Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Hóa THPT Đồng Đậu có đáp án | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đ<sub>ề</sub> thi


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 201 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?


<b>A. </b>Albumin. <b>B. </b>Etyl axetat. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Triglixerit.


<b>Câu 42:</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>HNO3. <b>D. </b>NH4Cl.


<b>Câu 43:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 44:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C3H6. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>CH4.


<b>Câu 45:</b> PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?


<b>A. </b>Propilen. <b>B. </b>Vinyl axetat. <b>C. </b>Acrilonitrin. <b>D. </b>Vinyl clorua.



<b>Câu 46:</b> Etyl amin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>C6H5NH2.


<b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>NH2-CH2-COOH.


<b>Câu 47:</b> Đồng phân của glucozơ là


<b>A. </b>fructozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 48:</b> Kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>A. </b> Al. <b>B. </b> Ag


<b>C. </b> Na <b>D. </b> Mg.


<b>Câu 49:</b> Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa hóa chất nào sau
đây?


<b>A. </b>CuO, MnO2. <b>B. </b>Than hoạt tính.


<b>C. </b>CuO, MgO. <b>D. </b>CuO và than hoạt tính.


<b>Câu 50:</b> Quặng xivinit có cơng thức là


<b>A. </b>Na3AlF6. <b>B. </b>CaCO3.MgCO3 <b>C. </b>NaCl.KCl <b>D. </b>CaF2


<b>Câu 51:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng xảy ra ăn mịn điện hố?



<b>A. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>B. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.


<b>C. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3


<b>D. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>Câu 52:</b> Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngồi cùng?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 53:</b> Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 54:</b> Glyxin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>NH2CH2COOH. <b>B. </b>CH3NH2.


<b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>H2NCH(CH3)COOH.


<b>Câu 55:</b> Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đ<sub>ề</sub> thi
201
<b>Câu 56:</b> Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi.



<b>A. </b>mật độ ion dương khác nhau. <b>B. </b>mật độ electron khác nhau.


<b>C. </b>khối lượng riêng kim loại. <b>D. </b>kiểu mạng tinh thể khác nhau.


<b>Câu 57:</b> Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X
thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 58:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây


sai?


<b>A. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
<b>B. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.


<b>C. </b>Dung dịch X không thể hoà tan Cu.


<b>D. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.


<b>Câu 59:</b> Cho vào ống nghiệm khơ có nút caosu và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã
được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như
hình vẽ sau:


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là


<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>C2H4. <b>C. </b>C2H2. <b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 60:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên


nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 61:</b> Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được


CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>C2H5COOH. <b>D. </b>CH3COOCH<sub>3</sub>.


<b>Câu 62:</b> Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra


hoàn toàn) Giá trị của m là?


<b>A. </b>13,5. <b>B. </b>7,5. <b>C. </b>6,75. <b>D. </b>10,8.


<b>Câu 63:</b> Mô tả hiện tượng nào sau đây <i><b>khơng </b></i>chính xác?


<b>A. </b>Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.
<b>B. </b>Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


<b>C. </b>Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.


<b>D. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>Câu 64:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun


nóng. Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là



<b>A. </b>10,2. <b>B. </b>9,8. <b>C. </b>17,2. <b>D. </b>12,6.


<b>Câu 65:</b> Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55
gam muối. Kim loại M là


<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ba


<b>Câu 66:</b> Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đ<sub>ề</sub> thi
<b>Câu 67:</b> Cho các polime sau: polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ;
polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là


<b>A. </b>polietilen ; xenlulozơ ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>B. </b>polietilen ; polibutađien ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>C. </b>polietilen ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.


<b>D. </b>polietilen ; tơ nilon-6,6 ; xenlulozơ.


<b>Câu 68:</b> Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 69:</b> Hịa tan hồn tồn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng


(vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cơ cạn dung dịch X, thu được muối
khan có khối lượng?



<b>A. </b>44,35 gam. <b>B. </b>45,15 gam. <b>C. </b>25,55 gam. <b>D. </b>25,15 gam.


<b>Câu70:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Tỉ lệ của a : b bằng


<b>A. </b>3 : 4. <b>B. </b>1 : 3. <b>C. </b>4 : 3. <b>D. </b>3 : 1.


<b>Câu 71:</b> Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6
mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa


đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là


<b>A. </b>60,80. <b>B. </b>122,0. <b>C. </b>36,48. <b>D. </b>73,08.


<b>Câu 72:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho


tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>16. <b>B. </b>10. <b>C. </b>15. <b>D. </b>30.


<b>Câu 73:</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của


m là



<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>5,4. <b>C. </b>7,8. <b>D. </b>43,2.


<b>Câu 74:</b> Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng


<b>A. </b>0,65 mol. <b>B. </b>0,50 mol. <b>C. </b>0,35 mol. <b>D. </b>0,55 mol.


<b>Câu 75:</b> Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ dưới đây:




C2H5OH


CH3COOH


H2SO4 đặc


Đá bọt


Cho các phát biểu sau:




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đ<sub>ề</sub> thi
201


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.



(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 76:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
(c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.


(e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số lượng phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 77:</b> Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z


(C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng


vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh
quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá
trị của m là



<b>A. </b>38,4. <b>B. </b>49,3. <b>C. </b>47,1. <b>D. </b>42,8.


<b>Câu 78:</b> Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:


(a) X + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> Y + Z + T. </sub>


(b) X + H2
0
,
<i>Ni t</i>


⎯⎯⎯→<sub> E </sub>


(c) E + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> 2Y + T. </sub>


(d) Y + HCl ⎯⎯→ NaCl + F.
Khẳng định nào sau đây đúng?



<b>A. </b>Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.


<b>B. </b>Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.


<b>C. </b>Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.


<b>D. </b>Đun nóng Y với vơi tơi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên


<b>Câu 79:</b> Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896
lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V


lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần
lượt là:


<b>A. </b>10,8 và 0,224. <b>B. </b>17,22 và 0,224. <b>C. </b>18,3 và 0,448. D<b>. </b>18,3 và 0,224.


<b>Câu 80:</b> Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng


số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt


khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi


cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là


<b>A. </b>9,36 gam. <b>B. </b>10,08 gam. <b>C. </b>10,88 gam <b>D. </b>11,60 gam.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 <sub>BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 202 </b>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...
<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Kim loại nào sau đây <b>khơng </b>tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Na


<b>C. </b>Al. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 42:</b> Chất nào dưới đây <b>khơng</b> phân li ra ion khi hịa tan trong nước?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>HClO3. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>Ba(OH)2.


<b>Câu 43:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 44:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C3H6. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>CH4.
<b>Câu 45:</b> Polime X được dùng làm màng mỏng, bình chứa,... Tên của X là


<b>A. </b>poli(vinyl clorua). <b>B. </b>nilon – 6,6.


<b>C. </b>polietilen. <b>D. </b>poli(metyl metacrylat).


<b>Câu 46:</b> Metylamin <b>không</b> tác dụng được với chất nào?



<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 47:</b> Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 48:</b> Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau


<b>A. </b>Au. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 49:</b> Thành phần hóa học của nước rửa tay khơ gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất
tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở
nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là


<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>glucozơ. <b>C. </b>etanol. <b>D. </b>axit axetic.


<b>Câu 50:</b> Quặng criolit có cơng thức là


<b>A. </b>NaCl.KCl <b>B. </b>CaCO3.MgCO3 <b>C. </b>Na3AlF6. D. CaF2


<b>Câu 51:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào <b>không </b>xảy ra ăn mịn điện hố?
<b>A. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3


<b>B. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
<b>C. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>D. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>Câu 52:</b> Đồng phân của fructozơ. là



<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>xenlulozơ. <b>C. </b>glucozơ <b>D. </b>tinh bột.


<b>Câu 53:</b> Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Na.


<b>Câu 54:</b> Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>H2NCH(CH3)COOH.


<b>Câu 55:</b> Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc).


Giá trị của m là


<b>A. </b>5,6. <b>B. </b>8,4. <b>C. </b>9,6. <b>D. </b>2,8.


<b>Câu 56:</b> Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu


được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 57:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,36. <b>B. </b>1,64. <b>C. </b>1,46. <b>D. </b>1,22.


<b>Câu 58:</b> Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây
<b>sai</b>?



<b>A. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
<b>B. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
<b>C. </b>Dung dịch X không thể hoà tan Cu.


<b>D. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.


<b>Câu 59:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X


Cơng thức của Y là


<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>C2H4. <b>D. </b>NH3.


<b>Câu 60:</b> Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ô-liu,... có thành phần chính là


<b>A. </b>khống chất và vitamin. <b>B. </b>chất bột đường (cacbohiđrat).


<b>C. </b>chất đạm (protein). <b>D. </b>chất béo.


<b>Câu 61:</b> Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để
tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh
hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit. Khí X là


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>NO2.


<b>Câu 62:</b> Thủy phân 6,84 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được dung dịch X. Thực hiện phản
ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,952. <b>B. </b>5,184. <b>C. </b>8,64. <b>D. </b>4,32.



