Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bcnn1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1:


ã<b><sub> Nêu cách tìm ớc của 1 số a > 1.</sub><sub>Nêu cách tìm ớc của 1 số a > 1.</sub></b>
ã <b><sub>Tìm các </sub><sub>Tìm các </sub></b>ư<b><sub>(4) ; </sub></b>ư<b><sub>(4) ; </sub></b>ư<b><sub>(6) ?</sub></b>ư<b><sub>(6) ?</sub></b>


Câu 2:


ã<b><sub> Nêu cách tìm bội của 1 số khác 0.</sub><sub>Nêu cách tìm bội của 1 số khác 0.</sub></b>
ã <b><sub>Tìm các </sub><sub>Tìm các </sub></b>BB<b><sub>(4) ; </sub><sub>(4) ; </sub></b>BB<b><sub>(6) ?</sub><sub>(6) ?</sub></b>


<b>Kim tra bài cũ:</b>



¦(4) = <b>{ </b>1; 2; 4 <b>}; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§</b>


Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó.


<i><b>Khẳng định sau đúng hay sai?</b></i>


<b>8 ¦C(16; 40); 8 ¦C(32; 28); </b> 
<b>?1</b>


<b>S</b>


<b>Viết C(4, 6) = {1; 2; 3 } là đúng hay sai ? Vì sao ?Ư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?2</b>


Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.



<i><b>Điền số vào ơ vng để đ ợc một khẳng định đúng.</b></i>
<b>6 BC(3; ) </b>



<b>6 BC(3; ) </b> <b>3</b>


<b>6 BC(3; ) </b> <b>6</b>


<b>6 BC(3; ) </b> <b>2</b>


<b>6 BC(3; ) </b> <b>1</b>


<b>C¸c kÕt qu¶</b>


<b>Viết BC(4, 6) = { 0; 12; 16; 24; … } là đúng hay sai ? Vì sao ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PhiÕu häc tËp


<b>1) §iỊn kÝ hiƯu </b>


<b>1) Điền kí hiệu </b>

 hoặc

<sub></sub>

<b> hoặc </b>

 vào ô vuông cho đúng

<sub></sub>

<b> vào ơ vng cho đúng</b>
<b>a)</b>


<b>a)</b>­4­­­­­­­­­­c(12,­18)­4­­­­­­­­­­c(12,­18) <b><sub>b</sub><sub>b</sub></b>)­­6­­­­­­­­¦C(12,­18))­­6­­­­­­­­¦C(12,­18)


<b>c</b>


<b>c</b>)­­2­­­­­­­­¦C(4,­6,­8))­­2­­­­­­­­¦C(4,­6,­8) <b><sub>d</sub><sub>d</sub></b>)­4­­­­­­­­­¦C(4,­6,­8))­4­­­­­­­­­¦C(4,­6,­8)


<b>e</b>



<b>e</b>)­80­­­­­­­BC(20,­30))­80­­­­­­­BC(20,­30) <b><sub>g</sub><sub>g</sub></b>)­60­­­­­­­­­BC(20,­30))­60­­­­­­­­­BC(20,­30)


<b>h</b>


<b>h</b>)­12­­­­­­­BC(4,­6,­8))­12­­­­­­­BC(4,­6,­8) <b><sub>i</sub><sub>i</sub></b>)­­24­­­­­­­­­­BC(4,­6,8))­­24­­­­­­­­­­BC(4,­6,8)

















<b>2) Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ ():</b>


<b>a 6 vµ a 5 a </b>   <b> …..</b>


<b>200 b vµ 50 b b </b>    <b>…..</b>


<b>c 5 ; c 7 vµ c 11 c </b>    <b> …..</b>
<b>BC(6; 5) </b>



<b>¦C(50; 200)</b>


<b> BC(5; 7; 11)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giao của hai tập hợp là một tập hợp gåm </b>


<b>các phần tử chung của hai tập hợp đó.</b>


<b>4</b>

<b>1</b>



<b>2</b>



<b>Ư(4)</b>


<b>3</b>


<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VÝ dô:</b>


<b>A</b>
<b>. 4</b>


<b>. 6</b>


<b>B</b>


<b>.</b>

<b>a</b>



<b>.</b>

<b>b</b>


<b>.</b>

<b>c</b>
<b>Y</b>


<b>X</b>


<b>A B = {4; 6}</b>



<b>X Y = </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hép quµ mµu vµng</b>



<b>Khẳng định sau đúng hay sai:</b>



Gọi P là tập hợp các số nguyên tố còn N là tập hợp các số
tự nhiên. Khi đó giao của hai tập hợp P và N là tập hợp P.


<b>§óng</b>



<b>§óng</b>

<b>Sai</b>

<b>Sai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hép quµ mµu xanh</b>



<b>NÕu A lµ tập hợp các học sinh nam còn C là tập hợp </b>
<b>các học sinh nữ của lớp 6B thì giao của hai tập hợp A </b>
<b>và C là tập hợp gồm tất cả các học sinh của lớp 6B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hép quµ mµu TÝm</b>


0



1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phần th ởng là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hướngưdẫnưvềưnhà


<b>1- Häc kÜ lÝ thut vỊ íc chung, béi chung, giao của hai tập hợp .</b>
<b>2- Làm bài tËp 134; 135; 136.(SGK trang 53).</b><i><b>–</b></i>


<b>3- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau luyÖn tËp:</b>


<b> Mỗi cá nhân chuẩn bị: + Ôn tập để nắm chắc lý thuyết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×