Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 194 trang )

CHINH PHỤC CUỐI KÌ I

BỘ ĐỀ ƠN TẬP CUỐI KÌ 1
MƠN TỐN – KHỐI 12
Sưu tầm và Tổng hợp:

Admin: HỒNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM

NĂM HỌC: 2020 – 2021


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN

MỤC LỤC
1. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ................................................................................ Trang 03.
2. ĐỀ TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ....................................................................... Trang 07.
3. ĐỀ TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU ............................................................................. Trang 14.
4. ĐỀ TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH ............................................................................................. Trang 19.
5. ĐỀ TRƯỜNG THPT MARIE CURIE ..................................................................................... Trang 23.
6. ĐỀ TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN .................................................................................... Trang 28.
7. ĐỀ TRƯỜNG THPT ERSNT THALMANN ......................................................................... Trang 33.
8. ĐỀ TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ................................................................................ Trang 36.
9. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN ............................................................................ Trang 41.
10. ĐỀ TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA ....................................................... Trang 45.
11. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI .......................................................... Trang 49.
12. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ..................................................................................... Trang 53.
13. ĐỀ TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM ....................................................................................... Trang 58.
14. ĐỀ TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ .............................................................................................. Trang 62.
15. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM ....................................................................... Trang 66.
16. ĐỀ TRƯỜNG THPT HỒNG HÀ ........................................................................................... Trang 70.
17. ĐỀ TRƯỜNG THPT GÒ VẤP ............................................................................................... Trang 74.


18. ĐỀ TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN ........................................................................................ Trang 78.
19. ĐỀ TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ......................................................................... Trang 82.
20. ĐỀ TRƯỜNG THPT VẠN HẠNH........................................................................................ Trang 86.
21. ĐỀ TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH .......................................................................................... Trang 89.
22. ĐỀ TRƯỜNG THPT Á CHÂU ............................................................................................... Trang 93.
23. ĐỀ TRƯỜNG THPT HERMANNGMEINER .................................................................... Trang 97.
24. ĐỀ TRƯỜNG THTH SÀI GÒN .......................................................................................... Trang 100.
25. ĐỀ TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT ............................................................................. Trang 104.
26. ĐỀ TRƯỜNG THPT KHAI MINH ..................................................................................... Trang 108.
27. ĐỀ TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH .................................................................................... Trang 112.
28. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ ..................................................................... Trang 118.
29. ĐỀ TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG ............................................................ Trang 122.
30. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG .............................................................................. Trang 127.
31. ĐỀ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ............................................................................ Trang 131.
32. ĐỀ TRƯỜNG THPT BẮC SƠN ........................................................................................... Trang 135.
33. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN ĐÔNG .................................................................................... Trang 139.
34. ĐỀ TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ ............................................................................ Trang 144.
35. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG ............................................................... Trang 148.
36. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN LẠC .............................................................................................. Trang 152.
37. ĐỀ TRƯỜNG THPT AN NGHĨA................................................................................... Trang 156.
38. ĐỀ TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA ............................................................... Trang 160.
39. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ................................................................................. Trang 164.
40. ĐỀ TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG ............................................................................. Trang 168.
41. ĐỀ TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT .................................................................... Trang 172.
42. ĐỀ TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI .............................................................................. Trang 176.
43. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH ................................................................. Trang 180.
44. ĐỀ TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ................................................................................ Trang 184.
BẢNG ĐÁP ÁN .............................................................................................................................. Trang 188.

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


Trang 2


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020

TP.HỒ CHÍ MINH

Thời gian: 90 phút

---------------------------

THPT TRẦN CAO VÂN
Họ tên: ......................................................................................Lớp: ..............................................
Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f (x )  (x  1)2 (x  1)3 (2  x ). Hỏi hàm số f (x ) đồng biến

Câu 1.

trên khoảng nào dưới đây ?
A. (; 1).

Câu 2.

B. (1;1).

C. (2; ).


D. (1;2).

Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số y  f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2.
Câu 3.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y  f (x ) trên  như hình
bên dưới. Tìm khẳng định đúng ?

A. y  f (x ) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. y  f (x ) có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

C. y  f (x ) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

D. y  f (x ) có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
3x  1
trên đoạn [0;2].
x 3

Câu 4.


Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 

Câu 5.

1
1
A. max y   
B. max y  5.
C. max y  5.
D. max y  
[0;2]
[0;2]
[0;2]
[
0;2
]
3
3
Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên đoạn [1; 3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và
m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;2]. Giá trị của
M  m bằng

A. 0.

Trang 3

B. 1.

C. 4.


D. 5.

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 6.

A. y  2, y  5.

B. x  2.

C. x  2, x  5.
Câu 7.

D. x  2, x  5.

Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số y 
thực. Mệnh đề nào đúng ?

