Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

10 Đề kiểm tra HK2 Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 39 trang )

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn : Sinh Học khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp:
.............................
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn
cacbon CO2, được gọi là :
A. Quang tự dưỡng B. Hoá tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng D. Hoá dị
dưỡng
Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
A. Thể thực khuẩn khơng có bộ gen
B. Virut gây bệnh ở vật ni
khơng có vỏ capxit
C. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN D.Virut gây
bệnh ở người có chứa ADN và ARN
Câu 3: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là
A. Bệnh cúm
B. Bệnh AIDS
C. Bệnh SARS
D. Bệnh lao


Câu 4: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
A. Vi sinh vật trưởng yếu
B. Vi sinh vật
trưởng mạnh
C. Vi sinh vật thích nghi dần với mơi trường nuôi cấy
D. Vi sinh
vật bắt đầu sinh trưởng
Câu 5: Vì sao trong mơi trường ni cấy liên tục pha luỹ thừa ln kéo dài?
A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B. Loại bỏ những chất độc,thải
ra khỏi môi trường
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 6: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau
đây ?
A. Nhóm ưa ấm
B. Nhóm chịu nhiệt C. Nhóm ưa lạnh
D. Nhóm kị
nóng
Câu 7: Q trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi
A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Vi tảo
D. Vi khuẩn


Câu 8: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật
còn lại ?
A. Vi khuẩn tía
B. Vi khuẩn nitrat hố C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh

D. Vi khuẩn oxi hoá hiđrô.
Câu 9: Axit axêtic là sản phẩm của q trình:
A. Hơ hấp hiếu khí B. Quang hợp
C. Hơ hấp kị khí
D. Vi hiếu khí
Câu 10: Trong điều kiện ni cấy khơng liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh
vật đạt cực đại ở pha?
A. cân bằng
B. Tiềm phát
C. suy vong
D. luỹ thừa
Câu 11: Bộ gen của víut là?
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hoặc
ARN
Câu 12: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản
nhất là ?
A. Nẩy chồi
B. Nguyên phân
C. Phân đôi
D. Giảm phân
Câu 13: Virut nào sau đây khơng có cấu trúc dạng xoắn ?
A. Virut sởi
B. Virut gây bệnh bại liệt
C. Virut quai bị
D. Virut gây bệnh dại
Câu 14: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut
với thụ thể của tế bào chủ ?

A. Giai đoạn xâm nhập
B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn sinh tổng hợp
D.Giai đoạn phóng thích
Câu 15: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào
chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
A. Tiềm tan
B. Hoà tan
C. Sinh tan
D. Tan rã
Câu 16: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
A. Nấm mốc
B. Nấm rơm
C. Đa số vi khuẩn D. Xạ khuẩn
Câu 17: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền
nhiễm phổ biến nhất
a. Virut
b. Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh
d. Côn trùng
Câu 18: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
A. Bại liệt
B. Viêm gan B
C. Quai bị
D. bệnh tả
Câu 19: Ngành nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể
thực khuẩn ?
A. Sản xuất bánh kẹo
B. Sản xuất thuốc bổ
C. Sản xuất bột giặt
D. Sản xuất mì chính



Câu 20: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
A. Ưa trung tính
B. Ưa kiềm
C. Ưa axit D. Ưa kiềm
và a xít
II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn
phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao
1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30).
Câu 21: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A. Thể thực khuẩn B. HIV
C. H5N1
D. Virut của
Ecoli
Câu 22: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :
A. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ơ xi B. Đều xảy ra trong mơi
trường có ít ơ xi
C. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
D. Đều xảy ra trong mơi trường
khơng có ô xi
Câu 23: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh
vật nên dừng lại ở pha nào?
A. cân bằng
B. Tiềm phát
C. suy vong
D. luỹ thừa
Câu 24: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật
thuộc nhóm ưa nhiệt là :
A. 5-10 độ C

B. 55-65 độ C
C. 20-40 độ C
D. 40-50 độ C
Câu 25: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là :
A. 100
B. 148
C. 128
D. 64
Câu 26: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH
của môi trường là :
A. Vi khuẩn lưu huỳnh
B. Vi khuẩn lam
C. Xạ khuẩn
D. Vi khuẩn lăctic
Câu 27: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
A. Động vật
B. Thực vật
C. Vi sinh vật
D. Người
Câu 28: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật
cấy gen ?
A. Virut ki sinh trên động vật B. Virut kí sinh trên thực vật C. Thể thực
khuẩn
D. Virut kí sinh trên người
Câu 29: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?
A. Khoảng 3000
B. Khoảng 2500
C. Khoảng 1500 đến 2000
D. Khoảng 1000
Câu 30: Trong gia đình,có thể dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện

