Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.71 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>- Ki n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i>
+ Hi u ể được tÝnh to n vÑn c a l·nh th Vi t Nam, x¸c à ủ ổ ệ
nh c v trÝ, gi i h n, di n tÝch, h×nh d ng vïng t li n,
đị đượ ị ớ ạ ệ ạ đấ ề
vïng bi n Vi t Nam.ể ệ
+ Hi u bi t v ý ngh a th c ti n v c¸c gi¸ tr c b n c a ể ế ề ĩ ự ễ à ị ơ ả ủ
v trÝ ị địa lý, h×nh d ng l·nh th ạ ổ i v i môi trng t nhiên v ự à
c¸c ho t ạ động kinh t x· h i c a Vi t Nam.ế ộ ủ ệ
<i><b>K n ng:</b><b>ỹ ă</b></i>
RÌn luy n k n ng x¸c ệ ỹ ă định v trÝ ị địa lý, gi i h n l·nh ớ ạ
th c a ổ ủ đấ ướt n c. Qua ã ¸nh gi¸ ý ngh a v gi¸ tr c a v trÝ đ đ ĩ à ị ủ ị
lanh th ổ đố ớ ựi v i t nhiên v phát tri n kinh t x· h i.à ể ế ộ
II. ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Bản đồ Việt Nam trong
khu vực Đông Nam á, Quả địa cầu hoặc bản th gii
<b>KI M TRA B I CỂ</b> <b>À</b> <b>Ũ</b>
<b> H. </b><i><b>Nªu m c tiêu t ng quát c a chi n l</b><b>ụ</b></i> <i><b>ổ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ế ượ</b><b>c 10 n m 2001 - 2010 c a n</b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b>c </b></i>
<i><b>ta l gì?</b><b></b></i>
ã <b><sub>Tr l i:</sub><sub>ả ờ</sub></b>
<b>+ Đưa nước ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n.</b> <b></b> <b></b>
<b>+ N©ng cao râ r t ệ đờ ối s ng v t ch t, v n ho¸ tinh th n c a nh©n d©n.ậ</b> <b>ấ</b> <b>ă</b> <b>ầ</b> <b>ủ</b>
<b>+ T o n n t ng ạ</b> <b>ề ả</b> <b>để đến n m 2020 nă</b> <b>ước ta c b n tr th nh m t nơ ả</b> <b>ở à</b> <b>ộ c </b>
<b>công nghi p.</b>
<b>H. </b><i><b>Khoanh tròn v o ch m t ch c¸i </b><b>à</b></i> <i><b>ỉ ộ</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b></b><b>u câu m em chọn:</b><b></b></i>
Công cu c i m i to n di n n n kinh t nớ à ệ ề ế ước ta b t ắ đầu
A. 1968 ; C. 1996 ;
B. 1986 ; D. 1966 .
<b>1. V TR V GI I H N L NH THỊ</b> <b>Í À</b> <b>Ớ</b> <b>Ạ</b> <b>Ã</b> <b>Ổ:</b>
• <i><b><sub>D a v o l</sub></b><b>ự</b></i> <i><b>à ượ đồ</b><b><sub>c </sub></b></i> <i><b><sub> sau: </sub></b></i>
<i><b>Ph n l·nh th Vi t</b><b>ầ</b></i> <i><b>ổ ệ</b></i>
<i><b> Nam bao g m c¸c</b><b>ồ</b></i>
<i><b> b ph n n o?</b><b>ộ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>à</b></i>
<b>Phần </b>
<b>đất liền</b>
<b>a) Ph n ầ đấ ềt li n</b>
H. Quan sát hình 23.2 và bảng 23.1
SGK, cho biết diện tích và giới
hạn phần đất liền n ớc ta?