A. y   0, x  .

ax  b
với a, b, c, d là các số
cx  d

B. y   0, x  .

C. y   0, x  1.

Câu 8.

x 2  2x  16  2  x

x 2  3x  10

Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

D. y   0, x  1.

Cho hàm số f (x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f (x )  2m  1 có 3 nghiệm
thực phân biệt.
A. 1  m  3.
Câu 9.

B. 

1
1
m  
2
2

Cho 0  a  1. Rút gọn P 

(a 3 )4
a .a
2


3
2

B. P  a 2 .

D. 1  m  1.



17

A. P  a 9 .

C. 0  m  2.

23



C. P  a 2 .

Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  2



2016

7


D. P  a 2 .

.

A. D  . .

B. D   \ { 1;2 }.

C. D  (1;2). .

D. D  (;1)  (2; ) .

Câu 11. Giá trị của M  a

2016 log

a2

A. 10082017 .

2017

( 0  a  1 ) bằng

B. 2017 2016 .

C. 20162017 .

D. 20171008 .


Câu 12. Cho a , b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn loga b  3 . Tính giá trị của biểu
thức T  log

3
b
a

b

a

.

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 4


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

3
C. T   .
4
2
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x ln x trên đoạn 1;2 .
 

A. T  1.

A. min y  

[1;2]

B. T  4.

1
.
2e

1
B. min y  .
[1;2]
e

1
C. min y   .
[1;2]
e

D. T  4.

D. min y  0.
[1;2]

Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số cho ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

1
B. y    
 2 
x


A. y  2x .



C. y  log 2 x .

D. y  log 1 x .

C. x  5 .

D. x  2

C. x  0 .

D. x  0 .

2



Câu 15. Phương trình log2 3x  1  4 có nghiệm là:
A. x  3 .

B. x  5 .

Câu 16. Nghiệm của bất phương trình 3x 2 
A. x  4 .

B. x  4 .


1

9





Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x  1  1

 3

A. S   ;  
 2


2

B. S  (1; ).

C. S  (;1).

D. S  (1;1).

C. y  x 4  1

D. y  log 2 x 2

Câu 18. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y  log 2020 x

 
B. y   
e

x

Câu 19. Đồ thị hàm số y  2 x cắt trục trung tại điểm nào dưới đây ?
A. N  0; 2 

B. M 1 ;1

C. K  0;1

D. H  1; 2 

Câu 20. Hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, cạnh AB  a, BC  2a,
chiều cao SA  a 6. Thể tích của khối chóp S .ABC bằng

2a 3
6a 3
2a 3



B.
C.
D. 2 6a 3 .
2

3
3
Câu 21. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Mặt bên SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vng với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD
bằng
A.

A.
Trang 5

a3 3

6

B.

a3 3

4

C.

a3 3

2

D. a 3 3.

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN



CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên tạo với đáy một góc
60  . Thể tích của khối chóp đó bằng

a3 3
a3
a3

C.
D.


12
12
4
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy là tam giác vng tại A với AB  a,
A.

3a 3

4

B.

AC  2a 3, cạnh bên AA  2a. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. a 3 .


B. a 3 3.

C.

2a 3 3

3

D. 2a 3 3.

Câu 24. Một hình nón có chiều cao h  a 3 và bán kính đáy bằng r  a . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón.
A. S xq  2a 2 .

B. S xq  3a 2 .

C. S xq  a 2 .

D. S xq  2a 2 .

Câu 25. Một hình trụ có bán kính đường trịn đáy là r  2 a , độ dài đường sinh là l  3 a . Thể
tích của hình trụ trên bằng
A. V  18 a3 (đvtt).

B. V  4 5 a 3 (đvtt).

C. V  12 a3 (đvtt).

D. V  4 a3 (đvtt).


Câu 26. Cho khối cầu có bán kính bằng 2a .Thể tích của khối cầu là
A.

32 3
a .
3

B. 2a3 .

C. 16 a3 .

D.

16 3
a .
3

Câu 27. Giá trị của tham số m để phương trình 9x  2m.3x  2m  0 có hai nghiệm phân biệt
x 1 ; x 2 sao cho x 1  x 2   là:

27
3
.
C. m  3 3 .
D. m   .
2
2
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a,
A. m 


9
.
2

B. m 

  120. Mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ
BAC

đã cho bằng
A.

3a 3

8

B.

9a 3

8

C.

a3

8

D.


3a 3

4

Câu 29. Hình chóp S .ABC có M , N , P lần lượt trung điểm của SA, SB, SC . Gọi V1 là thể
tích khối MNP .ABC và V2 là thể tích khối S .ABC . Tỉ số
A.

