Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Luyen Toan Tuan78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS ụn tp, cng cố về cách đọc, viết số thập phân, viết các hỗn số thành số thập
phân, viết các số thập phân dới dạng phân số và viết thành số thập phõn.


-Vận dụng làm tốt các bài tập.


<b>II.Hot ng dy hc:</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: Gtb
-HD HS luyện tập.


<i><b>Bài1: Đọc các số thập phân sau:</b></i>
47,28; 12,075; 3,306


<i><b>Bài2: Viết các phân số sau dới dạng số thập </b></i>
phân.


5
4


=
10


8


= 0,8;
2


7


=
10
35


= 3,5


<i><b>Bài3: Viết các hỗn số sau đây dới dạng số </b></i>
thập phân.


3
4
1


= 3
100


25


= 3,25


<i><b>Bài4: Chuyển các số dới đây thành phân số </b></i>
thập phân:


0,95 =
100


95



0,386 =
1000


386


<i><b>Bài5: Viết các số thập phân sau dới dạng </b></i>
phân số cho HS làm vở


3.Củng cố TK: Chấm, chữa bài, nhận xét
4.HDVN: Học bài, làm lại các BT


-Nờu cỏch c, vit s thp phõn


-Đọc miệng
-Bảng con


4
9


=
100
225


= 2,25
25


9
=


100


36


= 0,36
-B¶ng con


2
8
3


= 2
100
375


= 2,375
5


25
7


= 5
100


28


= 5,28
12,35 =


100
1235



18,005 =
100
18005


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-ễn tập, củng cố các kiến thức đã học về cộng, trừ, nhân, chia phân số. Tìm phân số
cha biết trong biểu thức, giải tốn về phân số.


-GD lßng say mê học toán.


II.Hot ng dy hc:


1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: Gtb
*HD HS làm các BT
Bài tập1: Tính


5
3
+
6
4
+
2
5
15
6


+
3
5
+
5
2


Bài2: Tính giá trị biểu thức:
18
6
+
15
5
+
12
8
2
18
1
+ 3
6
5
+ 1
3
2
Bµi3: TÝnh
4
2
1
- 3


6
5
7
12
5
- 4
4
3
Bài4: Tìm x
x +
3
2
= 2
2
1
x - 4


6
5
= 2
6
1
+
6
5
5
14


- x = 1
5


1


-
5
3
Bµi5: Mét chai chứa


4
3


lít dầu.
1 lít dầu nặng


25
16


kg
Vỏ chai nặng


4
1


kg
Chai dầu: ? kg


3.Củng cố TK: Chấm, chữa bài, nhận xét giờ
4.HDVN: Học, làm lại các BT trên


-Nêu quy tắc cộng, trừ 2 PS cùng mẫu số,
khác mẫu số



-Bảng con:
=
20
12
+
30
20
+
20
50
=
20
92
=
10
46
= 4
10
6
=
15
6
+
15
25
+
15
10
=


15
41
-B¶ng con


-Đọc đề, phân tích – làm vở
<i><b>Bài giải:</b></i>
4


3


lít dầu nặng là:
25
16
x
4
3
=
25
12
(kg)
Chai dầu đó nặng là:


25
12
+
4
1
=
100
73



(kg) = 0,73 kg


Đáp số: 0,73 kg


<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Viết thành hỗn số có chứa số thập phân.


<b>II.Hot ng dy hc:</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: Gtb
-HD HS làm các BT
<i><b>Bài1: Đọc các số sau:</b></i>
0,5; 0,05; 0,007; 85,8


<i><b>Bài2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ </b></i>
chấm:


2 dm =
10


2


m = 0,2 m
8g =



1000
8


kg = kg


<i><b>Bài3: Nêu phần nguyên và phần thập phân </b></i>
của mỗi số sau:


<i><b>Bài4:</b></i>


a/ Viết thành số thập phân:
3


10
2


= 3,2; 15
100


18


= 15,18


b/Viết thành hỗn số có chứa phân số thập
phân


4,3 = 4
10


3



; 8,76 = 8
100


76
Bài5: Cho 4 chữ số 3, 0, 4, 7


Hãy viết tất cả các số thập phân với 4 chữ số
đã cho, biết phần thập phân có 3 chữ s.
3.Cng c TK:


-Tóm tắt nội dung bài
-Nhận xét giờ học


4.HDVN: Học bài, làm BT ở vở BTT


-Nêu khái niệm về số thập phân


-HS c


-Viết bảng con
7mm =


1000
7


m = ….m
5g =


1000


5


kg = …..kg
-B¶ng lín


5,28 61,357


P.nguyªn P.TP P.nguyªn P.TP


56
1000


13


= 56,013


54,07 = 54
100


7


-Viết vào v: c 24 s
-HS cha bi


<b>Tuần 8</b>


<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>



-HS ôn tập, củng cố về cách đọc, viết số thập phân, hàng của số thập phân, viết các
số thập phân dới dạng phân số và viết phân số thnh s thp phõn.


