Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an tin 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.33 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chơng 1</b></i>



<b>Làm quen với tin học và máy tính điện tử</b>


<b>Mục tiêu chơng</b>


<b>* Kiến thức</b>


- Biết khái niệm ban đầu về thông tin và dữ liệu, các dạng thông tin phổ biến.


- Bit mỏy tớnh là cơng cụ hỗ trợ hoạt động xử lí thơng tin của con ng ời và tin học là
ngành nghiên cứu các hoạt động xử lí thơng tin tự động bằng máy tính điện tử.


- HiĨu cÊu tróc s¬ lợc của máy tính điện tử và một vài thành phần cơ bản nhất của máy
tính. Bớc đầu biết khái niệm phần cứng và phần mềm máy tính.


- Biết một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử.


<b>* Kĩ năng</b>


- Nhn bit c mt s bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân.
- Biết cách bật/tắt máy tính.


- Lµm quen víi bµn phím và chuột máy tính.


<b>* Thỏi </b>


- Hc sinh nhận thức đợc tầm quan trọng của mơn học, có ý thức học tập bộ mơn, rèn
luyện tính cần cù, ham thớch tỡm hiu v t duy khoa hc.


<i><b>Ngày soạn: 15/8/2010 </b></i>




<b>Bài 1</b>

<b>: Thông tin và tin học</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc khái niệm thông tin và các loại thông tin trong cuộc sống.
- Học sinh có khái niệm ban đầu về tin học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, tranh minh hoạ.


<b>2. Học sinh: </b>Đọc trớc bài.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>III - Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. ổn định lớp. (1’)</b>


<b>2. KiÓm tra kiÕn thøc häc sinh. (5’ )</b>


? Hàng ngày em đợc tiếp nhận thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, kể tên một số loại
thơng tin mà em biết.


<b>3. Bµi míi</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>35</b> <b>1. Thông tin là gì?</b>


GV: Thuyết trình + VD minh hoạ.
GV: Trong cuộc sống cã nhiỊu th«ng
tin kh«ng?


GV: Ngồi các ví dụ cơ đã đa ra các
em hãy cho biết thêm các ví dụ khỏc?


GV: Nhìn nồi nớc đang sôi ta biết nớc
trong nồi rất nóng. Đó có phải là một
loại thông tin không?


GV: Đa ra khái niệm về thông tin.


HS: Theo dõi SGK


HS: Nghe giảng và ghi chép.
HS: Suy nghĩ trả lời.


HS: Suy nghÜ, lÊy vÝ dô.
<i>VÝ dô: </i>


- Các bài báo, bản tin trên truyền hình
hay đài phát thanh cho ta biết tin tức về
tình hình thời sự trong nớc và thế giới.
- Tín hiệu đèn giao thông cho biết khi
nào đợc phép đi, khi nào không đợc


phép đi.


- Tiếng trống trờng cho em biết đến giờ
vào lớp hay ra chơi.


- Tấm biển chỉ đờng hớng dẫn em đến
một nơi cụ thể nào đó...


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi theo ý hiÓu


HS: Ghi chÐp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>quanh (sù vËt, sù kiÖn…) vµ vỊ chÝnh</i>
<i>con ngêi.</i>


<b>4. Cđng cố. (3)</b>


? Nhắc lại khái niệm thông tin.


? Em hÃy kể tên một số loại thông tin mà em biết (ngoài những ví dụ trong SGK).


<b>5. Hớng dẫn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3 (Trang 5 - SGK).


<b>...</b>

<b>...</b>



<i><b>Ngày soạn: 16/8/2010</b></i>




<b>Bài 1</b>

<b>: Thông tin và tin học</b>



<b>I - Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết và hiểu đợc thế nào là hoạt động thông tin của con ngời.


- Học sinh biết đợc nhiệm vụ chính của tin học và máy tính là cơng cụ giúp con ngời
trong các hoạt động thông tin nh thế nào.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. (5)</b>



?Thông tin là gì? Cho vÝ dơ?
3. Bµi míi


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


<b>17’</b> <b>2. Hoạt động thông tin của con ngời.</b>


? Hoạt động thông tin của con
ngời bào gồm những hoạt ng


HS: Trả lời theo ý hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nào? cho vÝ dơ?


<b>GV: </b>Đa ra ví dụ và phân tích
? Vậy hoạt động thông tin của
con ngời diễn ra nh thế nào?
GV: Giải thích mơ hình q trình
xử lí thơng tin


HS: Nghe gi¶ng
HS: Tr¶ lêi


<i>Việc tiếp nhận, xử lí, lu trữ và truyền (trao đổi)</i>
<i>thơng tin đợc gọi l hot ng thụng tin.</i>


HS: Nghe giảng và ghi chép


Thông tin vµo Xư lý Th«ng tin ra



<b>18’</b> <b>3. Hoạt động thông tin và tin học</b>


? Các em có biết hoạt động
thông tin của con ngời đợc tiến
hành nhờ bộ phận nào?


GV: Tuy nhiên khả năng của các
giác quan và bộ não của con ngời
trong các hoạt động thơng tin chỉ
có hạn.


? vÝ dơ chóng minh?


? Vậy làm thế nịa để khắc phục
những hạn chế đó.