quá trình nào sau đây ?
A. Muối dưa
B. Làm nước mắm C. Làm tương
D. Làm giấm


2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40).
Câu 31: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc
A. Dạng xoắn
B. Dạng khối
C. Dạng hỗn hợp
D. Dạng que
Câu 32: Q trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó
vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; khơng có sự tham gia của chất
nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
A. Đồng hố
B. Hơ hấp kị khí
C. Hơ hấp hiếu khí D. Lên men
Câu 33: Làm tương, nước chấm là lợi dụng q trình:
A. Phân giải pơlisaccarit
B. Phân giải prơtêin.
C. Lên men lắc tic
D. Lên men rượu
Câu 34: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra
tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế
bào trên là bao nhiêu ?
A. 25phút
B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20phút

Câu 35: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia
một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ?
A. 192
B. 16
C. 48
D. 64
Câu 36: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí?
A. Nấm
B. Bacillus
C. Vi khuẩn giang mai D. vi khuẩn
uốn ván
Câu 37: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
A. Đa số vi khuẩn
B. Xạ khuẩn
C. Nấm men , nấm mốc D. Động vật
nguyên sinh
Câu 38: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :
A. Sự di chuyển của các bào quan
B. Các cầu sinh chất nối giữa các
tế bào
C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi
D. Hoạt động của nhân tế bào
Câu 39: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để :
A. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
B. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho
C. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận
D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho
Câu 40: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
A. Tế bào limphôT
B. Đại thực bào

C. Các tế bào của hệ miễn dịch
D. Cả a,b,c đều đúng
----------- HẾT ------------IIiii---------------------------------------------


SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn : Sinh Học khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp:
.............................
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn
cacbon CO2, được gọi là?
A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hố tự dưỡng
D. Hố dị
dưỡng
Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
A. Thể thực khuẩn khơng có bộ gen
B. Virut gây bệnh ở người có chứa
ADN và ARN
C. Virut gây bệnh ở vật ni khơng có vỏ capxitD. Virut gây bệnh ở thực

vật thường bộ gen chỉ có ARN
Câu 3: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
A. Vi sinh vật trưởng yếu
B. Vi sinh vật trưởng
mạnh
C. Vi sinh vật thích nghi dần với mơi trường ni cấy
D. Vi sinh vật bắt
đầu sinh trưởng
Câu 4: Virut nào sau đây khơng có cấu trúc dạng xoắn ?
A. Virut gây bệnh bại liệt
B. Virut sởi
C. Virut gây bệnh dại
D. Virut quai bị
Câu 5: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật
đạt cực đại ở pha?
A. luỹ thừa
B. suy vong
C. Tiềm phát
D. cân bằng
Câu 6: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau
đây ?
A. Nhóm chịu nhiệt B. Nhóm kị nóng C. Nhóm ưa ấm
D. Nhóm ưa
lạnh


Câu 7: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật
còn lại ?
A. Vi khuẩn tía
B. Vi khuẩn nitrat hố

C. Vi khuẩn ơxi hố lưu huỳnh
D. Vi khuẩn oxi hố hiđrơ.
Câu 8: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là
A. Bệnh cúm
B. Bệnh lao
C. Bệnh AIDS
D. Bệnh SARS
Câu 9: Q trình biến đổi rượu thành đường glucơzơ được thực hiện bởi
A. Nấm men
B. Vi khuẩn
C. Nấm sợi
D. Vi tảo
Câu 10: Bộ gen của víut là?
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hoặc
ARN
Câu 11: Vì sao trong mơi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
A. Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi mơi trường
B. Có sự bổ sung chất
dinh dưỡng mới
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 12: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut
với thụ thể của tế bào chủ ?
A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn sinh tổng hợp
D. Giai đoạn phóng thích
Câu 13: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
A. Ưa trung tính

B. Ưa kiềm
C. Ưa axit
D. Ưa kiềm
và a xít
Câu 14: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào
chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
A. Tiềm tan
B. Hoà tan
C. Sinh tan
D. Tan rã
Câu 15: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
A. Nấm mốc
B. Nấm rơm
C. Đa số vi khuẩn D. Xạ khuẩn
Câu 16: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền
nhiễm phổ biến nhất
a. Virut
b. Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh
d. Côn trùng
Câu 17: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình:
A. Vi hiếu khí
B. Quang hợp
C. Hơ hấp kị khí
D. Hơ hấp hiếu
khí
Câu 18: Bệnh nào sau đây khơng phải do Virut gây ra ?
A. Viêm gan B
B. bệnh tả
C. Quai bị

D. Bại liệt
Câu 19: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản
nhất là ?
A. Nẩy chồi
B. Nguyên phân
C. Phân đôi
D. Giảm phân


