Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

giao an lich su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.32 KB, 152 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHAÀN I</b>



<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>



<b>Chương I</b>



<b>LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>


<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>




<b>Bài 1</b>



<b>LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>


<b>(Từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b> 1. Kiến thức</b>

<b>: </b>HS cần nắm được :


- Sau những tổn thất nặng nề của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân
Liên Xô đã nhanh chóng khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh, tiếp tục khôi
phục cơ sở vật chất cho CNXH.


Liên Xô đã đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế và khoa học kỹ thuật (Từ 1945 đến
đầu những năm 70 của thế kỷ XX)


<b>2. Tư tưởng</b> :


- HS cần hiểu được những thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH của Liên Xô
từ 1945 đến đầu những năm 70 đã tạo cho Liên Xô một thực lực để chống lại âm mưu phá
hoại và bao vây của CNĐQ.



- Liên Xô thực sự là thành trì của lực lượng cách mạng thế giới.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và đánh giá các sự kiện lịch
sử trong các hồn cảnh cụ thể.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ Liên Xô, Một số tranh ảnh tiêu biểu và những thành tựu khoa
học kỹ thuật của Liên Xô trong giai đoạn này.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử, tư liệu sưu tầm về thành tựu KH-KT của Liên Xô
trong giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :


<b>2. Kiểm tra</b> : KT việc chuẩn bị tài liệu và đồ dùng học tập môn sử của HS.


<b>3. Bài mới</b> :

<b>Tiết 1 : Liên Xô</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


16p
GV
HS


<b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân/ nhóm
- Hướng dẫn HS quan sát bản
đồ Liên Xơ.



- Đọc Sgk phần 1(T.3).


<b>I. Liên Xô.</b>



<b>1- Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh</b>
<b>(1945-1950).</b>


<i><b>* Những thiệt hại trong chiến tranh</b></i><b>.</b>

<b>Tiết 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?


?


GV
16p
HS
?


?


?


?
GV
GV


+ Sau chiến tranh thế giới thứ
hai, nhân dân Liên Xô phải chịu
những tổn thâùt như thế nào?



+ Công cuộc khôi phục kinh tế
và hàn gắn vết thương chiến
tranh của nhân dân Liên Xơ đã
đạt được những thành tựu gì ?
- Nhận xét - bổ sung - chốt.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần 2 (T.4).


+ Sau khi hoàn thành song việc
khơi phục kinh tế, Liên Xơ đã
làm gì để xây dựng cơ sở vật
chất cho CNXH ?


- Veà kinh tế ?


- Về khoa học kỹ thuật ?


- Về đối ngoại ?


- Nhận xét- phân tích - kết luận.
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1
(Vệ tinh nhân tạo của Liên Xô)


- Trong chiến tranh thế giới thứ hai Liên Xô bị
thiệt hại nặng nề : 27 triệu người chết, 1.710
thành phố bị tàn phá, hơn 7 vạn làng mạc, gần
32.000 nhà máy xí nghiệp, 6,5 vạn Km đường sắt
bị phá hủy.



<i><b>* Thành tựu :</b></i>
<i><b>- Kinh tế :</b></i>


+ Hoàn thành kế hoạch 5 năm (1945-1950) trước
thời hạn 9 tháng.


+ Naêm 1950, công nghiệp tăng 73%.


+ Hơn 600 nhà máy được khơi phục và xây dựng,
+ Nông nghiệp vượt trước chiến tranh (1939).
<i><b>- Khoa học kỹ thuật :</b></i>


+ Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom
nguyên tử.


<b>2- Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật chất</b>
<b>kỹ thuật của CNXH ( Từ 1950 đến đầu những</b>
<b>năm 70 của thế kỷ XX).</b>


<i><b>a) Kinh te</b></i><b>á.</b>


- Đề ra và thực hiện các kế hoạch dài hạn :


+ 2 kế hoạch 5 năm (1951 ->1959) và kế hoạch 7
năm (1959-1965).


* <b>Mục tiêu</b> : Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng,
thực hiện thâm canh trong sản xuất nông nghiệp,
đẩy mạnh tiến bộ khoa học kỹ thuật, tăng cường


sức mạnh quốc phịng của đất.


<i><b>b) Khoa học-kỹ thuật : Phát triển mạnh.</b></i>
- 1957 phóng thành công vệ tinh nhân tạo


- 1961 Phóng thành cơng con tàu “phương đơng”
đưa con người bay vòng quanh trái đất.


<i><b>c) Đối ngoại : </b></i>


- Chủ trương duy trì và chung sống hịa bình ,
quan hệ hợp tác với tất cả các nước.


- Tích cực ủng hộ, giúp đỡ các phong trào đấu
tranh chống chủ nghĩa thực dân giành độc lập của
các dân tộc trên thế giới.


- Là chỗ dựa vững chắc của hịa bình và cách
mạng thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? : Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô phải tiến hành khôi phục kinh tế, hàn
gắn vết thương chiến tranh và tiếp tục xây dựng CNXH ?


? : Em hãy nêu những thành tựu to lớn về kinh tế, khoa học kỹ thuật và đối ngoại của Liên
Xô ( Từ 1945đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX) ?


5) Dặn dò : Soạn phần II – Đơng âu ( T. 5) (1phút)


<b>===================================================</b>

<b>Bài 1</b>




<b>LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>


<b>(Từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được:


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nước Đông âu sau năm 1945 :
Giành thắng lợi trong các cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân
dân và tiến hành công cuộc xây dựng CNXH.


- Sự hình thành hệ thống XHCN trên thế giới.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của cơng cuộc xây dựng XHCN
của các nước Đông âu.


- Khẳng định mối quan hệ hợp tác , hữu nghị của nước ta với các nước Đơng âu là đồn
kết thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và đánh giá các sự kiện lịch sử trong các
hoàn cảnh cụ thể và kỹ năng sử dụng bản đồ.


<b>B – CHUAÅN BÒ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ Châu âu , một số tranh ảnh tiêu biểu và những thành tựu khoa
học kỹ thuật của các nước Đông âu trong giai đoạn này.



HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử, tư liệu sưu tầm về thành tựu KH-KT của các nước
Đông âu trong giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>: (1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5phuùt)


? : Em hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH
( Từ 1945 đến những năm 70 của thế kỷ XX) ?


<b>3. Bài mới</b> :

<b>Tiết 2 : Đông âu</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
GV


HS


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân


- Hướng dẫn HS quan sát bản
đồ châu âu, xác định vị trí các
nước Đơng âu.


- Đọc Sgk phần 1 (Sgk T.5).


<b>I. Đông aâu.</b>




<b>1- Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân</b>
<b>Đông âu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?


?


GV
8p
HS
?


?


GV
8p
HS
?


10p
?


+ Các nước dân chủ nhân dân
Đơng âu ra đời trong hồn cảnh
nào ?


+ Để hoàn thành cách mạng
dân chủ nhân dân, các nước
Đơng âu đã làm gì ?


- Nhận xét - bổ sung - chốt.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần 2 (Sgk,T.7).


+ Trình bày những nhiệm vụ của
các nước Đông âu trong công
cuộc xây dựng CNXH ?


+ Em hãy nêu những thành tựu
mà các nước Đông âu đạt được
trong công cuộc xây dựng
CNXH


- Nhận xét, phân tích , kết luận.


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc phần III (Sgk.T.7).


+ trình bày hoàn cảnh, cơ sở
hình thành hệ thống XHCN ?


<b>Hoạt động 4</b> : Cá nhân


+ Sự hợp tác tương trợ giữa Liên
Xô và các nước Đông âu thể
hiện như thế nào ?


-Nhờ sự giúp đỡ to lớn của hồng quân Liên Xô.
Nhân dân các nước Đông âu đã đứng lên khởi


nghĩa giành chính quyền.


- Dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, một loạt
các nước dân chủ nhân dân ở Đông âu ra đời : Ba
Lan, Tiệp Khắc, Rumani, Bungari, Cộng hịa dân
chủ Đức v.v…


- Để hồn thành các mạng dân chủ nhân dân, các
nước Đông âu đã :


+ Tiến hành cải cách ruộng đất.


+ Quốc hữu hóa các nhà máy, xí nghiệp của tư
sản.


+ Thực hiêïn các quyền tự do dân chủ cho nhân
dân, đời sống nhân dân được cải thiện.


<b>2- Tiến hành xây dựng CNXH (Từ 1950 đến</b>
<b>những năm 70 của thế kỷ XX).</b>


<i><b> a) Nhieäm vụ.</b></i>


- Xóa bỏ bóc lột của giai cấp tư sản.


- Đưa nông dân vào con đường làm ăn tập thể.
- Tiến hành cơng nghiệp hóa XHCN.


- Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH.
<i><b>b) Thành tựu :</b></i>



- Đầu những năm 1970, Đông âu đã trở thành các
nước công – nông nghiệp phát triển mạnh.


- Bộ mặt kinh tế – xã hội đã thay đổi căn bản và
sâu sắc.


<b>III. Sự thành lập hệ thống XHCN</b>

.


<b>1- Hoàn cảnh và cơ sở hình thành</b> :
<i><b>a) Hồn cảnh :</b></i>


+ Các nước Đơng âu cần sự giúp đỡ cao hơn,
toàn diện hơn của Liên Xơ.


+ Có sự phân cơng sản xuất theo chun ngành
giữa các nước.


<i><b>b) Cơ sở hình thành :</b></i>


+ Cùng chung mục tiêu xây dựng XHCN.
+ Nền tảng tư tưởng là chủ nghĩa Mác-Lênin
+ Đều do Đảng cộng sản lãnh đạo.


<i><b>2- Sự hình thành hệ thống XHCN.</b></i>
<i><b>* Sự hợp tác thể hiện ở 2 tổ chức :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?
GV


?


GV


+ Nêu những thành tựu kinh tế
tiêu biểu của khối SEV đã đạt
được ?


- Nhận xét –Bổ sung – Chốt.
+ Tổ chức hiệp ước Vác-xa-va
ra đời nhằm mục đích gì ?


- Nhận xét – kết luận.


- Tổ chức hiệp ước Vác-xa-va ( 14/5/1955 ->
1/7/1991).


<i><b>* Thành tựu của SEV :</b></i>


+ Tốc độ tăng trưởng công nghiệp 10% năm.
+ Thu nhập quốc dân (1950-1973) tăng 5,7 lần.
+ Liên Xô cho các nước trong khối vay 13 tỉ rúp,
viện trợ khơng hồn lại 20 tỉ rúp.


<i><b>* Tổ chức hiêïp ước Vác-xa-va ra đời có tác dụng</b></i>
to lớn : Bảo vệ cơng cuộc xây dựng CNXH, hịa
bình, an ninh châu âu và thế giới.


<b>4. Củng cố </b>:(3 phút)


? :Những nhiệm vụ chính của các nước Đơng âu trong cơng cuộc xây dựng CNXH là gì?
? : Trình bày hồn cảnh và cơ sở hình thành hệ thống XHCN ?



<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1,2 sgk t.8 ; Soạn bài 2 : Liên Xô và các nước Đông âu từ
giữa những năm 70 đến những năm 90 của thế kỷ XX. (T. 9)


<b>=================================================</b>


<b>Bài 2</b>



<b>LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>



<b>(Từ giữa những năm 70 đến những năm 90 của thế kỷ XX)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b>1. Kiến thức : </b>HS cần nắm được những nét chính của q trình khủng hoảng tan giã của
Liên Xơ và các nước Đông Aâu.


<b>2. Tư tưởng</b> : Qua kiến thức của bài học, giúp HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp thậm
chí là thiếu sót, sai lầm trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và các nước Đông âu .
- Với những thành tựu quan trọng thu được trong công cuộc đổi mới của nước ta gần đây,
bồi dưỡng và củng cố niềm tin trong HS vào thắng lợi của công cuộc công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước theo hướng XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sảnViệt Nam.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và đánh giá các sự kiện lịch
sử trong các hồn cảnh cụ thể.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ tư liệu lịch sử về Liên Xô và các nước Đông âu trong giai
đoạn này.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử.



<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phuùt)


? : Nêu những thành tựu của các nước Đông Aâu đã đạt được trong công cuộc xây dựng
CNXH ?


? : Trình bày hồn cảnh và cơ sở hình thành hệ thống XHCN ?


? : Trình bày những hiểu biết của em về hội đồng tương trợ kinh tế SEV ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


16p
GV
GV
?


?


?


?
GV
GV
GV


17p
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân/nhóm
- Hướng dẫn HS quan sát bản
đồ Liên Xơ, xác định vị trí các
nước SNG.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với những nội dung sau :


+ Nguyên nhân nào dẫn đến
công cuộc cải tổ ở Liên Xơ ?


+ Tiến trình cải tổ ở Liên Xơ
diễn ra như thế nào ?


+ Nội dung cải tổ ở Liên Xơ là
gì?


+ Hậu quả của cơng cuộc cải tổ
ở Liên Xô như thế nào ?


- Nhận xét - bổ sung - chốt.
- Hướng dẫn HS quan sát hình 3
– cuộc biểu tình địi ly khai ở
Lít-va


- Hướng dẫn HS quan sát bản đồ
châu âu, xác định vị trí các nước


Đơng âu.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm


<b>I. Sự khủng hoảng và tan giã của liên bang</b>


<b>xơ viết.</b>



<b>1- Nguyên nhân.</b>


* <b>Thế giới</b> : Năm 1973, khủng hoảng kinh tế thế
giới ( Bắt đầu là khủng hoảng dầu mỏ).


* <b>Trong nước</b> :


+ Liên Xô tiến hành cải cách kinh tế, chính trị,
xã hội.


+ Mơ hình về CNXH còn nhiều khuyết tật.
+ Đầu năm 1980, Liên Xơ gặp khó khăn về sản
xuất và đời sống -> Đất nước khủng hoảng tồn
diện .


<b>2- Diễn biến </b>


- Tháng 3/1985, Gc-Ba-Chốp đề ra đường lối
cải tổ. Do chuẩn bị không chu đáo nền cải tổ
không thành cơng.



* Nội dung cải tổ :


- <i>Về kinh tế</i> : Chưa thực hiện được.


- <i>Về chính trị</i> : Tập trung mọi quyền lực vào tay
tổng thống


+ Thực hiện đa ngun chính trị.


+ Xóa bỏ sự lãnh đạo độc quyền của Đảng cộng
sản.


<i><b>3) Hậu quả :</b></i>


- Đất nước ngày càng khủng hoảng rối loạn.
- Mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ.


- 19/8/1991, cuộc đảo chính Gc-Ba-Chốp
khơng thành, gây hậu quả nghiêm trọng : Đảng
cộng sản bị đình chỉ hoạt động.


- 21/12/1991, 11 nước cộng hòa ly khai, hình
thành các quốc gia độc lập (SNG) -> Liên Xô bị
sụp đổ sau 74 năn tồn tại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?


?


?


GV


với các nội dung :


+ Trình bày quá trình khủng
hoảng và sụp đổ của chế độ
XHCN ở các nước Đơng âu ?


+ Trình bày diễn biến của q
trình sụp đổ ở các nước Đơng
âu?


+ Sự sụp đổ của các nước Đông
âu đã dẫn đến hậu quả nghiêm
trọng như thế nào ?


- Nhaän xét – phân tích – kết
luận.


<b>1- Quá trình, </b>


- Từ 1970 -> 1980, các nước Đơng âu khủng
hoảng kinh tế, chính trị gay gắt :


+ Sản xuất giảm sút.
+ Nợ nước ngoài tăng.


+ Đình cơng, biểu tình của quần chúng kéo dài.
+ Chính phủ đàn áp quần chúng đấu tranh, khơng
đề ra được chính sách cải cách hợp lý.



<i><b>2- Diễn biến.</b></i>


- Cuối năm 1988, cuộc khủng hoảng tới đỉnh
cao : Bắt đầu từ Ba Lan sau đó lan rộng ra các
nước Đơng âu.


- Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực chống CNXH
lợi dụng cơ hội tấn công cách mạng XHCN ->
Mũi nhọn đấu tranh nhằm vào Đảng cộng sản.
<i><b>3) Hậu quả: </b></i>


+ Đảng cộng sản ở các nước Đông âu mất quyền
lãnh đạo, thực hiện đa nguyên chính trị.


+ Các thế lực chống CNXH thắng thế, nắm chính
quyền.


+ 1989, chế đổ XHCN sụp đổ ở Đông âu các
nước này tuyên bố từ bỏ CNXH và chủ nghĩa
Mác-Lê Nin.


<b>4. Củng cố : </b>(5 phút)


? : Em hãy trình bày quá trình khủng hoảng và tan rã của các nước XHCN Đông âu ?
? : Theo em, nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự tan rã và sụp đổ của liên Xô và các nước
Đông âu là gì ?


<b>5. Dặn dị</b> : (1 phút) Làm bài tập 1 sgk t.12: Soạn bài 3 : Quá trình phát triển của phong trào
giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa. (T.13).



<b>================================================</b>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>Bài 3</b>


<b>QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG</b>


<b>DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b>1. Kiến thức : </b>HS cần nắm được :


- Q trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở Châu Aù,
Phi, Mĩ La-tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Những diễn biến chủ yếu của quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước này,
trải qua 3 giai đoạn phát triển, mỗi giai đoạn có nét đặc thù riêng.


<b> 2. Tư tưởng</b> :


- Qua kiến thức của bài học, giúp HS thấy rõ : Quá trình đấu tranh kiên cường anh dũng
để giải phóng dân tộc của các nước Aù, Phi, Mĩ La-Tinh.


- Tăng cường tình đồn kết hữu nghị với các dân tộc Á, Phi, Mĩ la-tinh tinh thần tương trợ
giúp đỡ lẫn nhau trong công cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế quốc- thực
dân.


- Nâng cao lòng tự hào dân tộc, vì nhân dân ta đã giành thắng lợi to lớn trong cơng cuộc
đấu tranh giải phóng dân tộc , có đóng góp to lớn vào phong trào giải phóng dân tộc trên thế


giới .


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy, khái quát , tổng hợp cũng như rèn luyện kỹ năng
sử dụng bản đồ về kinh tế, chính trị ở các châu trên thế giới.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, bản đồ các nước Á, Phi, Mĩ la-tinh . Một số tranh ảnh về châu Á, Phi,
Mĩ la-tinh trong giai đoạn này.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về châu Á, Phi, Mĩ La-tinh ở giai
đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phút)


? : Cơng cuộc cải tổ ở Liên Xô diễn ra như thế nào ? Kết quả ra sao ?


? : Em hãy nêu quá trình khủng hoảng và sụp đổ của các nước XHCN Đông âu ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


12p


GV
HS
?


?


GV


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân


- Hướng dẫn HS quan sát bản
đồ thế giới, xác định vị trí của
châu á, Phi, Mĩ La-tinh.


- Đọc Sgk phần I (Sgk T.13).
+ Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của các nước
Châu Aù, Phi, Mĩ La-Tinh từ
1945 đến những năm 60 của thế
kỷ XX diễn ra như thế nào ?
+ Đến những năm 60 của thế kỷ
XX, hệ thống thuộc địa của
CNĐQ như thế nào ? ( Chỉ trên
bản đồ thế giới).


- Nhận xét - bổ sung - chốt.


<b>I. Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60</b>


<b>của thế kỷ XX.</b>




<b>1- Châu á.</b>


- 17/8/1945, Inđơnêxia tun bố độc lập.
- 2/9/1945, Việt Nam tuyên bố độc lập.
- 12/10/1945, Lào độc lập.


- ( 1946-1950) Aán Độ, 1958- I rắc độc lập.


<b>2- Chaâu Phi.</b>


- Ai caäp (1952), An-gie-ri (1954-1962)


- 17 nước châu phi giành độc lập.


<b>3 - Mĩ la- tinh</b><i><b>. 1959 Cu Ba giành độc lập.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

11p
HS


?


?
GV
11p
HS


?


?
GV


GV


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần II (Sgk,T.14).


+ Hãy trình bày phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc trên
thế giới từ giữa những năm 60
đến những năm 70 của thế kỷ
XX ?


+ xác định vị trí các nước châu
Phi giành độc lập trên bản đồ.
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc phần III (Sgk.T.14).


+ Hãy trình bày phong trào đấu
tramh giải phóng dân tộc của
các nước trên thế giới từ những
năm 70 đến giữa những năm 90
của thế kỷ XX ?


+ Em hiểu thế nào về chủ nghóa
A-Phác-thai ?


- Nhận xét – phân tích – kết
luận.



* Từ 1945 đến giữa những năm
90 của thế kỷ XX , hệ thống
thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
đã bị sụp đổ hoàn toàn. Lịch sử
các dân tộc châu á, Phi, Mĩ
La-tinh đã bước sang trang mới với
nhiệm vụ to lớn là củng cố độc
lập, xây dựng và phát triển đất
nước.


<b>II. Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến</b>


<b>giữa những năm 70 của thế kỷ XX,</b>



- Đầu những năm 60, nhân dân một số nước châu
Phi giành độc lập thốt khỏi ách thống trị của
Bồ-đào-Nha.


+ Ghi-nê-Bít-Xao (9/1974).
+ Mô-dăm-Bích (6/1975).
+ Ăêng- gô-la (11/1975).


<b>III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến</b>


<b>giữa những năm 90 của thế kỷ XX. </b>



- Ở giai đoạn này chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn
tại dưới hình thức chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
(A-Phác-thai)


- Nhân dân châu Phi giành được chính quyền:
Rơdêria (1980), Tây Nam Phi (1990), Cộng Hòa


Nam Phi (1993), Chủ nghĩa A-Phác-thai bị xóa bỏ
sau 3 thế kỷ tồn tại.


<b>4. Củng cố </b>:(4 phút)


? : Hãy nêu những giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau 1945 và
một số sự kiện tiêu biểu ở giai đoạn này ?


<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Soạn bài 4 : Các nước châu Á ( Sgk T. 15).


<b>====================================================</b>
<b>Bài 4</b>


<b>CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Những nét khái quát về tình hình các nước châu Á ( Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay). Đặc biệt là hai nước lớn : Trung Quốc và Aán Độ.


- Sự ra đời của nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( Từ 1949 đến nay ).


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là đoàn kết với các nước trong khu
vực để cùng hợp tác phát triển, xây dựng xã hội giàu đẹp, công bằng văn minh.


<b>3). Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng bản
đồ.



<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, bản đồ châu á, tranh ảnh về Trung Quốc và các nước châu Á.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về các nước châu Á và Trung Quốc,
n Độ.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (4 phút)


? : Em hãy trình bày quá trình phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở
các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh từ 1945 đến nay ?


<b>3. Bài mới</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
GV
GV
?


?


?



HS
GV


<b>Hoạt động 1</b> : nhóm


- Hướng dẫn HS quan sát bản
đồ châu á, xác định vị trí của
các nước châu á.


- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm.


+ Tình hình chính trị của các
nước châu á từ trước chiến tranh
thế giới thứ hai đến năm 50 của
thế kỷ XX có những đặc điểm
gì?


+ Đến nửa sau thế kỷ XX tình
hình các nước châu á có gì đặc
biệt ?


+ Sau chiến tranh thế giới thứ
hai tình hình kinh tế của các
nước châu á phát triển như thế
nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - bổ sung - chốt.



<b>I. Tình hình chung.</b>



<b>1- Tình hình chính trị</b>


<i><b>a) Trước chiến tranh : Các nước châu Á đếu bị</b></i>
thực dân nơ dịch và bóc lột.


<i><b>b) Sau chiến tranh : Đến những nămm 1950 phần</b></i>
lớn các nước châu Á đã giành được độc lập.


- Nửa sau thế kỷ XX, tình hình châu Á khơng n
ổn. Nhiều cuộc chiến tranh xâm lược của các
nước đế quốc ở Đông nam Á và Trung Đông.
- Sau chiến tranh lạnh ở một số nước châu Á diễn
ra những cuộc tranh chấp biên giới, lãnh thổ,
phong trào ly khai khủng bố v.v..


<b>2</b><i><b>- </b></i><b>Tình hình kinh tế.</b>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai một số nước
châu á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về
kinh tế : Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo, Trung
Quốc, Thái Lan…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5p
HS
?
?
GV
6p


HS
?
?
?
GV
5p
?
?
GV
5p
HS


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần 1 (Sgk,T.16).


+ Nước cộng hòa nhân dân
Trung Hoa ra đời trong hoàn
cảnh như thế nào ?


+ Nước cộng hòa nhân dân
Trung Hoa ra đời có ý nghĩa
như thế nào?


- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc phần 2 (Sgk.T.16).


+ Hãy trình bày nhiệm vụ của
nhân dân Trung Hoa trong giai


đoạn (1949-1959) ?


+ Nêu quá trình thực hiện xây
dựng chế độ mới trong 10 năm
(1949-1950) ở Trung Quốc ?
+ Những thành tựu bước đầu
xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật cho CNXH ở Trung Quốc
(1953-1957)


-Nhận xét – phân tích – kết
luận.


<b>Hoạt động 4</b> : Cá nhân


+ Hãy trình bày tình hình Trung
Quốc ( 1959-1978 )?


+ Nêu hậu quả của phong trào
“Ba ngọn cờ hồng”, “Đại cách
mạng văn hóa” ở Trung Quốc ?
- Phân tích – bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 5</b> : Cá nhân
- Đọc phần 4 (Sgk t.18).


trụ…


<b>II. Trung Quốc.</b>




<b>1- Sự ra đời của nước cộng hịa nhân dân Trung</b>
<b>Hoa.</b>


- Sau kháng chiến chống Nhật thắng lợi, nhân dân
Trung Quốc tiếp tục giành thắng lợi trong cuộc
nội chiến (1946-1949).


- Ngày 1/10/1949, Nước cộng hòa nhân dân Trung
Hoa ra đời.


* Ý nghĩa : Kết thúc hơn 100 năm nơ dịch của đế
quốc, hàng ngìn năm thống trị của chế độ phong
kiến, đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỷ
nguyên mới – kỷ nguyên độc lập tự do. Hệ thống
XHCN được nối liền từ âu sang á.


<b>2- Mười năm xây dựng chế độ mới (1949-1959).</b>


<i><b>a) nhiệm vụ</b></i><b>:</b>


- Đưa đất nước thốt khỏi nghèo nàn lạc hậu.
- Tiến hành cơng nghiệp hóa và phát triển kinh tế
xã hội


<i><b>b) Thực hiện :</b></i>


- 1950, bắt đầu khôi phục kinh tế.


+ Tiến hành cải cách ruộng đất, hợp tác hóa nơng
nghiệp.



+ Cải tạo cơng thương nghiệp tư bản, tư doanh.
+ Xây dựng công nghiệp dân tộc, phát triển văn
hóa giáo dục.


<i><b>c) Thành tựu :</b></i>


+ 1952, hồn thành khơi phục kinh tế.


+ Hồn thành kế hoạch 5 năm lần thứ nhất
(1953-1957), kinh tế phát triển mạnh : công nghiệp tăng
14%, Nông nghiệp tăng 25% (So với 1952).


<b>3- Đất nước thời kỳ biêùn động</b>.


- Từ 1959 đến 1978, Trung Quốc lâm vào tình
trạng biến động kéo dài 20 năm với các phong
trào: : “Ba ngọn cờ hồng”, “Cách mạng đại văn
hóa”…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?
?


?
GV
GV


+ Trung Quốc đề ra đường lối
mở cửa từ bao giờ, nội dung của
đường lối mở cửa là gì ?



+ Đường lối mở cửa của Trung
Quốc đã đạt được những thành
tựu như thế nào ?


+ Hãy nêu những thành tựu về
đối ngoại của Trung Quốc ?
- Nhận xét – bổ sung – kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét hình 7, hình 8 Sgk.


<b>4- Cơng cuộc cải cách mở cửa từ 1978 đến nay.</b>


- Tháng 12/1978, Trung Quốc đề ra đường lối Mở
cửa - đổi mới.


<b>+ </b><i><b>Nội dung : Xây dựng CNXH theo kiểu TQ : Lấy</b></i>
kinh tế làm trung tâm, hiện đại hóa đất nước.


<b>+ </b><i><b>Thành tựu :Kinh tế tăng trưởng cao nhất thế</b></i>
giới 9,6%/ năm. Tiềm lực kinh tế đứng thứ 7 thế
giới -> đời sống nhân dân được cải thiện.


<i><b>+ Đối ngoại :</b></i>


- Địa vị trên trường quốc tế được nâng cao.


- Bình thường hóa quan hệ với liên Xơ, Việt Nam,


- Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.


-Thu hồi Hồng Kông(7/1997), Ma cao (12/1999).


<b> 4. Củng cố : </b>

( 5 phút)Theo hệ thống câu hỏi dàn bài<b>.</b>


<b>5. Dặn dị</b> : (1 phút) Soạn bài 5 : Các nước Đơng Nam (Sgk t.21)


<b></b>

<b>---Bài 5</b>



<b>CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Tình hình Đơng Nam trước và sau năm 1945.


- Sự ra đời của tổ chức ASEAN, vai trị của nó đối với sự phát triển của các nước trong khu
vực Đông Nam Á.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS biết tự hào về những thành tựu đạt được của nhân dân ta và nhân dân
các nước Đông Nam Aù trong thời gian gần đây, củng cố sự đoàn kết hữu nghị hợp tác phát
triển giữa các dân tộc trong khu vực.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ Đông Nam Aù, Châu và bản đồ thế giới.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>




GV : Giáo án, SGK, bản đồ thế giới, lược đồ các nước Đông Nam Á. Một số tranh ảnh về
các nước Đông Nam Á


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về các nước Đông nam Á.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


? : Em hãy trình bày những nét nổi bật của Châu Á từ sau 1945 đến nay ?


? : Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc từ 1978 đến nay.


<b>3. Bài mới</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
GV


GV
?


?


?



HS
GV
12p
GV
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : nhóm


- Hướng dẫn HS quan sát Lược
đồ Đông Nam Aù. Xác định vị trí
các nước trên lược đồ.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Em hãy trình bày những nét
chủ yếu về các nước Đông Nam
Á trước năm 1945 ?


+ Tình hình Đông Nam Á sau
chiến tranh thế giới thứ hai có gì
đáng lưu ý ?


+ Từ giữa những năm 50 của thế
kỷ XX, đường lối đối ngoại của
các nước Đơng Nam Á có gì thay
đổi ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - bổ sung - chốt



<b>Hoạt động 2</b> : nhóm


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
theo các nội dung sau :


+ Tổ chức ASEAN ra đời trong
hoàn cảnh nào ?


+ Trình bày mục tiêu, nguyên tắc
hoạt động của khối ASEAN ?


<b>I. Tình hình Đông Nam Á trước và sau</b>


<b>1945.</b>



<b>1- Đông nan Á trước năm 1945.</b>


- Gồm 11 nước :


+ Diện tích : 4.5 triệu km2.
+ Dân số : 536 triệu người.


+ Hầu hết là thuộc địa của đế quốc (Trừ Thái
Lan).


<b>2</b><i><b>- </b></i><b>Đông Nam Aù sau chiến tranh thế giới thứ</b>
<b>hai.</b>


- 8/1945, sau khi Nhật đầu hàng đồng minh , một
loạt các nước Đơng Nam Á nổi dậy giành chính


quyền : Inđơnêxia (8/1945), Việt nam (8/1945),
Lào (10/1945).


- Sau đó nhiều dân tộc Đông Nam Á lại phải
cầm súng chống xâm lược trở lại của đế quốc.
- Giữa năm 1950, các nước Đơng Nam Á lần
lượt giành độc lập.


- Do Mó can thiệp, tình hình Đông Nam Á căng
thẳng :


- 9/1954, khối quân sự Đông Nam Á thành lập.
(SENTO) nhằm :


+ Ngăn chặn CNXH.


+ Đẩy lùi phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc.


+Thái Lan và PhilípPin gia nhập khối SENTO
+ Mĩ xâm lược Đơng Dương.


+ Inđonêxia , Miến điện hòa bình trung laäp.


<b>II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN.</b>


<b> 1- Hoàn cảnh thành lập.</b>


- Sau khi giành độc lập một số nước Đơng Nam
Á có nhu cầu phát triển .



- Ngày 8/8/1967, tại Băng Cốc (TL) hiệp hội các
nước Đông Nam Á ra đời ( Viết tắt ASEAN),
gồm 5 nước : Thái lan, Inđơnêxia, Singapo,
Philíppin, Malaixia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

?
HS
GV


10p
HS


?


?


GV
GV


+ Quan hệ giữa Việt Nam và
ASEAN có gì đáng lưu ý ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.
- Hướng dẫn HS quan sát hình
10, giới thiệu trụ sở ASEAN tai
Ja-các-ta (Inđônêxia).


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc phần III (Sgk.T.24).



+ Tổ chức ASEAN đã phát triển
thế nào từ 1984 đến 2000 ?


+ Hoạt động chủ yếu của
ASEAN hiện nay là gì ?


- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét hình 11- Hội nghị cao cấp
ASEAN VI tại Hà Nội.


<b>* Nguyên tắc :</b>


- Hiệp ước BaLi xác định nguyên tắc cơ bản:
+ Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ,
không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
+ Giải quyết mọi tranh chấp bằng phương pháp
hịa bình. Hợp tác cùng phát triển.


<i><b>* Quan hệ Việt Nam vaø ASEAN :</b></i>


+ Trước 1979 là quan hệ “Đối đầu”, từ cuối thập
niêm 1980 chuyển từ đối đầu sang đối thoại
-hợp tác - cùng tồn tại và phát triển.


<b>III. Từ “ASEAN 6” phát triển thành</b>


<b>“ASEAN 10”.</b>




- Tháng 1/1984, Brunây ra nhập ASEAN.
-7/1995, Việt Nam được kết nạp vào ASEAN.
- 9/1997, Lào, Mianma được kết nạp.


-4/1999, Cam-pu-chia ra nhập ASEAN.
* Hoạt động chủ yếu :


- Hợp tác kinh tế, xây dựng một đơng Nam Á
hịa bình, ổn địng cùng nhau phát triển phồn
vinh.


- 1992 – (AF TA) – Khu vực mậu dịch chung ra
đời.


- 1994, Diễn đàn khu vực (ARF) gồm 23 nước
trong và ngoài khu vực để cùng nhau hợp tác
phát triển.


* Lịch sử Đông Nam Á bước sang thời kỳ mới.


<b> 4. Củng cố : </b>

(5 phút)


<b> ? : </b>Trình bày tình hình Đơng Nam Á trước và sau 1945 ?


? : Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ giữa ASEAN với Việt Nam ?
? : Tại sao nói, từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX “ Một chương mới đã mở ra trong lịch
sử khu vực Đông Nam Á” ?


<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Soạn bài 6 : Các nước châu Phi (Sgk t.26)



<b>==================================================</b>
<b>Baøi 6</b>


<b>CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b> 1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Tình hình chung của các nước Châu Phi từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Phong trào giải phóng dân tộc ; Sự phát triển kinh tế xã hội của các nước này.
- Cuộc đấu tranh kiên trì để xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở CH Nam Phi.


<b> 2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết, giúp đỡ, ủng hộ nhân dân Châu Phi trong cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc và chống nghèo đói, bệnh tật.


<b> 3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ , khai thác tư liệu và tranh ảnh. Kỹ năng phân tích,
tổng hợp , so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, bản đồ Châu Phi, tài liệu tranh ảnh về Châu Phi.
HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về các nước Châu Phi.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>.



<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : Kiểm tra 15 phút ( Đề tiếp sau )


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


13p
GV
GV
?
?
?


HS
GV


12p


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân


- Hướng dẫn HS quan sát Bản
đồ Châu Phi, xấ định vị trí các
nước ở Châu Phi.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
theo các nội dung sau :



+ Em hãy trình bày về phong
trào đấu tranh giải phóng dân
tộc của nhân dân Châu Phi ?
+ Tại sao năm 1960 được gọi là
năm Châu Phi ?


+ Sau khi dành được độc lập, các
nước Châu Phi xây dựng đất
nước và phát triển kinh tế như
thế nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - bổ sung - chốt.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm


<b>I.Tình hình chung.</b>



<b>1- Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi.</b>


- Phát triển nhanh, sơi nổi, mạnh mẽ nhất :
+ 18/6/1953 : Cộng hòa Ai-Cập ra đời.
+ (1954-1962) An-giê-ri giành độc lập.
+ 1960, 17 nước Châu Phi giành độc lập.


-> Hệ thống thuộc địa Châu Phi tan rã => các
nước Châu Phi giành được chủ quyền.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Công cuộc xây dựng đất nước và phát triển</b>
<b>kinh tế-xã hội ở Châu Phi.</b>



- Đạt được nhiều thành tựu, nhưng Châu Phi vẫn
trong tình trạng đói nghèo, lạc hậu, bệnh tật :
+ ¼ dân số đói kinh niên, lạc hậu.


+ 32/57 quốc gia nghèo nhất thế giới.


- Từ cuối thập kỷ 80, xung đột sắc tộc và nội
chiến diễn ra ở nhiều nơi.


- Đầu thập kỷ 90, Châu Phi nợ chồng chất (300 tỉ
USD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV
GV
?


?


?
HS
GV
GV


- Hướng dẫn HS xác định vị trí
Cộng Hịa Nam Phi trên bản đồ
Châu Phi.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
theo các câu hỏi sau :



+ Em hãy trình bày những hiểu
biết của mình về Cộng Hịa Nam
Phi ?


+ Cuộc đấu tranh chống chủ
nghĩa phân biệt chủng tộc ở
Nam Phi diễn ra như thế nào ?


+ Hiện nay Cộng Hòa Nam Phi
phát triển như thế nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.
- Hướng dẫn HS quan sát hình
13. giới thiệu tổng thống
Nen-xơn-man-đê-la – Tổng thống da
đen đầu tiên trong lịch sử Nam
Phi.


<b>II. Cộng Hòa Nam Phi </b>



<b> 1- Khaùi quaùt </b>


- Nằm ở cực nam Châu Phi.


- Diện tích :1,2 triệu Km2 ; dân số: 43,6 triệu
người.(75.2% người da đen, 13,6% người da
trắng, 11,2% người da màu).



- Năm 1662, người Hà Lan đến Châu Phi.
- Đầu thế kỷ XX, người Anh chiếm Nam Phi.
- 1961, Cộng hòa Nam Phi ra đời.


<b>2- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt</b>
<b>chủng tộc ở Nam Phi.</b>


- Thực dân da trắng thực hiện chế độ phân biệt
chủng tộc ở Nam Phi trong 3 thập kỷ.


- Dưới sự lãnh đạo của “Đại hội dân tộc
Phi”(ANC) người da đen đấu tranh kiên trì chống
chủ nghĩa A-phác-thai.


- Năm 1993, Chính quyền da trắng tuyên bố xóa
bỏ chủ nghóa Aphacsthai.


- 4/1994, Nen-xơn-man-đê-la được bầu làm tổng
thống Cộng Hòa Nam Phi.


- Hiện nay Nam Phi là nước có thu nhập trung
bình trên thế giới , có tài ngun q : Vàng, kim
cương, Urani. Chính quyền mới đã đưa ra chiến
lược kinh tế vĩ mô để cải thiện đời sống cho nhân
dân (6/1996).


<b> 4. Củng cố </b>

: (3 phút)


<b> </b>? : Em hãy trình bày phong trào đấu tranh của nhân Nam Phi ( Bằng bản đồ ) ?



? : Trình bày về Cộng Hịa Nam Phi, cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa Aphacsthai đạt kết
quả như thế nào ?


<b>5. Dặn dò</b> :(1 phút) Soạn bài 7: Các nước Mĩ La-tinh (Sgk. T. 29).


<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT.</b>


<b> A- Trắc nghiệm.</b>


* <b>Câu 1</b> : <b>Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b>.(2)
1) Chính sách đối ngoại của Liên xơ từ 1945 đến đầu những năm 70 là :


a- Muốn làm bạn với các nước tư bản. b- Thân thiện với các nước lớn.
c- Hịa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. c- chống lại phong trào GP DT.
<i><b>2) Hệ thống các nước XHCN thế giới được hình thành vào khoảng thời gian nào ?</b></i>


a- 1948. b- 1949 c-1950 d- 1951


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a- Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
b- Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
c- Cả a và b đều sai.


<i><b>4) Cách mạng Lào năm 1945 giành chính quyền từ tay đế quốc nào ?</b></i>
a- Phát xít Nhật. b- Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.
c- Triều đình phong kiến Lào. d- Phát xít Nhật và phong kiến tay sai.


<b>* Câu 2 : Hãy nối sự kiện cột B phù hợp với niên đại cột A. ( 3 điểm )</b>


<b>A- Niên đại</b> <b>B- Sự kiện</b> <b>Kết nối A & B</b>


1- 1949


2- 1957
3- 1952
4- 1991
5- 1985
6- 1955


a- Hội đồng tương trợ kinh tế giải thể.
b- Công cuộc cải tổ bắt đầu ở Liên Xô.


c- Liên Xô phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
d- Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên tử.
e- Đại hội lần thứ XiX của đảng cộng sản Liên Xô.
f- Thành lập tổ chức hiệp ước phòng thủ Vacxava.


...
………..
………..
………
………..
………


<b>B- Tự luận </b>:(5 điểm)


1) Để hoàn thành nhiệm vụ cách mạng dân chủ nhân dân, các nước Đông âu cần phải tiến
hành những cơng việc gì ? (2)


2) Liên Xơ khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai trong điều kiện nào ?(3)


<b>ĐÁP ÁN</b>.



<b>A- Trắc nghiệm</b> :


<b>* Câu 1</b> : ( 2 điểm); 1- c; 2-b ; 3- b ; 4- d ( Mỗi ý đúng 0.5 điểm )


<b>* Câu 2</b> : (3 điểm ) Mỗi ý đúng 0.5 điểm : 1-d ; 2-c ; 3-e ; 4-a ; 5-b ; 6- f.


<b>B- Tự luận</b> :


<b>* Câu 1</b> : (2 điểm).Để hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân các nước Đông âu cần phải
tiến hành các cơng việc :


+ Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân.


+ Tiến hành cải cách ruộng đất nhằm xóa bỏ chế đợ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ
và cải thiện đời sống nhân dân.


+ Quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản trong và ngồi nước.
+ Ban hành các chính sách tự do dân chủ, chế đợ làm việc, nghỉ ngơi.


* <b>Câu 2</b> : (3 điểm) Liên Xô khôi phục KT sau CT thế giới thứ hai trong điều kiện:


+ Đất nước bị tàn phá rất nghiêm trọng : hơn 27 triệu người chết, 1710 thành phố, hơn
70.000 làng mạc bị tiêu hủy, công nơng nghiệp, giao thơng vận tải gặp nhiều khó khăn
tưởng chừng không vượt qua nổi.


+ Các nước tư bản phương tây ln có âm mưu, hoạt động chống phá Liên xô về cả
kinh tế, chinh trị, quân sự.


+ Liên Xô phải chi các khoản tiền lớn cho việc củng cố quốc phịng, bảo vệ tổ quốc.
Ngồi ra Liên Xơ còn phải giúp đỡ phong trào cách mạng trong hệ thống XHCN.



<b>==================================================</b>

<b>Baøi 7</b>



<b>CÁC NƯỚC MĨ LA- TINH</b>


<b>Tiết 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>

HS cần nắm được :


- Khái quát tình hình Mĩ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai ; đặc biệt là cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu mà nhân dân Cu Ba đạt
được về kinh tế, văm hóa, giáo dục hiện nay.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS thấy được cuộc đấu tranh kiên cường của nhân dân Cu Ba và những
thành tựu mà nhân dân Cu Ba đạt được về kinh tế, văn hóa, giáo dục. Từ đó, thêm yêu mến
quý trọng nhân dân Cu Ba.