1

8

B. 8.

C.

V1

V2

7

8

bằng
D.

8

7


Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón (N ) đỉnh A và đường trịn đáy là
đường trịn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính S xq của (N ).
A. S xq  6a 2 .

2
B. S xq  3 3a .

C. S xq  12a 2 .

2
D. S xq  6 3a .

 Hết 

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 6


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020

TP.HỒ CHÍ MINH

Thời gian: 90 phút


--------------------------THPT HỒNG HOA THÁM

Họ tên: ......................................................................................Lớp: ..............................................
Câu 1.

y   ; lim y  ; lim y  3 và lim y  4 . Hỏi đồ thị hàm số
Cho hàm số y  f  x  có lim
x 1
x 
x 
x 4

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
Câu 2.

B. 3

C. 4

D. 1

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  6.2 x  m  0 có hai
nghiệm phân biệt đều dương ?
A. 5

Câu 3.

B. 8


C. 3

D. 10

Từ một khối đá hình cầu bán kính 1 m , người ta có thể chế tác một tác phẩm nghệ
thuật có dạng hình trụ (tham khảo hình vẽ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
O'

I

O

A.
Câu 4.

4 3 3
m
27

B.

2 3 3
m
9

2 3 3
4 3 3
m --------------D.
m
27

9

Cho hàm số y  f  x  có tập xác định  ; 4  và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4
B. 3
Câu 5.

C.

C. 2

D. 5

Quay một miếng bìa hình trịn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính,
ta được khối trịn xoay có thể tích là
A.

Câu 6.

64 3
a
3

B.

128 3
a
3


C.

256 3
a
3

D.

32 3
a
3

Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y 

2x  5
 C  tại hai
x1

điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của AB có tung độ bằng 1  m

Câu 7.

A. m  1 .

B. m  2 .

C. m  3 .

D. Khơng tồn tại m


Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng 8, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính thể tích hình nón có đỉnh S, đường trịn đáy ngoại tiếp ABCD.

Trang 7

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN

A.
Câu 8.

64  2
3

B.

64  2
2

C.

64  3
2

D.

64  3

3

Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SA   ABC , tam giác ABC vuông tại A,

BC  2AB  2a và SC,
 ABC   450.


A. V 
Câu 9.

a3
2

B. V 

a3 3
2

C. V 

Số nghiệm của phương trình 22x  5x 2 
2

A. 0

3 3a 3
2

D. V 


a3
6

1
là:
16

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 10. Hàm số y  x .3 có bao nhiêu khoảng đồng biến ?
2

x

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 11. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vng.
Thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.


2

3

B.

4 2

3

C. 4 2 

D. 2

Câu 12. Phương trình 6.2 2x  13.6 x  6.32x  0 có tập nghiệm là tập con của tập nào sau đây?
 3
 2

 2
 3



1
3



A. A   ; 1; 4; 5


B. A    ; 1; ; 2 

C. A  4; 3;1; 0

D. A  2; 1;1; 3

Câu 13. Hàm số y  ln
A.  ;1



1 x
có tập xác định là
x  5x  6



2

B. 1;  

C.  ;1   2; 3

D.  1; 2    3;  

Câu 14. Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.ABC có AB  2a , AA   a 3 .
A. 3a 3

B. a 3


C.

3a 3
4

D.

a3
4

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị
1
tại hai điểm phân biệt.
 C  : y  2x
x1

A.  2  m  2

B. m   3  m  3

C. m  R

D. 2 2  m  2 2

Câu 16. Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt
đáy và SD tạo với mặt phẳng  SAB một góc bằng 30 0 .
A. V 

6a 3

3

B. V 

1
 1

Câu 17. Rút gọn K  1   x 2  y 2 



2

3a 3
3


y y
 
1  2

x x 


C. V 

6a 3
18

D. V  3a 3


1

ta được:

A. x  1

B. x  1

C. x

D. 2x

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  x  1  log 2 x  1  log 2  3x  5  bằng

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 8


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN


Câu 19. Thiết diện qua trục của một hình nón  N  là một tam giác vng cân và có diện tích
bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón  N  .
A. V 

4 a 3
.
2

B. V 

a 3
.
3

C. V 

2 a 3
.
3

D. V 

a3
3

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x2  2x
A. 1

B. 2


C. 0

D. 3

Câu 21. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
-1

O

x

1

-1

A. y   x 4  2x 2

B. y   x 2  2x  1

C. y   x 4  2x 2  1

D. y   x 4  2x 2  1

Câu 22. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính thể tích của
khối trụ đó.
A. V 

a 3
4


B. V 

a 3
12

C. V  a 3

D. V 

a 3
3

Câu 23. Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Đường thẳng (d) : y  2  2x cắt đồ thị tại các
điểm có hồnh độ x 1 , x 2 , x 3 . Tính tổng x 1  x 2  x 3 .
A. 1