Câu 20: Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại
động kí sinh của thể thực khuẩn ?
A. Sản xuất bánh kẹo
B. Sản xuất thuốc bổ
C. Sản xuất bột giặt
D. Sản xuất mì chính

do hoạt

II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn
phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao
1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30).
Câu 21: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh
vật nên dừng lại ở pha nào?
A. luỹ thừa
B. suy vong
C. Tiềm phát
D. cân bằng
Câu 22: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?
A. Khoảng 1500 đến 2000
B. Khoảng 1000 C. Khoảng 2500 D. Khoảng

3000
Câu 23: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A. HIV
B. Thể thực khuẩn C. Virut của Ecoli D. H5N1
Câu 24: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là :
A. 128
B. 64
C. 148
D. 100
Câu 25: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong mơi trường có
ít ơ xi
C. Đều xảy ra trong mơi trường khơng có ơ xi D. Đều xảy ra trong mơi
trường có nhiều ơ xi
Câu 26: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
A. Động vật
B. Thực vật
C. Vi sinh vật
D. Người
Câu 27: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật
cấy gen ?
A. Virut ki sinh trên động vật
B. Virut kí sinh trên thực vật
C. Thể thực khuẩn
D. Virut kí sinh trên người
Câu 28: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật
thuộc nhóm ưa nhiệt là :
A. 55-65 độ C
B. 5-10 độ C

C. 20-40 độ C
D. 40-50 độ C
Câu 29: Trong gia đình,có thể dùng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện
quá trình nào sau đây ?
A. Làm nước mắm B. Muối dưa
C. Làm giấm
D. Làm tương


Câu 30: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH
của môi trường là :
A. Vi khuẩn lăctic B. Vi khuẩn lam
C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Xạ
khuẩn
2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40).
Câu 31: Làm tương, nước chấm là lợi dụng q trình:
A. Phân giải prơtêin.
B. Lên men lắc tic
C. Lên men rượu D.
Phân giải pôlisaccarit
Câu 32: Trong kỹ thuật cấy gen, phagơ được sử dụng để :
A. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận
B.Làm vật trung gian chuyển gen
từ tế bào cho sang tế bào nhận
C. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho
D. Tách phân tử ADN
khỏi tế bào cho
Câu 33: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc
A. Dạng khối
B. Dạng xoắn

C. Dạng que
D. Dạng hỗn
hợp
Câu 34: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia
một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ?
A. 48
B. 64
C. 16
D. 192
Câu 35: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó
vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; khơng có sự tham gia của chất
nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
A. Hơ hấp hiếu khí B. Hơ hấp kị khí
C. Lên men
D. Đồng hoá
Câu 36: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
A. Đa số vi khuẩn
B. Xạ khuẩn
C. Nấm men , nấm mốc D.
Động vật nguyên sinh
Câu 37: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :
A. Sự di chuyển của các bào quan
B. Các cầu sinh chất nối giữa các
tế bào
C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi
D. Hoạt động của nhân tế bào
Câu 38: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra
tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế
bào trên là bao nhiêu ?
A. 60 phút

B. 25phút
C. 40 phút
D. 20phút
Câu 39: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
A. Đại thực bào
B. Tế bào limphôT
C.Các tế bào của hệ miễn
dịch
D. Cả a,b,c đều đúng


Câu 40: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí?
A. vi khuẩn uốn ván B. Bacillus
C. Nấm
giang mai
---------------------------------------------------------------------

----------- HẾT ----------

D. Vi khuẩn


SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn : Sinh Học khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
357

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp:
.............................
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là
A. Bệnh cúm
B. Bệnh lao
C. Bệnh AIDS
D. Bệnh SARS
Câu 2: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật
cịn lại ?
A. Vi khuẩn tía B.Vi khuẩn nitrat hố
C. Vi khuẩn ơxi hố lưu huỳnh
D.Vi khuẩn oxi hố hiđrơ.
Câu 3: Ngành cơng nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động
kí sinh của thể thực khuẩn ?
A. Sản xuất bánh kẹo
B. Sản xuất thuốc bổ
C. Sản xuất bột giặt
D. Sản xuất mì chính
Câu 4: Virut nào sau đây khơng có cấu trúc dạng xoắn ?
A. Virut sởi
B. Virut gây bệnh dại C. Virut quai bị
D. Virut gây bệnh
bại liệt
Câu 5: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn
cacbon CO2, được gọi là

A. Quang tự dưỡng
B. Hoá tự dưỡng C. Quang dị dưỡng
D.
Hoá dị dưỡng
Câu 6: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
A. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN
B. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN
C. Thể thực khuẩn khơng có bộ gen
D. Virut gây bệnh ở vật ni khơng có vỏ capxit
Câu 7: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào
chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
A. Tiềm tan
B. Sinh tan
C. Hoà tan
D. Tan rã


