Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.21 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1/ Đọc lưu lốt tồn bài.</b>
- Đọc đúng tên người, tên địa lý nước ngoài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề
của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của bé Xa-da-cơ, mơ ước hịa bình của thiếu nhi.
<b>2/ Hiểu nội dung ý nghĩa của bài:</b>
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý chính của bài: <i>Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hịa bình</i>
<i>của trẻ em tồn thế giới.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn Luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: nhóm 6 HS - 6 HS đọc vở kịch “Lịng dân” theo cách
phân vai.
- 1 HS nói ý nghĩa vở kịch.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1’)
Hoạt động 2: Luyện đọc. (11’)
a) GV đọc toàn bài 1 lượt.
- Giọng đọc: giọng chia sẻ, đồng cảm ở đoạn nói về bé
Xa-da-cơ, với giọng xúc động ở đoạn trẻ em trong
nước Nhật và trên thế giới gửi cho Xa-da-cô những
con sếu bằng giấy.
- HS lắng nghe.
- Chú ý đọc đúng số liệu, tên người, tên địa lý nước
ngoài.
b) Hướng dẫn HS đọc đoạn nối tiếp
- GV chia đoạn: 4 đoạn. - HS đánh dấu bằng viết chì vào SGK.
- Luyện đọc những số liệu, từ ngữ khó đọc: <i>100.000</i>
<i>người, Hi-rơ-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cơ Xa-xa-ki</i>.
- HS đọc từ ngữ theo hướng dẫn của GV.
c) Hướng dẫn HS đọc cả bài.
- Cho HS đọc chú giải, giải nghĩa từ. - 1 HS đọc chú giải, 2 HS giải nghĩa từ như
trong SGK.
- Cho HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc cả bài.
d) GV đọc diễn cảm cả bài 1 lần. - HS lắng nghe.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. (9’)
- Đặt câu hỏi để HS trả lời.
Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ nguyên tử khi nào? - Khi chính phủ Mĩ ra lệnh ném 2 quả bom
nguyên tử xuống Nhật Bản.
Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng
cách nào?
- Cơ tin vào một truyền thuyết nói rằng nếu
gấp đủ một nghìn con sếu bằng giấy treo
quanh phịng thì sẽ khỏi bệnh nên ngày nào
Xa-da-cô cũng gấp sếu giấy.
Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình cảm đáng kể với
Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hịa
bình?
- Đã qun góp tiền xây dựng đài tưởng nhớ
Nếu được đứng trước tượng đài, em sẽ nói gì với
Xa-da-cơ?
- HS phát biểu tự do.
Hoạt động 4: Đọc diễn cảm. (7’)
a) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- GV đưa bảng phụ đã chép trước đoạn văn cần luyện
lên và gạch chéo (/) một gạch ở dấu phẩy, 2 gạch (//) ở
dấu chấm, gạch dưới những từ ngữ khó đọc.
- GV đọc trước đoạn cần luyện thêm 1 lần. - Nhiều HS luyện đọc.
b) Hướng dẫn HS thi đọc. - Nhiều cá nhân thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, khen những HS đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài văn.
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:
Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen với các dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán
liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó<i><b>. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/18 và bài toán/19<i><b>. </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b>
Câu hỏi: Hãy nêu các bước giải bài toán:
<i>- </i>HS1:Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS2:Bài tốn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
14’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ<i><b>. </b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen
với các dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài
tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó<i><b>. </b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>
a<i><b>. Ví dụ</b></i>:
<i>- </i>GV treo bảng phụ có nội dung bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Gọi 1 HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV hướng dẫn HS quan sát sau đó đưa ra
nhận xét SGK/18<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
18’
3’
<i>- </i>Gọi HS nhắc lại nhận xét<i><b>. </b></i>
b<i><b>. </b>Bài toán</i>:
<i>- </i>Gọi HS đọc đề bài toán<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu HS tóm tắt bài tốn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV hướng dẫn HS giải bằng hai cách: rút về
đơn vị và tìm tỉ số<i><b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập<i><b>. </b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
Vận dụng những kiến thức vừa học để làm
bài tập<i><b>. </b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>
Bài 1/19:
<i>- </i>Gọi HS nêu yêu caàu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Gọi 1 HS làm bài trên bảng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu HS làm bài vào nháp<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV sửa bài<i><b>. </b></i>
Bài 2/19:
<i>- </i>GV yêu cầu HS giải theo hai cách<i><b>. </b></i>
Bài 3/19:
<i>- </i>GV tiến hành tương tự bài tập 1<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu HS làm bài vào vở
<b>3. Cuûng cố, dặn dò:</b>
<i>- </i>Nhận xét tiết học<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Em nào làm bài sai về nhà sửa bài lại cho
đúng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>2 HS nhắc lại<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 HS đọc u cầu đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS tóm tắt bài tốn<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 HS làmbài trên bảng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS làm bài vào nháp<i><b>. </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
Sau bài học, HS biết:
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già<b>. </b>
- Xác định bản thân HS đang ở giai đoạn nào của cuộc đời<b>. </b>
- Thông tin và hình trang 16,17 SGK<b>. </b>
- Sưu tầm tranh, ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau<b>. </b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>:
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS </b></i>
- Gọi HS lên bốc thăm các hình vẽ 1, 2, 3, 5 của baì 6, yêu cầu HS bốc thăm được hình vẽ nào
thì nói về lứa tuổi được vẽ trong hình đó: Đây là tuổi nào? Đặc điểm nổi bật của tuổi ấy?