GV: Máy tính ra đời dựa trên
những yêu cầu thực tế ú.


? Nhiệm vụ chính của tin học là
gì?


HS: Trả lời


- Hoạt động thông tin của con ngời đợc tiến
hành trớc hết là nhờ các giác quan và bộ não.


<i>Ví dụ: Ta không thể nhìn quá xa hay những vËt</i>
qu¸ nhá.



HS: Con ngời đã sáng tạo ra các cơng cụ và
ph-ơng tiện giúp mình vợt qua hạn chế của các
giác quan và bộ não.


Ví dụ: Kính thiên văn để nhìn thấy những vì
sao xa xơi, kính hiển vi để quan sát những vật
nhỏ bé.


HS: Nghe gi¶ng.


HS: Nhiệm vụ chính của tin học là nghiên cứu
các hoạt động thơng tin trên cở sở sử dụng máy
tính điện tử.


<b>4. Cñng cè. (3’)</b>


? Nhắc lại khái niệm về hoạt động thông tin.


? Các công cụ và phơng tiện mà con ngời sáng tạo ra để giúp vợt qua hạn chế của các
giác quan và bộ não.


<b>5. Híng dÉn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi vµ bµi tËp 4,5 (Trang 5 - SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 20/8/2010</b></i>




<b>Bài 2</b>

<b>: Thông tin và biểu diễn thông tin</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc các dạng thông tin cơ bản trong máy tính.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập tốt, tp trung cao .


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>III - Tin trỡnh bi giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1’)</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị. (5)</b>


? Em hÃy nêu mô hình quá trình xử lí thông tin, giải thích.
3. Bài mới


<b>TG</b> <b><sub>Hot ng ca GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>35’</b> GV: Giíi thiƯu vỊ sù phong


phó cđa c¸c loại thông tin
trong cuộc sống


?Vậy những thơng tin nào mà
máy tính xử lí đợc.


GV: Giải thích.


? Nêu một ví dụ về thông tin ở
dạng văn bản?


? Em hÃy kể tên một số ví dụ
về thông tin dạng hình ảnh mà
em biết?


? Em hÃy kể tên một số ví dụ
về thông tin dạng âm thanh
mà em biÕt?


HS: Nghe gi¶ng.


Thơng tin quanh ta rất phong phú và đa dạng. Chúng ta chỉ
nghiên cứu ba dạng thông tin cơ bản trong máy tin học, đó là :
văn bn, õm thanh v hỡnh nh.


<i><b>a) Dạng văn bản</b></i>



HS: Tr lời, thảo luận, nhận xét đua ra kêt luận.
Những gì đợc ghi lại bằng các con số, chữ viết hay
kí hiu trong sỏch v, bỏo chớ,


<i><b>b) Dạng hình ảnh</b></i>


HS: Trả lời, thảo luận, nhận xét đua ra kêt luận.
Những hình vẽ minh hoạ trong sách báo (hình ngời,
các con vật, ảnh chụp, bức vẽ).


<i><b>c) Dạng âm thanh.</b></i>


Ting chim hút, tiếng đàn, tiếng còi xe, tiếng trống
trờng, tiếng ma rơi, tiếng suối chảy…


<b>4. Cñng cè. (3’)</b>


? Nhắc lại ba dạng thơng tin cơ bản mà máy tính xử lí đợc.
? Ví dụ về các dạng thơng tin khác


<b>5. Híng dÉn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập 1 (Trang 9 - SGK).


<b>...</b>

<b>...</b>



<i><b>Ngày soạn: 20/8/2010</b></i>




<b>Bài 2</b>

<b>: Thông tin và biểu diễn thông tin</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc cách thức mà máy tính biểu diễn thơng tin.
- Tầm quan trọng của việc biểu diễn thông tin trong máy tính.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập tốt, tp trung cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>III - Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. ổn định lớp. (1’)</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị. (5’)</b>


? Em hÃy kể tên ba dạng thông tin cơ bản trong máy tính, cho ví dụ minh hoạ.


<b> </b><sub> 3. Bµi míi.</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>



<b>20’</b> <b>2. BiĨu diƠn th«ng tin</b>


GV: Nh các em đã học ở phần 1, ngoài 3
cách thể hiện trên, thơng tin cịn đợc
biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
? Cho ví dụ minh họa.


GV: NhËn xÐt.


? VËy biĨu diƠn th«ng tin là gì?


GV: Rút ra kết luận về biểu diễn thông
tin.


? Biểu diễn thông tin có vai trò nh thế
nào?


GV: Thuyết trình và minh hoạ bằng ví
dụ.


HS: Lắng nghe và lấy thêm ví dụ.
HS: Nêu ví dụ, thảo luận, nhận xét
VD1: Ngời nguyên thuỷ dùng những
viên sỏi để chỉ số lợng các con thú săn
đợc.


VD2: Ngời khiếm thính dùng nét mặt và
cử động của bàn tay để thể hiện những
điều muốn nói.



<i><b>a) BiĨu diƠn th«ng tin</b></i>


<i><b>HS: </b>Biểu diễn thông tin là cách thể</i>
<i>hiện thông tin dới dạng cụ thể nào đó.</i>


<i><b>b) Vai trß cđa biểu diễn thông tin</b></i>
<b>HS: Suy nghĩ trả lời.</b>


- BiĨu diƠn th«ng tin cã vai trß quan
trọng với việc truyền và tiếp nhận thông
tin.