Câu 8: Q trình biến đổi rượu thành đường glucơzơ được thực hiện bởi
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Vi tảo
D. Nấm sợi
Câu 9: Bộ gen của vírut là?
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hoặc
ARN
Câu 10: Axit axêtic là sản phẩm của q trình:
A. Vi hiếu khí

B. Quang hợp
C. Hơ hấp kị khí
D. Hơ hấp hiếu
khí
Câu 11:Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với
thụ thể của tế bào chủ ?
A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhậpC. Giai đoạn sinh tổng hợp D.
Giai đoạn phóng thích
Câu 12: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
A. Ưa trung tính
B. Ưa kiềm
C. Ưa axit D. Ưa kiềm
và a xít
Câu 13: Trong điều kiện ni cấy khơng liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh
vật đạt cực đại ở pha?
A. luỹ thừa
B. cân bằng
C. suy vong
D. Tiềm phát
Câu 14: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau
đây ?
A. Nhóm chịu nhiệt B. Nhóm ưa lạnh
C. Nhóm kị nóng D. Nhóm ưa
ấm
Câu 15: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền
nhiễm phổ biến nhất
a. Virut
b. Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh
d. Côn trùng

Câu 16: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
A. Viêm gan B
B. bệnh tả
C. Quai bị
D. Bại liệt
Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
A. Đa số vi khuẩn B. Nấm rơm
C. Nấm mốc
D. Xạ khuẩn
Câu 18: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản
nhất là ?
A. Nẩy chồi
B. Nguyên phân
C. Phân đôi
D. Giảm phân
Câu 19: Vì sao trong mơi trường ni cấy liên tục pha luỹ thừa ln kéo dài?
A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B. Loại bỏ những chất độc,thải
ra khỏi môi trường
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả a, b, c đều sai


Câu 20: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
A. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
B. Vi sinh vật bắt
đầu sinh trưởng
C. Vi sinh vật trưởng yếu
D. Vi sinh vật trưởng
mạnh

II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn
phần riêng cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao
1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30).
Câu 21: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH
của môi trường là :
A. Vi khuẩn lam
B. Vi khuẩn lưu huỳnh
C. Xạ khuẩn
D. Vi khuẩn lăctic
Câu 22: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong mơi trường có
ít ơ xi
C. Đều xảy ra trong mơi trường khơng có ơ xi D. Đều xảy ra trong mơi
trường có nhiều ơ xi
Câu 23: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
A. Vi sinh vật
B. Người
C. Thực vật
D. Động vật
Câu 24: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật
cấy gen ?
A. Virut ki sinh trên động vật
B. Virut kí sinh trên thực vật
C. Thể thực khuẩn
D. Virut kí sinh trên người
Câu 25: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh
vật nên dừng lại ở pha nào?
A. luỹ thừa
B. cân bằng

C. suy vong
D. Tiềm phát
Câu 26: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật
thuộc nhóm ưa nhiệt là :
A. 5-10 độ C
B. 55-65 độ C
C. 20-40 độ C
D. 40-50 độ C
Câu 27: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A. Virut của Ecoli B. H5N1
C. Thể thực khuẩn D. HIV
Câu 28: Trong gia đình,có thể dùng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện
quá trình nào sau đây ?
A. Làm nước mắm B. Muối dưa
C. Làm giấm
D. Làm tương
Câu 29: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?
A. Khoảng 2500
B. Khoảng 1500 đến 2000
C. Khoảng 3000 D.
Khoảng 1000


Câu 30: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là :
A. 64
B. 100
C. 148
D. 128
2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40).
Câu 31: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí?

A. Bacillus
B. Nấm
C. Vi khuẩn giang mai D. vi khuẩn
uốn ván
Câu 32: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó
vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; khơng có sự tham gia của chất
nhận điện tử từ bên ngồi được gọi là :
A. Hơ hấp hiếu khí B. Hơ hấp kị khí
C. Lên men
D. Đồng hố
Câu 33: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
A. Nấm men , nấm mốc
B. Động vật nguyên sinh
C. Xạ khuẩn D. Đa
số vi khuẩn
Câu 34: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :
A. Sự di chuyển của các bào quan
B. Các cầu sinh chất nối giữa các
tế bào
C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi
D. Hoạt động của nhân tế bào
Câu 35: Làm tương, nước chấm là lợi dụng q trình:
A. Phân giải prơtêin.
B. Phân giải pôlisaccarit
C. Lên men lắc tic
D. Lên men rượu
Câu 36: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra
tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế
bào trên là bao nhiêu ?
A. 25phút