Điểm
cực Địa danh hành chính Vì độ Kinh độ
Bắc Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà
Giang 23
0<sub>23’B</sub> <sub>105</sub>0<sub>20’Đ</sub>
Nam Xã Đất Mũi, huyện Ngọc <sub>Hiển, tỉnh Cà Mau</sub> 80 <sub>34’B</sub> <sub>104</sub>0<sub>40’Đ</sub>
Tây xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện
Biên 12
0<sub>40’B</sub> <sub>102</sub>0<sub>10’Đ</sub>
Đông xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh
Hòa 22
0<sub>22’B</sub> <sub>109</sub>0<sub>24’Đ</sub>
Điểm
cực Địa danh hành chính Vì độ
Kin
h
độ
Bắc Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà
Giang 23
0<sub>23’B</sub>
10
Nam Xã Đất Mũi, huyện Ngọc <sub>Hiển, tỉnh Cà Mau</sub> 80 <sub>34’B</sub>
10
40<sub>4</sub>
0’Đ
Tây xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện
Biên 12
0<sub>40’B</sub>
10
20<sub>1</sub>
0’Đ
Đông xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh
Hũa 22
- Ph n ầ đấ ềt li n
+ Di n tÝch: 329.247 kmệ 2
- Gi i h n: ớ ạ
+ PhÝa B c gi¸p v i Trung Qu c; ắ ớ ố
<i><b>Qua bảng 23.2 (SGK - Tr. </b></i>
<i><b>84), em hãy tính:</b></i>
<i><b>-H.Từ Bắc vào Nam, phần </b></i>
<i><b>đất liền nước ta kéo dài </b></i>
<i><b>bao nhiêu vĩ độ? thuộc đới </b></i>
<i><b>khí hậu nào ?</b></i>
<i><b>H.Từ Tây sang Đông phần </b></i>
<i><b>đất liền nước ta mở rộng </b></i>
<i><b>bao nhiêu kinh độ ?</b></i>
<i><b>H. Lãnh thổ đất liền Việt </b></i>
<i><b>Nam nằm trong múi giờ </b></i>
<i><b>H. thứ mấy (theo giờ </b></i>
<i><b>GMT)?</b></i>
Lũng Cú (Hà Giang)
Sín Thầu (Điện Biên)
Vạn Thạnh (Khánh Hòa)
Đất Mũi (Cà Mau)
Lũng Cú (Hà Giang)
7 độ 14’ 15 vĩ độ
- Từ Bắc xuống Nam dài 15 vĩ độ.( B )
- Từ Tây sang Đông là 7 kinh độ, 14 phút ( Đ )
<b>b) Ph n bi n:ầ</b> <b>ể</b>
<i>H. Nêu diện tích biển Việt </i>
<i>Nam?</i> <i>Dựa vào hình 24.1,</i>
<i> xác định vùng biển nước</i>
<i> ta tiếp giáp với biển </i>
<i>nước nào?</i>
H. Các <sub>quÇn</sub> đảo xa nhất
N ớc ta là qun o
<b>c) Đặ đ ểc i m c a v trÝ ủ</b> <b>ị</b> <b>địa lý Vi t Nam v m t t nhiªnệ</b> <b>ề ặ ự</b> <b>:</b>
H. Dựa vào SGK, nêu đặc điểm nổi
bật của vị trí địa lí tự nhiên Việt Nam?
- V trÝ c u n i gi a ị ầ ố ữ đấ ềt li n v bi n, gi a các n c ông
Nam Á đấ ềt li n v «ng Nam Á h i à Đ ả đảo.
<b>H×nh 23.2. B n ả đồ à h nh chÝnh Vi t Namệ</b>
<i>?</i>D a v o n i dung v a ự à ộ ừ đọ àc v
h×nh 23.2. cho bi t:ế
- Chi u d i B c - Nam c a nề à ắ ủ ước
ta l bao nhiªu km? X¸c à định n i ơ
h p nh t theo chi u Tây- ông
c a nủ ước ta trªn b n ả đồ, thu c ộ
t nh n o ?ỉ à
?Đường b bi n d i bao nhiªu ờ ể à
km
? Đường biªn gi i ớ đấ ềt li n d i à
bao nhiªu km ?
?.V y em cã nh n xÐt g× v ậ ậ ề đặc
i m ph n t li n c a n c ta?
2. Đặc điểm lÃnh thổ
+ Hình cong chữ S, hẹp bề ngang
+ Từ B - N dài 15 vĩ độ ( 1650 km)
<b>b) Ph n Bi n «ngầ</b> <b>ể Đ</b>
<b>?. Quan xát l ợc đồ hình23.2 </b>
<b>vµ vèn hiĨu biÕt cđa m×nh h·y cho</b>
<b> biÕt:</b>
<b>- Đảo lớn nhất n ớc ta là đảo nào? </b>
<b>Diện tích? Thuộc tỉnh nào?</b>
<b>- Vịnh đẹp nhất n ớc ta đ ợc </b>
<b>UNECO công nhận là di sản </b>
<b>thiên nhiên thế giới vào ngày </b>
<b>tháng năm nào là vịnh nào?</b>
<b>- Hai quần đảo xa nhất n ớc </b>
<b>ta thuộc tỉnh, thành phố nào?</b>
