Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Quang Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.75 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỐNG ĐA
(Số trang: 05 trang)

ĐỀ KẾT THÚC HK II
MƠN: TỐN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(gồm 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 112

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . .
Câu 1:

Bất phương trình

5x + 6
 5 có tập nghiệm S là
x −1

A. S = (1; +  ) .
Câu 2:

Cho biết sin x − cos x =
A. M =

Câu 3:

15
.
20



B. S =

.

C. S = ( −; − 2  ( 2; +  ) .

1
. Tính giá trị biểu thức M = sin 4 x + cos 4 x .
2
23
4
B. M = .
C. M = .
32
5

D. S = ( −;2)

D. M =

3
.
16

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi điểm M có hồnh độ dương thuộc đường thẳng
 : x − y + 1 = 0 sao cho OM = 5 . Khi đó hồnh độ điểm M là

B. x = 4 .


A. x = 5 .
Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

D. x = 2 .

Bất phương trình ( x − 1) ( x 2 − 5 x + 4 )  0 có tập nghiệm S là:
A. S = ( 4; +  ) .

B. S = ( −;1   4; +  ) .

C. S =  4; +  ) .

D. S = 1   4; +  ) .

Rút gọn biểu thức M = sin 2 x + cos 2 x + tan 2 x bằng
1
1
A. cot 2 x .
B.
.
C.
.
2
sin x
cos 2 x


D. 2 tan 2 x .





Rút gọn biểu thức M = cos   +  .cos   −  bằng
4
4


A. M =

1
2
B. M =  cos  −
.
2
2 
D. M = 0 .

1
cos 2 .
2

C. M = cos  .
Câu 7:

C. x = 3 .


Trong mặt phẳng Oxy , kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn ( x − 2 ) + ( y + 3) = 16 biết
2

2

tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x − 4 y + 2 = 0
A. 2 .
Câu 8:

Câu 9:

Cho cos  =

B. 1 .

C. 0 .

D. vô số.

5



, 0    . Tính cos   − 
13
2
3


  5 − 12 3


A. cos   −  =
.
3
26


  5 + 12 3

B. cos   −  =
.
3
26


  12 + 5 3

C. cos   −  =
.
3
26


  12 − 5 3

D. cos   −  =
.
3
26



Cho f ( x ) = x 2 − 2 x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f ( x )  0 , x 

.


B. m  −1 .

A. m  1 .

C. m  1 .

D. m  1 .

Câu 10: S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình

−5 x 2 − ( m 2 − 1) x + 2m 2 − 5m − 7 = 0 có hai nghiệm trái dấu. Hỏi tập hợp S có bao nhiêu phần

tử?
A. 4 .

D. 3 .

C. 0 .

B. vô số.

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 7 x + 6  0 là
A. ( −;1  6; +  ) .


C. (1;6 ) .

B. ( −6; − 1) .

D. ( −;1)  ( 6; +  ) .

Câu 12: Cho cos 2 = m . Hãy tính theo m giá trị của biểu thức A = 2sin 2  + 4 cos 2  .
A. A = 3 + m .
B. A = 4 + m .
C. A = 3 − m .
D. A = 4 + 2m .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 6  0 là
C. ( −2; +  ) .

B. ( −; − 3) .

A. ( −; − 2 ) .

D. ( 2; +  ) .

2 − x  0
Câu 14: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 
là:
2 x + 1  x − 2
B. S = ( −3; +  ) .

A. S = ( −;2) .

Câu 15: Điều điện xác định của bất phương trình


C. S = ( −3;2) .
x − 3x  0 là

1

B. 0   ; +   .
9


A. 0;+  ) .

D. S = ( −; − 3) .

C.

.

 1
D.  0;  .
 9

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 − 2 ( m −1) x + 4m + 8  0 vô nghiệm.
A. m  −1;7 .

B. m ( −2;7 ) .

C. m ( −; − 1  7; +  ) .

D. m ( −1; +  ) .


Câu 17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A ( 3; 2 ) và nhận n = ( 2; − 4 ) làm vectơ pháp tuyến.
A. 3x − 2 y + 4 = 0 .

