Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

giao vien gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.71 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giỏo ỏn: a lp 8



Giáo viên: Nguyễn Thị Thuý Vân


Tr ờng : THCS Yên Quang



<b>Bài 23</b>

<b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 23</b>

<b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mục tiêu:</b>



<i><b>- Ki n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i>


+ Hi u ể được tÝnh to n vÑn c a l·nh th Vi t Nam, x¸c à ủ ổ ệ
nh c v trÝ, gi i h n, di n tÝch, h×nh d ng vïng t li n,


đị đượ ị ớ ạ ệ ạ đấ ề


vïng bi n Vi t Nam.ể ệ


+ Hi u bi t v ý ngh a th c ti n v c¸c gi¸ tr c b n c a ể ế ề ĩ ự ễ à ị ơ ả ủ
v trÝ ị địa lý, h×nh d ng l·nh th ạ ổ i v i môi trng t nhiên v ự à
c¸c ho t ạ động kinh t x· h i c a Vi t Nam.ế ộ ủ ệ


<i><b>K n ng:</b><b>ỹ ă</b></i>


RÌn luy n k n ng x¸c ệ ỹ ă định v trÝ ị địa lý, gi i h n l·nh ớ ạ
th c a ổ ủ đấ ướt n c. Qua ã ¸nh gi¸ ý ngh a v gi¸ tr c a v trÝ đ đ ĩ à ị ủ ị
lanh th ổ đố ớ ựi v i t nhiên v phát tri n kinh t x· h i.à ể ế ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. ChuÈn bÞ:



- Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Bản đồ Việt Nam trong


khu vực Đông Nam á, Quả địa cầu hoặc bản th gii


III. Tiến trình lên lớp



1. n nh lp: Kiểm tra sĩ số: 1p

..


2. Kiểm tra bài cũ: 4p



• Tên học sinh kiểm tra:


3. Bài mới: 35p



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KI M TRA B I CỂ</b> <b>À</b> <b>Ũ</b>


<b> H. </b><i><b>Nªu m c tiêu t ng quát c a chi n l</b><b>ụ</b></i> <i><b>ổ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ế ượ</b><b>c 10 n m 2001 - 2010 c a n</b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b>c </b></i>
<i><b>ta l gì?</b><b></b></i>


ã <b><sub>Tr l i:</sub><sub>ả ờ</sub></b>


<b>+ Đưa nước ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n.</b> <b></b> <b></b>


<b>+ N©ng cao râ r t ệ đờ ối s ng v t ch t, v n ho¸ tinh th n c a nh©n d©n.ậ</b> <b>ấ</b> <b>ă</b> <b>ầ</b> <b>ủ</b>
<b>+ T o n n t ng ạ</b> <b>ề ả</b> <b>để đến n m 2020 nă</b> <b>ước ta c b n tr th nh m t nơ ả</b> <b>ở à</b> <b>ộ c </b>


<b>công nghi p.</b>


<b>H. </b><i><b>Khoanh tròn v o ch m t ch c¸i </b><b>à</b></i> <i><b>ỉ ộ</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b></b><b>u câu m em chọn:</b><b></b></i>


Công cu c i m i to n di n n n kinh t nớ à ệ ề ế ước ta b t ắ đầu


t n m:ừ ă


A. 1968 ; C. 1996 ;
B. 1986 ; D. 1966 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. V TR V GI I H N L NH THỊ</b> <b>Í À</b> <b>Ớ</b> <b>Ạ</b> <b>Ã</b> <b>Ổ:</b>


• <i><b><sub>D a v o l</sub></b><b>ự</b></i> <i><b>à ượ đồ</b><b><sub>c </sub></b></i> <i><b><sub> sau: </sub></b></i>
<i><b>Ph n l·nh th Vi t</b><b>ầ</b></i> <i><b>ổ ệ</b></i>


<i><b> Nam bao g m c¸c</b><b>ồ</b></i>
<i><b> b ph n n o?</b><b>ộ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>à</b></i>