- Biểu diễn thông tin dới dạng phù hợp
cho phép lu trữ và chun giao th«ng
tin.


- Biểu diễn thông tin có vai trị quyết
định đối với mọi hoạt động thơng tin
nói chung và q trình xử lí thơng tin
nói riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Để máy tính có thể trợ giúp con ngời
trong hoạt động thông tin, thông tin
trong máy tính cần phải đợc biểu din
nh th no?


? Tại sao thông tin trong máy tính cần
đ-ợc biểu diễn thành dÃy bít?



GV: Đa ra ví dụ và giải thích.
? Dữ liệu là gì?


GV: Đa ra vÝ dơ chøng minh


<b>HS: </b>Suy nghÜ tr¶ lêi


- Thơng tin trong máy tính cần đợc biểu
diễn thành dãy bít gồm 2 kí hiệu 0 và 1.
HS: Thảo luận suy ngh tr li.


HS: Nghe giảng và ghi chép
HS: Suy nghĩ tr¶ lêi


- Thơng tin đợc lu dữ trong máy tính
cịn đợc gọi là dự liệu.


<b>4. Củng cố. (3)</b>


? Nhắc lại khái niệm biểu diễn thông tin, ví dụ minh hoạ.
? Vai trò của biểu diễn thông tin.


<b>5. Hớng dẫn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập (Trang 9 - SGK).


<b>...</b>

<b>...</b>




<i><b>Ngày soạn: 1/9/2010</b></i>



<b>Bi 3</b>

<b>: em cú th lm c gì nhờ máy tính</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc các khả năng của một máy tính.
- Những điều mà máy tính cha thể làm đợc.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập tt, tp trung cao .


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>III - Tin trỡnh bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Em hÃy nêu vai trò của việc biểu diễn thông tin trong máy tính.


<b>3 - </b><sub>Bài mới.</sub>



<b>TG</b> <b><sub>Hot ng ca GV</sub></b> <b><sub>Hot ng ca HS</sub></b>


<b>15</b> <b>1. Một số khả năng của máy tính.</b>


? Máy tính có những khả năng nào?
GV: Nhận xét.


GV: Giải thích + VD minh hoạ.


GV: Sự khác nhau giữa tính toán bằng
tay cầm bút viết trên giấy với tính bằng
máy tính?


GV: Giải thích + VD minh hoạ, yêu
cầu học sinh quan s¸t mét số hình
trong SGK.


HS: Suy nghĩ trả lời, nhận xét và rút ra kết
luận.


<i><b>a) Khả năng tính toán nhanh</b></i>


Máy tính tính toán với các phép tính hàng
trăm con sè.


<i><b>b) Tính tốn với độ chính xác cao</b></i>


Máy tính cho phép tính tốn nhanh, độ
chính xác cao hơn gấp nhiều lần các cách


tính thơng thờng.


<i><b>c) Khả năng lu trữ lớn</b></i>


Bộ nhớ cđa m¸y tÝnh cã thĨ lu tr÷ vài
chục triệu trang sách.


<i><b>d) Khả năng làm việc không mƯt mái</b></i>


M¸y tÝnh cã thể làm việc không nghØ
trong mét thêi gian dµi.


<b>15’</b> <b>2. Cã thĨ dùng máy tính vào những việc gì?</b>


? Vi nhng kh năng đó của máy tính
thì em có thể sử dụng máy tính vào
những việc gỡ?


GV: Nhận xét.


GV: Giải thích + VD minh hoạ.


? Yêu cầu học sinh nêu một số ví dụ
chứng mính.


GV: Gi¶i thÝch + VD minh hoạ, yêu
cầu häc sinh quan s¸t mét sè hình
trong SGK.


HS: Suy nghĩ trả lời, nhận xét và rút ra kÕt


ln.


<i><b>a) Thùc hiƯn c¸c tÝnh to¸n</b></i>


- M¸y tÝnh giúp giảm bớt tính toán cho con ngời.


<i><b>b) Tự động hoá các cơng việc văn</b></i>
<i><b>phịng</b></i>


- Soạn thảo, trình bày, in ấn văn bản.


<i><b>c) Hỗ trợ công tác quản lí</b></i>


- Thụng tin c tp hp và tổ chức thành
các cơ sở dữ liệu để dễ dng s dng.


<i><b>d) Công cụ học tập và quản lí</b></i>


- Học ngoại ngữ, làm toán, thực hiện các
thí nghiệm, nghe nh¹c, xem phim…


<i><b>e) Điều khiển tự động và robot</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? H·y kÓ mét sè øng dông của máy
tính mà em biết?


ráp, điều khiển các vệ tinh, tàu vũ trụ


<i><b>g) Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến</b></i>



- Mng Internet cú th tra cứu đợc nhiều
thơng tin bổ ích, mua hàng qua mạng…
HS: Lâý ví dụ trong thực tế theo ý hiểu.


<b>5’</b> <b>3. Máy tính và điều cha thể</b>


GV: Nhng loi thụng tin gì máy tính
cha xử lí đợc?


GV: NhËn xÐt vµ ®a ra kÕt ln.


