
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
d) Một tiêu điểm F1(-3 3;0) và tâm sai bằng
2
3 <sub>. ÑS: </sub>
1
9
e) Độ dài trục bé bằng 4 và tâm sai bằng
2
2 <sub>. ÑS: </sub>
1
4
8
2
2
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> </sub>
f) Một tiêu điểm F2(1;0) và tổng khoảng cách từ 1 điểm trên elip đến F1, F2 bằng 2 5.
g) Độ dài F1F2 = 2 3 và (E) đi qua M(1; )
2
3 <sub>. ÑS: </sub>
1
h) M( )
5
5
4
;
5
5
3 <sub> nằm trên (E) nhìn đoạn F</sub>
1F2 dưới một góc vng. ĐS: 1
4
9
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
i) (E) qua A(2; )
2
5
và tâm sai bằng <sub>3</sub>2
j) (E) đi qua M(-2 5;2) vaø MF1 + MF2 = 12 . ÑS: 1
9
36
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
k) Đường chuẩn x2<sub> – 16 = 0 và (E) đi qua A(2;</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub><sub> ĐS: </sub> <sub>1</sub>
3
12
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
. và 1
4
8
2
l) (E) đi qua M(2 ; 1) vaø N( )
2
1
;
5 <sub>. ĐS: </sub> <sub>1</sub>
3
6
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 4: Cho (E) : </b> 1
9
25
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a)</b> Cho điểm M(<i>E</i>)có x<sub>M</sub> = 4 . Tính khoảng cách từ điểm M đến hai tiêu điểm.
ÑS: MF1 = 41/5, MF2 = 9/5
<b>b)</b> Tính độ dài dây cung vng góc với trục lớn tại tiêu điểm. ĐS: AB = 18/5
<b>Baøi 5: Cho (E) : </b> 1
7
16
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
. Một đường thẳng vng góc với trục lớn tại F1 và cắt (E) tại M và N.
Tính MF1, MF2 và MN.
<b>Baøi 6: Cho (E) : </b> 1
5
9
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a)</b> Tìm M(<i>E</i>) sao cho F<sub>1</sub>M = 3F<sub>2</sub>M ÑS: <sub></sub>
<i>M</i> <sub>, </sub> <sub></sub>
4
35
;
4
9
<i>M</i>
<b>b)</b> Tìm N(<i>E</i>) sao cho NF<sub>1</sub> – NF<sub>2</sub> = 2 ÑS: <sub></sub>
<i>M</i> <sub>, </sub> <sub></sub>
2
15
;
2
3
<i>M</i>
<b>Bài 7: Cho (E) : 16x</b>2<sub> + 25y</sub>2<sub> – 400 = 0 và M là một điểm tuỳ ý trên (E). Chứng minh rằng:</sub>
<b>a)</b> MF1.MF2 + OM2 bằng hằng số. ĐS: a2 + b2
<b>b)</b> 4OM2<sub> – (MF</sub>
1 – MF2)2 bằng hằng số ĐS: 4b2
<b>Bài 8: Cho (E) : </b> 1
9
25
2
2
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>. Tìm những điểm M trên (E) sao cho M nhìn đoạn F</sub>
1F2 dưới một góc
vng . Khi đó tính diện tích tam giác MF1F2. ĐS:
<b>Bài 9: Cho M trên (E) có x</b>M = 2. Tìm phương trình chính tắc của (E) đó biết MF1 =
3
13
ĐS: 1
5
9
2
2
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 10: Cho M trên (E) có x</b>M = <sub>2</sub>
3
. Tìm phương trình chính tắc của (E) đó biết rằng MF1 = 2MF2 và độ
dài trục lớn bằng 6. ĐS:
<b>Bài 11: Viết phương trình tiếp tuyến của (E):</b>
a) 1
18
32
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
taïi M(4 ; -3) ÑS: 3x – 4y – 24 = 0
b) 1
5
10
2
2
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> taïi x</sub>
o = 5 ÑS: 2.<i>x</i>2<i>y</i> 2 2 0
<b>Baøi 12: Cho (E) : </b> 1
8
50
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
nhận đường thẳng (d): 2x – 5y – 20 = 0 làm tiếp tuyến. Tìm tọa độ tiếp
diểm. ĐS:
<b>Baøi 13: Cho (E): </b> 1
9
16
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
. Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc (E) và:
<b>a)</b> Song song với đường thẳng (D): x + y – 1 = 0. ĐS: x + y 50
<b>b)</b> Vng góc với đường thẳng (D’): 2x – y + 3 = 0 ĐS: x + 2y 52 0
<b>Bài 14: Viết phương trình tiếp tuyến của (E):</b>
a) 1
9
16
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
biết tiếp tuyến đi qua A(1 ; 4). Tìm tọa độ tiếp điểm.
ÑS:
53
: <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 <i>xy</i> <i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M</i>
<b> b) </b> 1
16
25
2
biết tiếp tuyến đi qua A(5 ; 3). Tìm tọa độ tiếp điểm.
ÑS: , : 5 0, (5;0)
25
96
;
5
7
,
0
125
30
7
: <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 <i>x</i> <i>y</i> <i>M</i> <i>x</i> <i>M</i>
<b>Bài 15: Viết phương trình chính tắc của (E) biết (E) tiếp xúc với các đường thẳng (d</b>1): x +y + 5 = 0
và (d2): x - 2y – 2 13 = 0. ĐS: 1
9
16
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 16: Viết phương trình chính tắc của (E) biết (E) đi qua M(4 ; -</b> 3) và tiếp xúc với đường thẳng
(d) : x + 2y + 4 5 = 0. ÑS: 1
4
64
2
2
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> vaø </sub>
1
15
20
<b>Bài 17: Viết phương trình chính tắc của (E) biết (E) tiếp xúc với đường thẳng (d): x – 2y – 3 = 0 tại M(</b>
)
3
2
;
3
5
<b>Bài 18: Tìm m để elip:</b>
<b> a) </b> 1
10
40
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
và đường thẳng (d): x – 6y + m = 0 có điểm chung. ĐS: 20<i>m</i>20
<b> b) </b> 1
9
và đường thẳng (d): mx + (m+1)y-2m-1 = 0 tiếp xúc nhau. ĐS: Khơng có m
<b>Bài 19: Cho (E) có hai tiêu điểm là </b><i>F</i>1( 3;0); ( 3;0) <i>F</i>2 và một đường chuẩn có phương trình
4
3
<i>x</i>
<b>a) Viết phương trình chính tắc của (E).</b>
<b>b) M là điểm thuộc (E). Tính giá trị của biểu thức:</b>
2 2 2
1 2 3 1 . 2
<i>P F M</i> <i>F M</i> <i>OM</i> <i>F M F M</i>
cho<i>OA OB</i>
<b>Bài 20: </b>
<b> a). Lập phương trình chính tắc của (E) có tiêu điểm </b><i>F</i>1( 15;0) , tiếp xúc với (d): <i>x</i>4<i>y</i>10 0
<b>Bài 21: Cho Elíp (E) :</b> 2 2 1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
và đường thẳng (d):<i>mx y</i> 1 0