Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi Olympic 10 - 3 môn Toán lớp 11 năm 2019 THPT Cưmgar có đáp án | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK</b>
<b>TRƯỜNG THPT CƯM’GAR</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1</b>(4đ). Tìm nghiệm của phương trình


cos 2
sin cos


1 sin 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub> trên khoảng </sub>

;0

<sub> .</sub>


<b>Đáp án câu 1.</b>



<b>Câu</b>

<b>Đáp án chi tiết</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 1:</b>
<b>4,0</b>
<b>điểm</b>


Điều kiện: <i>x</i> 4 <i>k</i> ,

<i>k R</i>






  
Ta có:
cos 2
sin cos


1 sin 2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 <sub> </sub>

 



2


sin cos sin cos
sin cos


sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
  


 

1,0


sin<i>x</i> cos<i>x</i>

 

sin<i>x</i> cos<i>x</i>

sin<i>x</i> cos<i>x</i>


     


sin cos 0
sin cos 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

1,0


sin 0
4
1
sin
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>


  
 
 

 



 <sub></sub> <sub></sub>
 
  
 


4
2
3
2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k R</i>
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


   




  


 <sub>. Các nghiệm điều thỏa điều kiện.</sub>

1,0



Vì <i>x</i> 

;0

nên <i>x</i> 4







; <i>x</i> 2





.


1,0



<b>Câu 2 </b>(4đ): Cho dãy số (un) xác định bởi


n
n 1 n


0 u 1
1
u (1 u )


4



 



 


 <sub>; n</sub><sub></sub><sub>N</sub>*<sub>. Tính </sub>nlim u  n .
<b>Đáp án câu 2.</b>


<b>Câu</b>

<b>Đáp án chi tiết</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 2:</b>
<b>4,0</b>
<b>điểm</b>


<b>Chứng minh dãy (</b>

u

n<b><sub>) là dãy tăng : </sub></b>


Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương

u

n 1 và

1 u

n, ta có:


1 1


1


(1 ) 2 (1 ) 2. 1


2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i> <sub></sub>   <i>u</i>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>  


1 , *


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <i>n N</i>


     ( )<i>u<sub>n</sub></i>


là dãy tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vì ( )<i>un</i> <sub> là dãy tăng và bị chặn trên bởi 1 nên dãy số (</sub>

u

n<sub>) có giới hạn, giả </sub>


sử lim un a.


1,0



Ta có:


n 1 n n 1 n


1 1


u (1 u ) , n N* lim u (1 u )


4 4


        

1,0




n 1 n 1 n
1
lim u lim(u u )


4


 


   a a2 1


4


   a 1


2
 


.
Vậy n


1
lim u .


2


<sub>1,0</sub>



<b>Câu 3</b>(3đ). Cho tam giác ABC và phép dời hình f biến tam giác ABC thành chính nó, tức là
f (A) A,f (B) B,f (C) C   <sub>. Chứng minh rằng f biến mọi điểm M của mp(ABC) thành chính nó.</sub>



<b>Đáp án câu 3.</b>


<b>Câu</b>

<b>Đáp án chi tiết</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 3:</b>
<b>3,0 điểm</b>


Vì f (A) A,f (B) B  và f (C) C nên f biến tam giác ABC thành tam giác
ABC.


1,0



Bởi vậy nếu M thuộc mp(ABC) và f (M) M ' thì M ' thuộc mp(ABC) và


AM AM ', BM BM ',CM CM '.  

1,0



Nếu M ' và M phân biệt thì ba điểm A,B,C thuộc đường thẳng trung trực của
đoạn thẳng MM ' trên mp(ABC), trái với giả thiết ABC là tam giác.


Vậy f (M) M.