B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20phút
Câu 37: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc
A. Dạng que
B. Dạng hỗn hợp
C. Dạng xoắn
D. Dạng khối
Câu 38: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
A. Đại thực bào
B. Tế bào limphôT C. Các tế bào của hệ miễn dịch
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 39: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để :
A. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho
B. Cắt một đoạn gen
của ADN tế bào nhận
C. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho D. Làm vật trung gian chuyển gen từ
tế bào cho sang tế bào nhận
Câu 40: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia
một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ?
A. 64
B. 192
C. 16
D. 48


SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2012-2013
Môn : Sinh Học khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: .............................
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh( 7 điểm): (Từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của
tế bào chủ ?
A. Giai đoạn sinh tổng hợp
B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn hấp phụ
D. Giai đoạn phóng thích
Câu 2: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
A. Thể thực khuẩn khơng có bộ gen
B. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN
và ARN
C. Virut gây bệnh ở vật ni khơng có vỏ capxitD. Virut gây bệnh ở thực vật thường
bộ gen chỉ có ARN
Câu 3: Ngành cơng nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh
của thể thực khuẩn ?
A. Sản xuất bánh kẹo
B. Sản xuất thuốc bổ
C. Sản xuất bột giặt
D. Sản xuất mì chính
Câu 4: Bộ gen của víut là?
A. ADN
B. ADN hoặc ARN C. ADN và ARN

D. ARN
Câu 5: Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?
A. Nhóm ưa ấm
B. Nhóm chịu nhiệt C. Nhóm kị nóng D. Nhóm ưa lạnh
Câu 6: Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh
trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
A. Tiềm tan
B. Sinh tan
C. Hoà tan
D. Tan rã
Câu 7: Q trình biến đổi rượu thành đường glucơzơ được thực hiện bởi
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Vi tảo
D. Nấm sợi
Câu 8: Axit axêtic là sản phẩm của quá trình:
A. Vi hiếu khí
B. Quang hợp
C. Hơ hấp kị khí
D. Hơ hấp hiếu khí
Câu 9: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật cịn lại ?
A. Vi khuẩn tía
B. Vi khuẩn oxi hố hiđrơ. C. Vi khuẩn ơxi hố lưu huỳnh D.
Vi khuẩn nitrat hoá


Câu 10: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là
A. Bệnh lao
B. Bệnh cúm
C. Bệnh AIDS

D. Bệnh SARS
Câu 11: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
A. Nấm rơm
B. Xạ khuẩn
C. Nấm mốc
D. Đa số vi khuẩn
Câu 12: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực
đại ở pha?
A. Tiềm phát
B. luỹ thừa
C. cân bằng
D. suy vong
Câu 13: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
A. Vi sinh vật thích nghi dần với mơi trường ni cấy
B. Vi sinh vật bắt đầu sinh
trưởng
C. Vi sinh vật trưởng yếu
D. Vi sinh vật trưởng mạnh
Câu 14: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
A. bệnh tả
B. Quai bị
C. Bại liệt
D. Viêm gan B
Câu 15: Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là ?
A. Nẩy chồi
B. Nguyên phân
C. Phân đơi
D. Giảm phân
Câu 16: Virut nào sau đây khơng có cấu trúc dạng xoắn ?
A. Virut quai bị

B. Virut gây bệnh bại liệt
C. Virut gây bệnh dại
D.
Virut sởi
Câu 17: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa ln kéo dài?
A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B. Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi môi
trường
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 18: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
A. Ưa trung tính
B. Ưa kiềm
C. Ưa axit D. Ưa kiềm và a xít
Câu 19: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến
nhất
a. Virut
b. Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng
Câu 20: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon
CO2, được gọi là :
A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hoá tự dưỡng
D. Hoá dị dưỡng
II. Phần riêng ( 3 điểm): Học sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần riêng
cho chương trình đó: Chương trình chuẩn hoặc nâng cao
1. Chương trình chuẩn( từ câu 21 đến câu 30).
Câu 21: Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong môi trường có ít ơ xi
C. Đều xảy ra trong mơi trường khơng có ơ xi D. Đều xảy ra trong mơi trường có nhiều

ơ xi
Câu 22: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm
ưa nhiệt là :
A. 5-10 độ C
B. 55-65 độ C
C. 20-40 độ C
D. 40-50 độ C


Câu 23: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi
trường là :
A. Xạ khuẩn
B. Vi khuẩn lăctic C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn lam
Câu 24: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?
A. Khoảng 1500 đến 2000
B. Khoảng 1000
C. Khoảng 2500
D. Khoảng
3000
Câu 25: Trong gia đình,có thể dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình
nào sau đây ?
A. Làm tương
B. Muối dưa
C. Làm giấm
D. Làm nước mắm
Câu 26: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A. Virut của Ecoli B. H5N1
C. Thể thực khuẩn D. HIV
Câu 27: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
A. Vi sinh vật

