Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Phân tích sinh kế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CÁC PHƯƠNG PHÁP VĨ MÔ ÁP DỤNG TRONG


QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN



1.

Khung sinh kế bền vững (SLF)



2.

Phân Qch thể chế và phát triển (IAD)



3.

Phân Qch các bên liên quan (SA)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Khung sinh kế bền vững </b>



•  Sinh kế (phương kế sinh nhai) là tập hợp năng lực, tài sản, và các hoạt


động cần thiết tạo nên một phương sện kiếm sống. (kinh tế)


•  Một hoạt động sinh kế được coi là bền vững khi nó có thể đối phó


hoặc có khả năng phục hồi từ những áp lực (stresses), những thay đổi
đột biến (shocks) và có thể duy trì hoặc tăng cường năng lực/tài sản
của nó cả hiện tại lẫn tương lai (bền vững)


•  Đồng thời khơng làm tổn hại đến nguồn tài nguyên tự nhiên (môi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khung sinh kế bền vững



(Sustainable Livelihood Framework)



•  Đó là một cáchđể sắp xếp các vấn đề phức tạp liên quan đến


NGHÈO ĐĨI



•  Đây không phải là cách DUY NHẤT, do vậy cần điều chỉnh khi


phân Qch SLF theo bối cảnh địa phương.


Các thành phần chính:



1.  Tài sản sinh kế: 5 nguồn


2.  Bối cảnh xung yếu (khách quan)


3.  Chính sách, cơ quan, thủ tục (chủ quan)


à  Chiến lược sinh kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Tài sản sinh kế</b>



Xã hội


Con người


<b>H</b>

<b>ộ</b>

<b> gia </b>

<b>đ</b>

<b>ình</b>



Tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(1) Nguồn vốn con người



S

c kh

e



Dinh d

ưỡ

ng




Giáo d

c



Ki

ế

n th

c & K

n

ă

ng



N

ă

ng l

c làm vi

c



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(2) Nguồn vốn tự nhiên



Đ

t s

n xu

t



Tài nguyên n

ướ

c và



th

y v

ă

n



Cây c

i và s

n ph

m



Đ

ng v

t hoang dã



Th

c

ă

n, t

ơ

s

i



Đ

a d

ng sinh h

c



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(3) Nguồn vốn tài chính



Ti

ế

t ki

m



Tín d

ng, n

ngân hàng



Ki

u h

i




L

ươ

ng h

ư

u



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(4) Nguồn vốn vật chất



C

ơ

s

h

t

ng



–  Giao thơng – đường, xe cộ, v..v..
–  Nhà cửa và phòng ốc


–  Cấp nước và vệ sinh
–  Năng lượng


–  Giao tiếp


Cơng c

và k

thu

t



–  Công cụ và thiết bị sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(5) Nguồn vốn xã hội



M

ng l

ướ

i và các m

i liên k

ế

t



o  Người bảo trợ


o  Láng giềng


o  Họ hàng


Quan h

gi

a ni

m tin và h

tr

l

n nhau




Nhóm chính th

ng/khơng chính th

ng



Lu

t l

và hình ph

t ph

bi

ế

n



Đ

i di

n t

p th



C

ơ

ch

ế

tham gia trong ti

ế

n trình ra quy

ế

t



đ

nh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tổ hợp tài sản sinh kế



H

gia

đ

ình khác nhau có cách ti

ế

p c

n



khác nhau v

i các ngu

n tài s

n



Sinh k

ế

nh h

ưở

ng b

i:



o

tính

đ

a d

ng c

a các ngu

n v

n



o

kh

i l

ượ

ng ngu

n v

n



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ

<b>V</b>• <b>ố</b>n<b>n con ng</b>ăng lực lao <b>ườ</b>độ<b>i </b>ng


•  khơng có trình độ


•  kỹ năng hạn chế


<b>Vốn tự nhiên </b>



• khơng có đất canh tác


•  tiếp cận tài ngun chung


<b>Vốn tài chính </b>


• ngày cơng lao động thấp


•  khơng có nguồn vay


<b>Vốn vật chất </b>


• khơng có nước sạch


•  nhà xuống cấp


•  khơng có phương tiện nghe nhìn


<b>Vốn xã hội </b>


• vị trí xã hội thấp


•  bị đối xử phân biệt


•  có quan hệ tốt với họ hàng và bạn bè


•  truyền thống trao đổi lẫn


= <b>một “ngũ giác sinh kế” bị thu hẹp </b>



<b>Hộ gia đình </b>


<b>nơng nghiệp </b>


<b>mất đất</b>


Vốn con
người


Vốn tự


nhiên


Vốn tài
chính
Vốn vật


chất
Vốn xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Bối cảnh “Xung yếu”</b>



