Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối HK2 môn Toán lớp 2 (2012-2013)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.77 KB, 5 trang )

Trường . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . .

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.
Mơn: Tốn - Khối lớp 2
Năm học: 2012-2013
Thời gian: 40 phút

Người coi: ……………………………………..
Người chấm: ......................................................

Bài 1: (0.5 điểm) Viết các số sau:
Ba trăm linh năm:………………………………….…………………….…………
Chín trăm bốn mươi chín:……………………..…………………..…..…………...
Bài 2: (1điểm) Viết các số sau 753; 564; 834; 617 theo thứ tự
a. từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………
b. từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm)
>
<
?
=

569…….590

632………625



405…….405
269………260 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a.
7 + 5 = ………
b. 5 x 3 =…………
13 – 4 = ………
18 : 3 = …………
Bài 5: ( 2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
75 – 58 =
38 + 28 =
316 + 462 =
785 – 521 =
...................
......................
.......................
.......................
....................
.......................
.......................
......................
...................
.......................
.......................
.................
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm x
4 x x = 20
x:3=2

………………………………………
…………………………………..……….
………………………………………. ……….….…………………………...........
………………………………………. ……………………………………………
Bài 7: (1.5 điểm)
Quãng đường từ nhà đến trường dài 240m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn
hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quang đường từ nhà đến bưu điện xã dài
bao nhiêu mét ?
Bài giải
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài: 8 (1.5điểm )
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD
= 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm)
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài: 9 (0.5 điểm )Tính nhanh:
13 + 80 + 7 + 20 + 15 + 5 =
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................



ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I – HỌC KỲ II
Mơn: Tốn lớp 2
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
25 + 13 + 39
96 – 39 – 25
56 + 21 + 19
12 + 39 + 23
55
36
47
29
Câu 2 (1,0 điểm) Từ ba chữ số 3; 4; 6, hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau?
Câu 3 (2,0 điểm) Tìm x
a) x + 35 = 53
c) 79 – x = 38

b) 3  x = 21
d) 2  x = 20 – 14

Câu 4 (2,0 điểm)
1. Mẹ mua về 3 gói kẹo, mỗi gói 8 viên kẹo. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu viên kẹo?
2. Một thùng gạo có 45 kg gạo. Người ta chia đều số gạo này vào các túi, mỗi túi 5 kg gạo.
Hỏi người ta chia được bao nhiêu túi gạo?
Câu 5 (1,0 điểm)
1. Tích của hai số là 40, biết một số là 5. Tìm số thứ hai?
2. Cho đường gấp khúc MNPQ có độ dài 20 cm, biết MN = 5 cm, NP = 7 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng PQ?
b) Vẽ đường gấp khúc trên?
Câu 6 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC không vuông. Lấy điểm D, E lần lượt nằm trên các

cạnh BC, AB của tam giác. (D, E không là trung điểm của các đoạn thẳng BC, AB) Đường
thẳng DE cắt đường thẳng AC tại I. Tìm tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng trên hinh vẽ này?
Câu 7 (1,0 điểm)
1. Có bao nhiêu cách sắp xếp ba bạn: Nam, Trung, Lan vào một bàn sao cho bạn Lan lúc
nào cũng ngồi ở đầu bàn?
2. Trong một rạp xiếc có 10 hàng ghế. Bạn Linh và Nga cùng vào rạp xem xiếc. Bác soát vé
bảo: “Mỗi cháu cứ đến hàng thứ năm mà tìm chỗ ngồi là được”. Bạn Linh đếm từ hàng trên
xuống đến hàng thứ năm. Còn bạn Nga lại đếm hàng thứ năm từ dưới lên trên. Chứng minh
rằng hai bạn khơng ngồi cùng một hàng ghế.

HẾT
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


Trường Tiểu học:………………
Họ và tên:………………………
Lớp :……………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC
KÌ II
Năm học : 2012 – 2013
Mơn : Tốn – Lớp : Hai
Thời gian : 40 phút

Chữ ký giám thị

MẬT

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Điểm ( bằng số)

Điểm ( bằng chữ)

Chữ ký giám thị

Câu 1: Viết số
a/ Viết các số
- Sáu trăm chín mươi lăm:…………………………………
- Ba trăm bảy mươi mốt:…………………………………..
- Năm trăm hai mươi tư:…………………………………..
- Một trăm linh một:………………………………………
b/ Viết các số : 285 ; 257 ; 279 ; 297, theo thứ tự.
- Từ lớn đến bé :…………………………………………..
- Từ bé đến lớn :………………………………………….
Câu 2 : Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm thích hợp
875……..785

732………700 + 32

697……..699

900 + 90 + 8 ……….1000

Câu 3 : Đặt tính rồi tính
345 + 422

65 + 29

968 – 503


72 – 36

…………

……….

…………..

………..

…………

……….

…………..

……….

…………

……….

…………..

……….

Câu 4: Số ?
x4


:4
16

3

x7

:2

MẬT


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 5 : Viết
a/ Số liền trước của 89 là :……………..
b/ Số liền sau của 999 là :……………...
Câu 6 : Giải tốn
a/ Bình cân nặng 27 kg, Hải nặng hơn Bình 5 kg. Hỏi Hải cân nặng bao
nhiêu kí – lơ – gam ?
Bài giải
...............................................
...............................................
..............................................
b/ Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là :
AB = 30 cm ;

BC = 15 cm ;

AC = 35 cm


Bài giải
...............................................
...............................................
..............................................
Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Số hình tứ giác trong hình vẽ là
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
------------------Hết-----------------



×