B. Động vật
C. Người
D. Thực vật
Câu 28: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là :
A. 64
B. 100
C. 148
D. 128
Câu 29: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu tối đa sinh khối vi sinh vật nên dừng
lại ở pha nào?
A. Tiềm phát
B. luỹ thừa
C. cân bằng
D. suy vong
Câu 30: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ?
A. Virut ki sinh trên động vật
B. Virut kí sinh trên thực vật
C. Thể thực khuẩn
D. Virut kí sinh trên người
2. Chương trình nâng cao( từ câu 31 đến câu 40).
Câu 31: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất
cho vừa là chất nhận điện tử ; khơng có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài
được gọi là :
A. Hơ hấp hiếu khí B. Hơ hấp kị khí
C. Lên men
D. Đồng hố
Câu 32: Trong thời gian 100 phút , từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế
bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
A. 25phút
B. 60 phút

C. 40 phút
D. 20phút
Câu 33: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi hiếu khí?
A. Vi khuẩn giang mai
B. vi khuẩn uốn ván C. Nấm D. Bacillus
Câu 34: Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để :
A. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận
B. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
C. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho
D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho
Câu 35: Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
A. Các tế bào của hệ miễn dịch
B. Tế bào limphôT
C.Đại thực bào
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 36: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc
A. Dạng que
B. Dạng hỗn hợp
C. Dạng xoắn
D. Dạng khối


Câu 37: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
A. Nấm men , nấm mốc
B. Đa số vi khuẩn
C. Động vật nguyên sinh D.
Xạ khuẩn
Câu 38: Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 2 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số
tế bào tạo ra là bao nhiêu ?
A. 64

B. 192
C. 16
D. 48
Câu 39: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình:
A. Lên men rượu
B. Lên men lắc tic
C. Phân giải pôlisaccarit
D.
Phân giải prôtêin.
Câu 40: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :
A. Sự di chuyển của các bào quan
B. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào
C. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi
D. Hoạt động của nhân tế bào

----------- HẾT ----------


SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC:2012-2013
Mơn:Sinh học 10

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40

Điểm

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
132
B
C
B
C
C
A
A
A
C
D
D
C
B
B
A
C
D

D
D
A
B
C
A
B
D
D
C
C
A
A
C
D
B
A
C
C
C
B
A
D

209
D
D
C
A
D

C
A
C
A
D
C
B
A
A
C
D
C
B
C
D
D
D
A
B
A
C
C
A
B
A
A
B
D
A
C

C
B
B
C
A

357
C
C
C
D
B
B
A
B
D
C
A
A
D
D
D
B
A
C
C
A
D
A
A

C
B
B
D
B
C
A
C
C
A
B
A
A
B
D
D
D

485
C
D
D
B
A
A
B
C
A
C
D

B
A
A
C
B
C
A
D
C
A
B
B
D
B
D
A
A
C
C
C
A
A
B
D
B
A
D
D
B


0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3

0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3



KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 10
NĂM 2013 - 2014
ĐIỂM
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………..
Lớp: . . . . . . . . .

1

2

I.Trắc nghiệm ( 7 điểm)
3
4
5
6
7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Ở kì giữa của ngun phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động?
A. 4 phía
B. 2 phía
C. 1 phía

D. 3 phía
Câu 2. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là?
A. 16 đơn
B. 4 kép
C. 8 đơn
D. 8 kép
Câu 3. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong
quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?
A. Pha tiềm phát
B. Pha luỹ thừa
C. Pha suy vong
D. Pha cân bằng
3
Câu 4. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số
lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ?
A. 3200
B. 16000
C. 1600
D. 8000
Câu 5. Không thể nuôi virut trong mơi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì?
A. Kích thước của virut vơ cùng nhỏ bé
B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc
C. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic
D. Khơng có hình dạng đặc thù
Câu 6. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là?
A. Có lối sống đa dạng
B. Có khả năng sinh sản độc lập
C. Khơng có hình dạng đặc thù
D. Khơng có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng
Câu 7. Để phân thành 4 kiểu dinh dưỡng của VSV, người ta dựa vào những tiêu chí cơ bản nào?