- GV nhaän xét và ghi điểm<b>. </b>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
1’
15’
17’
3’
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<b>. </b>
<i><b>b. Noäi dung</b></i>:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Làm việc với SGK<b>. </b>
<b>Mục tiêu: </b> Nêu một số đặc điểm chung của
tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già<b>. </b>
<i><b>Tiến hành</b></i>:
- GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang 16,17
SGK và thảo luận theo nhóm về các đặc điểm
nổi bật của từng giai đoạn lứa tuổi<b>. </b>
- GV yêu cầu GS làm việc theo nhóm, thư ký
ghi lại kết quả làm việc<b>. </b>
- Gọi đại diện các nhóm trình bày<b>. </b>
<b>KL</b>: GV và cả lớp nhận xét chốt lại kết quả
đúng<b>. </b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Trò chơi “Ai? Họ đang ở vào
giai đoạn nào của cuộc đời”<b>. </b>
<b>Mục tiêu: </b>
Củng cố cho HS hiểu biết về tuổi vị thành
niên, tuổi trưởng thành, tuổi già đã học ở phần
trên<b>. </b> HS xác định được bản thân đang ở giai
đoạn nào của cuộc đời<b>. </b>
<i><b>Tiến hành</b></i>:
- GV u cầu HS đưa các tranh, ảnh đã chuẩn
bị sẵn, GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các
- Gọi đại diện các nhóm lần lượt lên trình bày<b>. </b>
- Các nhóm có thể hỏi và nêu ý kiến khác về
hình ảnh mà nhóm bạn giới thiệu<b>. </b>
- GV nhận xét<b>. </b>
- u cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:
+ Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc đời?
+ Biết đựoc chúng ta đang ở giai đoạn nào của
cuộc đời có lợi gì?
<b>KL</b>: GV nhận xét, rút ra kết luận<b>. </b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>: (3’)
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành
niên<b>. </b>
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi trưởng
thành<b>. </b>
- Neâu một số đặc điểm chung của tuổi già<b>. </b>
- GV nhận xét tiết học<b>. </b>
- HS nhắc lại đề<b>. </b>
- HS đọc thơng tin SGK<b>. </b>
- HS làm việc theo nhóm 4<b>. </b>
- Đại diện nhóm trình bày<b>. </b>
– HS làm việc theo nhóm tổ<b>. </b>
- Dại diện nhóm trình bày<b>. </b>
- HS nhận xét<b>. </b>
- HS làm việc cá nhân<b>. </b>
- HS trả lời<b>. </b>
<b>I Mục đích yêu câu</b>:
-Giúp học sinh luyệnt tập sử dụng đúng một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn hay viết một
đoạn văn
Biết thêm một số thành ngữ ;tục ngữ có chung ý nghĩa là nói về tình cảm của người VN đối với
q hương đất nước.
<b>II .Đồ dùng dạy học :</b>
-Giấy khổ to-bút dạ
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
Giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ;
2.Dạy bài mới.
A,Gv giới thiệu bài.
B.Hướng dẫn HS làm bài tập
BAØI 1; Gv nêu câu hỏi;yêu cầu HS trả lời
Em hãy giải nghĩa các từ ;xách; đeo; kẹp Hs giải nghĩa,cả lớp và GV nhận xét
Bài 2; Đặt câu với các từ em vưa đặt được ở bài tập 1. HS làm việc theo cặp rồi trình bày trên
bảng. Gv vàHS nhận xét.
<b> IV.Củng cố –dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bi bài sau
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:
Giúp HS củng cố, rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ<i><b>. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b>
<i>- </i>Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
32’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Neâu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động:</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố, rèn kỹ năng giải
Bài 1/19:
<i>- </i>Gọi HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Hướng dẫn HS tìm hiểu đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
3’
<i>- </i>Yêu cầu HS tự làm bài vào vở<i><b>. </b></i>
Baøi 2/19:
<i>- </i>GV tiến hành tương tự bài tập 1<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Chú ý nhắc nhở HS đổi: 2tá = <i><b>... </b></i>
<i>- </i>GV yêu cầu HS giải bằng hai cách<i><b>. </b></i>
Baøi 3,4/20:
<i>- </i>GV tiến hành tương tự như bài tập 1<i><b>. </b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm tiết học<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Về nhà làm thêm các bài tập trong VBT<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS làm bài vào vở<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Tổ 1, 2 giải cách 1, tổ 3 và 4
giải cách hai<i><b>. </b></i>
- Nghe - viết đúng chính tả bài “Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ”.
- Tiếp tục củng cố những hiểu biết về mơ hình cấu tạo tiếng và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bút dạ, phiếu phơ tơ sẵn mơ hình cấu tạo tiếng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
- GV dán lên bảng lớp 2 phiếu mơ hình cấu tạo tiếng. - 2 HS lên bảng làm trên phiếu.
- HS còn lại làm trên giấy nháp.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
Hoạt động 2: Nghe- viết.
a) GV đọc bài chính tả một lượt. - HS lắng nghe.
- Hướng dẫn HS luyện viết những chữ dễ viết sai: <i>Phrăng-đơ</i>
<i>Bô-em.</i>
- HS luyện viết.
b) GV đọc cho HS viết.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc lại 1 lần. - HS tự chữa lỗi.
- Chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Làm BT chính tả.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1 (6’)
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Cho HS kẻ mơ hình cấu tạo.
Ghi vần của tiếng <i>nghĩa</i> và tiếng <i>chiến</i> vào mơ hình.
Chỉ ra tiếng <i>nghĩa</i> và tiếng <i>chiến</i> có gì giống và khác nhau.
- Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, chốt lại
Tiếng Âm đầu Vần
Âm đệm Âm chính Âm cuối
nghĩa ng ĩa
chiến ch iê n
là nguyên âm đôi<i> ia, iê</i>.
Sự khác nhau là: tiếng <i>nghĩa</i> khơng có âm cuối, tiếng <i>chiến</i>
có âm cuối.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2 (2’)
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Nêu quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng <i>nghĩa</i> và tiếng <i>chiến.</i>
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng, làm
vào vở BT 2.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau.
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa.
- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu với từ trái nghĩa.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Phô tô cô pi vài trang Từ điển tiếng Việt.
- 3,4 tờ phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Kiểm tra 3 HS - HS 1 làm lại BT1 ( điền các từ <i>xách, đeo,</i>
<i>khiêng, kẹp, vác</i> vào chỗ trống trong đoạn văn)
- GV nhận xét - 2 HS làm BT3: Đọc đoạn văn miêu tả màu sắc ở
tiết tập làm văn trước.
2. Nhận xét: (12’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT1 (6’)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 - 1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
+ Các em tìm nghĩa của từ <i>phi nghĩa</i> và từ chính
nghĩa trong từ điển
+ So sánh nghĩa của hai từ - HS nhận việc
- Cho HS làm bài -HS làm bài cá nhân ( hoặc theo nhóm)
- Cho HS trình bày kết quả bài làm - Một số cá nhân trình bày ( hoặc đại diện các
nhóm trình bày)
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng - Lớp nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT2 (3’)
( Cách tiến hành như ở BT1)
- GV nhận xét và chốt lại. - HS tra từ điển để tìm nghĩa
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT2 (3’)
( Cách tiến hành như ở BT1)
- GV nhận xét và chốt lại.
3. Ghi nhớ: (3’)
- Cho HS đọc lại phần Ghi nhớ trong SGK - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo
- Cho HS tìm ví dụ. - 2 HS tìm ví dụ về từ trái nghĩa và giải thích từ.
4. Luyện tập: (13’)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo
trong các câu a,b,c,d
- Cho HS làm bài - HS làm bài cá nhân, dùng bút chì gạch chân từ
trái nghĩa có trong 4 câu
- Cho HS trình bày kết quả - Vài HS phát biểu ý kiến về các cặp từ trái nghĩa
- GV nhận xét và chốt lại các cặp từ trái nghĩa
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT2
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo
- GV giao việc:
+ Các em đọc lại 4 câu a,b,c,d
+ Các em tìm từ trái nghĩa với từ hẹp để điền vào
chỗ trống trong câu a, từ trái nghĩa với từ rách để
điền vào chỗ trống trong câu b, từ trái nghĩa với
từ trên để điền vào chỗ trống trong câu c, từ trái
nghĩa với từ xa và từ mua để điền vào chỗ trống
trong câu d.
- Cho HS làm bài ( GV dán lên bảng lớp 3 tờ
phiếu đã chuẩn bị trước)
- 3 HS lên bảng làm trên phiếu
- Các HS còn lại làm vào giấy nháp
- Cho HS trình bày kết quả - 3 HS làm bài trên phiếu trình bày.
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT3
( Cách tiến hành như ở BT2)
- GV chốt lại lời giải đúng
- Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS làm BT4
- GV giao việc:
+ Các em chọn 1 cặp từ trái nghĩa ở BT3
+ Đặt 2 câu ( mỗi câu chứa một từ trong cặp từ
trái nghĩa vừa chọn)
- Cho HS làm bài - Mối HS chọn 1 cặp từ trái nghĩa và đặt câu
- Cho HS trình bày - Một số HS nói câu của mình đặt
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét và khen những HS đặt câu hay
5. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà giải nghĩa các từ ở BT 3.
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i> Học xong bài này, HS biết<b>: </b>
- Mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình<b>. </b>
- Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình<b>. </b>
- Tán thành những hành vi đúng và khơng tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đỗ lỗi cho người
khá<i><b>c. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
- Một vài mẩu chuyện về những người có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng cảm nhận
lỗi và sửa lỗi<b>. </b>
<b>- HS làm lại bài tập 1 – Gv nhận xét </b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <b>Hoạt động của trò</b>
1’
16’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i> GV ghi đề
<i><b>b. Hoạt động 1: </b></i> Xử lí tình huống (BT3,SGK)<b>. </b>
* Mục tiêu<b>: </b> HS biết lựa chọn cách giải quyết phù hợp
trong mỗi tình huống<b>. </b>
* Cách tiến hành<b>: </b>
- GV chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm xử lí 1 tình huống trong bài tập <b>3. </b>
- Đại diện các nhóm lên trình bày dưới hình thức đóng
vai
<b>KL: </b>GV nhận xét và kết luận<b>. </b>
- HS nhắc lại đề<b>. </b>
- HS thảo luận 4 phuùt<b>. </b>
- Cả lớp trao đổi, bổ sung<b>. </b>
15’ <i><b>c. Hoạt động 2: </b></i>Tự liên hệ bản thân
* Mục tiêu<b>: </b> Mỗi HS có thể tự liên hệ, kể một việc làm
của mình (dù rất nhỏ) và tự rút ra bài họ<i><b>c. </b></i>
* Cách tiến hành<b>: </b>
- GV gợi ý để mỗi HS nhớ lại một việc làm (dù rất nhỏ)
+ Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó em đã làm gì ?
+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào ?