1,0



<b>Câu 4</b> (3đ). Tìm tất cả các hàm số f : R R<sub> thỏa mãn: </sub>x f x2

 

f 1 x

2x x 4

 

1 , x R 


<b>Đáp án câu 4.</b>


<b>Câu</b>

<b>Đáp án chi tiết</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 4:</b>
<b>3,0</b>


<b>điểm</b>


 

 



2 4


x f x f 1 x 2x x 1 , x R 


Giả sử hàm số f : R R<sub> là một nghiệm hàm </sub>


Trong (1) thay x bởi 1-x ta có:

 

 



2 4


1 x f 1 x  f x 2 1 x  1 x


(2),
x R


  <sub> . </sub>


1,0



Từ (1) và (2) ta có:

 

 

 

 



2 2 2 2 2


x x 1 x x 1 f x 1 x x x 1 x x 1


           



,  x R


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x2 x 1 f x

 

1 x2

 

x2 x 1



        


,  x R
Gọi a,b là hai nghiệm của phương trình: x2  x 1 0


Ta có:

 



2


1 x khi x a, x b
f x c khi x a


d khi x b


   




<sub></sub> 


 <sub></sub>


 <sub> với c,d thuộc R tùy ý</sub>
Thử lại ta thấy thỏa mãn.



1,0



<b>Bài 5</b> (3đ). Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên <i>n</i>; số 23<i>n</i> 1<sub> chia hết cho </sub>3<i>n</i>1<sub> nhưng không chia hết cho</sub>


2


3<i>n</i> .


<b>Đáp án câu 5.</b>


<b>Câu</b>

<b>Đáp án chi tiết</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 5:</b>
<b>3,0 điểm</b>


Đặt <i>An </i>= 23 1


<i>n</i>




n = 0 thì <i>A</i>0=


1


2 1 <sub> = 3 chia hết cho 3</sub>1<sub> mà không chia hết cho 3</sub>2


1,0




Giả sử <i>Ak </i>= 23 1
<i>k</i>


 <sub>chia hết cho 3</sub><i>k</i>+1<sub> mà không chia hết cho 3</sub><i>k</i>+2<sub> (</sub><i><sub>A</sub></i>


<i>k </i>= <i>B</i>.3<i>k</i>+1; với <i>B</i>


nguyên, không chia hết cho 3).Ta có:


<i>Ak+</i>1<i> </i>=

 



1 3 2


3 3 3 3 3


2 <i>k</i>  1 2 <i>k</i>  1 2 <i>k</i> 1 2 <i>k</i>  2 <i>k</i> 1


<i> Ak+</i>1<i> </i>



2 <sub>3 2</sub>3<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>A A</i>


  


=



2



1 1 3


3<i>k</i> 3<i>k</i> 3 2 <i>k</i>


<i>B</i>   <i>B</i>  


     <sub>=</sub>


2 3 2 1 3


3<i>k</i> <i>B</i> 3 <i>k</i>  <i>B</i>2 <i>k</i> 

<sub> 1,0</sub>



Dễ thấy: <i>B</i>3 2 1.3 <i>k</i> chia hết cho 3 mà <i>B</i>23<i>k</i> <sub>khơng chia hết cho 3 (vì </sub><i><sub>B</sub></i><sub> khơng chia</sub>


hết cho 3) nên 2 2.3 1 23


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>B</i>   <sub>không chia hết cho 3</sub>


 <i>Ak+</i>1<i> </i>chia hết cho 3<i>k</i>+2, nhưng không chia hết cho 3<i>k</i>+3.

1,0



<b>Câu 6</b> (3đ). Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đơi
một khác nhau sao cho trong đó ln có ba chữ số 1, 2, 3 và có ba chữ số có tổng bằng 9.


<b>Đáp án câu 6.</b>



<b>Câu</b>

<b>Đáp án chi tiết</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu 6:</b>


<b>3,0 điểm</b> Ta có 9 1 2 6


     1 3 5   2 3 4<sub>.</sub>


Vì trong số cần lập ln có ba chữ số 1, 2, 3 nên trong ba chữ số còn lại cần có ít nhất
một chữ số thuộc

4;5;6

.


1,0



Trường hợp 1: Số cần lập có một chữ số thuộc

4;5;6

, có C C 6! 648013 23  <sub> (số).</sub>
Trường hợp 2: Số cần lập có hai chữ số thuộc

4;5;6

, có C C 6! 648023 13  <sub> (số).</sub>
Trường hợp 3: Số cần lập có ba chữ số thuộc

4;5;6

, có 6! 720 <sub> (số).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy số các số cần lập là 6480 6480 720 13680   <sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×