A. Hình thức sinh sản của VSV
B. Môi trường sống của VSV
C. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon
D. Nhu cầu về nguồn ôxi
Câu 8. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì?
A. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn
B. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được
C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được
D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật
Câu 9. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là?
A. Quang dị dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 10. Pha tối của quang hợp diễn ra ở?
A. Chất nền ti thể
B. Tế bào chất
C. Màng tilacoit
D. Chất nền lục lạp
Câu 11. Quá trình giảm phân xảy ra ở?
A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non
Câu 12. Hệ gen của mỗi virut là?
A. ADN hoặc ARN
B. ADN và ARN
C. Chỉ có ADN
D. Chỉ có ARN
Câu 13. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới?
A. Quá trình thủy phân các chất
B. Quá trình co nguyên sinh
C. Chuyển động hướng sáng

D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
Câu 14. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào?
A. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin B. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin
C. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit
D. Carotênoit, phicôbilin
Câu 15. Các loại cồn được sử dụng để làm gì?


A. Thanh trùng trong y tế
B. Thanh trùng nước máy
C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm
D. Diệt bào tử đang nảy mầm
Câu 16. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào?
A. Pha tiềm phát
B. Pha lũy thừa
C. Pha suy vong
D. Pha cân bằng
Câu 17. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào?
A. Clo
B. Cồn
C. Các hợp chất phênol D. Chất kháng sinh
Câu 18. Thành phần cơ bản cấu tạo nên tất cả các virut là?
A. Prôtêin và lipit
B. Axit nuclêic và lipit C. Prôtêin và axit nuclêic D. Axitamin và axit nuclêic
Câu 19. Virut có lối sống nào sau đây?
A. Hoại sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Kí sinh
Câu 20. Mơi trường nước rau quả khi muối chua là mơi trường gì?

A. Tổng hợp
B. Bán tổng hợp
C. Tự nhiên
D. Bán tự nhiên
II. Tự luận (3 điểm)
Ở một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 68, có 5 tế bào của sinh vật đó tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 đợt
tạo ra các tế bào con. Các tế bào này đều trở thành tế bào sinh tinh giảm phân cho tinh trùng.
a.Tính số tế bào con tạo ra
b. tính số NST mơi trường cung cấp mới hồn tồn cho q trình ngun phân nói trên
c. Tính tổng số tinh trùng tạo ra
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………….….………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………


KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 10
NĂM 2013 - 2014
ĐIỂM
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………..
Lớp: . . . . . . . . .

1

2

I.Trắc nghiệm ( 7 điểm)
3
4
5
6
7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì?
A. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic
B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc
C. Khơng có hình dạng đặc thù
D. Kích thước của virut vơ cùng nhỏ bé
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng khi nói về virut?
A. Là thể vơ sinh B. Khơng có khả năng sinh sản độc lập
C. Là cơ thể sống
D. Là cơ thể đơn
bào
Câu 3. Môi trường nước rau quả khi muối chua là mơi trường gì?
A. Bán tự nhiên
B. Tổng hợp

C. Bán tổng hợp
D. Tự nhiên
Câu 4. Quá trình giảm phân xảy ra ở?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tất cả các tế bào trong cơ thể
C. Tế bào sinh dục chín
D. Tế bào sinh dục non
Câu 5. Trong ni cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong
quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?
A. Pha suy vong
B. Pha cân bằng
C. Pha luỹ thừa
D. Pha tiềm phát
Câu 6. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là?
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa dị dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
Câu 7. Trong ni cấy khơng liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào?
A. Pha tiềm phát
B. Pha suy vong
C. Pha cân bằng
D. Pha lũy thừa
3
Câu 8. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số
lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ?
A. 8000
B. 16000
C. 3200
D. 1600

Câu 9. Thành phần cơ bản cấu tạo nên tất cả các virut là?
A. Axitamin và axit nuclêic
B. Prôtêin và lipit
C. Axit nuclêic và lipit D. Prôtêin
và axit nuclêic
Câu 10. Gọi là virut trần vì?
A. Khơng có vỏ ngồi
B. Khơng có vỏ capsit C. Chỉ có vỏ lipit
D. Có vỏ lipit và capsit
Câu 11. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ?
A. ATP, FADH2
B. Năng lượng ánh sángC. ATP, NADPH từ pha sáng
D. ATP, NADH
Câu 12. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là?
A. Khơng có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng
B. Có lối sống đa dạng
C. Có khả năng sinh sản độc lập
D. Khơng có hình dạng đặc thù
Câu 13. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào?
A. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit
B. Carotênoit, phicôbilin
C. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin
D. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin
Câu 14. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là?
A. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đơi
B. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ
C. Đều trải qua 2 lần phân bào
D. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản
Câu 15. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ?