- GV yêu cầu một số HS trình bày trước lớp<b>. </b>
- GV gợi ý cho các em tự rút ra bài họ<i><b>c. </b></i>
<b>KL: </b>GV rút ra kết luận<b>. </b>
- HS trao đổi với bạn bên
cạnh về câu chuyện của
mình<b>. </b>
- 4 HS trình bày<b>. </b>
- 4 HS rút ra bài họ<i><b>c. </b></i>
4’ <b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK<b>. </b>
- GV nhận xét tiết họ<i><b>c. </b></i>
- Chuẩn bị bài học sau<b>. </b>
- 2 HS
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai
điệu của bài hát.
- Bieát bài hát này là bài hát do nhạc só Huy Trân viết.
- Giáo dục học sinh u cuộc sống hồ bình, lên án chiến tranh, bạo lực.
<b>II/Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Băng nghe mẫu.
- Hát chuẩn xác bài hát.
<b>III/Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát lại bài hát đã học.
<b>Hoạt Động Của Giáo Viên</b> <b>HĐ Của Học Sinh</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Dạy hát bài: <b>Hãy Giữ Cho Em Bầu Trời Xanh</b>
- Giới thiệu bài hát, tác giả.
- GV cho hoïc sinh nghe bài hát mẫu.
- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu của bài hát .
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3 lần để
học sinh thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.
- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại bài hát nhiều lần
dưới nhiều hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của
bài hát.
* <b>Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động phụ hoạ</b>.
- Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài
hát.
- Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài
hát.
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Lời của bài hát do ai
viết?
- Giáo Viên mời học sinh nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên và HS rút ra ý nghóa và bài học kinh nghiệm của bài hát.
* <b>Cũng cố dặn dò:</b>
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết
học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở
những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS lắng nghe.
- HS nghe mẫu.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS trả lời:
+ Bài :Hãy Giữ Cho Em
Bầu Trời Xanh.
+ Nhaïc só: Huy Trân
- HS nhận xét.
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng đọc hồn nhiên, vui tươi, rộn ràng.
2. Hiểu bài: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
- Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (4’-5’)
- Cho 2 HS kiểm tra
- GV nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài: (1’)
b) Luyện đọc: (11’-12’)
Hoạt động 1: GV đọc cả bài
- Cần đọc với giọng sôi nổi, tha thiết. Chú ý ngắt nhịp, nhấn
giọng.
- HS lắng nghe
Hoạt động 2: Cho HS đọc
- Cho HS đọc khổ nối tiếp - HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ ( đọc 2
lượt)
- Cho HS đọc cả bài và đọc chú giải, giải nghĩa từ - 2 HS đọc cả bài, 2 HS đọc chú giải,
giải nghĩa từ
Hoạt động 3: GV đọc diễn cảm cả bài
c) Tìm hiểu bài: (9’-10’)
- GV mời lớp trưởng hoặc lớp phó học tập lên điều khiển cho
lớp trao đổi trả lời các câu hỏi:
- HS đọc thầm bài thơ và trả lời
+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
+ Hiểu 2 câu thơ cuối khổ 2 nói gì?
+ Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất
+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
- GV nhận xét và chốt lại
d) Đọc diễn cảm: (7’-8’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- Chú ý những chỗ cần ngắt nhịp, những từ cần nhấn giọng - Một số HS đọc từng khổ thơ và cả bài
- Tổ chức thi đọc diễn cảm cho HS - 2-3 HS tham gia thi đọc diễn cảm
Hoạt động 2: Tổ chức cho HS học thuộc lòng - Một số HS đọc thuộc lòng trước lớp
- GV nhận xét và khen những HS đọc hay và thuộc lòng tốt
- Cho HS hát bài Trái đất này là của chúng em (được nhạc sĩ
Trương Quang Lục phổ nhạc từ bài thơ đang học)
e) Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học và dặn HS tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ và chuẩn bị trước bài Một chuyên gia máy xúc
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:
Giúp HS: Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉû lệ, và biết cách giải bài tốn
liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó<i><b>. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/20 và bài tốn trang 20<i><b>. </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Kieåm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b>
<i>- </i>u cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
5’
10’
17’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ<i><b>. </b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
HS hiểu thế nào là quan hệ tỉ lệ nghịch<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung ở ví dụ 1,
yêu cầu HS đọc<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV hướng dẫn HS nhận xét để đi đến kết
luận như SGK<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Neâu một vài ví dụ về quan hệ tỉ lệ nghịch
khác trong cuộc sống<i><b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Giới thiệu bài toán và cách giải<i><b>. </b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
Giúp HS biết cách giải bài toán liên quan
đến quan hệ tỉ lệ đó<i><b>. </b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>
<i>- </i>Gọi HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Hướng dẫn HS tóm tắt<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV hướng dẫn HS thực hiện bài toán theo hai
cách: Rút về đơn vị và tìm tỉ số<i><b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập<i><b>. </b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm tốn<i><b>. </b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài 1/21:
<i>- </i>Gọi HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Gọi 1 HS làm bài trên bảng<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV sửa bài, chấm một số vở<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS nhắc lại đề<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 HS đọc ví dụ<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS nêu một vài ví dụ<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS tóm tắt bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS theo dõi<i><b>. </b></i>
3’
Bài 2/21:
<i>- </i>GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1<i><b>. </b></i>
Baøi 3/21:
<i>- </i>Gọi HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu HS nhận xét những dữ liệu có trong
bài để HS có thể thực hiện bài tốn theo hai
cách<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu mỗi tổ làm một cách<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Gọi 2 HS lên bảng giải, mỗi em làm một
cách<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV chấm, sửa bài<i><b>. </b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
<i>- </i>Nhận xét tiết học<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu về nhà làm bài tập trong VBT<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Tổ 1 và 2 làm cách 1, tổ 3 và
4 làm cách 2<i><b>. </b></i>
- Từ kết quả quan sát cảnh trường học của mình, HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả ngôi trường.