B. –3

C. 3

D. 0

Câu 24. Cho tứ diện SABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên
(SAB) và (SAC) cùng vng góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45˚. Thể tích hình
cầu ngoại tiếp SABC là:
A. V =

5 2
3


B. V =

25 2
3

C. V =

125 2
3

D. V =

Câu 25. Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   1 thuộc đoạn nào sau đây?
A. [12;16]

B. [2; 4]

C. [8;10]

125  3
3

D. [5; 6]

Câu 26. Tính thể tích hình hộp đứng ABCD.A' B'C' D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
  60 0 và AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30 0 .
BAD

A.


a3 2
6

B.

a3
2

C.

a3
6

D.

3a 3
2

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3  3x  m  2  0 có 3
nghiệm phân biệt.
A. 1

B. 2

C. vô số

D. 3

Câu 28. Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu vng góc

của A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp với đáy
một góc bằng 600. Thể tích của lăng trụ bằng
A. 3 3a 3

Trang 9

B. 2 3a 3

C.

3a 3
4

D.

3 3a 3
4

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 29. Cho hàm số y  25  x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  , đồng biến trên khoảng  0;    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  5;0  , đồng biến trên khoảng  0; 5 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  , nghịch biến trên khoảng  0;    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  5; 0  , nghịch biến trên khoảng  0; 5 .
Câu 30. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2 . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành
một tam giác vuông cân.

A. m  0

B. m  1

C. m  0  m  1

D. m  1

 Hết 

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 10


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020

TP.HỒ CHÍ MINH

Thời gian: 90 phút

--------------------------THPT VÕ THỊ SÁU

Họ tên: ......................................................................................Lớp: ..............................................
Câu 1.


Câu 2.

Thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a bằng
a3 3
a3 2
a3 3
a3 2
A.
B.
C.
D.
3
3
6
6
2x  4
M,N lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y 
với đường thẳng y  x  1 .Khi
x 1
đó hồnh độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 2
B. 1
C. 2
D. 1

Câu 3.

x0 là nghiệm của phương trình: 16 x

Câu 4.


A. 32
B. 64 .
C. 256 .
D. 16 .
4
2
Gọi M  a ; b  là giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và y  2 x 2  2 . Tính

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.
Câu 8.

Câu 9.

2

1

 18.4 x

2

1

 32  0 .Tính 16 x0 1 .
2


giá trị của T  a 2  b .
A. T  1
B. T  5 .
C. T  3 .
D. T  7 .
x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây
1
1
x2
x5
A. y  2
.
B. y   x  2  .
C. y   x  2  .
D. y 
.
x 4
x2
ln  ln10 
Biết a 
. Giá trị của 10 a bằng
ln10
A. 2.
B. ln10.
C. 4 
D. e.
 m  2  x có tiệm cận ngang là
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y 
y 1

2x  m
A. m  2
B. m 
C. m  0
D. m  1
3
2
Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  2 x  x  1 .
 1 31 
A.  0 ;1
B.  1;  5
C. 1;1
D.  ; 
 3 27 
2
x
x
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y 
 2
8
2
A. 1; 3 
B.  0;2
C.  2;   
D.   ; 0 

Câu 10. Cho ba số thực dương a,b,c khác 1 có đồ thị (hình vẽ).Mệnh đề nào sau đây đúng

A. a  c  b .
Trang 11


B. a  b  c .

C. c  a  b .

D. c  b  a .

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

Câu 11. Hình trụ có bán kính đáy R,chiều cao h.Biết diện tích tồn phàn gấp đơi diện tích xung
quanh .Mệnh đề nào sau đây đúng
A. h  R 2
B. R  2h
C. h  R
D. h  2 R
1
1
Câu 12. Giải phương trình : 3.4 x  .9 x  2  6.4 x  .9 x 1
3
4
4
2
A. x   14
B. x  2
C. x  log 3
D. x  log 3
5

39
2 39
2
2
3
Câu 13. Nghiệm dương của phương trình : 2 x 2 x  là
2
A. x  1  log 2 3
B. x  log2 3
C. x  1  3
D. x  2
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3x trên đoạn  2; log 3 7  bằng
1
D. 2
9
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, M  x ; y  là điểm thuộc đường tròn tâm O bán kính R  3 . a,b là

A. 7

B. 9



C.








các số thực thỏa a  log 2 x 2  4 , b  log3 y 2  3 . Giá trị của T  2 a  3b bằng
A. 16 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 16. Thể tích khối nón có độ dài đường sinh l  a 2 ,bán kính đáy r  a bằng
B.  a 2 2