A. NST kép giữ nguyên B. NST đơn giảm 1 nửa C. NST đơn giữ nguyên D. NST kép giảm 1 nửa
Câu 16. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào?
A. Cồn
B. Các hợp chất phênol
C. Chất kháng sinh
D. Clo
Câu 17. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là?
A. 8 kép
B. 8 đơn
C. 4 kép
D. 16 đơn
Câu 18. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì?
A. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần
B. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần
C. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần
D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đơi 1 lần
Câu 19. Virut có lối sống nào sau đây?
A. Cộng sinh
B. Hợp tác C. Kí sinh
D. Hoại sinh
Câu 20. Pha tối của quang hợp diễn ra ở?
A. Tế bào chất
B. Chất nền ti thể
C. Màng tilacoit
D. Chất nền lục lạp
II. Tự luận (3 điểm)
Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 68, có 5 tế bào của sinh vật đó tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 đợt
tạo ra các tế bào con. Các tế bào này đều trở thành tế bào sinh tinh giảm phân cho tinh trùng.
a.Tính số tế bào con tạo ra

b. tính số NST mơi trường cung cấp mới hồn tồn cho q trình ngun phân nói trên
c. Tính tổng số tinh trùng tạo ra
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………….….………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………


KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 10
NĂM 2013 - 2014
ĐIỂM
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………..
Lớp: . . . . . . . . .


1

2

I.Trắc nghiệm ( 7 điểm)
3
4
5
6
7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

Câu 1. Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy không liên tục ở chỗ?
A. Ni cấy liên tục khơng có pha lũy thừa
B. Ni cấy liên tục khơng có pha cân bằng
C. Ni cấy liên tục khơng có pha tiềm phát và pha cân bằng
D. Ni cấy liên tục khơng có pha tiềm phát và pha suy vong
Câu 2. Độ pH ảnh hưởng đến?
A. Sự hình thành bào tử sinh sản
B. Quá trình thủy phân các chất
C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
D. Tính thấm qua màng
Câu 3. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì?
A. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được
B. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn
C. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được
D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh
Câu 4. Các loại cồn được sử dụng để làm gì?
A. Thanh trùng trong y tế
B. Thanh trùng nước máy
C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm
D. Diệt bào tử đang nảy mầm vật
Câu 5. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới?
A. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
B. Chuyển động hướng sáng

C. Quá trình co nguyên sinh
D. Quá trình thủy phân các chất
Câu 6. Nhiệt độ ảnh hưởng đến?
A. Tính thấm qua màng B. Hoạt tính enzim
C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa D. Sự hình thành ATP
Câu 7. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là?
A. 4 kép
B. 8 đơn
C. 16 đơn
D. 8 kép
Câu 8. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động?
A. 3 phía
B. 4 phía
C. 2 phía
D. 1 phía
Câu 9. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của VSV quang dị dưỡng là?
A. Anh sáng và chất hữu cơ
B. Chất vô cơ và CO2
C. Ánh sáng và chất vô cơ D. Ánh sáng và
CO2
Câu 10. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ?
A. ATP, NADPH từ pha sáng B. ATP, NADH
C. Năng lượng ánh sáng
D. ATP,
FADH2
Câu 11. Virut có lối sống nào sau đây? A. Hoại sinh B. Kí sinh
C. Cộng sinh D. Hợp tác
3
Câu 12. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số
lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ?

A. 3200
B. 16000
C. 8000
D. 1600
Câu 13. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào?
A. Carotênoit, phicôbilin
B. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin
C. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin
D. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit
Câu 14. Môi trường mà các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng gọi là?


A. Môi trường bán tổng hợp
B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường dùng chất tự nhiên
D. Môi trường tổng hợp
Câu 15. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào?
A. Pha cân bằng
B. Pha tiềm phát
C. Pha suy vong
D. Pha lũy thừa
Câu 16. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ?
A. NST đơn giảm 1 nửa B. NST kép giảm 1 nửa C. NST kép giữ nguyên D. NST đơn giữ nguyên
Câu 17. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào?
A. Pha lũy thừa
B. Pha cân bằng
C. Pha suy vong
D. Pha tiềm phát
Câu 18. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong
quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?

A. Pha tiềm phát
B. Pha luỹ thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu 19. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì?
A. Khơng có hình dạng đặc thù
B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc
C. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé
D. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic
Câu 20. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào?
A. Chất kháng sinh
B. Các hợp chất phênol
C. Clo
D. Cồn
II. Tự luận (3 điểm)
Ở một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 68, có 5 tế bào của sinh vật đó tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 đợt
tạo ra các tế bào con. Các tế bào này đều trở thành tế bào sinh tinh giảm phân cho tinh trùng.
a.Tính số tế bào con tạo ra
b. tính số NST mơi trường cung cấp mới hồn tồn cho q trình ngun phân nói trên
c. Tính tổng số tinh trùng tạo ra
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………….….………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×