Một dàn ý với ý riêng của mỗi HS.
- Biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn hoàn chỉnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Những ghi chép của HS khi quan sát cảnh trường học.
- Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2 HS - 2 HS đọc lại kết quả quan sát cảnh
trường học của mình.
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
Hoạt động 2: Luyện tập (28-29’)
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Cho HS xem lại các ý đã ghi chép được khi quan sát
trường học và sắp xếp các ý đó thành một dàn ý chi tiết.
- Cho HS trình bày những điều quan sát được. - 3 HS
- Cho HS làm việc, phát 3 phiếu cho 3 HS - HS làm việc cá nhân.
- Cho HS trình bày. - Lớp bổ sung, nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Cho HS chọn 1 phần dàn ý vừa làm chuyển thành đoạn văn
hoàn chỉnh.
- Cho HS làm bài, nên chọn một phần ở thân bài.
- Cho HS trình bày. - Lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết sắp tới
bằng việc xem lại các tiết Tập làm văn tả cảnh đã học.
<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>
Giúp HS củng cố các kó năng:
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
GV hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số
rồi thực hiện phép tính
Gọi HS lần lượt làm bảng lớp
Bài 2: Tìm x
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như
thế nào?
- Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm
như thế nào?
- HS đọc và nắm vững uyê cầu của bài
- HS làm việc cá nhân
- Cả lớp nhận xét kết quả
- HS nêu câu trả lời.
<b>III/ Củng cố dặn dò</b>
- Giáo viên tổng kết tiết học
- Chuẩn bị bài sau
+ Chăm sóc công trình măng non.
+ Nht giy rỏc, lao ng nh c trong bồn cây..
+ GV chia lớp thành các nhóm, giao cụng vic
Quan sỏt chung
Nhận xét kết quả làm của học sinh
<b>I Mục đích u cầu</b>
- Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa các đại lợng tỷ lệ nghịch
- Giải bài tốn có liên quan đến mối quan hệ tỷ lệ
<b>A.KTBC: 4-5</b> Gäi HS ch÷a bài cũ HS chữa bài NX
<b>B.Dạy bài mới : 32-35</b>
<b>*Giíi thiƯu bµi </b>
<b>*HD lµm bµi tËp </b>
GV giíi thiƯu bài HS nghe
<b>Bài 1: </b>Giải
Ngi ú cú s tin l :
3000 x25 =75 000()
Nếu mỗi quyển vở giá 1500đ thì mua
đ-ợc số vở là :
75000: 15 =50 (quyÓn )
Đáp số : 50 q
Gi HS c yờu cu
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm
gì ?
Cho HS giải
HS c yờu cu
HSTL
HS giải
<b>Bài 2:</b>
Tng thu nhp của gia đình đó là<b> :</b>
800 000 x3=2400 000(®)
Khi cã thêm một con bình quân thu nhập
hàng tháng của mỗi ngời là :
24 00 000:4 =600 000(đ)
Vậy bình quân thu nhập của mỗi ngời
giảm là :
800000-600 000=200 000(đ)
Gi HS c yờu cu
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm
gì ?
Cho HS chữa bài
HS c yờu cu
HS chữa bài
<b>Bài 3</b>: Giải
Số ngời sau khi tăng là :
10+20 =30 (ngời )
30 ngời gấp 10 ngời số lần là :
30: 10 =3 (lÇn )
Một ngày 30 ngời đào đợc số m là :
33 x3 =105 (m)
đáp số : 105m
Gọi HS đọc yờu cu
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm
gì ?
HS chữa bài NX
HS c yờu cu
HS cha bi
<b>Bài 4: Giải </b>
Xe ti cú th ch đợc số kg gạo là:
Xe tải chở đợc số bao gạo 75kg là:
15 000 :75 =200(bao)
đáp s : 200 bao
Gi HS c yờu cu
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm
gì ?
Cho HS lên giải NX
HS c yờu cu
HSTL
HS chữa bài
<b>C.Củng cố dặn dß : 1-2</b> NhËn xÐt tiÕt häc
- Dựa vào băng phim, lời kể của GV và những hình ảnh được minh họa trong SGK, HS tìm được lời
thuyết minh cho mỗi hình ảnh. Sau đó, các em biết kể sáng tạo câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi hành động dũng cảm của những người lính Mỹ có lương tri đã
ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình ảnh minh họa trong SGK
- Băng phim (nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: (1’-2’) - HS lắng nghe
2. GV kể chuyện
- GV ghi tên các nhân vật lên bảng lớp (Mai-cơ, Tôm-xôn,
Côn-bơn, An-đrê-ốt-ta, Hơ-bớt, Rô-nan)
Hoạt động 2: GV kể chuyện lần 2
- Kết hợp lời kể với chỉ ảnh minh họa hoặc kể xong rồi chỉ
ảnh và thuyết minh ảnh
- HS lắng nghe và quan sát tranh
3. Hướng dẫn HS kể chuyện: (20’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề
- Cho HS đọc yêu cầu của bài 1 - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- GV lưu ý HS phải dựa vào lời thuyết minh cho mỗi ảnh, lời
GV kể, chú ý làm nổi bật được nội dung chính của câu
chuyện
Hoạt động 2: Cho HS kể chuyện
- Cho HS kể đoạn - Mỗi HS kể 2-3 đoạn. Lớp nhận xét
- GV nhận xét, khen những HS kể đúng, kể hay.
