Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de mau 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi học kỳ 2_khối 12_năm học 2008-2009</b>



Họ và tên học sinh:

Lớp:



Đáp án:



<b>Câu</b> <b>01</b> <b>02</b> <b>03</b> <b>04</b> <b>05</b> <b>06</b> <b>07</b> <b>08</b> <b>09</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>A</b>                         


<b>B</b>                         


<b>C</b>                         


<b>D</b>                         


<i>Câu 01 :</i> Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu :
A. FORM .


B. TABLE .
C. QUERY .
D. REPORT .


<i>Câu 02 :</i> Trong cửa sổ thiết kế query, để hiện hay ẩn 1 cột khi chạy query ta phải sử dụng dòng nào sau đây :
A. Show .


B. Sort .
C. Criteria .
D. Total .


<i>Câu 03 :</i> Nguồn dữ liệu cho 1 Query là :


A. Table.


B. Table, Query .
C. Table, Report .


D. Các câu trên đều đúng .


<i>Câu 04 :</i> Khi không thể tạo mối quan hệ ( Relaytionship) giữa 2 Field của 2 Table có thể là do 2 Field đó :
A. Kiểu dữ liệu giống nhau , cùng tên nhưng khác độ lớn .


B. Kiểu dữ liệu giống nhau nhưng khác độ lớn .
C. Kiểu dữ liệu giống nhau và cùng độ lớn .
D. Kiểu dữ liệu giống nhau nhưng không cùng tên .


<i>Câu 05 :</i> Các kiểu quan hệ giữa 2 Table :
A. 1 – nhiều .


B. 1 – 1 .


C. Các câu A và B đều đúng .
D. Các câu A và B đều sai .


<i>Câu 06 :</i> Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu :
A. FORM .


B. TABLE .
C. QUERY .
D. REPORT .


<i>Câu 07 :</i> Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong Access là gì?


A. DAT .


B. MDD .
C. MDB .
D. EXE .


<i>Câu 08 :</i> Khi nhập dữ liệu cho 1 Table đối với một field có kiểu AutoNumber câu nào sau đây sai :
A. Không cần nhập dữ liệu cho field đó .


B. Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho field đó .
C. Filed đó khơng chứa các giá trị trùng nhau .
D. Field đó có thể dùng làm khóa chính .


<i>Câu 09 :</i> Trong một cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phần :
A. Table, Form, Query .


B. Module, Method .
C. Report, Data .


D. Các câu trên đều đúng .


<i>Câu 10 :</i> Các kiểu dữ liệu trong Access :
A. Double , Single , Float .


B. Byte , Integer , String .
C. Currency , Char .


D. Các câu trên đều đúng .


<i>Câu 11 :</i> Một auto report chỉ dùng để tạo 1 report liên quan đến :


A. 1 table duy nhất .


B. 1 query duy nhất .
C. Các câu A và B đều sai .
D. Các câu A và B đều đúng .


<i>Câu 12 :</i> Một auto form chỉ dùng để tạo 1 form liên quan đến :
A. 1 table .


B. 1 query .


C. Các câu A và B đều sai .
D. Các câu A và B đều đúng .


<i>Câu 13 :</i> Khố chính trong một bảng dùng để phân biệt giữa record này vớI record khác trong :
A. Giữa 2 table có cùng mốI quan hệ .


B. Giữa 2 table bất kì .


C. Cùng 1 table .
D. Giũa table này vớI table khác .


<i>Câu 14 :</i> Khi tạo quan hệ ( relationship ) giữa 2 table , nếu có lỗI xãy ra có thể do nguyên nhân nào sau đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thi học kỳ 2_khối 12_năm học 2008-2009</b>



Họ và tên học sinh:

Lớp:



A. Hai field đó cùng kiểu , cùng độ lớn .
B. Hai field đó khác kiểu .


C. Hai field đó cùng dữ liệu .
D. Các câu trên đều sai .


<i>Câu 15 :</i> Khi nhập dữ liệu cho 1 field không muốn trùng nhau trong bảng ( khơng là khố chính ) thì trong thuộc tính Indexed của
field đó ta sử dụng , ta chọn thuộc tính nào sau đây :


A. No .


B. Yes ( No Duplicates ) .
C. Yes ( Duplicates OK ) .
D. Không thể chọn được .


<i>Câu 16 :</i> ĐốI vớI query có tham số cần nhập thì :


A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vng [ ] trong dịng criteria .
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng criteria .
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ ” trong dòng criteria .
D. Các câu trên đều đúng .


<i>Câu 17 :</i> Trong 1 table nếu không có một trường nào trong bảng chứa thơng tin duy nhất ta có thể :
A. Chọn nhiều hơn một trường để tạo khố chính .


B. Tạo thêm một trường kiểu Autonumber làm khố chính .
C. Để tự Access tạo thêm một trường làm khố chính .
D. Các câu trên đều đúng .


<i>Câu 18 :</i> Trong một cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phần :
A. Table, Form, Query .


B. Module .


C. Report .


D. Các câu trên đều đúng .


<i>Câu 19 :</i> Các kiểu dữ liệu trong Access :


A. Number , Text , Date / time , Lookup wizard .
B. Hyperlink .


C. Các câu A và B đều đúng .
D. Các câu A và B đều sai .


<i>Câu 20 :</i> Muốn đưa kết quả của việc chạy 1 query vào 1 table ta sử dụng query nào sau đây :
A. Append query .


B. Make table query .


C. Các câu A và B đều đúng .
D. Các câu A và B đều sai .


<i>Câu 21 :</i> ĐốI vớI 1 query có tính tổng , tính trung bình , tìm giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất trong cửa sổ thiết kế Query cần sử dụng
dòng :


A. Sort .
B. Criteria .
C. Show .


D. Group By .


<i>Câu 22 :</i> Trong cửa sổ design view của table , muốn 1 trường ( Field ) phảI được nhập ( không để trống ) ta sử dụng thuộc tính


nào sau đây :


A. Thuộc tính Required .


B. Thuộc tính Validation rule .
C. Thuộc tính Validation text .
D. Thuộc tính Defalt value .


<i>Câu 23 :</i> Để xóa dữ liệu trong một bảng , ta dùng query nào :
A. Delete Query .


B. Update Query .
C. Crosstab Query .
D. Make – Table Query .


<i>Câu 24 :</i> Trong một cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phần :
A. Table, Form, Query , Report , Module .


B. Table, Form .
C. Module , Macro .
D. Report , Module . .


<i>Câu 25 :</i> Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện dùng để kiểm tra khi nhập dữ liệu :
A. Required .


B. Validation Rule .
C. Validatoin Text .
D. Default Value .


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×