<b>Câu 63:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Tơ lapsan là tơ polieste. <b>B. </b>Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
<b>C. </b>Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146. <b>D. </b>Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure.


<b>Câu 64:</b> Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,9. <b>B. </b>1,64. <b>C. </b>2,3. <b>D. </b>0,92.


<b>Câu 65:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>HCOOCH3. <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>C2H5COOCH3.


<b>Câu 66:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu


được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>27,0. <b>B. </b>21,6. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>32,4.


<b>Câu 67:</b> Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren,
poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 68:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12


lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 69:</b> Cho 2,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5


gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn hết Y bằng V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và
H2SO4 0,15M. Giá trị của V là


<b>A. </b>0,175. <b>B. </b>1,75. <b>C. </b>0,35. <b>D. </b>0,085.


<b>Câu 70:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của x là


<b>A. </b>0,35. <b>B. </b>0,25. <b>C. </b>0,325. <b>D. </b>0,375.


<b>Câu 71:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được 9,00 gam


H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa


9,32 gam muối. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của
m là


<b>A. </b>130,20. <b>B. </b>129,30. <b>C. </b>128,40. <b>D. </b>133,50.


<b>Câu 72:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>7,2. <b>B. </b>5,0. <b>C. </b>10,0. <b>D. </b>15,0.


<b>Câu 73:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là



<b>A. </b>3,70. <b>B. </b>4,85. <b>C. </b>4,35. <b>D. </b>6,95.


<b>Câu 74:</b> Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,9. <b>B. </b>0,5. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,65.


<b>Câu 75:</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy


đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.


- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.


- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3


trong NH3.


- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70o<sub>C. </sub>


Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh


tím.


(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.



(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.


(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 76:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Ở điều kiện thường, có thể rửa sạch bát đĩa dính dầu ăn bằng nước.


(c) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(e) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 77:</b> Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là


hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol
NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm số nguyên tử cacbon trong X là


<b>A. </b>48,64%. <b>B. </b>51,35% <b>C. </b>46,67%. <b>D. </b>40%.


<b>Câu 78:</b> Biết hợp chất X có công thức phân tử là C11H10O4 và các phản ứng dưới đây xảy ra theo



đúng tỉ lệ mol:


o


o


o
t


1 2 3 2


t


2 3 3 2 4 4 3


t


4 1 3 2


X 3NaOH X X X H O


X 2AgNO 3NH H O X 2Ag 2NH NO


X NaOH X NH H O


+ ⎯⎯→ + + +


+ + + ⎯⎯→ + +



+ ⎯⎯→ + +


Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?


(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.


(b) X3 tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.


(c) X1, X2 có cùng số nguyên tử cacbon.


(d) Đốt cháy hoàn toàn X3, thu được khối lượng CO2 lớn hơn 2 lần khối lượng Na2CO3.


(e) Số liên kết π trong phân tử X3 là 5.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 79:</b> Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2.


Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết


tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,36. <b>B. </b>9,15. <b>C. </b>10,23. <b>D. </b>8,61.


<b>Câu 80:</b> Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< MX < MY


< 180). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối và 20,2 gam
hỗn hợp 2 ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H2. Mặt khác, đốt cháy


hồn tồn m gam hỗn hợp E thu được H2O và 57,2 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là



<b>A. </b>92,31%. <b>B. </b>69,11%. <b>C. </b>53,93%. <b>D. </b>46,07%.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG </b>
<b>ĐẬU </b>


<b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 203 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Glyxin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>H2NCH(CH3)COOH. <b>D. </b>CH3NH2.


<b>Câu 42:</b> PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?


<b>A. </b>Vinyl axetat. <b>B. </b>Acrilonitrin. <b>C. </b>Vinyl clorua. <b>D. </b>Propilen.



<b>Câu 43:</b> Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 44:</b> Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?


<b>A. </b>Etyl axetat. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Albumin. <b>D. </b>Triglixerit.


<b>Câu 45:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 46:</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>HNO3. <b>D. </b>NH4Cl.


<b>Câu 47:</b> Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>A. </b> Al. <b>B. </b> Ag


<b>C. </b> Na <b>D. </b> Mg.


<b>Câu 48:</b> Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa hóa chất nào sau
đây?


<b>A. </b>CuO, MnO2. <b>B. </b>Than hoạt tính.


<b>C. </b>CuO, MgO. <b>D. </b>CuO và than hoạt tính.


<b>Câu 49:</b> Quặng xivinit có cơng thức là


<b>A. </b>CaF2 <b>B. </b>NaCl.KCl <b>C. </b>Na3AlF6. <b>D. </b>CaCO3.MgCO3



<b>Câu 50:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mịn điện hố?


<b>A. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.
<b>B. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.


<b>C. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3


<b>D. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>Câu 51:</b> Etyl amin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>CH3NH2.


<b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>NH2-CH2-COOH.


<b>Câu 52:</b> Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 53:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 54:</b> Đồng phân của glucozơ là


<b>A. </b>fructozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 55:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun


nóng. Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 56:</b> Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X
thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 57:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây


sai?


<b>A. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
<b>B. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
<b>C. </b>Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.


<b>D. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.


<b>Câu 58:</b> Cho vào ống nghiệm khơ có nút caosu và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã
được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như
hình vẽ sau:


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là


<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>C2H4. <b>C. </b>C2H2. <b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 59:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là ngun
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.



<b>Câu 60:</b> Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 61:</b> Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,8. <b>B. </b>12,0. <b>C. </b>6,4. <b>D. </b>12,4.


<b>Câu 62:</b> Mô tả hiện tượng nào sau đây <i>khơng </i>chính xác?


<b>A. </b>Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
<b>B. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>C. </b>Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.
<b>D. </b>Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


<b>Câu 63:</b> Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra


hoàn toàn) Giá trị của m là?


<b>A. </b>13,5. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>6,75. <b>D. </b>7,5.


<b>Câu 64:</b> Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55
gam muối. Kim loại M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Mg.



<b>Câu 65:</b> Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V




<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 66:</b> Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 67:</b> Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được


CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>CH3COOCH<sub>3</sub>. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Câu 68:</b> Cho các polime sau: polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ;
polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là


<b>A. </b>polietilen ; polibutađien ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>B. </b>polietilen ; xenlulozơ ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>C. </b>polietilen ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>D. </b>polietilen ; tơ nilon-6,6 ; xenlulozơ.


<b>Câu 69:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Tỉ lệ của a : b bằng



<b>A. </b>3 : 4. <b>B. </b>1 : 3. <b>C. </b>4 : 3. <b>D. </b>3 : 1.


<b>Câu 70:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
(c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.


(e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số lượng phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 71:</b> Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ dưới đây:




C2H5OH


CH3COOH


H2SO4 đặc


Đá bọt


Cho các phát biểu sau:



(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.


(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 72:</b> Hịa tan hồn tồn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng


(vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được muối
khan có khối lượng?


<b>A. </b>45,15 gam. <b>B. </b>44,35 gam. <b>C. </b>25,55 gam. <b>D. </b>25,15 gam.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 73:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho


tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>30. <b>C. </b>15. <b>D. </b>16.


<b>Câu 74:</b> Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6
mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa



đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là


<b>A. </b>36,48. <b>B. </b>73,08. <b>C. </b>60,80. <b>D. </b>122,0.


<b>Câu 75:</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của


m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>43,2. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>7,8.


<b>Câu 76:</b> Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng


<b>A. </b>0,65 mol. <b>B. </b>0,50 mol. <b>C. </b>0,35 mol. <b>D. </b>0,55 mol.


<b>Câu 77:</b> Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896
lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V


lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần
lượt là:


<b>A. </b>10,8 và 0,224. <b>B. </b>17,22 và 0,224. <b>C. </b>18,3 và 0,448. <b>D. </b>18,3 và 0,224.


<b>Câu 78:</b> Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng


số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt



khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi


cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là


<b>A. </b>9,36 gam. <b>B. </b>10,08 gam. <b>C. </b>10,88 gam <b>D. </b>11,60 gam.


<b>Câu 79:</b> Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:


(a) X + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> Y + Z + T. </sub>


(b) X + H2
0
,
<i>Ni t</i>


⎯⎯⎯→<sub> E </sub>


(c) E + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> 2Y + T. </sub>



(d) Y + HCl ⎯⎯→ NaCl + F.
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.


<b>B. </b>Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.


<b>C. </b>Đun nóng Y với vơi tơi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên
<b>D. </b>Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.


<b>Câu 80:</b> Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z


(C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng


vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh
quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá
trị của m là


<b>A. </b>47,1. <b>B. </b>42,8. <b>C. </b>38,4. <b>D. </b>49,3.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 204 </b>



Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Alanin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>H2NCH(CH3)COOH. <b>D. </b>CH3NH2.


<b>Câu 42:</b> Polime X được dùng làm màng mỏng, bình chứa,... Tên của X là


<b>A. </b>nilon – 6,6. <b>B. </b>polietilen.


<b>C. </b>poli(metyl metacrylat). <b>D. </b>poli(vinyl clorua).