4. Trao đổi về ý nghĩa của truyện: (3’-4’)
- GV nêu câu hỏi để lớp trao đổi. - HS trao đổi và trả lời
- GV nhận xét và chốt lại
5. Củng cố, dặn dò: (2’-3’)
- GV nhận xét tiết học, cho cả lớp bình chọn HS kể chuyện
hay nhất
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân
nghe, chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần 5
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì<b>. </b>
- Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b></i>:
- Hình trang 18,19 SGK<b>. </b>
- Các phiếu ghi một số thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì<b>. </b>
- Mỗi HS chuẩn bị một thẻ từ, một mặt ghi chữ Đ, một mặt ghi chữ S<b>. </b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>:
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 03 HS </b></i>
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên<b>. </b>
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi trưởng thành<b>. </b>
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi già<b>. </b>
- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
7’
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<b>. </b>
<i><b>b. Nội dung</b></i>:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Động não<b>. </b>
8’
7’
8’
3’
<b>Mục tiêu: </b> Nêu những việc nên làm để giữ vệ
sinh cơ thể ở tuổi dậy thì<b>. </b>
<i><b>Tiến hành</b></i>:
- GV hỏi: Em cần làm gì để giữ vệ sinh cơ
thể?
- GV ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng<b>. </b>
- GV u cầu HS nêu tác dụng của từng việc
làm đã kể trên<b>. </b>
<b>KL</b>: GV nhaän xét, kết luận<b>. </b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Làm việc với phiếu học tập<b>. </b>
<b>Mục tiêu: </b> HS biết những việc nên làm để vệ
sinh cơ quan sinh dục<b>. </b>
<i><b>Tiến hành</b></i>:
- GV chia lớp thành các nhóm nam và nữ, phát
mỗi nhóm một phiếu học tập:
+ Nam nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục
nam”<b>. </b>
+ Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục
nữ”<b>. </b>
- Gọi đại diện nhóm trình bày<b>. </b>
- GV chú ý chữa bài tập của nhóm nam riêng,
nhóm nữ riêng<b>. </b> GV cần giúp đỡ giải quyết
thắc mắc cho các em<b>. </b>
<b>KL</b>: Gọi HS đọc đoạn đầu mục bạn cần biết
SGK/19<b>. </b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Quan sát tranh và thảo luận<b>. </b>
<b>Mục tiêu: </b> Xác định những việc nên và không
nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và
tinh thần ở tuổi dậy thì<b>. </b>
<i><b>Tiến hành</b></i>:
- GV yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình lần lượt quan sát các hình 4, 5, 6, 7
trang 19 SGK và trả lời câu hỏi<b>. </b>
- Gọi địa diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận<b>. </b>
<b>KL</b>: GV nhận xét, kết luận<b>. </b>
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Trò chơi ‘Tập làm diễn giả”
<b>Mục tiêu: </b> Giúp HS hệ thống lại những kiến
thức đã học về những việc nên làm ở tuổi dậy
thì<b>. </b>
<i><b>Tiến hành</b></i>:
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS trao
đổi, thảo luận tìm những việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ thể chất và tinh thần
ở tuổi dậy thì<b>. </b>
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc<b>. </b>
- HS nêu ý kiến<b>. </b>
- Làm việc theo nhóm nam và
nhóm nữ<b>. </b>
- Đại diện nhóm trình bày<b>. </b>
- HS đọc trang 19<b>. </b>
- HS làm việc theo nhóm 4<b>. </b>
- Đại diện nhóm trình bày<b>. </b>
- HS làm việc theo nhóm<b>. </b>
- Đại diện nhóm trình bày<b>. </b>
<b>KL</b>: GV nhận xét, chốt lại ý đúng<b>. </b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>: (3’)
- Khi có kinh nguyệt, nữ giới cần chú ý điều
gì?
- Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?
- GV nhận xét tiết học<b>. </b>
- HS nam trả lời<b>. </b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:
Học xong bài này, HS biết:
- Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, nền kinh tế – xã hội nước ta có nhiều biến đổi do chính
sách khai thác thuộc địa của Pháp<i>. </i>
- Bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội (kinh tế thay đổi, đồng thời xã hội
cũng thay đổi theo)<i>. </i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i>- <i><b>học:</b></i>
- Hình trong SGK phóng to (nếu có)<i>. </i>
- Bản đồ hành chính Việt Nam (để giới thiệu các vùng kinh tế)<i>. </i>
- Tranh, ảnh tư liệu phản ánh sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt nam thời bấy giờ (nếu có)<i>. </i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>- <i><b>học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS</b></i>
- Em hãy thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế<i>. </i>
- Chiếu Cần vương có tác dụng gì?