A.  a 3

C.

 a3

D.

 a3 2

3
3
2 3
2
Câu 17. Tìm giá trị thực của m để hàm số y  x   m  5  x   6 m  12  x  1 có cực tiểu x  5
3
A. m  1
B. m  3
C. m  1
D. m  3
Câu 18. Khối chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O có thể tích bằng V. Biết G là

trọng tâm tam giác SCD. Thể tích khối chóp G.OCD bằng
V
V
V
V
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
36
12
6
24
x4
Câu 19. Cho hàm số f  x   log a
; a  0 , a  1 . Biết f b 2  5  10 ; b   . Tính f b2  5
x4


f  b


 5  0 .

A. f b 2  5  10 .
C.


2

 
B. f  b  5   b  10 .
D. f  b  5   b  10 .
2

2





2

2

Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x
1
2
A.  .
B. 2
C. 0 .
D.  .
4
9
0
Câu 21. Một hình nón có bán kính đáy R, góc ở đỉnh bằng 60 . Một thiết diện qua đỉnh nón
chắn trên đáy một dây cung có độ dài R 2 .Diện tích thiết diện bằng
R2 7

R2 6
R 2 15
3R 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
6
2
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ tâm O cạnh a .Khoảng cách từ điểm O đến mặt
phẳng  ABCD  bằng
a 3
a 2
.
B.
.
C. a 2 .
D. 0 .
2
2
Câu 23. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  3  x 2  2 m có ba điểm cực trị là

A.


ba đỉnh của tam giác vuông cân

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 12


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

A. m  4
B. m  3 .
C. m  .
D. m  5 .
Câu 24. Cho tứ diện OABC có OA,OB, OC đơi một vng góc và OA = OB =OC .Gọi M là
trung điểm BC. Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 60 .
B. 30 .
C. 90 .
D. 75
3
2
Câu 25. Đồ thị hàm số y  x  3 x  m cắt đường thẳng y  2 x  3 tại ba điểm A,B,C thỏa
điều kiện AB=BC . Giá trị m thuộc tập hợp nào sau đây
A. 1; 2
B. 3;  2
C. 6;  1
D. 2;3
Câu 26. Cho tam giác ABC vng tại A có AB=8,AC=6. Tính diện tích xung quanh hình nón
tạo bởi tam giác ABC khi quay quanh cạnh AC
A. 60

B. 80
C. 48
D. 64
Câu 27. Hàm số nào có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số : y  log 2 x qua đường thẳng y  x .
A. y  x 2

C. y  log 1 x

B. y  2x

D. y  2 x

2

Câu 28. Phương trình: 9
3
3
nguyên của tham số m   4; 4 
x2  2 x  m

x2  2 m 3

x2 4 x 3

 1 có 4 nghiệm phân biệt .Có bao nhiêu giá trị

A. 5 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 4 .

/
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB  3 cm, góc tạo bới AB / và BC / bằng 90 0 .
Tính chiều cao hình lăng trụ.
2 3
A. 3 .
B.
.
C. 2 .
D. 2 .
3
Câu 30. Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh hình trụ bằng
A.  a 2 2

B.

 a2 2
2

C. a 2 2

D.  a 2

 Hết 

Trang 13

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020

TP.HỒ CHÍ MINH

Thời gian: 90 phút

--------------------------THPT PHAN ĐĂNG LƯU

Họ tên: ......................................................................................Lớp: ..............................................
A. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1.

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  2 2 .
A. V  16 .

Câu 2.

B. V  8 2 .

C. V 

8 2
.
3

D. V  16 2 .


Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , AD  3a , SA  5a
và SA vng góc mặt phẳng đáy  ABCD  . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD .

A. R  3a .
Câu 3.

1
.
x

B. x  1  log3 2 .

B. y 

1
.
x ln 3

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 
A. m  2 .

Câu 6.

7a
.
2

D. R  a .


C. x  1  log3 2 .

D. x  1  log 2 3 .

C. y  x.ln 3 .

D. y 

x
.
ln 3

D. m 

7
.
8

Tính đạo hàm của hàm số y  log3 x .
A. y  

Câu 5.

C. R 

Nghiệm của phương trình 3x1  2 là
A. x  1  log 2 3 .

Câu 4.


B. R  5a .

B. m 

2
.
3

x2
trên đoạn  0;5 .
x3
8
C. m  .
9

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 14


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

Câu 7.

Câu 8.

A. y  x 4  2 x2 .


B. y  x 4  2 x2  3 .

C. y   x 4  2 x 2  3 .

D. y  x3  3x  3 .

Thể tích V của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1
A. V  3 r 2 h .
B. V   r 2 h .
C. V   r 2 h .
3

4
D. V   r 2 h .
3

Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, AB  a , SA vng
góc mặt phẳng đáy và SA  3a .