HS: Nªu vÝ dơ.


Máy tính không phân biệt đợc mùi vị,
cảm giác cha cú nng lc t duy.


<b>4. Củng cố. (3)</b>


? Những khả năng của máy tính.


? Nhng loi thụng tin mỏy tớnh cha x lớ c.


<b>5. Hớng dẫn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3 (Trang 13 - SGK).


<b>...</b>

<b>...</b>




<i><b>Ngày soạn: 2/9/2010</b></i>



<b>Bài 4</b>

<b>: Máy tính và phần mềm máy tính</b>



<b>I - Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc mơ hình q trình xử lí thơng tin trong máy tính.
- Cấu trúc chung của máy tính.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, tranh ảnh, một số bộ phận của máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>III - Tin trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1’)</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ. (5)</b>


? Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay.


3. Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TG</b> <b><sub>Hot ng ca GV</sub></b> <b><sub>Hot ng ca HS</sub></b>


<b>15</b> <b>1. Mô hình quá trình ba bớc.</b>


GV: Trong thực tế có rất nhiều công
việc trải qua quá trình 3 bớc.


GV: Giải thích + VD minh hoạ.
? Mô hình quá trình 3 bớc.


GV: Nêu mét sè vÝ dơ.


GV:Ngồi những ví dụ vừa nêu các
em có thể lấy thêm đợc những ví dụ
khác khơng?


GV: NhËn xÐt kÕt ln.


- Máy tính cần có các bộ phận đảm
nhận các chức năng tơng ứng, phù
hợp với mơ hình q trình ba bớc.


HS: Nghe giảng


HS: Trả lời


HS: Nêu ví dụ, nhận xét thảo luận.
<i>Ví dụ 1: <b>Giặt quần áo</b></i>



+ Input: Nớc, bột giặt, quần áo bẩn.


+ Xử lí: Vò quần áo với bột giặt và xả nớc.
+ Output: Quần áo sạch.


<i>Ví dụ 2: <b>Pha trà mời khách</b></i>


<i>+ Input: Trà, nớc s«i.</i>


<i>+ Xử lí: Cho trà vào ấm, cho nớc sơi vào và đợi 1</i>
lúc.


<i>+ Output: Rãt trµ ra cèc.</i>
<i>VÝ dơ 3: <b>Giải toán</b></i>


<i>+ Input: iu kin ó cho.</i>
<i>+ X lớ: Suy nghĩ, tính tốn.</i>
<i>+ Output: Kết quả hay đáp số.</i>
HS: Lấy thêm một số ví dụ khác.


HS: Nghe vµ ghi chép


<b>20</b> <b>2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử</b>


GV: Kể tên một số loại máy tính mà
em biết?


GV: Trong thực tế có rất nhiều loại
máy tính khác nhau. Nhng chúng đề


đợc xây dụng trên cơ sở 1 cấu trúc
chung do nhà toán học Von Nenmam
phat minh ra.


? Nêu cấu trúc chung của máy tÝnh
®iƯn tư.


HS: Trả lời, liệt kê các loại máy tính đã biết
đến trên thực tế.


- Các loại máy tính: Máy tính để bàn, máy
tính xách tay, siêu máy tính, máy tính bỏ
túi.


HS: Suy nghx tr¶ lêi.


- Cấu trúc máy tính gồm các khối chức
<i>năng: Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào, ra và</i>


Nhập


(INPUT) Xử lÝ


Xt
(OUTPU


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Gi¶i thÝch vỊ cấu trúc của một
máy tính


? Chơng trình máy tính là g×?



? Bộ xử lý trung tâm là nhiệm vụ gì?
? Bộ nhớ dùng để làm gì? Bộ nhớ đợc
chia lm my loi?


? Thiết bị vào ra gồm những gi?


GV: Cho hs quan s¸t mét sè bé phËn
trongcÊu tróc chung cđa m¸y tính
điện tử.


bộ nhớ.


HS: Nghe giảng.
HS: Trả lời.


- Chơng trình máy tính: Tập hợp các câu
lệnh hớng dẫn một thao tác cụ thể cần thực
hiện trong mỗi câu lệnh.


- Bộ xử lí trung tâm (CPU): Là bộ nÃo của
máy tính.


- Bộ nhớ: Là nơi lu các chơng trình và dữ liệu.
Bộ nhớ gồm 2 loại: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngaòi.
- Đơn vị đo dung lợng nhớ: Là byte.
- Thiết bị vào/ra (Input/Output).


- Thiết bị nhập dữ liệu: Chuột, bàn phím, máy quét.
- Thiết bị xuất dữ liệu: Màn hình, máy in, máy quét.


HS: Quan sát.


<b>4. Củng cố. (3)</b>


? Mô hình quá trình ba bớc.


? Cấu trúc chung của máy tính điện tử.


<b>5. Hớng dẫn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3 (Trang 19 - SGK).


<b>...</b>

<b>...</b>



<i><b>Ngày soạn: 6/9/2010</b></i>



<b>Bài 4</b>

<b>: Máy tính và phần mềm máy tính</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc máy tính là một cơng cụ để xử lí thông tin.
- Học sinh nắm đợc khái niệm phần mềm, các loại phần mềm.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, thiết bị máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. (5)</b>


? Em hÃy nêu Cấu trúc chung của máy tính điện tử.
3. Bài mới.


