Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra giua hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng tiểu học. <b>Đề kiểm tra giữa học kỳ I</b>
<b>Năm học: 2010 </b><b> 2011</b>


<b>Môn: Toán lớp 2</b>


<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>


Họ và tên:. Lớp:...
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của thầy cô</b> <b>ý kiến của phụ huynh</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b> (3 điểm)


Khoanh vo ch cỏi đặt trớc kết quả đúng:
Câu 1: Số 25 đọc là:


A. Hai mơi năm B. Hai mơi nhăm.
C. Hai lăm D. Hai mơi lăm.


Cõu 2: Cỏc s : 33; 54 ; 45 ; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54


C. 33; 28 ; 54 ; 45 D. 28; 33; 54; 45
Câu 3: Hình vẽ dới đây có mấy đoạn thẳng:


A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng
C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng


B. Phần tự luận: (7 điểm)
<b>Câu 1:</b> (2 điểm) Đặt tÝnh råi tÝnh:


19 + 45 61 + 9 69 – 28 33 16



<b>Câu 2:</b> (2 điểm) Điền dấu (> ; <; = ) vào chỗ chấm.


15 + 7 ..35 – 13 8 + 7 – 5 ………11
.


……… ………


18 + 24 …….. 25 + 15 8 + 19 – 7 ……..21
.


……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3:</b> (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng đợc 68 lít dầu nhng lại ít hơn thùng thứ
hai 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng c bao nhiờu lớt du?


<b>Tóm tắt:</b>


<b>Lời giải:</b>


<b>Cõu 4</b>: (1 im) Tìm các số có hai chữ số mà tổng của hai ch s ú bng 9.


<b>Đáp án Kiểm tra giữa kỳ I</b>
<b>Năm học: 2010 </b><b> 2011</b>


<b>môn toán lớp 2</b>


<b>A. Phần tr¾c nghiƯm:</b>


Học sinh khoanh vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng, mỗi câu cho 1 điểm
Câu 1: Khoanh vo D.



Câu 2: Khoanh vào B.
Câu 3: Khoanh vào D.


<b>B. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1:</b> (2 điểm)


- t tính đúng cho : 0,25 đ


- Kết quả đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
+ 19<sub>45</sub> + 61<sub>9</sub> - 69<sub>28</sub> - 33<sub>16</sub>


64 70 41 17


<b>Câu 2:</b> (2 điểm)


15 + 7 = 35 – 13 8 + 7 – 5 < 11
22 22 10


18 + 24 > 25 + 15 8 + 19 – 7 < 21


42 40 20


<b>L</b>


<b> u ý:</b> <i>- Nếu học sinh khơng tính kết quả ở các vế nhng vẫn điền </i>
<i>đúng dấu thì chỉ cho nửa số điểm phn ú.</i>


<b>Câu 3:</b> (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời gi¶i:</b>



Thùng thứ hai đựng đợc số lít dầu là:
68 + 7 = 75 (lớt)


<i>Đáp số: 75 lít</i>


- Túm tt ỳng cho 0,5 điểm.
- Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm


- Phép tính và kết quả đúng cho 0,75 điểm
- Ghi gáp số đúng: 0,25 điểm


<b>Câu 4: </b>(1 điểm) Các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 9 là:
90 ; 81 ; 72 ; 63 ; 54 ; 45 ; 36 ; 27 ; 18 (9 số)


- Nếu học sinh chỉ nêu đợc từ 6 – 8 số thì cho 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×