- Thắt chặt tình đồn kết hữu nghị và tinh thần tương trợ giúp đỡ lẫn nhau giữa nhân dân ta
và nhân dân các nước Mĩ La-tinh.


<b> 3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ Mĩ La-tinh , xá định được vị trí các nước Mĩ La-tinh
trên bản đồ thế giới.


<b>B- CHUẨN BÒ</b>

:



GV : Giáo án, SGK, bản đồ Châu Mĩ, bản đồ Mĩ La-tinh, tranh ảnh về Cu Ba và các nước
Mĩ La-tinh.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về các nước Mĩ La-tinh.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phuùt)


? : Nêu khái quát tình hình các nước Châu Phi. Hiện nay các nước Châu Phi đang gặp
những khó khăn gì trong công cuộc phát triển kinh tế, xã hội đất nước ?


? : Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa A-phác- thai ở Cộng Hòa Nam Phi đạt được những
thắng lợi có ý nghĩa lịch sử to lớn như thế nào ?


<b> 3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


17p
GV
GV
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : nhóm



- Hướng dẫn HS quan sát lược
đồ Mĩ La-tinh, giới thiệu các
nước Mĩ La-tinh.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


+ Em hãy nêu tình hình các nước
Mĩ La-tinh đầu thế kỷ XIX có gì
khác với các nước châu Phi ?
+ Từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai đến nay tình hình cách mạng
Mĩ La-tinh phát triển như thế
nào?


<b>I. Những nét chung.</b>



<b>1- Phong trào đấu tranh củng cố độc lập chủ</b>
<b>quyền. </b>


- Nhiều nước giành độc lập từ thế kỷ XIX :
Brraxin, Aùchentina, Pêru, vênêruêla…


- Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay cách
mạng Mĩ La-tinh có nhiều chuyển bién mạnh
mẽ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

?


?



HS
GV


17p
GV
GV
?
?


+ Phong trào cách mạng ở Mĩ
La-tinh đã đạt được những kết
quả gì?


+ Công cuộc xây dựng và phát
triển đất nước của các nước Mĩ
La-tinh diễn ra như thêù nào ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - bổ sung – kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS xác định vị trí
của Cu Ba, giới thiệu về đất
nước Cu Ba.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
theo các nội dung sau :


+ Em biết gì về đất nước Cu


Ba ?


+ Phong trào cách mạng của
nhân dân Cu Ba diễn ra như thế
nào ( Hoàn cảnh, diễn biến , kết
quả ) ?


+ 1980, cao trào cách mạng bùng nổ ở cả khu
vực, được mệnh danh là (lục địa bùng cháy ).
+ Khởi nghĩa ở Bôlivia , vênêruêla…


=> <b>kết quả</b> : Chính quyền độc tài ở nhiều nước bị
lật đổ, chính quyền dân chủ nhân dân được thiết
lập, tuy nhiên vẫn còn một số nước là “Sân sau”
của Mĩ.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Công cuộc xây dựng đất nước và phát triển</b>
<b>kinh tế-xã hội ở các nước Mĩ La-tinh</b>


<b>* Thành tựu</b>:


+ Cuûng cố đôïc lập chủ quyền.
+ Dân chủ hóa chính trị.


+ Cải cách kinh tế, các tổ chức liên minh khu vực
để phát triển kinh tế được thiết lập.


<b>* Khó khăn</b> :


+ Đầu những năm 90, kinh tế, chính trị các nước


Mĩ La-tinh gặp nhiều khó khăn, căng thẳng.
+ Hiện nay nhiều nước tìm mọi cách để vượt qua
khó khăn để phát triển đất nước.


<b>II. Cu Ba – Hòn đảo anh hùng </b>


<b> 1- Khái quát </b>


- Nằm ở vùng biển Ka-ri-bê, hình dạng giống như
con cá sấu.


- Diện tích :11.000 Km2 ; dân số: 11.3 triệu
người.(2002).


<b>2- Phong trào cách mạng Cu Ba từ 1945 đến</b>
<b>nay . </b>


<i><b>a- Hoàn cảnh</b></i><b>.</b>


- Cách mạng phát triển mạnh sau chiến tranh thêù
giới thứ hai.


- Mĩ tìm cách xâm lược Cu Ba, thiết lập chế độ
độc tài Batixta : Xóa bỏ hiến pháp, cấm các đảng
phái hoạt động, bắt giam hàng chục vạn người.
<i><b>b- Diễn biến cách mạng</b></i><b>.</b>


- 26/7/1953, Qn cách mạng tấn cơng trại lính
Mơ-ca-đa, mở đầu thời kỳ vũ trang.


- 1955, Phi-đen-cát-xtrô sang Mê-hy-cô chuẩn bị


lực lượng khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

?


?
HS
GV
GV


+ Sau khi cách mạng thắng lợi
chính phủ Cu Ba đã làm gì để
thiết lập chế độ mới ?


+ Hãy nêu những thành tựu mà
Cu Ba đạt được trong công cuộc
xây dựng đất nước ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.
- Hướng dẫn HS quan sát hình
15 giới thiệu về chủ tịch
Phi-đen- cát-trô và tình hình Cu Ba
hiện nay, mối quan hệ giữa nước
ta và Cu Ba.


<i><b>c- Cu Ba xây dựng chế độ mới.</b></i>


- Cu Ba tiến hành cách mạng dân chủ, cải cách
ruộng đất, quốc hữu hóa các xí nghiệp của tư bản
nước ngồi.



- Xây dựng chính quyền mới, phát triển kinh tế,
văn hóa, giáo dục.


- 4/1961, tuyên bố xây dựng XHCN.
<i><b>d-Thành tựu :</b></i>


- Xây dựng cơ cấu công nghiệp hợp lý.
- Văn hóa, giáo dục, y tế phát triển.


* Đế quốc Mĩ thực hiện chính sách bao vây cấm
vận, chính sách thù địch -> Cu Ba vẫn kiên trì với
CNXH.


<b> 4. Củng cố : </b>

(4 phút)


<b> </b>? : Theo em tình hình cách mạng ở Mĩ La-tinh có gì khác với cách mạng ở châu Á và
Châu Phi ?


? : Vì sao nói cuộc tấn công vào pháo đài Môn-ca-đa (26/7/1953) đã mở ra một giai đoạn
mới của phong trào cách mạng Cu Ba ?


<b>5. Dặn dò :</b> (1 phút) Học thuộc bài chương II+III , kiểm tra 45 phút, tiết 9, tuần 9.


<b>=================================================</b>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>



<b>A- MỤC TIÊU TIẾT KIỂM TRA.</b>



<b>1. Kiến thức : </b>Kiểm tra quá trình tiếp thu, ghi nhớ kiến thức lịch sử của HS ở chương (II


+III); Khả năng vận dụng kiến thức để nhận biết các sự kiện lịch sử, rút ra bài học lịch sử
( Lịch sử thế giới từ 1945 đến nay ).


<b>2. Tư tưởng</b> : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, trung thực, tự tin khi làm bài kiểm tra.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn kỹ năng phân tích , hiểu đề lịch sử, kỹ năng làm bài tập lịch sử, làm bài
kiểm tra nói chung.


<b> B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Đề kiểm tra, đáp án.


HS : Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập.


<b>C- TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>

:


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>.


<b>2. Kiểm tra</b> : Việc chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ học tập .


<b>3) GV phát đề</b>, giám sát việc làm bài của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>D- ĐỀ KIỂM TRA</b>

:


<b>I –Câu 1</b> : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.


<i>1) Sau chiến tranh thế giới thứ hai Trung Quốc đã</i> :


a- Hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân. b- Bước đầu tiến lên xây dựng CNXH.
c- Tiến lên xây dựng chế độ TBCN. d- Tiếp tục hoàn thành cách mạng DCND.



<i>2) Xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc với đặc điểm:</i>


a- Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm. b- Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm.
c- Lấy xây dựng KT-CT làm trung tâm. d- Lấy xây dựng VH - T.T làm trung tâm


<i>3) Chính phủ cộng hịa nhân dân Lào được thành lập ngày :</i>


a- 19-8-1945. b- 23-8-1945 c- 12-10-1945. d- 21-10-1945.


<i>4) Liên minh Việt –Lào- Khơ me được thành lập nhằm mục đích gì ?</i>


a- Đồn kết chống lại đế quốc Mĩ. b- Tương trợ và hợp tác phát triển kinh tế .
c- Đoàn kết chiến đấu chống thực dân pháp. d- Đoàn kết chiến đấu chống thực dân pháp và
can thiệp Mĩ.


<i>5) Hai quốc gia Đông Nam tham gia khối SENTO là :</i>


a- Thái Lan và Inđônêxia b- Thái Lan vaø XingaPo.
c- PhilípPin và XingaPo. d- Thái Lan và Phi líp Pin.


<i>6) Đảng lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Aán Độ là : </i>


a- Đảng cộng sản. b- Đảng quốc đại..
c- Đảng dân tộc. d- Đảng nhân dân.


<i>7) Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Cu Ba diễn ra dưới hình thức :</i>


a- Đấu tranh nghị trường. b- Đấu tranh ngoại giao.
c- Đấu tranh vũ trang. d- Cả a, b, c đều đúng.



<i>8) Chủ nghĩa A-phác-thai ở Châu Phi có nghĩa là :</i>


a- Sự phân biệt chủng tộc. b- Sự phân biệt tôn giáo.
c- Sự phân biệt giàu nghèo. d- Sự phân biệt trình độ.


<b>II. Câu 2</b> : Hãy điền các mốc thời gian hoặc các sự kiện lịch sử để hoàn thành bảng sau.


Thời gian Sự kiện


8-8-1967


……… Brunây trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN


7-1992 ………
………. ASEAN quyết định biến Đông Nam Aù thành khu vực mậu dịch tự Do.
1994


……… Việt nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN
9-1997


……….. Cam- Phu- chia trở thành thành viên thứ 10 của ASEAN


<b>III . Câu 3</b> : Trình bày nguyên nhân ra đời, mục tiêu hoạt động và nguyên tắc cơ bản trong
quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN ?


<b>IV . Câu 4</b> : Em hãy tóm tắt tình hình chung của các nước Mĩ La-Tinh sau chiến tranh thế
giới thứ hai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1 2 3 4 5 6 7 8



d a c d d b c a


* Câu 2 : (2 điểm) ( Mỗi yù 0.25)


+ 8/8/1967 : Hiệp hội các nước Đông Nam Aù được thành lập tại Băng Cốc (Thái lan).
+ 1984 : Brunây trở thành thành viên thứ 6 của ASEAN.


+ 7/1992 : Việt Nam và Lào chính thức ra nhập hiệp ước BaLi.


+ 1992 : ASEAN quyết định biến đông nam á thành khu vực mậu dịch tự do.
+ 1994 : ASEAN lập diễn đàn khu vực (ARF)


+ 7/1995 : Việt Nam chính thức ra nhập ASEAN.
+ 7/1997 : Lào, Mianma ra nhập ASEAN.


+ 4/1999 : Cam-phu-chia trở thành thành viên thứ 10 của ASEAN.


<b>* Câu 3</b> :(4 điểm)


+ <i>Ngun nhân</i> : Sau khi dành độc lập và đứng ttrước các yêu cầu phát triển kinh tế
xã hội của đất nước, nhiều nước Đông Nam Á chủ trương thành lập một tổ chức liên minh
khu vực nhằm cùng nhau hợp tác phát triển , đồng thời hạn chế ảnh hưởng của các cường
quốc bên ngoài đối với khu vực nhất là khi họ thấy cuộc chiến tranh ở Đơng Dương của Mĩ
khó thốt khỏi thất bại. (2 điểm)


+ <i>Mục tiêu hoạt động</i> : Phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua những nỗ lực hợp tác
chung giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hịa bình và ổn định khu vực.


+ <i>Nguyên tắc cơ bản</i> : Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, tồn vện lãnh thổ ; khơng can


thiệp vào cơng việc nội bộ của nhau ; Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình,
hợp tác có kết quả.


* <b>Câu 4</b> : (2 Điểm) Tình hình các nước Mĩ La-tinh :


+ <i>Về chính trị</i> : Nhiều nước Mĩ La-tinh dành được độc lập từ những thập niên đầu thế
kỷ XIX, nhưng sau đó lại trở thành sân sau của Mĩ ; 1959, Cu Ba dành độc lập ; Từ 1960
đến những năm 80 của thế kỷ XX Mĩ La-tinh trở thành “Lục địa bùng cháy” .


+ <i>Về kinh tế</i> : Giai đoạn đầu phát triển mạnh mẽ.Nhưng đến đầu những năm 90 của
TK XX tình hình kinh tế nhiều nước gặp khó khăn có lúc căng thẳng, hiện nay nhiều nước
đang cố gắng tìm biện pháp thốt khỏi khó khăn.


<b>==============================================</b>

<b>CHƯƠNG III</b>



<b>MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>Bài 8</b>



<b>NƯỚC MĨ</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>

HS cần nắm được :


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ có bước phát triển nhảy vọt : Giàu mạnh nhất
về kinh tế, khoa học kỹ thuật quân sự trong hệ thống các nước tư bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trong thời kỳ này, nước Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đẩy lùi và đàn áp
phong trào cách mạng của quần chúng.



- Chính sách đối ngoại : Bành chướng thế lực với mưu đồ làm bá chủ thế giới, nhưng trong
hơn nửa thế kỷ qua Mĩ đã vấp phải nhiều thất bại nặng nề.


<b> 2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS thấy được thực chất chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ.


- Về kinh tế Mĩ giàu mạnh nhưng gần đây Mĩ bị Nhật Bản và Tây âu cạnh tranh ráo diết,
kinh tế Mĩ giảm sút mặc dù vẫn đứng đầu thế giới, nhưng so với 1973 giảm sút khá nhiều.
- Từ 1995 trở lại đây Việt Nam và Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức về nhiều
mặt. Tuy nhiên ta ln phản đối những âm mưu diễn biến hịa bình của Mĩ .


<b> 3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá những sự kiện lịch sử , kỹ năng sử dụng
bản đồ.


<b>B- CHUAÅN BÒ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, bản đồ thế giới, bản đồ nước Mĩ , tư liệu về kinh tế Mĩ từ 1945 đến
nay.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về nước Mĩ.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phuùt)



? : Em hãy nêu những nét nổi bật về tình hình Mĩ La-tinh (Từ 1945 đến nay)(Trình bày
bằng bản đồ) ?


? : Trình bày những nét chính về cách mạng Cu Ba từ 1945 đến nay ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


12p
GV
GV
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS quan sát bản
đồ thế giới, giới thiệu về nước
Mĩ.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
theo các câu hỏi sau :


+ Nguyên nhân nào dẫn đế sự
phát triển nhảy vọt của kinh tế
MĨ từ sau chiến tranh thế giới
thứ hai đến nay ?



+ Nêu những thành tựu của kinh
tế Mĩ sau chiến tranh ?


<b>I. Tình hình kinh tế Mĩ từ sau chiến tranh</b>


<b>thế giới thứ hai.</b>



<b>1- Nguyên nhân phát triển. </b>


- Không bị tàn phá trong chiến tranh.
- Giàu tàiø nguyên.


- Thừa hưởng thành quả khoa học-kỹ thuật thế
giới.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Thành tựu.</b>


- Thu được 114 tỉ USD nhờ bn bán vũ khí.
- Chiếm hơn một nửa sản lượng cơng nghiệp thế
giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

?
HS
GV
11p
HS
GV
?
GV
11p
HS


GV
?
?
?


+Vì sao từ năm1973 đến nay
kinh tế Mĩ sụt giảm ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - bổ sung – kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần II (Sgk,T34)


- Hướng dẫn HS quan sát hình
16. Tàu con thoi của Mĩ đang
được phóng lên.


+ Em hãy nêu những thành tựu
chủ yếu về khoa học - kỹ thuật
của Mĩ sau chiến tranh thế giới
thứ hai ?




-Nhận xét – phân tích – kết
luận.


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm
- Đọc phần III (Sgk T. 35)



- Hướng dẫn HS thảo luận với
các nội dung :


+ Sau chiến tranh Mĩ thực hiện
chính sách đối nội như thế nào ?


+ Thái độ của nhân dân Mĩ với
chính sách đới nội ấy ?


+ Chính sách đối ngoại của Mĩ
sau chiến tranh diễn ra như thế
nào ? Hiện nay chính sách ấy có


Ý, Nhật cộng lại.


* Từ 1973 đến nay : Cơng nghiệp và dự trữ vàng
giảm.


<i><b>* Nguyên nhân : </b></i>


+ Bị nhật, Tây âu cạnh ttranh.


+ Thường xun khủng hoảng dẫn đến suy thối
kinh tế.


+ Chi phí quân sự lớn.


+ Chênh lệch giàu nghèo quá lớn.



<b>II. Sự phát triển về khoa học –kỹ thuật sau</b>


<b>chiến tranh. </b>



- 1945 Mĩ tiến hành cách mạng KH-KT.
* Thành tựu :


- Đi đầu về KH-KT và công nghiệp thế giới ở
mọi lĩnh vực.


+ Sáng chế ra công cụ mới.


+ Năng lượng, vật liệu mới ; Thưcï hiện tốt cuộc
cách mạng xanh.


+ Giao thông vận tải, chinh phục vũ trụ, thông tin
liên lạc, sản xuất vũ khí hiện đại phát triển
mạnh (7/1969 đưa người lên mặt trăng)


<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ</b>


<b>sau chiến tranh.</b>



<i><b>1- chính sách đối nội.</b></i>


- Hai đảng : Cộng hòa và dân chủ thay nhau cầm
quyền.


- ban hành một loạt đạo luật phản động.
- Cấm Đảng cộng sản hoạt động.


- Chống phong trào đình công.



- Loại bỏ những người tiến bộ ra khỏi chính phủ,
đàn áp phong trịa cơng nhân, thực hiện phân
biệt chủng tộc v.v…


* Phong trào đấu tranh của nhân dân phát triển
mạnh đặc biệt là phong trào chống phân biệt
chủng tộc và phong trào chống chiến tranh ở Việt
Nam (1960-1970).


<i><b>2- Chính sách đối ngoại.</b></i>


- Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” phản cách
mạng nhằm làm bá chủ thế giới.


- chống các nước XHCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HS
GV
GV


thay đổi không ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt
- Liên hệ chính sách đối ngoại
của Mĩ với nước ta và một số
nước khác ( I rắc, cộng hòa dân
chủ nhân dân Triều Tiên..)



thuộc vào Mó.


- Thành lập các khối quân sự, gây chiến tranh
xâm lược.


* Bị thất bại nặng nề trong chiến tranh Việt Nam.
* Từ 1991 đến nay, Mĩ xác lập “Thế giới đơn
cực” để chi phối, khống chế thế giới.


<b> 4. Củng cố : </b>

(4 phút)


<b> </b>? : Em hãy trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế và khoa học-kỹ thuật của Mĩ từ
1945 đến nay ?


? : Trình bày chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ từ sau chiến tranh thế giới đến nay


<b>5. Dặn dò</b> :(1 phút) Làm bài tập 1 (Sgk.T. 35): Soạn bài 9 : Nhật Bản (T.36)


<b>===================================================</b> <b> </b>
<b>Bài 9</b>


<b>NHẬT BẢN</b>


<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>



<b> 1. Kiến thức: </b>

HS cần nắm được :


- Nhật Bản là mộtnước bại trận , kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai. Nhâït Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ và vay
vốn nước ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế, cộng với truyền thống tự cường dân tộc,


Nhật Bản đã vương lên nhanh chóng, trở thành siêu cường kinh tế, đứng hàng thứ hai thế
giới (Sau Mĩ) và đang ra sức vươn lên trở thành cường quốc chính trị để tương xứng với tiềm
lực kinh tế của mình.


<b>2. Tư tưởng</b> : HS cần hiểu rõ :


- Sự phát triển “Thần kỳ” của Nhật Bản có nhiều nguyên nhân, những nguyên nhân có ý
nghĩa quyết định đó là ý chí vươn lên tự cường, lao động hết mình và tôn trọng kỷ luật của
người Nhật Bản.


- Từ năm 1993 đến nay, quan hệ giữa Việt Nam và Nhật Bản ngày càng mở rộng về nhiều
mặt : Chính trị, kinh tế, văn hóa … với phương châm “ Hợp tác lâu dài, đối tác tin cậy”.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phương pháp tư duy, lôgic trong việc
đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử và biết so sánh liên hệ với thực tế.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



GV : Giáo án, SGK, bản đồ Nhật Bản, một số tranh ảnh tư liệu về Nhật Bản.
HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về Nhật Bản.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? : Trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế, khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến tranh
thế giới thứ hai ?



? : Trình bày những nguyên nhân dẫn đến sự nhảy vọt của kinh tế Mĩ ?


? : Nêu những nét cơ bản trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ từ 1945 đến nay


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


11p
GV
GV
?


?


?
HS
GV
13p
GV
?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS quan sát bản
đồ Nhật Bản, giới thiệu về nước
Nhật.


- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm.



+ Em hãy cho biết tình hình
Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ hai ?


+ Trình bày những cải cách dân
chủ ở nhật bản sau chiến tranh ?


+Ý nghĩa của cải cách dân chủ
đối với Nhật Bản là gì ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - bổ sung – kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm.


+ Em hãy nêu những Thuận lợi
cơ bản dẫn đến sự phát triển
“Thần kỳ” của kinh tế Nhật Bản
từ 1950 đến 1970 ?


<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>



<b>1- Tình hình nước nhật sau chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ hai.</b>


- Nhật bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.


- Mất hết thuộc địa.


- Kinh tế bị tàn phá nặng nề.
- Nạn thất nghiệp nghiêm trọng.


-Thiếu lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng.
- Lạm phát nặng nề.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản.</b>


- Ban hành hiến pháp (1946) với nhiều nội dung
tiến bộ.


- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.
- Thanh lọc chính phủ.


- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền.
<i><b>* Ý nghĩa :</b></i>


+ Nhân dân phấn khởi.


+ Đó là nhâân tố quan trọng giúp Nhật vươn lên.


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh</b>


<b>tế sau chieán tranh.</b>




<b>1- Thuận lợi.</b>


- Nhờ những đơn đặt hàng “Béo bở” của Mĩ trong
hai cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950-1953) và
chiến tranh Việt Nam (Những năm 1960).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

?


?


?
HS
GV
GV
9p


GV
?


?


HS


+ Trình bày những thành tựu
kinh tế Nhật Bản (Từ 1950 đến
những năm 70 của thế kỷ XX) ?


+ Những nguyên nhân đẫn đến
sự phát triển nhanh, mạnh của
kinh tế Nhật Bản ?



+ Những khó khăn và hạn chế
của kinh tế Nhật Bản là gì ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát và đưa
ra nhận xét hình 18,19,20
(Sgk.t.38.)


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS thảo luận với
các nội dung :


+ Sau chiến tranh Nhật thực
hiện chính sách đối nội như thế
nào ?


+ Hãy trình bày những nét nổi
bật trong chính sách đối ngoại
của Nhật từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.


- Tổng thu nhập quốc dân năm 1950 là 20 tỉ USD.
- Năm 1968 là 183 tỉ USD, đứng thứ hai thế giới.
-Bình quân đầu người đứng thứ hai thế giới (1990


– sau thụy sĩ : 29.850 USD)


- Công nghgiệp tăng trưởng nhanh :
+ 1950 -> 1960, 15% năm.


+ 1961 ->1970, 13,5% năm.
- Nông nghieäp :


+ 1967-1969, tự túc 80% lương thực.
+ Đánh cá đứng thứ hai thế giới.


<b>3- Nguyên nhân phát triển.</b>


- p dụng được thành tựu khoa học-kỹ thuật.
- Lợi dụng vốn đầu tư nước ngồi.


- Hệ thống quản lý hiệu quả.


- Có chiến lược phát triển năng động, hiệu quả.
-Người lao động được đào tạo chu đáo, cần cù,
tiết kiệm, có tinh thần kỷ luật cao.


- Dân tộc Nhật có truyền thống tự cường.


<b>4 – Hạn chế</b><i><b>.</b></i>


+ Nghèo tài nguyên, hầu hết năng lượng và
nguyên liệu phải nhập khẩu.


+ Thiếu lương thực.



+ Bị Mĩ và Tây âu cạnh tranh ráo riết.
+ Đầu những năm 90 suy thối kéo dài.


<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của</b>


<b>Nhật Bản sau chiến tranh.</b>



<b>1- Chính sách đối nội</b><i><b>.</b></i>


- Sau cải cách, xã hội chuyên chế chuyển sang xã
hội dân chủ.


- Các đảng phái được hoạt động công khai.
- Phong trào bãi công và dân chủ phát triển.
- Đảng dân chủ tự do (LDP) liên tục cầm quyền.


<b>2- Đối ngoại</b>.


- Hoàn toàn lệ thuộc vào Mĩ.


- Ngày 8/9/1951”Hiệp ước an ninh” Nhật – Mĩ
được ký kết.


- Nhiều thập niên qua, Nhật thực hiện chính sách
đối ngoại mềm mỏng, đặc biệt là kinh tế đối
ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV


GV - Nhận xét – Bổ sung – Chốt- Liên hệ chính sách đối ngoại


của Nhật với nước ta và một số
nước khác ở Đơng Nam Á.


tế.


<b> 4. Củng cố : </b>

(4 phút)


<b> </b>? : Em hãy nêu những thành tựu to lớn cử sự phát triển kinh tế Nhật Bản (Từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay) ?


? : Nguyên nhân của sự phát triển “Thần Kỳ” của kinh tế Nhật Bản ? So sánh với sự phát
triển kinh tế Mĩ ?


<b>5. Dặn dò</b> :(1phút) Làm bài tập 1,2 (Sgk.T. 40): Soạn bài 10: Các nước Tây âu (SgkT.40)


<b>================================================== </b>

<b>Baøi 10</b>



<b>CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b> 1. Kiến thức: </b>

HS cần nắm được :


- Những nét khái quát nhất của các nước Tây âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay.


- Xu thế liên kết các nước trong khu vực đang phát triển trên thế giới, Tây âu là khu vực
đi đầu trong xu thế này.


<b> 2. Tư tưởng</b> :



- Thông qua những kiến thức trong bài, HS cần nhận thức được mối quan hệ nguyên nhân
dẫn đến sự liên hệ giữa các nước Tây âu.


- Mối quan hệ giữa Tây âu với Mĩ và các nước khác từ sau thế giới thứ hai đến nay Mối
quan hệ giữa Tây âu và Việt Nam.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phương pháp tư duy, lơgic trong việc
đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử và biết so sánh liên hệ với thực tế.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, lược đồ liên minh châu âu , tư liêu về khối EU.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu về Liên minh châu âu.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phút)


? : Hãy trình bày những cải cách dân chủ ở Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay và ý nghĩa của nó ?


? : Trình bày thành tựu kinh tế “Thần kỳ” của Nhật bản, nguyên nhân của sự phát triển đó


<b> 3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



5P


GV <b>Hoạt động 1</b>- Hướng dẫn HS quan sát lược : Cá nhân

<b>I. Tình hình chung.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS
?


10p
GV
?
?


?
GV


19p
GV
?


?


đồ châu âu, xác định vị trí các
nước EU.


- Đọc Sgk phần I (Sgk T36).
+ Em cho biết những thiệt hại
của Tây âu trong chiến tranh thế
giới thứ hai ?



<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
theo các nội dung sau :


+ Để khôi phục kinh tế các nước
tây âu đã làm gì ? Quan hệ với
mĩ ra sao ?


+ Trình bày chính sách đối nội
và đối ngoại của Tây âu từ sau
chiến tranh thế giới đến nay ?


+ Tình hình nước Đức sau chiến
tranh thế giới thứ hai ra sao ?
- Nhận xét - bổ sung – kết luận.


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm


- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm.


+ Em hãy nêu những nguyên
nhân dẫn đến sự liên kết khu
vực Tây âu ?
+ Trình bày quá trình liên kết
của các nước Tây âu từ 1950
đến nay?


<b>1- Những thiệt hại của Tây âu trong chiến</b>


<b>tranh thế giới thứ hai.</b>


- Bị phát xít chiếm đóng,ø bị tàn phá nặng nề
- Đều là con nợ của Mĩ.


<b>2</b><i><b>-</b></i><b> Các nước Tây âu khôi phục kinh tế sau</b>
<b>chiến tranh.</b>


- Năm 1948, 16 nước Tây âu nhận viện trợ của
Mĩ theo kế hoạch Mac-san -> Lệ thuộc vào Mĩ,
tuân theo điều kiện mà Mĩ đưa ra,


<i><b>* Đối nội :</b></i>


+ Thu hẹp quyền tự do dân chủ.
+ Xáo bỏ những cải cách tiến bộ.
<i><b>* Đối ngoại :</b></i>


+ Tiến hành xâm lược, khôi phục địa vị thống trị
ở các nước thuộc địa trước đây, nhưng cuối cùng
thất bại phải công nhận độc lập cho các nước
này.


+ Trong chiến tranh lạnh, các nước Tây âu ra
nhập khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)
(4/1949) chống liên Xô và các nước Đông âu.
+ Nước Đức hiện nay đã thống nhất và là nước có
nền kinh tế phát triển.


<b>II. Sự liên kết khu vực.</b>



<b>1- Nguyên nhân.</b>


- Có chung nền văn minh.


- Kinh tế có nhiều điểm tương đồng.


- Có mối quan hệ mật thiết và đều muốn thoát
khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.


<b>2 - Quá trình liên kết khu vực.</b>


- 4/1951, cộng đồng than thép châu âu ra đời
- 3/1957, Cộng đồng nguyên tử châu âu .


- 25/3/1957, cộng đồng kinh tế Châu Aâu (EEC) ra
đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

?


HS
GV


+ Em hãy trình bày nội dung hội
nghị Ma-xtơric ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét, phân tích – kết luận.


- 12/1991, EC đổi tên là Liên minh châu âu (EU),
gồm 25 thành viên, Hiện nay EU mở rộng với


nhiều thành viên mới.


<b>* Nội dung hội nghị Maxtơrit (Hà Lan).</b>


+ Xây dựng thị trường chung Châu u có đồng
tiền chung ( 1/1/1999, đồng EURO đã phát hành)
+ Tiến tới xây dựng một nhà nước chung châu âu.
+ Bị Mĩ và Tây âu cạnh tranh ráo riết.


+ Đổi tên cộng đồng Châu Aâu thành Liên Minh
Châu Aâu (EU).


- Hiện nay EU là một trong ba trung tâm kinh tế
lớn thế giới. Chính trị tương đối ổn định.


<b> 4. Củng cố : </b>

(4 phút)


<b> </b>? : Em hãy trình bày những nét chung nhất về Tây Aâu (Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay ) ?


? : Trình bày nguyên nhân và quá trình liên kết của các nước Tây Aâu(từ 1950 đến nay)


<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1,2 (Sgk.T. 43): Soạn bài 11 : Trật tự thế giới mới sau
chiến tranh thế giới thứ hai (Sgk.T.44).


<b>===================================================</b>
<b>CHƯƠNG IV</b>


<b>QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>Bài 11</b>


<b>TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI</b>



<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Sự hình thành “Trật tự thế giới hai cực” sau chiến tranh thế giới thứ hai và những hệ quả
của nó như sự ra đời của tổ chức liên hiệp quốc , tình trạng “Chiến tranh lạnh” đối đầu giữa
hai phe.


- Tình hình thế giới từ sau “chiến tranh lạnh” ; Những hiện tượng mới và các xu thế phát
triển hiện nay của thế giới.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Thông qua những kiến thức trong bài giúp HS thấy được một cách khái quát toàn cảnh
của thế giới trong nửa sau của thế kỷ XX với những diễn biến phức tạp và đấu tranh gay gắt
về những mục tiêu : Hịa bình thế giới, độc lập dân tộc và hợp tác phát triển.


<b>3. Kỹ năng</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giúp HS có thói quen quan sát và sử dụng bản đồ thế giới, rèn luyện phương pháp tư
duy khái qt và phân tích.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:


GV : Giáo án, SGK, Bản đồ thế giới và tư liệu về thế giới giai đoạn này.



HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Sưu tầm tư liệu “Chiến tranh lạnh”, về Liên Hợp
Quốc.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6phút)


? : Hãy trình bày những nét nổi bật nhất về tình hình các nước Tây âu từ 1945 đến nay?
? : Tại sao các nước Tây âu lại phải hợp tác với nhau để phát triển ?


? : Em hiểu thế nào về Liên Minh Châu u (EU) hiện nay ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


9p
HS
GV


?


?


?
GV
GV
9p



GV
?
?


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân
- Đọc Sgk phần I (Sgk T.44).
- Giải thích “ Trật tự thế giới
mới” : <i>Là sự sắp xếp phân bổ và</i>
<i>cân bằng quyền lực giữa các</i>
<i>cường quốc nhằm duy trì ổn định</i>
<i>hệ thống quan hệ quốc tế.</i>


+ Em hãy trình bày về hoàn
cảnh triệu tập hội nghị I-an-ta ?
(4->11/2/1945).


+ Trình bày nội dung cơ bản của
hội nghị I-an-ta ?


+ Hệ quả của hội nghị là gì ?
- Nhận xét - bổ sung – kết luận.
- Hướng dẫn HS quan sát hình
22. Đưa ra nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/cá nhân
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nộ dung sau :


+ Hoàn cảnh ra đời của liên hợp


quốc ?
+ Nhiệm vụ cơ bản của Liên


<b>I. Sự hình thành thế giới mới.</b>



<i><b>1- Hoàn cảnh</b></i><b>.</b>


- Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.


- Hội nghị I-an-ta được triệu tập tại Liên Xô gồm
3 nguyên thủ quốc gia ( Liên Xô, Mĩ, Anh) bàn
về những vấn đề phân chia quyền lợi giữa các
cường quốc, tổ chức lại thế giới và đối sử với các
nước chiến bại.


<i><b>2- Noäi dung</b></i><b>. </b>


- Hội nghị thông qua các quyết định quan trọng
về việc phân chia khu vực ảnh hưởng giữa hai
cường quốc Liên Xô và Mĩ.


- SGK T.45.
<i><b>3- Hệ quả</b></i><b>.</b>


+ Tạo khn khổ một trật tự thế giới mới sau
chiến tranh, đó là trật tự thế giới hai cực I-an-ta
do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.


<b>II. Sự thành lập Liên hợp quốc.</b>




<i><b>1- Hoàn cảnh ra đời</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

?
HS
GV
GV


9p
GV


?


?


?
HS
GV


5p
?


hợp quốc là gì ?


+ Trình bày vai trò của Liên hợp
quốc ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – phân tích – kết
luận.



- Sơ lược về tổ chức Liên hợp
quốc ( Việt Nam là thành viên
thứ 149 – Ra nhập LHQ
9/1977).


- HS quan sát hình 23 – Trụ sở
liên hợp quốc ở Niu-c (Mĩ).


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/cá nhân
- Hướng dẫn thảo luận nhóm với
các nội dung sau :


+ “Chiến tranh lạnh là gì” ? Mĩ
đề ra cuộc “Chiến tranh lạnh”
trong hồn cảnh nào ?


+ “Chiến tranh lạnh” được Mĩ
và các nước đế quốc thực hiện
như thế nào ?


+ “ Chiến tranh lạnh” đã đem
đến hậu quả như thế nào ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


<b>Hoạt động 4</b> : Cá nhân


+ Em hãy nêu những xu thế của



<i><b>2- Nhiệm vụ</b></i><b>.</b>


- Duy trì hịa bình và an ninh thé giới.


- Thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các nước trên cơ
sở tơn trọng chủ quyền, bình đẳng giữa các quốc
gia về nguyên tắc dân tộc tự quyết.


<i><b>3- Vai trò của Liên hợp quốc</b></i><b>.</b>


- Giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới.


- Đấu trnh chống chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa
A-Phác-thai.


- Giúp các nước phát triển kinh tế, văn hóa.


+ Liên hợp quốc đã giúp Việt Nam hàng trăm
triệu USD để phát triển kinh tế và văn hóa.


+ Việt Nam tham gia Liên hợp quốc 9/1997.


<b>III. Chieán tranh lạnh</b>

.


<i><b>1- Hồn cảnh :</b></i>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ và Liên Xô
đối đầu nhau.


<i>* “Chiến tranh lạnh” Là chính sách thù địch về</i>


<i>mọi mặt của Mĩ và các nước đế quốc trong quan</i>
<i>hệ với Liên Xô và các nước XHCN.</i>


<i><b>2- Thực hiện :</b></i>


- Mĩ và các nước đế quốc chạy đua vũ trang.
- Thành lậpcác khối quân sự để chống Liên Xô,
các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc
trên thế giới.


- Bao vây, cấm vận kinh tế, cơ lập chính trị và
hoạt động phá hoại Liên Xô và các nước XHCN.
<i><b>3- Hậu quả :</b></i>


- Thế giới ln ở tình trạng căng thẳng.


- Chi khối lượng khổng lồ về tiền của và huy
động sức người vào chế tạo vũ khí.


- Xây dựng hàng ngàn căn cứ qn sự.


- Lồi người vẫn chịu cảnh nghèo đói, thiên tai,
bệnh dịch…


<b>IV. Thế giới sau chiến tranh lạnh</b>

.


+ Xu thế hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ quốc
tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?



GV


thêù giới sau “Chiến tranh lạnh”
+ Hãy nêu những nhận xét của
mình về xu thế phát triển của
thế giới hiện nay ?


- Nhận xét – kết luận.


+ Các nước ra sức điều chỉnh chiến lược phát
triển, lấy kinh tế làm trọng tâm, đẩy mạnh sản
xuất, tham gia các liên minh khu vực.


+ Từ đầu những năm 90, nhiều khu vực xảy ra
xung đột quân sự và nội chiến.


+ Xu thế chung của thế giới hiện nay là : Hịa
bình ổn định và hợp tác phát triển kinh tế, vừa là
thời cơ vừa là thách thức đối với các dân tộc.


<b> 4. Củng cố : </b>

(5 phút<b>)</b>


<b> </b>? : Hãy nêu những quyết định và hệ quả của hội nghị I-an-ta ?ù
? : Nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc là gì ?


? : Các xu thế của thế giới sau “Chiến tranh lạnh” là gì ?


<b>5. Dặn dị</b> :(1 phút) Làm bài tập 1,2 (Sgk.T. 47): Soạn bài 12 : Những thành tựu chủ yếu và
ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học kỹ thuật.



<b>====================================================</b>


<b>Chương V</b>



<b>CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC -– KĨ THUẬT TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>



<b>Bài 12</b>



<b>NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA</b>


<b>LỊCH SỬ CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KIÕ THUẬT</b>

<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS cần nắm được :


- Nguồn gốc những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cách mạng khoa
học – kĩ thuật lần thứ hai của loài người (Từ 1945 đến nay) bộ mặt thế giới đã thay đổi rất
nhiều bởi sự phát triển như vũ bão của KH-KT hơn nửa thế kỷ qua.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Thông qua những kiến thức trong bài giúp HS nhận rõ ý chí vươn lên khơng ngừng
,những cố gắng không mệt mỏi, sự phát triển không có giới hạn của trí tuệ con người nhằm
phục vụ cuộc sống ngày càng địi hỏi cao của chính con người qua các thế hệ.


- Từ đó giúp HS nhận thức : Cố gắng, chăm chỉ học tập, có ý chí và hồi bão vươn lên, bởi
ngày nay hơn bao giờ hết, con người cần được đào tạo để tạo nguồn nhân lực có chất lượng
thiết thực đáp ứng những yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS phương pháp tư duy, phân tích, liên hệ, so sánh.



<b> B- CHUẨN BỊ</b> :


GV : Giáo án, SGK, tranh ảnh về những thành tựu KH-KT lần 2.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Tư liệu sưu tầm về thành tựu KH-KT.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? : Hãy trình bày hồn cảnh, nội dung hội nghị và hệ quả của hội nghị Ianta ?
? : Trình bày xu thế phát triển của thế giới hiện nay ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


21p
GV
?
?


?


?
?



?


?


?
HS
GV
GV
12p


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/cá nhân
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


* Trình bày những thành tựu của
khoa học – kĩ thuật lần 2 từ
1945 đến nay ?


+ Khoa học cơ bản ?


+ Công cụ sản xuất mới ?


+ Nguồn năng lượng mới ?
+ Vật liệu mới ?


+ Cuộc “Cách mạng xanh trong
nông nghiệp ?


+ Thành tựu về giao thông vận
tải, thông tin liên lạc ?



+ về chinh phục vũ trụ ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét thành tựu KH-KT ở hình
24,25,26 SGK.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/ cá nhân


<b>I. Những thành tựu chủ yếu của cách mạng</b>


<b>khoa học – kĩ thuật.</b>



<i><b>1- Khoa học cơ bản.</b></i>


- Có những phát minh to lớn, đánh dấu bước nhảy
vọt trong toán học, lý học, hóa-sinh học. V. v… ->
áp dụng vào phục vụ đời sống.


<i><b>2- Công cụ sản xuất mới.</b></i>


- Phát minh ra máy tính điện tử, máy tự động và
hệ thống máy tự động (Rô bốt, người máy đảm
nhiệm những công việc khó khăn, nguy hiểm)
<i><b>3-Năng lượng mới.</b></i>


- Tìm ra nguồn năng lượng mới, phong phú :
Năng lượng nguyên tử, mặt trời, gió, thủy triều…


<i><b>4- Vật liệu mới.</b></i>


- Chất dẻo (Pơlyme) quan trọng hàng đầu trong
cuộc sống và trong cơng nghiệp.


- Chất titan dùng trong ngành hàng không, vũ trụ.
<i><b>5- “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.</b></i>


- Tạo ra những giống lúa mới, con giống mới có
năng xuất cao.


- Giải quyết được vấn đề lương thực cho nhiều
quốc gia.


<i><b>6- Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.</b></i>


* Con người đạt được những thành tựu thần kì :
Chế tạo máy bay siêu âm khổng lồ, tầu hỏa tốc
độ cao, máy vô tuyến hiện đại qua vệ tinh v.v…
<i><b>7- Chinh phục vũ trụ.</b></i>


+ 1957, vệ tinh nhân tạo bay vào vũ trụ.
+ 1961, con người bay vào vũ trụ.


+ 1969, con người đặt chân lên mặt trăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

KH-GV
?


?


HS
GV


- Hướng dẫn thảo luận nhóm với
các nội dung sau :


+ Hãy nêu ý nghĩa to lớn của
cách mạng KH-KT lần 2 ?


+ Em hãy nêu hậu quả của cách
mạng KH-KT ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – phân tích – kết
luận.


<b>KT.</b>



<i><b>1- Ý nghóa. </b></i>


- Là mốc đánh dấu bước ngoặt lớn trong lịch sử
tiến hóa của văn minh lồi người.


- Làm thay đổi to lớn cuộc sống con người.
+ Năng xuất lao động tăng cao.


+ Mức sống, chất lượng cuộc sống nâng cao.
+ Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động nông nghiệp
giảm, lao động dịch vụ tăng.



<i><b>2-Hệ quả. </b></i>


- Chế tạo ra nhiều loại vũ khí hủy diệt cuộc sống
con người ( Nguyên tử, hạt nhân).


- Làm ô nhiễm môi trường nặng nề, xuất hiện
nhiều bệnh hiểm nghèo.


- Gaây ra tai nạn giao thông, tai nạn nghề nghiệp.


<b> 4. Củng cố : (4 phút)</b>



<b> </b>? : Em hãy trình bày những thành tựu của cách mạng KH-KT lần 2 của loài người ?
? : Ý nghĩa và hậu quả của cuộc cách mạng KH-KT ?


<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1 (Sgk.T. 52) : Soạn bài 13 : Tổng kết lịch sử thế giới từ
1945 đến nay.


