Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.54 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu</b> <b>01</b> <b>02</b> <b>03</b> <b>04</b> <b>05</b> <b>06</b> <b>07</b> <b>08</b> <b>09</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<i>Câu 01 :</i> Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu :
A. FORM .
B. TABLE .
C. QUERY .
D. REPORT .
<i>Câu 02 :</i> Trong cửa sổ thiết kế query, để hiện hay ẩn 1 cột khi chạy query ta phải sử dụng dòng nào sau đây :
A. Show .
B. Sort .
C. Criteria .
D. Total .
<i>Câu 03 :</i> Nguồn dữ liệu cho 1 Query là :
B. Table, Query .
C. Table, Report .
D. Các câu trên đều đúng .
<i>Câu 04 :</i> Khi không thể tạo mối quan hệ ( Relaytionship) giữa 2 Field của 2 Table có thể là do 2 Field đó :
A. Kiểu dữ liệu giống nhau , cùng tên nhưng khác độ lớn .
B. Kiểu dữ liệu giống nhau nhưng khác độ lớn .
C. Kiểu dữ liệu giống nhau và cùng độ lớn .
D. Kiểu dữ liệu giống nhau nhưng không cùng tên .
<i>Câu 05 :</i> Các kiểu quan hệ giữa 2 Table :
A. 1 – nhiều .
B. 1 – 1 .
C. Các câu A và B đều đúng .
D. Các câu A và B đều sai .
<i>Câu 06 :</i> Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu :
A. FORM .
B. TABLE .
C. QUERY .
D. REPORT .
<i>Câu 07 :</i> Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong Access là gì?
B. MDD .
C. MDB .
D. EXE .
<i>Câu 08 :</i> Khi nhập dữ liệu cho 1 Table đối với một field có kiểu AutoNumber câu nào sau đây sai :
A. Không cần nhập dữ liệu cho field đó .
B. Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho field đó .
C. Filed đó khơng chứa các giá trị trùng nhau .
D. Field đó có thể dùng làm khóa chính .
<i>Câu 09 :</i> Trong một cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phần :
A. Table, Form, Query .
B. Module, Method .
C. Report, Data .
D. Các câu trên đều đúng .
<i>Câu 10 :</i> Các kiểu dữ liệu trong Access :
A. Double , Single , Float .
B. Byte , Integer , String .
C. Currency , Char .
D. Các câu trên đều đúng .
<i>Câu 11 :</i> Một auto report chỉ dùng để tạo 1 report liên quan đến :
B. 1 query duy nhất .
C. Các câu A và B đều sai .
D. Các câu A và B đều đúng .
<i>Câu 12 :</i> Một auto form chỉ dùng để tạo 1 form liên quan đến :
A. 1 table .
B. 1 query .
C. Các câu A và B đều sai .
D. Các câu A và B đều đúng .
<i>Câu 13 :</i> Khố chính trong một bảng dùng để phân biệt giữa record này vớI record khác trong :
A. Giữa 2 table có cùng mốI quan hệ .
B. Giữa 2 table bất kì .
C. Cùng 1 table .
D. Giũa table này vớI table khác .
<i>Câu 14 :</i> Khi tạo quan hệ ( relationship ) giữa 2 table , nếu có lỗI xãy ra có thể do nguyên nhân nào sau đây :
A. Hai field đó cùng kiểu , cùng độ lớn .
B. Hai field đó khác kiểu .
<i>Câu 15 :</i> Khi nhập dữ liệu cho 1 field không muốn trùng nhau trong bảng ( khơng là khố chính ) thì trong thuộc tính Indexed của
field đó ta sử dụng , ta chọn thuộc tính nào sau đây :
A. No .
B. Yes ( No Duplicates ) .
C. Yes ( Duplicates OK ) .
D. Không thể chọn được .
<i>Câu 16 :</i> ĐốI vớI query có tham số cần nhập thì :
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vng [ ] trong dịng criteria .
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng criteria .
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ ” trong dòng criteria .
D. Các câu trên đều đúng .
<i>Câu 17 :</i> Trong 1 table nếu không có một trường nào trong bảng chứa thơng tin duy nhất ta có thể :
A. Chọn nhiều hơn một trường để tạo khố chính .
B. Tạo thêm một trường kiểu Autonumber làm khố chính .
C. Để tự Access tạo thêm một trường làm khố chính .
D. Các câu trên đều đúng .
<i>Câu 18 :</i> Trong một cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phần :
A. Table, Form, Query .
B. Module .
D. Các câu trên đều đúng .
<i>Câu 19 :</i> Các kiểu dữ liệu trong Access :
A. Number , Text , Date / time , Lookup wizard .
B. Hyperlink .
C. Các câu A và B đều đúng .
D. Các câu A và B đều sai .
<i>Câu 20 :</i> Muốn đưa kết quả của việc chạy 1 query vào 1 table ta sử dụng query nào sau đây :
A. Append query .
B. Make table query .
C. Các câu A và B đều đúng .
D. Các câu A và B đều sai .
<i>Câu 21 :</i> ĐốI vớI 1 query có tính tổng , tính trung bình , tìm giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất trong cửa sổ thiết kế Query cần sử dụng
dòng :
A. Sort .
B. Criteria .
C. Show .
D. Group By .
<i>Câu 22 :</i> Trong cửa sổ design view của table , muốn 1 trường ( Field ) phảI được nhập ( không để trống ) ta sử dụng thuộc tính
A. Thuộc tính Required .
B. Thuộc tính Validation rule .
C. Thuộc tính Validation text .
D. Thuộc tính Defalt value .
<i>Câu 23 :</i> Để xóa dữ liệu trong một bảng , ta dùng query nào :
A. Delete Query .
B. Update Query .
C. Crosstab Query .
D. Make – Table Query .
<i>Câu 24 :</i> Trong một cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phần :
A. Table, Form, Query , Report , Module .
B. Table, Form .
C. Module , Macro .
D. Report , Module . .
<i>Câu 25 :</i> Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện dùng để kiểm tra khi nhập dữ liệu :
A. Required .
B. Validation Rule .
C. Validatoin Text .
D. Default Value .