- <i>GV nhận xét và cho điểm. </i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
17’
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i>. </i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Những thay đổi của nền kinh tế
Việt Nam cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX<i>. </i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i> HS biết: Cuối thế kỷ XIX – đầu thế
kỷ XX, nền kinh tế – xã hội nước ta có nhiều
biến đổi do chính sách khai thác thuộc địa của
Pháp<i>. </i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm với nội
dung sau:
+ Những biểu hiện về sự thay đổi trong nền
kinh tế Việt Nam cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ
XX<i>. </i>
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận<i>. </i>
- GV và HS nhận xét<i>. </i>
- HS nhắc lại đề<i>. </i>
- HS làm việc theo nhóm6<i>. </i>
13’
2’
<b>KL</b>:GV chốt lại câu trả lời đúng<i>. </i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Những thay đổi trong xãù hội Việt
Nam cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX và đời
sống của nhân dân<i>. </i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Bước đầu nhận biết về mối quan hệ
giữa kinh tế và xã hội (kinh tế thay đổi, đồng
thời xã hội cũng thay đổi theo)<i>. </i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp để trả lời
các câu hỏi sau:
+ Những biểu hiện về sự thay đổi trong xã hội
Việt Nam cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX<i>. </i>
+ Đời sống của công nhân, nơng dân Việt nam
trong thời kỳ này<i>. </i>
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận<i>. </i>
- GV nhận xét, chốt lại những ý đúng<i>. </i>
<b>KL</b>: GV rút ra ghi nhớ SGK/11<i>. </i>
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ<i>. </i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
- GV nhận xét bài<i>. </i>
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ<i>.</i>
- HS làm việc theo nhóm đôi<i>. </i>
- HS pát biểu ý kiến<i>. </i>
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ<i>. </i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:
Giúp HS luyện tập, củng cố cách giải bài tốn về “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số
của hai số đó” và bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ vừa học<i><b>. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/20<i><b>. </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cuõ: (3’) 02 HS</b>
<i>- </i>Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm<i><b>. </b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
16’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học<i><b>. </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2<i><b>. </b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
Ơn tập về dạng tốn “<i>Tìm hai số khi biết</i>
<i>tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó</i>”
17’
2’
<i><b>Tiến hành:</b></i>
Bài 1/22:
<i>- </i>Gọi HS đọc u cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung của bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Bài tốn thuộc dạng gì?
<i>- </i>u cầu HS tự tóm tắt<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu HS tự giải<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm, sửa bài<i><b>. </b></i>
Baøi 2/22:
<i>- </i>GV tiến hành tương tự bài tập 1<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Nhắc HS chú ý cơng thức tính chu vi hình chữ
nhật<i><b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4<i><b>. </b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
Ôn tập về dạng toán bài toán liên quan đến
quan hệ tỉ lệ vừa học<i><b>. </b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>
Bài 3/22:
<i>- </i>Gọi HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Bài tốn này thuộc dạng gì?
<i>- </i>Em có thể giải bài toán này theo những cách
nào?
<i>- </i>Yêu cầu HS thực hiện bài theo hai cách, GV
có thể tổ chức cho HS làm bài theo nhóm tổ<i><b>. </b></i>
<i>- </i>GV sửa bài, nhận xét<i><b>. </b></i>
Bài 4/22:
<i>- </i>GV có thể tiến hành tương tự như bài tập 3<i><b>. </b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- </i>Nhận xét tiết học<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Về nhà làm bài tập, sửa bài sai vào vở<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS đọc yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Tìm hai số khi biết tổng (hiệu)
và tỉ số của hai số đó<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS tóm tắt và giải<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 HS nêu cơng thức tính chu vi
hình chữ nhật<i><b>. </b></i>
<i>- </i>1 HS đọc đề bài<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Bài toán liên quan đến quan hệ
tỉ lệ<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS nêu 2 cách giải<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS làm việc theo nhóm<i><b>. </b></i>
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái
nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được.
II. Đồ dùng dạy học:
- Từ điển học sinh.
- Bút dạ, 3 tờ phiếu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
- 3 HS lần lượt làm các BT 1, 2, 3 ở phần luyện tập về từ trái
nghĩa.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 2: Luyện tập (28’)
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Tìm các từ trái nghĩa nhau trong 4 câu a, b, c, d.
- Cho HS làm bài, GV phát phiếu cho 3 HS. - HS làm việc cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại. (SGV)
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
( Cách tiến hành như BT 1)
Kết quả:
a) <i>lớn</i> b) <i>già</i> c) <i>dưới</i> d) <i>sống</i>
c) Hướng dẫn HS làm bài tập 3.
( Cách tiến hành như BT1)
Kết quả:
a) <i>nhỏ</i> b) <i>lành </i>c) <i>khuya </i>d) <i>sống</i>
d) Hướng dẫn HS làm bài tập 4.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Tìm những từ trái nghĩa nhau tả hình dáng, tả hành động,
tả trạng thái và tả phẩm chất.
- Cho HS làm việc, GV phát phiếu cho các nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả. - Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.(SGV)
e) Hướng dẫn HS làm bài tập 5.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Chọn một cặp từ trong các cặp từ vừa tìm được và đặt câu
với cặp từ đó.
- Cho HS đặt câu. - Mỗi HS đặt 2 câu với 2 từ trái nghĩa.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở các BT 4,5.
- Dựa trên kết quả của tiết Tập làm văn tả cảnh đã học, HS viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa như nội dung kiểm tra trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS làm bài Kiểm tra.
- GV nêu yêu cầu: Đây là lần đầu tiên các em viết một bài
văn hồn chỉnh vì vậy các em đọc kĩ một số đề cô đã ghi
trên bảng và chọn đề nào các em thấy mình có thể viết tốt
nhất. Khi đã chọn phải tập trung làm không có thay đổi.
- HS đọc đề trên bảng và chọn đề.
3. HS làm bài. (29-30’)
- GV tạo điều kiện yên tĩnh cho HS làm bài. - HS làm bài.
- GV thu bài cuối giờ. - HS nộp bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết làm bài của HS.