<b>===================================================</b>

<b>Baøi 13</b>



<b>TỔNG KẾT LỊCH SỬ</b>


<b>THẾ GIỚI TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS củng cố kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại : Tình hình thế giới từ
1945 đến nay có những diễn biến phức tạp, những đặc điểm chủ yếu nhất là thế giới chia
làm hai phe (XHCN&TBCN) do hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đứng đầu.



- Hai siêu cường “Đối đầu” trong tình trạng “Chiến tranh lạnh” căng thẳng, quyết liệt.
- Xu thế của thế giới hiện nay là chuyển từ “Đối đầu” sang “Đối thoại” để lồi người đạt
được mục tiêu : Hịa bình, độc lập dân tộc dân chủ và tiến bộ xã hội.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- HS cầøn nhận thức được cuộc đấu tranh gay gắt, quyết liệt với những diễn biến phức tạp
giữa một bên là lực lượng XHCN , độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội với với một
bên là CNĐQ và các thế lực phản động. HS cần nhận thức được Viêt Nam hiện nay có quan
hệ mật thiết với khu vực và thế giới.


<b>3. Kỹ năng</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Rèn luyện kỹ năng tổng hợp, phân tích, nhận định đánh giá, so sánh để HS thấy rõ : Mối
quan hệ giữa các chương và các bài. Bước đầu làm quen với việc phân tích các sự kiện lịch
sử theo lôgic : Bối cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa.


<b> B- CHUẨN BỊ</b> :


GV : Giáo án, SGK, Bản đồ thêù giới và các tư liệu khác.
HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


? : Em hãy nêu những thành tựu to lớn của cách mạng KH-KT lần 2 ?



? : Cuộc cách mạng KH-KT lần này có vị trí và ý nghĩa to lớn như thế nào đối với loài
người ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


22p
HS
GV
?


?


?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm /cá nhân
- Đọc Sgk phần I (Sgk T.52).
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


+ Em hãy cho biết sự ra đời phát
triển và những sai lầm dẫn đến
sự sụp đổ của Liên Xô và các
nước Đông âu ?


+ Nguyên nhân dẫn đến sự sụp


đổ của Liên Xô và các nước
Đơng âu là gì ?


+ Em hãy cho biết phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc của
châu á, châu Phi, mĩ La-tinh từ
1945 đến nay ?


+ Sau chiến tranh thế giới thứ
hai, Mĩ, Nhật và Tây âu phát
triển như thế nào ?


<b>I. Những nội dung chính của lịch sử thế giới</b>


<b>từ 1945 đến nay.</b>



<i><b>1- Hệ thống các nước XHXN.</b></i>


Hình thành sau chiến tranh thế giới thứ hai
-Có ảnh hưởng quan trọng đến tiến trình phát
ttriển của thế giới (Nửa sau TK XX).


+ 1989, CNXH sụp đổ ở Đông âu.
+ 1991, sụp đổ ở Liên Xơ.


<i><b>* Nguyên nhân : </b></i>


- Do sai lầm của đường lối chính sách.


- Sự chống phá của CNĐQ và các thế lực phản
động.



<i><b>2- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở</b></i>
<i><b>Châu Aù, Châu Phi, Mĩ La Tinh (Từ 1945 đến</b></i>
<i><b>nay).</b></i>


Phong trào đạt được nhiều thắng lợi to lớn
-Hệ thống thuộc địa và chủ nghĩa phân biệt
chủng tộc đã sụp đổ.


- Hơn 100 quốc gia dành độc lập.


- Một số quốc gia giành được nhiều thành tựu
trong công cuộc xây dựng đất nước : Trung
Quốc, Aán Độ, ASEAN…


<i><b>3- Sự phát triển của các nước tư TB chủ yếu.</b></i>
- Sau khi hồi phục, các nước tư bản nhanh chóng
phát ttriển kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

?


?
HS
GV


11p
GV
?


?


GV


+ Quan hệ quốc tế từ diễn ra
như thế nào ?


+ Em hãy trình bày những thành
tựu điển hình và ý nghĩa của
cách mạng KH-KT lần 2 ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
-Nhận xét – phân tích – kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân


- Hướng dẫn HS đọc SGK và trả
lời các câu hỏi sau :


+ Trình bày những nét cơ bản
của quan hệ quốc tế từ 1945 đến
nay?


+ Xu thế mới của thế giới hiện
nay là gì ?


-Nhận xét – phân tích – kết luận.


giới.


+ Nhật, cộng hịa liên bang Đức vươn lên nhanh
chóng.



+ Hiện nay, thế giới có 3 trung tâm kinh tế lớn :
Mĩ, Nhật, Tây âu.


<i><b>4- Quan hệ quốc tế .</b></i>


- Trật tự hai cực I-an-ta được xác lập.


- Tình hình thế giới căng thẳng ở thời kỳ “Chiến
tranh lạnh”.


- Xu thế thế giới hiện nay là : chuyển từ “Đối
đầu” sang “Đối thoại”


- Về cơ bản chiến tranh được đẩy lùi.


<i><b>5- Sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ</b></i>
<i><b>thuật lần 2 và ý nghĩa của nó.</b></i>


<i><b>a) Thành tựu:</b></i>


- Khoa học cơ bản ; công cụ sản xuất; năng
lượng mới; vật liệu mới; Cách mạng xanh; Giao
thông vận tải, thơng tin liên lạc và chinh phục vũ
trụ.


<i><b>b) Ý nghóa.</b></i>


- Đánh dấu mốc tiến bộ của nhân loại.



- Thay đổi công cụ, công nghệ, nguyên liệu,
thông tin, vận tải.


- Loài người bước sang nền văn minh thứ
ba :”Văn minh hậu công nghiệp”, “Văn minh trí
tuệ”


<b>II. Các xu thếâ phát triểûn của thế giới ngày</b>


<b>nay.</b>

<i><b> </b></i>



- Từ 1945 đến 1991 thế giới chịu sự chi phối của
hai cực I-an-ta.


- Từ 1991 đến nay , trật tự thế giới đang hình
thành thế giới đa cực.


* Xu thế mới :


+ Chuyển từ đối đầu sang đối thoại : Hịa bình,
ổn định, hợp tác cùng phát triển.


+ Hầu hết các nước đều điều chỉnh chiến lược
phát triển, lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.


<b> 4. Củng cố : </b>

(4 phút)


<b> </b>? : Tại sao nói : “Hịa bình, ổn định và hợp tác phát triển” vừa là thách thức, vừa là thời cơ
<b>* Gợi ý</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Cạnh tranh gay gắt -> sự phá sản, thất nghiệp, kinh tế suy thoái v.v…



+ <b>Thời cơ</b> : Vì hịa bình, hợp tác phát triển cho phép các nước tận dụng các thành tựu
KH-KT, lấy kinh tế làm trọng điểm và tích cực mở rộng quan hệ quốc tế v.v…


<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Học bài theo dàn bài; Soạn bài 14 : Việt Nam sau chiến tranh thế giới
thứ nhất.


<b>=================================================</b>

<b> </b>



<b>Phaàn hai</b>



LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN NAY



<b> Chương I</b>



<b>VIỆT NAM TỪ NHỮNG NĂM 1919 - 1930</b>


<b>Bài 14</b>



<b>VIEÄT NAM</b>



<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b>1. Kiến thức: </b>HS năm được những kiến thức cơ bản sau :


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Thực Dân Pháp ở Việt Nam.


- Những thủ đoạn của Thực Dân Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục phục vụ cho chương


trình khai thác lần này.


- Sự phân hóa giai cấp và thái đợ, khả năng cách mạng của các giai cấp trong chương trình
khai thác lần hai.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Giáo dục cho HS lòng căm thù đối với thực Dân Pháp đã áp bức bóc lột nhân dân ta
- HS có sự đồng cảm với sự vất vả, cực nhọc của người lao động sống trong chế độ thực
dân phong kiến.


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện kỹ năng quan sát lược đồ, trình bày một vấn đề lịch sử bằng lược đồ và sau đó
rút ra nhận định, đánh giá một sự kiện lịch sử.


<b> B- CHUẨN BỊ</b> :


GV : Giáo án, SGK, lược đồ nguồn lợi của Pháp ở Việt Nam.


HS : SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử. Tư liệu sưu tầm về giai đoạn lịch sử này.


<b> C- TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>

.


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phuùt)


? : Em hãy cho biết nội dung chủ yếu của thế giới hiện đại từ 1945 đến nay ?
? : Xu thế của thế giới hiện nay là gì ?



<b>3. Bài mới</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
11p
HS
GV
?
?
HS
GV
8p
HS
?
GV
?
GV
14p
GV
?


<b> Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc Sgk phần I (Sgk T.56).
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
+ Nêu hồn, cảnh mục đích của
pháp trong cuộc khai thác lần 2
ở Việt Nam ?


+ Dựa vào lược đồ 27-SGK, hãy
trình bày nội dung, chương trình


khai thác thuộc địa của Thực
Dân Pháp ở nước ta ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
-Nhận xét – phân tích – kết
luận.


<b>Hoạt động 2</b> :Nhóm/ Cá nhân
- Đọc phần II (Sgk T. 57).


+ Nêu chính sách cai trị về chính
trị của thực dân pháp đối với
nước ta ?


- Nhận xét – bổ sung : 3 kỳ :
Bắc kỳ- Xứ nửa bảo hộ; Trung
kỳ – xứ bảo hộ; Nam kỳ – xứ
thuộc địa.


+ Nêu những chính sách văn
hóa, giáo dục của thực dân Pháp
trong chương trình khai thác
thuộc địa lần hai ?


- Nhaän xét – bổ sung – chốt.


Hoạt động 3

: Nhóm/Cá nhân
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với những nội dung sau :



+ Em hãy trình bày sự phân hóa
g/c trong lòng xã hội Việt Nam
từ sau chiến tranh thế giới thứ


<b>I. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ</b>


<b>hai của Thực Dân Pháp.</b>



<i><b>1- Hồn cảnh và mục đích.</b></i>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai Pháp bị thiệt
hại nặng nề.


- Vơ vét và bóc lột thuộc địa để bù đắp lại thiệt
haị trong chiến tranh.


<i><b>2- Nội dung.</b></i>


- <i>Nơng nghiệp</i> : Tăng cường đầu tư vốn.
- <i>Khai thác mo û</i>: Chủ yếu là than


- <i>Công nghiệp</i> : Chủ yếu phát triển công nghiệp
nhẹ.


- <i>Thương nghiệp</i> : Phát triển mạnh hơn thời kỳ
trước chiến tranh.


- <i>Giao thông vâïn tải</i> : Đầu tư vào đường sắt
xuyên Đông Dương và một số đoạn cần thiết
- <i>Ngân hàng</i> <i>Đông Dương</i> : Nắm mọi huyết mạch
kinh tế, độc quyền phát hành đồng bạc



- <i>Chính sách thuế</i> : Tăng cường bóc lột thuế.


<b>II. Chính sách chính trị và văn hóa, giáo</b>


<b>dục</b>

.



<i><b>1-Về chính trị</b></i>


- Mọi quyền hành trong tay người Pháp., vua là
bù nhìn.


- Bóp nghẹt quyền tự do dân chủ của nhân dân
ta.


- Thẳng tay đàn áp cách mạng.
- Thực hiện chính sách chia để trị.
<i><b>2-Về văn hóa – giáo dục.</b></i>


- Thi hành chính sách văn hóa nơ dịch, ngu dân .
- Trường học mở hạn chế.


-Công khai tuyên truyền cho chính sách “Khai
hóa” của thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

?
?
?


?



?


?
HS
GV


hai ?


+ Trình bày hồn cảnh ra đời,
thái độ chính trị của các g/c
trong xã hội Viêït Nam ?


=> G/c phong kiến ?
=> G/c tư sản ?


=> G/c tiểu tư sản ?


=> G/c Nông dân ?


=> G/c công nhaân ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
-Nhận xét – phân tích – kết
luận.


<i><b>1) Giai cấp phong kieán</b></i><b>.</b>


- Cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp, chiếm đoạt
ruộng đất, tăng cường bóc lột nhân dân.



<i><b>2) Giai cấp tư sản .</b></i>


- Ra đời sau chiến tranh thế giới thứ nhất, gồm 2
bộ phận :


+ <i>Tư sản mại bản</i> : Có quyền lợi gắn chặt với đế
quốc .


+ <i>Tư sản dân tộc</i> : Kinh doanh độc lập, thái độ
cải lương dễ thỏa hiệp.


<i><b>3) Giai cấp tiểu tư sản.</b></i>


- Hình thành sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bị
thực dân bạc đãi, chèn ép, khổ cực.


- Hăng hái cách mạng, tiếp thu tư tưởng văn hóa
mới, là lực lượng quan trọng của cách mạng dân
tộc dân chủ.


<i><b>4) Gia cấp nông dân.</b></i>


- Chiếm 90% dân số, bị thực dân phong kiến áp
bức, bóc lột nặng nề, bị bần cùng hóa, khơng lối
thốt.


- Là lực lượng cách mạng hùng hậu.
<i><b>5) Giai cấp cơng nhân.</b></i>


- Hình thành đầu thé kỷ XX, phát triển nhanh,


tập trung ở đô thị và khu công nghiệp


- Có đặc điểm chung của g/c cơng nhân thế giới,
xong có đặc điểm riêng :


+ Chịu 3 tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong
kiến, tư sản.


+ Gần gũi với nhân dân, kế thừa truyền thống
yêu nước của dân tộc.


+ Nhanh chóng vươn lên nắm quyền lãnh đạo


<b> 4. Củng cố : </b>

(4 phút)


<b> </b>? : Nêu nội dung chương trình khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp ở nước ta ?
? : Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời, thái đợ chính trị của mỗi g/c trong xã hội Việt Nam
từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?


<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Soạn bài 15 : Phong trào cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới
thứ nhất (1919-1925).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bài 15</b>



<b>PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM</b>



<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1919-1925)</b>



<b>A –MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>




<b> 1. Kiến thức</b>: HS cần nắm những vấn đề sau đây:


- Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công và sự tồn tại vững chắc của nhà nước Xô
Viết đầu tiên, phong trào thế giới đã ảnh hưởng thuận lợi đến phong trào giải phóng dân tộc
ở Việt Nam .


- Những nét chính trong phong trào đấu tranh của tư sản dân tộc, tiểu tư sản và phong trào
công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925.


<b>2. Tư tưởng</b> :


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, kính yêu và khâm phục các bậc tiền bối của cách
mạng , luôn phấn đấu, hy sinh cho cách mạng (Phan Bội Châu , Phan Châu Trinh, Tôn Đức
Thắng, Phạm Hồng Thái ).


<b>3. Kỹ năng</b> :


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và có sự đánh giá
đúng đắn về các sự kiện .


<b>B- CHUẨN BỊ.</b>



GV : SGK, Giáo án, tài liệu và chân dung các nhân vật lịch sử : Phan Bội Châu, Phan
Châu Trinh, Phạm Hồng Thái, Tôn Đức Thắng .


HS : SGK, vở ghi, tài liệu sưu tầm .


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC. </b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút).



<b>2. Kieåm tra bài cũ</b> : (6 phút)


? : Xã hội Việt Nam phân hoá như thế nào ?


? : Em hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các g/c trong xã hội Việt
Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
HS


?
HS
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân
- Đọc mục I SGK. T.59


+ Tình hình thế giơi sau chiến tranh
thế giới lần thứ nhất đã ảnh hưởng
đến cách mạng Việt Nam như thế nào
- Dựa vào SGK trả lời .


- Nhận xét – kết luận :


 Tất cả các điều đó có ảnh hưởng



<b>I- Aûnh hưởng của cách mạng tháng</b>


<b>Mười Nga và phong trào cách mạng</b>


<b>thế giới .</b>



- Phong trào giải phóng đân tộc và phong
trào cơng nhân phương tây gắn bó mật
thiết với nhau .


- Phong trào cách mạng lan rộng khắp thế
giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

13p
HS
GV
?
HS
GV
?


?
HS
GV


?
HS


trực tiếp đến Việt Nam .


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục II SGK . T.59



-Hướng dẫn HS thảo luận với các nội
dung sau :


+ Em cho biết những nét khái quát của
phong trào dân chủ cơng khai
(1919-1925) ?


- Thảo luận nhóm – Trả lời .
- Nhận xét –giải thích thêm .


+ Em trình bày phong trào đấu tranh
của giai cấp Tư Sản ?


+ Trình bày phong trào đấu tranh của
tầng lớp tiểu tư sản ?


- Thảo luận nhóm – trả lời .
- Nhận xét – bổ xung – chốt .


+ Em cho biết những điểm tích cực và
hạn chế của phong trào dân tộc dân
chủ công khai ?


- Dựa vào SGK trả lời .


-3/1919, quốc tế cộng sản ra đời .
- 12/1920, Đảng cộng sản Pháp ra đời .



-7/1921, Đảng cộng sản Trung Quốc ra đời
.


<b>II- Phong traøo dân tộc dân chủ công</b>


<b>khai(1919-1925). </b>



<i><b>1- Khái quát :</b></i>


- Phong trào dân tộc dân chủ phát triển
mạnh, thu hút nhiều tầng lớp nhân dân
tham gia với những hình thức phong phú
<i><b>2- Phong trào của tầng lớp Tư Sản . </b></i>
<i><b>- Mục đích : </b></i>


+ Địi trấn hưng nội hoá .
+ Bài trừ ngoại hoá .


+ Dùng báo trí để địi quyền lợi cho giai
cấp mình .


- Năm 1923, thành lập đảng lập hiến 


Mang tính chất cải lương thoả hiệp .
<i><b>3- Phong trào của Tiểu Tư Sản . </b></i>


<i><b>- Múc tieđu : Choẫng cường quyeăn, áp bức,</b></i>
đòi quyeăn tự do dađn chụ .


- Thành lập các tổ chức chính trị : Việt
Nam nghĩa đoàn, Hội phục việt, Đảng


thanh niên .


- Nhiều tờ báo và nhà báo tiến bộ xuất
hiện .


- Tháng 6/1924, Phạm Hồng Thái đánh
bom Sa Điện .


- Năm 1925, phong trào đấu tranh đòi thả
cụ Phan Bội Châu .


- Năm 1926, Phong trào để tang cụ Phan
Châu Trinh .


<i><b>4- Những tích cực và hạn chế . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV
10p
HS


?


HS
GV
?


HS
GV
?



GV


- Nhận xét – bổ xung – chốt .


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần III SGK T.60 .


+ Nêu bối cảnh lịch sử của phong trào
công nhân Việt Nam trong những năm
đầu chiến tranh thế giới thứ nhất ?
- Dựa vào SGK trả lời .


- Nhận xét –bổ xung .


+ Em hãy trình bày những phong trào
đấu tranh của cơng nhân Việt Nam ?
- Dựa vào SGK trả lời .


- Nhận xét –bổ xung .


+ Theo em phong trào đấu tranh của
cơng nhân Ba Son (8/1925) có điểm gì
mới so với phong trào cơng nhân trước
đó


- Kết luận : Như vậy , sau chiến tranh
thế giới thứ nhất , phong trào cách
mạng Việt Nam phát triển sôi nổi ,
phong phú với nhiều loại hình mới :
phong trào đấu tranh của giai cấp tư


sản và tiểu tư sản , của cơng nhân , họ
đều muốn đấu tranh địi quyền tự do
,dân chủ và đòi quyền lợi cho giai cấp
mình.


+ Phong trào của Tư Sản còn mang tính
chất cải lương .


+ Phong trào của Tiểu Tư Sản : Xốc nổi ,
ấu tró .


<b>III- Phong trào công nhân </b>


<b>(1919-1925).</b>



<i><b>1- Bối cảnh :</b></i>


<i><b>-Thế giới : nh hưởng của phong trào thuỷ</b></i>
thủ Pháp và Trung Quốc làm việc ở các
cảng lớn của Trung Quốc .


<i><b>- Trong nước : </b></i>


+ phong trào tuy tự phát nhưng ý thức cao
hơn .


+ 1920, cơng hội bí mật ra đời ở Sài Gịn
lãnh đạo đấu tranh (cụ Tơn Đức Thắng
đứng đầu).


<i><b>2- Diễn biến .</b></i>



-1922, cơng nhân Bắc kỳ đấu tranh đòi
nghỉ ngày chủ nhật thắng lợi .


-1924, nhiều cuộc bãi công nổ ra ở Hà Nội
, Nam Định , Hải Dương ….


- Tháng 8/1925, phong trào đấu tranh của
công nhân Ba Son (Sài Gịn ) .


- Đó là cái mốc đánh dấu phong trào công
nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ “Tự
phát” sang “tự giác”


<b>4. Củng cố</b> : (5 phút)


<b> ?</b> : Trình bày mục tiêu , tính chất, tác dụng, hạn chế của phong trào dân chủ công khai.


<b> ?</b> : Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Sùon có gì mới so với phong trào cơng nhân Việt Nam
trước đó .


<b>5. Dặn dị</b> :(1 phút) Học bài theo dàn bài ; Tìm hiểu thêm về các lãnh tụ của phong trào dân
chủ và phong trào công nhân (1919-1925). Ôn tập phần lịch sử ở chương III +IV + V và bài
14. tiết 18 tuần 18 kiểm tra học kì I.


<b>===============================================</b>




<b>KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT</b>



<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b>A- Trắc nghiệm.</b>



<i><b>I. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:(1điểm)</b></i>
1<i>) Sự phát triển “Thần kỳ” của nền kinh tế Nhật bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a- Những năm 50 của thế kỷ XX. b- Những năm 60 của thế kỷ XX.
c- Những năm 70 của thế kỷ XX. d- Những năm 80 của thế kỷ XX.


<i>2) Từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 cuả thế kỷ XX, phong trào đấu tranh dành</i>
<i>độc lập diễn ra chủ yếu ở những nước nào ?</i>


a- Các nước Nam á và bắc Phi. b- Các nước trên bán đảo Đông Dương.
c- Các nước nggơla, Mơdămbích, Ghinêbitxao. d- Các nước Mĩ La-tinh.


<i> 3) Hãy kể tên các nước Đông Nam Á tham gia hội nghị Băng Cốc, thành lập hiệp hội các</i>
<i>nước Đơng Nam Á (ASEAN) ?</i>


a- Việt Nam, Lào, Miến điện và Bru nây.


b- Inđônêxia, Mãlaixia, Lào, Thái Lan và XingaPo.
c- Việt Nam, Inđônêxia, Lào, Thái lan và XingaPo.
d- Malaixia, PhilípPin, Campuchia, Miến điện và Brunây.


<i>4) Em hãy chỉ ra ba trung tâm kinh tế, tài chính lớn được hình thành vào những năm 70 của</i>
<i>thế kỷ XX ?</i>


a- Anh-Mĩ-Liên Xô. b- Mĩ-Đức-Nhật bản. c- Anh-Pháp-Mĩ. d- Mĩ-Nhật bản-Tây âu.



<i><b>II</b></i><b>. </b><i><b>Em hãy điền vào bảng sau đây tên các tổ chức liên kết kinh tế ở Tây Aâu cho phù hợp</b></i> :(2
điểm)


Thời gian thành lập Tên gọi các tổ chức liên kết
Tháng 4-1951


Thaùng 3-1957
Thaùng 7-1967
Thaùng 12-1991


<b>III. </b>(2 điểm) <i><b>Em hãy điền các từ cho sẵn vào ô trống : Tiến bộ xã hội, Tư bản chủ nghĩa,</b></i>
Xã hội chủ nghĩa, Mĩ, Hịa bình, Liên Xơ ( Có từ dùng hai lần).


“ Đặc điểm lớn hầu như bao trùm cả giai đoạn lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay là
thế giới chia thành hai phe ……… và……….., do hai siêu cường ………….. và………. Đứng đầu
mỗi phe. Hai siêu cường này trong tình trạng đối đầu, “Chiến tranh lạnh” căng thẳng, quyết
liệt. Trong giai đoạn này, mục tiêu đấu tranh của các lực lượng ……… và các lực lượng
cách mạng dân chủ tiến bộ là ………


<b>B- Tự luận :</b>



<i>I. Em hãy nêu những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật từ 1945 đến nay ?</i>
<i>(3 điểm)</i>


<i> II. Em hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội</i>
<i>Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?(2 điểm)</i>


<b>* ĐÁP ÁN.</b>



<b>A- Trắc nghiệm.</b>



<b>I-Câu 1</b> : 1 điểm ; 1-b; 2-c; 3- b; 4-d. (Mỗi ý 0.25 điểm).


<b>II-</b> <b>Câu 2</b> : 2 điểm .


Thời gian thành lập Tên gọi các tổ chức liên kết
Tháng 4-1951 <i>Cộng đồng than thép Châu âu ra đời. (0.5)</i>


Tháng 3-1957 <i>Cộng đồng năng lượng – Cộng đồng kinh tế Châu âu ra đời.0.5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tháng 12-1991 <i>Liên minh Châu Aâu được thành lập (EU). (0.5)</i>


<b>III- Điền mỗi từ đúng 0.25 điểm; Tổng số điểm : 2 điểm.</b>


“ Đặc điểm hầu như bao trùm cả giai đoạn lịch sử này là thế giới chia làm hai phe <i><b>tư bản</b></i>
<i><b>chủ nghĩa</b> và <b>chủ nghĩa xã hội, do hai siêu cuờng Mĩ</b></i> và Liên Xơ đứng đầu mỗi phe. Hai
siêu cường trong tình trạng “Đối đầu”, “Chiến tranh lạnh” căng thẳng, quyết liệt . Trong
giai đoạn này, mục tiêu đấu tranh của các lực lượng xã hội chủ nghĩa và các lực lượng cách
mạng dân chủ tiến bộ xã hội là hịa bình, độc lập dân tộc và tiến bộ xã hội.


<b>B- Tự luận</b> :


<b>I. (3 điểm). </b><i><b>Những thành tựu của cách mạng khoa học-kỹ thuật.</b></i>


- <i>Khoa học cơ bản</i> : Có những những phát minh lớn, đánh đấu bước nhảy vọt trong tốn học,
lý học, hóa học, sinh học.(0.5)


- <i>Cơng cụ sản xuất</i> : Có những phát minh mới như máy tính điện tử, máy tự động và hệ
thống máy tự động. (0.5)



- <i>Năng lượng mới</i> : Tìm ra nguồn năng lượng mới như năng lượng mặt trời, thủy điện, gió,
thủy triều. (0.5).


- <i>Vật liệu mới</i> : chất dẻo (Polyme) quan trọng hàng đầu trong cuộc sống và trong công
nghiệp, chất titan dùng trong công nghiệp hàng không và vũ trụ. (0.5).


- <i>Cách mạng xanh</i> : Tạo ra những giống lúa mới và con giống mới có năng xuất cao, giải
quyết được vấn đề lương thực cho nhiều quốc gia. (0.5).


- <i>Giao thông vận tải và thông tin liên lạc</i> : Sản xuất được máy bay siêu âm, tàu hỏa tốc độ
cao, phương tiện thơng tin vơ tuyến điện hiện đại, phóng thành công tàu vũ trụ , đưa con
người bay vào vũ trụ… (0.5).


<b> II.</b> Thái đợ chính trị của các g/c trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất:


<i>- Địa chủ phong kiến</i> : Cấu kết chặt chẽ về chính trị với thực dân Pháp. (0.25)
- <i>Tư sản mại bản</i> : Cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp. (0.25)


- <i>Tư sản dân tộc</i> : Có tinh thần cách mạng xong dễ thỏa hiệp, dao động. (0.25)


- <i>Tiểu tư sản</i> : Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc và phong kiến, là lực lượng
quan trọng trong cách mạng dân tộc dân chủ.(0.5)


- <i>G/c nông dân</i> : Là lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng.(0.25)


- <i>G/c công nhân</i> : là giai cấp tiên phong của cách mạng, Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
(0.5)


<b>===============================================</b>

<b>BAØI 16</b>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC</b>



<b>Ở NƯỚC NGOAØI TRONG NHỮNG NĂM (1919-1925)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>

<b> .</b>

<b> </b>



<b>1. Kiến thức : </b>HS cần nắm được :


- Những hoạt động của Nguyễn Aùi Quốc sau chiển tranh thế giới thứ nhất ở Pháp , Liên
Xô , Trung Quốc (1911-1920).


- Sau gần 10 năm bôn ba hải ngoại, Người đã tìm ra chân lý cứu nước , sau đó Người tích
cực chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Hiểu được chủ trương và hoạt động của hội Việt Nam cách mạng thanh niên .


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS lòng khâm phục , kính yêu lãnh tụ Nguyễn i Quốc và các chiến sỹ
cách mạng .


<b>3. Kỹ năng</b> :<b> </b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh ảnh và trình bày một vấn đề lịch sử bằng lược đồ.
- Bước đầu rèn luyện cho HS cách phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử .


<b>B- CHUẨN BỊ .</b>



-<b> GV</b> : SGK, Giáo án , lược đồ Nguyễn Aùi Quốc đi tìm đường cứu nước ; tranh ảnh về hoạt
động của Người .



-<b> HS</b> : SGK ; Vở ghi; tài liệu sưu tầm về hoạt động của Bác .


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Bài mới : </b>


- GV : Giơi thiệu quá trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Aùi Quốc từ 1911 đến năm
1918. Người đã bôn ba khắp năm châu (Á –Phi –Mĩ –Châu Aâu ) rút ra được kết luận quan
trọng : Ở đâu người nghèo cũng bị áp bức bóc lột, Đế Quốc – Tư Bản là kẻ thù của nhân
dân  vào bài .


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân


- Đọc phần I SGK t.61


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Em hãy trình bày những hoạt
động của Nguyễn Aùi Quốc ở Pháp
(1917-1920) ?


+ Sau khi tìm thấy chân lý cứu
nước , Nguyễn Ái Quốc đã có
những hoạt động gì ở Pháp ?
(1921 1923).


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ xung – Kết luận.


<b>I- Nguyễn Aùi Quốc ở Pháp (1917-1923</b>

)

<b> </b>

.

<b> </b>



<b>- 18/6/1919</b>, Nguyễn Aùi Quốc gửi đến hội nghị
Véc xai bản u sách địi quyền tự do, bình
đẳng, tự quyết của dân tộc Việt Nam .


<b>- Tháng 7/1920</b>, Người đọc luận cương của Lê
Nin về vấn đề dân tộc thuộc địa  Nhận biết


đó là chânlý cách mạng .


<b>- Tháng 12/1920</b>, Người tham gia Đại hội lần
thứ 18 của Đảng Xã Hội Pháp ở Tua .


+ Người bỏ phiếu tán thành Quốc Tế Ba .
+ Gia nhập Đảng cộng sản Pháp .


- Người từ chủ nghĩa yêu nước chân chính đến
với chủ nghĩa Mác – Lê Nin .


<b>- Năm 1921</b>, Người sáng lập ra Hội liên hiệp
các dân tộc thuộc địa -> Đoàn kết lực lượng đấu
tranh và truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin vào
thuộc địa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân/nhóm
- Đọc phần II SGK T.62.


+ Em hãy trình bày những hoạt
động của Nguyễn Aùi Quốc ở Liên
Xô (19236 – 1924)?



-Thảo luận nhóm – Trả lời


- Nhận xét – giải thích – Bổ sung.
+ Những quan điểm cách mạng
mới của Nuyễn Aùi Quốc tiếp nhận
được truyền về trong nước sau
chiến tranh thế giới thứ nhất có
vai trị quan trọng như thế nào đối
với cách mạng Việt Nam ?


- Suy nghĩ trả lời.
- Nhận xét – Chốt .


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần III SGK T. 63.


+ Em hãy nêu những hoạt động
chủ yếu của Nguyễn Aùi Quốc để
thành lập Việt Nam cách mạng
Thanh niên ?


- Thảo luận nhóm – Trả lời .
- Nhận xét –Bổ xung .


+ Em hãy cho biết những hoạt
động chủ yếu của tổ chức Việt
Nam cách Mạng Thanh niên?
- Dựa vào SGK trả lời .


- Nhaän xét – Bổ xung .



+ Ngồi cơng tác huấn luyện , Hội
Việt Nam cách mạng Thanh niên
còn chú ý đến cơng tác gì ?


- Suy nghĩ trả lời .


- Nhận xét –bổ xung – chốt .


tư tưởng cách mạng mới vào thuộc địa , trong đó
có Việt Nam.


<b>II- Nguyễn Aùi Quốc ở Liên Xô ( </b>


<b>1923-1924).</b>



<b>- Tháng 6/1923</b>, Nuyễn Aùi Quốc từ Pháp đi Liên
Xô đự Hội nghị Quốc Tế nông dân .


<b>- Năm 1924</b>, Người dự Đại Hội V của Quốc Tế
cộng sản .


- Nguyễn Aùi Quốc đã chuẩn bị về tư tưởng chính
trị cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam.


<b>III- Nguyễn Aùi Quốc ở Trung Quốc </b>


<b>(1924-1925).</b>



<i><b>1- Sự thành lập Việt Nam cách mạng thanh</b></i>
<i><b>niên :</b></i>



<b>- Tháng 6/1925</b>, Hội Viêït Nam cách mạng
Thanh Niên được thành lập -> Hạt nhân là cộng
sản đoàn .


<i><b>2- Hoạt động :</b></i>


- Huấn luyện cán bộ cách mạng đưa về nước
hoạt động , một số đi học trường học Phương
Đông và trường quân sự ở Liên Xô.


<b>- 6/1925,</b> Báo Thanh niên ra đời .


<b>- Năm 1927</b>, Tác phẩm “Đường cách mệnh”
được xuất bản .


 Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên có vai


trị quan trọng chuẩn bị tư tưởng chính trị và tổ
chức ch sự ra đời của Đảng.


<b>IV.Kiểm tra kiến thức và đánh giá</b>



? : Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu của Nguyễn Aùi Quốc ở Pháp, Liên Xô, Trung
Quốc


? : Tại sao nói Nguyễn Aùi Quốc đã trực tiếp chuẩn bị tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự
ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam ?


V



<b> Dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Lập niên biểu : Những HĐ của nguyễn Aùi Quốc từ 1911

1925 theo mẫu dưới đây :



<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Nguyễn Aùi Quốc</b></i>


1911 <i>- Tại bến Cảng Nhà Rồng (Sài Gịn ) .Người ra đi tìm đường cứu nước .</i>


18/6/1919 <i>- Người đưa bản yêu sách của ND An Nam đến Hội nghị Véc Xai .</i>


7/1920 <i>- Đọc luận cương của Lê Nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa …</i>


12/1920 <i>- Người bỏ phiếu tán thành Quốc Tế III, gia nhập Đảng cộng sản Pháp .</i>


1921 <i>- Người lập Hội thuộcc địa ở Pa Ri để doàn kết lực lượng, tuyên truyền CN Mác</i>


1922 <i>- Sáng lập ra báo “Người cùng khổ”, truyền bá tư tưởng mới vào T.Đ và VN.</i>


6/1923 <i>- Ngưịi sang Liên Xơ dự hội nghị nông dân và được bầu vào BCH.</i>


12/1924 <i>- Người dự đại hội V Quôc Tế Cộng Sản . Đọc tham luận tại hội nghị…</i>


6/1925 <i>- Người tổ chức ,thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên , ra tờ báo TN.</i>
<b>========================================================</b>


<b>BÀI 17</b>



CÁCH MẠNG VIỆT NAM



<b> TRUỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>



<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Hoàn cảnh lịch sử dẫn tới sự ra đời của các tổ chức cách mạng trong nước .


+ Chủ trương và hoạt động của hai tổ chức cách mạng thành lập ở trong nước, sự khác
nhau giữa các tổ chức này với hội Việt Nam cách mạng thanh niên do Nguyễn Aùi Quốc
thành lập ở nước ngoài .


+ Sự phát triển của phong trào dân tộc , dân chủ ở nước ta, đặc biệt là phong trào công
nông dẫn tới sự ra đời của ba tổ chức cách mạng đầu tiên ở Việt Nam . Sự thành lập ba tổ
chức cộng sản thể hiện bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Qua các sự kiện lịch sử , giáo dục cho HS lịng kính u, khâm phục các vị tiền bối .


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS kỹ năng :


+ Biết sử dụng bản đồ để trình bày diễn biến một cuộc khởi nghĩa, sử dụng tranh ảnh lịch
sư.û


+ Biết hình dung, hồi tưởng lại sự kiện lịch sử và biết so sánh chủ trương, hoạt động của
các tổ chức cách mạng , đánh gía nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Bái, ý nghĩa của
sự ra đời của ba tổ chức Cộng Sản.


<b>B- CHUAÅN BÒ </b>



- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Lược đồ khởi nghĩa Yên Bái, chân dung các lãnh tụ .


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về các nhân vâït lịch sử trong giai đoạn này .


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Tiết 21</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

20p
HS
GV
?


?
HS
GV
12p
HS


?


?
HS
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
-Đọc SGK phần I trang 64


- Hướng dẫn học sinh thảo luận
các nội dung sau :



+ Em hãy trình bày phong trào
đấu tranh của công nhân trong
những năm 1926-1927 ?


+ Phong trào yêu nước thời kỳ
này phát triển như thế nào ?
- Thảo luận –Cử đại diện trả lời.
- Nhận xét –bổ xung .


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân/Nhóm
- Đọc phần II (Sgk t.65).


+ Em hãy trình bày sự ra đời của
tổ chức Tân Việt cách mạng
đảng.


+ Tân Việt cách mạng Đảng
phân hóa trong hồn cảnh nào ?
- Dựa vào SGK trả lời .


- Nhận xét- bổ xung – kết luận.


<b>I – Bước phát triển mới của phong trào</b>


<b>cách mạng Việt Nam(1926-1927).</b>



<i><b>1- Phong trào công nhân:</b></i>


- Cơng nhân và HS học nghề liên tiếp nổi dậy
đấu tranh : Dệt Nam Định, Đồn điền cao su Phú


Riềng …


- Phong trào phát triển với quy mơ tồn quốc.
- Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất chính
trị  liên kết nhiều ngành nhiều địa phương.


- Trình độ giác ngộ của công nhân được nâng
lên, đã trở thành một lực lượng chính trị độc lập
<i><b>2- Phong trào yêu nước .</b></i>


Phong trào đấu tranh của nông dân , tiểu tư sản
và các tầng lớp nhân dân đã kết thành một làn
sóng chính trị khắp cả nước .


<b>II- Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928).</b>



<i><b>1- sự thành lập</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
- Nguồn gốc :


+ Từ hội Phục việt thành lập từ 7/1925.


+ 7/1928, đổi tên thành Tân việt cách mạng
Đảng.


+ Lúc đầu là tổ chức yêu nước, lập trường tư
tưởng chưa rõ ràng.


<i><b>2- Sự phân hóa</b><b> .</b><b> </b></i>


- Do ảnh hưởng của Việt Nam cách mạng thanh


niên -> một số chuyển sang VNCMTN.


<b>4. Củng cố</b> : (5 phút)


<b> ?</b> : Trình bày sự phát triển của phong trào công nhân và phong trào yêu nước (1926-1927)
ở Việt Nam ?


<b>? </b>: Tân Việt cách mạng Đảng phân hóa trong hồn cảnh nào ?


<b>5. Dặn dò</b> : (1 Phút) xem tiếp phần III + IV (tr. 65, 66, SGk.)


<b>===================================================</b>

<b>BÀI 17</b>



CÁCH MẠNG VIỆT NAM



<b>TRUỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Sự ra đời của Việt Nam Quốc dân Đảng và khởi nghĩa Yên Bái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Sự thành lập ba tổ chức Đảng ở Việt Nam, đánh dấu sự phát triển mới của cách mạng
nước ta.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Qua các sự kiện lịch sử , giáo dục cho HS lòng kính yêu, khâm phục các vị tiền bối,
quyết tâm phấn đấu cho độc lập tự do.



<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS kỹ năng :


+ Biết sử dụng bản đồ, kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận định đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>



- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Lược đồ khởi nghĩa Yên Bái, chân dung các lãnh tụ .
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về các nhân vâït lịch sử trong giai đoạn này .


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b> : (5 phút)


<b>? </b>: Phong trào đấu tranh của công nhân, viên chức, học sinh học nghề trong những năm
1926-1927 có điểm gì mới ?


<b>?</b> : Trình bày hồn cảnh ra đời và sự phân hóa của Tân Việt cách mạng Đảng ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
HS
GV
?
?



?
HS
GV
10p
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
-Đọc SGK phần III trang 65.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm .
+ Em hãy trình bày về tổ chức
việt Nam Quốc dân Đảng ?


=> Quá trình thành lập ?


=> Hoạt động của tổ chức ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ xung – Kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân/Nhóm
- Hướng dẫn HS quan sát lược đồ


<b>III. Việt Nam Quốc dân đảng (1927) và</b>


<b>cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930).</b>



<i><b>1- Việt Nam Quốc dân Đảng (1927).</b></i>
<i><b>a) Sự thành lập.</b></i>


- <i>Nguồn gốc</i> từ nhóm Nam đồng thư xã - Nhà
xuất bản tiến bộ.



- Ngày 25/12/1927,Việt Nam Quốc dân Đảng
được thành lập.


- <i>Lãnh đạo</i> : Nguyễn Thái Học, Nguyễn khắc
Nhu, Phó Đức Chính…


- <i>Xu hướng cách mạng</i> dân chủ tư sản, đại diện
cho quyền lợi của tư sản dân tộc.


-<i>Thành phần</i> : Tiểu tư sản trí thức, tư sản tầng
lớp dưới, thân hào địa chủ, phú nông, binh lính
v.v…


<i><b>b) Hoạt động.</b></i>


- Thiên về ám sát cá nhân.


+ Vụ ám sát tên trùm mật vụ Ba-Danh
(9/2/1939). Bị đàn áp vẫn khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

?
?
GV
12p
HS
GV
?


?



?


?
GV


29- Khởi nghĩa Yên Bái (1930).
+ Cuộc khởi nghĩa Yên bái diễn
ra như thế nào ?


+ Nêu nguyên nhân thất bại của
khở nghĩa Yên Bái ?


- Nhận xét- bổ xung – kết luận.


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần IV Sgk t. 67.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Trình bày hồn cảnh ra đời của
các tổ chức cộng sản năm 1929?


+ Đông Dương cộng sản Đảng ra
đời như thêù nào? Ý nghĩa của nó?


+ An Nam cộng sản Đảng ra đời
như thế nào ? Ý nghĩa của nó ?
+ Đơng Dương cộng sản ra đời ở
đâu ? Ý nghĩa của nó ?


- Nhận xét – Bổ sung – chốt.



- 9/2/1930, khởi nghĩa bùng nổ.
- 10/2/1930, khởi nghĩa thất bại.


+ Nguyễn Thái Học và 12 đ/c của ông bị xử tử.
<i><b>c- Nguyên nhân thất bại :</b></i>


+ Lãnh đạo không thống nhất, non yếu.
+ Tổ chức lỏng lẻo, thiếu thận trọng.
+ Thiếu cơ sở quần chúng.


+ Lực lượng thực dân Pháp còn mạnh.


<b>IV. Ba tổ chức cộng sản Đảng nối tiếp</b>


<b>nhau ra đời trong năm 1929.</b>



<i><b>1- Hoàn cảnh :</b></i>


- Cuối 1928 đầu 1929, phong trào cách mạng
trong nước phát triển mạnh -> yêu cầu bức thiết
cần có Đảng cộng sản lãnh đạo.


- 3/1929, chi bộ Đảng đầu tiên ra đời tại số nhà
5D-Hàm Long-Hà nội.


- 5/1929, đại biểu TN Bắc Kỳ ly khai đại hội.
<i><b>2- Sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.</b></i>
- <b>6/1929</b>, Đông Dương cộng sản Đảng ra đời tại
số nhà 312 –khâm Thiên – Hà Nội.