<b>Câu 43:</b> Đồng phân của fructozơ. là


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>tinh bột.


<b>Câu 44:</b> Kim loại nào sau đây <b>không </b>tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Al.


<b>C. </b>Cu <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 45:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 46:</b> Chất nào dưới đây <b>không</b> phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>HClO3. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>Ba(OH)2.



<b>Câu 47:</b> Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau


<b>A. </b>Au. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 48:</b> Thành phần hóa học của nước rửa tay khơ gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất
tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở
nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là


<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>glucozơ. <b>C. </b>etanol. <b>D. </b>axit axetic.


<b>Câu 49:</b> Quặng criolit có cơng thức là


<b>A. </b>CaF2 <b>B. </b>Na3AlF6. <b>C. </b>NaCl.KCl <b>D. </b>CaCO3.MgCO3


<b>Câu 50:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào <b>khơng </b>xảy ra ăn mịn điện hố?
<b>A. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3


<b>B. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
<b>C. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>D. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>Câu 51:</b> Metylamin <b>không</b> tác dụng được với chất nào?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 52:</b> Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Na.



<b>Câu 53:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 54:</b> Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 55:</b> Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,9. <b>B. </b>0,92. <b>C. </b>1,64. <b>D. </b>2,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b>1,36. <b>B. </b>1,64. <b>C. </b>1,46. <b>D. </b>1,22.


<b>Câu 57:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây
<b>sai</b>?


<b>A. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
<b>B. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
<b>C. </b>Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.


<b>D. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.


<b>Câu 58:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X


Công thức của Y là


<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>C2H4. <b>D. </b>NH3.



<b>Câu 59:</b> Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là


<b>A. </b>khoáng chất và vitamin. <b>B. </b>chất bột đường (cacbohiđrat).


<b>C. </b>chất đạm (protein). <b>D. </b>chất béo.


<b>Câu 60:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12


lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C2H7N. <b>B. </b>C2H5N. <b>C. </b>C4H11N. <b>D. </b>C3H9N.


<b>Câu 61:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu


được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>21,6. <b>C. </b>27,0. <b>D. </b>32,4.


<b>Câu 62:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146. <b>B. </b>Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure.


<b>C. </b>Tơ lapsan là tơ polieste. <b>D. </b>Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.


<b>Câu 63:</b> Thủy phân 6,84 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được dung dịch X. Thực hiện phản
ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,32. <b>B. </b>2,952. <b>C. </b>8,64. <b>D. </b>5,184.


<b>Câu 64:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?



<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 65:</b> Hịa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc).


Giá trị của m là


<b>A. </b>8,4. <b>B. </b>9,6. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>2,8.


<b>Câu 66:</b> Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu


được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 67:</b> Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để
tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh
hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit. Khí X là


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 68:</b> Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren,
poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 69:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giá trị của x là



<b>A. </b>0,35. <b>B. </b>0,25. <b>C. </b>0,325. <b>D. </b>0,375.


<b>Câu 70:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Ở điều kiện thường, có thể rửa sạch bát đĩa dính dầu ăn bằng nước.


(c) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.


(e) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 71:</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy


đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.


- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.


- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3


trong NH3.



- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70oC.
Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh


tím.


(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.


(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.


(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 72:</b> Cho 2,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5
gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn hết Y bằng V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và
H2SO4 0,15M. Giá trị của V là


<b>A. </b>1,75. <b>B. </b>0,175. <b>C. </b>0,35. <b>D. </b>0,085.


<b>Câu 73:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>5,0. <b>B. </b>15,0. <b>C. </b>7,2. <b>D. </b>10,0.



<b>Câu 74:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được 9,00 gam


H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa


9,32 gam muối. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của
m là


<b>A. </b>128,40. <b>B. </b>133,50. <b>C. </b>130,20. <b>D. </b>129,30.


<b>Câu 75:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là


<b>A. </b>3,70. <b>B. </b>6,95. <b>C. </b>4,85. <b>D. </b>4,35.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>0,9. <b>B. </b>0,5. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,65.


<b>Câu 77:</b> Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2.


Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết


tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,36. <b>B. </b>9,15. <b>C. </b>10,23. <b>D. </b>8,61.


<b>Câu 78:</b> Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< MX < MY


< 180). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối và 20,2 gam
hỗn hợp 2 ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H2. Mặt khác, đốt cháy


hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được H2O và 57,2 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là



<b>A. </b>92,31%. <b>B. </b>69,11%. <b>C. </b>53,93%. <b>D. </b>46,07%.


<b>Câu 79:</b> Biết hợp chất X có cơng thức phân tử là C11H10O4 và các phản ứng dưới đây xảy ra theo


đúng tỉ lệ mol:


o


o


o
t


1 2 3 2


t


2 3 3 2 4 4 3


t


4 1 3 2


X 3NaOH X X X H O


X 2AgNO 3NH H O X 2Ag 2NH NO


X NaOH X NH H O



+ ⎯⎯→ + + +


+ + + ⎯⎯→ + +


+ ⎯⎯→ + +


Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?


(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.


(b) X3 tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.


(c) X1, X2 có cùng số nguyên tử cacbon.


(d) Đốt cháy hoàn toàn X3, thu được khối lượng CO2 lớn hơn 2 lần khối lượng Na2CO3.


(e) Số liên kết π trong phân tử X3 là 5.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 80:</b> Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là


hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol
NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm số nguyên tử cacbon trong X là


<b>A. </b>46,67%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>48,64%. <b>D. </b>51,35%


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Khơng kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 205 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 42:</b> Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa hóa chất nào sau
đây?


<b>A. </b>CuO, MgO. <b>B. </b>CuO, MnO2.


<b>C. </b>Than hoạt tính. <b>D. </b>CuO và than hoạt tính.


<b>Câu 43:</b> Glyxin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>H2NCH(CH3)COOH.


<b>Câu 44:</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>NH4Cl. <b>D. </b>HNO3.



<b>Câu 45:</b> Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?


<b>A. </b>Etyl axetat. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Albumin. <b>D. </b>Triglixerit.


<b>Câu 46:</b> Etyl amin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>C2H5NH2.


<b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>NH2-CH2-COOH.


<b>Câu 47:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 48:</b> Quặng xivinit có cơng thức là


<b>A. </b>CaF2 <b>B. </b>CaCO3.MgCO3 <b>C. </b>Na3AlF6. <b>D. </b>NaCl.KCl


<b>Câu 49:</b> PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?


<b>A. </b>Vinyl clorua. <b>B. </b>Propilen. <b>C. </b>Vinyl axetat. <b>D. </b>Acrilonitrin.


<b>Câu 50:</b> Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 51:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng xảy ra ăn mịn điện hố?


<b>A. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
<b>B. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.



<b>C. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.


<b>D. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>Câu 52:</b> Đồng phân của glucozơ là


<b>A. </b>fructozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 53:</b> Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>A. </b> Al. <b>B. </b> Ag


<b>C. </b> Na <b>D. </b> Mg.


<b>Câu 54:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>Ba(OH)2. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là


<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>C2H4. <b>C. </b>C2H2. <b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 56:</b> Cho các polime sau: polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ;
polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là


<b>A. </b>polietilen ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.


<b>B. </b>polietilen ; xenlulozơ ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>C. </b>polietilen ; polibutađien ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>D. </b>polietilen ; tơ nilon-6,6 ; xenlulozơ.



<b>Câu 57:</b> Mô tả hiện tượng nào sau đây <i>khơng </i>chính xác?


<b>A. </b>Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


<b>B. </b>Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.
<b>C. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>D. </b>Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.


<b>Câu 58:</b> Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 59:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây


sai?


<b>A. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.


<b>B. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
<b>C. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
<b>D. </b>Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.


<b>Câu 60:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun


nóng. Sau phản ứng hồn tồn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,8. <b>B. </b>10,2. <b>C. </b>17,2. <b>D. </b>12,6.



<b>Câu 61:</b> Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,4. <b>B. </b>12,4. <b>C. </b>12,0. <b>D. </b>6,8.


<b>Câu 62:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 63:</b> Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55
gam muối. Kim loại M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 64:</b> Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V




<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 65:</b> Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X
thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 66:</b> Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được



CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 67:</b> Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra


hoàn toàn) Giá trị của m là?


<b>A. </b>13,5. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>6,75. <b>D. </b>7,5.


<b>Câu 68:</b> Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi.


<b>A. </b>mật độ ion dương khác nhau. <b>B. </b>kiểu mạng tinh thể khác nhau.
<b>C. </b>khối lượng riêng kim loại. <b>D. </b>mật độ electron khác nhau.


<b>Câu 69:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Tỉ lệ của a : b bằng


<b>A. </b>3 : 1. <b>B. </b>1 : 3. <b>C. </b>3 : 4. <b>D. </b>4 : 3.


<b>Câu 70:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho


tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>30. <b>C. </b>15. <b>D. </b>16.



<b>Câu 71:</b> Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ dưới đây:




C2H5OH


CH3COOH


H2SO4 đặc


Đá bọt


Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.