B. 2 x + y − 8 = 0 .

C. x − 2 y − 7 = 0 .

D. x − 2 y + 1 = 0 .

Câu 18: Số −2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. ( 2 − x )( x + 2 )  0 .

B. 2x + 1  1 − x .

C. ( 2 x + 1)(1 − x )  x2 .

D.

2

1
+ 2  0.
1− x

 
Câu 19: Cho    ;   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 
A. cot   0 .
B. tan   0 .
C. cos   0 .


D. sin   0 .

Câu 20: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. tan ( x +  ) = tan x .



B. cos ( − x ) = − cos x . C. cot  − x  = tan x . D. sin ( − x ) = sin x .
2


Câu 21: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng
A. tan ( A + B ) = tan C . B. cos ( A + B ) = cos C . C. sin ( A + B ) = sin C . D. cot ( A + B ) = cot C .
Câu 22: Cho Elip ( E ) :

x2 y 2
+
= 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng
25 16


A. ( E ) có tiêu cự bằng 3 .

B. ( E ) có hai tiêu điểm là F1 ( −3;0) , F2 ( 3;0) .

C. ( E ) có độ dài trục lớn bằng 5 .

D. ( E ) có độ dài trục bé bằng 4 .


Câu 23: Hàm số f ( x ) = −2 x + 6 có bảng xét dấu là


x

-

f(x)

+∞

3
+

0



+∞

2
+

f(x)

A.

-

0


B.


x
f(x)

+∞

3
+

0

x



f(x)

-

C.

+∞

-2
-

+


0

D.

Câu 24: Cho tan  = 3 . Tính A =
A.

x

9
.
7

2sin  + 3cos 
4sin  − 5cos 
7
B. .
9

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn

C. −

(C ) :

9
.
7


D. −

7
.
9

x 2 + y 2 + 4 x + 4 y + 6 = 0 và đường thẳng

d : x + my − 2m + 3 = 0 , với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường tròn ( C ) . Tính tổng các giá

trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đường tròn ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
15
8
A.
.
B.
.
15
8

C. 0 .

D. 4 .

 x = −2 − 3t
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 
. Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của
 y = 3 + 4t
d.

A. ( −3; − 4 ) .

B. ( −3; 4 ) .

Câu 27: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −3; −1)  1; +  ) .
Câu 28: Biết tan a =
A.

5
.
11

C. ( 4; − 3) .
x −1
0.
x + 4x + 3

D. ( 4;3) .

2

B. ( −;1) .

5


thì tan  a +  bằng
12
4


15
B. − .
4

C. ( −3;1) .

C.

16
.
3

D. ( −; − 3)  ( −1;1 .

D.

17
.
7

Câu 29: Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn là 4 10 và có một đỉnh là B ( 0;6 ) .
A.

x2 y 2
+
=1.
40 12

Câu 30: Giải bất phương trình

1 
A.  ;1  ( 2; +  ) .
2 

B.

x2 y 2
+
=1.
160 32

C.

x2 y 2
+
=1.
160 36

D.

x2 y 2
+
=1.
40 36

3x − 2
 2 x được tập nghiệm là
x −1

B. ( −;1)  ( 2; +  ) . C. ( −2;1)  ( 2; +  ) .


1

D.  −;   ( 2;3) .
2



Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , cạnh đáy
BC : x − 5 y + 2 = 0 , cạnh bên AB :3 x − 2 y + 6 = 0 , đường thẳng chứa cạnh AC đi qua điểm

M ( 6; −1) . Đỉnh C của tam giác có tọa độ ( a; b ) . Tính T = 2a + 3b ?
C. T = 15 .

B. T = 0 .

A. T = 5 .

D. T = 9 .

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :4 x + 2 y + 1 = 0 và điểm A (1;1) . Hình chiếu
vng góc của A lên d là H ( a; b ) . Khi đó T = 5a + 10b bằng
C. T = 5 .

B. T = −1 .

A. T = −4 .

D. T = 1 .


Câu 33: Đường tròn ( C ) : x2 + y 2 − 2 x + 8 y − 32 = 0 có tâm I và bán kính R là
A. I ( −2;8) , R = 10 .