* Ý nghĩa : Đó là bước nhảy vọt mới của cách
mạng Việt Nam. Điều kiện thành lập ĐCS đã
chín muồi ở Bắc Kỳ.


- <b>8/1929</b>, An Nam cộng sản Đảng ra đời ở Hương
Cảng – Trung Quốc.


* Ý nghĩa : Chứng tỏ xu hướng XHCN ngày càng
lôi cuốn đông đảo hội viên cách mạng thanh
niên.


- <b>9/1929</b>, Đơng Dương cộng sản liên đồn ra đời
ở Trung Kỳ (Hà Tĩnh ).


- Ý nghĩa : Chứng tỏ điều kiện thành lập Đảng
cộng sản chín muồi trong cả nước.


<b>4. Củng cố</b> :(5 phút)


<b> ? </b>: Tại sao chỉ sau một thời gian ngắn ba tổ chức Đảng lại xuất hiện ở Viêït Nam ?


<b> ?</b>

: Em hãy lập bảng so sánh về ba tổ chức cách mạng xuất hiện ở Viêït Nam


(1925-1927) theo mẫu ?



<b>Thời gian</b> <b>Tên các tổ chức</b>
<b>CM</b>


<b>Thành phần</b> <b>Phương châm hoạt động</b> <b>Mục đích đấu tranh</b>
6/1925 Hội VN cách



mạng thanh niên


Tiểu TS trí thức
yêu nước lớp dưới


Đi sâu vào quần chúng
công nông để gây dựng cơ
sở CM, tuyên truyền vận
động quần chúng đấu
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

7/1925 ->


7/1928 Tân Việt cáchmạng Đảng. Tiểu TS trí thức bậctrung và tù chính trị
trung kỳ.


Đi sâu vào quần chúng
công nông để gây dựng cơ
sở cách mạng, tuyên
truyền vận động quần
chúng đấu tranh.


Sau khi làm CM thành công sẽ
đưa nước ta lên CNXH.


25/12/1927 Việt Nam qốc


dân Đảng Tiểu Ts triư thứclớp trên, TS, hào
phú, binh lính.



- Bạo động, ám sát cá
nhân.


- Cơ sở chủ yếu là binh
lính, hầu như khơng có
cơng nhân


Sau khi cách mạng thành cơng
sẽ đưa nước nhà lên CNTB


<i><b>5) Dặn dị : (1phút) Soạn bài 18 : Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.(Sgk.t. 69).</b></i>


<b>=================================================</b>

<b>Chương II</b>



<b>VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930 – 1939</b>



<b>Bài 18</b>



<b>ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>



<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS nắm được những kiến thức cơ bản sau :


+ Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của hội nghị thành lập Đảng.
+ Nội dung chính của luận cương chính trị 10-1930.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Thông qua những hoạt động của Bác, phấn đấu không mệt mỏi cho sự ra đời của Đảng


và hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930). Giáo dục cho HS lịng biết ơn đối với chủ tịch Hồ
Chí Minh, củng cố lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS kỹ năng :


+ Sử dụng tranh ảnh lịch sử, lập niên biểu lịch sử và biết phân tích đánh giá, nêu ý nghĩa
của việc thành lập Đảng.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>



- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Tranh ảnh lịch sử, chân dung Hồ Chí Minh, đ/c Trần Phú.
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm hội nghị thành lập Đảng.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b> : (6 phút)


<b>? </b>: Em hãy trình bày diễn biến, nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Bái ?
<b>?</b> : Tại sao chỉ trong 4 tháng ở Việt Nam đã có ba tổ chức cộng sản ra đời ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


20p


HS -Đọc SGK phần I trang 69.<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân

<b>I- Hội nghị thành lập Đảng cộng Sản Việt</b>

<b><sub>Nam (3/2/1930).</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV


?


?


?
HS
GV
GV
10p
HS
HS
?
?


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


+ Em hãy trình bày Hồn cảnh
lịch sử dẫn đến sự thành lập
Đảng cộng sản Việt Nam
3/2/1930 ?


+ Trình bày tiến trình và nội dung
hội nghị thành lập Đảng ?


+ Hội nghị thành lập đảng có ý
nghĩa như thế nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét –bổ xung – kết luận.


- Giới thiệu sơ lược về nội dung
chính cương vắn tắt, sách lược
vắn tắt của Bác.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần II (Sgk t .70).


- Thảo luận nhóm với các nội
dung :


+ luận cương chính trị 10/1930 ra
đời trong hồn cảnh nào ?


+ Trình bày nội dung cơ bản của


<i><b>1- Hồn cảnh. </b></i>


- Cuối năm 1929, 3 tổ chức cộng sản xuất hiện ở
nước ta lãnh đạo cách mạng.


- Ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ, đố kị
nhau, tranh giàng ảnh hưởng lẫn nhau.


-> Yêu cầu bức thiết phải thống nhất lại thành
một Đảng duy nhất.


- Ngày 27/10/1929, Quốc tế cộng sản gửi thư đến
những người cộng sản Đông dương yêu cầu
thành lập một Đảng duy nhất.



- Thừa ủy nhiệm của Quốc tế cộng sản
23/12/1929, Nguyễn Aùi Quốc từ Xiêm sang
Trung Quốc chủ trì hội nghị thành lập Đảng cộng
sản Việt Nam.


<i><b>2- Nội dung hội nghị.</b></i>


+ <i>Thời gian</i> : 3 ->7/2/1930.


+ <i>Địa điểm</i> : Cửu Long-Hương Cảng-TQ.
+ <i>Thành phần</i> : NAQ cùng các đại diện của 2 tổ
chức cộng sản .


 <b>Noäi dung</b> :


+ Nhất trí tán thành hợp nhất các tổ chức cộng
sản thành một Đảng duy nhất, lấy tên là Đảng
cộng sản Việt Nam.


+Thơng qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn
tắt, điều lệ tóm tắt của Đảng do Nguyễn i
Quốc soạn thảo.


<i><b>3- Ý nghóa : </b></i>


- Có ý nghĩa như một hội nghị thành lập Đảng.
- Chíng cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, điều lệ
tóm tắt được coi là cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng ta.



<b>II- Luận cương chính trị (10/1930).</b>



<i><b>a) Hồn cảnh :Tại hội nghị BCH lâm thời ở</b></i>
Hương Cảng (TQ) 10/1930 : Đổi tên Đảng, thông
qua luận cương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HS
GV
GV


6p
HS


?


GV


luận cương chính trị 10/1930 ?
- Dựa vào SGK trả lời .


- Nhận xét- bổ xung – kết luận.
- Giới thiệu chân dung Đ/c Trần
Phú và sơ lược về tiếu sử của đ/c.


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc phần III (SGK,t. 71)


+ Em hãy trình bày ý nghĩa lịch
sử của việc Đảng cộng sản Viêït
Nam ra đời ?



- Nhận xét – phân tích – kết luận.


+ <i>Đường lối của CM Đông Dương</i> : Là CM tư sản
dân quyền sau đó tiến lên CNXH bỏ qua giai
đoạn tư bản chủ nghĩa.


+ <i>Nhiệm vụ chiến lược</i> : Đánh đổû CN đế quốc
Pháp và chế độ phong kiến.


+ <i>Phương pháp CM</i> : Khi tình thế cách mạng
xuất hiện lãnh đạo quần chúng vũ trang bạo
động.


+ <i>Lãnh đạo cách mạng</i> : Là Đảng cộng sản.
+ <i>Lực lượng cách mạng</i> : Liên minh công nông
-> Cương lĩnh khẳng định : Cách mạng Việt Nam
gắn liền khắng khít với CM thế giới.


<b>III. Ý nghĩa lịch sử</b>

.


- Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc
và g/c ở nước ta trong thời đại mới. Đảng là sản
phẩm của sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa 3 yếu
tố : CN Mác-Lênin, phong trào công nhân và
phong trào yêu nước.


- Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng sâu sắc về
đường lối cứu nước và lực lượng lãnh đạo.



- Khẳng định g/c công nhân Việt Nam đã trưởng
thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng.


- Đảng ra đời, cách mạng Việt Nam thực sự là
bộ phận của cách mạng thế giới, được sự ủng hộ
của cách mạng thế giới đồng thời cũng góp phần
cho sự phát ttriển của cách mạng thế giới.


<b>4. Củng cố</b> :(5 phút)


<b> ?</b> : Trình bày hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?


? : Nội dung chủ yếu của cương Lĩnh chính trị 10/1930 là gì ?
<b>? </b>: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử như thế nào ?


<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1,2 sgk t. 71 ; Soạn bài 19 : Phong trào cách mạng trong
những năm 1930-1935.


<b>BAØI 19</b>



Tiêt(23) PHONG TRAØO CÁCH MẠNG


<b>Ns:24.1.2010 TRONG NHỮNG NĂM (1930-1935)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Hiểu và giải thích được khái niệm “Khủng hoảng kinh tế”,”Xô viết Nghệ Tĩnh”.


<b>2. Tư tưởng</b> :



+ Giáo dục cho HS lịng kính yêu, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng, kiên cường của
quần chúng công nông và các chiến sỹ cộng sản.


<b>3. Kỹ năng</b> : Rèn cho HS kỹ năng :


+ Biết sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng và kỹ năng phân tích, tổng hợp,
đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Lược đồ về phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh và một số tranh ảnh về
các chiến sỹ cộng sản.


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


5p
HS
GV
?


HS
GV
11p
HS
GV


?
?


?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
-Đọc SGK phần I Trang 72.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm .
+ Cuộc khủng hoảng kinh tế thế
giới 1929-1933, đã tác động đêùn
tình hình kinh tế, chính trị nước ta
như thế nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ xung – Kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần II Sgk t. 73.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Trình bày nguyên nhân dẫn
đến phong trào (30-31) ?


+ Em hãy trình bày phong trào
cách mạng 1930-1931 phát triển
với quy mơ tồn quốc (Từ 2/1930
đến 1/5/1930) ?



=>Trình bày cụ thể các phong
trào :


-> Phong trào công nhân ?


-> Phong trào nông dân ?


<b>I. Việt Nam trong thời kỳ khủng hoảng</b>


<b>kinh tế thế giới (1929-1933).</b>



<i><b>1- Về kinh tế. </b></i>


- Cơng, nơng nghiệp suy sụp.
- Xuất nhập khẩu đình đốn.
- Hàng hóa khan hiếm, đắt đỏ.
<i><b>2- Về xã hội.</b></i>


- Tất cả mọi giai cấp đều điêu đứng.
- Mâu thuẫn xã hội gay gắt.


-> ND ta quyết tâm đứng lên giành chính quyền.


<b>II. Phong trào cách mạng (30-31) với đỉnh</b>


<b>cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh.</b>



<b>1- Phong trào với quy mô toàn quốc</b><i><b>.</b></i>


<i><b>a) Nguyên nhân dẫn đến phong trào (30-31).</b></i>
- Khủng hoảng kinh tế thế giới.



- Chính sách đàn áp, khủng bố của dân Pháp.
- Sự ra đời của Đảng cộng sản và đường lối CM
do Đảng đề ra.


<i><b>b) Phong trào công nhân.</b></i>


- 2/1930 : 3000 cơng nhân đồn điền phú riềng
bãi công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

?
HS
GV
10p
GV


?


?


?


?


?


-> Phong trào kỷ niệm 1/5/1930 ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá nhân


- Hướng dẫn HS quan sát lược đồ
32. Phong trào Xô viết Nghệ
Tĩnh


+ Em hãy trình bày phong trào
đấu tranh của nhân dân Nghệ
Tĩnh trong phong trào
1930-1931?


 Diễn biến ?


 Kết quả ?


+ Giải thích tại sao nói : “Xơ viết
Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu
mới” ?


+ Phong trào Xơ viết Nghệ Tĩnh
có ý nghĩa lịch sử như thế nào ?


- CN nhà máy diêm, cưa Bến Thủy bãi cơng.
* <b>Mục đích</b> : Địi tăng lương, giảm giờ làm,
chống đánh đập, cúp phạt.


<i><b>c) Phong trào nông dân.</b></i>


- Nơng dân Thái Bình, Hà Nam, nghệ Tĩnh đấu
tranh địi giảm sưu, chia lại ruộng đất.


<i><b>d) Phong trào kỷ niệm ngày 1/5/1930.</b></i>


- Phong trào lan rộng khắp tồn quốc.


- Hình thức : Mít tinh, biểu tình tuần hành ở các
thành phố lớn : HN, HP, NĐ, Sài gịn…


<b>2- Phong trào Xô viết Ngệ Tónh</b>.


<i><b>a) Diễn biến :</b></i>


- Tháng 9/1930, Phong trào đấu tranh diễn ra
quyết liêït , kết hợp giữa mục đích kinh tế và
chính trị.


- Hình thức : Tuần hành thị uy, biểu tình có vũ
trang tự vệ.


<i><b>b) Kết quả : </b></i>


+ Chính quyền địch nhiều huyện, xã bị tê liệt,
tan giã.


+ Chính quyền Xơ viết ra đời ở một số huyện
<i><b>* Xơ Viết Nghệ tĩnh là chính quyền kiểu mới.</b></i>
- Chính trị :Kiên quyết trấn áp bọn phản cách
mạng, thực hiện các quyền tự do dân chủ.


- Kinh tế : Xóa bỏ các loại thuế, chia ruộng đất
cho nơng dân, giảm tơ, xóa nợ.


- Văn hóa-xã hội : Khuyến khích học chữ quốc


ngữ; Bài trừ các hủ tục phong kiến; các tổ chức
quần chúng ra đời; sách báo tiến bộ được tuyên
truyền sâu rộng trong quần chúng nhân dân.
- Quân sự : Mỗi làng đếu có đội tự vệ vũ trang
để chống trộm cướp, giữ trật tự an ninh xóm
làng.


* Hoảng sợ trước phong trào đấu tranh, Thực dân
Pháp đã tiến hành khủng bố tàn bạo, nhiều làng
xóm bị tàn phá, nhiều cơ quan Đảng bị phá vỡ,
hàng vạn chiến sỹ bị giêùt, bị tù đày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV
6p
HS
?


GV


-Nhận xét – giải thích – kết luận.


<b>Hoạt động 4</b> : Cá nhân
- Đọc phần III. SGK T. 75.


+ Cách mạng việt Nam được
phục hồi như thế nào ( Cuối năm
1931 – đầu năm 1935) ?


- Nhận xét – phân tích – chốt.



cường, oanh liệt và khả năng cách mạng to lớn
của quần chúng.


<b>III. Lực lượng cách mạng được phục hồi</b>.


- Cuối năm 1931, phong trào cách mạng bị
khủng bố khốc liệt, Đảng ta kiên quyết phục hồi.
+ Trong tù ; Kiên quyết đấu tranh, biến nhà tù
thành trường học, móc nối với bên ngồi xây
dựng cơ sở.


+ Ở ngồi : Các chiến sỹ cộng sản tìm mọi cách
xây dựng cơ sở ; tranh thủ khả năng công khai
để đấu tranh hợp pháp.


- Cuối năm 1934 đầu năm 1935, hệ thống tổ
chức Đảng được phục hồi, các xứ ủy và hội quần
chúng được lập lại.


- Tháng 3/1935, đại hội lần thứ nhất của Đảng
họp ở Ma Cao -> Đánh dấu sự phục hồi của
phong trào.


<b>IV. KIỂM TRA NHẬN THỨC VAØ ĐÁNH GIÁ</b>


<b> ? </b>: Hãy trình bày nguyên nhân chủ yếu dẫn đến phong trào cách mạng (30-31) ?


<b> ?</b> : Em hãy Trình bày tóm tắt diễn biến, kết quả của phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (Bằng
lược đồ) ?



<b>?</b> : Căn cứ vào đâu nói rằng : Xơ Viêùt Nghệ tĩnh là chính quyền kiểu mới ?


V<b>. Dặn dị :</b> (1 phút) Học bài theo dàn bài; Soạn bài 20 : Cuộc vận động dân chủ trong
những năm 1936-1939 ( SGK T. 75).


<b>===============================================</b>

<b>BAØI 20</b>



T(24) CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ


<b>Ns:26.1.2010 TRONG NHỮNG NĂM (1936-1939)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nước ảnh hưởng trực tiếp đến
phong trào cách mạng Việt nam trong những năm (1936-1939).


+ Chủ trương của Đảng và phong trào đấu tranh dân chủ công khai (1936-1939).
+ Ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai (1936-1939).


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng trong từng hoàn cảnh cụ thể,
Đảng đã định hướng ra đường lối chỉ đạo chiến lược thích hợp để cách mạng vượt qua khó
khăn và đi đến thành cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Rèn cho HS kỹ năng biết sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử và khả năng tư duy lôgic, so
sánh, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử .


<b>B- CHUẨN BỊ </b>



- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; bản đồ Việt Nam, tranh ảnh lịch sử giai đọan này.
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về phong trào dân chủ (1936-1939).


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân


-Đọc SGK phần I Trang 76.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm .
+ Cuộc khủng hoảng kinh tế năm
1929-1933 đã ảnh hưởng đến
tình hình thế giới như thế nào?


+ Em hãy cho biết tác động của
khủng hoảng kinh tế thêù giới với
Viêït Nam ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ xung – Kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần II Sgk t. 73.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Em hãy trình bày chủ trương
của Đảng ta trong thời kỳ vận
động dân chủ (1936-1939) ?



+ Em hãy trình bày các phong
trào đấu tranh dân chủ của ta


<b>I. Tình hình thế giới và trong nước.</b>


<i><b>1- Thế giới. </b></i>


- Mâu thuẫn trong lòng CNTB trở nên gay gắt.
- Chủ nghĩa phát xít ra đời, đe dọa an ninh lồi
người.


- 7/1935, đại hội VII của quốc tế cộng sản tại
Matxcơva chủ trương thành lập mặt trận dân tộc
thống nhất chống chiến tranh.


- Năm 1936, chính phủ mặt trận nhân dân Pháp
lên cầm quyền -> thực hiện cải cách dân chủ ở
thuộc địa.


<i><b>2- Trong nước. </b></i>


- Khủng hoảng KT thế giới (1929-1933) tác động
sâu sắc đến mọi g/c, tầng lớp trong XH.


- Thực dân phản động, tay sai tiếp tục vơ vét,
bốc lột nhân dân, khủng bố cách mạng.


<b>II. Mặt trận dân chủ Đơng Dương và phong</b>
<b>trào đấu tranh địi tự do dân chủ.</b>



<b>1- Chủ trương của Đảng.</b>


- <i>Xác định kẻ thù chính</i> : Bọn phản động Pháp
và bè lũ tay sai.


- <i>Khẩu hiệu đấu tranh</i> : “Chống phát xít, chống
chiến tranh, địi tự do dân chủ, cơm áo hịa
bình”.


- <i>Lực lượng</i> : Thành lập mặt trận nhân dân phản
đế Đông Dương, (1936) - Mặt trận dân chủ Đông
Dương.


- <i>Phương pháp đấu tranh</i> : Đấu tranh công khai,
bán công khai kết hợp với bí mật, đẩy mạnh
tuyên truyền, giáo dục quần chúng.


<b>2- Phong trào đấu tranh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

trong giai đoạn (1936-1939) ?


+ Cuộc vận động dân chủ
1936-1939 đã có ý nghĩa lịch sử như
thế nào đối với cách mạng Việt
Nam?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – chốt.
- Giới thiệu lược đồ 33 : Cuộc mít


tinh tại khu Đấu xảo- Hà Nội.


dân chủ, cơm áo hòa bình”.


- PT đấu tranh cơng khai của quần chúng địi
thành lập nghiệp đồn, chống đuổi thợ, địi chế
độ bảo hiểm, địi ruộng đất, giảm tơ thuế.


- PT báo chí công khai. Đấu tranh trên nghị
trường -> tuyên truyền CN Mác-Lênin và chính
sách của Đảng.


* Đến cuối 1938, phong trào bị thực dân thẳng
tay đàn áp, 9/1939 phong trào chấm dứt.


<b>2- Ý nghóa của phong trào.</b>


- Là cao trào dân tộc, dân chủ rộng lớn.
- Uy tín của Đảng ngày càng nâng cao.


- CN Mác-Lênin và đường lối chính sách của
Đảng được tuyên truyền sâu rộng trong nhân
dân, giáo dục vận động quần chúng nhân dân
đấu tranh.


- Đảng đã đào luyện được đội ngũ cán bộ chính
trị chuẩn bị cho cách mạng tháng tám.


- Là cuộc tổng diễn tập lần hai cho cách mạng
tháng tám.



<b>D .KIỂM TRA KIẾN THỨC VAØ ĐÁNH GIÁ:</b>


<b> ? </b>: Em hãy nêu hoàn cảnh thế giới và trong nước của phong trào dân chủ 1936-1939?


<b> ?</b> : Phong trào dân chủ 1936-1939 diễn ra như thế nào ? Ý nghóa của nó ?


<b>?</b>

: Hãy so sánh phong trào cách mạng (1930-1931) và phong trào dân chủ


(1936-1939) theo mẫu sau :



<b>Nội dung</b> <b>1930-1931</b> <b>1936-1939</b>


Kẻ thù - Đế quốc, phong kiến - Bọn thực dân phản động và bon phong kiến
phản động.


Nhiệm vụ
(Khẩu
hiệu)


- Chốngđế quốc dành độc lập dân
tộc.


- Chống phong kiến dành ruộng
đất cho dân cày.


- Chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do,
dân chủ, áo cơm, hịa bình.


Mặt trận -Chưa có mặt trận



- Đảng chủ trương thành lập hộ
phản đế đồng minh Đông
Dương( chưa thực hiện được)


- Mặt trận nhân dân phản đế Đông
Dương(1936), sau đổi thành mặt trận dân chủ
Đơng dương (1938).


Hình thức,
phương
pháp đấu
tranh


- Bí mật, bất hợp pháp, bạo động
vũ trang.


- Cơng khai, bán cơng khai kết hợp với bí mật.
- Hình thức phong phú :


+ Đông dương đại hội.


+ Phong trào đấu tranh cơng khai, mít tinh biểu
tình của quần chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>V. Dặn dò</b> : (1 phút) Học bài theo dàn bài; Soạn bài 21 : Việt Nam trong những năm
1939-1945. ( SGK T. 81).


<b>============================================</b>

Chương III




<b>Ns:31.1.2010</b>

<b> CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI</b>



<b>Ng:1.2.2010 </b>

<b>CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945</b>



<b>BÀI 21(T25)</b>



<b>VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM (1939-1945)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :


+ Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thỏa hiệp với Nhật rồi đầu
hàng và cấu kết với Nhật bóc lột nhân dân ta, làm cho đời sống của các tầng lớp, g/c trong
xã hội Việt Nam vơ cùng khổ cực.


+ Những nét chính về ba cuộc nổi dậy : Khởi nghĩa Bắc sơn; khởi nghĩa Nam Kỳ; Binh
biến Đô Lương và ý nghĩa của ba cuộc nổi dậy.


+ Ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai (1936-1939).


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng căm thù đế quốc, bọn phát xít và lịng khâm phục, kính u tinh
thần dũng cảm hy sinh vì độc lập dân tộc của nhân dân ta.


<b>3. Kyõ naêng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng phân tích các thủ đoạn thâm độc của Nhật-Pháp, Biết đánh giá ý
nghĩa ba cuộc nổi dậy đầu tiên và biết sử dụng lược đồ để trình bày diễn biến các cuộc khởi
nghĩa.



<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ;Tư liệu về sự áp bức của Pháp-Nhật đối với ND ta và ba cuộc khởi
nghĩa. Chân dung Nguyễn văn Cừ, Nguyễn thị Minh Khai, Hà Huy Tập …


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về ba cuộc nổi dậy thời kỳ này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân


-Đọc SGK phần I Trang 81.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm .
+ Tình hình thế giới những năm
1939-1940 có gì đáng lưu ý?


<b>I. Tình hình thế giới và Đơng Dương.</b>


<b>1- Thế giới</b><i><b>. </b></i>


- 9/1939, thế chiến thứ hai bùng nổ.


- 6/1940, Đức tấn công Pháp, TB Pháp nhanh
chóng đầu hàng.


- Ở Viễn Đơng, qn phiệt Nhật xâm lược Trung
Quốc, tiến sát vào biên giới Việt – Trung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Tình hình Đơng Dương có gì
đáng lưu ý khi Nhật tiến vào
Lạng Sơn (9/1940) ?


+ Tình hình Việt Nam như thế
nào khi Nhật cấu kết với Pháp
bóc lột nhân dân ta ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Kết luận.
- Dùng bản đồ Đông Nam Á,
trình bày tình hình Đơng Dương.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân/nhóm
- Đọc phần II Sgk t. 82..


+ Em hãy trình bày khái quát về
cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn ?( Bằng
lược đồ 34 sgk )


 Nguyeân nhân ?
 Diễn biến ?


 Kết quả ?


- Nhận xét – bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân/nhóm
+ Em hãy trình bày những nét
chính về cuộc khởi nghĩa Nam kỳ


băng lược đồ 35 sgk ?


 hoàn cảnh ?


 Diễn biến ?


- Nhận xét – bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 4</b> : Cá nhân/nhóm


- 9/1940, Pháp đầu hàng Nhật, mở cửa cho Nhật
vào Đông Dương.


- 23/7/1941, Tại Hà Nội Pháp ký với Nhật hiệp
ước Nhật-Pháp -> Hiệp ước phịng thủ chung
Đơng Dương.


- Nhật – Pháp cấu kết tăng cường bóc lột ND ta
-> Cuộc sống của ND ta vô cùng điêu đứng - >
ND đứng lên đấu tranh.


<b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên. </b>



<b>1- Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</b>


<b>a)</b> <i><b>Nguyên nhân : Nhật đánh vào Lạng Sơn,</b></i>
Pháp rút chạy qua Bắc Sơn.


<b>b)</b> Diễn biến : 27/9/1940, Đảng bộ Bắc Sơn lãnh
đạo ND nổi dậy tước vũ khí quân Pháp, giải tán


chính quyền địch, thành lập chính quyền CM.


<b>c) </b><i><b>Kết quả : Nhật thỏa hiệp với Pháp đàn áp cuộc</b></i>
khởi nghĩa -> Khởi nghĩa thất bại.


- Căn cứ khởi nghĩa Bắc sơn được thành lập
- Đội du kích BaÉc Sơn ra đời -> 1941, phát triển
thành cứu quốc quân.


<b>2- Khởi nghĩa Nam Kỳ (23/11/1940).</b>


<i><b>a) hoàn cảnh :</b></i>


- Pháp thua trận ở châu âu, Nhật xúi quân phiệt
Thái Lan gây chiến tranh ở biên giới.


- Pháp bắt binh lính Nam Kỳ đi làm bia đỡ đạn
-> Trước tình hình đó, xứ ủy Nam Kỳ quyết định
khởi nghĩa.


<i><b>b) Diễn biến : </b></i>


- Đêm 22 rạng ngày 23/11/1940, cuộc khởi nghĩa
bùng nổ ở hầu khắp các tỉnh Nam kỳ.


- Chính quyền nhân dân được thành lập ở Mĩ
Tho, Gia Định. Cờ đỏ sao vàng lần dầu tiên xuất
hiện.


- Thực dân Pháp đàn áp khốc liệt Phong trào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Em hãy trình bày về cuộc binh
biến đơ Lương13/1/1941 qua lược
đồ 36, Sgk.t.85 ?


 Hồn cảnh ?


 Diễn biến ?


- Nhận xét – bổ sung – chốt.


+ Qua ba cuộc khởi nghĩa từ
1940-1941, đã để lại bài học kinh
nghiệm gì cho cách mạng Việt
Nam sau này ?


- Nhận xét – phân tích – kết luận.


<i><b>a) hồn cảnh :</b></i>


- Binh lính Nghệ An bị đưa đi làm bia đỡ đạn ở
Lào, họ căm phẫn vùng dậy đấu tranh.


<i><b>b) Diễn biến :</b></i>


-13/1/1941, dưới sự lãnh đạo của đội Cung, binh
lính đồn Chợ Rạng nổi dậy đánh chiếm đồn Đô
Lương và định kéo đến Vinh nhưng kế hoạch bị
bại lộ, thực dân Pháp đàn áp giã man cuộc khởi
nghĩa.



- Đội Cung cùng 10 đ/c của ông bị xử tử, nhiều
người khác bị kết án tù trung thân.


<b>4- Bài học kinh nghiệm</b> :
+ Khởi nghĩa vũ trang.


+ xây dựng lực lượng vũ trang.


+ Chiến tranh du kích. Trực tiếp chuẩn bị cho
tổng khởi nghĩa cách mạng tháng 8/1945.


<b>IV.KIỂM TRA KIẾN THỨC VAØ ĐÁNH GIÁ:</b>


<b> ? </b>: Em hãy trình bày hồn cảnh, diễn biến kết quả hai cuộc khởi nghĩa : Khởi nghĩa Bắc
Sơn và khởi nghĩa Nam kỳ bằng lược đồ ?


<b> ?</b> : Qua ba cuộc khởi nghĩa trên , đã để lại bài học gì cho cách mạng việt Nam sau này?
<i><b>V.Dặn dò : (1 phút)Học bài theo dàn bài; Soạn bài 22 : Cao trào cách mạng tiến tới tổng</b></i>
khởi nghĩa tháng tám 1945. kiểm tra 15 phút (Tiết 26).


<b>=============================================</b>

<b>Ns 2.2.2010 BAØI 22(T25)</b>



<b>Ng:3.2.2010 TRAØO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG</b>



<b>KHỞI NGHĨA CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu được :



+ Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh và sự chuẩn bị lực lượng cách mạng của mặt
trận Việt Minh cho cuộc tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.


+ Những chủ trương của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật cứu nước tiến tới tổng khởi nghĩa 8/1945.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và niềm tin vào sự lãnh đạo của
Đảng ta .


<b>3. Kỹ năng</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Tập dượt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK ; Giáo án ; Lược đồ khu giải phóng Việt Bắc, tranh đội tuyên truyền giải
phóng quân, tư liệu về hoạt động của Hồ Chí Minh tại Pắc pó, Tân trào…


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về cuộc kháng chiến chống Nhật.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân


-Đọc SGK phần I Trang 86.


+ Em hãy trình bày hồn cảnh ra
đời của mặt trận Việt Minh ?


 tình hình thế giới?


 Tình hình trong nước ?


- Nhận xét – Bổ sung – Kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Hướng dẫn HS thảo luận các
nội dung sau :


+ Măït trận Việt Minh xây dựng
lực lượng chính trị như thế nào ?


+ Mặt trận Việt Minh xây dựng
lực lượng vũ trang như thế nào ?
- Dựa vào Sgk trả lời.


- Nhận xét – phân tích – kết


<b>I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19/5/1941)</b>


<b>1- Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh</b><i><b>.</b></i>


<b>a.Thế giới</b><i><b> </b></i>


- 1941: Đức chiếm xong Châu Aâu.
- 6/1941: Đức tấn công Liên Xô.



- Thế giới chia làm 2 trận tuyến : DC >< PX


<b>b.Trong nước</b>


- 28/11/1941, Hồ Chí Minh về nước trực tiếp
lãnh đạo CM.


- Hội nghị đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên
hàng đầu.


- Thành lập mặt trận Việt Minh (19/5/1941) thu
hút đông đảo quần chúng tham gia.


<b>2- Hoạt động của mặt trận Việt Minh</b>
<b>a. Xây dựng lực lượng chính trị</b>


- 19/5/1941 : Mặt trận Việt Minh ra đời ở Cao
Bằng.


- Đến năm 1942, khắp cả 9 châu ở Cao Bằng có
hội cứu quốc, ủy ban VM Cao Bằng – ủy ban
VM liên tỉnh Cao – Bắc – Lạng.


- Các hội cứu quốc pt mạnh từ nông thôn đến
thành thị.


- Năm 1943 : Pt lực lượng CM xuống các tỉnh
miền xuôi nối liền với căn cứ địa Bắc Sơn.


- 25/2/1943 : Đảng đưa ra bản đề cương văn hóa


VN để vận động thành lập hội văn hóa cứu quốc
và Đảng dân chủ VN.


<b>b. Xây dựng lực lượng vũ trang.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

luaän.


- 22/12/1944, tại khu rừng Trần
Hưng Đạo (Cao Bằng) Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng
quân ra đời , gồm 34 đ/c do đ/c
Võ Nguyên Giáp làm đội trưởng.


- Tháng 5/1944: Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị :
“Sắm sửa vũ khí đuổi thù chung”


- 22/12/1944 : Đội Việt Nam tuyên truyền giải
phóng quân ra đời, thắng 2 trận ( Phay Khắt, Nà
Ngần).


<b>4. Củng cố</b> : (4 phuùt)


<b> ? </b>: Mặt trận Việt Minh ra đời trong hoàn cảnh nào?


<b> ?</b> : Trình bày hoạt động của mặt trận Việt Minh?


<b>5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1 SGK ; Soạn phần II SGK: Cao trào kháng Nhật cứu quốc
tiến tới tổng khởi nghĩa CM T8.


<b>I) Đề kiểm tra 15 phút</b>

.


<i>1) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam ?</i>


<i> 2) Căn cứ vào đâu để cho rằng Xơ Viết nghệ-Tĩnh thật sự là chính quyền cách mạng của</i>
<i>quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng ?</i>


<i> 3) Tại sao nói : “Cao trào dân chủ 1936-1939, là cuộc tổng diễn tập lần thứ hai chuẩn bị </i>
<i>cho cách mạng tháng tám”</i>


<b>II. Đáp án.</b>


<b>1) (3 điểm</b>) Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng cộng sản việt Nam :


+ Đảng ra đời là kết quả tất yếu của sự kết hợp ba yếu tố : Chủ nghĩa Mác –Lênin,
phong tào công nhân và phong trào yêu nước.(1điểm)


+ Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cứu nước, về g/c lãnh đạo cách mạng
Việt Nam. Khẳng định sự lãnh đạo tuyệt đối của Đảng cộng sản Việt Nam.(1điểm)


+ Từ đây cách mạng Việt Nam trở thành bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới .
(1 điểm)


<b>2) (4 điểm</b>)Những căn cứ để khẳng định Xơ viết Nghệ –Tĩnh là chính quyền cách mạng của
nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng vì : Là chính quyền của dân, do dân và vì dân đem lại
nhiều lợi ích cho nhân dân :(0.5 điểm)


+ Chính trị : Thay chính quyền cũ bằng chính quyền mới do nhân dân quản lý, thực
hiện các quyền tự do dân chủ, phát triển các tổ chức quần chúng , các đoàn thể cách mạng.
(1 điểm)



+ Kinh tế : Chia lại ruộng đất cơng, giảm tơ, xóa nợ, bỏ các thứ thuế vô lý, chú trọng
đến sản xuất, đê điều, giao thơng.(1 điểm)


+Văn hóa- xã hội : Khuyến khích học tập, bài trừ mê tín dị đoan, sách bóa tiến bộ
được tuyên truyền sau rộng trong nhân dân. (1 điểm)


+ Quân sự : Trấn áp bọn phản cách mạng bằng lực lượng vũ trang nhân dân. (0.5)


<b>3)(3 điểm)</b> Cao trào dân chủ 1936-1939 là cuộc tổng diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách mạng
tháng tám vì :


+ Đảng ta trưởng thành thêm về tư tưởng và tổ chức. CN Mác- Lênin và đường lối chính
sách của Đảng được tuyên truyền sâu rộng trong nhân dân.(1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>* Đề 2 :</b>


<b> Em</b>

<b>hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b>


<i><b>1- Mục đích của “Hội Việt nam cách mạng thanh niên” là</b></i> :
a- Lãnh đạo phong trào yêu nước giành độc lập.


b- Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ cho cách mạng.
c- Làm cách mạng dân tộc rồi sau đó làm cách mạng thế giới.
d- Thực hiện cách mạng XHCN ở Việt Nam.


<i><b>2. Cơ quan ngôn luận của “Hội Việt Nam cách mạng thanh niên” là :</b></i>


a- Báo sự thật. b- Báo An nam trẻ. c-Báo thanh niên. d- Báo nhân đạo.


<i><b> 3. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam họp tại :</b></i>



a- Ma Cao. b- Hồng Kông. c- Quảng Châu. d- Hương Cảng.


<i><b> 4- Tên gọi của cách mạng tư sản dân quyền là :</b></i>


a- Cách mạng tư sản. b- Cách mạng dân chủ tư sản.
c- Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. d- Cách mạng xã hội chủ nghóa.


<i><b>5- Đảng cộng sản Viêït Nam được thành lập là sự kết hợp:</b></i>


a- Chủ nghĩa Mác - LêNin với phong trào công nhân.


b- Chủ nghĩa Mác-LêNin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
c- Chủ nghĩa Mác-LêNin với phong trào u nước.


d- Chủ nghóa Mác-LêNin, phong trào công nhân và phong trào tư sản.


<i><b> 6- Sự phát triển của phong trào cách mạng 1930-1931 chứng tỏ :</b></i>


a- Truyền thống anh hùng bất khuất của dân tộc. b- Liên minh công nông vững chắc.
c- Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương. d- Sự lớn mạnh của phong trào công nhân.


<i><b> 7- Sự kiện đánh dấu đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 là :</b></i>


a- Ngày 1/5/1930, lần đầu tiên công nông Đông Dương liên minh với vô sản thế giới.
b- Cuộc tổng bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy giành thắng lợi to lớn.
c- Cuộc biểu tình của 2 vạn nông dân Hưng Nguyên đã làm tê liệt chính quyền địch.
d- Sự thành lập chính quyền Xơ Viết Nghệ – Tĩnh.


<i><b> 8- Gọi là chính quyền Xô Viết Nghệ – Tónh vì : </b></i>



a- chính quyền được thành lập đầu tiên ở huyện Xơ Viết
b- Hình thức mới của chính quyền xơ Viết (Nước Nga).


c- Hình thức mới của chính quyền do g/c cơng nhân lãnh đạo.
d- Hình thức nhà nước của những nước theo con đường XHCN.


<i><b>9 - Đại hội lần thứ nhất của Đảng cộng sản Đông Dương họp vào :</b></i>


a- 2-1935. b- 3-1935. c- 4-1935. d- 5-1935.


<i><b>10- Thời kỳ 1931 đến 1935 là thời kỳ : </b></i>


a- Đảng cộng sản Đông Dương hoạt động mạnh mẽ. b- Đảng cộng sản Đông Dương ngừng hoạt động.
c- Đảng cộng sản Đông Dương hoạt động công khai. d- Đảng cộng sản Đơng Dương hoạt động bí mật.


<i><b> 11- Đảng cộng sản Đông Dương đã xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương thời kỳ</b></i>
<i><b>(1936-1939) là :</b></i>


a- Thực dân Pháp và phong kiến tay sai. b- Tư bản Pháp và Hoa kiều.
c- Bọn phản động Pháp và tay sai. d- Phong kiến và tay sai cho Pháp,


<i><b> 12- Mặt trận nhân dân phản đế Đông dương được thành lập vào năm nào ?</b></i>


a- 1935. b- 1936. c- 1937. d-1938.


<b>* Đáp án :</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



c c d d b c d d b d c b


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>BAØI 22</b>


<b>CAO TRAØO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG</b>


<b>KHỞI NGHĨA CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Những chủ trương của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của
cao trào kháng Nhật cứu nước tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin tưởng tuyệt đối vào sự
lãnh đạo của Đảng.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


+ Tập dượt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK, giáo án, tư liệu về cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về cao trào kháng Nhật cứu nước ở địa phương.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (6 phút)


<b>?. </b>Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh?


<b>?. </b>Trình bày hoạt động của mặt trận Việt Minh?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
HS


?


?
GV


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc SGK phần 1 Trang 89.
+ Tại sao Nhật đảo chính Pháp ?


+ Nhật đảo chính Pháp như thêù
nào ?


- Nhận xét – bổ sung – Chốt.


<b>II. Cao trào kháng Nhật cứu nước – Tiến</b>



<b>tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.</b>



<b>1- Nhật đảo chính Pháp.</b>
<b>a. Hồn cảnh.</b><i><b> </b></i>


- Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.
- Nước Pháp được giải phóng.
- Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dương.


- Pháp ở Đơng Dương ngóc dậy chờ đồng minh
vào để đánh Nhật.


<b>b. Diễn biến.</b>


- Đêm 9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp.
- Pháp chống cự yếu ớt, sau vài giờ đã đầu hàng
Nhật, Nhật độc chiếm Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

22p
HS


?
?
HS


?
GV


HS
GV


?
?
HS


GV
GV


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần 2 sgk T. 90.


- Trước việc Nhâït đảo chính Pháp
ta có những chủ trương gì ?


- Khẩu hiệu mà Đảng ta sử dụng
thời kỳ này là gì ?


+ Thay khẩu hiệu “Đuổi phát xít
Nhật -Pháp” bằng khẩu hiệu
“Đánh đuổi phát xít Nhật”.


+ Đưa ra khẩu hiệu “Thành lập
chính quyền cách mạng” và khẩu
hiệu “Phá kho thóc, giải quyết
nạn đói”.


+Tại sao Đảng ta phát động cao
trào “kháng Nhật cứu nước” ?
+ Như phần1- Hoàn cảnh Nhật
đảo chính Pháp.



- Nhận xét- Kết luận


+ Em hãy trình bày tóm tắt diễn
biến của “Cao trào kháng Nhật
cứu nước” ?


+ Đảng ta đã làm gì để thúc đẩy
cao trào cách mạng tiến lên ?
- Hội nghị quân sự Bắc kì họp đề
ra nhiệm vụ :


+ Thống nhất lực lượng vũ trang
thành Việt Nam giải phóng quân.
+ Phát triển hơn nữa các lực
lượng vũ trang, mở trường dào
tạo cán bộ quân sự và chính trị.
+ Đề ra nhiệm vụ phải tích cực
phát triển chiến tranh du kích.
+ Xây dựng căn cứ địa kháng
nhật cứu nước chuẩn bị cho tổng
khởi nghĩa khi thời cơ đến.


- Giới thiệu hình 38, khu giải
phóng
“Cao-Bắc-Lạng-Thái-Hà-Tuyên”


* Kết luận : Trước ngày tổng
khởi nghĩa, cao trào kháng nhật
cứu nước đã diễn ra rất sôi nổi,
quyết liệt trong tồn quốc với khí



<b>2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.</b>
<b>a) Chủ trương của Đảng</b> :


+ Xác định kẻ thù chính, cụ thể trước mắt là phát
xít Nhật.


+ Ra chỉ thị “Nhật – pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta.


+ Phát động cao trào “Kháng Nhật cứu nước”


<b>b) Diễn biến</b> :


+ Phong trào đấu tranh, khởi nghĩa từng phần
phát triển mạnh ở vùng thượng du và trung du
Bắc bộ, Việt Nam giải phóng quân và khu giải
phóng Việt Bắc ra đời.


+ Nhân dân các thành phố, đơ thị mít tinh, diễn
thuyết, các đội danh dự Việt Minh thẳng tay trừ
khử tay sai nguy hiểm.


+ Phong trào “phá kho thóc, giải quyết nạm đói”
diễn ra sơi nổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

thế đoạt chính quyền.


<b>4. Củng cố</b> : (5 phút)



? : Em hãy trình bày hồn cảnh và q trình Nhật đảo chính Pháp ?
? : Quá trình kháng Nhật cứu nước diễn ra như thế nào ?


? : Hãy nối sự kiện ở cột B với thờ gian ở cột A sao cho đúng ?


A : Thời gian B : Sự kiện Kết nối


1- 19/5/1941 a- Hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương


1-2- 5/1944 b- Mặt trận Việt Minh thành lập.