A. V 
Câu 9.

3a 3
.
3

B. V 

3a 3

.
4

C. V 

a3
.
4

D. V  3a3 .

Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có AA  4a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại

A với AB  AC  2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. AB C  .

A. V  16a3 .

B. V  8a3 .

C. V 

8a 3
.
3

Câu 10. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x 

3
.

2

B. x  2 .

C. x  4 .

D. V 

16a 3
.
3

4x  5
.
2x  3

D. x  3 .

1

Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y   2 x  1 3 .
Trang 15

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN

1


A. D   ;   .
2


1 
C. D   \   .
2

B. D   .

1

D. D   ;   .
2


Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0 .
B. 3 .
C. 1.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

D. 2 .
x9
đồng biến trên khoảng
xm

  ;5 .

A. 5  m  9 .

B. 5  m  9 .

C. m  9 .

D. m  9 .

Câu 14. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên khoảng  0;    ?
x

2
A. y    .
3

B. y   x 4  2 x 2  1.

C. y  log5 x .

D. y   x3  3x  2 .

C. x  7 .

D. x  4 .

C.  .

D.    ;7  .

C. S  2 R2 .


D. S  4 R2 .

Câu 15. Nghiệm của phương trình log3  x  2   2 là
A. x  5 .

B. x  6 .

Câu 16. Tập xác định của hàm số y   x  7 
A.  \ 7 .

3



B.  7;   .

Câu 17. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R là
4
A. S   R 2 .
B. S   R 2 .
3

Câu 18. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x3  3x 2  4  m  0 có 3 nghiệm phân
biệt. Biết rằng đồ thị của hàm số y  x3  3x2  4 có hình vẽ như hình bên dưới.

A. 0  m  4 .

B. 0  m  4 .


C. m  0 hay m  4 .

D. m  0 hay m  4 .

1

Câu 19. Viết biểu thức P  x 2 6 x với x  0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 16


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN
2
3

13
2

A. P  x .

B. P  x .

1
9

3

C. P  x .


D. P  x .

C. Q  7 .

D. Q  10 .

Câu 20. Cho log a b  2 , loga c  3 . Tính Q  log a  b 2 .c  .
A. Q  12 .

B. Q  4 .

Câu 21. Biết rằng phương trình log 2 3 x  2 log 3 x  4  0 có 2 nghiệm là m và n . Hãy chọn khẳng
định đúng.
1
B. m.n  .
9

A. m.n  9 .

C. m.n  4 .

D. m.n  0 .

Câu 22. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số
tiền hơn 600 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất
khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra.
A. 14 năm.


B. 11 năm.

C. 12 năm.

D. 13 năm.

Câu 23. Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ này theo thiết diện là hình vng
cạnh bằng a . Tính thể tích V của hình trụ đã cho.
A. V 

 a3
4

.

B. V   a3 .

C. V 

 a3
3

.

D. V 

 a3
12


.

Câu 24. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A với AB  6 , AC  4 . Tính thể tích
V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB .

A. V  32 .

B. V  48 .

C. V  144 .

D. V  96 .

Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f  x   x.ln x trên đoạn 1; e 
A. M  1 .

B. M  e2 .

C. M 

1
.
e

D. M  e .

Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh AB  a , SA vng
góc mặt phẳng đáy  ABCD  . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 3
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

4

A. V 

3a 3
.
3

B. V 

39a 3
.
3

C. V 

39a 3
.
9

D. V  3a3 .

Câu 27. Cho log 5  m , tính log16 theo m .
Trang 17

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN


A. log16  4  m .
Câu 28. Đồ thị của hàm số y 
A. 1.

B. log16  4 1  m  .

C. log16  4 1  m  .

D. log16  4  m .

3  x2  4
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x2  5x
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .

Câu 29. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có 2 điểm cực trị?
A. y  x3  3x 2  2019 .

B. y  x 4  8x 2  10 .

C. y   x 4  4 x 2  5 .

D. y  x3  3x  2019 .

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B , biết
AB  SD  3a , AD  SB  4a , đường chéo AC vng góc với mặt phẳng  SBD  . Tính

theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .

A. V  15a3 .

B. V 

9a 3
.
2

C. V  9a3 .

D. V 

15a 3
.
2

 Hết 

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 18


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020

TP.HỒ CHÍ MINH


Thời gian: 90 phút

--------------------------THPT GIA ĐỊNH

Họ tên: ......................................................................................Lớp: ..............................................
Câu 1.

x2  3
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn 2;4  .
x 1
A. min y  3.
2;4 

Câu 2.