-Vận dụng làm tôt các BT


<b>II.Hot ng dạy học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị:
-NhËn xÐt


2.Bµi míi: Gtb
-HD HS lµm c¸c BT


<i><b>Bài1: Viết các số thập phân sau:</b></i>
a/Bảy đơn vị, hai phần mời.


b/ba mơi sáu đơn vị, năm phần mời, tỏm
phn nghỡn.


c/bốn chục, bốn phần ngàn


<i><b>Bài2: Cho số thập phân mà ở phần nguyên </b></i>


-Nêu khái niệm số thập phân, chữa BT3


-Bảng con
7,2


36,508
40,04



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

l s chn bộ nhất có 3 chữ số khác nhau,
phần thập phân là số lẻ lớn nhất có hai chữ
số khác nhau. c s ú.


<i><b>Bài3: Viết dới dạng gọn hơn:</b></i>
a/ 24,800 = ..?..


b/5,600 = ..?..


<i><b>Bài4: Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập </b></i>
phân


a/4,8 = ?
76,1 = ?


<i><b>Bài5: Điền giá trị các chữ số vào bảng</b></i>


là: 102


-Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
97. Số cần tìm là: 102,97


c/9,570 = ?
d/0,010 = ?
-Bảng con:
b/5,08 =?
46 = ?


số


Giá trị của


2,157 21,57 0,2157 215,7


Chữ số1
Chữ số2
Chữ số5
Chữ số7


10
1


2
100


5


100
7


1
20


10
5


100
7


100


1


10
2


1000
5


10000
7


10
200
5


10
7
3.Củng cố TK:


-Tóm tắt nội dung bài.
-Nhận xét giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp HS:


-Tip tc củng cố về so sánh các số thập phân
-Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định
-Vận dụng làm tốt các BT



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


.KiĨm tra bµi cị:
-NhËn xét


2.Bài mới: Gtb
-HD HS làm các BT


<i><b>Bài1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:</b></i>
84,2..84,19


6,843..6,85


<i><b>Bi2: xp cỏc s sau theo thứ tự từ bé đến </b></i>
lớn:


5,7; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
<i><b>Bài 3: Tìm chữ số x biết:</b></i>
9,7x8 <9,718


<i><b>Bài4: Tìm số tự nhiên x biết:</b></i>
a) 0,9<x < 1,2


b) 64,97 < x < 65,14
3.Cđng cè TK:


-Tãm t¾t nội dung bài
-Nhận xét giờ


4.HD VN: Ôn bài, làm lại các BT vào vở



-Nêu các so sánh hai số thập phân
-Chữa BT 4 Sgk.


-HS tự làm bài rồi chữa bài
-HS làm bảng con


47,547,500
90,689,6
-Xếp là:


4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7< 6,02
- x = 0 v× 9,708 <9,718


x=1 v× 0,9<1 < 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp hs:


-Củng cố về cách tính tỉ số phần trăm
-Vận dụng làm tốt các bài tập


-Giáo dục ý thức say mê học toán


<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i> 2 hs


-Gi hs nhận xét, chốt lời giải đúng



<i>2.Bµi míi</i>: Gtb


- Híng dÉn hs làm các bài tập
Bài 1:


Một nông trại nuôi trâu và bò, số bò có 195
con và chiếm 65% tổng số trâu bò. Tìm số
trâu của nông trại.


Bi 2: Một cửa hàng bán nồi cơm điện với
giá 510000đ thì đợc lãi 6% thheo giá bán.
Hỏi giá vốn mua nồi cơm điện đó là bao
nhiêu?


-HD hs tóm tắt, phân tích đề rồi làm bài
Bài 3: Một ngời bán một bàn ủi điện đợc lãi
20% theo giá bán. Hỏi ngời ấy đợc lãi bao
nhiêu phần trăm theo giá vốn?


Bài 4: Một ngời bán một cái tủ đợc lãi 20%
theo giá vốn. Hỏi ngời đó đợc lãi bao nhiêu
% theo giá bán?


<i>3.Cđng cè tỉng kết:-</i> Tóm tắt nd bài


-NhËn xÐt giê häc


<i>4.HDVN:</i> Häc bµi, lµm bt vµo vë BTT.



-HS nêu cách tìm tỉ số % của 2 số
-Chữa BTVN


-HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài giải


Tỉ số phần trăm số trâu của nông trại là:
100% - 65% = 35%


S trõu ca nông trại là:
195 : 65 x 35 = 105 (con)
Đ/s: 105 con
-Đọc đề, phân tích và giải
Bài giải


Coi giá bán là 100% thì giá vốn nồi cơm
điện đó là:


100% - 6% = 94%


Giá vốn nồi cơm điện đó là:
510000: 100 x 94 = 479400 (đ)
Đ/s: 479400
Bi gii:


Coi giá bán là 100đ thì giá vốn là
100 20 = 80 (đ)


Tỉ số % giữa tiền l·i vµ tiỊn vèn lµ
20 : 80 = 0,25 = 25%



§/s : 25%
HS tự làm bài rồi chữa bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×