2-3- 10/5/1941 c- Đội Việt Nam tun truyền GPQ thành lập
3-4- 22/12/1944 d-Chỉ thị sửa soạn khởi nghĩa, “Sắm vũ khí đuổi kẻ thù


chung”




<b>4-5. Dặn dị</b> : (1 phút) Làm bài tập 2 SGK (91). Soạn bài 23 : tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.
Sự thành lập nước VNDCCH. (SGK T.92).


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>BAØI 23</b>



<b>TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM NĂM 1945</b>



<b>VAØSỰ THAØNH LẬP NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HỊA</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : Qua bài giảng giúp HS nắm được :



+ Sau khi Phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh vơ điều kiện, tình hình thế giới rất
thuận lợi cho cách mạng. Đảng ta, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh đã quyết định tổng
khởi nghĩa giành chính quyền.


+ cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra rất nhanh chóng, giành thắng lợi ở thủ Đơ Hà Nội và khắp
tồn quốc. Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hịa ra đời.


+ Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám 1945.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin tưởng tuyệt đối vào sự
lãnh đạo của Đảng.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


+ Tập dượt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK, giáo án, tư liệu về cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.


- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về cách mạng tháng 8/1945 trong cả nước và ở địa
phương.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : (5 phuùt)


<b>? : </b>Mặt trận Việt Minh đã chuẩn bị lực lượng cho cách mạng tháng tám như thế nào ?


<b>? : </b>Em hãy trình bày về cao trào kháng Nhật cứu nước trước cách mạng tháng 8/1945 ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
HS
?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
Đọc SGK phần I Trang 92.


+ Lệnh tổng khởi nghĩa được ban
bố trong hoàn cảnh nào ?


<b>I. Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố.</b>


<b>1-. Hoàn cảnh.</b><i><b> </b></i>


- Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.
- 9/5/1945, Đức đầu hàng Đồng minh.


- 14/8/1945, Nhật đầu hàng đồng minh vơ điều
kiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

?


GV


6p
HS
?


GV
GV
7p
HS
?


GV
GV


+ Trình bày tóm tắt hội nghị toàn
quốc của Đảng và Quốc dân đại
hội dẫn đến lêïnh tổng khởi nghĩa
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc phần II SGK, T. 92.


+ Cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội diễn ra như thêù
nào ?


- Nhận xét – Bổ sung – Kết luận.


- Giới thiệu hình 39.Cuộc mít tinh
tại nhà hát lớn Hà Nội
(19/8/1945).


<b>Hoạt động 3</b> : Cá nhân
- Đọc mục III SGK T.93.


+ Em hãy trình bày cuộc khởi
nghĩa giành chính quyền trong cả
nước ?


- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.
- Giới thiệu hình 40. Chủ tịch Hồ
chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập
tại quảng trường Ba Đình
(2/9/1945).


- > Đảng nhận định thời cơ khởi nghĩa đã đến


<b>2- Lệnh tổng khởi nghĩa.</b>


- Ngày 14 -> 15/8/1945, Hội nghị toàn quốc của
Đảng tại Tân Trào quyết định tổng khởi nghĩa
trong toàn quốc.


- UB khởi nghĩa được thành lập và ra quân lệnh
số 1.


- Ngày 16/8/1945, quốc dân đại hội họp tại Tân


Trào :


+ Tán thành lệnh tổng khởi nghĩa, thông qua 10
chính sách của Việt Minh.


+ Lập chính phủ lâm thời do Hồ chí Minh làm
chủ tịch, ra lời kêu gọi khởi nghĩa.


<b>II. Giành chính quyền ở Hà Nội.</b>



- 9/3/1945, tổ chức cứu quốc và đội tự vệ chiến
đấu được thành lập.


- Tối ngày 15/8/1945, đội tuyên truyền xung
phong Việt Minh đã diễn thuyết công khai, kêu
gọi khởi nghĩa. Việt Minh thẳng tay trừng trị bọn
Viêït gian…


- 16/8/1945, truyền đơn kêu gọi khởi nghĩa ở
khắp nơi.


- 19/8/1945, Khởi nghĩa thắng lợi.


<b>III. Giành chính quyền trong cả nước</b>

.


* Từ 14/8 -> 18/8/1945, nhiều nơi khởi nghĩa
giành chính quyền.


+ 18/8/1945, Bốn tỉnh Bắc Giang, Hải Dương,
Quảng Nam, Hà Tĩnh giành chính quyền sớm


nhất.


+ 19/8/1945: Khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội.
+ 23/8/1945 : Huế giành chính quyền.


+ 25/8/1945 : Sài Gòn khởi nghĩa thắng lợi.
+ Từ 25/8 ->28/8/1945 các tỉnh cịn lại ở Nam Bộ
giành chính quyền thắng lợi.


+30/8/1945, tại Ngọ Môn (Huế) Vua bảo đại trao
ấn tín cho cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

12p
GV
?
?


?
GV


?


GV
GV


<b>Hoạt động 4</b> : Nhóm/Cá nhân
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


+ Em hãy trình bày ý nghĩa lịch


sử của cách mạng tháng 8/1945 ?
=> Trong nước ?


=> Thế giới ?


- Nhận xét – bổ sung – Chốt.


+ Em hãy trình bày ngun nhân
thắng lợi của cách mạng tháng
8/1945 ?


- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.
- Cách mạng tháng tám thành
cơng nhanh chóng, ít đổ máu nhờ
có hồn cảnh quốc tế và trong
nước thuận lợi.


<b>IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng</b>


<b>lợi của cách mạng tháng 8/1945.</b>



<b>1- Ýùnghĩa lịch sử :</b>


<i><b>a) Trong nước.</b></i>


- Cách mạng tháng tám thành công là một biến
cố lịch sử vĩ đại :


+ Phá tan xiềng xích nơ lệ của Nhật, Pháp và
phong kiến, lập nên nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa.



+ Đưa địa vị người dân Việt Nam từ người Nô lệ
thành người làm chủ đất nước.


+ Mở ra kỉ nguyên mới cho lịch sử dân tộc : Kỉ
nguyên độc lập tự do tiến lên CNXH.


<i><b>b) Thế giới.</b></i>


- Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một
nước nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế
quốc.


- Sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
– Nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở Đông
nam Á, đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần đấu tranh
giải phóng dân tộc trên tồn thế giới nhất là
châu Á và châu Phi.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi</b>.


- Dân tộc ta có truyền thống đấu tranh bất khuất
chống ngoại xâm.


- Khối đoàn kết dân tộc được tạo dựng đến mức
cao nhất, thông qua mặt trận Viêït Minh.


- Có sự lãng đạo sáng suốt, tài tình của Đảng và
Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối cách mạng
đúng đắn, phương pháp cách mạng bạo lực chính


trị kết hợp với vũ trang, từ khởi nghĩa từng phần
tiến tới tổng khởi nghĩa.


<b>4. Củng cố</b> : (4 phút) Dựa vào hệ thống câu hỏi dàn bài và câu hỏi SGK,


<b>5) Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1,2 SGK (95). Soạn bài 24 :Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây
dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946) SGK,T.96,


<b>=================================================</b>


<b>Chương IV</b>



<b>VIỆT NAM TỪ SAU CÁCH MẠNG THÁNG TÁM</b>


<b>ĐẾN TOAØN QUỐC KHÁNG CHIẾN</b>



<b>BAØI 24</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>CUỘC ĐẤU TRNH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG</b>


<b>CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : HS cần nắm được :


+ Những thuận lợi và khó khăn của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng tám .


+ Dưới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ chủ Tịch chúng ta đã phát huy thắng lợi, khắc phục
khó khăn, thực hiêïn chủ trương, biện pháp giữ vững và củng cố chính quyền dân chủ nhân
dân.



+ Sách lược đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền, thành quả to
lớn của cách mạng Tháng Tám.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lịng u nước, kính u lãnh tụ, có tinh thần cách mạng tin tưởng vào
sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân tộc.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK, giáo án, tư liệu và tranh ảnh lịch sử về giai đoạn (1945-1946).
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về cách mạng Việt Nam ở giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>(1 phút)


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b> : (6 phút)


? : Lệnh tổng khởi nghĩa của Đảng được ban bố trong hoàn cảnh nào ?
? : Giành chính quyền trong toàn quốc diễn ra như thế nào ?


? : Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945 ?


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



11p
HS
GV
?
?


?


<b>Hoạt động 1</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc SGK mục I Trang 96


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm .
+ Em hãy trình bày tình hính
nước ta sau cách mạng tháng tám


 Đối nội ?


 Đối ngoại ?


<b>I, Tình hình nước ta sau cách mạng tháng</b>


<b>8/1945.</b>



<b>a. Đối nội.</b><i><b> </b></i>


- Nạn đói tiếp tục đe dọa.
- Nạn dốt : 90% dân số bị mù chữ.


- Ngân khố trống rỗng (1230 ngàn tiền rách),
lạm phát tăng, giá cả sinh hoạt đắt đỏ.



- Bọn phản cách mạng “Việt cách”, “Việt
quốc”, Đại Việt tăng cường chống phá cách
mạng, cướp chính quyền ở n Bái, Móng Cái
làm cho xã hội mất an ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV
GV
8p
HS
?
GV
14p
HS
GV
?
?
?
HS
GV
GV


- Nhận xét – Bổ sung – Kết luận.
* Với tình hình thực tại : “Đất
nước ngàn cân treo sợi tóc”.


<b>Hoạt động 2</b> : Cá nhân
- Đọc mục II SGK T. 97.


+ Đảng và chính phủ đã có những


biêïn pháp gì để củng cố chính
quyền cách mạng ?


- Giới thiệu hình 41-Cử tri Sài
Gịn đi bầu cử quốc hội khóa I.


<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục III Sgk,T.98.


- Hướng dẫn HS thảo luận những
nội dung sau :


+ Em hãy cho biết Đảng ta đã
giải quyết nạn đói sau cách mạng
tháng tám 1945 như thế nào ?


+ Đảng và chính phủ có những
biện pháp gì để giải quyết giặc
dốt ?


+ Đảng và chính phủ ta có những
biện pháp gì để giải quyết khó
khăn về tài chính ?


- Thảo lïn – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - Phân tích -Kết luận.
- Giới thiệu hình 42,43, ND ta
đang góp gạo chống giặc đói và
lớp bình dân học vụ – chống giặc
dốt.



- Miền Bắc : 20 vạn Quân Tưởng kéo vào.


- Miền Nam : Hơn 1 vạn quân Anh kéo vào dung
túng cho Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.


<b>II . Bước đầu xây dựng chế độ mới.</b>



- 8/9/1945 : Lệnh tổng tuyển cử được ban hành.
- 6/1/1946 : Hơn 90% cử tri cả nước tham ra bầu
cử, chọn 333 đại biểu quốc hội.


- 2/3/1946 : Chính phủ mới ra mắt, đứng đầu là
chủ tịch Hồ chí Minh.


- Ở Miền Bắc và bắc trung bộ tiến hành bầu cử
ủy ban hành chính các cấp.


- 29/5/1946 : Mặt trận Liên Việt ra đời.


<b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết</b>


<b>khó khăn về tài chính.</b>



<b>1- Giải quyết nạn đói</b>.


- Lập “Hũ gạo tiết kiệm”, “Ngày đồng tâm”
- Tăng gia sản xuất, thực hiện khai hoang phục
hóa.


- Chính phủ chia lại ruộng đất công, giảm tô


thuế, bãi bỏ những thứ thuế vô lý.


<b>2- Giải quyết giặc dốt</b>.


- 8/9/1945 : Hồ chủ tịch kí sắc lệnh thành lập cơ
quan bình dân học vụ, kêu gọi nhân dân xóa nạn
mù chữ.


- Các cấp học phát triển mạnh ; chương trình
được đổi mới theo tinh thần dân tộc dân chủ.


<b>3- Giải quyết khó khăn về tài chính.</b>


- Xây dựng “Quỹ độc lập”.


- Phát động tuần lễ vàng (370 kg vàng).


- 31/1/1946 : Chính phủ ra sắc lệnh phát hành
tiền Việt Nam.


-23/11/1946 : chính phủ quyết định lưu hành tiền
Viêït Nam trong cả nước.


<b>4. Củng cố</b> :


? : Tình hình nước ta sau cách mạng tháng tám hiểm nghèo như thế nào ?


? : Đảng và chính phủ đã dùng những biện pháp gì để tiến hành giải quyết giặc đói, giặc
dốt, và khó khăn về tài chính ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>BAØI 24</b>



<b>CUỘC ĐẤU TRNH BẢO VỆ VAØ XÂY DỰNG</b>


<b>CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HOÏC </b>


<b>1. Kiến thức</b> : HS cần nắm được :


+ Sách lược đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền cách mạng ->
Thành quả của cách mạng tháng 8/1945.


<b>2. Tư tưởng</b> :


+ Giáo dục cho HS lòng yêu nước, kính u lãnh tụ, có tinh thần cách mạng tin tưởng vào
sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân tộc.


<b>3. Kỹ năng</b> :


+ Rèn cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ </b>


- <b>GV</b> : SGK, giáo án, tư liệu và tranh ảnh lịch sử về giai đoạn (1945-1946).
- <b>HS</b> : SGK ; vở ghi ; tài liệu sưu tầm về lịch sủ địa phương giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC </b>
<b>1. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Cá nhân


- Đọc SGK mục IV Trang 100.
+ Đảng và chính phủ ta có thái
độ thế nào trước hành động xâm
lược của Thực dân Pháp ?


- Dựa vào SGK trả lời.


- Nhận xét – Bổ sung – Kết luận.
- Giới thiệu hình 44 – Đồn qn
Nam tiến vào Nam kháng chiến
hăng hái nhiệt tình.


<b>Hoạt động 2</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục V SGK T. 101.
- Thảo luâïn nội dung :


+ Những biện pháp đối phó của
ta đối với quân Tưởng và bọn tay
sai


-Nhận xét – phân tích – Kết luaän.


<b>IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống</b>


<b>thực dân Pháp trở lại xâm lược.</b>

<i><b> </b></i>



- Được sự giúp đỡ của Anh, Đêm 22 rạng ngày
23/9/1945, thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước
ta tại Nam Bộ.



- Quân dân Sài gịn- chợ lớn đánh trả bằng mọi
hình thức và mọi thứ vũ khí có trong tay.


- 10/1945 : Pháp mở rộng địa bàn xâm lược,
đánh rộng ra các tỉnh Nam Bộ.


- Trước tình hình đó, Đảng phát động phong trào
ủng hộ kháng chiến.


<b>V. Đấu tranh chống quân Tưởng và bọn</b>


<b>phản cách mạng.</b>



- 20 vạn quân Tưởng và bọn “Việt quốc”, “Việt
cách” vào Bắc Bộ chống phá cách mạng.


- Địi mở rộng chính phủ, gạt những người cộng
sản ra khỏi chính phủ.


- Ta nhân nhượng Tưởng một số quyền lợi về
chính trị và kinh tế.


- Chính phủ ban hành một số sắc lệnh trấn áp
bon phản cách mạng, thẳng tay trừng trị bọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Hoạt động 3</b> : Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục VI Sgk,T.101.


- Hướng dẫn HS thảo luận những
nội dung sau :



+ Nêu hoàn cảnh dẫn đến việc ký
hiệp định sơ bộ 6/9/1946 ?


+ Trình bày nội dung hiệp định sơ
bộ 6/9/1946 ?


+ Trước tình hình Pháp liên tiếp
bội ước Đảng và chính phủ ta đã
có chủ trương gì ?


- Thảo luâïn – Đại diện trả lời.
- Nhận xét - Phân tích -Kết luận.


ngoan cố.


<b> VI. Hiệp định sơ bộ (6/9/1946) và tạm ước</b>

<b>(14/9/1946).</b>



<b>1- Hoàn cảnh</b>.
<i><b>a) Pháp : </b></i>


-Đầu năm 1946, chuẩn bị tấn công ra Bắc.


- 28/2/1946 : Hiệp ước Hoa-Pháp được ký kết ->
Tưởng cho phép Pháp ra Bắc.


<i><b>b) Ta : Hịa hỗn với Pháp để đuổi 20 vạn qn</b></i>
tưởng khỏi Miền Bắc,



<b>2- Nội dung hiệp định sơ bộ 6/9/1946</b>.


- Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là nước
tự do, có chính phủ riêng, nằm trong khối liên
hiệp Pháp,


- Ta cho phép 15.000 quân Pháp ra Bắc thay
quân Tưởng trong vòng 5 năm, mỗi năm rút 1/5
số quân về nước.


- Đình chỉ ngay chiến sự để đàm phán chính thức
tại Pari.


- Sau hiệp định sơ bộ, Thực dân Pháp liên tiếp
bội ước.


- Ta ký tạm ước (14/9/1946) để tranh thủ thời
gian hịa hỗn chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


<b>IV.KIỂM TRA NHẬN THỨC VAØ ĐÁNH GIÁ :</b>


? : Nhân dân Nam Bộ đã kháng chiến chống thực dân Pháp như thế nào ?


? : Đảng và chính phủ có những biện pháp gì để chống thù trong giặc ngồi ?
? : Trình bày hoàn cảnh, nội dung hiệp định sơ bộ 6/3/1946 ?


<b>V Dặn dò</b> :(1 phút). Làm bài tập 2,3 Sgk trang 102 ; Soạn bài 25 : Những năm đầu của cuộc
kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950).


<b>========================================================</b>



NS:7.3.2010-NG:8.3.2010


<b>Chương V</b>



<b>VIỆT NAM TỪ CUỐI NĂM 1946 ĐẾN NĂM 1954</b>


<b>Bài 25</b>



<b>NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>


<b>TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b> 1. Kiến thức</b><i><b>. HS cần nắm được :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Nguyên nhân dẫn đến cuộc kháng chiến chống Pháp bùng nổ (19/12/1946).


- Nội dung của đường lối kháng chiến chống Pháp là : Toàn dân, toàn diện , trường kỳ, tự
lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế, vừa kháng chiến vừa kiến quốc đó là đường lối
của cuộc chiến tranh nhân dân.


<b> 2. Tư tưởng</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh.


<b>3. Kỹ năng</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử, những hoạt động của


ta, của địch trong thời kỳ này<b>.</b>


<b>B- CHUẨN BỊ.</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, bản đồ chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. Tranh ảnh lịch sử ở giai
đoạn này, lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>



<b> 1. Bài mới</b><i><b>.Sau hiệp định sơ bộ 6.3 và tạm ước 14.9 ta đã chuẩn bị khang chiến chống</b></i>
<i><b>Pháp lâu dài ,cuộc K\c diễn ra như thế nào ...</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân


- Đọc mục 1 (Sgk, T. 103).
+ Cuộc kháng chiến toàn quốc diễn
ra trong hoàn cảnh nào ?


- Yêu cầu HS đọc lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến.


+ Em hãy nêu nội dung chủ yếu lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến của
Hồ chủ Tịch (19/12/1946) ?


- Nhận xét – bổ sung – kết luận



<b>I. Cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân</b>


<b>Pháp xâm lược bùng nổ (19/12/1946)</b>



<b>1- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân</b>
<b>Pháp xâm lược bùng nổ.</b>


<b>a) Hoàn cảnh.</b>


- Cuối tháng 11/1946, Pháp tấn công các cơ sở cách
mạng ở Nam bộ và Nam Trung Bộ.


- Khiêu khích ta ở Hải phòng, Lạng sơn.


- Đầu tháng 12/1946, Pháp liên tiếp gây xung đột vũ
trang ở Hà Nội.


- 18/12/1946. Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu ta giải
tán lực lượng tự vệ chiến đấu giao quyền kiểm soát
Hà Nội và bộ tài chính cho chúng.


-Ngày 18-19/12/1946 tại Vạn Phúc (Hà Đơng) Đảng
quyết định tồn quốc kháng chiến.


<i><b>b) Nội dung lời kêu gọi.</b></i>


- Tối 19/12/1946, Hồ chủ Tịch đọc lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến.


- <b>Nội Dung</b> : Ta nhân nhượng, Pháp lấn tới -> Mọi
người Việt Nam phải đứng lên đánh Pháp, dù khó


khăn đến đâu nhưng ta nhất định thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân


+ Trình bày những điểm cơ bản của
đường lối kháng chiến của ta?
- Nhận xét – bổ sung – kết luận


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần II (Sgk, T. 105).


+ Em hãy trình bày diễn biến cuộc
chiến đấu của ta ở các đô thị cuối
năm 1946 đầu năm 1947 ?


+ Cuộc chiến đấu giam chân địch ở
các đô thị có ý nghĩa gì ?


- Nhận xét – bổ sung – kết luận


<b>Hoạt động 3 </b>: Cá nhân
-Đọc mục III (Sgk, T. 105).


+ Cuộc kháng chiến chống Pháp
của ta được chuẩn bị như thế nào ?
- Nhận xét – bổ sung – kết luận


- Là chiến tranh nhân dân, chiến tranh tự vệ, chính
nghĩa. Trên mọi mặt trận.



- Là chiến tranh toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự
lực cánh sinh, tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế.


<b>II. Cuộc chiến đấu ở các Đơ thị phía bắc vĩ</b>


<b>tuyến 16.</b>



<b>1- Diễn biến</b> :


- Ta chủ động tiến công địch, bao vây, giam chân
chúng ở Hà Nội và nhiều thành phố, thị xã khác.
+ Ở Hà Nội cuộc chiến đấu diễõn ra ác liệt, ta bao
vây, giam chân địch trong 2 tháng. Đến 17/2/1946 ta
rút khỏi thủ đô.


+ Ở Nam Định, Huế, Đà Nẵng … ta chủ động tiến
công địch, tiêu diệt một số lực lượng địch.


+ Ở Vinh : Ta buộc địch đầøu hàng.


<b>2- Ý nghĩa</b> : Tạo điều kiện thuận lợi để TƯ Đảng ,
chính phủ và chủ lực của ta rút lui lên chiêùn khu an
toàn, chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


<b>III. Tích cực chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài.</b>



-Từ cuối tháng 4/1946, ta tích cực chuẩn bị cho cuộc
kháng chiến.


+ Di chuyển các kho tàng, máy móc, thiết bị vật
liệu, lương thực, thực phẩm lên chiến khu.



+ Thực hiện “Tiêu thổ kháng chiến”, Tản cư nhân
dân…


- <b>Chuẩn bị kháng chiến về mọi mặt</b> :


+ Về chính trị : Chia nước ta thành 12 khu hành
chính.


+ Về qn Sự : Mọi cơng dân từ 18 -> 45 tuổi tham
ra dân quân hoặc bộ đội địa phương, bộ đội chủ lực.
Chế tạo vũ khí, lấy vũ khí địch.


+ Kinh tế : Duy trì phát triển sản xuất, Nha tiếp tế
được thành lập, đảm bảo nhu cầu ăn mặc cho nhân
dân.


+ Về giáo dục : phong trào bình dân học vụ tiếp tục
được duy trì và phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>?</b> : Tại sao cuộc KC chống thực dân Pháp của ND ta bùng nổ ngày 19/12/1946 ?


<b> ?</b> : Đường lối kháng chiến của ta là gì ? và được chuẩn bị ra sao ?


<b> V. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1,2 (SGK T.109) ; Soạn tiếp phần IV + V, bài 25.


<b>========================================================</b>


<b>NS:11.3.2010-NG:</b>



<b>Bài 25</b>



<b>NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>


<b>TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1954)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>



<b> 1. Kiến thức</b><i><b>. HS cần nắm được :</b></i>


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các mặt trận chính
trị, quân sự, ngoại giao, văn hóa - Giáo dục. Aâm mưu thủ đoạn của Thực dân Pháp trong
những năm đầu kháng chiến chống Pháp.


<b>2. Tư tưởng</b><i><b>.</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh.


<b>3. Kỹ naêng.</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử, những hoạt động của
ta, của địch trong thời kỳ này<b>.</b>


<b>B- CHUẨN BỊ.</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, bản đồ chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. Tranh ảnh lịch sử ở giai
đoạn này, lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương.



<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC,</b>


<b> 1. Bài mới</b><i><b>. </b></i><b>Tiết 2 : Mục IV +V</b>.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục IV (Sgk, T. 106).


- Hướng dẫn HS thảo luận với các
nội dung sau :


<b>IV. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.</b>



<b>1-Thực dân Pháp tiến công căn cứ địa kháng</b>
<b>chiến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

+ Em hãy trình bày âm mưu và
hành động của Pháp trong cuộc tấn
công căn cứ địa Việt Bắc của ta ?
+ Thực dân Pháp đã tấn công Việt
Bắc như thế nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân


+ Em hãy trình bày diễn biến của
chiến dịch Viêït Bắc thu đông 1947


bằng lược đồ ?


+ Em hãy nêu kết quả của chiến
dịch Việt Bắc thu đông 1947 ?
- Dùng lược đồ chiến dịch để nhận
xét việc trình bày của HS.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Hướng dẫn HS thảo luận với các
nội dung sau :


+ Em hãy cho biết âm mưu của
thực dân Pháp sau thất bại thu
đông 1947 ?


+ Sau chiến thắng Việt Bắc 1947,
ta chủ trương đẩy mạnh cuộc kháng
chiến như thế nào ?


<b>a) Aâm möu, </b>


- “Đánh nhanh, thắng nhanh” để tiêu cơ quan đầu
não của ta.


- Tiêu diệt phần lớn bộ đợi chu ûlực của ta.


- Khóa chặt biên giới Việt-Trung, cô lập Việt Bắc.
<i><b>b) Thực hiện.</b></i>


- Pháp dùng 12.000 quân, hầu hết máy bay ở Đông


Dương, chia thành 3 cánh tấn công Việt Bắc.


- Ngày 7/10/1947: Một binh đoàn nhảy dù xuống
Bắc Cạn, chợ đồn, chợ Mới; Một binh đồn tiến lên
Lạng sơn rồi vịng xuống Bắc Cạn.


- Ngày 9/10/1947 : Một binh đoàn hỗn hợp từ sông
Hồng lên sông Lô-> Sông Gâm -> tiến đánh thị xã
Tuyên Quang, Chiêm Hóa, Đài Thị…


<b>2- Quân ta chiến đấu bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc.</b>


<i><b>a) Diễn biến</b></i><b>.</b>


- Thực hiện chỉ thị của TƯ Đảng, ta đánh địch ở
nhiều hướng. Bẻ gãy từng gọng kìm của chúng.
- Ta mai phục đánh địch ở mọi nơi và tiêu diệt chúng
ở đường số 4, Đèo Bông Lau, ở Sông Lô, Đoan
Hùng, Khe Lau…


<i><b>b) Kết quả :</b></i>


- Sau 75 ngày đêm chiến đấu, ta thắng lớn.
- Căn cứ địa Viêït Bắc được giữ vững.


- Trung ương Đảng, đầu não kháng chiến an toàn.
- Bộ đội chủ lực trưởng thành nhanh chóng.


<b>V. Đẩy mạnh kháng chiến tồn dân tồn diện.</b>


<b>1- Âm mưu của địch.</b>


- “Dùng người Việt trị người Việt, lấy chiến tranh
ni chiến tranh”


<b>2- Chủ trương của ta.</b>


<b>* Chủ trương</b> : Tăng cường sức mạnh và hiệu lực
của chính quyền dân chủ nhân dân


- Tăng cường lực lượng vũ trang nhân dân.
- Đẩy mạnh cuộc kháng chiến.


<b>* Thực hiện</b> :


+ Quân sự : Vũ trang tồn dân, đẩy mạnh chiêùn
tranh du kích.


+ Chính trị : Năm 1948, ở Nam Bộ HĐND được hình
thành từ tỉnh xuống xã. 6/1949, Đảng thống nhất 2
mặt trận Việt Minh và Liên Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Thảo luận – cử đại diện trả lời.


- Nhận xét – bổ sung – kết luận.


+ Kinh tế : Phá hoại kinh tế địch, xây dựng củng cố
kinh tế kháng chiến.


+ Giáo dục : 7/1950, Ta chủ trương cải cách Giáo
dục phổ thông từ 12 năm -> 9 năm.



<b> IV.KIỂM TRA NHẬN THỨC VÀ ĐÁNH GIÁ:</b>


<b> ?</b> : Trình bày diễn biến , kết quả chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947 bằng lược đồ ?


<b> ?</b> : Cuộc kháng chiến chống Pháp của ta được đẩy mạnh thế nào sau chiêùn thắng thu đơng
1947 ?


<b> V. Dặn dị</b> : (1 phút) Học bài theo dàn bài; Soạn bài 26 : Bước phát triển mới của cuộc
kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950-1953). (Sgk, T. 110).


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>NS:14.3.2010-NG:</b>


<b>Baøi 26</b>



<b>BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>


<b> TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC.</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Từ chiến dịch biên giới thu đông 1950 trở đi, cuộc kháng chiến của chúng ta đã bước sang
giai đoạn mới, chúng ta dần dầøn đã giành được, củng cố và giữ vững quyền chủ động trên
chiến trường Bắc bộ, cuộc kháng chiến được đẩy mạnh ở cả tiền tuyến và hậu phương. Ta
chủ động tiến công địch trên khắp các địa bàn quan trọng : Biên giới, Trung du, Đường 18.
- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành được thắng lợi toàn diện : Chính trị, kinh tế, tài
chính, Văn hóa –Giáo dục.


- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dương. Pháp-Mĩ âm mưu giành
lại quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.



<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước, tinh thần cách mạng, Tinh thần đồn kết dân tộc, đoàn
kết quốc tế, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân tộc.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử, những hoạt động của
ta, của địch trong thời kỳ này<b>.</b>


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Lược đồ chiến dịch Biên giới, Tây Bắc, tranh ảnh trong Sgk.
- <b>HS</b> : Sgk, vở ghi . tranh ảnh lịch sử thời kỳ này. <b> </b>

<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>



<b> 1) Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Tiết 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục I (Sgk, T. 110).


+ Em hãy trình bày hoàn cảnh lịch
sử của chiến dịch biên giới và âm
mưu của Pháp-Mĩ ?



- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


+ Tại sao ta chủ trương mở chiêùn
dịch biên giới thu đơng 1950 ?
- Dựa vào Sgk trả lời.


- nhận xét – phân tích – Kết luận.


+ Trình bày diễn biến chiến dịch
biên giới bằng lược đồ (47/111) ?


+ Chiến dịch biên giới đã đem lại
kết quả như thế nào ?


- Dựa vào lược đồ, sgk trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – kết luận


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân.
- Đọc phần II (Sgk,t.112).


+ Sau thâùt bại ở biên giới thu-đơng
1950. Thực dân Pháp và Mĩ có âm
mưu gì với Đơng dương.


- Nhận xét – bổ sung – kết luận


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần III (Sgk, T. 113).



<b>I. Chiêùn dịch biên giới thu – đơng 1950.</b>


<b>1) Hồn cảnh lịch sử.</b>


- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi.


- Phaùp bị thất bại nặng nề nên càng bị lệ thuộc
vào Mó.


- Mĩ can thiệp sâu vào chiến trường Đông
Dương.


<b>2- Quân ta tiến công địch ở biên giới phía</b>
<b>bắc.</b>


<i><b>a) Hồn cảnh:</b></i>


- Pháp-Mĩ cấu kết với nhau khóa chặt biên
giới Việt-Trung, cơ lập Việt Bắc -> Tấn cơng
Việt Bắc lần 2.


<b>* Chủ trương của ta</b> :


- 6/1950 : Ta mở chiến dịch biên giới tiêu diệt
một bộ phận sinh lực địch, khai thông biên
giới để liên lạc với TQ và các nước dân chủ
khác.


b) Diễn biến chiến dịch biên giới.
- 16/9/1950 : Ta đánh địch ở Đông khê.
- 18/9/1950 : Ta tiêu diệt Đông khê.



- Ta chặn địch từ Thất khê xuống tiếp viện,
chặn đánh đường số 4.


- 22/10/1950 : Địch rút khỏi đường số4.
<i><b>c) Kết quả.</b></i>


- Ta khai thông 750 Km đường biên giới.
- Giải phóng 35 vạn dân.


- Hành lang Đơng – Tây bị chọc thủng.
- Căn cứ địa Việt Bắc được giữ vững.


<b>II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm</b>


<b>lược Đông Dương của Thực dân Pháp.</b>



- <b>Pháp</b> : Muốn giành thế chủ động trên chiến
trường.


- <b>Mĩ</b> : Tăng viện trợ cho Pháp ở Đông Dương.
- Mĩ – Pháp ký kết hiệp ước phịng thủ chung
Đơng Dương (23/12/1950).


- 12/1950, kế hoạch Đờ-Lát-tát-xi-Nhi ra đời.
+ <b>Mục đích</b> : Xây dựng lực lượng, bình định
vùng tạm chiếm, phản cơng lực lượng cách
mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

+ Em hãy nêu nội dung cơ bản của
đậi hội đại biểu toàn quốc lần thứ


II của Đảng (2/1951) ?


+ Hãy nêu Ý nghĩa lịch sử của đại
hội Đảng lần II/2/1951 ?


- Nhận xét – Bổ sung – Kết luận.
- Giới thiệu hình 48 – Đại hội đại
biểu toàn quốc lần II tại Chiêm
Hóa- Tuyên Quang.


<b>1- Noäi dung.</b>


- Nhiệm vụ : Đưa cuộc kháng chiến đến thắng
lợi.


- Đảng công khai hoạt động, đổi tên là Đảng
Lao Động Việt Nam.


- Bầu BCH TƯ, Hồ Chí Minh làm chủ tịch
Đảng, đ/c Trường Chinh làm tổng bí thư .


<b>2- Ý nghóa</b> :


- Là mốc đánh dấu sự trưởng thành của Đảng
ta trong quá trình lãnh đạo cách mạng.


- Thúc đẩy kháng chiến nhanh chóng đến
thắng lợi hồn tồn.


<b>D.KIỂM TRA NHẬN THỨC VÀ ĐÁNG GIÁ:</b>



<b> ?</b> : Trình bày hồn cảnh, diễn biến, kết quả chiến dịch Biên Giới thu đông 1950 bằng lược
đồ?


<b> ?</b> : Hãy cho biết nội dung cơ bản và ý nghĩa của đại hội đại biêûu toàn quốc của Đảng lần
II/ 2/1951 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>- Đề kiểm tra 15 Ph</b>:


<i><b>Câu 1 : </b></i>

Hãy điền vào chỗ trống trong các cột A, B những sự kiện chủ yếu trong cách


mạng tháng 8/1945.



<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


Phát xít Nhật đầu hàng đồng Minh, đại hội toàn quốc họp ở Tân trào.
9/3/1945


16/8/1945


4 Tỉnh giành chính quyền sớm nhất : Bắc giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
19/8/1945


Huế khởi nghĩa thắng lợi.
25/8/1945


Giành chính quyền ở các tỉnh Nam Bộ.
14 - 28/8/1945


2/9/1945



<i><b> Câu 2 : Em hãy trình bày nội dung cơ bản của Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 ?</b></i>


Cađu 3 : Cuc kháng chiên toàn dađn, toàn din cụa ta được đaơûy mánh theẫ nào sau chiên
<i><b>dịch bieđn giới Thu-Đođng 1947 ?</b></i>


<b>E- Đáp án</b> :


<b>Câu 1 : 5 điểm</b>

: (mỗi ý 0.5 điểm)



<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


14/6/1945 Phát xít Nhật đầu hàng đồng Minh, đại hội toàn quốc họp ở Tân trào.
9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp


16/8/1945 Quốc dân đại hội họp tại tân trào, ta giải phóng Thái nguyên và tiến xuống phía nam.
18/8/1945 4 Tỉnh giành chính quyền sớm nhất : Bắc giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
19/8/1945 Hà Nội khởi nghĩa thắng lợi


23/8/1945 Huế khởi nghĩa thắng lợi.
25/8/1945 Sài Gịn khởi nghĩa thắng lợi


25-> 28/45 Giành chính quyền ở các tỉnh Nam Bộ.
14- 28/8/1945 Giành chính quyền trong tồn quốc


2/9/1945 Chủ tịch HCM đọc tun ngơn độc lập khai sinh ra nước Viêït Nam dân chủ cộng hòa
<b>Câu 2 : 2 điểm</b> : Nội dung hiệp định sơ bộ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân
Tưởng trong vòng 5 năm, Mỗi năm rút 1/5 số quân về nước.(0.5).



+ Đình chỉ ngay chiến sự , chính thức đàm phán ở Pari. (0.5)


<b>Câu 3 :3 điểm</b> : Cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện của ta được đẩy mạnh (mỗi ý 0.5)
* Tăng cường sức mạnh và hiệu lực của chính quyền cách mạng, đẩy mạnh kháng chiến
* Thực hiện :


+ Quân sự : Vũ trang toàn dân và đẩy mạnh chiến tranh du kích,


+ Chính trị : Năm 1948 ở Nam bộ HĐND được thành lập từ Tỉnh xuống xã. 6/1949,
đảng quyết định hợp nhất 2 mặt trận Việt Minh và Liên việt.


+ Ngoại giao : Năm 1950, một loạt các nước XHCN đã đặt quan hệ ngoại giao với nư
ớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Ns:16.3.2010 –Ng: Baøi 26(T34)</b>



<b>BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>


<b>TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành được thắng lợi tồn diện : Chính trị, kinh tế, tài
chính, văn hóa, giáo dục.


- Đế quốc Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương, Pháp-Mĩ âm mưu giành quyền chủ
động trên chiến trường chính Bắc Bộ.


<b> 2. Tư tưởng :</b>



- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và trình bày diễn biến các chiến dịch.
- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, dánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, lược đồ chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch thượng Lào.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>1. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục IV +V</b>.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục IV (Sgk, T. 114).


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với những nội dung sau :


+ Những thành tựu đạt được của ta
sau chiến dịch biên giới :


 Về chính trị ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

 Về kinh tế ?


 Về Giáo dục ?


 Về văn hóa ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.
- Giới thiệu hình 49. đại biểu dự
đại hội thống nhất Việt Minh- Liên
Việt.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần V (Sgk, T. 108).


+ Sau chiến thắng biên giới, ta đã
giữ vững và phát huy quyền chủ
động trên chiến trường thế nào ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.
- Hướng dẫn HS trình bày chiến
dịch Tây Bắc qua lược đồ 50 ?
- Trình bày DB theo lược đồ 50.
- Hướng dẫn HS trình bày chiến
dịch Thượng Lào theo lược đồ
51/118 sgk ?


- Trình bày diễn biến chiến dịch
Thượng Lào theo lược đồ 51.



<i><b>1- Chính trò</b></i><b>.</b>


- 3/31951 : Mặt trận Việt Minh và hội liên
Việt hợp nhất thành mặt trận Liên Việt.


- 11/3/1951 : Liên Minh Việt – Miên – Lào ra
đời cùng đoàn kết chống Pháp.


<i><b>2- Kinh tế.</b></i>


- 1952 : Đảng và chính phủ đề ra cuộc vận
động tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm.
- Chấn chỉnh thuế khóa; xây dựng nền tài
chính , ngân hàng, thương nghiệp.


- 12/1953 : Quốc hội thông qua luật cải cách
ruộng đất.


- Từ 4/1953 ->7/1953 : Tiến hành 5 đợt cải
cách ruộng đất ở vùng tự do, Cuối năm 1953
từ liên khu IV trở ra đã cấp 18 vạn Ha ruộng
đất cho nơng dân.


<b>3- Văn hóa – Giáo dục. </b>
<b>a) Giáo dục.</b>


- 7/1950 : tiếp tục cải cách GD.


- Từ 1950 -> 1954 HS cấp I tăng 130%, HS
cấp II tăng 300%.



- 1954 : Có 4.247 học viên và 3.400 HS được
cử đi học nước ngồi.


<i><b>b) Văn hóa.</b></i>


- Phong trào thi đua yêu nước lan rộng khắp
các ngành.


- 1/5/1952 : Đại hội thi đua toàn quốc lần thư
nhâùt tại Việt Bắc , tuyên dương các anh hùng…


<b>V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch</b>


<b>trên chiến trường.</b>



- Ta thắng lớn trong chiến dịch Hịa Bình
( 11/10/1950-23/2/1953).


- Trong đơng xn (1950-1951) quân ta mở 3
chiến dịch : Trung du, đường số 18, chiến dịch
Hà-Nam-Ninh.


- Từ 14/10 -> cuối tháng 12/1952 : Ta mở
chiến dịch Tây bắc giải phóng 25 vạn dân phá
vỡ ââm mưu lập “Xứ thái tự trị” của địch.


- 4/1953 : Liên quân Lào - Việt mở chiêùn dịch
Thượng lào, giải phóng 35 vạn dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Nhn xét – boơ sung – kêt lun. lieăøn táo thành theẫ uy hiêp địch ở Baĩc Đođng


Dương.


<b> D.KIỂM TRA NHẬN THỨC VÀ ĐÁNH GIÁ:</b>


<b> ?</b> : Em hãy nêu những thành tích kháng chiến tồn diện của ta từ 1951 đến 1953 :Chính trị,
kinh tế, Văn hóa-Giáo dục ?


<b> ?</b> : Trình bày diễn biến , kêùt quả chiến dịch Tây Bắc, Thượng Lào qua 2 lược đồ 50, 51
Sgk


<b>Đ. Dặn dò</b> : ( Làm bài tập 2 SGK T.118 ; Soạn bài 27 : Cuộc kháng chiến toàn quốc chống


thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953-1954)(Sgk T.119).


<b>======================================================</b>


<b>NS:21.3.2010-NG</b>



<b>Bài 27</b>



<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC</b>



<b> CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC (1953-1954)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Âm mưu mới của Pháp-Mĩ ở Đông Dương được thể hiện trong kế hoạch NaVa (5/1953).
Đây là sự cố gắng rất lớn của Pháp-Mĩ nhằm giành thắng lợi quyết định, chuyển bại thành
thắng “Kết thúc chiến tranh trong danh dự” ở Đông Dương.



- Chủ trương của ta trong chiến dịch Đông –xuân 1953-1954 nhằm phá tan kế hoạch
Na-Va, Giành thắng lợi quân sự quyết định đó là chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh, Tinh thần đồn kết với nhân dân Đơng
Dương.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và trình bày diễn biến các chiến dịch.
- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, dánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, lược đồ chiến cuộc Đông-xuân (53-54) và lược đồ chiến dịch Điên
Biên Phủ. Tranh ảnh, tư liệu về Điện Biên Phủ.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về chiến dịch Điên Biên Phủ.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b>1. Bài mới : Tiết 1 : Mục I + II.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục I (Sgk, T. 119).



- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với những nội dung sau :


+ Nêu âm mưu, mục đích, nội dung
cơ bản của kế hoạch NaVa của
Pháp-Mĩ ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.
+ Biện pháp thực hiện kế hoạch
Na-Va là :Tập trung 44 tiểu đoàn
cơ động ở Bắc Bộ, ra sức tăng
cường lực lượng ngụy quân…


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần 1 (Sgk, T. 119).


- Hướng dẫn HS hình dung chiến
cuộc Đơng xn (53-54) qua lược
đồ 53 SGK,T.122.


+ Hãy trình bày chủ trương chiến
lược của ta trong chiến cuộc


<b>Đông-I. Kế hoạch Na-Va của Pháp – Mĩ. </b>



<b>1- Mục đích.</b>


- Pháp-Mĩ định xoay chuyển cục diện chiến
trường.



- Hy vọng 18 tháng sẽ chuyển bại thành thắng
“Kết thúc chiến tranh trong danh dự”


<b>2- Nội dung kế hoạch :</b><i><b> Gồm 2 bước</b></i>


- Bước 1 : Thu đơng 1953, xn 1954, Giữ thế
phịng ngự chiến lược ở Miền Bắc, tiến công
chiến lược ở Miềøn Nam.


- Bước 2 : Thu-Đông 1954, chuyển lực lượng
ra Bắc, thực hiện tiêùn công chiến lược Miền
Bắc, giành thắng lợi kết thúc chiến tranh.


