Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

giai bat phuong trinh bang do thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ </b>
Cũng như đã đề cập ở đầu phần II, trong phần III nội dung được thực hiện và áp dụng
chủ yếu đối với các bất phương trình có chứa tham số.


y
<i><b>1.Cơ sở lí thuyết.</b></i>


(C<sub>1</sub>)
Cho hai hàm số y = f(x), và y = g(x)


xác định trên tập D lần lượt có đồ thị (C1)
và (C2). Khi đó:


<i>f x</i>( )<i>g x</i>( ), <i>x</i> <i>D</i> (C1) nằm hồn tồn (C2)


ở phía trên của (C2).(hình vẽ) 0 a b x


<i><b>2.Phương pháp.</b></i>


-Biến đổi bpt về dạng f(x) >g(x).


- Vẽ đồ thị các hàm số y = f(x), và y = g(x) trên cùng một hệ trục tọa độ.
-Dựa vào đồ thị để suy ra kết luận.


<i><b>3.Bài t</b><b>ập mẫu.</b></i>


Bài 1.Giải các bpt sau: y


a. 1 4 <i>x</i> 2<i>x</i>1



b. 2 2


3 2 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
Giải


a.Vẽ đồ thị của các hàm số <i>y</i> 1 4<i>x</i> 1


và y = 2x + 1, được đồ thị như hình vẽ 0 1 x
Từ đồ thị suy ra bpt có tập nghiệm:




;0 <sub></sub>1; 



b.Ta có bpt  <i>x</i>23<i>x</i>2  <i>x</i>22<i>x</i>
Vẽ (C ): <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   ,
Vẽ(P): y = - x2 +2x ,
Được đồ thị như hình vẽ.


Từ đồ thị suy ra bpt có tập nghiệm: 0 1/21 2
;1

2;

<sub></sub>



2


 



 <sub></sub> 






Bài 2:


Cho y = f(x) = 2(m – 1 )x +

2



2


<i>m x</i>
<i>x</i>




 . y


a.Tìm m để pt f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng (1;2). B
b.Tìm m để bpt f(x)< 0 nghiệm đúng x thuộc đoạn

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

.


Giải 0 1 2 x


A
Ta có ( ) 2( 1) ( ) nêu x<2


2( 1) ( ) nêu x 2


<i>m</i> <i>x m</i> <i>g x</i>


<i>f x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>h x</i>


  



 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Với x thuộc khoảng (1;2) ta có f(x) = g(x).


Đồ thị hàm số y = g(x) trên khoảng (1;2) là đoạn thẳng AB 0 1 x
không tính các mút A(1;g<sub>(1)</sub>),B(2;g<sub>(2)</sub>). Từ đó suy ra để pt có D


nghiệm thuộc khoảng (1;2) thì đoạn thẳng AB phải cắt trục ox C
Vậy điều kiện là: (1). (2) 0 4 2


3


<i>g</i> <i>g</i>   <i>m</i>


b.Trên đoạn

0;1

có f(x) = g(x) .


Đồ thị trên đoạn

0;1

là đoạn thẳng CD với C(0;g(0)),D(1;g(1))


Để bpt f(x)< 0 nghiệm đúng x thuộc đoạn

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

, thì CD phải nằm hồn tồn ở phía
dưới của trục ox ,suy ra điều kiện của bài toán là: (0) 0 0 2



(1) 0


<i>g</i>


<i>m</i>
<i>g</i>





  






.


y
Bài 3:


Giải và biện luận bpt
2


5 4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>


Giải 9/4



+) Xét hàm số y = 2


5 4


<i>x</i>  <i>x</i> ,có đồ thị hàm số như y =m
hình vẽ.


+) Gọi x1< x2 là 2 nghiệm của pt x2 – 5x + 4 = m và 0 x
x<sub>3 </sub> x<sub>4</sub> là 2 nghiệm của pt - x2 +5x – 4 = m.


<sub>1</sub> 5 9 4 ; <sub>2</sub> 5 9 4 ; <sub>3</sub> 5 9 4 ; <sub>4</sub> 5 9 4


2 2 2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


 


 


 


+) y = m là đường thẳng song song với trục ox.
Dựa vào đồ thị có:



- Nếu m 0  bpt vô nghiệm


- Nếu 0 9


4


<i>m</i>


   bpt có tập nghiệm ( ;<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>3</sub>)( ;<i>x x</i><sub>4</sub> <sub>2</sub>)


- Nếu 9


4


<i>m</i>  bpt có tập nghiệm (x1;x4)


Bài 4: Cho bất phương trình : <i>x</i>1 (<i>x</i> 1)<i>m</i> .
a. Tìm m để bpt có nghiệm trong đoạn

1;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giải


* Xét hàm số: ( C )









2


2


2


1 ( 1)


1 nêu x<1
ó - 1 nêu 0 x<1


1 nê x 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>c</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>u</i>


  


 





  





 





-1 0 1 x


Từ đó có đồ thị hàm số như hình vẽ (d)


*) y = m là đường thẳng (d) song song với trục 0x.
a. Để bpt có nghiệm trong đoạn

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>



thì trên

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

,(d) có phần nằm phía dưới (c). Từ đồ thị suy ra m < 0 thỏa mãn bài toán .
b. Để bpt nghiệm đúng    <i>x</i> ( ; 1)(1;) thì trên ( ; 1)(1;) đồ thị (c) nằm phía
dưới đường thẳng (d). Từ đồ thị suy ra <i>m</i>0 thỏa mãn bài toán.


<i><b>4. Bài luy</b><b>ện tập:</b></i>
1) Giải các bpt sau:


2


. 3 2 3 5


. 3 1 2


. 3 2 1


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


   


2) Cho bpt : (m – 3)x + 2m + 5 > 0
a. Tìm m để bpt nghiệm đúng   <i>x</i>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>



b. Tìm m để bpt khơng có nghiệm thuộc đoạn

1; 2


3) Giải và biện luận bpt : 2


2<i>x</i> 5<i>x</i>3 <i>m</i>


4) Tìm m để bpt 2


3 <i>x</i><i>m</i> <i>x</i> có nghiệm âm
5) Tìm m để bpt 2


5 3 1 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  nghiệm đúng  <i>x</i>

1; 2


6) Cho bpt : 2


2 2 2 0



<i>x</i>  <i>mx</i> <i>x</i><i>m</i>   .
a. Tìm m để bpt có nghiệm


b. Tìm m để bpt nghiệm đúng  <i>x</i> <i>R</i>


HD: Đặt 2 2


0, 2 2 (*)


<i>x</i><i>m</i> <i>t t</i> <i>bpt</i><i>t</i>  <i>t</i> <i>m</i>
bài tốn thành :


Tìm m để bpt có nghiệm <i>t</i>0


</div>

<!--links-->

×