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


<b>15’</b> <b>3. M¸y tính là một công cụ xử lí thông tin.</b>


? Trong mỏy tớnh thụng tin hot ng
nh th no?


? Nhắc lại mô hình quá trình 3 bớc?
? Yêu cầu HS quan sát hình sgk


GV: Gii thớch quá trình hoạt động
thơng tin trong máy tính.


HS: suy nghÜ tr¶ lêi



- Nhờ có các khối chức năng chính nêu
trên nên máy tính đã trở thành một cụng
c x lớ thụng tin hu hiu.


HS: Nhắc lại


HS: quan sát hình và nghe giảng.


- Mụ hình hoạt động ba bớc của máy
tính: INPUT --> Xử lí và lu trữ -->
OUTPUT


(Thông tin, các chơng trình) (Văn bản, âm thanh,
hình ảnh)


<b>20</b> <b>4. Phần mềm và phân loại phần mèm</b>


? Phần mềm là gì?


GV: Theo em phÇn cứng khác với
phần mềm ở điểm nµo?


GV: NhËn xÐt.


? Phần mềm đợc chia thành mấy loại.
? Thế nào là phần mềm hệ thống?


? ThÕ nµo lµ phần mềm ứng dụng?



<i><b>a) Phần mềm là gì?</b></i>


HS: Suy nghĩ trả lời


Để phân biệt với phần cứng là chính máy
tính với tất cả các thiết bị vật lí kèm theo,
ngời ta gọi các chơng trình máy tính là
<i>phần mềm máy tính.</i>


HS; Suy nghĩ trả lời-> Lớp nghe nhận xét.


<b>b) Phân loại phần mềm:</b>


HS: Phn mm mỏy tính đợc chia làm hai
loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Cho vÝ dụ về 2 loại phần mềm?
GV: Theo em trong máy tính có bao
nhiêu loại phần mềm, cách nhận biết
từng loại?


b phận chức năng của máy tính để chúng
hoạt động nhịp nhàng và chính xác.


<i>+ Phần mềm ứng dụng: Các chơng trình</i>
đáp ứng những u cầu cụ thể.


HS: Nªu vÝ dơ.


HS: Tr¶ lêi theo ý hiĨu.



<b>4. Cđng cè. (3’)</b>


? Mơ hình hoạt động 3 bớc của máy tính.
? Phần mềm và phân loại phần mềm.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>


- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập 4, 5 (Trang 19 - SGK).


<i><b>Ngày soạn: 9/9/2010</b></i>



<i><b>Bài thực hành số 1:</b></i>



<b>Làm quen với một số thiết bị máy tính</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nhận biết đợc một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân (loại
máy tính thơng dụng nht hin nay).


- Biết cách bật/tắt máy tính.


- Biết các thao tác cơ bản với bàn phÝm, chuét.


<b>2. Thái độ</b>



- ý thức học tập nghiêm tỳc, tp trung cao .


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, thiết bị máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trên máy.


<b>III - Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n nh lp. (1)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. (5)</b>


? Em hÃy nêu khái niệm phần mềm. Các loại phần mềm, ví dụ minh hoạ.
3. Bài mới


<b>TG</b> <b><sub>Hot ng ca GV</sub></b> <b><sub>Hot động của HS</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

30’ <b>1. Néi dung thùc hành.</b>


? Nhắc lại cấu tróc chung cđa máy
tính.


GV: Chỉ cho HS biết các thiết bị cảu
máy tính.



GV: Yêu cầu 1 số hs lên chỉ lại.


? Mun khởi động máy tính em là nh
thế nào?


GV: Gi¶i thÝch và hớng dẫn học sinh
các bớc thực hành, quy trình của quá
trình tắt/mở máy.


Hớng dẫn học sinh biết cách làm các
thao tác với bàn phím, chuột.


GV: Hớng dẫn HS cách tắt máy tính
theo đúng quy trỡnh.


<b>1. Phân biệt các bộ phận của máy tính</b>
<b>cá nhân</b>


<b>HS: Nhắc lại</b>


<i><b>a) Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản</b></i>


- Bàn phím, chuột.


<i><b>b) Thân máy tính</b></i>


- Bé vi xư lÝ CPU, bé nhí RAM, ngn
diƯn.


<i><b>c) Các thiết bị xuất dữ liệu</b></i>



- Màn hình, máy in, loai.


<i><b>d) Các thiết bị lu trữ dữ liệu</b></i>


- Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa quang, USB…


<i><b>e) C¸c bộ phận cấu thành một máy tính</b></i>
<i><b>hoàn chỉnh</b></i>


- Chuột, CPU, màn hình, bàn phím
HS: Quan sát và làm theo yêu cầu của
GV.


<b>2. Bật CPU và màn hình</b>


HS: Nờu cỏch khi ng mỏy.


- Bật cơng tắc màn hình và cơng tắc trên
thân máy tính, quan sát đèn tín hiệu và
các thay đổi trờn mn hỡnh.


HS: Thực hành làm theo yêu cầu của GV.


<b>3. Lµm quen víi bµn phÝm vµ cht.</b>


HS: lµm theo yêu cầu của GV.