•  <b>Xu hướng & thay đổi </b>


ü Biến động dân số


ü Biến động tài nguyên (cả xung đột)


ü Hoàn cảnh kinh tế (trong nước, quốc tế)



ü Biến động chính trị (hệ thống)


ü Thay đổi cơng nghệ


•  <b>Chấn động (Shocks) </b>


ü Thiên tai: Bão lụt, hạn hán, lốc xoáy


ü Sức khoẻ con người: Bệnh tật, mất người thân


ü Kinh tế: Mất nguồn thu nhập


ü Xung đột


ü Sức khoẻ cây trồng/vật ni: Bệnh, sâu hại, dịch


•  <b>Thời vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Chính sách, Cơ quan, và Thủ tục</b>



<b>Chính sách</b>

•<sub>•</sub> <sub> </sub> <b>Nhà n<sub>Các c</sub><sub>ấ</sub>ướ<sub>p chính quy</sub>c trung </b>ươ<b><sub>ề</sub><sub>n </sub>ng </b>


•  <b>Các tổ chức xã hơị</b>


•  <b>Các tổ chức quốc tế</b>


<b>C</b>

ơ

<b> quan</b>



<b>Th</b>

<b>ủ</b>

<b> t</b>

<b>ụ</b>

<b>c</b>




•  <b>Các tổ chức/c</b>ơ<b> quan hành pháp, lập pháp... </b>


•  <b>Các đ</b>ơ<b>n vị</b> <b>điều hành </b>


•  <b>C</b>ơ<b> quan t</b>ư<b> pháp </b>


•  <b>Tổ chức dân sự, xã hội nghề nghiệp </b>


•  <b>Hội thành viên </b>


•  <b>Đảng phái chính trị</b>


•  <b>Tập đồn kinh tế,th</b>ươ<b>ng mại </b>


•  <b>Q trình ra quyết định </b>


•  <b>Phong tục – tập qn xã hội </b>


•  <b>Giới, đẳng cấp, thành phần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khung sinh kế bền vững</b>



<b>Chính sách,Tổ chức </b>


<b>Thủ tục </b>


•  Hiệp ước quốc tế


•  Cơ quan nhà nước



•  Tổ chức dân sự


•  Tổ chức cộng đồng


•  Hệ thống luật pháp


•  Quyền sở hữu


<b>Bối cảnh xung yếu </b>


•  Xu hướng và thay


đổi thị trường
•  Hồn cảnh kinh tế


•  Thay đổi cơng nghệ


•  Thay đổi mơi trường


•  Bất ổn chính trị


•  Thiên tai thảm hoạ


<b>Nguyện vọng </b>sinh kế


Cải thiện đời sống, giáo dục, nhà cửa, dịch vụ, nguồn lực, thu nhập


Con người


<b>Con người & </b>


<b> Nghèo đói </b>


Tự nhiên


Tài chính
Vật chất


Xã hội


<b>Chiến lược </b>sinh kế


Đi làm xa, khai thác tài nguyên, chuyển nghề, vay tiền, giảm chi


<b>Kết quả</b> sinh kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chiến lược sinh kế



K

ế

t h

p:



Các ngu

n tài s

n h

ti

ế

p c

n



C

n xem xét

đ

ế

n:



B

i c

nh xung y

ế

u



H

tr

ho

c b

c

n tr

b

i:



Chính sách, T

ch

c, Th

t

c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kết quả sinh kế



Nghèo đói - kết quả sinh kế ‘nghèo’:


•  Do các nguồn tài sản kém ổn định hoặc thiếu cân


bằng giữa các nguồn tài sản


•  Do khơng vượt qua được chấn động, duy trì sau các


xu hướng, biến đổi


•  Do khơng được các chính sách, tổ chức, thủ tục hỗ


trợ (hoặc ngăn cản) trong việc sử dụng các nguồn tài


sản theo kế hoạch dự kiến.


•  Do việc kết hợp các chiến lược sinh kế chưa cân đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu hỏi ôn tập chương 5.1



1.  Khái niệm sinh kế, sinh kế bền vững


2.  Mô tả các yếu tố của Khung sinh kế bền vững


3.  Giải thích các mối quan hệ/tác động qua lại giữa:
a.  Bối cảnh xung yếu – Tài sản sinh kế


b.  Chính sách, cơ quan, thủ tục – Tài sản sinh kế


c.  Chính sách, cơ quan, thủ tục – Bối cảnh xung yếu



d.  Kết quả sinh kế - Tài sản sinh kế


e.  Bối cảnh + Tài sản + Chính sách – Chiến lược sinh kế - Kết quả


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×