KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM
CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC ĐƠN
I/ Mục đích
Khảo sát thực nghiệm nhằm tìm mối quan hệ
giữa biên độ, khối lượng, chiều dài và chu kỳ
của con lắc đơn.
T 2
l
g
2
4
g l
T2
KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM
CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC ĐƠN
II/ Dụng cụ thí nghiệm
Con lắc đơn
Cổng quang
điện
Đồng hồ đo
thời
gian
04/30/21
Thước
Phan Đình Trung Email:
KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM
CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC ĐƠN
III/ Tiến hành thí nghiệm
1. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào biên độ dao động như thế nào?
2. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào khối lượng như thế nào?
3. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào chiều dài như thế nào?
1. Chu kỳ dao động T
của con lắc đơn phụ
thuộc vào biên độ dao
động như thế nào?
Con lắc đơn:
+
+ l = 50cm
+ m = 50g
+ A = 3; 6;…cm
04/30/21
Bảng 6.1
A(cm) sin=A/l Góc lệch Thời gan 10 Chu kỳ
dao động t(s)
T(s)
0
A1= 3
…..
…..
t1=…..±….. T1=…±..
A2= 6
…..
…..
t2=…..±…..
T2=...±..
A3= 9
…..
…..
t3=…..±…..
T3=...±..
A4= 18
…..
…..
t4=…..±…..
T4=...±..
Từ kết quả rút ra định luật về chu kỳ của
con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ.
04/30/21
2. Chu kỳ dao động T
của con lắc đơn phụ
thuộc vào khối lượng
như thế nào?
Con lắc đơn:
+
+ l = 50cm
+ m = 50; 100;…g
+ A = 3cm
04/30/21
Bảng 6.2
m(g)
Thời gan 10
dao động t(s)
Chu kỳ T(s)
m1= 3
…..
T1=…±…
m2= 6
…..
T2=...±…
m3= 9
…..
T3=...±…
m4= 18
…..
T4=...±…
Từ kết quả rút ra định luật về khối lượng
04/30/21
của con lắc đơn.
3. Chu kỳ dao động T
của con lắc đơn phụ
thuộc vào chiều dài
như thế nào?
Con lắc đơn:
+
+ l = 40; 50; 60;… cm
+ m = 50g
+ A = 3cm
04/30/21
Bảng 6.3
Chiều dài Thời gian
l (cm)
t = 10T(s)
Chu kỳ
T(s)
T2(s2)
T2/l
(s2/cm)
l1=…±…
t1=…±… T1=…±… T12=…±..
T12/l
l2=…±…
t2=…±…
T2=...±… T22=...±..
T22/l
l3=…±…
t3=…±…
T3=...±… T32=...±..
T32/l
l4=…±…
t4=…±…
T4=...±… T42=...±..
T42/l
? Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T vào
chiều dài l của Phan
conĐình
lắcTrung
đơn
và rút ra nhận xét.
04/30/21
Email:
Bảng 6.3
Chiều dài Thời gian
l (cm)
t = 10T(s)
Chu kỳ
T(s)
T2(s2)
T2/l
(s2/cm)
l1=…±…
t1=…±… T1=…±… T12=…±..
T12/l
l2=…±…
t2=…±…
T2=...±… T22=...±..
T22/l
l3=…±…
t3=…±…
T3=...±… T32=...±..
T32/l
l4=…±…
t4=…±…
T4=...±… T42=...±..
T42/l
? Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào
chiều dài l của con lắc đơn và rút ra nhận xét.
04/30/21
Bảng 6.3
Chiều dài Thời gian
l (cm)
t = 10T(s)
Chu kỳ
T(s)
T2(s2)
T2/l
(s2/cm)
l1=…±…
t1=…±… T1=…±… T12=…±..
T12/l
l2=…±…
t2=…±…
T2=...±… T22=...±..
T22/l
l3=…±…
t3=…±…
T3=...±… T32=...±..
T32/l
l4=…±…
t4=…±…
T4=...±… T42=...±..
T42/l
Từ kết quả rút ra định luật về chiều dài
của con lắc đơn.
04/30/21
KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM
CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC ĐƠN
III/ Tiến hành thí nghiệm
1. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào biên độ dao động như thế nào?
2. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào khối lượng như thế nào?
3. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn phụ thuộc
vào chiều dài như thế nào?
4. Kết luận chung
04/30/21