B. I ( 2; − 8) , R = 10 . C. I (1; − 4) , R = 7 .

D. I ( −1;4) , R = 5 .

Câu 34: Cho A ( 2; −1) , B ( 4;5) . Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x + 3 y − 9 = 0 .
Câu 35: Cho sin  =
1
A. − .
3

B. 3x + 2 y − 18 = 0 .

2
. Tính cos 2 .
3
1
B. .
3

C. 3x − y − 7 = 0 .

C.

D. 2 x + 6 y − 13 = 0 .

1

.
9

1
D. − .
9

Câu 36: Góc giữa hai đường thẳng d1 : x − 2 y + 15 = 0 và d2 :2 x + y − 8 = 0 bằng
B. 90 .

A. 0 .

D. 60 .

C. 45 .

x − 3  m
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình 
có nghiệm duy nhất.
 x  3m − 3
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. đáp án khác.
Câu 38: Rút gọn biểu thức P =

cos 2 + cos 4 + cos 6
sin 2 + sin 4 + sin 6

B. P = 4cot  .

D. P = cot 4 .

A. P = cot12 .
C. P = cot 2 + cot 4 + cot 6 .

Câu 39: Tập xác định D của hàm số y = − x 2 − 4 x + 5 là
A. D = ( −; − 5  1; +  ) .

B. D =  −5;1 .

C. D = ( −; − 5)  (1; +  ) .

D. D = ( −5;1) .

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) , B ( −3;3) . Đường trịn đường kính AB có
phương trình là:
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 5 .

B. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 2 5 .

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 5 .

D. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 20 .

2

2

2


2

2

2

2

2

Câu 41: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 25 . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M ( 5;1) là
2

A. 4 x + 3 y − 23 = 0 .

2

B. 4 x + 3 y + 17 = 0 .

C. 4 x − 3 y − 23 = 0 .

D. 4 x + 3 y + 23 = 0 .

Câu 42: Đường trịn ( C ) có tâm I ( 0;5) và bán kính R = 4 có phương trình là
A. x 2 + ( y − 5 ) = 16 .
2

B. x 2 + ( y − 5 ) = 2 .
2


C. ( x − 5 ) + y 2 = 4 .
2

D. x 2 + ( y + 5 ) = 16
2


Câu 43: Có bao nhiêu giá trị của tham số m  −10;10 để bất phương trình 2 x2 − ( m + 1) x + 3m −15  0
nghiệm đúng với mọi x 1;2 .
C. 18 .

B. 10 .

A. 20 .

D. 0 .





Câu 44: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = sin   +  + sin   − 
3
3


.
Khi đó M − m bằng
A. 1 .


C. 0 .

B. 2 .

D. 3 .
Ð

Câu 45: Trên đường trịn lượng giác gốc A (1;0 ) , có bao nhiêu điểm cuối M biểu diễn cung AM thỏa
Ð

mãn số đo AM =
A. 2 .


3

+ k 2 , k  ?

B. 4 .

Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình

C. 6 .

D. 1 .

C. ( 5;+  ) .

D. ( −;3)  ( 5; +  ) .


2x + 6
 0 là
5− x

A. ( −; − 3)  ( 5; +  ) . B. ( −3;5) .

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( −1;1) , B ( 3;7 ) , C ( 3; − 2 ) . Gọi M là
trung điểm của đoạn thẳng AB . Viết phương trình tham số của đường thẳng CM .
x = 1+ t
x = 1+ t
x = 4 − t
x = 4 + t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 y = 4 + 3t
 y = 4 − 3t
 y = 1 − 3t
 y = 1 − 3t
Câu 48: Đường tròn đi qua ba điểm A ( 0;4) , B ( 3;4 ) , C ( 3;0 ) có bán kình bằng
A.

10
.
2


B. 3 .

C.

5
.
2

Câu 49: Rút gọn biểu thức M = sin 2x.cos x − cos 2x.sin x ta được kết quả
A. M = sin3x .
B. M = sin x .
C. M = cos3x .
3 

Câu 50: Biết cos  = ,  0     . Khi đó tan  bằng
5 
2
4
1
3
A. .
B. .
C. .
3
2
4

---HẾT---


D. 5 .

D. M = cos x .

D. −

2
.
3



×