<b>Phần </b>
<b>đất liền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a) Ph n ầ đấ ềt li n</b>

<b>:</b>



H. Quan sát hình 23.2 và bảng 23.1
SGK, cho biết diện tích và giới
hạn phần đất liền n ớc ta?


Điểm


cực Địa danh hành chính Vì độ Kinh độ


Bắc Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà


Giang 23



0<sub>23’B</sub> <sub>105</sub>0<sub>20’Đ</sub>


Nam Xã Đất Mũi, huyện Ngọc <sub>Hiển, tỉnh Cà Mau</sub> 80 <sub>34’B</sub> <sub>104</sub>0<sub>40’Đ</sub>


Tây xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện


Biên 12


0<sub>40’B</sub> <sub>102</sub>0<sub>10’Đ</sub>


Đông xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh


Hòa 22


0<sub>22’B</sub> <sub>109</sub>0<sub>24’Đ</sub>


Điểm


cực Địa danh hành chính Vì độ


Kin
h
độ


Bắc Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà


Giang 23


0<sub>23’B</sub>
10


50<sub>2</sub>
0’Đ


Nam Xã Đất Mũi, huyện Ngọc <sub>Hiển, tỉnh Cà Mau</sub> 80 <sub>34’B</sub>


10
40<sub>4</sub>
0’Đ


Tây xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện


Biên 12


0<sub>40’B</sub>
10
20<sub>1</sub>
0’Đ


Đông xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh


Hũa 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Ví trí và giới hạn l·nh thæ



- Ph n ầ đấ ềt li n


+ Di n tÝch: 329.247 kmệ 2


- Gi i h n: ớ ạ



+ PhÝa B c gi¸p v i Trung Qu c; ắ ớ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Qua bảng 23.2 (SGK - Tr. </b></i>
<i><b>84), em hãy tính:</b></i>


<i><b>-H.Từ Bắc vào Nam, phần </b></i>
<i><b>đất liền nước ta kéo dài </b></i>
<i><b>bao nhiêu vĩ độ? thuộc đới </b></i>
<i><b>khí hậu nào ?</b></i>


<i><b>H.Từ Tây sang Đông phần </b></i>
<i><b>đất liền nước ta mở rộng </b></i>
<i><b>bao nhiêu kinh độ ?</b></i>


<i><b>H. Lãnh thổ đất liền Việt </b></i>
<i><b>Nam nằm trong múi giờ </b></i>
<i><b>H. thứ mấy (theo giờ </b></i>
<i><b>GMT)?</b></i>


Lũng Cú (Hà Giang)


Sín Thầu (Điện Biên)


Vạn Thạnh (Khánh Hòa)


Đất Mũi (Cà Mau)


Lũng Cú (Hà Giang)


7 độ 14’ 15 vĩ độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Từ Bắc xuống Nam dài 15 vĩ độ.( B )


- Từ Tây sang Đông là 7 kinh độ, 14 phút ( Đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b) Ph n bi n:ầ</b> <b>ể</b>


<i>H. Nêu diện tích biển Việt </i>


<i>Nam?</i> <i>Dựa vào hình 24.1,</i>
<i> xác định vùng biển nước</i>
<i> ta tiếp giáp với biển </i>


<i>nước nào?</i>


H. Các <sub>quÇn</sub> đảo xa nhất
N ớc ta là qun o


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Phần biĨn:



+ DiƯn tÝch: Trªn mét triƯu km

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c) Đặ đ ểc i m c a v trÝ ủ</b> <b>ị</b> <b>địa lý Vi t Nam v m t t nhiªnệ</b> <b>ề ặ ự</b> <b>:</b>


H. Dựa vào SGK, nêu đặc điểm nổi
bật của vị trí địa lí tự nhiên Việt Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>c</b>

<b>) Đặ đ ểc i m c a v trÝ ủ</b> <b>ị</b> <b>địa lý Vi t Nam v m t ệ</b> <b>ề ặ</b>
<b>t nhiªnự</b> <b>:</b>