- Yêu cầu HS về nhà đọc trước <i>Đề bài, gợi ý</i> của tiết Tập
làm văn tuần sau.
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ
- Giáo dục học sinh ý thức giữ giìn vở sạch chữ đẹp
II/ Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
-GV đọc bài viết cho HS nghe
- Em hãy nêu ra một số con chữ mà các em
hay viết sai
- GV hướng dẫn HS các viết bài
- GV theo dõi uốn nắn
- HS đọc thầm và tìm các từ khó dễ viết sai.
- 5-6 em nêu ra: ch-tr, s-x, r-d….
- HS viết từ khó vào bảng con, một số
HS lên bảng viết
- HS viết bài vào vở
Chấm một số bài
Chuận bị bài sau
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>: HS cần phải :
- Biết cách thêu dấu nhaân<i>. </i>
- Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng qui trình, đúng kĩ thuật<i>. </i>
- u thích, tự hào với sản phẩm làm được <i>. </i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b></i>:
- Mẫu thêu dấu nhân<i>. </i>
- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân<i>. </i>
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết như ở SGK trang 20<i>. </i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b></i>:
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
+ Em hãy nêu cách thực hiện các mũi thêu chữ V<i>. </i>
<i>- </i>GV kiểm tra sản phẩm những HS hoàn thành chậm ở tiết trướ<b>c. </b>
<i>- </i>GV nhận xét , ghi điểm
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
12’
19’
<b>a. Giới thiệu bài</b>: GV ghi đề
<b>b. Hoạt động 1</b>: Quan sát, nhận xét mẫu<i>. </i>
MT: HS quan sát và nêu được nhận xét<i>. </i>
Cách tiến hành:
<i>- </i>GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân và yêu cầu HS nêu
nhận xét về đặc điểm của đường thêu dấu nhân ở mặt
phải và mặt trái đường thêu<i>. </i>
<i>- </i>Yêu cầu HS so sánh đặc điểm mẫu thêu dấu nhân với
mẫu thêu chữ V (ở 2 mặt)<i>. </i>
<i>- </i>GV giới thiệu một số sản phẩm được thêu trang trí bằng
mũi thêu dấu nhân và yêu cầu HS nêu ứng dụng của thêu
dấu nhân<i>. </i>
<i>- </i>GV tóm tắt nội dung chính của HĐ1 (như SGV/26)<i>. </i>
<b>c. Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật<i>. </i>
MT : HS nắm được kĩ thuật thêu dấu nhân <i>. </i>
Cách tiến hành :
<i>- </i>Hướng dẫn HS đọc nội dung mục II (SGK) để nêu
các bước thêu dấu nhân<i>. </i>
<i>- </i>GV hỏi: + Nêu cách vạch dấu đường thêu dấu nhân?
<i>- </i>Gọi HS lên thực hiện các thao tác vạch dấu đường thêu
dấu nhân<i>. </i>
<i>- </i>GV hướng dẫn cách bắt đầu thêu theo hình <i><b>3. </b></i>
<i>- </i>GV yêu cầu HS nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ
nhất, thứ hai rồi hướng dẫn HS thực hành <i>. </i>
<i>- </i>GV quan sát, uốn nắn <i>. </i>
<i>- </i>Tiến hành tương tự đối với mũi thêu kết thú<b>c. </b>
<i>- </i>HS nhắc lại đề<i>. </i>
<i>- </i>HS quan sát rồi nêu
nhận xét<i>. </i>
<i>- </i>HS quan saùt rồi so
<i>- </i>HS quan sát rồi nêu
ứng dụng<i>. </i>
<i>- </i>HS đọc và trả lời<i>. </i>
<i>- </i>HS trả lời<i>. </i>
<i>- </i> 2 HS thao tác mẫu<i>. </i>
<i>- </i>HS quan saùt<i>. </i>
4’
<i>- </i>GV hướng dẫn nhanh lần hai toàn bộ các thao tác
thêu dấu nhân <i>. </i>
<i>- </i>Gọi HS nhắc lại cách thêu dấu nhân và nhận xét<i>. </i>
<i><b>3. Củng cố- Dặn dò</b></i>:
<i>- </i>Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK<i>. </i>
<i>- </i>Nêu cách kết thúc đường thêu dấu nhân<i>. </i>
<i>- </i>Về nhà thực hành thêu dấu nhân trên giấy<i>. </i>
<i>- </i>Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ cho tiết sau<i>. </i>
<i>- </i>2 HS nhắc lại <i>. </i>
<i>- </i>2 HS đọc ghi nhớ<i>. </i>
<i>- </i>1 HS <i>. </i>
<b>I Mục đích u cầu</b>
- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 3
- Đề ra phơng hớng nội dung của tuần 4
<b>II- Các hoạt động dạy học</b> :
<b>1 ổn định tổ chc </b>
cả lớp hát một bài
<b>2 Lớp sinh ho¹t</b>
Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về t trang, đi học, xếp hàng, vệ sinh ,hoạt động giữa giờ ,....
Cá nhân phát biểu ý kiến xây dựng lớp.
Líp trëng tỉng kÕt líp ....
<b>3. GV nhËn xÐt chung </b>
Khen nh÷ng HS cã ý thøc ngoan, học giỏi:
...
...
Phê bình HS còn mắc khuyết điểm :
...
<b>4 Phơng hớng tuần sau</b> :
Duy trì nề nếp học tËp
Thi đua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học chào mừng ngày 20-10
Tham gia cỏc hot ng ca trng lp
Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình
<b>5</b>.<b>Văn nghệ:</b>
Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tËp thĨ h¸t
-
-
-