<b>II. Cuộc tiến công chiến lược Đông –</b>


<b>xuân (53-54) và chiến dịch lịch sử Điện</b>


<b>Biên Phủ 1954.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Xuaân 1953-1954 ?


 Chủ trương chiến lược ?


 Phương châm tác chiến ?


 Sự phá sản của KH NaVa ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục 2 (Sgk, t.123).


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


+ Trình bày âm mưu của Pháp-Mĩ
khi xây dựng cứ điểm Điện Biên
Phủ ?


+ Chủ trương của ta trong chiến
dịch Điện Biên Phủ là gì ?


+ Hãy trình bày diễn biến chiến
dịch Điện Biên Phủ bằng lược đồ
54 SGK,T.123 ?


<i><b>a) Chủ trương chiến lược : Tập trung lực</b></i>
lượng, mở những cuộc tién cơng lớn vào các vị
trí quan trọng, tiêu diệt một bộ phận sinh lực
địch, giải phóng đất đai, buộc địch phải phân
tán.


<i><b>b) Phương châm tác chiến : “ Tích cực, chủ</b></i>
động, linh hoạt “, “Đánh ăn chắc, đánh chắc
thắng”.


<i><b>c) Kết quả : Ta mở hàng loạt chiến dịch tấn</b></i>
công địch trên khắp các chiến trường, tiêu diêït
và phân tán địch :



+ Đầu tháng 12/1953 : Ta đánh Lai châu, Địch
cho quân chốt giữ Điện Biên Phủ.


+ Đầu tháng 12/1953 : Ta thắng lớn ở Trung
Lào.


+ Cuối tháng 1/1954 : Ta thắng lớn ở Thượng
Lào.


+ Cuối tháng1 - đầu tháng 2/1954 : Ta thắng
địch ở Bắc Tây Nguyên -> Buộc địch phải kéo
quân chốt giữ Tây Nguyên.


<b>2- Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954.</b>


<i><b>a) Aâm mưu của địch : Biến Điện Biên Phủ</b></i>
thành “Pháo đài không thể công phá” nhằm
thu hút lực lượng của ta vào đây để tiêu diệt
+ Pháp bố trí Điện Biên Phủ thành một hệ
thống phịng ngự kiên cố gồm 49 cứ điểm, 2
sân bay, chia thành 3 phân khu với 16.2000
quân đủ các binh chủng và phương tiêïn chiến
tranh hiện đại.


<i><b>b) Chủ trương của ta :</b></i>


- Đầu tháng 12/1953 : Mở chiến dịch Điện
Biên Phủ.


- <i>Mục tiêu</i> : Tiêu diệt lực lượng địch, giải


phóng Tây Bắc, Bắc Lào.


<i><b>c) Diễn biến :</b></i>


* Chiến dịch băùt đầu từ 13/3 -> 7/5/1954 chia
làm 3 đợt :


+ <b>Đợt 1 (Từ 13/3 -> 17/3/1954</b>): Quân ta tiêu
diệt cứ điểm Him Lam, Độc Lập, Bản Kéo,
diệt 2000 tên, phá hủy 26 máy bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Chiến dịch Điện Biên phủ của ta
đã thu được những kết quả gì ?
- Nhận xét – bổ sung – kết luận.
- Giới thiệu hình 55, 56 Sgk, yêu
cầu HS nhận xét.


khu Đông Mường Thanh (Trận đánh ác liệt ở
đồi A1, C1), Khép vòng vây khu trung tâm,
khống chế sân bay, cắt đường tiếp tế duy nhất
của địch.


+ <b>Đợt 3 (1/5 ->7/5/1954)</b> : Quân ta tiêu diệt
khu trung tâm Mường Thanh và Hồng Cúm.
17h30 ngày 7/5/1954, Tướng Đờ-cát-Tri và bộ
tham mưu bị bắt -> Chiến dịch Điện Biên Phủ
hồn tồn thắng lợi.


<i><b>d) Kết quả :</b></i>



- Ta tiêu diệt 16.200 tên địch, hạ 62 máy bay,
thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại của
Pháp-Mĩ.


- Giải phóng được nhiều vùng đất đai rộng
lớn.


- Đập tan kế hoạch Na-Va và mọi mưu đồ
chiến lược của Pháp-Mĩ.


<b>D.KIỂM TRA NHẬN THỨC VAØ ĐÁNH GIÁ:</b>


Theo hêï thống câu hỏi dàn bài, yêu cầu HS trình bày diễn biến chiến dịch Điêïn Biên Phủ
bằng lược đồ<b>.</b>


<b>Đ. Dặn dò</b> : Làm bài tập 1,2 SGK T.127; Soạn tiếp phần III + IV bài 27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>NS:21.3.2010-NG...</b>



<b>Bài 27</b>



<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC</b>



<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC (1953-1954)</b>


<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dương bằng hiệp định Giơ-Ne-Vơ (7/1954).



- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của
nhân dân ta.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc, Tin tưởng
vào sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.Tình đồn kết của ND Đơng Dương.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ, kỹ năng phân tích, nhận định, dánh giá những sự
kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử về chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi, vở bài tập lịch sử; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương thời chống
Pháp.


<b>C- TIEÁN TRÌNH DẠY – HỌC</b>



<b>?</b> : Cuc toơng tiên cođng chiên lược Đođng-Xuađn (1953-1954) đã bước đaău làm phá sạn kê
hốch Na-Va như theẫ nào ?


<b>?</b> : Em hãy trình bày diễn biến, kết quả chiến dịch Điện Biên Phủ ? (Bằng lược đồ).


<b>1. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục III + IV</b>.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân


- Đọc mục III (Sgk, T. 125).


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm


<b>IV. Hiệp định Giơ-Ne-Vơ về chấm dứt</b>


<b>chiến tranh ở Đông Dương (1954).</b>



<b>1- Hồn cảnh và tiến trình hội nghị.</b>
<b>Tiết 36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

với những nội dung sau :


+ Hội nghị Giơnevơ được tổ chức
trong hoàn cảnh nào ? Quan điểm
của ta ra sao ?


+ Trình bày tiến trình của hội nghị


+ Nội dung cơ bản của hội nghị là
gì ?


+Nêu ý nghóa của hội nghị
Giơnevơ


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân


- Đọc phần IV (Sgk, T. 126).


+ Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của
cuộc kháng chiến chống Pháp ?


 Trong nước ?


 Quốc Tế ?


- Dựa vào SGK trả lời.


- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.


<i><b>a) Hồn cảnh</b></i><b>.</b>


- Pháp thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ và
chiến trường Đơng Dương.


- Ta sẵn sàng thương lượng nếu Pháp có thiện
chí.


<i><b>b) Tiến trình hội nghị.</b></i>


- 8/5/1954 : Hội nghị khai maïc


- Thành phần : Pháp, Mĩ, Liên Xô, Trung
Quốc. Ta do thủ tướng Phạm Văn Đồng làm
trưởng đoàn.


- 21/7/1954 : Hiệp định được ký kết.



<b>2- Nội dung hiệp định.</b>


- Các nước tơn trọng độc lập, chủ quyền và
tồn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.
- Hai bên ngừng bắn, lập lại hịa bình ở ĐD.
- Lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến tạm thời ,
thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao
khu vực.


- Việt Nam thống nhất nước nhà thông qua
tổng tuyển cử trong cả nước, dưới sự kiểm soát
của UB quốc tế.


<b>3- Ý nghĩa lịch sử</b>.


- Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh, lập lại
hịa bình ở Đơng Dương.


- Là công pháp quốc tế ghi nhận quyền cơ bản
của ND Đông Dương.


- Pháp phải rút qn về nước. Miền Bắc hồn
tồn được giải phóng đi lên XHCN.


<b>IV. Ý nghĩa lịch sử, Nguyên nhân thắng</b>


<b>lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp</b>


<b>(1945-1954).</b>



<b>1- Ý nghĩa lịch sử.</b>



<i><b>a) Trong nước</b></i><b>.</b>


- Kết thúc ách thống trị hơn một thế kỷ của
Thực dân Pháp trên đất nước ta.


- Miền Bắc được giải phóng đi lên CNXH, là
cơ sở thống nhất nước nhà.


<i><b>b) Quốc tế.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

+ Trình bày ngun nhân thắng lợi
của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp ?


-Dựa vào Sgk trả lời ?


- Nhận xét – bổ sung – kết luận.


- Cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc trên thế giới.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi</b>.


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu
là chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính
trị, quân sự sáng tạo, đúng đắn.


- Có hệ thống chính quyền, mặt trận dân tộc
vững mạnh.



- Có lực lượng vũ trang khơng ngừng lớn
mạnh.


- Có hậu phương rộng lớn vững chắc.
- Có sự đồn kết chiến đấu của 3 nước ĐD.
- Được sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc
và các lực lượng dân chủ, tiến bộ trên thế giới.


<b>D.KIỂM TRA NHẬN THỨC VAØ ĐÁNH GIÁ:</b>


<b> Đ.. Dặn dò </b> : Làm bài tập 3 SGK T.127 ; Học bài ở các chương IV+V . Tiết 37 tuần 28,
kiểm tra 45 phút.




<b>Ns:</b>



<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Tiết 38</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>A- MỤC TIÊU</b>

.



<b>1. Kiến thức</b> : Kiểm tra quá trình tiếp thu ghi nhớ, vận dụng kiến thức lịch sử đã học ở
chương IV + V của học sinh vào làm bài kiểm tra.


<b> 2. Kỹ năng</b> : Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, ghi nhớ vào làm bài kiểm tra. Kỹ năng phân
tích đề, nhận biết, suy luận lịch sử.


<b>3.Tư tưởng</b> : Giáo dục tính cẩn thận, trung thực khi làm bài kiểm tra. GD lịng u thích


mơn Lịch sử, u q hương, đất nước.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>

:



GV : Đề kiểm tra, đáp án.


HS : Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập.


<b>C- TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>

:


<b>1. Ơån định tổ chức</b> : (1 phút)


<b>2. Kiểm tra</b> : GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.


<b>3. Tiến hành kiểm tra</b> : GV phát đề, giám sát việc làm bài của HS.
<b>D. ĐỀ KIỂM TRA</b> :


I. Hãy khoanh tròn vào những chữ cái trước câu trả lời đúng.


<i>1) Bước vào Thu-Đông 1950, những diễn biến nào trên thế giới và Đông Dương tác động đến</i>
<i>cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam ?</i>


a- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi.


b- Mĩ can thiệp sâu vào chính trường Đơng Dương.
c- Pháp bị thất bại nên lệ thuộc vào Mĩ.


d- Những cuộc biểu tình phản chiến diễn ra rầm rộ ở Pháp.


<i>2 ) Keát quả của chiến thắng Thu-Đông là</i> :
a- Hành lang Đông-Tây bị chọc thủng



b- Căn cứ địa Việt Bắc được giữ vững và mở rộng
c- Lọai khỏi vòng chiến đấu 8000 tên.


d- Kế hoạch Rơ-Ve bị phá sản.


e- Giải phóng vùng biên giới Việt-Trung dài 750 Km với 35 vạn dân.


<i>3) Aâm mưu của Pháp trong kế hoạch Na-Va là</i> :
a- Thay quân Pháp bằng quân Mĩ.


b- Pháp –Mĩ tăng cường cộng tác để sớm kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.


c- Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương, Hy vọng trong 18 tháng “Kết thúc
chiến tranh trong danh dự”


II. Hãy điền vào chỗ trống trong cột A và B những sự kiện chủ yếu của cuộc kháng chiến
<i><b>chống Pháp từ 1950 đến 1954.</b></i>


<b>A : Thời gian</b> <b>B : Sự kiện</b>


Đảng cộng sản Đơng Dương họp đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ hai tại
Chiêm hóa-Tuyên Quang.


12-1953


Ta mở ba chiến dịch lớn : Chiến dịch Trung Du, chiến dịch đường số 18, chiến
dịch Hà –Nam-Ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>III. Em hãy trình bày diễn biến, kêùt quả chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ ?</b></i>


<i><b>IV. Vì sao cuộc kháng chiến chống pháp của ta thắng lợi ?</b></i>


<i><b>V. Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ đã góp phần quyết định việc</b></i>
<i><b>chấm dứt chiển tranh ở Đơng Dương ?</b></i>


<b>E- Đáp án</b> :


I.(2 điểm) - Câu1 : 0.75 điểm, Ý đúng : a, b, c.
- Câu 2 : 1 điểm , Ý đúng : b, c, d, e.
- Câu 3 : 0.25 điểm, Ý đúng : b.
<i><b>II. (1 điểm) Điền vào ô trống.</b></i>


- 6/1950 : Trung ương Đảng và chính phủ quyết địng mở chiến dịch biên giới.
- 12/1951: Đảng cộng sản Đông Dương họp đại hội đại biểu lần II tại Chiêm Hóa .
- 12/1953 : Kỳ họp thứ 3 quốc hội khóa I, thơng qua luật cải cách ruộng đất.


- Đông –xuân 1953-1954 : Ta mở chiến dịch trung du, chiến dịch đường số 18,
chiến dịch Hà-Nam-Ninh.


III. (3 Điểm ) Diễn biến, kết quả chiến dịch Điện Biên Phủ :


 <b>Diễn Biến</b> : Chia làm ba đợt :


+ Đợt 1 ( 13/3 ->17/3/1954) Ta tiến công Him Lam, đồi độc Lập, Bản Kéo. Tiêu diêït
2000 tên địch, phá hủy 26 máy bay.


+ Đợt 2 (30/3 ->26/4/1954) Ta đánh chiếm các cứ điểm phía đơng Mường Thanh….


+ Đợt 3 ( 1/5 ->7/5/1954) Ta đánh những cứ điểm còn lại ở trung tâm Mường Thanh và
phân khu nam. Đến 17h30 phút ngày 7/5, Tướng Đờ cát tri cùng toàn bộ bộ tham mưu


của địch bị bắt sống…


 <b>Kết quả</b> : (1) Sau gần hai tháng chiến đấu ta tiêu diệt tồn bộ tập đồn cứ điểm Điện


Bieđn Phụ, lối khỏi vòng chiên đâu 16.200 teđn địch, baĩn rơi và phá hụy 62 máy bay, thu
toàn b vũ khid khí tài và phương tin chieẫn tranh hin đái cụa Pháp và Mó.


<i><b>IV. Cuộc kháng chiến chống Pháp của ND ta thắng lợi là do :</b></i>


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh với đường
lối chính trị đúng đắn , sáng tạo..


- Có hệ thống chính quyền, mặt trận vững mạnh.
- Có lực lượng vũ trang khơng ngừng lớn mạnh.
- Có hậu phương rộng lớn vững chắc.


- Có sự đồn kết vững chắc của ba nước Đông Dương.


- Được sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các lực lượng dân chủ tiến bộ trên
thế giới.


V. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ đã góp phần quyết định việc chấm dứt chiến tranh ở
<i><b>Đơng Dương vì :</b></i>


- Đập tan kế hoạch Na-Va của Pháp và Mĩ.


- Tiêu diêït một bộ phận lớn sinh lực địch, buộc pháp phải ký hiệp định Giơ-ne-vơ về
chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Chương VI</b>




<b>VIỆT NAM TỪ 1945 ĐẾN 1975</b>



<b>Bài 28</b>



<b>XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM (1954-1975)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Tình hình nước ta sau hiệp định giơ-ne-Vơ (1954), nguyên nhân của việc đất nước ta bị
chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau.


- Nhiệm vụ của cách mạng XHCN ở Miền Bắc (1954-1960) là hồn thành cải cách ruộng
đất, khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và cải tạo quan hệ sản xuất, trong
q trình đó chúng ta dã đạt được những kết quả to lớn, nhưng cũng có nhiều thiếu sót sai
lầm.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước gắn liền với CNXH, tình cảm gắn bó ruột thịt Nam-Bắc,
tin vào đường lối lãnh đạo của Đảng và tương lai của cách mạng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>




<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử trong Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Em hãy nêu nội dung chủ yếu của hiệp Giơ-ne-vơ (7/1954).


<b>?</b> : Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống Pháp ?


<b> 3. Bài mới : </b>

Tiết 1: Mục I+ II.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


6p
HS
GV
GV


9p
HS
?
GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân.
- Đọc mục I (Sgk, T. 128).



+ Hãy trình bày tình hình nước ta
sau hiệp định Giơ-ne-vơ (1954)?
- Nhận xét – giới thiệu tranh
(H.47), dùng bản đồ VN chỉ Vĩ
tuyến 17-gianh giới quân sự tạm
thời giữa 2 miền Nam-Bắc.


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân.
- Đọc mục 1 (SGK.T.129)


+ Chúng ta đã hoàn thành cải cách
ruộng đất như thế nào ?


- Nhận xét – Giới thiệu hình 58 –


<b>I. Tình hình nước ta sau hiệp định</b>


<b>Giơnevơ 1954 về Đông Dương.</b>



- Đất nước bị chia cắt làm hai miền.


- Hai bên ngừng bắn, chuyển quân và chuyển
giao khu vực.


- Thủ đơ Hà Nội được giải phóng.


- Pháp rút khỏi Miền Bắc giữa tháng 5/1955.
- Miền Nam : Mĩ nhảy vào thay Pháp, đưa tay
sai Ngơ Đình Diệm lên nắm chính quyền, biến
Miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và là căn


cứ quân sự của Mĩ.


<b>II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng</b>


<b>đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ</b>


<b>sản xuất (1954-1960).</b>



<b>1- hoàn thành cải cách ruộng đất.</b>
<b>a) Quá trình. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

9p
HS
GV
?


?


?


?


?


?


Nơng dân được chia ruộng trong
cải cách ruộng đất.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 2 (SGK.T.130).



- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Hãy tình bày những thành tựu
khôi phục kinh têù, hàn gắn vết
thương chiến tranh của Miền Bắc
(1954-1960) ?


 Nông nghiệp ?


 Công nghiệp ?


 Thủ công nghiệp ?


 Thương nghiệp ?


 Giao thông vận tải ?


cách ruộng đất (Cuối 1953 – 1956).
<i><b>b) Kêùt quả :</b></i>


- Thu 81 vạn ha ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1.8
triệu nơng cụ chia cho 2 triệu hộ dân.


- Người cày có ruộng được thực hiện, g/c địa
chủ bị đánh đổ.


- Vẫn còn mắc sai lầm, được sửa chữa kịp thời.
<i><b>c) Ý nghĩa lịch sử :</b></i>


- G/c địa chủ bị đánh đổ.



- Khối cơng nơng liên minh được củng cố.
- Góp phần to lớn vào công cuộc hàn gắn vết
thương chiến tranh.


<b>2- Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương</b>
<b>chiến tranh.</b>


<i><b>a) Nông nghieäp</b></i><b>. </b>


- -Sản xuất được phục hồi, hệ thống nơng
giang, đê điều được khơi phục, nạn đói dược
đẩy luiø, tổng sản lượng vượt năm 1939


<i><b>b) Công nghiệp : Cơ sở công nghiệp lớn được</b></i>
khôi phục.


- Xây dựng thêm một số cơ sở sản xuất mới
- Cuối năm 1957, Miền Bắc có 97 nhà máy xí
nghiệp do nhà nước quản lý


<i><b>c) Thủ công nghiệp :</b></i>


- Nhiều mặt hàng tiêu dùng được sản xuất.
- Cuối năm 1957, số thợ thủ công gấp 2 lần
trước 1939.


<i><b>d) Thương nghiệp :</b></i>


- Hệ thống mậu dịch HTX mở rộng.



- Trao đổi hàng hóa giữa các địa phương phát
triển.


- Ngoại thương dần dần tập trung trong tay nhà
nước.


- Cuối năm 1957, MB có quan ngoại giao với
hơn 27 nước.


<i><b>e) Giao thông vận tải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

?
HS
GV
9p
HS
GV
?
?


?


?


?
HS
GV
GV


 Ý nghóa ?



- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.


<b>Hoạt động 4 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc phần 3 (Sgk, T. 131).
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Nêu những thành tựu đạt được
trong thời kỳ cải tạo XHCN
(1958-1960)?


 Noâng nghiệp ?


 Công nghiệp ?


 Văn hóa – giáo dục ?


 Những sai lầm ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – kết luận.
- Giới thiệu hình 59 – Chủ tịch Hồ
Chí Minh và Phó chủ tịch Tơn Đức
Thắng (7-1960).


- Xây dựng , mở rộng nhiều bến cảng.


- Đường hàng không quốc tế được khai thơng.
<i><b>* Ý nghĩa : </b></i>



+ Giảm bớt khó khăn và cải thiện đời sống của
nhân dân.


+ Tạo tiền đề xây dựng CNXH.


+ An ninh quốc phòng được giữ vững và củng
cố.


<b>3- Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát</b>
<b>triển kinh tế văn hóa (1958-1960).</b>


<i><b> a) Thành tựu.</b></i>
<i><b>* Nơng nghiệp : </b></i>


- Xóa bỏ chế độ người, bóc lột người, sản xuất
phát triển.


- HTX bảo đảm cuộc sống cho người lao động
và chi viện cho Miền Nam.


<i><b>* Công nghiệp. Trọng tâm là PT kinh tế quốc</b></i>
doanh.


- Xây dựng thêm nhiều nhà máy xí nghiệp .
- Cuối năm 1960 : 172 xí nghiêïp quốc doanh,
500 xí nghiệp địa phương được xây dựng.


<i><b>* Văn hóa-gióa dục : </b></i>


- Cuối năm 1960 : Thanh toán xong nạn mù


chữ cho người dưới 50 tuổi.


- GD phở thơng hồn chỉnh tăng nhanh.
- Y tế tăng 11 lần so với 1955.


<i><b>* Những sai lầm :</b></i>


+ Đồng nhất giữa cải cách và xóa bỏ thành
phần kinh tế tư nhân, cá thể.


+ Vi phạm nguyên tắc : “Tự nguyện, công
bằng, dân chủ cùng có lợi” của HTX.


+ Khơng phát huy được tính sáng tạo của người
lao động.


+ <b>Nguyên nhân</b> : Do chủ quan, máy móc, nóng
vội, duy ý chí, đốt cháy giai đoạn.


<b> 4. kiem tra nhan thuc va danh gia:</b>


Theo hệ thống câu hỏi dàn bài.


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1 SGK T.141 ; Soạn tiếp phần III + IV (Sgk.132,133).


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Chương VI</b>



<b>VIỆT NAM TỪ 1945 ĐẾN 1975</b>



<b>Baøi 28</b>




<b>XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC</b>


<b>MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM (1954-1975)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Tình hình nước ta sau hiệp định giơ-ne-Vơ (1954), nguyên nhân của việc đất nước ta bị
chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau.


- Nhiệm vụ của cách mạng XHCN ở Miền Bắc (1954-1960) là hồn thành cải cách ruộng
đất, khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và cải tạo quan hệ sản xuất, trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

q trình đó chúng ta dã đạt được những kết quả to lớn, nhưng cũng có nhiều thiếu sót, sai
lầm.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn liền với CNXH, tình cảm gắn bó ruột thịt Nam-Bắc,
tin vào đường lối lãnh đạo của Đảng và tương lai của cách mạng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử trong Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.



<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (4 phút)


<b>?</b> : Em hãy nêu nội dung chủ yếu của hiệp Giơ-ne-vơ (7/1954).


<b>?</b> : Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống Pháp ?


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 1: Mục I+ II.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


6p
HS
GV
?
?
GV


8p
GV


?


?


<b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân.
- Đọc mục I (Sgk, T. 128).



- Giới thiệu H57- Đồng bào HN
đón bộ đội vào tiếp quản Thủ đơ.
+ Hãy trình bày tình hình nước ta
sau hiệp định Giơ-ne-vơ (1954)?
+ Mĩ nhảy vào Miền Nam với âm
mưu thủ đoạn gì ?


- Nhận xét – dùng bản đồ VN chỉ
Vĩ tuyến 17-gianh giới quân sự
tạm thời giữa 2 miền Nam-Bắc.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/ cá nhân.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm,
trả lới những nội dung sau :


+ Em hiểu thế nào là cải cách
ruộng đất ?


<i>( Là cuộc cách mạng của nông dân ở</i>
<i>nông thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng</i>
<i>nhằm đánh đổ chế độ nbóc lột của g/c</i>
<i>địa chủ và phong kiến, thực hiện khẩu</i>
<i>hiệu “Người cày có ruộng”)</i>


+ Quá trình cải cách ruộng đất
diễn ra như thế nào ?


<b>I. Tình hình nước ta sau hiệp định</b>


<b>Giơnevơ 1954 về Đông Dương.</b>




- Đất nước tạm thời bị châ cắt làm hai miền :
+ Miền Bắc hồn tồn giải phóng.


+ Miền Nam : Mĩ thay Pháp đưa bọn tay sai
Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền, âm mưu
biến Miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và
căn cứ quân sự của Mĩ.


<b>II. Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng</b>


<b>đất, khơi phục kinh tế, cải tạo quan hệ</b>


<b>sản xuất (1954-1960).</b>



<b>1- Hoàn thành cải cách ruộng đất.</b>


<b>a) Quá trình. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

?
?


HS
GV
12p
GV
?
?


?


?



?


?


+ Trình bày kết quả, ý nghĩa của 5
đợt cải cách ruộng đất ?


+ Nêu những hạn chế trong quá
trình tiến hành cải cách ruộng
đất ? <i>( Đấu tố cả những địa chủ kháng</i>
<i>chiến, những người thuộc tầng lớp trên</i>
<i>có công với CM; quy nhầm 1 số cán bộ,</i>
<i>đảng viên thành địa chủ – Đảng ta kịp</i>
<i>thời phát hiện và sửa sai)</i>


- Thảo luận, cử đại diện trả lời.
- Nhận xét – Giới thiệu hình 58 –
Nơng dân được chia ruộng trong
cải cách ruộng đất.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm.


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Vì sao ta phải tiến hành nhiệm
vụ khôi phục và hàn gắn vết
thương chiến tranh ?


+ Hãy trình bày những thành tựu
khơi phục kinh têù, hàn gắn vết


thương chiến tranh của Miền Bắc
(1954-1960) ?


 Nông nghiệp ?


 Công nghiệp ?


 Thủ công nghiệp ?


 Thương nghiệp ?


<i><b>b) Kêùt quả :</b></i>


- Thu 81 vạn ha ruộng đất, 10 vạn trâu bò, 1.8
triệu nông cụ chia cho 2 triệu hộ dân.


- Người cày có ruộng được thực hiện, g/c địa
chủ bị đánh đổ.


- Vẫn còn mắc sai lầm, được sửa chữa kịp thời.
<i><b>c) Ý nghĩa lịch sử :</b></i>


- G/c địa chủ bị đánh đổ.


- Khối công nông liên minh được củng cố.
- Góp phần to lớn vào cơng cuộc hàn gắn vết
thương chiến tranh.


<b>2- Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương</b>
<b>chiến tranh.</b>



<i><b>a) Nông nghiệp</b></i><b>. </b>


- Sản xuất được phục hồi, hệ thống nông giang,
đê điều được khơi phục, nạn đói dược đẩy luiø,
tổng sản lượng vượt năm 1939


<i><b>b) Công nghiệp : Cơ sở công nghiệp lớn được</b></i>
khôi phục.


- Xây dựng thêm một số cơ sở sản xuất mới
- Cuối năm 1957, Miền Bắc có 97 nhà máy xí
nghiệp do nhà nước quản lý


<i><b>c) Thủ công nghiệp :</b></i>


- Nhiều mặt hàng tiêu dùng được sản xuất.
- Cuối năm 1957, số thợ thủ công gấp 2 lần
trước 1939.


<i><b>d) Thương nghiệp :</b></i>


- Hệ thống mậu dịch HTX mở rộng.


- Trao đổi hàng hóa giữa các địa phương phát
triển.


- Ngoại thương dần dần tập trung trong tay nhà
nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

?


?
HS
GV
10p
GV
?


?


?
?


?


?
HS
GV
?


 Giao thông vận tải ?


 Ý nghóa ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận
(Bằng bảng phụ).


<b>Hoạt động 4 </b>: Nhóm/Cá nhân


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Em hiểu thế nào là cải tạo quan
hệ sản xuất ? <i>(Thay quan hệ SX cũ –</i>
<i>nhỏ, cá thể bằng quan hệ SX mới, tập thể</i>
<i>XHCN…)</i>


+ Vì sao Đảng và nhà nước ta chủ
trương cải tạo quan hệ sản xuất
trong những năm 1958-1960 ?


<i>(Kinh tế nước ta còn chậm phát triển : N2</i>


<i>lạc hậu, phân tán, kinh tế cá thể còn</i>
<i>chiếm tỉ lệ lớn, sự chiếm hữu tư nhân về</i>
<i>tư liệu sản xuất vẫn còn phổ biến…)</i>


+ Nêu những thành tựu đạt được
trong thời kỳ cải tạo XHCN
(1958-1960)?


 Nông nghiệp ?


 Công nghiệp ?


 Văn hóa – giáo dục ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – kết luận.
(Bằng bảng phụ)



+ Trong công cuộc cải tạo chúng


hơn 27 nước.


<i><b>e) Giao thông vận tải :</b></i>


- Khơi phục gần 700 Km đường sắt, sửa chữa
và làn mới hàng ngàn Km đường ô-tô


- Xây dựng , mở rộng nhiều bến cảng.


- Đường hàng không quốc tế được khai thông.
<i><b>* Ý nghĩa : </b></i>


+ Giảm bớt khó khăn và cải thiện đời sống của
nhân dân.


+ Tạo tiền đề xây dựng CNXH.


+ An ninh quốc phòng được giữ vững và củng
cố.


<b>3- Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát</b>
<b>triển kinh tế văn hóa (1958-1960).</b>


<i><b> a) Thành tựu.</b></i>


<i><b>* Nông nghiệp : </b></i>


- Xóa bỏ chế độ người, bóc lột người, sản xuất


phát triển.


- HTX bảo đảm cuộc sống cho người lao động
và chi viện cho Miền Nam.


<i><b>* Công nghiệp. Trọng tâm là PT kinh tế quốc</b></i>
doanh.


- Xây dựng thêm nhiều nhà máy xí nghiệp .
- Cuối năm 1960 : 172 xí nghiêïp quốc doanh,
500 xí nghiệp địa phương được xây dựng.


<i><b>* Văn hóa-giáo dục : </b></i>


- Cuối năm 1960 : Thanh toán xong nạn mù
chữ cho người dưới 50 tuổi.


- GD phở thơng hồn chỉnh tăng nhanh.
- Y tế tăng 11 lần so với 1955.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

GV


ta cịn mắc những sai lầm, hạn chế
gì ?


<i>.</i>


- Nhận xét – bổ sung – kết luận.


<i>+ Đồng nhất giữa cải cách và xóa bỏ thành phần kinh tế</i>


<i>tư nhân, cá thể.</i>


<i>+ Vi phạm nguyên tắc : “Tự nguyện, cơng bằng, dân chủ</i>
<i>cùng có lợi” của HTX.</i>


<i>+ Khơng phát huy được tính sáng tạo của người lao</i>
<i>động.</i>


<i>+ <b>Nguyên nhân</b> : Do chủ quan, máy móc, nóng vội, duy</i>
<i>ý chí, đốt cháy giai đoạn</i>


<b> 4. Củng cố :</b> (3 phút)


? : Nêu những thành tựu của ta trong cải cách ruộng đất và khôi phục kinh tế (1954-1957) ?
? : Nêu những thành tựu trong công cuộc cẩitọ quan hệ sản xuất theo định hướng XHCN ở
Miền Bắc ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Ns:……….</b>



<b>Baøi 28</b>



<b>XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC</b>


<b>MĨ VAØ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM (1954-1975)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những hiểu biết về :


- Nhiệm vụ của cách mạng Miền Bắc và Miền Nam trong giai đoạn từ 1954 đến 1965
Miền Bắc tiếp tục những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân chủ nhân dân, vừa bắt đầu


thực hiện những nhiệm vụ của cách mạng XHCN. Miền Nam thực hiện những nhiệm vụ
của cách mạng dân chủ nhân dân, tiến hành đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và chính
quyền Sài Gòn.


- Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ta ở hai miền Nam -Bắc đã đạt được
những thành tựu to lớn. Có nhiều ưu điểm xong cũng gặp khơng ít khó khăn, yếu kém , sai
lầm, khuyết điểm , nhất là trong lĩnh vực xây dựng kinh tế-xã hội ở Miền Bắc.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng u nước gắn liền với CNXH, tình cảm gắn bó ruột thịt Nam
-Bắc, tin vào đường lối lãnh đạo của Đảng và tương lai của cách mạng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUAÅN BÒ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, lược đồ phong trào Đồng Khởi, chiến tranh đặc biệt (1960-1965).


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- Tiến trình dạy – học,</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> (5 phút)


<b>?</b> : Em hãy trình bày tình hình nước ta sau hiệp định Giơ-ne-Vơ ?



<b>?</b> : Trình bày những thành tựu đạt được trong 3 năm khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương
chiến tranh (1954-1957) ở Miền Bắc ?


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục III + IV ( phần 1- mục IV).</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Tiết 39</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm.


- Đọc mục III (Sgk, T. 132).
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.


+ Trình bày : Hồn cảnh, diễn biến
, kết quả của cuộc đấu tranh chống
Mĩ Diệm (1954-1959) ở Miền Nam
- Nhận xét – bổ sung – kết luận.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 2 (SGK.T.133 ).
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Trình bày phong trào “Đồng
khởi” ở Miền Nam (1959-1960)
bằng lược đồ 60. Sgk 134 ?


 Hoàn cảnh ?


 Diễn biến ?


<b>III. Miền Nam đấu tranh chống Mĩ-Diệm</b>



<b>giữ gìn và phát triển lực lượng cách</b>


<b>mạng tiến tới “Đồng khởi” (1954-1965).</b>


<b>1- Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm gìn giữ</b>
<b>và phát triển lực lượng cách mạng </b>
<b>(1954-1959).</b>


<b>a) Hoàn cảnh.</b>


- Mĩ thay Pháp xâm lược Miền Nam -> Là kẻ
thù của ND ta.


- Ta chủ trương chuyển hướng chiến lược : ĐT
vũ trang sang đấu tranh chính trị địi hiệp
thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
<i><b>b) Diễn biến:</b></i>


- Nhiều phong trào đấu tranh đòi hiệp thương
tổng tuyển cử diễn ra : Phong trào hịa bình,
chống tố cộng diêït cộng, đòi dân sinh, dân
chủ.


- Đến 1959 : PT đấu tranh chính trị kết hợp với
vũ trang diễn ra ở nhiều nơi.


<b>2- Phong trào “Đồng khởi” (1959-1960).</b>


<b>a) Hoàn cảnh.</b>


- 1957-1959, Mĩ-Diệm ra chính sách “Tố
cộng”,”Diệt cộng” đàn áp cách mạng Miền


Nam rất giã man (Bằng luật 10/59- đưa cộng
sản ra ngoài pháp luật).


- Mâu thuẫn nội bộ Miền Nam rất gay gắt.
- Nghị quyết 15 của Đảng ra đời -> kết hợp
chính trị và bạo lực cách mạng.


<i><b>b) Diễn biến.</b></i>


- Đầu 1959 : PT đấu tranh của quần chúng diễn
ra lẻ tẻ.


- 17/1/1960 : Nhân dân 3 xã Định thủy, Phước
Hiệp, Bình khánh (Mỏ Cày) nổi dậy phá tề
diệt ác ơn giành chính quyền-> chính quyền tự
quản được thành lập ở nhiều nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

 Kết quả?


 Ý nghóa ?


- Thỏa luận - Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Kết luận.
- Giới thiệu hình 61- Nhân dân Trà
Bồng nổi dậy.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục IV (SGK.T.136).


+ Em hãy trình bày hồn cảnh lịch


sử của đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ III của Đảng (9/1960) ?
+ Trình bày nội dung đại hội ?


+ Trình bày ý nghĩa của Đại hội ?
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.
- Giới thiệu hình 62 – Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ III của
Đảng.


Nam.


<i><b>c) Keát quả. </b></i>


- Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam ra đời
(20/12/1960).


<i><b>d) Ý nghóa : </b></i>


- Giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân
kiểu mới của Mĩ.


- Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình
Diệm.


- Đánh dấu bước nhảy vọt của CM Miền Nam.
Ta từ thế giữ gìn lực lượng chuyển sang thế
tiến cơng kẻ thù.



<b>IV. Miền Bắc xây dựng bước đầu cơ sở</b>


<b>vật chất kỹ thuật của CNXH (1961-1965)</b>


<b>1- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của</b>
<b>Đảng (9/1960).</b>


<i><b>a) Hoàn cảnh</b></i><b>.</b>


- Miền Bắc đang tiến hành cải tạo XHCN
thắng lợi.


- Miền Nam tiến hành “Đồng khởi” thắng lợi.
<i><b>b) Nội dung :</b></i>


- Xác định nhiêïm vụ cụ thể của hai miền.
- Cách mạng ở hai miền có mối quan hệ khăng
khít với nhau. Cách mạng XHCN ở Miền Bắc
giữ vai trò quyết định cho cách mạng Miền
Nam.


- Đề ra kế hoạch 5 năm lần thứ nhất
(1961-1965).


- Bầu BCH mới : Đ/C Lê Duẩn làm tổng bí
thư , Hồ Chí Minh làm Chủ Tịch Đảng.


<i><b>c) Ý nghóa :</b></i>


- Đánh dấu bước phát triển mới của CM Việt
Nam.



- Đẩy mạnh CM hai miền đi lên, góp phần
đánh thắng “Chiến tranh đặc biệt của Mĩ”.


<b> IV.KIỂM TRA NHẬN THƯC VÀ ĐÁNH GIÁá :</b> (4 phút) GV dùng lược đồ để củng cố


phong trào Đồng Khởi ?


- Các nội dung khác dựa vào câu hỏi dàn bài củng cố.


<b> V. Dặn dò</b> : (1 phút) Soạn tiếp phần 2 mục IV + V bài 28.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Baøi 28</b>



<b>XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC</b>


<b>MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM (1954-1975)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Quá trình thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1960-1965) ở Miền Bắc, kết quả và ý
nghĩa của kế hoạch này.


- Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến thắng chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của nhân
dân Miền Nam chống Mĩ cứu nước.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn liền với CNXH, Khâm phục tinh thần chiến đấu vì
độc lập tự do của dân tộc, của những chiến sỹ cách mạng, của đồng bào Miền Nam kiên
cường bất khuất.



- Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử và sử dụng
tranh ảnh lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử trong Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Em hãy trình bày về đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) (Hoàn
cảnh, nội dung, Ý nghĩa) ?


<b>?</b> : Trình bày hồn cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”
(1959-1960)


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục (phần 2 mục IV) + V.</b>
<b>Tiết 40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



11p
GV
?
?
?
?


?


?
?
?
?
HS
GV


11p
HS
GV
?


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Hướng dẫn HS thảo luận mục 2
với các nội dung sau ?


+ Mục tiêu KH 5 năm là gì ?


+ Những biện pháp thực hiện mục
tiêu đó ?



+ Những thành tựu đã đạt được
tronh việc thực hiện kế hoạch 5
năm (61-65) ?


 Công nghiệp ?


 Nông nghiệp ?




 Thương nghiệp ?


 Giao thông vận tải ?
 Văn hóa –Giáo dục ?
 Tác duïng ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 1 (SGK.T.138).


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


+ Đế quốc Mĩ đề ra chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” trong hoàn
cảnh nào? Nội dung cơ bản của


<b>2- Miền Bắc thực hiện kế hoạch nhà nước 5</b>


<b>năm (1961-1965)</b>


<i><b>a) Mục tiêu</b></i><b>.</b>


- Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất cho
CNXH.


<i><b>b) Thực hiện : Nhà nước đầu tư vốn gấp 3 lần</b></i>
khơi phục kinh tế.


<i><b>c) Thành tựu :</b></i>


<b>* Công nghiệp</b> :


+ Nhà nước đầu tư vốn để phát triển CN nặng.
Chú trọng CN nhẹ -> Công nghiệp quốc doanh
chiếm 93,1% tổng giá trị công nghiệp.


<b>* Nông nghiệp</b> : Là cơ sở của công nghiệp.
- Nhà nước ưu tiên phát triển các nông, lâm
trường quốc doanh, chú trọng áp dụng khoa
học kỹ thuật, thủy lợi.


- Nhiều HTX đạt năng xuất 5 tấn/ha.
- 90% số hộ nơng dân vào HTX.


<b>* Thương nghiệp</b> :


- Thương nghiệp quốc doanh chiếm lĩnh được
thị trường.



<b>* Giao thông vận tải</b> :Mạng lưới giao thông
được củng cố và hồn thiện.


<b>* Văn hóa-giáo dục</b> : Tiếp tục phát triển
mạnh văn hóa, chú trọng xây dựng con người
mới.


<i><b>d) Tác dụng : </b></i>


- Miền bắc có sự thay đổi lớn về xã hội và con
người.


- (1961-1965) chi viện nhiều sức người và của
cho Miền Nam.


<b>V. Miền Nam chiến đấu chống chiến</b>


<b>tranh xâm lược “Chiến tranh đặc biệt”</b>


<b>của Mĩ ở Miền Nam.</b>



<b>1- Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của</b>
<b>Mĩ ở Miền Nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

?
?
HS
GV
GV
11p
HS


GV
?
?
?
HS
GV
GV


chiến lược là gì ?
=> âm mưu ?


=> Thực hiện ?


- Thảo luận – Cử đại diện trả lời.
- Nhận xét- bổ sung – Kết luận.
- Giới thiệu hình 63 – Chiến thuật
“Trực thăng vận “ của Mĩ.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 2 (SGK.T.140)


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Chủ trương của ta trong cuộc
chiến đấu chống chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ là gì ?


+ Em hãy nêu những thắng lợi về
quân sự của ta trong cuộc chiến
dấu chống chiến tranh đặc biệt của
Mĩ ?



+ Em hãy nêu những thắng lợi về
chính trị trong cuộc chiến dấu
chống chiến tranh đặc biệt của Mĩ
- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kết luận.
- Giới thiệu hình 64 Phá ấp chiến
lược khiêng nhà về làng cũ.


- Do thất bại từ phong trào “Đồng khởi”.
<i><b>b) Nội dung.</b></i>


- <b>Ââm mưu</b> : Dùng người Việt trị người Việt.
- <b>Công thức</b> : Chủ lực ngụy + Cố vấn Mĩ + Vũ
khí, viện trợ Mĩ.


<i><b>c) Thực hiện.</b></i>


-Tăng cường lực lượng ngụy Sài Gòn.


- Sử dụng chiến thuật “Trực thăng vận”,
“Thiết xa vận” do cố vấn Mĩ chỉ huy.


- Thực hiện các cuộc càn quét để tiêu diệt
cách mạng Miền Nam.


- Lập 16.000 ấp chiến lược, tách cách mạng ra
khỏi dân.


- Tăng cường đánh phá MB, ngăn chặn sự chi


viện của MB cho Miền Nam.


<b>2- Chiến đấu chống chiến lược “Chiến</b>
<b>tranh đặc biệt” của Mĩ.</b>


<i><b>a) Chủ trương của ta.</b></i><b> </b>


- Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với vũ trang.
Giữa tiến cơng và nổi dậy. Đánh địch trên ba
vùng chiến lược : Rừng núi, đồng bằng, đô thị
bằng 3 mũi giáp công (Chính trị, quân sự, binh
vận).


<i><b>b) Những thắng lợi của ta.</b></i>
<i><b>* Thắng lợi về quân sự : </b></i>


+ 1962 : Đánh bại cuộc càn quét vào chiến
khu D, căn cứ U Minh, Tây Ninh…


+ 2/1/1963 : Chiến thắng ấp Bắc -> CM ta
hồn tồn có khả năng đánh Mĩ -> Tạo nên
phong trào “Thi đua ấp Bắc giết giặc lập
công”.