(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 72:</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của



m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>43,2. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>7,8.


<b>Câu 73:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
(c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.


(e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số lượng phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.




Nước đá


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 74:</b> Hịa tan hồn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng


(vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được muối
khan có khối lượng?


<b>A. </b>45,15 gam. <b>B. </b>44,35 gam. <b>C. </b>25,15 gam. <b>D. </b>25,55 gam.


<b>Câu 75:</b> Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6
mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa



đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là


<b>A. </b>36,48. <b>B. </b>73,08. <b>C. </b>60,80. <b>D. </b>122,0.


<b>Câu 76:</b> Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng


<b>A. </b>0,50 mol. <b>B. </b>0,55 mol. <b>C. </b>0,35 mol. <b>D. </b>0,65 mol.


<b>Câu 77:</b> Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng


số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt


khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi


cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là


<b>A. </b>11,60 gam. <b>B. </b>10,08 gam. <b>C. </b>9,36 gam. <b>D. </b>10,88 gam


<b>Câu 78:</b> Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:


(a) X + 2NaOH


0


<i>t</i>



⎯⎯→<sub> Y + Z + T. </sub>


(b) X + H2
0
,
<i>Ni t</i>


⎯⎯⎯→<sub> E </sub>


(c) E + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> 2Y + T. </sub>


(d) Y + HCl ⎯⎯→ NaCl + F.
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.


<b>B. </b>Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.


<b>C. </b>Đun nóng Y với vơi tơi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên
<b>D. </b>Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z


(C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng



vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh
quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá
trị của m là


<b>A. </b>49,3. <b>B. </b>38,4. <b>C. </b>47,1. <b>D. </b>42,8.


<b>Câu 80:</b> Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896
lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V


lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần
lượt là:


<b>A. </b>18,3 và 0,448. <b>B. </b>10,8 và 0,224. <b>C. </b>17,22 và 0,224. <b>D. </b>18,3 và 0,224.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN- MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 206 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Đồng phân của fructozơ. là


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>tinh bột.


<b>Câu 42:</b> Thành phần hóa học của nước rửa tay khơ gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất


tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở
nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là


<b>A. </b>etanol. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>glucozơ. <b>D. </b>axit axetic.


<b>Câu 43:</b> Alanin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>H2NCH(CH3)COOH. <b>D. </b>CH3NH2.


<b>Câu 44:</b> Chất nào dưới đây <b>không</b> phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>HClO3. <b>C. </b>Ba(OH)2. <b>D. </b>MgCl2.


<b>Câu 45:</b> Kim loại nào sau đây <b>không </b>tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Al.


<b>C. </b>Cu <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 46:</b> Metylamin <b>không</b> tác dụng được với chất nào?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 47:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 48:</b> Quặng criolit có cơng thức là


A. CaF2 <b>B. </b>Na3AlF6. <b>C. </b>NaCl.KCl <b>D. </b>CaCO3.MgCO3



<b>Câu 49:</b> Polime X được dùng làm màng mỏng, bình chứa,... Tên của X là


<b>A. </b>poli(metyl metacrylat). <b>B. </b>poli(vinyl clorua).


<b>C. </b>nilon – 6,6. <b>D. </b>polietilen.


<b>Câu 50:</b> Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 51:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào <b>khơng </b>xảy ra ăn mịn điện hố?
<b>A. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>B. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
<b>C. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.


<b>D. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>Câu 52:</b> Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 53:</b> Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau


<b>A. </b>Au. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 54:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Công thức của Y là


<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>C2H4. <b>D. </b>NH3.


<b>Câu 56:</b> Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren,
poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 57:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin. <b>B. </b>Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure.


<b>C. </b>Tơ lapsan là tơ polieste. <b>D. </b>Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146.
<b>Câu 58:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12


lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C2H5N. <b>B. </b>C4H11N. <b>C. </b>C2H7N. <b>D. </b>C3H9N.


<b>Câu 59:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây
<b>sai</b>?


<b>A. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.


<b>B. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
<b>C. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
<b>D. </b>Dung dịch X không thể hoà tan Cu.


<b>Câu 60:</b> Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng


xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>0,92. <b>B. </b>2,9. <b>C. </b>2,3. <b>D. </b>1,64.


<b>Câu 61:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu


được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>32,4. <b>C. </b>21,6. <b>D. </b>27,0.


<b>Câu 62:</b> Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là


<b>A. </b>khống chất và vitamin. <b>B. </b>chất béo.


<b>C. </b>chất bột đường (cacbohiđrat). <b>D. </b>chất đạm (protein).
<b>Câu 63:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?


<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 64:</b> Hịa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc).


Giá trị của m là


<b>A. </b>8,4. <b>B. </b>9,6. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>2,8.


<b>Câu 65:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,64. <b>B. </b>1,36. <b>C. </b>1,46. <b>D. </b>1,22.



<b>Câu 66:</b> Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để
tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh
hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit. Khí X là


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 67:</b> Thủy phân 6,84 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được dung dịch X. Thực hiện phản
ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 68:</b> Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu


được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 69:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của x là


<b>A. </b>0,375. <b>B. </b>0,25. <b>C. </b>0,35. <b>D. </b>0,325.


<b>Câu 70:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>5,0. <b>B. </b>10,0. <b>C. </b>7,2. <b>D. </b>15,0.



<b>Câu 71:</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy


đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.


- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.


- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3


trong NH3.


- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70o<sub>C. </sub>


Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh


tím.


(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.


(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.


(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.



<b>Câu 72:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b>A. </b>3,70. <b>B. </b>6,95. <b>C. </b>4,85. <b>D. </b>4,35.


<b>Câu 73:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Ở điều kiện thường, có thể rửa sạch bát đĩa dính dầu ăn bằng nước.


(c) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ
protein.


(e) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 74:</b> Cho 2,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5
gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hồn tồn hết Y bằng V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và
H2SO4 0,15M. Giá trị của V là


<b>A. </b>1,75. <b>B. </b>0,175. <b>C. </b>0,085. <b>D. </b>0,35.


<b>Câu 75:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được 9,00 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

9,32 gam muối. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của


m là


<b>A. </b>128,40. <b>B. </b>133,50. <b>C. </b>130,20. <b>D. </b>129,30.


<b>Câu 76:</b> Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>0,65. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,9.


<b>Câu 77:</b> Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< MX < MY


< 180). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối và 20,2 gam
hỗn hợp 2 ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H2. Mặt khác, đốt cháy


hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được H2O và 57,2 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là


<b>A. </b>46,07%. <b>B. </b>69,11%. <b>C. </b>92,31%. <b>D. </b>53,93%.


<b>Câu 78:</b> Biết hợp chất X có cơng thức phân tử là C11H10O4 và các phản ứng dưới đây xảy ra theo


đúng tỉ lệ mol:


o


o


o
t


1 2 3 2



t


2 3 3 2 4 4 3


t


4 1 3 2


X 3NaOH X X X H O


X 2AgNO 3NH H O X 2Ag 2NH NO


X NaOH X NH H O


+ ⎯⎯→ + + +


+ + + ⎯⎯→ + +


+ ⎯⎯→ + +


Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?


(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.


(b) X3 tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.


(c) X1, X2 có cùng số nguyên tử cacbon.


(d) Đốt cháy hoàn toàn X3, thu được khối lượng CO2 lớn hơn 2 lần khối lượng Na2CO3.



(e) Số liên kết π trong phân tử X3 là 5.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 79:</b> Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là


hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol
NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm số nguyên tử cacbon trong X là


<b>A. </b>51,35% <b>B. </b>48,64%. <b>C. </b>46,67%. <b>D. </b>40%.


<b>Câu 80:</b> Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2.


Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết


tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,23. <b>B. </b>7,36. <b>C. </b>9,15. <b>D. </b>8,61.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Khơng kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 207 </b>



Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Glyxin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>H2NCH(CH3)COOH.


<b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>NH2CH2COOH.


<b>Câu 42:</b> Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa hóa chất nào sau
đây?


<b>A. </b>CuO, MnO2. <b>B. </b>Than hoạt tính.


<b>C. </b>CuO, MgO. <b>D. </b>CuO và than hoạt tính.


<b>Câu 43:</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>NH4Cl. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 44:</b> Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>A. </b> Mg. <b>B. </b> Na


<b>C. </b> Al. <b>D. </b> Ag


<b>Câu 45:</b> Đồng phân của glucozơ là


<b>A. </b>fructozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>xenlulozơ.



<b>Câu 46:</b> Quặng xivinit có cơng thức là


<b>A. </b>Na3AlF6. <b>B. </b>CaCO3.MgCO3 <b>C. </b>NaCl.KCl <b>D. </b>CaF2


<b>Câu 47:</b> Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?


<b>A. </b>Etyl axetat. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Albumin. <b>D. </b>Triglixerit.


<b>Câu 48:</b> PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?


<b>A. </b>Vinyl clorua. <b>B. </b>Propilen. <b>C. </b>Vinyl axetat. <b>D. </b>Acrilonitrin.