- Phân biệt c¸c vïng cđa bµn phÝm, di
chun cht vµ quan sát.



<b>4. Tắt máy.</b>


HS: Làm theo yêu cầu của GV.


Nhn chuột vào <b>Start </b>sau đó nhấn chuột
vào <b>Turn Off Computer</b>.


- Tắt màn hình.


5 <b>2. Đánh giá kết qu¶.</b>


GV: NhËn xÐt kÕt quả thực hành của


HS. Nhn xột thỏi độ học tập của HS. HS: Nghe và rút kinh nghim


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Các thiết bị xuất dữ liệu.
? Các thiết bị lu dữ liệu.
? Tắt máy và tắt màn hình.


<b>5. Hớng dẫn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- Chun b c trc Bi 5.


<i><b>Chơng 2</b><b>:</b></i>


<b>Phần mềm học tập</b>


<b>Mục tiêu chơng</b>


<b>* Kiến thức</b>


- Nhận biết chuột và bàn phím, biết các thao tác cơ bản với chuột và bµn phÝm.


- Biết ích lợi của việc gõ văn bản bằng mời ngón, tầm quan trọng của cách đặt đúng các
ngón tay trên bàn phím.


- BiÕt quy t¾c gâ các phím trên các hàng phím.


- Bit s dng cỏc phần mềm Mouse Skills, Mario để luyện tập sử dụng chuột và bàn
phím.


- Biết sử dụng phần mềm Solar System 3D Simulator m rng kiộn thc.


<b>* Kĩ năng</b>


- Thực hiện đợc các thaot ác với chuột.
- Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng cơ sở.


- Sử dụng cả mời ngón tay để gõ các phím trên hàng cơ sở, hàng trên, hàng dới và hàng
phím số, chỉ u cầu gõ đúng, khơng u cầu gõ nhanh.


- Sử dụng đợc các phần mềm Mouse Skills, Mario để luyện tập các thao tác với chuột
và luyện gõ bàn phím ở mức đơn giản.


<b>* Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn: 13/9/2009</b></i>




<b> Bµi 5: lun tËp cht</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân biệt các nút của chuột máy tính.
- Thực hiện đợc các thao tác cơ bản với chuột.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, chuột máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành với chuột máy tính.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1’)</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ. (5)</b>


? Em hÃy kể tên các thiết bị lu trữ dữ liệu.


<b>3.</b> Bài mới.



<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>35’</b> <b>1. C¸c thao t¸c chÝnh với chuột.</b>


? Chuột là thiết bị vào hay thiết bị ra?
? Tác dụng của chuột?


? Cách cầm chuột nh thế nµo?


GV: Híng dÉn häc sinh cách cầm
chuột. Và yêu cầu HS làm theo?


HS: Trả lời.


- Chuột là thiết bị vào?
HS: Suy nghĩ trả lời.


- Chuột giúp ta thực hiện các lệnh điều
khiển hoặc nhËp d÷ liƯu và máy tính
nhanh và thuận tiện.


- Dùng tay phải để giữ chuột, ngón trỏ
đặt lên nút trái, ngón giữa đặt lên nút phải
chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? C¸c thao t¸c chÝnh víi chuột gồm
những thao tác nào?


? Di chuyển chuột là làm nh thế nào?


? Thế nào là nháy chuột?


GV: Yêu cầu HS quan sát hình 23 sgk
và híng dÉn c¸c thao t¸c chÝnh víi
cht.


GV: Hớng dẫn học sinh các thao tác: di
chuyển chuột, nháy chuột, nháy nút
phải chuột, nháy đúp chuột và kéo thả
chuột.


HS : Quan sát và làm theo.


HS : Suy nghĩ trả lêi-> líp nghe nhËn xÐt
bỉ sung.


<i><b> C¸c thao t¸c chÝnh:</b></i>


<i>+ Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển</i>
chuột trên mặt phẳng (không đợc nhấn
bất cứ nút chut no).


+ Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột
và thả tay (a).


+ Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút
phải chuột và thả tay (b).


+ Nhỏy ỳp chuột: Nhấn nhanh hai lần
liên tiếp nút trái chuột (c).



+ Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái
chuột, di chuyển chut n v trớ ớch v
th tay (d).


<i>(Các hình vẽ trong SGK trang 23)</i>
HS: Quan sát và thực hành các thao tác
với chuột.


<b>4. Củng cố. (3)</b>


? Cách cầm cht m¸y tÝnh.


? C¸c thao t¸c chÝnh víi cht m¸y tính.


<b>5. Hớng dẫn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- Đọc trớc về phần mềm Mouse Skills.


<b>...</b>

<b>...</b>



<i><b>Ngày soạn: 15/9/2009</b></i>



<b>Bài 5: lun tËp cht</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>



- Häc sinh thùc hiƯn c¸c thao t¸c cht thành thạo với phần mềm Mouse Skills.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành với máy tính.


<b>III - Tin trỡnh bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1’)</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị. (5)</b>


? Em hÃy kể tên các thao tác cơ bản víi chuét.


<b> </b><sub> 3. Bµi míi.</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


<b>5’</b> <b>2. Lun tËp sư dơng cht víi phÇn mềm Mouse Skill.</b>


GV: Để giúp cho các em luyện tập các
thao tác với chuột nhanh và thành thạo
hơn. Chúng ta sư dơng phÇn mỊm Mouse


Skill.