2;4 

19
.
3

C. min y  2.
2;4 

2;4 






B. S  9.

C. S  13.

D. S  5.

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; )
A. y 

x  19
.
x  20

B. y   x 3  3x .

C. y  x 3  20x  2019 .
Câu 4.

D. min y  6.

x
x
Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình log3 5.3x  6  2x . Tính S  9 1  9 2

A. S  12.
Câu 3.

B. min y 


D. y 

x  19
.
x  20

Nếu tăng tất cả các cạnh của một khối lập phương lên 3cm thì thể tích của khối lập
phương tăng lên 279cm3 . Diện tích tồn phần của hình lập phương là
A. 16.

Câu 5.

B. 96.

C. 49.

D. 294.

Trong khơng gian cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A. V 

Câu 6.

a3
.
6

B. V 


3a3
.
2

2a3
.
3

C. V 

D. V  2a2 .

Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đơi một vng góc và có AB  5, BC  13,
CA  10 . Thể tích khối chóp S.ABC là

A. 10 .
Câu 7.

C. 2 .

B. 5 .

A. 0;2    3;7  .

Trang 19






Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 2  3x  2  1 là
2

Câu 8.

D. 1 .

B. 0;1   2;3 .

Giải bất phương trình sau



3 8

 
x



C.  ;1 .

3 8



x

D. 0;3 .


 34 .

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN

A. 4  x  4 .
Câu 9.

B. 8  x  8 .

C. 2  x  2 .

D. 6  x  6 .

  600. Quay tam giác ABC quanh
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB  a, ABC

trục AC, đường gấp khúc CBA tạo ra một hình nón trịn xoay. Tính diện tích tồn
phần của hình nón đó.
A. 2 3a2.

B. 3a2.

C. 2a2.

D. 3  2 3 a2






Câu 10. Gọi M,N là hai giao điểm của đường thẳng d : y  x  1 và đồ thị  C  : y 

2x  4
.
x 1

Hoành độ trung điểm I của MN là
A. 1.

5
B.  .
2

C.

5
.
2

D. 2.

Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 tại điểm A  1; 2 là
A. y  24x  2 .

B. y  9x  7 .


C. y  9x  2 .

D. y  24x  7 .

Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y  19 x .
A. y '  x.19 x 1 .

B. y '  19 x ln19 .

C. y ' 

19 x
.
ln19

D. y ' 

ln19
.
19 x

Câu 13. Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết rằng
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
A. y  3x.

B. y  3x  6.

C. y  3x  6.

D. y  3x  3.


Câu 14. Tìm m để hàm số f  x  
A. m  0 .

mx  5
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng 7.
x m

B. m  1 .

C. m  2 .

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
khoảng 10;  .
A. 4 .

B. Vô số.

C. 5 .

D. m  5 .
x6
nghịch biến trên
x  5m

D. 3 .

Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên SB  a 3; góc giữa mặt bên và đáy bằng 450
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .


Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 20


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

A.

2a3
.
3

B.

4a3
.
3

C.

a3
.
3

D.

a3 3
.
3


Câu 17. Phương trình 35.49x  74.35x  35.25x  0 có hai nghiệm x1 , x 2 .Khi đó tổng x1  x 2
bằng
A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 18. Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân
biệt khi
A. 3  m  1 .

B. m  1 .

C. 3  m  1 .

D. m  3 .

Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên SB  a; cạnh bên tạo với đáy một góc

600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
3a3
A.
.
24

3a3

B.
.
16

3a3
C.
.
32

3a3
D.
.
8

x 2  19x  20
. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
x2
có phương trình là

Câu 20. Cho hàm số y 

A. y  2x  20 .

B. y  2x  19 .

C. 2x  y  1  0 .

D. x  2y  19  0 .

Câu 21. Tìm m để đồ thị hàm số y 

m  4
A. 
.
m  0

x
cắt đường thẳng y  x  m tại 2 điểm phân biệt.
x 1

B. m   .

m  4
C. 
.
m  0

D. 0  m  4 .

Câu 22. Trong khơng gian,cho hình chữ nhật ABCD có AB  4a,BD  5a . Thể tích của khối
trụ,nhận được khi quay chữ nhật ABCD xung quanh trục AD là
A. V  48a3 .

B. V  36a3 .

C. V  80a3 .

D. V  45a3 .

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  m cắt trục hoành tại 4
điểm.

A. 0  m  1 .

B. 1  m  0 .

C. 0  m  1 .

D. 1  m  0 .

Câu 24. Cho hình lăng trụ đều ABCD.AB CD có cạnh đáy bằng a ,cạnh bên bằng 2a . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABCD.ABCD là
A. 8a2 .