<b>Câu 49:</b> Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 50:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C3H6. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>CH4.
<b>Câu 51:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng xảy ra ăn mịn điện hố?


<b>A. </b>Sự ăn mịn vỏ tàu trong nước biển.
<b>B. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>C. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>D. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3


<b>Câu 52:</b> Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng?


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.



<b>Câu 53:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 54:</b> Etyl amin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>C2H5NH2.


<b>C. </b>NH2-CH2-COOH. <b>D. </b>CH3NH2.


<b>Câu 55:</b> Cho các polime sau: polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ;
polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 56:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?


<b>A. </b>O2. <b>B. </b>N2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 57:</b> Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,4. <b>B. </b>12,0. <b>C. </b>6,8. <b>D. </b>12,4.


<b>Câu 58:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây


sai?



<b>A. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.


<b>B. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
<b>C. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
<b>D. </b>Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.


<b>Câu 59:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun


nóng. Sau phản ứng hồn tồn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,8. <b>B. </b>10,2. <b>C. </b>17,2. <b>D. </b>12,6.


<b>Câu 60:</b> Mô tả hiện tượng nào sau đây <i>khơng </i>chính xác?


<b>A. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
<b>B. </b>Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


<b>C. </b>Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
<b>D. </b>Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.


<b>Câu 61:</b> Trung hịa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 62:</b> Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X
thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.



<b>Câu 63:</b> Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra


hoàn toàn) Giá trị của m là?


<b>A. </b>13,5. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>6,75. <b>D. </b>7,5.


<b>Câu 64:</b> Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi.


<b>A. </b>mật độ ion dương khác nhau. <b>B. </b>kiểu mạng tinh thể khác nhau.
<b>C. </b>khối lượng riêng kim loại. <b>D. </b>mật độ electron khác nhau.


<b>Câu 65:</b> Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được


CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>CH3COOCH3. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Câu 66:</b> Cho vào ống nghiệm khơ có nút caosu và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã
được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như
hình vẽ sau:


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 67:</b> Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55
gam muối. Kim loại M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Mg.



<b>Câu 68:</b> Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V




<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>1,12. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 69:</b> Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng


<b>A. </b>0,50 mol. <b>B. </b>0,55 mol. <b>C. </b>0,35 mol. <b>D. </b>0,65 mol.


<b>Câu 70:</b> Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6
mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa


đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là


<b>A. </b>36,48. <b>B. </b>73,08. <b>C. </b>60,80. <b>D. </b>122,0.


<b>Câu 71:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
(c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.


(e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số lượng phát biểu đúng là



<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 72:</b> Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng


(vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cơ cạn dung dịch X, thu được muối
khan có khối lượng?


<b>A. </b>45,15 gam. <b>B. </b>44,35 gam. <b>C. </b>25,15 gam. <b>D. </b>25,55 gam.


<b>Câu 73:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho


tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>16. <b>B. </b>15. <b>C. </b>30. <b>D. </b>10.


<b>Câu 74:</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của


m là


<b>A. </b>7,8. <b>B. </b>5,4. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>43,2.


<b>Câu 75:</b> Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ dưới đây:




C2H5OH


CH3COOH



H2SO4 đặc


Đá bọt


Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.


(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 76:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Tỉ lệ của a : b bằng


<b>A. </b>4 : 3. <b>B. </b>3 : 4. <b>C. </b>1 : 3. <b>D. </b>3 : 1.


<b>Câu 77:</b> Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:



(a) X + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> Y + Z + T. </sub>


(b) X + H2
0
,
<i>Ni t</i>


⎯⎯⎯→<sub> E </sub>


(c) E + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> 2Y + T. </sub>


(d) Y + HCl ⎯⎯→ NaCl + F.
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.


<b>B. </b>Đun nóng Y với vơi tơi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên


<b>C. </b>Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.


<b>D. </b>Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.


<b>Câu 78:</b> Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896
lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V


lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần
lượt là:


<b>A. </b>18,3 và 0,448. <b>B. </b>17,22 và 0,224. <b>C. </b>18,3 và 0,224. <b>D. </b>10,8 và 0,224.


<b>Câu 79:</b> Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng


số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt


khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi


cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là


<b>A. </b>9,36 gam. <b>B. </b>10,08 gam. <b>C. </b>11,60 gam. <b>D. </b>10,88 gam


<b>Câu 80:</b> Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z


(C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng


vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh
quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá
trị của m là



<b>A. </b>49,3. <b>B. </b>38,4. <b>C. </b>47,1. <b>D. </b>42,8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 208 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<b>Câu 41:</b> Alanin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>H2NCH(CH3)COOH. <b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>CH3NH2.


<b>Câu 42:</b> Thành phần hóa học của nước rửa tay khơ gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất
tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở
nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là


<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>glucozơ. <b>C. </b>etanol. <b>D. </b>axit axetic.


<b>Câu 43:</b> Chất nào dưới đây <b>không</b> phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>HClO3. <b>C. </b>Ba(OH)2. <b>D. </b>MgCl2.


<b>Câu 44:</b> Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau



<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Au. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 45:</b> Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 46:</b> Quặng criolit có cơng thức là


<b>A. </b>NaCl.KCl <b>B. </b>Na3AlF6. <b>C. </b>CaCO3.MgCO3 <b>D. </b>CaF2


<b>Câu 47:</b> Kim loại nào sau đây <b>không </b>tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Al.


<b>C. </b>Cu <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 48:</b> Polime X được dùng làm màng mỏng, bình chứa,... Tên của X là


<b>A. </b>poli(metyl metacrylat). <b>B. </b>poli(vinyl clorua).


<b>C. </b>nilon – 6,6. <b>D. </b>polietilen.


<b>Câu 49:</b> Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ag


<b>Câu 50:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C3H6. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>CH4.
<b>Câu 51:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào <b>khơng </b>xảy ra ăn mịn điện hố?



<b>A. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.


<b>B. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3


<b>C. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>D. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>Câu 52:</b> Đồng phân của fructozơ. là


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>glucozơ


<b>Câu 53:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 54:</b> Metylamin <b>không</b> tác dụng được với chất nào?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>HNO3. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 55:</b> Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren,
poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 56:</b> Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là


<b>A. </b>chất bột đường (cacbohiđrat). <b>B. </b>khoáng chất và vitamin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 57:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu



được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>21,6. <b>C. </b>27,0. <b>D. </b>32,4.


<b>Câu 58:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây
<b>sai</b>?


<b>A. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.


<b>B. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
<b>C. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
<b>D. </b>Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.


<b>Câu 59:</b> Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,3. <b>B. </b>2,9. <b>C. </b>0,92. <b>D. </b>1,64.


<b>Câu 60:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Tơ lapsan là tơ polieste. <b>B. </b>Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
<b>C. </b>Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146. <b>D. </b>Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure.


<b>Câu 61:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12


lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là


<b>A. </b>C2H7N. <b>B. </b>C3H9N. <b>C. </b>C4H11N. <b>D. </b>C2H5N.


<b>Câu 62:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu


được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,46. <b>B. </b>1,36. <b>C. </b>1,22. <b>D. </b>1,64.


<b>Câu 63:</b> Thủy phân 6,84 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được dung dịch X. Thực hiện phản
ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,32. <b>B. </b>2,952. <b>C. </b>8,64. <b>D. </b>5,184.


<b>Câu 64:</b> Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu


được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 65:</b> Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để
tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh
hưởng không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit. Khí X là


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 66:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X


Công thức của Y là


<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>C2H4. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NH3.


<b>Câu 67:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?



<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 68:</b> Hòa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc).


Giá trị của m là


<b>A. </b>2,8. <b>B. </b>5,6. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>9,6.


<b>Câu 69:</b> Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 70:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được 9,00 gam


H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa


9,32 gam muối. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của
m là


<b>A. </b>128,40. <b>B. </b>133,50. <b>C. </b>130,20. <b>D. </b>129,30.


<b>Câu 71:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Ở điều kiện thường, có thể rửa sạch bát đĩa dính dầu ăn bằng nước.


(c) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ
protein.



(e) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 72:</b> Cho 2,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5
gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hồn tồn hết Y bằng V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và
H2SO4 0,15M. Giá trị của V là


<b>A. </b>1,75. <b>B. </b>0,175. <b>C. </b>0,085. <b>D. </b>0,35.


<b>Câu 73:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>15,0. <b>B. </b>7,2. <b>C. </b>10,0. <b>D. </b>5,0.


<b>Câu 74:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,85. <b>B. </b>4,35. <b>C. </b>3,70. <b>D. </b>6,95.


<b>Câu 75:</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy


đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.


- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.



- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3


trong NH3.


- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70oC.
Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh


tím.


(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.


(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.


(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 76:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 77:</b> Biết hợp chất X có cơng thức phân tử là C11H10O4 và các phản ứng dưới đây xảy ra theo



đúng tỉ lệ mol:


o


o


o
t


1 2 3 2


t


2 3 3 2 4 4 3


t


4 1 3 2


X 3NaOH X X X H O


X 2AgNO 3NH H O X 2Ag 2NH NO


X NaOH X NH H O


+ ⎯⎯→ + + +


+ + + ⎯⎯→ + +


+ ⎯⎯→ + +



Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?