<b>Hình 24.1. Lượ đồc </b> <b> khu v c Bi n ôngự</b> <b>ể Đ</b>
<b>Qđ. Trường Sa</b>
<b>Vịnh Hạ Long</b>
c. ý Nghĩa của biển Đông
<b>Hình 23.2. B n ả đồ à h nh chÝnh </b>
<b>Vi tNamệ</b>
<b>c. ý nghĩa của biển đơng</b>
• <b><sub>+ V kinh t :</sub>ề</b> <b>ế</b>
<i><b>. Phat tri n kinh t bi n: ¸nh b t thu h i s n, du l ch, </b><b>ể</b></i> <i><b>ế ể đ</b></i> <i><b>ắ</b></i> <i><b>ỷ ả ả</b></i> <i><b>ị</b></i>
<i><b>khai th¸c d u khí, phát tri n giao thông v n t i bi n.</b><b>ầ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ậ ả</b></i> <i><b>ể</b></i>
<b>Một số</b> <b>hình ảnh du Lịch và phát triển kinh tế biển - đảo</b>
<b>Diện tích 1553 km2<sub>.</sub></b>
<b>Gồm 1969 hịn đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.</b>
<b>Gồm hai dạng: đảo đá vôi và đảo phiến thạch.</b>
<b>Một số hình ảnh du Lịch và phát triển kinh tế biển - đảo</b>
<b>Sau moãi chuyến đi biển về</b>
<b>B i à</b> <b>t p 1: N i m i ý c t A v i m t ý c t B sao cho ậ</b> <b>ố</b> <b>ỗ</b> <b>ở ộ</b> <b>ớ</b> <b>ộ</b> <b>ở ộ</b>
<b>úng</b>
<b>đ</b>
Cột A Kết quả Cột B
1- Cực Bắc
2- Cực Nam
3- Cực
Đông
4- Cực Tây
a) 220 22’ B - 1020 10’ Đ
b) 120<sub> 40’ B - 109</sub>0<sub> 24’ Đ</sub>
c) 80 <sub>30’ B - 101</sub>0<sub> 20’ Đ</sub>
d) 230<sub> 23’ B - 105</sub>0<sub> 20’ Đ </sub>
e) 80<sub> 34’ B - 104</sub>0<sub> 40’ Đ </sub>
<b>Bài tập 2: Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:</b>
Những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là:
vị trí (1) ………. chí tuyến vị trí gần (2)…. khu vực Đơng Nam Á, vị trí (3)….. đất liền và biển,
giữa các nước Đông Nam Á đất liền và các nước Đông Nam Á (4) …………..….
Cột A Kết quả Cột B
1- Cực Bắc
2- Cực Nam
3- Cực Đông
4- Cực Tây
a) 220<sub> 22’ B - 102</sub>0<sub> 10’ Đ</sub>
b) 120<sub> 40’ B - 109</sub>0<sub> 24’ Đ</sub>
c) 80 30’ B - 1010 20’ Đ
d) 230<sub> 23’ B - 105</sub>0<sub> 20’ Đ </sub>
e) 80<sub> 34’ B - 104</sub>0<sub> 40’ Đ </sub>
• <b>B i t p 2: i n t (c m t ) thÝch h p v o ch tr ng:à ậ</b> <b>Đ ề ừ ụ</b> <b>ừ</b> <b>ợ</b> <b>à</b> <b>ỗ ố</b>
• Nh ng ữ đặ đ ểc i m n i b t c a v trÝ ổ ậ ủ ị địa lý t nhiªn nự ước ta
l : à
• v tris (1) ị … <i><b>nội</b></i> …chÝ tuy n v trÝ g n (2)ế ị ầ …trung tâm khu
v c «ng Nam Á, v trÝ (3) ự Đ ị <i><b>cầu nối</b></i> đấ ềt li n v bi n, gi a à ể ữ
các nướ Đc ông Nam Á đấ ềt li n v các nà ướ Đc ông Nam Á (4)
<b>5. HƯỚNG D N V NHẪ</b> <b>Ề</b> <b>À</b>
<b>H c b i.ọ</b> <b>à</b>
- <b><sub>L m b i t p: 1, 2, 3 (SGK - Tr. 86)</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>à ậ</sub></b>
• <b><sub>H</sub><sub>ướ</sub><sub>ng d n:</sub><sub>ẫ</sub></b>
+ B i t p 1:à ậ L y thấ ước chia cm o t H N iđ
n th ô các n c
đế ủ đ ướ đổi ra km
(d a v o t l b n ự à ỉ ệ ả đồ)
+ B i t p 2à ậ : T kinh tuy n T©y 102ừ ế 0 Đ
kinh tuy n «ng 117ế Đ o m r ng Đ ở ộ
bao nhiêu ta tr i, sau đó nhân 4.ừ đ
• <b><sub>Chu n b cho b i sau:</sub><sub>ẩ</sub></b> <b><sub>ị</sub></b> <b><sub>à</sub></b>
<i><b>Ti t 28: B i 24. Vïng bi n Vi t Nam </b><b>ế</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ệ</b></i>
+ Đặ đ ểc i m chung c a vïng ủ
bi n Vi t Nam.ể ệ
+ T i nguyªn v b o v m«i trà à ả ệ ường
bi n Vi t Nam. ể ệ