Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.22 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• Sinh kế (phương kế sinh nhai) là tập hợp năng lực, tài sản, và các hoạt
động cần thiết tạo nên một phương sện kiếm sống. (kinh tế)
• Một hoạt động sinh kế được coi là bền vững khi nó có thể đối phó
hoặc có khả năng phục hồi từ những áp lực (stresses), những thay đổi
đột biến (shocks) và có thể duy trì hoặc tăng cường năng lực/tài sản
của nó cả hiện tại lẫn tương lai (bền vững)
• Đồng thời khơng làm tổn hại đến nguồn tài nguyên tự nhiên (môi
• Đó là một cáchđể sắp xếp các vấn đề phức tạp liên quan đến
NGHÈO ĐĨI
• Đây không phải là cách DUY NHẤT, do vậy cần điều chỉnh khi
phân Qch SLF theo bối cảnh địa phương.
1. Tài sản sinh kế: 5 nguồn
2. Bối cảnh xung yếu (khách quan)
3. Chính sách, cơ quan, thủ tục (chủ quan)
à Chiến lược sinh kế
Xã hội
Con người
Tự nhiên
– Giao thơng – đường, xe cộ, v..v..
– Nhà cửa và phòng ốc
– Cấp nước và vệ sinh
– Năng lượng
– Giao tiếp
– Công cụ và thiết bị sản xuất
o Người bảo trợ
o Láng giềng
o Họ hàng
• khơng có trình độ
• kỹ năng hạn chế
<b>Vốn tự nhiên </b>
• khơng có đất canh tác
• tiếp cận tài ngun chung
<b>Vốn tài chính </b>
• ngày cơng lao động thấp
• khơng có nguồn vay
<b>Vốn vật chất </b>
• khơng có nước sạch
• nhà xuống cấp
• khơng có phương tiện nghe nhìn
<b>Vốn xã hội </b>
• vị trí xã hội thấp
• bị đối xử phân biệt
• có quan hệ tốt với họ hàng và bạn bè
• truyền thống trao đổi lẫn
= <b>một “ngũ giác sinh kế” bị thu hẹp </b>
<b>Hộ gia đình </b>
<b>nơng nghiệp </b>
<b>mất đất</b>
Vốn con
người
Vốn tự
nhiên
Vốn tài
chính
Vốn vật
chất
Vốn xã
• <b>Xu hướng & thay đổi </b>
ü Biến động dân số
ü Biến động tài nguyên (cả xung đột)
ü Hoàn cảnh kinh tế (trong nước, quốc tế)
ü Biến động chính trị (hệ thống)
ü Thay đổi cơng nghệ
• <b>Chấn động (Shocks) </b>
ü Thiên tai: Bão lụt, hạn hán, lốc xoáy
ü Sức khoẻ con người: Bệnh tật, mất người thân
ü Kinh tế: Mất nguồn thu nhập
ü Xung đột
ü Sức khoẻ cây trồng/vật ni: Bệnh, sâu hại, dịch
• <b>Thời vụ</b>
• <b>Các tổ chức xã hơị</b>
• <b>Các tổ chức quốc tế</b>
• <b>Các tổ chức/c</b>ơ<b> quan hành pháp, lập pháp... </b>
• <b>Các đ</b>ơ<b>n vị</b> <b>điều hành </b>
• <b>C</b>ơ<b> quan t</b>ư<b> pháp </b>
• <b>Tổ chức dân sự, xã hội nghề nghiệp </b>
• <b>Hội thành viên </b>
• <b>Đảng phái chính trị</b>
• <b>Tập đồn kinh tế,th</b>ươ<b>ng mại </b>
• <b>Q trình ra quyết định </b>
• <b>Phong tục – tập qn xã hội </b>
• <b>Giới, đẳng cấp, thành phần </b>
<b>Chính sách,Tổ chức </b>
<b>Thủ tục </b>
• Hiệp ước quốc tế
• Cơ quan nhà nước
• Tổ chức dân sự
• Tổ chức cộng đồng
• Hệ thống luật pháp
• Quyền sở hữu
<b>Bối cảnh xung yếu </b>
• Xu hướng và thay
đổi thị trường
• Hồn cảnh kinh tế
• Thay đổi cơng nghệ
• Thay đổi mơi trường
• Bất ổn chính trị
• Thiên tai thảm hoạ
<b>Nguyện vọng </b>sinh kế
Cải thiện đời sống, giáo dục, nhà cửa, dịch vụ, nguồn lực, thu nhập
Con người
<b>Con người & </b>
Tự nhiên
Tài chính
Vật chất
Xã hội
<b>Chiến lược </b>sinh kế
Đi làm xa, khai thác tài nguyên, chuyển nghề, vay tiền, giảm chi
<b>Kết quả</b> sinh kế
• Do các nguồn tài sản kém ổn định hoặc thiếu cân
bằng giữa các nguồn tài sản
• Do khơng vượt qua được chấn động, duy trì sau các
xu hướng, biến đổi
• Do khơng được các chính sách, tổ chức, thủ tục hỗ
trợ (hoặc ngăn cản) trong việc sử dụng các nguồn tài
sản theo kế hoạch dự kiến.
• Do việc kết hợp các chiến lược sinh kế chưa cân đối
1. Khái niệm sinh kế, sinh kế bền vững
2. Mô tả các yếu tố của Khung sinh kế bền vững
3. Giải thích các mối quan hệ/tác động qua lại giữa:
a. Bối cảnh xung yếu – Tài sản sinh kế
b. Chính sách, cơ quan, thủ tục – Tài sản sinh kế
c. Chính sách, cơ quan, thủ tục – Bối cảnh xung yếu
d. Kết quả sinh kế - Tài sản sinh kế
e. Bối cảnh + Tài sản + Chính sách – Chiến lược sinh kế - Kết quả