? PhÇn mÒm Mouse Skill cã mÊy møc
lun tËp?


GV: §a ra các bớc luyện tập chuột với
phần mềm.


GV: a ra chỳ ý để học sinh sử dụng
đ-ợc phần mèm hiệu quả.


HS: Nghe gi¶ng


HS : Suy nghÜ tr¶ lêi, nhËn xet đa ra kết
luận.


Phần mềm giúp luyện tập thao tác sư
dơng cht theo 5 møc:


<i>Mức 1: Luyện thao tác di chuyển chuột.</i>
<i>Mức 2: Luyện thao tác nháy chuột.</i>
<i>Mức 3: Luyện thao tác nháy đúp chuột.</i>
<i>Mức 4: Luyện thao tác nháy nút phải</i>
<i>chuột.</i>


<i>Møc 5: Lun thao t¸c kÐo th¶ cht.</i>
- Víi mỗi mức phần mềm cho phÐp
thùc hiÖn 10 lÇn thao tác luyện tập
chuột tơng ứng.



- Các bài tập sẽ khó dần theo thời gian.


<b>30</b> <b>3. C¸ch lun tËp</b>


GV: Vậy làm nh thế nào để luyên tập
các thao tác với chuột qua phần mềm.
? Muốn khởi động phần mềm em làm
nh thế nào?


HS: Nghe gi¶ng


<i>* Cách luyện tập đợc chia làm 3 bớc:</i>
<i>HS: Trả lời?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Khi sử dụng phần mềm cần chú ý
những vấn đề gì?


GV: Thùc hµnh làm mẫu hớng dẫn cho
HS hớng dẫn


? Yêu cầu HS thùc hµnh.


- Nhấn một phím bất kì để bắt đầu vào
cửa sổ luyện tập chính.


- Lun tËp c¸c thao t¸c sư dơng cht
qua tõng bíc.


HS: * Chó ý:



- Khi thực hiện xong mỗi mức, phần
mềm sẽ thông báo kết thúc mức luyện
tập này. Nhấn phím bất kỳ để chuyển
mức tiếp theo.


- Khi đang tập có thể nhấn phím <b>N </b> để
chuyển sang mức tiếp theo.


- Xong 5 mức phần mềm sẽ thông báo
tổng điểm và đánh giá trình độ sử dụng
chuột.


HS: Quan sát


HS: Thực hành các thao các với chuột


<b>4. Củng cố. (3)</b>


? Các bớc luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills.
? Cách luyện tập.


<b>5. Hớng dẫn về nhà. (1)</b>


- Ôn lại bài.


- c Bi c thờm s 4.
- Xem trớc về bàn phím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bµi 6: Häc gâ Mêi ngãn</b>




<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết đợc cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím. Hiểu đợc lợi
ích của t thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mời ngón.


- Xác định đợc vị trí của các phím trên bàn phím, phân biệt đợc các phím soạn thảo và
các phím chức năng. Ngồi đúng t thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng 10
ngón.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao t¸c gâ mau lĐ, chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và thực hành víi m¸y tÝnh.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp: (1 )</b>’



<b>2. KiĨm tra bµi cị: (5 )</b>


? Hai học sinh thực hành trên máy luyện tập cht víi phÇn mỊm Mouse Skills.


<b> </b><sub> 3. Bµi míi.</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hot ng ca HS</sub></b>


<b>10</b> <b>1. Bàn phím máy tính</b>


? Bàn phím máy tính là thiết bị dùng
để làm gì?


? Trên bàn phím m¸y tÝnh cã nhũng
hàng phím nào?


GV: Giới thiệu về bàn phím máy tính,
các hàng phím và các phím trên bàn


phím


HS: Trong các hàng phím trên thì hàng
phím nào là quan trọng nhất? vì sao?


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.


- Là thiết bị dùng để nhp thụng tin.


HS: Suy nghĩ trả lời, nhận xét và rút ra kết


luận.


- Bàn phím máy tính gồm có các thành
phần sau:


+ Hàng phím số.
+ Hàng phím trên.
+ Hàng phím cơ sở.
+ Hàng phím dới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>G</b>V; giới thiệu các phím chức năng
khác.


HS: Hng phớm cơ sở là quan trọng nhất.
Vì trên hàng phĩm cơ sở có hai phím gai là
F và J. Đây là hai phím dùng để dặt hai
ngón tay trỏ.


HS: Nghe giảng.


<b>5</b> <b>2. Lợi ích của việc gõ bàn phím b»ng 10 ngãn.</b>


? Theo em gâ 10 ngãn so víi gâ 2
ngãn có u điểm gì hơn?


HS: Suy ngh tr li v ghi chép.
- Tốc độ gõ nhanh hơn.


- Gâ chÝnh xác hơn.



- Tỏc phong làm việc lao động chuyên
nghiệp với máy tính.


<b>8</b>’ <b>3. T thÕ ngåi</b>


GV: Theo em t thế ngồi có ảnh hởng
đến hiệu quả của việc thực hành trên
máy tính khơng?


GV: T thế ngồi để gõ bàn phím rất
quan trọng.