(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.


(b) X3 tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.


(c) X1, X2 có cùng số nguyên tử cacbon.


(d) Đốt cháy hoàn toàn X3, thu được khối lượng CO2 lớn hơn 2 lần khối lượng Na2CO3.


(e) Số liên kết π trong phân tử X3 là 5.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 78:</b> Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2.


Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết


tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,23. <b>B. </b>9,15. <b>C. </b>8,61. <b>D. </b>7,36.


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< MX < MY


< 180). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối và 20,2 gam
hỗn hợp 2 ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H2. Mặt khác, đốt cháy


hồn tồn m gam hỗn hợp E thu được H2O và 57,2 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là



<b>A. </b>92,31%. <b>B. </b>69,11%. <b>C. </b>46,07%. <b>D. </b>53,93%.


<b>Câu 80:</b> Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là


hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol
NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm số nguyên tử cacbon trong X là


<b>A. </b>51,35% <b>B. </b>48,64%. <b>C. </b>46,67%. <b>D. </b>40%.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 209 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Glyxin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>H2NCH(CH3)COOH.


<b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>NH2CH2COOH.


<b>Câu 42:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C3H6. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>CH4.


<b>Câu 43:</b> Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


<b>A. </b> Al. <b>B. </b> Ag


<b>C. </b> Mg. <b>D. </b> Na


<b>Câu 44:</b> Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?


<b>A. </b>Triglixerit. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Albumin. <b>D. </b>Etyl axetat.


<b>Câu 45:</b> PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?


<b>A. </b>Propilen. <b>B. </b>Vinyl axetat. <b>C. </b>Acrilonitrin. <b>D. </b>Vinyl clorua.


<b>Câu 46:</b> Đồng phân của glucozơ là


<b>A. </b>fructozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 47:</b> Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 48:</b> Etyl amin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>NH2-CH2-COOH.


<b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>C2H5NH2.


<b>Câu 49:</b> Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau


đây?


<b>A. </b>CuO, MnO2. <b>B. </b>CuO và than hoạt tính.


<b>C. </b>CuO, MgO. <b>D. </b>Than hoạt tính.


<b>Câu 50:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng xảy ra ăn mịn điện hố?


<b>A. </b>Sự ăn mịn vỏ tàu trong nước biển.
<b>B. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>C. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>D. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3


<b>Câu 51:</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A. </b>NH4Cl. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>HNO3. <b>D. </b>HF.


<b>Câu 52:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 53:</b> Quặng xivinit có cơng thức là


<b>A. </b>Na3AlF6. <b>B. </b>CaCO3.MgCO3 <b>C. </b>NaCl.KCl <b>D. </b>CaF2


<b>Câu 54:</b> Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng?


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.



<b>Câu 55:</b> Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X
thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 56:</b> Cho các polime sau: polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ;
polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là


<b>A. </b>polietilen ; xenlulozơ ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>B. </b>polietilen ; tơ nilon-6,6 ; xenlulozơ.


<b>C. </b>polietilen ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.


<b>D. </b>polietilen ; polibutađien ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.


<b>Câu 57:</b> Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 58:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun


nóng. Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,8. <b>B. </b>10,2. <b>C. </b>17,2. <b>D. </b>12,6.


<b>Câu 59:</b> Cho vào ống nghiệm khơ có nút caosu và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã
được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như
hình vẽ sau:


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là



<b>A. </b>C2H2. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>C2H4.


<b>Câu 60:</b> Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi.


<b>A. </b>mật độ ion dương khác nhau. <b>B. </b>khối lượng riêng kim loại.
<b>C. </b>kiểu mạng tinh thể khác nhau. <b>D. </b>mật độ electron khác nhau.


<b>Câu 61:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là ngun
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?


<b>A. </b>O2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>N2.


<b>Câu 62:</b> Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra


hoàn toàn) Giá trị của m là?


<b>A. </b>6,75. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>13,5. <b>D. </b>7,5.


<b>Câu 63:</b> Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được


CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>CH3COOCH3. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Câu 64:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây


sai?



<b>A. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.


<b>B. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
<b>C. </b>Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.


<b>D. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
<b>Câu 65:</b> Mô tả hiện tượng nào sau đây <i>khơng </i>chính xác?


<b>A. </b>Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
<b>B. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 66:</b> Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55
gam muối. Kim loại M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 67:</b> Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V




<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 68:</b> Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,4. <b>B. </b>6,8. <b>C. </b>12,0. <b>D. </b>12,4.


<b>Câu 69:</b> Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ dưới đây:





C2H5OH


CH3COOH


H2SO4 đặc


Đá bọt


Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.


(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 70:</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của


m là



<b>A. </b>7,8. <b>B. </b>5,4. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>43,2.


<b>Câu 71:</b> Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng


<b>A. </b>0,35 mol. <b>B. </b>0,50 mol. <b>C. </b>0,55 mol. <b>D. </b>0,65 mol.


<b>Câu 72:</b> Hịa tan hồn tồn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng


(vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cơ cạn dung dịch X, thu được muối
khan có khối lượng?


<b>A. </b>45,15 gam. <b>B. </b>25,55 gam. <b>C. </b>25,15 gam. <b>D. </b>44,35 gam.


<b>Câu 73:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho


tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>30. <b>B. </b>16. <b>C. </b>15. <b>D. </b>10.


<b>Câu 74:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Tỉ lệ của a : b bằng





Nước đá


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. </b>4 : 3. <b>B. </b>3 : 1. <b>C. </b>1 : 3. <b>D. </b>3 : 4.


<b>Câu 75:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
(c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.


(e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số lượng phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 76:</b> Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6
mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa


đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là


<b>A. </b>36,48. <b>B. </b>60,80. <b>C. </b>73,08. <b>D. </b>122,0.


<b>Câu 77:</b> Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z


(C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng


vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh
quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá


trị của m là


<b>A. </b>47,1. <b>B. </b>42,8. <b>C. </b>38,4. <b>D. </b>49,3.


<b>Câu 78:</b> Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng


số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt


khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi


cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là


<b>A. </b>10,08 gam. <b>B. </b>9,36 gam. <b>C. </b>11,60 gam. <b>D. </b>10,88 gam


<b>Câu 79:</b> Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:


(a) X + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> Y + Z + T. </sub>


(b) X + H2
0
,
<i>Ni t</i>



⎯⎯⎯→<sub> E </sub>


(c) E + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> 2Y + T. </sub>


(d) Y + HCl ⎯⎯→ NaCl + F.
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.


<b>B. </b>Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.


<b>C. </b>Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.


<b>D. </b>Đun nóng Y với vơi tơi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên


<b>Câu 80:</b> Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896
lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V


lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần
lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MÔN: HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Khơng kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 210 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Alanin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>H2NCH(CH3)COOH.


<b>Câu 42:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C3H6. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>CH4.
<b>Câu 43:</b> Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 44:</b> Kim loại nào sau đây <b>khơng </b>tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al.


<b>C. </b>Cu <b>D. </b>Na


<b>Câu 45:</b> Polime X được dùng làm màng mỏng, bình chứa,... Tên của X là


<b>A. </b>poli(vinyl clorua). <b>B. </b>polietilen.


<b>C. </b>nilon – 6,6. <b>D. </b>poli(metyl metacrylat).



<b>Câu 46:</b> Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 47:</b> Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 48:</b> Metylamin <b>không</b> tác dụng được với chất nào?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 49:</b> Thành phần hóa học của nước rửa tay khơ gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất
tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở
nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là


<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>axit axetic. <b>C. </b>glucozơ. <b>D. </b>etanol.


<b>Câu 50:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào <b>không </b>xảy ra ăn mịn điện hố?
<b>A. </b>Sự ăn mịn vỏ tàu trong nước biển.


<b>B. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3


<b>C. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>D. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>Câu 51:</b> Chất nào dưới đây <b>không</b> phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>HClO3.



<b>Câu 52:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 53:</b> Quặng criolit có cơng thức là


<b>A. </b>NaCl.KCl <b>B. </b>Na3AlF6. <b>C. </b>CaCO3.MgCO3 <b>D. </b>CaF2


<b>Câu 54:</b> Đồng phân của fructozơ. là


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>glucozơ


<b>Câu 55:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,46. <b>B. </b>1,36. <b>C. </b>1,22. <b>D. </b>1,64.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 57:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12


lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C4H11N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C2H5N. <b>D. </b>C3H9N.


<b>Câu 58:</b> Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,3. <b>B. </b>2,9. <b>C. </b>0,92. <b>D. </b>1,64.



<b>Câu 59:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X


Cơng thức của Y là


<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>NH3. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 60:</b> Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu


được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Be. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 61:</b> Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là


<b>A. </b>chất bột đường (cacbohiđrat). <b>B. </b>chất đạm (protein).