+ Chiến dịch Đông-xuân (64-65) Ta giành
thắng lợi lớn.


<i><b>* Thắng lợi về chính trị :</b></i>


- Tạo nên phong trào đấu tranh chống


Mĩ-Diệm diễn ra khắp Miền Nam dưới nhiều hình
thức khác nhau.


- 11/6/1963 : 70 vạn đồng bào Sài Gịn – Chợ
Lớn biểu tình làm rung chuyển chế độ Sài
Gịn.


- 1/11/1963 : Chính quyền Diệm – Nhu bị lật
đổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Giữa năm 1965 : “Chiến tranh đặc biệt” của
Mĩ thất bại .


<b> 4. Cuûng cố :</b> (4 phút)


? : Nêu những thành tựu đạt được của Miền Bắc trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
(1961-1965) ?


? : Chiến tranh “Đặc biệt” của Mĩ diễn ra ở Miền Nam trong hoàn cảnh nào ? âm mưu và
thủ đoạn của Mĩ trong cuộc chiến tranh ấy ?


? : Trình bày những thắng lợi của ta trong “Chiến tranh đặc biệt” ?


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút)Làm bài tập 3 SGK T.141 ; Soạn bài 29 (Mục I + II) : Cả nước trực tiếp
chiến đấu chống Mĩ cứu nước.


<b>======================================================</b>

<b>Baøi 29</b>



<b>CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU</b>



<b>CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1965-1973)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Hoàn cảnh đế quốc Mĩ đề ra chiến lược “Chiến tranh cục bộ” .
- Ââm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến tranh cục bộ.


- Nhân dân Miền Nam đánh bại chiến tranh cục bộ của Mĩ.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS lòng yêu nước, khâm phục tinh thần dấu tranh anh dũng, kiên cường,
bất khuất của ND Miền Nam.


- Lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và tương lai của Đất nước.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử và sử dụng BĐ.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Lược đồ chiến thắng Vạn Tường, chiến thắng mậu thân 1968.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)



<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Đế Quốc Mĩ dề ra chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” trong hồn cảnh nào? Trình bày
những thắng lợi của ta trong cuộc chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệt?


<b>?</b> : Tại sao nói chiến thắng Aáp Bắc chứng tỏ rằng : Quân dân ta hoàn toàn có khả năng
thắng đế quốc Mĩ về mặt quân sự trong chiến tranh đặc biệt ?


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 1 : Mục I.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


9p


HS <b>Hoạt động 1 </b>- Đọc mục 1 (SGK T. 142).: Nhóm/Cá nhân

<b>I. Chiến đấu chống chiến lược “Chiến</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

?
?
HS
GV
12p
HS
GV
?
?
?
HS
GV
?
GV



+ Đế Quốc Mĩ đề ra chiêùn lược
“Chiến tranh cục bộ” trong hồn
cảnh nào ?


+ Trình bày âm mưu thủ đoạn của
Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” ?


- Dựa vào Sgk trả lời.


- Nhận xét –bổ sung : Chiến tranh
cục bộ là một trong 3 loại chiến
tranh của Mĩ trong chiến lược
“Phản ứng linh hoạt” , lực lượng
chính là quân Mĩ + chư hầu + ngụy
+ vũ khí, viện trợ Mĩ….


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 2 (SGK T.142).


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


+ Em hãy trình bày chiến thắng
Vạn Tường (Q.Ngãi) bằng lược đồ
65/sgk ?


+ em rút ra ý nghĩa gì của trận Vạn
Tường ?



+ Sau chiến thắng Vạn Tường ta
lập được những chiến công nào ?
- Thảo luận – cử đại diện trả lời.
- Nhận xét – bổ sung – Kêùt luận.


+ Em hãy trình bày những thắng về
đấu tranh chính trị của ND ta trong
những năm đầu chiến tranh cục
bộ?


- Nhận xét – Giới thiệu hình 66, 67


<b>tranh cục bộ” của Mó. (1965-1968)</b>



<b>1- Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ</b>
<b>ở Miền Nam.</b>


<i><b>a) Hoàn cảnh.</b></i>


-Sau thất bại của “Chiến tranh đặc biệt”.
<i><b>b) Aâm Mưu, thủ đoạn.</b></i>


- Dựa vào ưu thế quân sự (1.5 triệu quân Mĩ) +
vũ khí tối tân -> Mĩ + ngụy Tìm diêït qn giải
phóng.


* Thụ đốn : Tiên hành chiên dịch tìm dit, mở
các chieẫn dịch lớn baỉng lực lượng toơng hợp Mó
+ chư haău + Ngúy Sài Gòn….



<i><b>2- Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh</b></i>
<i><b>cục bộ” của Mĩ.</b></i>


<b>a) Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).</b>


- Sau một ngày chiến đấu ta đẩy lùi cuộc càn
quét của địch.


<i><b>* Kết quả</b></i><b> :</b> Diệt 900 tên địch, bắn cháy 22 xe
tăng, xe bọc thép, hạ 13 maùy bay.


<i><b>* Ý nghĩa</b></i><b> : </b>Mở đầu cho cao trào diệt Mĩ ở
Miền Nam -> Chứng tỏ, quân dân Miền Nam
hoàn toàn có khả năng đánh thắng “Chiến
tranh cục bộ” của Mĩ về quân sự.


<b>b) Chieẫn thaĩng muøa khođ </b>
<b>(1965-1966),(1966-1967).</b>


<i><b>* Mĩ-ngụy </b></i><b>:</b> Mở hai đợt phản công mùa khô
(65-66) và (66-67), với mục tiêu “Tìm diệt”
quân chủ lực của ta và “Bình định” Miền Nam.
<i><b>* Ta . Đánh địch với nỗ lực cao nhất.</b></i>


<i><b>* Kêùt quả : Ta thắng lớn ở hai mùa khô. Diệt</b></i>
24 vạn tên địch, bắn rơi, phá hủy 2700 máy
bay, 2200 xe tăngvà xe bọc thép, 3400 ôtô…
- (1961-1965) chi viện nhiều sức người và của
cho Miền Nam.



<b>c) Thắng lợi đấu tranh chính trị.</b>


<i><b>* Nông thoân.</b></i>


- Kết hợp với lực lượng vũ trang, ND đứng lên
đấu tranh phá ách kìm kẹp của Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

12p
HS
GV
?


?


?
HS
GV


veă các cuc bieơu tình phạn đôi
chieẫn tranh cụa ND Mieăn Nam.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 3 (SGK.T.145).


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm với
các nội dung :


+ Hồn cảnh của cuộc tổng tiến
cơng mậu thân 1968 ?



+ Diễõn biến của cuộc tổng tiến
công ?


+ kêùt quả và ý nghóa của cuộc tổng
tiến công ?


- Thảo luận cử đại diện trả lời.
- Nhận xét- bổ sung – Kết luận
bằng bảng phụ.


- Ở hầu khắp Miền Nam, ND đứng lên đấu
tranh đòi tự do, dân chủ, Mĩ cút về nước.


<i><b>* Kết quả : </b></i>


- Vùng giải phóng được mở rộng.


- Uy tín của mặt trận giải phóng được nâng cao
trên trường quốc tế.


<b>3- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân</b>
<b>1968.</b>


<i><b>a) Hoàn cảnh. </b></i><b> </b>


- Đầu xuân 1968, so sánh lực lượng 2 bên có
lợi cho ta.


- Lợi dụng mâu thuẫn của Mĩ trong năm bầu


tổng thống.


<i><b>b) Diễn biến. </b></i>


- Đêm 30 rạng ngày 31/1/1968 : Ta đồng loạt
tấn công 27/44 tỉnh, 4/6 đô thị lớn, 64/242 quận
lị ở hầu hêùt các ấp chiến lược và vùng nông
thôn.


- Đánh vào các cơ quan đầu não của địch : Tòa
đại sứ Mĩ, Dinh Độc Lập, bộ tổng tham mưu
ngụy, sân bay Tân sơn Nhất v.v….


+ Chiến dịch Đông-xuân (64-65) Ta giành
thắng lợi lớn.


<i><b>c) Ý nghóa. </b></i>


- Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.


- Buộc chúng phải tuyên bố “Phi Mĩ hóa chiến
tranh”. Tuyên bố ngừng ném bom Miền Bắc và
chấp nhận đàm phán ở Pari.


<b>* Hạn chế</b> : Do đánh giá chưa sát tình hình nên
ta bị tổn thất không nhỏ về lực lượng…


<b>4. Củng cố :</b> (4 phút) GV dựa vào câu hỏi dàn bài để củng cố.


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 1 SGK T.154 ; Soạn mục II + III bài 29 tiếp theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Ns………Ng………</b>



<b>Baøi 29</b>



<b>CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU</b>


<b>CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1965-1973)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC : </b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Cuối năn 1964 đầu năm 1965 đế quốc Mĩ gây ra chiến tranh phá hoại lần thứ nhất ở
Miền Bắc nhằm chặn đứng từ gốc những đòn tấn công của ta ở Miền Nam. Nhưng với nỗ
lực cao nhất , ta đánh trả quyết liệt, buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom vô điều kiện
Miền Bắc.


- Miền Bắc là hậu phương lớn của Miền Nam , âm mưu thủ đoạn của Mĩ trong “Việt Nam
hóa chiến tranh” , Quân và dân ta đánh bại “Viêït Nam hóa chiến tranh” buộc Mĩ phải ký
hiệp định Pari(27/1/1973) chấm dứt chiến tranh phi nghĩa ở Việt Nam.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS lòng yêu nước, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng, kiên cường,
bất khuất của ND Miền Nam.


- Lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và tương lai của Đất nước.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử và sử dụng


tranh ảnh trong Sgk.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Bản đồ Vêït Nam, tranh ảnh lịch sử trong giai đoạn này.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Trình bày những thắng lợi của ta trong “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Miền Nam
( Chính trị, quân sự, ngoại giao) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>?</b> : So sánh điểm giống và khác nhau giữa chiến tranh cục bộ và chiến tranh đặc biệt của
đế quốc Mĩ ?


<b> 3. Bài mới : Tiết 2 : Mục II + III.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


6p
HS
?
HS
GV


6p


HS
GV
?


?


?
HS
GV


5p
HS


<b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân
- Đọc mục 1 (SGK T. 146).


+ Đế Quốc Mĩ tiến hành chiến tranh
phá hoại Miền Bắc như thế nào ?
- Dựa vào Sgk trả lời.


- Nhận xét –bổ sung : Giới thiệu
hình 68 – Đơn vị hải quân chiến đấu
với máy bay Mĩ (8/5/1964).


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân
- Đọc mục 2 (SGK T.147).


- Yêu cầu HS thảo luận với các nội
dung sau :



+ Chuû trương của ta ?


+ Thành tích chiến đấu ?


+ Thành tích sản xuất ? (Nông
nghiệp, công nghiệp, giao thông vận
tải) ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – Chốt.


<b>Hoạt động </b>: Cá nhân
- Đọc mục 3 (SGK.T.148).


<b>II. Mieăn Baĩc vừa chiên đâu chông</b>


<b>chieẫn tranh phá hối laăn thứ nhât cụa</b>


<b>Mó, vừa sạn xuât (1965-1968).</b>



<b>1- Mĩ tiến hành chiến tranh không quân và</b>
<b>hải quân phá hoại Miền Bắc.</b>


- 5/8/1964 : Mĩ dựng lên “Sự kiện vịnh Bắc
bộ” chính thức ném bom phá hoại Miền Bắc.
- 7/2/1965 : Mĩ gây ra chiến tranh phá hoại
Miền Bắc lần I , bắn phá Đồng Hới, Cồn Cỏ
- <b>Mục tiêu</b> : Các đầu mới giao thông, nhà
máy, xí nghiệp, các cơng trình thủy lợi, khu
dân cư …


<b>2- Miền Bắc vừa chống chiến tranh phá</b>


<b>hoại vừa sản xuất.</b>


<i><b>a) Chủ trương</b></i><b>. </b>


- Chuyển hoạt động từ thời bình sang thời
chiến.


- Thực hiện vũ trang toàn dân, đào đắp hầm
hào, triệt để sơ tán.


<i><b>b) Thành tích chiêùn đấu.</b></i>


- Bắn rơi 3.243 máy bay các loại. Bắn chìm
và bắn cháy 143 tàu chiến, loại khỏi vịng
chiến đấu hàng ngàn giặc lái.


- 1/11/1968 : Mĩ tuyên bố ngừng bắn vơ điều
kiện ở Miền Bắc.


<i><b>c) Thành tích về sản xuất.</b></i>


<b>* Nơng nghiệp</b> : Diện tích canh tác mở rộng,
năng xuất lao động tăng cao.


- Năm 1967 có 30 huyện, 2485 HTX đạt
năng xuất 5 tấn thóc/1 ha.


<b>* Cơng nghiệp</b> : Một số ngành giữ vững;
Cơng nghiệp địa phương và quốc phịng phát
triển. Mỗi tỉnh là đơn vị kinh tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

?
GV
GV


5p
HS
GV
?


6p
?


5p


+ Hậu phương Miền Bắc đã chi viện
những gì, bằng cách nào cho Miềøn
nam đánh Mĩ ?


- Nhận xét- Bổ sung –chốt.


- Giới thiệu hình 70 – Những thửa
ruộng vì Miền Nam của ND hịa lạc
–Kim Sơn- Ninh Bình.


<b>Hoạt động 4 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc Sgk phần III/Tr. 149


- Yêu cầu HS thảo luận những nội
dung sau :



+ Mĩ thực hiện âm mưu và thủ đoạn
gì trong việc tiến hành chiến lược
“Việt Nam hóa chiến tranh” ,”Đơng
dương hóa chiến tranh”(1969-1973).


<b>Hoạt động 5 </b>: Cá nhân.


+ Nêu những thắng lợi của ta (Từ
1969 đến 1973) ?


<b>Hoạt động 6 </b>: Cá nhân


<b>3- Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu</b>
<b>phương lớn.</b>


- Mieăn Baĩc chi vin đaăy đụ, kịp thời nhât
cho chieẫn trường Mieăn Nam.


- Đường Hồ Chí Minh trên bộ và trên biển
được nối liền hai miền Nam-Bắc.


-Từ 1965 đến 1968 : MB đưa vào MN 30 vạn
cán bộ, bộ đội, hàng chục vạn tấn vũ khí,
đạn dược, quân trang, quân dụng, xăng dầu.


<b>III. Chiến đấu chống chiến lược “Việt</b>


<b>Nam hóa chiến tranh” và “Đơng</b>


<b>Dương hóa chiến tranh” của Mĩ </b>


<b>(1969-1973).</b>




<b>1- Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh</b>
<b>“ và “Đơng Dương hóa chiến tranh” của</b>
<b>Mĩ.</b>


<i><b>a) Hồn cảnh. </b></i><b> </b>


- Sau thâùt bại của “Chiến tranh cục bộ”.
<i><b>b) m mưu. </b></i>


- “Dùng người Viêït trị người Việt”, “Người
Đông Dương trị người Đông Dương”


<i><b>c) Thực hiện.</b></i>


- Chủ lực ngụy cùng với cố vấn, hỏa lực Mĩ
- Quân ngụy Sài Gòn xâm lược
Cam-phu-chia (1970), Lào (1971).


<b>2- Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam</b>
<b>hóa chiến tranh” và “Đơng Dương hóa</b>
<b>chiến tranh” của Mĩ.</b>


<i><b>a) thắng lợi về chính trị.</b></i>


- 6/6/1969 : Chính phủ cách mạng lâm thời
Miền Nam ra đời.


- 4/1970 : Hội nghị cấp cao ba nước Đông
Dương quyết tâm đánh Mĩ.



-Phong trào đấu tranh diễn ra khắp Miền
Nam.


<i><b>b) Thắng lợi về quân sự.</b></i>


+ 30/4 ->30/6/1970 : Ta cùng Cam-pu-chia
thắng lớn ở Đông bắc Cam-pu-chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

?


HS
GV


+ Cuộc tổng tiến công của ta diễn ra
như thế nào ? Ý nghĩa lịch sử của
cuộc tổng tiến cơng đó ?


- Dựa vào SGK trả lời.


- Nhận xét- bổ sung – Kết luận bằng
bảng phụ.


<b>3- Cuộc tổng tiến cơng chiến lược 1972</b>.
- Từ 30/3 đêùn cuối tháng 6/1972, ta mở cuộc
tổng tiến cơng chiến lược 1972.


- Ta chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất
của địch : Quảng trị, Tây nguyên, Đông nam
bộ.



- Diệt 20 vạn tên địch, giải phóng một vùng
rộng lớn.


- Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại
cuộc chiến tranh Viêït Nam.


<b> IV.KIEM TRA NHAN THUC VA DANGH GIA</b>


? : Đế quốc Mĩ đánh phá Miền Bắc lần I như thế nào ? nêu những thành tích chiến đấu và
sản xuất của nhân dân Miền Bắc (1965-1968) ?


? : Nêu những thắng lợi của ta trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh “ của Mĩ ?
? : So sánh sự giống và khác nhau giữa chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh


<b> 5. Dặn dị</b> : (1 phút) Làm bài tập 2 SGK T.154 ; Soạn mục IV + V bài 29 tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Ns……….Ng………..Baøi 29</b>



<b>CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU</b>


<b>CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1965-1973)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Những thành tựu khôi phục và phát triển kinh tế của Miền Bắc (1969-1973).


- Quân dân Miền Bắc đã đánh bại hồn tồn cuộc tập kích chiến lược bằng không quân
của Mĩ, làm nên trận Điện Biên Phủ trên khơng, buộc đế quốc Mĩ phải kí kết hiệp định
Pari. 1973, đó là cơng pháp quốc tế buộc Mĩ phải rút quân về nước.



- Noäi dung cơ bản của Hiệp định Pari.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS tinh thần vượt khó khăn gian khổ, kiên trung, bất khuất đấu tranh cho
độc lập dân tộc, tự do.


- HS khâm phục tinh thần chiến đấu dũng cảm, kiên cường của dân tộc ta, khơng có sức
mạnh nào lay chuyển được.


- Tin tưởng vào sự lãnh đạo sáng suốt, khơn khéo, tài tình của Đảng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUAÅN BÒ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tư liệu về trận “Điện biên Phủ trên không”, lược đồ chiến dịch
phịng khơng đánh bại cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của Mĩ vào HàNội
(18/2/1972->29/12/1972).


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> (5 phút)



<b>?</b> : Trình bày những thành tích chiến đấu và sản xuất của Miền Bắc thời kỳ (1965-1968)


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>?</b> : Âm mưu và thủ đoạn của Đêù quốc Mĩ ïvà những thắng lợi của quân và dân ta đã đạt
được trong đấu tranh chống chiến lược “Viêït Nam hóa chiến tranh” của Mĩ ?


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : Mục IV + V.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
HS
?


HS
GV


9p
HS
?


?


HS
GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 1 (SGK T. 151).


+ Miền Bắc đã đạt được những
thành tựu gì trong việc thực hiện


nhiệm vụ khơi phục kinh tế và phát
triển văn hóa-giáo dục ?


- Dựa vào Sgk trả lời.


- Nhận xét –bổ sung bằng bảng
phụ.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 2 (SGK T.152).


+ Em hãy trình bày cuộc chiến
tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
ra miền Bắc ?


+ Những thành tích chiến đấu và
sản xuất của quân và dân ta thời kỳ
này như thế nào ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Kết luận bằng bảng
phụ.


<b>IV. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh</b>
<b>tế – văn hóa, chiến đấu chống chiến tranh</b>
<b>phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973).</b>
<b>1- Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế</b>
<b>– Văn hóa.</b>


<b>a) Thành tựu khơi phục và phát triển kinh</b>


<b>tế.</b>


<b>* Nông nghiệp.</b>


- Khuyến khích sản xuất.


- Tích cực áp dụng KH-KT, nhiều HTX đạt
năng xuất 5tấn/ha.


<b>*Công nghiệp.</b>


- Nhiều cơ sở được khôi phục.


- Thủy điện thác Bà bắt đầu hoạt động
(10/1971).


- Một số ngành quan trọng đều phát triển :
Điện, than, cơ khí.


- Sản lượng công nghiệp 1970 so với năm
1966 tăng 142%.


- Giao thoâng vận tải khôi phục nhanh chóng.


<b>b) Văn hóa-giáo dục nhanh chóng khôi</b>
<b>phục.</b>


<b>2- Miền Bắc vừa chống chiến tranh phá</b>
<b>hoại vừa sản xuất và làm trịn nghĩa vụ hậu</b>
<b>phương.</b>



<i><b>a) Mó </b></i><b> </b>


- 6/4/1972 : Ném bom từ Thanh Hóa đến
Quảng Bình.


- 16/4/1972 : Ních xơn tun bố chiêùn tranh
phá hoại Miền Bắc.


- 9/5/1972 : Mĩ tuyên bố phong tỏa cảng Hải
Phịng và các cửa sơng.


<i><b>b) Ta. </b></i>


- Chuẩn bị chu đáo, chủ động đánh địch ngay
từ đầu.


- Sản xuất Miền Bắc được giữ vững.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

16p
HS
GV
?


?


?
HS
GV



<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm
- Đọc mục V (SGK.T.153).


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
với các nội dung sau :


+ Trình bày tiến trình của hội nghị
Pari ?


+ Nội dung cơ bản của Hiệp ñònh
Pari ?


+ Ý nghĩa lịch sử của Hiệp định
Pari ?


- Thảo luận cử đại diện trả lời.
- Nhận xét- bổ sung – Kết luận
bằng bảng phụ.


* Trận “Điện biên phủ trên
không” riêng Hà Nội đã bắn rơi 30
máy bay Mĩ, 23 B52, 2 F111.


- 27/1/1973 : Mĩ phải ký hiệp định Pari chấm
dứt chiến tranh ở Việt Nam.


<b>V. Hiệp dịnh Pari (1973) chấm dứt chiến</b>


<b>tranh ở Việt Nam</b>



<b>1- Tiến trình hội nghị.</b>



- 13/5/1968 : Hội nghị bắt đầu họp, gồm 2 bên
Mĩ và VN dân chủ cộng hịa.


- 25/11/1969 : Họp hội nghị bốn bên : Mó Việt
nam DCCH, Việt Nam cộng hòa, Mặt trận dân
tộc giải phóng Miền Nam.


- Ban đầu hội nghị diễn ra gay go, quyết liệt
do lập trường của các bên xa nhau.


- Sau thất bại ở “Điện biên Phủ trên
không”(12/1972). Đế quốc Mĩ buộc phải ký
hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh ở Việt
Nam (27/1/1973).


<b>2- Nội dung Hiệp định Pari. </b>


- Hoa kỳ và các nước tôn trọng độc lập chủ
quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của
Việt Nam.


- Hoa kỳ rút hết quân đội và hủy các căn cứ
qn sự, khơng tiếp tục dính líu qn sự hoặc
can thiệp vào nội bộ Miền nam Việt Nam.
- ND Miền Nam tự quyết định tương lai chính
trị của mình thông qua tổng tuyển cử.


- Các bên thừa nhận ở Miền Nam có 2 chính
quyền, 2 qn đội, 2 vùng kiểm sốt, ba lực


lượng chính trị.


- Ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh.


- Hoa kỳ cam kết tôn trọng, đóng góp hàn gắn
vết thương chiến tranh.


<b>3- Ý nghĩa lịch sử của hiệp định.</b>


- Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường,
bất khuất của dân tộc ta.


- Mĩ tôn trọng các quyền cơ bản của nhân dân
ta, rút quân về nước.


- Thắng lợi này tạo điều kiện quan trọng để
nhân dân ta giải phóng hồn tồn Miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? : Em hãy nêu những thành tựu khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa ở Miền Bắc
(1969-1973) ?


? : Hãy trình bày âm mưu và thủ đoạn của đế quốc Mĩ trong chiến tranh phá hoại Miền
Bắc lần thứ hai ?


? : Tiến trình, nội dung, ý nghóa của hiệp định Pari ?


<b> V. Dặn dò</b> : (1 phút) Học bài theo dàn bài. Làm bài tập 3 (SGK,T.154). Soạn bài 30 : Hồn
thành giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước (1973-1975) (SGK Tr.155).Kiểm tra 15
phút.



<b>Ns………..Ng………</b>



<b>Bài 30</b>



<b>HOÀN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAM</b>


<b> THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b> 1. Kiến thức :</b> HS cần nắm được :


- Những thành tựu cơ bản của công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế –văn hóa, chi viện
cho Miền Nam của nhân dân Miền Bắc (GĐ1973-1975).


- cuộcđấu tranh tạo thế và lực tiến tới giải phóng Miền nam của nhân dân ta.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước, tinh thần đồn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng và tương lai của cách mạng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử. Kỹ năng sử
dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử trong SGK.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tư liệu về lịch sử nước nhà trong giai đoạn này.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.



<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>Kiểm tra 15 phút.


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 1 : Mục I+ II.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


HS
GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục I (SGK T. 155).


-Hướng dẫn HS thảo luận nhóm với


<b>I. Miền Bắc khắc phục hhậu quả chiến</b>


<b>tranh , khôi phục và phát triển kinh tế –</b>


<b>văn hóa, ra sức chi viện cho miền Nam.</b>


<b>Tiết 44</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

?


?


?
HS
GV


HS
GV
?


caùc nội dung sau :


+ Hãy trình bày tình hình nước ta
sau hiệp định Pari ?


+ Nêu những thành quả của cách
mạng miền Bắc (1973-1975) ?


+ Ý nghĩa của những thành quả đó?
- Thảo luận cử đại diện trả lời.
- Nhận xét –bổ sung bằng bảng
phụ.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm
- Đọc mục II (SGK T.156).


- Yêu cầu HS thảo luận những nội
dung sau :


+ Nêu tình hình ta và địch sau hiệp
định Pari ở Miền Nam ?


<b>1- Tình hình nước ta sau hiệp định Pari. </b>


- Mĩ rút quân về nước.



- so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng.
- Miền Bắc hịa bình, khắc phục hậu quả chiến
tranh, phát triển KT-XH, chi viện cho Miền
Nam.


<b>2- Thaønh quả của cách mạng Miền Bắc</b>
<b>(1973-1975)</b>


- Cuối năm 1973 : MB tháo gỡ xong bom, mìn,
thủy lơi.


- Từ 1973 ->1974 : MB căn bản khôi phục
xong cơ sở vật chất, kỹ thuật , đường giao
thông, cơ sở văn hóa.


- Đời sống nhân dân được cải thiện.


- Từ 1973 đến 1974 : MB chi viện cho MN : 20
vạn bộ đội, hàng vạn thanh niên xung phong
và cán bộ kỹ thuật.


- Hai tháng đầu năm 1975 : MB đưa vào MN
5.7 vạm bộ đội, 26 vạn tấn đạn dược, qn
trang, lương thực


<i><b>* Ý nghóa : Chuẩn bị cho tổng tiến công, tiếp</b></i>
quản vùng giải phóng.


<b>II. Đấu tranh chống “Bình định lấn</b>


<b>chiếm” tạo thế và lực tiến tới giải phóng</b>



<b>hồn tồn Miền Nam.</b>



<b>1- Tình hình địch – ta ở Miền Nam sau hiệp</b>
<b>định Pari.</b>


<b>a) tình hình Mó-ngụy.</b>


<i><b>* Mó </b></i><b> </b>


- 29/3/1973 : Rút quân về nước , để lại Miền
Nam 2 vạn cố vấn quân sự, tiếp tục viện trợ
cho ngụy Sài Gòn.


<i><b>* Ngụy : Ra sức phá hoại hiệp định với chiến</b></i>
lược “Lấn chiếm”, “Tràn ngập lãnh thổ” của
ta.


<i><b>b) Ta. </b></i>


- Sau hiệp định Pari, so sánh lực lượng có lợi
cho ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

?


HS
GV


+Trình bày kêùt quả, ý nghĩa của
cuộc đấu tranh chống “Bình định
lấn chiếm” của ta ?



- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Kết luận bằng bảng
phụ.


- 7/1973 : Ta chủ trương đánh địch ở ba mặt
trận : Chính trị, quân sự, ngoại giao.


<b>2- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm.</b>


- Cuối năm 1973 : Ta kiên quyết đánh trả sự
“Lấn chiếm” của địch.


- Cuối 1974 đầu 1975 : Ta giải phóng Phước
Long -> Thời cơ giải phóng Miền Nam dã đến.
- Tại khu giải phóng : Ta đẩy mạnh sản xuất
về mọi mặt, trực tiếp phục vụ cho cách mạng
Miền Nam trong thời kỳ này.


<b>IV:KIEM TRA NHAN THUC VA DANH GIA:</b>


? : Em hãy trình bày tình hình nước ta sau hiệp định Pari ?


? : Nêu tình hình ta và địch ở Miền Nam sau hiệp định Pari và cuộc đấu tranh chống”Bình
định lấn chiếm”, “Tràn ngập lãnh thổ” của ta (1973-1975) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Đề kiểm tra 15 phút</b>


<b>Em hãy khoanh tròn vào những chữ cái (a,b.c.d) trước câu trả lời đúng nhất</b>.



<i> 1. Thắng lợi quân sự mở đầu trong “ Chiến tranh đặc Biệt” là :</i>


a- Baéc Aùi b- Aáp Baéc. c- Ba Gia. d- Bình Giã.


<i> 2. m mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” là</i>:


a- Dùng người Việt đánh người Việt. b- Tăng cường lực lượng quân ngụy.


c- Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược. d- Đưa quân viễn chinh, chư hầu sang Việt
Nam.


<i> 3. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” bắt đầu từ</i> :


a- 1960. b- 1964. c- 1965. d- 1968.


<i> 4. Thắng lợi mở đầu về quân sự trong “Chiến tranh cục bộ” của quân và dân Miền Nam là :</i>


a- Aáp Bắc. b- Bình Giã. c- Vạn Tường. d- Chu Lai.


<i> 5- Trong mùa khô thứ nhất (1965-1966) ta đã loại khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch :</i>


a- 67.000. b- 76.000. c- 150.000. d- 175.000.


<i> 6- “Xương sống” của chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh là</i> :


a- Bình định. b- Tìm diệt. c- Aáp chiến lược. d- Quét và giữ.


<i> 7. Công cụ chủ yếu trong chiến tranh :Việt Nam hóa” chiênù tranh là</i> :
a- Quân Mó + Chư hầu. b- Quân Mó + Quân ngụy.



c- Quân chư hầu. d- Quân ngụy


<i> 8- Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh và lập lại hịa bình ở Việt Nam được kí vào thời</i>
<i>gian nào ?</i>


a- 27/1/1972. b- 27/1/1973 . c- 21/7/1973. d- 23/1/1973.


<i> 9. Trong các nộin dung sau của hiệp định Pari, nội dung nào thể hiện thắng lợi lớn nhất của</i>
<i>ta</i>


a- Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền thớng nhất và tồn vẹn lãnh
thổ của Việt Nam.


b- Hoa kỳ rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu, phá hết các căn cứ quân sự Mĩ, không
can thiệp vào nội bộ của Miền Nam Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

d- Các bên để cho nhân dân Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ
thông qua tổng tuyển cử tự do.


<i> 10. Tinh thần của quân và dân Miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần</i>
<i>thứ nhất được thể hiện qua khẩu hiệu :</i>


a- Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh.
b- Nhằm thẳng quân thù mà bắn.


c- “ Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”.
d- “Ba sẵn sàng”, “Ba đảm đang”.


<b>* Đáp án</b> :



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


b a c c b a d b a b


<b> </b>


<b>NS………..NG……….. Bài 30</b>



<b>HOÀN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAM</b>


<b> THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức : </b> Cung cấp cho HS những kiến thức :


- Diễn biến, kết quả và Ý nghĩa của tổng tiêùn công và nổi dậy xuân 1975.
- Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của kháng chiến chống Mĩ cứu nước.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước, tinh thần đồn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng và tương lai của Cách mạng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những sự kiện lịch sử. Kỹ năng sử
dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử trong SGK.


<b>B- Chuẩn bị.</b>




<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Lược đồ cuộc tổng tiến công và nổi đậy mùa xuân 1975, chiến dịch
Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh. Tranh ảnh Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- Tiến trình dạy – học,</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5 phút)


<b>?</b> : Sau hiệp định Pari (1973) MB thực hiện những nhiệm vụ gì ? Nêu kết quả và ý nghĩa
của nhiệm vụ đó ?


<b>?</b> : Sau hiệp định Pari lực lượng giữa ta và địch ở Miền Nam có sự thay đổi như thế nào


<b> 3. Bài mới :</b> <b>Tiết 2 : III + IV.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


6p <b>Hoạt động 1 </b>: Cá nhân.

<b>III. Giải phóng hồn tồn Miềøn Nam.</b>


<b>Tiết 45</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

HS
?
GV
17p
HS
GV
?



?


?


GV
GV
11p
HS
GV
?


- Đọc mục 1 (SGK T. 157).


+ Em hãy trình bày chủ trương , kế
hoạch giải phóng Miền Nam của
ta?


- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm.
- Đọc mục 2 Sgk T. 158.


- Dùng lược đồ 72, 74,75,76 giới
thiệu cuộc tổng tiến công mùa
xn 1975.


+ Em hãy trình bày diễn biến , kết
quả chiến dịch Tây nguyên ?


+ Em hãy trình bày diễn biến , kết


quả chiến dịch Huế- Đà nẵng ?


+ Em hãy trình bày diễn biến , kết
quả chiến dịch Hồ chí Minh ?


- Nhận xét –bổ sung bằng bảng
phụ.


- Giới thiệu hình 73,76 SGK.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục IV (SGK T.165).


- Yêu cầu HS thảo luận những nội
dung sau :


+ Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng
chiến chống Mĩ (1954-1975) ?


<b>Giành toàn vẹn lãnh thổ tổ quốc.</b>



<b>1- Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn</b>
<b>tồn Miền Nam.</b>


- Cuối 1974 đầu 1975, Bộ chínhtrị quyết định
giải phóng Miền Nam trong 2 năm.


- Sau chiến thắng Phước Long, ta quyết định
giải phóng Miền Nam trước mùa mưa 1975.



<b>2- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa</b>
<b>xuân 1975.</b>


<i><b>a) Chiến dịch Tây Ngun (10/3 ->24/3)</b></i>
- 10/3/1975 : Ta đánh Buôn-ma-Thuột.
- 12/3/1975 : Địch phản công nhưng thất bại.
- 14/3/1975 : Địch rút quân khỏi Tây Nguyên,
bị ta đánh truy kích.


- 24/3/1975 : Tây Nguyên hồn tồn giải
phóng.


<i><b>b) Chiến dịch Huế-Đà Nẵng (21/3 ->3/4).</b></i>
- 10h30 ngày 25/5/1975, ta tấn cơng Huế.
- 26/3/1975 : Huế được giải phóng.


- 28/3/1975 : Ta tấn công Đà Nẵng.
-29/3/1975 : Đà Nẵng được giải phóng.


- Từ 29/3 -> 3/4/1975 : Ta giải phóng các tỉnh
ven biển miền trung : Quảng Nam, Quảng
Ngãi, Bình Định, Phú n V,V…


<i><b>c) Chiến dịch Hồ Chí Minh.</b></i>


* Trước chiến dịch :Từ 9/4/1975, ta đánh Xuân
Lộc ; 16/4/1975, ta tiêu diêït phòng tuyến Phan
Rang.


- 17h ngày 26/4/1975 : Chiến dịch Hồ Chí


Minhbắt đầu, quân ta theo năm hướng đã định
sẵn tiến vào giải phóng Sài Gịn.


- 11h30 ngày 30/4 Sài Gòn giải phóng.


- Từ 30/4 -> 2/5/1975, các tỉnh cịn lại của
Nam bộ được giải phóng.


<b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng</b>


<b>lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu</b>


<b>nước (1954-1975)</b>



<b>1- Ý nghĩa lịch sử.</b><i><b> </b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

?


HS
GV


+Trình bày nguyên nhân thắng lợi
của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước (1954-1975) ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Kết luận bằng bảng
phụ.


- Kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi
kết thúc 21 năm kháng chiêùn chống Mĩ, 30
năm đấu tranh giải phóng dân tộc chấm dứt


ách đô hộ của chủ nghĩa đế quốc ở nước ta,
đất nước thống nhất.


- Mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử dân tộc –
Kỷ nguyên độc lập thống nhất đi lên CNXH.
<i><b>b) Quốc tế. </b></i>


- Tác đng mánh mẽ đên nước Mó, thê giới
- Coơ vũ mánh mẽ phong trào đâu tranh giại
phóng dađn tc tređn theẫ giới,


- Là chiến cơng vĩ đại thêù kỷ XX.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi.</b>


<i><b>a) Chuû quan</b></i><b>.</b>


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đường
lối quân sự đúng đắn, sáng tạo.


- Tạo dựng được khối đoàn kết dân tộc đến
mức cao độ.


- Hậu phương vững chắc chi viện đủ sức
người, sức của cho chiến trường.


<i><b>b) khách quan.</b></i>


- Có sự đồn kết chiến đấu của 3 nước Đông
Dương.



- Sự ủmg hộ của nhân dân các nước XHCN,
ND thế giới.


<b>IV.KIEM TRA NHAN THUC VA DANH GIA:</b>


? : Em hãy trình bày cuộc tổng tiến công mùa xuân 1975 bằng lược đồ ?


? : Nêu ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
(1954-1975) ?


<b>V. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 2 Sgk Tr. 165. Soạn bài 31 : Viêït Nam trong những năm
đầu sau đại thắng mùa xuân 1975. ( SGK T. 166).


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>NS………NG………</b>


<b>Chương VII</b>



<b>VIỆT NAM TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 2000</b>



<b>Bài 31</b>



<b>VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU</b>


<b>SAU ĐẠI THẮNG XUÂN 1975</b>



<b>A- MUÏC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những kiến thức :


- Tình hình hai miền đất nước sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước và
nhiệm vụ của cách mạng nước ta trong những năm đầu sau đại thắng mùa xuân 1975.



- Những biện pháp nhằm khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế –
văn hóa, thống nhất đất nước về mặt nhà nước.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam, tinh thần độc lập dân
tộc, thống nhất tổ quốc, niềm tin vào tiền đồ cách mạng.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nước, nhiệm vụ của
cách mạng những năm đầu đất nước giành độc lập, thống nhất tổ quốc.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, tư liệu lịch sử trong giai đoạn này,Tranh ảnh Sgk.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Trình bày diễn biến, kết quả, cuộc tổng tiến công xuân 1975 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>?</b> : Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ
(1945-1975)



<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p
HS
GV
?
?


?
GV


11p
HS


?


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm.
- Đọc mục 1 (SGK T. 166).


- Hướng dẫn HS thảo luận với các
nội dung sau :


+ Tình hình hai miền Nam-Bắc có
những thuận lợi khó khăn gì sau
đại thắng mùa xn 1975 ?


=> Miền Bắc : Thuận lợi, khó
khăn?



=> Miền Nam : Thuận lợi, khó
khăn?


- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục II ( Sgk T. 167).


+ Sau đại thắng mùa xuân 1975,
Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến
tranh, khôi phục và phát triển kinh
tế-Văn hóa đi lên CNXH như thế
nào ?


<b>I. Tình hình hai miền Nam – Bắc sau đại</b>


<b>thắng mùa xuân 1975.</b>



<b>1- Tình hình Miền Bắc.</b>


<i><b>a) Thuận lợi</b></i><b>.</b>


- Từ 1954 đến 1975, cách mạng XHCN ở
Miền Bắc đã giành được những thắng lợi to
lớn, toàn diện.


- Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật
cho CNXH.


<i><b>b) Khó khăn.</b></i>



- Hậu quả chêùn tranh nặng nề, nhiều làng
mạc, ruộng đồng bị tàn phá :


+ 50 vạn ha đất bỏ hoang.


+ 1 triệu ha rừng bị châùt độc, bom đạn ..
+ Hàng triệu người thất nghiệp.


<b>2- Tình hình Miền Nam.</b>


<i><b>a) Thuận lợi.</b></i>


- Miền Nam hồn tồn giải phóng.


- Chế độ thực dân mới và ngụy quyền Sài Gịn
sụp đổ.


<i><b>b) Khó khăn.</b></i>


- Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, sản xuất
nhỏ, phân tán, mất cân đối, lệ thuộc vào nước
ngồi.


- Nhiều tệ nạn xã hội còn tồn tại.


<b>II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khơi</b>


<b>phục và phát triển kinh tế – Văn hóa ở</b>


<b>hai miền đất nước.</b>




<b>1- Miền Bắc.</b><i><b> </b></i><b> </b>


- Giữa năm 1976 : Căn bản hồn thành khơi
phục kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

GV


?


HS


GV


11p
HS
GV
?


?


HS
GV


- Nhận xét – Bổ sung – kết luận.


+ Miền Nam khắc phục hậu quả
chiến tranh, khôi phục và phát
triển kinh tế như thế nào ?


- Dựa vào SGK trả lời.



- Nhận xét –bổ sung – Kết luận.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm.
- Đọc mục III (SGK T.168).


- Yêu cầu HS thảo luận những nội
dung sau :


+ Việc thống nhất đất nước về mặt
nhà nước ở nước ta được tiến hành
như thế nào ?


+ Quốc hội khóa VI họp kỳ họp thứ
nhất đã có những quyết định gì ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Kết luận bằng bảng
phụ.


- Giới thiệu hình 79 – Đồn tàu
thống nhất Bắc-Nam.


+ Thực hiện kế hoạch 6 tháng cuối năm 1975
và 6 tháng đầu năm 1976 có nhiều tiến bộ.
+ Diện tích lúa, hoa màu tăng.


+ Nhiều cơng trình, nhà máy được xây dựng
mở rộng.



+ Các sản phẩm quan trọng đều đạt và vượt
mức kế hoạch


+ Làm tròn nghĩa vụ hậu phương đối với cả
nước và Đông Dương trong tình hình mới.


<b>2- Miền Nam. </b>


- Chính quyền cách mạng và các đồn thể
quần chúng nhanh chóng được thiết lập.


- Hàng triệu đồng bào được hồi hương.


- Ruộng đất của bọn phong kiến, bọn phản
động trốn ra nước ngoài bị tịch thu chia cho
nhân dân, chế dọ bóc lột bị xóa bỏ.


- Quốc hữu hóa ngân hàng, phát hành tiền
mới.


- Chính quyền chú ý khơi phục Nơng - Cơng
nghiệp ; Các hoạt động Văn hóa - Giáo dục ,
xã hội được tiến hành.


<b>III. Hoàn thành thống nhất đất nước</b>


<b>(1975-1976).</b>



<b>1- Quá trình</b>.


- Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân trong cả


nước.


- 25/4/1976 : Tổng tuyển cử trong cả nước.
- 24/6 ->3/7/1976 : Kỳ họp đầu tiên quốc hội
khóa VI được khai mạc tại Hà Nội.


<b>2- Nội dung</b>.


+ Chính sách đối nội và đối ngoại của đất
nước được thống nhất.


+ Đổi tên nước : Cộng hòa XHCN Việt Nam.
+ Thủ đô : Hà Nội.


+ Thành phố Sài Gịn - Gia định đổi thành
Thành phố Hồ Chí Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> 4. Củng cố :</b> (5 phút)


? : Em hãy trình bày tình hình hai miền Nam-Bắc sau đại chiến xuân 1975 ?


? : Nêu thành tựu khắc phục hậu quả chiến tranh ở hai miền thực hiện như thế nào ?
? : Nội dung của Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ nhất quyết định những vấn đề gì ?