Trang 21

B. a2 .

C. 4a2.

D. 6a2.

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với
đáy và cạnh SC hợp với đáy góc 450 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp

S.ABCD .
A.


1 3
a .
3

8 2 3
a .
3

B.

C. 4a3.

D.

4 3
a .
3

Câu 26. Phương trình


















2
2 x  x 132  1  3 22  1 24  1 28  1 216  1 232  1 264  1 2128  1 2256  1



có hai nghiệm x1 , x 2 .Khi đó tích x1.x 2 bằng
A. 512 .

B. 132 .
2

C. 380 .

D. 256 .

2

Câu 27. Phương trình 25x  4.5 x  6  m có đúng ba nghiệm khi
A. 2  m  3 .

B. m  3 .

C. m  2 .


D. m  3 .

Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  2a, AD  2a và AA '  a . Tính bán kính
R của mặt cầu đi qua 6 điểm A,B, C,D, A ', C .
A. R 

3a
.
4

B. R  3a .

C. R 

3a
.
2

Câu 29. Cho a  b  0 và 2log2  a  b   log2 a  log2 b  2 . Tỉ số
A. 3  2 2.

B. 1.

D. R  2a .
a
bằng
b

C. 3  2 2.


D. 2.

C. 3 3 .

D. 23 .

Câu 30. Biết 16 x  16 x  23 .Tính 4 x  4  x .
A. 5 .

B.

23 .

 Hết 

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 22


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020

TP.HỒ CHÍ MINH

Thời gian: 90 phút


--------------------------THPT MARIE CURIE

Họ tên: ......................................................................................Lớp: ..............................................
Câu 1.

Câu 2.

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
4
1
A. Bh .
B. 3Bh .
C. Bh .
D. Bh .
3
3
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f '  x  như hình bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên   ;1 .
B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  1; 3  .
C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  3;   .
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên   ; 1   3;   .
Câu 3.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

Câu 4.


A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 
 4; 4  và có đồ thị như hình bên. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 7 .
Câu 5.

Trang 23

B. 1 .

C. 2 .
D. 2 .
3x  2
Đường thẳng y  x và đồ thị hàm số y 
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
x
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN



CHINH PHỤC CUỐI KÌ 1 CÙNG NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 6.

1

Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là
A.  1;   .

Câu 7.

Câu 8.

B. 0;   \1 .
C. 1;   .
D. 0;   .
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng
4
A. 2 rl .
B. 4 rl .
C.  rl .
D.  rl .
3
Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, log 5  5a  bằng
A. 1  log 5 a .

Câu 9.

B. 5  log 5 a .


C. 1  log 5 a .

D. 5 log 5 a .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 
 2; 3  và có đồ thị như hình bên. Gọi M và
m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 
 2; 3  . Giá trị
của M  m bằng

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 10. Cho khối hộp có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối hộp đã
cho bằng
5
A. 15 .
B. 5 .
C. 75 .
D. .
2
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x4  x2  3 .

B. y   x 4  x 2  3 .

C. y   x 3  3x 2  3 . D. y  x 3  3x2  3 .


Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 3 x1  32 là
A. x  3 .
B. x  2 .
C. x  4 .
D. x  5 .
Câu 13. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác vng
cân có cạnh huyền bằng 2a . Đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2a .
B. a .
C. 2a .
D. 2 2a .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đơi một vng góc, AB  a , AC  b , AD  c
(minh họa như hình vẽ bên). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , BD . Thể tích
của khối chóp ABMN bằng

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN

Trang 24


NHĨM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TỐN

1
1
1
1
abc .
abc .
B.
C. abc .

D. abc .
24
12
6
3
Câu 15. Cho khối lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có AB  a , góc giữa AB và mặt đáy bằng 60 0
(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp A ' ABC bằng
A.

1
1
3
3 3
a .
B. a3 .
C. a3 .
D. a3 .
4
4
2
4
2
Câu 16. Biết phương trình log 2 x  3log 2 x  2  0 có hai nghiệm x1 ; x2 , khi đó x1 .x2 bằng
A.

3
D.  .
2
1
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  mx2  9 x  1

3
đồng biến trên  ?
A. Vô số.
B. 19 .
C. 7 .
D. 5 .
x1
Câu 18. Cho hàm số f  x  
có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm
x 1
cận ngang của đồ thị hàm số y  f x là
A. 2 .

B. 8 .

C.

3
.
2

 

A. 2 .

B. 1 .

C. 3 .

D. 4 .


 

Câu 19. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình f x 2  2 có tất cả
bao nhiêu nghiệm?
Trang 25

Sưu Tầm & Biên Soạn: LÊ MINH TÂM – HOÀNG TUYÊN


×