<b>C. </b>chất béo. <b>D. </b>khoáng chất và vitamin.


<b>Câu 62:</b> Thủy phân 6,84 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được dung dịch X. Thực hiện phản
ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,64. <b>B. </b>2,952. <b>C. </b>4,32. <b>D. </b>5,184.


<b>Câu 63:</b> Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để
tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh
hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit. Khí X là


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.



<b>Câu 64:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây
<b>sai</b>?


<b>A. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
<b>B. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.


<b>C. </b>Dung dịch X khơng thể hoà tan Cu.


<b>D. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
<b>Câu 65:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146. <b>B. </b>Tơ lapsan là tơ polieste.


<b>C. </b>Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure. <b>D. </b>Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
<b>Câu 66:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?


<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 67:</b> Hịa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc).


Giá trị của m là


<b>A. </b>9,6. <b>B. </b>8,4. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>2,8.


<b>Câu 68:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu


được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>27,0. <b>C. </b>21,6. <b>D. </b>32,4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy


đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.


- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.


- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3


trong NH3.


- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70oC.
Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh


tím.


(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.


(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.


(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 70:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là



<b>A. </b>4,85. <b>B. </b>4,35. <b>C. </b>3,70. <b>D. </b>6,95.


<b>Câu 71:</b> Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,15. <b>B. </b>0,5. <b>C. </b>0,65. <b>D. </b>0,9.


<b>Câu 72:</b> Cho 2,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5
gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn hết Y bằng V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và
H2SO4 0,15M. Giá trị của V là


<b>A. </b>1,75. <b>B. </b>0,35. <b>C. </b>0,085. <b>D. </b>0,175.


<b>Câu 73:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>10,0. <b>B. </b>15,0. <b>C. </b>7,2. <b>D. </b>5,0.


<b>Câu 74:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của x là


<b>A. </b>0,325. <b>B. </b>0,35. <b>C. </b>0,25. <b>D. </b>0,375.


<b>Câu 75:</b> Cho các phát biểu sau:



(a) Có thể dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Ở điều kiện thường, có thể rửa sạch bát đĩa dính dầu ăn bằng nước.


(c) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.


(e) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 76:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được 9,00 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

9,32 gam muối. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của
m là


<b>A. </b>128,40. <b>B. </b>130,20. <b>C. </b>133,50. <b>D. </b>129,30.


<b>Câu 77:</b> Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là


hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol
NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm số nguyên tử cacbon trong X là


<b>A. </b>46,67%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>48,64%. <b>D. </b>51,35%


<b>Câu 78:</b> Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< MX < MY



< 180). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối và 20,2 gam
hỗn hợp 2 ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H2. Mặt khác, đốt cháy


hồn toàn m gam hỗn hợp E thu được H2O và 57,2 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là


<b>A. </b>92,31%. <b>B. </b>69,11%. <b>C. </b>46,07%. <b>D. </b>53,93%.


<b>Câu 79:</b> Biết hợp chất X có cơng thức phân tử là C11H10O4 và các phản ứng dưới đây xảy ra theo


đúng tỉ lệ mol:


o


o


o
t


1 2 3 2


t


2 3 3 2 4 4 3


t


4 1 3 2


X 3NaOH X X X H O



X 2AgNO 3NH H O X 2Ag 2NH NO


X NaOH X NH H O


+ ⎯⎯→ + + +


+ + + ⎯⎯→ + +


+ ⎯⎯→ + +


Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?


(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.


(b) X3 tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.


(c) X1, X2 có cùng số nguyên tử cacbon.


(d) Đốt cháy hoàn toàn X3, thu được khối lượng CO2 lớn hơn 2 lần khối lượng Na2CO3.


(e) Số liên kết π trong phân tử X3 là 5.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 80:</b> Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2.


Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết


tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là



<b>A. </b>10,23. <b>B. </b>8,61. <b>C. </b>7,36. <b>D. </b>9,15.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 211 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>NH4Cl. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 42:</b> Đồng phân của glucozơ là


<b>A. </b>tinh bột. <b>B. </b>xenlulozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>fructozơ.


<b>Câu 43:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>CH4.
<b>Câu 44:</b> Etyl amin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>NH2-CH2-COOH.


<b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>C2H5NH2.



<b>Câu 45:</b> Glyxin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>H2NCH(CH3)COOH.


<b>C. </b>NH2CH2COOH. <b>D. </b>C2H5NH2.


<b>Câu 46:</b> Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?


<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 47:</b> Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau
đây?


<b>A. </b>CuO, MnO2. <b>B. </b>CuO và than hoạt tính.


<b>C. </b>CuO, MgO. <b>D. </b>Than hoạt tính.


<b>Câu 48:</b> Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngồi cùng?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 49:</b> Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?


<b>A. </b>Triglixerit. <b>B. </b>Etyl axetat. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Anbumin.


<b>Câu 50:</b> Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng


<b>A. </b> Ag <b>B. </b> Na



<b>C. </b> Mg. <b>D. </b> Al.


<b>Câu 51:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng xảy ra ăn mịn điện hố?


<b>A. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
<b>B. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.


<b>C. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>D. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
<b>Câu 52:</b> Quặng xivinit có cơng thức là


<b>A. </b>Na3AlF6. <b>B. </b>CaCO3.MgCO3 <b>C. </b>NaCl.KCl <b>D. </b>CaF2


<b>Câu 53:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>Ba(OH)2. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 54:</b> PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?


<b>A. </b>Vinyl clorua. <b>B. </b>Acrilonitrin. <b>C. </b>Vinyl axetat. <b>D. </b>Propilen.


<b>Câu 55:</b> Cho các polime sau: polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ;
polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là


<b>A. </b>polietilen ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6.
<b>B. </b>polietilen ; tơ nilon-6,6 ; xenlulozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 56:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun



nóng. Sau phản ứng hồn tồn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,8. <b>B. </b>10,2. <b>C. </b>12,6. <b>D. </b>17,2.


<b>Câu 57:</b> Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O<sub>2</sub> với dung dịch NaOH thu được


CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>CH3COOCH3. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Câu 58:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 59:</b> Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55
gam muối. Kim loại M là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 60:</b> Cho vào ống nghiệm khơ có nút caosu và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã
được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như
hình vẽ sau:


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là


<b>A. </b>C2H6. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>C2H4. <b>D. </b>C2H2.



<b>Câu 61:</b> Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra


hoàn toàn) Giá trị của m là?


<b>A. </b>6,75. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>13,5. <b>D. </b>7,5.


<b>Câu 62:</b> Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X
thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 63:</b> Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi.


<b>A. </b>mật độ electron khác nhau. <b>B. </b>mật độ ion dương khác nhau.
<b>C. </b>kiểu mạng tinh thể khác nhau. <b>D. </b>khối lượng riêng kim loại.
<b>Câu 64:</b> Mô tả hiện tượng nào sau đây <i>khơng </i>chính xác?


<b>A. </b>Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
<b>B. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>C. </b>Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.
<b>D. </b>Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


<b>Câu 65:</b> Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V




<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>1,12. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>2,24.



<b>Câu 66:</b> Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 67:</b> Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây


sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>C. </b>Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.


<b>D. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.


<b>Câu 68:</b> Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,4. <b>B. </b>6,8. <b>C. </b>12,0. <b>D. </b>12,4.


<b>Câu 69:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho


tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>16. <b>C. </b>30. <b>D. </b>15.


<b>Câu 70:</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của



m là


<b>A. </b>5,4. <b>B. </b>7,8. <b>C. </b>43,2. <b>D. </b>10,8.


<b>Câu 71:</b> Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ dưới đây:




C2H5OH


CH3COOH


H2SO4 đặc


Đá bọt


Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.


(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.



<b>Câu 72:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí


CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Tỉ lệ của a : b bằng


<b>A. </b>4 : 3. <b>B. </b>3 : 1. <b>C. </b>1 : 3. <b>D. </b>3 : 4.


<b>Câu 73:</b> Hịa tan hồn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng


(vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được muối
khan có khối lượng?


<b>A. </b>25,55 gam. <b>B. </b>44,35 gam. <b>C. </b>45,15 gam. <b>D. </b>25,15 gam.


<b>Câu 74:</b> Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6
mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa


đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là


<b>A. </b>36,48. <b>B. </b>60,80. <b>C. </b>73,08. <b>D. </b>122,0.


<b>Câu 75:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

(c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.


(d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.


(e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số lượng phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 76:</b> Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng


<b>A. </b>0,50 mol. <b>B. </b>0,55 mol. <b>C. </b>0,35 mol. <b>D. </b>0,65 mol.


<b>Câu 77:</b> Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng


số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt


khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi


cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là


<b>A. </b>10,08 gam. <b>B. </b>9,36 gam. <b>C. </b>11,60 gam. <b>D. </b>10,88 gam


<b>Câu 78:</b> Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896
lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V


lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần
lượt là:



<b>A. </b>10,8 và 0,224. <b>B. </b>18,3 và 0,224. <b>C. </b>17,22 và 0,224. <b>D. </b>18,3 và 0,448.