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập Sgk Tr. 169; Soạn bài 32 : Xây dựng đất nước, đấu tranh
bảo vệ tổ quốc (1976-1985).


<b>======================================================</b>


<b>Ns……….Ng………</b>




<b>Baøi 32</b>



<b>XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC</b>



<b>ĐẤU TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC (1976-1985)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những kiến thức :


- Con đường tất yếu của cách mạng nước ta đi lên CNXH và tình hình đất nước 10 năm
đầu.


- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới của tổ quốc.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước, yêu CNXH, Tinh thần lao động xây dựng đất nước, đấu
tranh bảo vệ tổ quốc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường XHCN.


<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nước, thấy được những
thành tích và những hạn chế trong q trình cả nước đi lên CNXH.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK,Tranh ảnh Sgk.Văn kiện đại hội Đảng lần VI (12/1986).



<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Em hãy nêu tình hình hai miền Nam -Bắc sau đại thắng mùa xuân 1975 ?
<b>?</b> : Hai Miền Nam – Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh như thế nào ?
<b>? :</b> Chúng ta thống nhất về mặt nhà nước như thế nào ?


<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


10p <b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm.

<b>I. Việt nam trong 10 năm đi lên CNXH</b>


<b>Tiết 47</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

HS
GV
?
?
?
?
?
GV
GV
10p
HS
?


?
HS
GV


- Đọc mục 1 (SGK T. 170).


- Hướng dẫn HS thảo luận với các
nội dung sau :


+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần IV
của Đảng diễn ra trong hoàn cảnh
nào? Nội dung chủ yếu của đại hội
là gì ?


+ Em hãy trình bày việc thực hiện
kế hoạch 5 năm (1976-1980)?


=> Mục tiêu của kế hoạch ?
=> Những thành tựu đạt được ?


=> Những hạn chế của ta ?
- Nhận xét – Bổ sung –Kết luận.
- Giới thiệu hình 81 – Tàu nước
ngoài vào nhận than ở cảng Cửa
Ôâng (Quảng Ninh).


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục 2 ( Sgk T. 171).


+ Em hãy trình bày nội dung chủ


yếu của đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ V của Đảng (3/1982) ?


+ Em hãy trình bày những thành tựu
chúng ta dạt được trong việc thực
hiện kế hoạch 5 năm (1981-1985) ?
- Dựa vào SGK trả lời.


- Nhận xét –bổ sung – Kết luận.


<b>(1976-1985) </b>



<b>1- Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm</b>
<b>(1976-1980).</b>


<i><b>a) Đại hội đại biểu toàn quốc lần IV của</b></i>
<i><b>Đảng (12/1976).</b></i>


- Đại hội tiến hành khi đất nước thống nhất
- Đề ra đường lối xây dựng CNXH, thông
qua kế hoạch phát triển kinh tế 5 năm
(1976-1980).


<i><b>b)Thực hiện kế hoạch (1976-1980).</b></i>


<i><b>* Mục tiêu : Xây dựng cơ sở vật chất kỹ</b></i>
thuật cho CNXH và cải thiện một bước đời
sống nhân dân.


<i><b>* Thành tựu : </b></i>



+ Nông nghiệp và giao thông vận tải căn
bản được khôi phục.


+ Miền Nam : Cải tạo XHCN được đẩy
mạnh; Tư sản mại bản được xóa bỏ; nghề
thủ cơng được sắp xếp lại; Văn hóa-Giáo
dục có bước phát triển, văn hóa đồi trụy bị
xóa bỏ.


<i><b>* Hạn chế: Nền kinh tế vẫn còn mất cân</b></i>
đối, sản xuất chậm phát triển , thu nhập
quốc dân thấp, đời sống nhân dân gặp nhiều
khó khăn.


<b>2- Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm</b>
<b>(1981-1985)</b>


<i><b>a) Đại hội đại biểu toàn quốc lần V</b></i>
<i><b>(3/1982).</b></i>


<i><b>* Nội dung.</b></i>


- Tiếp tục xây dựng XHCN có điều chỉnh bổ
sung, cụ thể hóa cho từng chặng đường.
- Đề ra kế hoạch phát triển KT-XH 5 năm.
<i><b>b) Thành tựu của kế hoạch 5 năm </b></i>
<i><b>(1981-1985).</b></i>


- Sản xuất công –nông nghiệp chặn được đà


giảm sút.


+ Nông nghiệp tăng : 4,9%
+ Lương thực đạt : 17 triệu tấn.
+ Công nghiệp tăng : 6,4%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

GV


12p
HS
GV
?


?
HS
GV


- Giới thiệu hình 82 – Cơng trình
thủy điện Hịa Bình.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm.
- Đọc mục II (SGK T.173).


- Yêu cầu HS thảo luận những nội
dung sau :


+ Em hãy trình bày cuộc đấu tranh
bảo vệ biên giới phía tây nam của tổ
quốc (1975-1979) ?



+ Em hãy trình bày cuộc đấu tranh
bảo vệ biên giới phía Bắc nước ta
(1978-1979) ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.


- Nhận xét – Kết luận bằng bảng
phụ.


- Dầu mỏ bắt đầu được khai thác.


- Các cơng trình thủy điện được đưa vào khai
thác (Hịa Bình, Trị An….).


- Hoạt động khoa học kỹ thuật bước đầu
phát triển.


<i><b>* Hạn chế: Khó khăn, yếu kém chưa được</b></i>
khắc phục; Mục tiêu ổn định kinh tế-xã hội
chưa thực hiện được.


<b>II. Đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1975-1979).</b>
<b>1- Đấu tranh bảo vệ biên giới tây nam.</b>


- Bọn Pôn-Pốt gây ra chiến tranh biên giới
Tây Nam (22/12/1978).


- Thực hiện quyền tự vệ chính đáng, ta phản
cơng đánh đuổi bọn Pôn-Pốt ra khỏi biên
giới.



<b>2- Đấu tranh bảo vệ biên giới phía bắc.</b>


- 1978, Trung Quốc khiêu khích ta ở biên
giới phía bắc.


- 17/2/1979 : 32 sư đoàn bộ binh, xe tăng TQ
tấn cơng nước ta ở dọc biên giới từ Móng
Cái đến Phong Châu (Lai Châu).


- Ta đánh trả, ngày 18/3/1979, TQ rút qn
về nước.


<b>4. Củng cố :</b> (5 phút)


? : Sau hơn 10 năm đi lên CNXH (1976-1985), nhân dân ta đã đạt được những thành tựu
chủ yếu nào và cịn những khó khăn yếu kém gì ?


<b>Gợi y</b>ù :


<b>* Thành tựu</b> :


- Khắc phục hậu quả chiến tranh, kinh tế có bước phát triển.


- Hệ thống chính quyền mới được thiết lập từ trung ương đến địa phương.
- Xóa bỏ chế độ người bóc lột người.


- Bước đầu thiết lập quan hệ sản xuất mới – Quan hệ SX XHCN.


- Đánh bại hai cuộc chiến tranh xâm lược ở biên giới tây nam và biên giới phía Bắc.


<b>* Hạn chế</b> :


- Những khó khăn yếu kém về kinh tế – xã hội chưa được giải quyết.


- Kinh tế mất cân đối ; Sản xuất phát triển chậm; Thu nhập quốc dân thấp; Đời sống nhân
dân gặp nhiềøu khó khăn; Nhiều hiêïn tượng tiêu cực nẩy sinh.


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Làm bài tập 2 Sgk Tr. 173; Soạn bài 33 : Việt Nam trên đường đổi mới
đi lên CNXH (Từ 1986 đến năm 2000).


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Baøi 33</b>



<b>VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI</b>


<b>ĐI LÊN CNXH (TỪ 1986 ĐẾN NĂM 2000)</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HOÏC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những kiến thức :


- Sư ïtất yếu phải đổi mới đất nước đi lên CNXH, nội dung của đường lối đổi mới .


- Quá trình thực hiện đổi mới đất nước. Qua ba kế hoạch 5 năm : (1986-1990),
(1991-1995), (1996-2000).


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước gắn với CNXH, có tinh thần đổi mới trong lao động,
công tác, học tập.


- Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, đường lối đổi mới đất nước.



<b> 3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nước, nhiệm vụ của
cách mạng nước ta trong thời kỳ thực hiện đổi mới đất nước.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử trong thời kỳ đổi mới (1986 đến nay).


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> (5 phút)


<b>?</b> : Em hãy nêu nội dung chủ yếu của đại hội Đảng IV và những thành tựu của việc thực
hiện kế hoạch 5 năm (1975-1980) ?


<b>?</b> : Nội dung của đại hội Đảng Lần V và những thành tựu thực hiện kế hoạch 5 năm
(1981-1985) ?


<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


11p <b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân

<b>I. Đường lối đổi mới của Đảng. </b>


<b>Tiết 48</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

HS
GV
GV
?


?


GV
5p
HS
?


GV
GV
6p


- Đọc mục I (SGK T. 174)


- Giới thiệu hình 83 - Đại hội Đảng
VI - Đại hội đổi mới.


- Hướng dẫn HS thảo luận với các
nội dung sau :


+ Đảng chủ trương đổi mới trong
hoàn cảnh nào ?


+ Em hiểu như thế nào về đường
lối đổi mới của Đảng ?



- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục II ( Sgk T. 175).


+ Em hãy ttrình bày những thành
tựu chúng ta đã dạt được trong việc
thực hiện kế hoạch 5 năm
(1986-1990) ?


- Nhận xét – Bổ sung – kết luận.
- Giới thiêïu hình 84 – Bắt đầu khai
thác dầu mỏ ở biển Đông.


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân


<b> </b>


<b>1- Hồn cảnh đổi mới.</b>


<i><b>a) Trong nước.</b></i>


- Sau khi đất nước thống nhất, ta thực hiện hai
kế hoạch 5 năm đạt được những thắng lợi
đáng kể, nhưng gặp khơng ít khó khăn, yếu
kém ngày càng trầm trọng.


- Đất nước trong tình trạng khủng hoảng kinh
tế-xã hội.



<i><b>b) Thế giới.</b></i>


- Do tác động của CM khoa học kỹ thuật.
- Sự khủng hoảng của Liên Xô và Đông âu.
- Quan hệ quốc têù có nhiều thay đổi.


-> Đảng chủ trương đổi mới,


<b>2- Đường lối đổi mới.</b>


- Được đề ra ở đại hội Đảng lần thứ VI
(12/1986), Được bổ sung ở đại hội VII, VIII,
IX.


<i><b>* Nội dung.</b></i>


- Đổi mới khơng có nghĩa là thay đổi mục tiêu
XHCN mà là làm cho mục tiêu ấy thực hiện
có hiêïu quả với những bước đi thích hợp.
- Đổi mới phải tồn diện, đồng bộ từ kinh tế ,
chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa. Đổi
mới kinh tế ln gắn liền với chính trị nhưng
trọng tâm là đổi mới kinh tế.


<b>II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện</b>


<b>đường lối đổi mơí (1986-2000).</b>



<b>1- Kế hoạch 5 năm (1986-1990).</b>


<i><b>a) Mục tiêu.</b></i><b> </b>



- Cả nước tập trung thực hiện 3 chương trình
kinh tế, lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng
và xuất khẩu.


<i><b>b) Thành tựu :</b></i>


- Lương thực : Đảm bảo đời sống nhân dân và
xuất khẩu.


- Hàng tiêu dùng dồi dào.


- Kinh tế đối ngoại phát triển cả quy mơ và
hình thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

?


HS


GV
6p


?


5p
?


?
HS
GV



+ Em hãy trình bày mục tiêu và kết
quả đạt được trong việc thực hiện
kế hoạch 5 năm (1991-1995) ?
- Dựa vào SGK trả lời.


- Nhận xét –bổ sung – Kết luận.


<b>Hoạt động 4 </b>: Nhóm/Cá nhân
+ Em hãy trình bày mục tiêu và
thành tựu kế hoạch 5 năm
(1996-2000) ?


<b>Hoạt động 5 </b>: Cá nhân


+ Theo em những thành tựu ta đã
đạt được trong 15 năm đổi mới có ý
nghĩa như thế nào ?


+ Trong đổi mới chúng ta có những
hạn chế , yếu kém gì ?


- Thảo luận – Đại diện trả lời.
- Nhận xét – Kết luận bằng bảng
phụ.


- Giới thiệu hình 87 – Lễ kết nạp


<i><b>a) mục tiêu</b></i><b>.</b>



- Ơån định chính trị, phát triển kinh tế –xã hội,
đưa nước ta thoát khỏi khủng hoảng.


<i><b>b) Thành tựu :</b></i>


- Tình trạng đình đốn, rối ren trong lưu thông
được khắc phục.


- Kinh tế tăng trưởng nhanh : GDP 8,2%, nạn
lạm phát được đẩy lùi.


- Kinh tế đối ngoại phát triển.
- vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.


- Hoạt động khoa học kỹ thuật gắn liền với
sản xuất.


<b>3- kế hoạch 5 năm (1996-2000). </b>


<i><b>a) Mục tiêu</b></i><b>.</b>


- Tăng trưởng kinh tế nhanh, hiệu quả, bền
vững.


- Bảo đảm an ninh, giữ vững quốc phòng.
- Cải thiện đời sống nhân dân.


- Nâng cao tích lũy từ nội bộ kinh tế.
<i><b>b) Thành tựu</b></i><b>.</b>



- Kinh tế tăng trưởng khá, GDP 7% năm
- Nông nghiệp phát triển liên tục.


- Nhập 61 tỉ USD, vốn đầu tư nước ngoài tăng
10 tỉ USD.


- khoa học cơng nghệ có chuyển biến tích cực;
GD đào tạo phát triển nhanh.


- Chính trị xã hội bình ổn, an ninh quốc phòng
được tăng cường, quan hệ đối ngoại mở rộng.


<b>4- Ý nghĩa của công cuộc đổi mới</b>.


- Thành quả 15 năm đổi mới làm tăng sức
mạnh tổng hợp thay đổi bộ mặt đất nước và
đời sống của nhân dân.


- Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế
đợ XHCN.


- Nâng cao vị thêù của nước ta trên trường quốc
tế.


<b>5- Hạn chế, yếu kém</b> :


- Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả
và sức cạnh tranh thấp.


- Một số vấn đề văn hóa - xã hội cịn bức xúc


gay gắt, chậm được giải quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

GV Vieät Nam laø thaønh viên của


ASEAN. viên còn nghiêm trọng.


<b> 4. Củng cố :</b> (5 phút)


? : Em hãy trình bày ý nghĩa của những thành tựu về kinh tế-Văn hóa trong 15 năm thực
hiện đường lối đổi mới (1986-2000) ?


? : Nêu những khó khăn tồn tại về kinh tế -Văn hóa sau 15 năm thực hiện đường lối đổi
mới (1986-2000) ?


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Soạn bài 34 : Tổng kết lịch sử Việt nam từ sau chiến tranh thế giới thứ
nhất đến năm 2000. (SGK tr. 179).


<b>========================================================</b>
<b>Baøi 34</b>


<b>TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU</b>



<b>CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những kiến thức :


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ 1919 đến nay. Các giai đoạn chính và đặc điểm
lớn của mỗi giai đoạn.



- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân tộc, những bài học
kinh nghiệm rút ra từ q trình đó.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Trên cơ sở hiểu rõ quá trình đi lên của dân tộc, củng cố cho các em niềm tự hào dân tộc.
Niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của sự nghiệp cách mạng.


<b>3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, hệ thống và sự lựa chọn các sự kiện
điển hình, đặc điểm của từng thời kỳ.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, Tranh ảnh lịch sử tiêu biểu từ 1919 đến năm 2000.


<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn từ 1919 đến 2000.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b> (6 phút)


<b>?</b> : Cách mạng XHCN ở nước ta chuyển sang thời kỳ đổi mới trong hoàn cảnh nào ?
<b>?</b> : Nêu những thành tựu chúng ta đạt được trong 15 năm đổi mới (1986-2000) ?


<b> 3. Bài mới :</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


20p
HS
GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục I (SGK T. 179)


- Hướng dẫn HS thảo luận với các
nội dung sau :


<b>I. Các giai đoạn lịch sử chính và đặc</b>


<b>điểm tiến trình lịch sử.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

?


?


?


?


?


GV
GV


+ Nêu nội dung nổi bật của giai
đoạn (1919-1930) ?



+ Nêu nội dung cơ bản của giai
đoạn (1930-1945) ?


+ Nêu nội dung nổi bật của giai
đoạn (1945-1954) ?


+ Nêu nội dung cơ bản của giai
đoạn (1954-1975) ?


+ Nêu nội dung cơ bản của giai
đoạn (1975-2000) ?


- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


- Giới thiệu hình 91,92 SGK tr. 181.


<b>1- Giai đoạn từ 1919-1930.</b>


-Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa
lần 2.


- Xã hội nước ta từ xã hội phong kiến lạc hậu
chuyển sang chế độ thực dân ½ phong kiến.
- 3/2/1930 : Đảng cộng sản Việt Nam ra
đờichấm dứt sự khủng hoảng về đường hướng
cách mạng và giai cấp lãnh đạo.


<b>2- Giai đoạn từ 1930-1945.</b>



- Cao trào cách mạng (1930-1931) là cuộc
tổng diễn tập lần thứ nhất của cách mạng
tháng 8/1945.


- Phong trào (1932-1935) cách mạng được hồi
phục .


- Cao trào dân chủ (1936-1939) chống bọn
phản động thuộc địa đòi “Tự do dân chủ, cơm
áo, hịa bình” -> Là cuộc tổng diễn tập lần 2
của cách mạng tháng 8/1945.


- 9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp, phong trào
kháng Nhật cứu nước diễn ra.


- 14/8/1945 -> 25/8/1945: tổng khởi nghĩa
thắng lợi.


<b>3- Giai đoạn 1945-1954.</b>


- Cách mạng tháng tám thành công, chính
quyền nhân dân ra đời với hàng loạt những
khó khăn.


- 19/12/1946 : Kháng chiến toàn quốc.


- 7/5/1954 : Chiến thắng lịch sử Điện biên
Phủ. Hiệp định Giơnevơ được ký kết.


<b>4- Giai đoạn 1954-1975.</b>



- Đất nước tạm thời chia làm hai miền.


- Đảng lãnh đạo hai miền thực hiện hai nhiệm
vụ chiến lược : Miền Bắc xây dựng XHCN;
Miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân
chủ nhân dân.


- 30/4/1975 : Đất nước hoàn toàn giải phóng.
Cả nước bước vào kỷ nguyên mới.


<b>5- Giai đoạn 1975 đến nay. </b>


- Cả nước tiến lên CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

13p
HS
GV
?


?
HS
GV


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục II ( Sgk T. 182)


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm.
+ Em hãy trình bày nguyên nhân
thắng lợi của cách mạng Việt Nam


(1919-nay) ?


+ Nêu bài học kinh nghiệm của
cách mạng Việt Nam (1919 – Nay)
- Thảo luận cử đại diện trả lời.
- Nhận xét – Bổ sung – kết luận.


lối đổi mới -> Ta giành nhiều thắng lợi trong
công cuộc đổi mới.


<b>II. Nguyên nhân thắng lợi, bài học kinh</b>


<b>nghiệm , phương hướng đi lên.</b>



<b>1) Nguyên nhân thắng lợi. </b>


- Có sự lãnh đạo của Đảng.


- Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh
quật khởi của dân tộc.


- sự ủng hộ to lớn của quốc tế.


<b>2- Bài học kinh nghieäm.</b>


- Dương cao hai ngọn cờ : Độc lập dân tộc và
CNXH -> là cội nguồn của mọi thắng lợi.
- Củng cố tăng cường khối đoàn kết dân tộc là
nhân tố quyết định mọi thành công của cách
mạng.



- Tăng cường khối đồn kết khắng khít giữa
Đảng và quần chúng , đảng và nhà nước.


<b> 4. Củng cố :</b> (4 phút)Theo câu hỏi dàn bài.


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Học thuộc các câu hỏi ôn tập phần chương VI + VII . tiết 50 kiểm tra
học kỳ II.


<b>==========================================================</b>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>(Thời gian 45 phút)</b>
<b>A – ĐỀ BÀI :</b>


<b> I – Hãy khoanh trịn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b>.
1) Trọng tâm của phát triển kinh tế Miền Bắc (1954-1965) là :


a- Phát triển nông nghiệp. b- Phát triển xí nghiệp vừa và nhỏ.
c- Phát triển thương nghiệp tư nhân. d- Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
2) Thắng lợi quân sự mở đầu trong “Chiến tranh đặc biệt” ở :


a- Bắc Aùi. b-ấp Bắc c- Ba gia. d- Bình giã.
3) Chiến lược chiến tranh “Cục bộ” bắt đầu từ :


a- 1960 b- 1964 c-1965. d- 1968.
4) Xương sống của chiến lược “Việt nam hóa” chiến tranh là :
a- Bình định. b- Aáp chiến lược c- Tìm diệt d- Quét và giữ


5) Hiệp định Pari chấm dứt chiển tranhvà lập lại hịa bình ở Việt Nam được ký kết vào
<i><b>thời gian là :</b></i>



a- 27/1/1972. b-27/1/1973. c- 21/7/1973. d- 23/1/1973.
6) Chính phủ lâm thời cộng hịa Miền NamViệt Nam ra đời vào :


a- 6/6/1960. b- 6/6/1965. c- 6/6/1969. d- 6/6/1973.
7) Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược B52 vào Hà Nội, Hải phòng để :


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

a- Giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh


b- Phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền bắc.
c- Hỗ trợ cho chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh.


d- Tạo thế mạnhtrên bàn đàm phán Pari.


8) Đại hội toàn quốc của Đảng đánh dấu bước chuyển sang thời kỳ đổi mới là :
a- Đại hội IV. b- Đại hội V. c-Đại hội VI. D- Đại hội VII.


II- Điền các mốc thời gian và các sự kiện lịch sử hợp lý vào bảng sau đây :



Thời gian Sự kiện


6-1-1975


Chiến dịch giải phóng Tây ngun bắt đầu.
24-3-1975


Tồn tỉnh Thừa thiên Huế được giải phóng.
29-3-1975


Nguyễn Văn Thiệu từ chức tổng thống.


26-4-1975


Chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng.


<b>III- Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước </b>
<b>(1954-1975) ?</b>


<b> IV- Theo em , phải hiểu đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội như thế nào ? Nêu ý</b>
<b>nghĩa lịch sử của công cuộc đổi mới đất nước?</b>


<b>B- ĐÁP ÁN.</b>


<b> I- Trắc nghiệm. (2 điểm) mỗi ý đúng 0.25 điểm.</b>


1 2 3 4 5 6 7 8


c b c a b c a c


II- 2 điểm ( Mỗi ý đúng 0.25):



Thời gian Sự kiện


6-1-1975 <i>Giải phóng tỉnh Phước long</i>.


<i>10-3-1975</i> Chiến dịch giải phóng Tây ngun bắt đầu.
24-3-1975 <i>Tây Ngun hồn tồn giải phóng</i>.


<i>26-3-1975</i> Tồn tỉnh Thừa thiên Huế được giải phóng.
29-3-1975 <i>Đà Nẵng giải phóng.</i>



<i>21-4-1975</i> Nguyễn Văn Thiệu từ chức tổng thống.
26-4-1975 <i>Chiến dịch Hồ chí Minh bắt đầu</i>.


30-4-1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng.


<b>III. 3 điểm : Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ.</b>


 <i>Trong nước</i><b> :</b>


- Kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi đã kết thúc 21 năm chống Mĩ và 30
năm chiến tranh giải phóng dân tộc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc
trên đất nước ta, đất nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. (1)
- Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc – Kỷ nguyên độc lập thống nhất đi lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

 <i>Quốc tế</i>.


- Cuộc kháng chiến thắng lợi đã tác động mạnh đến nội tình nước Mĩ. (0.5)
- Là nguồn cổ vũ lớn lao đối với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới(0.5)
- Chiến thắng này mang ý nghĩa thời đại sâu sắc, là một trong những chiến công vĩ


đại của thế kỷ XX.(0.5)


<b> IV- 3 điểm</b> . Hiểu công cuộc đổi mới và ý nghĩa của công cuộc đổi mới.


 <i>Hiểu công cuộc đổi mới</i>.


- Đổi mới đất nước đi lên CNXH không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà làm
cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về
CNXH, những hình thức , bước đi và biện pháp thích hợp, (0.75)



- Đổi mới phải tồn diện và đồng bộ, từ kinh tế, chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn
hóa, đổi mới kinh tế phải gắn liền với đổi mới chính trị, nhưng trọng tâm là đổi
mới kinh tế. (0.75)


 <i>Ý nghĩa của công cuộc đổi mới</i>.


- Thành quả 15 năm đổi mới làm tăng sức mạnh tổng hợp , thay đổi bộ mặt đất
nước và đời sống của nhân dân ngày một năng cao.(0.5)


- Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ XHCN.(0.5)
- Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế. (0.5)


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b> Em</b>

<b>hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<i><b>1. Nhiệm vụ của Miền Bắc sau 1954 là</b></i> :


a- Đấu tranh chống Mĩ – Diệm. b- Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
c- Chuyển sang làm cách mạng XHCN. d- Kháng chiến chống Mĩ cứu nước.


<i><b>2. Nhiệm vụ của Miền Nam sau 1954 là</b></i> :


a- Chuyển sang làm cách mạng XHCN. b- Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
c- Làm hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Mĩ. d- Đấu tranh đòi Mĩ chấm dứt chiến tranh.


<i><b> 3- Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng ta trong thời kỳ chống Mĩ cứu nước là</b></i> :
a- Tiến hành cách mạng XHCN ở Miền Bắc.


b- Tiến hành CM dân chủ nhân dân ở Miền Nam.



c- Đánh Mĩ và tay sai giải phóng Miền Nam, bảo vệ Miền Bắc, hồn thành CM dân chủ nhân dân.
d- Tiến hành đồng thời CM dân chủ nhân dân ở Miền Nam và CM XHCN ở Miền Bắc.


<i><b>4- Vai trò của Miền Bắc trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước là:</b></i>


a- Là hậu phương lớn. b- Là tiền tuyến lớn.


c-Bảo vệ Miền Bắc XHCN. d- Bảo vệ hịa bình ở Đơng nam Á và thế giới.


<i><b>5- Mối quan hệ giữa hai Miền Nam Bắc là</b></i> :


a- Cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước. b- Mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.
c- Cùng chung nhiệm vụ xây dựng XHCN. d- Cả a, b, c đều đúng.


<i><b>6- Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất vào năm</b></i> :


a- 1956. b- 1955. c- 1954. d- 1957.


<i><b> 7- Trọng tâm của phát triển kinh tế Miền Bắc từ 1954 đến 1965 là</b></i> :


a- Phát triển nông nhiệp. b- Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
c- Phát triển thương nghiệp tư nhân. d- Phát triển xí nghiệp vừa và nhỏ.


<i><b>8- Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam họp vào thời gian nào</b></i> ?


a- 9-1960. b- 9-1959. c- 9-1961. d- 9-1962.


<i><b> 9- Kế hoạch năm năm lần thứ nhất ở Miền Bắc bắt đầu từ năm</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>10- Chính sách được coi là “Quốc sách” hàng đầu của Mĩ – Diệm la</b></i>ø :



a- Chống cộng. b- Bài Phong. c-Đả thực. d- Lập Đảng cần lao nhân vị.


<i><b>11- Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ XV (Đầu 1959) đã xác định con đường cách mạng Miền Nam</b></i> :
a- Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang ND.
b- Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân.


c- Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
d- Đấu tranh chính trị địi Diệm thi hành hiệp định Giơnevơ.


<i><b>12- Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi” là</b></i> :
a- Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
b- Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.


c- Đánh dấu bước nhảy vọt của CM Miền Nam : Chuyển tử thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công.
d- Sự ra đời của Mặt trận dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam.


<i><b>13- Cuộc đấu tranh chính trị đã làm rung chuyển chế độ Ngơ Đình Diệm là</b></i> :
a- Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni phật tử Huế (5-1963).


b- Hoàng thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối Diệm (6-1963).
c- Cuộc đảo chính lật đổ anh em Diệm – Nhu (11-1963).


d- Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn (6-1963).


<i><b>14- Chiến thắng qn sự của quân và dân Miền Nam đã làm phá sản về cơ bản chiến lược “chiến tranh</b></i>
<i><b>đặc biệt” của Mĩ là :</b></i>


a- Bắc i. b- Bình Giã. c- Ba Gia. d- Aáp Baéc.



<i><b>15- Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng “Vạn Tường” là</b></i> :


a- Chiến thắng chứng minh khả năng ta đánh thắng giặc Mĩ xâm lược. mở ra cao trào” Tìm Mĩ mà đánh…”
b- Chiến thắng VạnTường được coi là “Aáp Bắc” với quân Mĩ.


c- Củng cố lòng tin, quyết tâm đánh thắng Mĩ của nhân dân ta trên khắp các chiến trường.


<i><b>16- Trong mùa khô thứ hai (1966-1967) ta đã loại khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch</b></i> ?


a- 175.000. b- 76.000. c-150.000. d- 67.000.


<i><b> 17- m mưu của “Việt Nam hóa” chiến tranh là</b></i> :


a- Tăng cường quân đội viễn chinh, chư hầu sang xâm lược Viêït Nam. b- Dùng người Việt đánh người Việt.
c- Tăng viện trợ cho quân ngụy. d- Tăng viện trợ KT giúp quân ngụy thực hiện quốc sách “Bình định”


<i><b>18- Chính phủ lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam ra đời vào</b></i> :


a- 6/6/1960. b- 6/6/1969. c- 6/6/1965. d- 6/6/1973.


<i><b>19- Xương sống của chiến lược “Việt nam hóa” chiến tranh là </b></i>:


a- Quét và giữ. b- Tìm diệt. c- Aáp chiến lược. d-Bình định.


<i><b>20- Thaĩng lợi lớn nhât cụa cuc tiên cođng chieẫn lược nm 1972 là</b></i> :


a- Đánh một địn nặng nề vào quân ngụy và quốc sách bình định của chiến lược “Việt Nam hóa” chiến
tranh.


b- Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống Mĩ.


c- Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.


<i><b>21- Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh và lập lại hịa bình ở Việt Nam được ký vào thời gian nào</b></i> ?
a- 27-1-1973. b- 27-1-1972. c- 21-7-1973. d- 23-1-1973.


<i><b> 22- Chủ trương của Miền Bắc trong chiến tranh phá hoại lần thứ nhất là</b></i> :
a- Vừa xây dựng kinh tế, vừa trực tiếp chiến đấu.


b- Vừa xây dựng kinh tế, vừa trực tiếp chiến đấu, đồng thời chi viện cho Miền Nam.
c- Tạm ngừng các hoạt động king tế, tập trung vào chiến đấu.


d- Chú trọng xây dựng kinh tế và các hoạt động khác của đời sống xã hội.


<i><b> 23- Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược B52 vào Hà Nội, Hải Phòng đe</b></i>å :
a- Hỗ trợ cho chiến lượ”Viêït Nam hóa “chiến tranh.


b- Phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở Miền Bắc.
c- Giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh.
d- Tạo thế mạnh trên bàn đàm phán Pari.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

a- 1975-1976. b- 1973-1974. c- 1974 – 1975. d- 1972-1973.


<i><b>25- Trận then chốt mở màn cho chiến dịch Tây Nguyên là</b></i> :


a- Plâycu. b- KonTum. c- Buôn Ma Thuột. d- Gia Lai.


<i><b>26 – Đảng ta quyết định giải phóng Miền Nam vì</b></i> :


a- Chiến dịch Tây nguyên và chiến dịch Đà nẵng đã kết thúc.



b- Lực lượng ta đã trưởng thành và có điều kiện để hồn thành giải phóng Miền Nam.
c- Mĩ khơng viện trợ cho quân đội Ngụy.


d- Quân ngụy đang mạnh dần lên và chuẩn bị lực lượng tấn công cách mạng.


<i><b>27- Mĩ đã chi trực tiếp cho chiến tranh Việt Nam là</b></i> :


a- 676 tæ USD. b- 341 tæ USD. c- 54tæ USD. d- 920 tæ USD.


<i><b>28- Đại hội lần thứ IV của Đảng cộng sản Việt Nam họp từ</b></i> :


a- 12 đến 20/8/1976. b- 14 đến 20/12/1977. c- 14 đến 20/12/1976. d- 12 đến 20/8/1977.


<i><b>29- Đại hộ toàn quốc của Đảng đánh dấu bước chuyển biến sang thời kỳ đổi mới</b></i> :


a- Đại hội IV. b- Đại hội VI. c- Đại hội V. d- Đại hội VII.


<i><b>30- Thành tựu đầu tiên trong bước đầu thực hiện đường lối đổi mới là</b></i> :


a- Giải quyết được việc làm cho người lao động. c- Giải quyết được nạn thiếu ăn triền miên.
b- Kim ngạch xuất khẩu tăng 5 lần. d- Xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.


<b>* Đáp án</b> :


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


c b a a b a b a d a b d b a d


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30



b b d b a b d c a c b a c b c


========================================



<b>LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>Baøi 1</b>



<b>CÁCH MẠNG THÁNG TÁM</b>


<b>Ở TỈNH CÀ MAU</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những kiến thức :
- Tình hình Cà Mau trước Cách Mạng Tháng Tám 1945.


- Diễn biến và ý nghĩa lịch sử của Cách Mạng Tháng 8/1945 ở Cà Mau.


<b>2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương, niềm tự hòa về phong trào cách mạng ở địa
phương, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng.


<b>3. Kỹ năng :</b>


<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, bản đồ Cà Mau, tranh ảnh lịch sử ở giai đoạn này.



<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương ở giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5 phút)


? : Trình bày nội dung các giai đoạn lịch sử của cách mạng Việt Nam từ 1945 đến 1975?


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


8p
HS
GV
?


GV
16p
HS


?


GV


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục I (Sách lịch sử Cà Mau
T.85).



- Giới thiệu tỉnh Cà Mau qua bản
đồ Việt Nam.


+ Tình hình Tỉnh Cà Mau trước
cách mạng tháng tám có gì đáng
lưu ý ?


- Nhận xét – Bổ sung – chốt.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục II ( Sách lịch sử Cà Mau
.T. 86).


+ Em hãy trình bày hồn cảnh và
diễn biến của cách mạng tháng
tám ở Cà Mau ?


- Nhận xét – Bổ sung – kết luận.


<b>I. Tỉnh Cà Mau trước cách mạng tháng</b>


<b>tám 1945.</b>



- 9/3/1945, Nhật đảo chính pháp.


- Đảng chủ trương thành lập mặt trận việt
Nam độc lập đồng minh.


- 5/5/1945: Tại Tân Bằng Ban vận động tái lập
Đảng bộ Nam kỳ tiến hành hội nghị đại biểu


các chi bộ khu vực Cà Mau thàng lập cơ quan
lãnh đạo lâm thời của Tỉnh Đảng bộ gồm 5
đ/c, do ông Trần Văn Đại làm bí thư.


- Sau khi nhận được chủ trương khởi nghĩa,
Tỉnh ủy tiến hành vận động, tổ chức quần
chúng, xây dựng lực lượng vũ trang tự vệ
chuẩn bị khởi nghĩa.


<b>II. Diễn biến cách mạng tháng tám ở Cà</b>


<b>Mau.</b>



<i><b>1 – Hồn cảnh</b></i><b>.</b>


- Phát xít Đức, Nhật đầu hàng đồng minh vô
điều kiện.


- 14 ->15/8/1945: Lệnh tổng khởi nghĩa trong
toàn quốc được ban bố. Khởi nghĩa đã được
tiến hành ở Bạc liêu và các tỉnh phía Nam.
<i><b>2 – Diễn biến.</b></i>


- 23/8/1945 : Tỉnh ủy lâm thời Cà Mau do ông
Thái Ngọc Sanh làm bí thư đã tổ chức cuộc
mít tinh lớn ở Thị trấn Cà Mau. Sau đó cuộc
mít tinh chuyển thành cuộc biểu tình vũ trang
kéo đến dinh Đốc phủ Kế, quận trưởng Cà
Mau giành chính quyền.


- 25/8/1945 : Tỉnh ủy huy động lực lượng quần


chúng gây áp lực với chính quyền bù nhìn.
Đốc phủ Kế buộc phải giao chính quyền cho
y ban giải phóng quận Cà Mau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

10p
HS
?


?


HS
GV


<b>Hoạt động 3 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc Sách lịch sử Cà Mau T. 87
+ Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử
của cách mạng tháng tám ở Cà
Mau ?


+ Trình bày nguyên nhân thắng lợi
của cách mạng tháng tám tại Tỉnh
Cà Mau ?


- Dựa vào sgk trả lời.


- Nhận Xét – bổ sung – Kết luận.


thể quần chúng.


<b>III. Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân</b>



<b>thắng lợi.</b>



<i><b>1-Ý nghĩa lịch sử</b></i><b>.</b>


- Đập tan bộ máy thống trị của đế quốc Pháp,
Phát xít Nhật và phong kiến tay sai ở địa
phương. Giành lại chính quyền làm chủ vận
mệnh của mình.


- Góp phần vịa sự thắn lợi của cách mạng
tháng 8/1945 trong cả nước.


<i><b>2- Nguyên nhân thắng lợi. </b></i>


- Đảng bộ Cà Mau đã vận dụng đường lối,
chủ trương của Đảng vào tình hình cụ thể ở địa
phương một cách linh hoạt và sáng tạo.


- Đảng đã biết phát huy sức mạnh của nhân
dân, tổ chức, giáo dục và hướng dẫn nhân dân
trong cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ ở Cà
Mau.


- Đảng bộ đã biết vận dụng các hình thức đấu
tranh chính trị với đấu tranh vũ trang; đồng
thời không ngừng mở rộng công tác binh vận;
Nắm vững thời cơ, phát động nhân dân tổng
khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi.


- Nhờ yếu tố thuận lợi của thắng lợi của cách


mạng trong cả nước.


<b> 4. Củng cố :</b> (4 phút) Theo câu hỏi dàn bài.


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Soạn bài 18 : Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 ở Cà
mau (Sách lịch sử cà Mau trang 176).


<b>Bài 2</b>



<b>CUỘC TỔNG TIẾN CƠNG VÀ NỔI DẬY</b>


<b>MÙA XN 1975 Ở TỈNH CÀ MAU</b>



<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>



<b> 1. Kiến thức :</b> Cung cấp cho HS những kiến thức :


- Diễn biến, ý nghĩa và nguyên nhân thắng lợi của cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa
xuân 1975 ở Tỉnh Cà Mau.


<b> 2. Tư tưởng :</b>


- Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương, niềm tự hòa về phong trào cách mạng ở địa
phương, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b> </b>- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự kiện lịch sử.


<b>B- CHUẨN BỊ</b>



<b> - GV :</b> Giáo án, SGK, bản đồ Cà Mau, tranh ảnh lịch sử ở giai đoạn này.



<b> - HS : </b>SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử địa phương ở giai đoạn này.


<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :</b> (1 phút)


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>(6 phút)


? : Trình bày hồn cảnh, diễn biến của cách mạng tháng tám tại Cà Mau 1945 ?


? : Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám tại Cà
Mau 1945 ?


<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


19p
HS
GV
?


?


GV


14p
HS


<b>Hoạt động 1 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc mục I (Sách lịch sử Cà Mau


T176).


- Giới thiệu tỉnh Cà Mau qua bản
đồ Việt Nam.


+ Trình bày hoàn cảnh Tỉnh Cà
Mau trong cuộc tổng tiến công mùa
xuân 1975 ?


+ Em hãy trình bày diễn biến của
cuộc tổng tiến công mùa xuân
1975 tại Tỉnh cà Mau ?


- Nhận xét – Bổ sung – kết luận.


<b>Hoạt động 2 </b>: Nhóm/Cá nhân
- Đọc Sách lịch sử Cà Mau phần II.
Tr. 180.


<b>I. Diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi</b>


<b>dậy mùa xuân 1975, giải phóng tỉnh Cà</b>


<b>Mau.</b>



<i><b>1- Hồn cảnh</b></i><b>.</b>


- Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy trên tồn
Miền Nam sắp kết thúc.


- Chiến dịch Hồ chí Minh giải phóng Sài Gịn
mở màn.



- Chính quyền ngụy quân tại Cà Mau rối loạn.
<i><b>2- Diễn biến.</b></i>


- Ngày 29/4/1975 : Được lệnh của quân khu,
cuộc tổng tiến cơng vào thị xã bắt đầu.


- Tiểu đồn U Minh 3 tấn cơng vào phân chi
khu Hịa Thành, sau 20 phút chiến đấu ta làm
chủ chi khu.


- Phía bắc, tiểu đoàn U minh 2, tiểu đoàn 4
cùng đại đội pháo đồng loạt tiến công đồn Xi
Cách, đồn Cái Nước, cầu số 2. Địch tháo chạy.
- Phía đơng và phía nam ta đồng loạt tấn cơng
đồn Ao Kho, tiêu diệt địch ở lộ xe Cái Nước –
Cà Mau.


- 5 giờ sáng ngày 1/5/1975 : Ta giải phóng Thị
xã Cà Mau và tất cả các huyện trong tỉnh.
- Chính quyền quân quản được thành lập do
đ/c Tống Kỳ Hiệp làm chủ tịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

?


?


HS
GV



+ Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử
của cuộc tổng tiến công mùa xuân
1975 tại Cà Mau ?


+ Trình bày nguyên nhân thắng lợi
của cuộc tổng tiến công mùa xuân
1975 tại cà Mau ?


- Dựa vào sgk trả lời.


- Nhận Xét – bổ sung – Kết luận.


<i><b>1 – Ý nghĩa lịch sử.</b></i>


- Thắng lợi của cuộc tổng tiến công mùa xuân
1975 ở Cà Mau là thắng lợi lớn nhất, vĩ đại
nhất của quân và dân Cà Mau trong cuộc
chiến tranh giải phóng dân tộc, góp phần vào
với thắng lợi chung toàn miền Nam


- Quét sạch ách thực dân, phong kiến ra khỏi
Cà Mau. Mở ra kỷ nguyên mới, bước ngoặt
mới cho Đảng bộ Cà Mau. Kỷ nguyên cùng cả
nước bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng
CNXH. Mục tiêu là xây dựng Cà Mau là tỉnh
mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn minh.
<i><b>2- Nguyên nhân thắng lợi. </b></i>


- Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt và đường lối
chính trị, quân sự đúng đắn, sáng tạo của


Đảng ta và sự vận dụng sáng tạo đường lối
của Đảng vào thực tế Cà Mau. Đã phát huy
được sức mạnh tổng hợp của quân và dân
trong tỉnh


- Tinh thần yêu nước ý chí quyết tâm vượt mọi
khó khăn gian khổ của nhân dân Cà Mau để
giành lại độc lập cho dân tộc thống nhất toàn
vẹn tổ quốc.


- Do sự cổ vũ, phối hợp, giúp đỡ của nhân dân
các tỉnh Miền Tây Nam Bộ, của cách mạng
toàn Miềøn Nam, của nhân dân cả nước trong
kháng chiến chống Mĩ và bè lũ tay sai giải
phóng DT.


<b> 4. Củng cố :</b> (4 phút) Theo câu hỏi dàn bài.


<b> 5. Dặn dò</b> : (1 phút) Sưu tầm tư liệu lịch sử về những thắng lợi của địa phương em trong
cuộc tổng tiến cơng mùa xn 1975


<b>Tuần</b>

<b>Kiểm tra của tổ</b>

<b>Kí, duyệt của BGH</b>



<b>1.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

3.



4.



5.




6.



7.



8.



9.



10.



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

12.



13.



14.



15.



16.



17.



18.



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

20.



21.



22.




23.



24.



25.



26.



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

28.



29.



30.



31.



32.



33.



34.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×