Đặ đ ểc i m n i b t c a v trÝ ổ ậ ủ ị địa lý t nhiªnVi t Namự ệ <i><b> l :</b><b>à</b></i>
- V trÝ n i chÝ tuy n.g n
trung tâm khu v c ông Nam Á. ự Đ


- V trÝ c u n i gi a ị ầ ố ữ đấ ềt li n v bi n, gi a các n c ông
Nam Á đấ ềt li n v «ng Nam Á h i à Đ ả đảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>H×nh 23.2. B n ả đồ à h nh chÝnh Vi t Namệ</b>
<i>?</i>D a v o n i dung v a ự à ộ ừ đọ àc v


h×nh 23.2. cho bi t:ế


- Chi u d i B c - Nam c a nề à ắ ủ ước
ta l bao nhiªu km? X¸c à định n i ơ
h p nh t theo chi u Tây- ông
c a nủ ước ta trªn b n ả đồ, thu c ộ
t nh n o ?ỉ à


?Đường b bi n d i bao nhiªu ờ ể à
km


? Đường biªn gi i ớ đấ ềt li n d i à
bao nhiªu km ?


?.V y em cã nh n xÐt g× v ậ ậ ề đặc
i m ph n t li n c a n c ta?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Đặc điểm lÃnh thổ


a. Phn t lin



+ Hình cong chữ S, hẹp bề ngang
+ Từ B - N dài 15 vĩ độ ( 1650 km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b) Ph n Bi n «ngầ</b> <b>ể Đ</b>


<b>?. Quan xát l ợc đồ hình23.2 </b>


<b>vµ vèn hiĨu biÕt cđa m×nh h·y cho</b>
<b> biÕt:</b>


<b>- Đảo lớn nhất n ớc ta là đảo nào? </b>
<b>Diện tích? Thuộc tỉnh nào?</b>


<b>- Vịnh đẹp nhất n ớc ta đ ợc </b>
<b>UNECO công nhận là di sản </b>
<b>thiên nhiên thế giới vào ngày </b>
<b>tháng năm nào là vịnh nào?</b>
<b>- Hai quần đảo xa nhất n ớc </b>
<b>ta thuộc tỉnh, thành phố nào?</b>


<b>Hình 24.1. Lượ đồc </b> <b> khu v c Bi n ôngự</b> <b>ể Đ</b>


<b>Qđ. Trường Sa</b>


<b>Vịnh Hạ Long</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b. PhÇn biển:

Mở rộng về phía Đ và ĐN



+ o ln nhất: Phú Quốc S = 568 km

2
+

Hai quần đảo xa nhất là :



- Quần đảo Tr ờng Xa thuộc thành phố Đà Nẵng.


Hoàng Xa thuộc tỉnh Khánh Ho.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. ý Nghĩa của biển Đông


<b>Hình 23.2. B n ả đồ à h nh chÝnh </b>
<b>Vi tNamệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>c. ý nghĩa của biển đơng</b>


• <b><sub>+ V kinh t :</sub>ề</b> <b>ế</b>


<i><b>. Phat tri n kinh t bi n: ¸nh b t thu h i s n, du l ch, </b><b>ể</b></i> <i><b>ế ể đ</b></i> <i><b>ắ</b></i> <i><b>ỷ ả ả</b></i> <i><b>ị</b></i>
<i><b>khai th¸c d u khí, phát tri n giao thông v n t i bi n.</b><b>ầ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ậ ả</b></i> <i><b>ể</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Một số</b> <b>hình ảnh du Lịch và phát triển kinh tế biển - đảo</b>


<b>Diện tích 1553 km2<sub>.</sub></b>


<b>Gồm 1969 hịn đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.</b>


<b>Gồm hai dạng: đảo đá vôi và đảo phiến thạch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Một số hình ảnh du Lịch và phát triển kinh tế biển - đảo</b>