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z


(C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng


vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh
quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá
trị của m là


<b>A. </b>42,8. <b>B. </b>38,4. <b>C. </b>47,1. <b>D. </b>49,3.


<b>Câu 80:</b> Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:


(a) X + 2NaOH


0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> Y + Z + T. </sub>


(b) X + H2
0
,
<i>Ni t</i>


⎯⎯⎯→<sub> E </sub>


(c) E + 2NaOH



0


<i>t</i>


⎯⎯→<sub> 2Y + T. </sub>


(d) Y + HCl ⎯⎯→ NaCl + F.
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Đun nóng Y với vơi tơi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên
<b>B. </b>Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.


<b>C. </b>Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.
<b>D. </b>Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MƠN: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 212 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i>Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. </i>
<b>Câu 41:</b> Chất nào dưới đây <b>khơng</b> phân li ra ion khi hịa tan trong nước?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>Ba(OH)2. <b>C. </b>HClO3. <b>D. </b>MgCl2.



<b>Câu 42:</b> Cho các kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Li.


<b>Câu 43:</b> Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2
<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>CH4.
<b>Câu 44:</b> Metylamin <b>không</b> tác dụng được với chất nào?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 45:</b> Alanin có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>H2NCH(CH3)COOH. <b>D. </b>C2H5NH2.


<b>Câu 46:</b> Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 47:</b> Thành phần hóa học của nước rửa tay khơ gồm có: chất E, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất
tạo hương, chất diệt khuẩn. Chất E được dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Ở
nước ta đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là


<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>etanol. <b>C. </b>glucozơ. <b>D. </b>axit axetic.


<b>Câu 48:</b> Đồng phân của fructozơ. là


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>glucozơ <b>D. </b>xenlulozơ.



<b>Câu 49:</b> Kim loại nào sau đây <b>khơng </b>tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Na


<b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cu


<b>Câu 50:</b> Kim loại nào có độ dẫn điện thấp nhất trong các kim loại sau


<b>A. </b>Au. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 51:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào <b>khơng </b>xảy ra ăn mịn điện hố?
<b>A. </b>Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.


<b>B. </b>Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.


<b>C. </b>Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
<b>D. </b>Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.


<b>Câu 52:</b> Quặng criolit có công thức là


<b>A. </b>NaCl.KCl <b>B. </b>Na3AlF6. <b>C. </b>CaCO3.MgCO3 <b>D. </b>CaF2


<b>Câu 53:</b> Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>Ca(OH)2.


<b>Câu 54:</b> Polime X được dùng làm màng mỏng, bình chứa,... Tên của X là


<b>A. </b>poli(metyl metacrylat). <b>B. </b>nilon – 6,6.



<b>C. </b>polietilen. <b>D. </b>poli(vinyl clorua).


<b>Câu 55:</b> Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren,
poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A. </b>2,3. <b>B. </b>0,92. <b>C. </b>1,64. <b>D. </b>2,9.


<b>Câu 57:</b> Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để
tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh
hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit. Khí X là


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 58:</b> Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là


<b>A. </b>chất béo. <b>B. </b>chất bột đường (cacbohiđrat).


<b>C. </b>khoáng chất và vitamin. <b>D. </b>chất đạm (protein).


<b>Câu 59:</b> Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?


<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>C2H5COOCH3. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>CH3COOC2H5
<b>Câu 60:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X


Công thức của Y là


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>C2H4.



<b>Câu 61:</b> Thủy phân 6,84 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được dung dịch X. Thực hiện phản
ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch X, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,64. <b>B. </b>2,952. <b>C. </b>4,32. <b>D. </b>5,184.


<b>Câu 62:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,36. <b>B. </b>1,22. <b>C. </b>1,64. <b>D. </b>1,46.


<b>Câu 63:</b> Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu


được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Be. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca


<b>Câu 64:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146. <b>B. </b>Tơ lapsan là tơ polieste.


<b>C. </b>Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure. <b>D. </b>Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.


<b>Câu 65:</b> Hịa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc).


Giá trị của m là


<b>A. </b>9,6. <b>B. </b>5,6. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>2,8.


<b>Câu 66:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12



lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là


<b>A. </b>C2H7N. <b>B. </b>C4H11N. <b>C. </b>C2H5N. <b>D. </b>C3H9N.


<b>Câu 67:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây
<b>sai</b>?


<b>A. </b>Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.


<b>B. </b>Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
<b>C. </b>Dung dịch X khơng thể hoà tan Cu.


<b>D. </b>Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.


<b>Câu 68:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu


được m gam Ag. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 69:</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


<b>A. </b>5,0. <b>B. </b>15,0. <b>C. </b>10,0. <b>D. </b>7,2.


<b>Câu 70:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,35. <b>B. </b>4,85. <b>C. </b>6,95. <b>D. </b>3,70.



<b>Câu 71:</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy


đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.


- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.


- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3


trong NH3.


- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70oC.
Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh


tím.


(b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ.


(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.


(e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 72:</b> Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí



CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của x là


<b>A. </b>0,325. <b>B. </b>0,35. <b>C. </b>0,25. <b>D. </b>0,375.


<b>Câu 73:</b> Cho 2,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5
gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn hết Y bằng V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và
H2SO4 0,15M. Giá trị của V là


<b>A. </b>0,35. <b>B. </b>0,175. <b>C. </b>1,75. <b>D. </b>0,085.


<b>Câu 74:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được 9,00 gam


H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa


9,32 gam muối. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Giá trị của
m là


<b>A. </b>128,40. <b>B. </b>130,20. <b>C. </b>133,50. <b>D. </b>129,30.


<b>Câu 75:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Ở điều kiện thường, có thể rửa sạch bát đĩa dính dầu ăn bằng nước.


(c) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.



(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.


(e) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 76:</b> Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>0,15. <b>C. </b>0,65. <b>D. </b>0,9.


<b>Câu 77:</b> Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< MX < MY


< 180). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối và 20,2 gam
hỗn hợp 2 ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H2. Mặt khác, đốt cháy


hồn toàn m gam hỗn hợp E thu được H2O và 57,2 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là


<b>A. </b>92,31%. <b>B. </b>69,11%. <b>C. </b>46,07%. <b>D. </b>53,93%.


<b>Câu 78:</b> Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2.


Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết


tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,36. <b>B. </b>8,61. <b>C. </b>9,15. <b>D. </b>10,23.


<b>Câu 79:</b> Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là



hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol
NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm số nguyên tử cacbon trong X là


<b>A. </b>40%. <b>B. </b>48,64%. <b>C. </b>46,67%. <b>D. </b>51,35%


<b>Câu 80:</b> Biết hợp chất X có cơng thức phân tử là C11H10O4 và các phản ứng dưới đây xảy ra theo


đúng tỉ lệ mol:


o


o


o
t


1 2 3 2


t


2 3 3 2 4 4 3


t


4 1 3 2


X 3NaOH X X X H O


X 2AgNO 3NH H O X 2Ag 2NH NO



X NaOH X NH H O


+ ⎯⎯→ + + +


+ + + ⎯⎯→ + +


+ ⎯⎯→ + +


Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?


(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.


(b) X3 tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.


(c) X1, X2 có cùng số nguyên tử cacbon.


(d) Đốt cháy hoàn toàn X3, thu được khối lượng CO2 lớn hơn 2 lần khối lượng Na2CO3.


(e) Số liên kết π trong phân tử X3 là 5.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

201

202 203

204 205

206 207

208 209

210 211 212



41.

D A B C A B D A D D C A


42.

B A C B C A B B A D D D


43.

A A A B B C B A B C A C


44.

A B D C B A D A A C D A


45.

D C A C D C A A D B C C


46.

A B B A B A C B A A C A


47.

A A B D A C D C C A D B


48.

B D B C D B A D D A B C


49.

B C B B A D A C D D A D


50.

C C C A B B A B D B A C


51.

C A C A A B D B D B D C


52.

B C B D A A B D A A C B


53.

B D A A B D A A C B C D


54.

A D A A B B B A B D A C


55.

D B B C A C C A C A C A


56.

B

D D C C A D D D C C C


57.

D C C C C B D D B B B C


58.

C C A C C C D D D D A A


59.

A C D D D D D D C A A D


60.

D D A A D D A D D D B D


61.

D B D D B B A A C C C D


62.

A B B B B B C A C C B D


63.

D D A D A D A D B C A C


64.

D B A D D A D B C C B C


65.

B C D A D C B C B C D C


66.

D D D A B C A B A D A A


67.

B D B C A D A D D B C C


68.

D D A D D B A C D D D D


69.

D A D A A C D D D C C C


70.

D A C A B B B D B A A B


71.

D B C B B A B C D D B D


72.

D C D B C C C B C D B B


73.

B B B D B A C C A A D B


74.

A A B D C B B A B B C D


75.

C B C C B D D C A B A B


76.

B B A A D D D B C D D D


77.

B D D B C B C B D B B B


78.

A D A B A C C B B B B C


79.

D B A C A D A B B D D A


</div>

<!--links-->

×