<b>Sau moãi chuyến đi biển về</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B i à</b> <b>t p 1: N i m i ý c t A v i m t ý c t B sao cho ậ</b> <b>ố</b> <b>ỗ</b> <b>ở ộ</b> <b>ớ</b> <b>ộ</b> <b>ở ộ</b>
<b>úng</b>


<b>đ</b>


Cột A Kết quả Cột B


1- Cực Bắc
2- Cực Nam
3- Cực


Đông


4- Cực Tây


a) 220 22’ B - 1020 10’ Đ


b) 120<sub> 40’ B - 109</sub>0<sub> 24’ Đ</sub>


c) 80 <sub>30’ B - 101</sub>0<sub> 20’ Đ</sub>


d) 230<sub> 23’ B - 105</sub>0<sub> 20’ Đ </sub>


e) 80<sub> 34’ B - 104</sub>0<sub> 40’ Đ </sub>


<b>Bài tập 2: Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:</b>


Những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là:



vị trí (1) ………. chí tuyến vị trí gần (2)…. khu vực Đơng Nam Á, vị trí (3)….. đất liền và biển,
giữa các nước Đông Nam Á đất liền và các nước Đông Nam Á (4) …………..….


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cột A Kết quả Cột B
1- Cực Bắc


2- Cực Nam
3- Cực Đông
4- Cực Tây


a) 220<sub> 22’ B - 102</sub>0<sub> 10’ Đ</sub>


b) 120<sub> 40’ B - 109</sub>0<sub> 24’ Đ</sub>


c) 80 30’ B - 1010 20’ Đ


d) 230<sub> 23’ B - 105</sub>0<sub> 20’ Đ </sub>


e) 80<sub> 34’ B - 104</sub>0<sub> 40’ Đ </sub>


• <b>B i t p 2: i n t (c m t ) thÝch h p v o ch tr ng:à ậ</b> <b>Đ ề ừ ụ</b> <b>ừ</b> <b>ợ</b> <b>à</b> <b>ỗ ố</b>


• Nh ng ữ đặ đ ểc i m n i b t c a v trÝ ổ ậ ủ ị địa lý t nhiªn nự ước ta
l : à


• v tris (1) ị … <i><b>nội</b></i> …chÝ tuy n v trÝ g n (2)ế ị ầ …trung tâm khu
v c «ng Nam Á, v trÝ (3) ự Đ ị <i><b>cầu nối</b></i> đấ ềt li n v bi n, gi a à ể ữ
các nướ Đc ông Nam Á đấ ềt li n v các nà ướ Đc ông Nam Á (4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5. HƯỚNG D N V NHẪ</b> <b>Ề</b> <b>À</b>


<b>H c b i.ọ</b> <b>à</b>


- <b><sub>L m b i t p: 1, 2, 3 (SGK - Tr. 86)</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>à ậ</sub></b>
• <b><sub>H</sub><sub>ướ</sub><sub>ng d n:</sub><sub>ẫ</sub></b>


+ B i t p 1:à ậ L y thấ ước chia cm o t H N iđ
n th ô các n c


đế ủ đ ướ  đổi ra km
(d a v o t l b n ự à ỉ ệ ả đồ)


+ B i t p 2à ậ : T kinh tuy n T©y 102ừ ế 0 Đ


 kinh tuy n «ng 117ế Đ o m r ng Đ ở ộ


bao nhiêu ta tr i, sau đó nhân 4.ừ đ
• <b><sub>Chu n b cho b i sau:</sub><sub>ẩ</sub></b> <b><sub>ị</sub></b> <b><sub>à</sub></b>


<i><b>Ti t 28: B i 24. Vïng bi n Vi t Nam </b><b>ế</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ệ</b></i>


+ Đặ đ ểc i m chung c a vïng ủ
bi n Vi t Nam.ể ệ


+ T i nguyªn v b o v m«i trà à ả ệ ường
bi n Vi t Nam. ể ệ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×