? VËy ph¶i ngåi gâ phÝm víi t thÕ nh
thÕ nµo?


GV: Thùc hµnh mÉu vµ gäi mét sè em
lên ngồi thử.


HS: Suy nghĩ trả lời theo ý hiểu.
HS: Trả lời.


- Ngồi thẳng lng, đầu không ngửa ra sau,
không cúi về trớc.


- Mắt nhìn thẳng vào màn hình, không
h-ớng lên trên.


- Bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay thả
lỏng trên bàn phím.



HS: quan sát và làm theo.


<b>12</b> <b>4. Luyện tập</b>


? Cỏch t tay gừ phớm nh th no?


? Yêu cầu HS Thực hành.


GV: Hớng dẫn học sinh nhìn mẫu
trong sách để đặt tay cho đúng.


GV: Híng dÉn häc sinh thùc hµnh theo
mẫu.


HS: Trả lời, nhận xét và đa ra kết luận.


<i><b>a) Cỏch t tay v gừ phớm</b></i>


- Đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở.
- Nhìn thẳng vào màn hình và không nhìn
xuống bàn phím.


- Gõ phím nhĐ nhng døt kho¸t.


- Mỗi ngón tay chỉ gõ mt s phớm nht
nh.


<i><b>b) Luyện gõ các phím hàng cơ sở</b></i>


HS: Thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gõ các phìm hàng c¬ së theo mÉu:
as as as as as as as as as as


jf jf fj fj jf jf fj fj jf jf fj fj
dk dk kd kd dk kd dk kd
ls ls ls sl sl sl ls sl ls sl ls
g; g; g; ;g ;g ;g g; g; ;g ;g
ha ha ha ah ah ah ha ha ah


<b>4. Cđng cè. (3 )</b>’


? Lỵi Ých cđa viƯc gâ bµn phÝm b»ng 10 ngãn.
? T thÕ ngồi hiệu quả khi làm việc với máy tính.
? Gõ các phím hàng cơ sở.


<b>5. Hớng dẫn về nhà. (1 )</b>
- Ôn lại bài.


- Đọc trớc bài với các hàng phím còn lại.


<b>...</b>

<b>...</b>



<i><b>Ngày soạn: 30/9/2009</b></i>



<b>Bài 6: Học gõ Mêi ngãn</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>



- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo ngón
tay quy định, ngi v qua sỏt ỳng t th.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao tác gõ mau lĐ, chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm tỳc, tp trung cao .


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và thực hành với máy tính.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị. (5 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Thực hành luyện tập với các hàng phím ở hàng c¬ së:
sa sa sa as as as sa as sa as


sl sl sl ls ls ls sl ls sl ls sl ls


ah ah ah ha ha ha ah ha ah


<b> </b><sub>3. Bµi míi.</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


<b>35</b>’ <b>4. LuyÖn tËp</b>


GV: Giải thích và hớng dẫn học sinh
cách đặt tay, gõ phím ở hàng phím
trên.


GV: Giải thích và hớng dẫn học sinh
cách đặt tay, gõ phím ở hàng phím
d-ới.


GV: Giải thích và hớng dẫn học sinh
cách đặt tay, gõ các phím kết hợp.


GV: Híng dÉn häc sinh thực hành với
các phím ở hàng phím trên., dới.


GV: Hớng dẫn học sinh thực hành với
các phím ở hàng phím số.


V: Hớng dẫn học sinh thực hành gõ
kết hợp các phím.


HS: Nghe và thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên. Thực hành với các mẫu trong


sách giáo khoa.


<i><b>c) Luyện gõ các phím hàng trên</b></i>


- Quan sát các hình để nhận biết các ngón
tay sẽ phụ trách các phím ở hàng trên.
- Gõ các phìm hàng trên theo mẫu:
qw qw qw wq wq wq qw wq
ur ur ur ru ru ru ur ru ur ru
ei ei ei ie ie ie ei ie ei ie ei
tp tp tp pt pt pt tp pt tp pt tp
oy oy oy yo yo yo oy yo oy


<i><b>d) Luyện gõ các phím hàng dới.</b></i>


HS: Nghe và thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên. Thực hành víi c¸c mÉu trong
s¸ch gi¸o khoa.


- Quan sát các hình để nhận biết các ngón
tay sẽ phụ trách các phím ở hàng dới.
- Gõ các phìm hàng dới theo mẫu:
c, c, c, ,c ,c ,c c, ,c ,c


b. b. b. .b .b .b b. .b b.
bv bv bv vb vb vb bv vb
xm mx xm mx vn nv xz


<i><b>e) Luyện gõ kết hợp các phím</b></i>



HS: Thực hiện theo mẫu SGK.


<i>* Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng trên:</i>
furl full gaud grass afar rafg


auk ajar argus drag drug
hurl hush husk dulk jar


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV: Híng dÉn häc sinh biÕt c¸ch sư
dơng phÝm Shift khi gâ phÝm.


lam lama lamas lava mama
mad madam mash adam alma
dam damask aslam aham smash


<i><b>g) Lun gâ c¸c phÝm ë hµng sè</b></i>


HS: Thùc hiƯn theo híng dÉn vµ mÉu
SGK.


- Quan sát các hình để nhận biết các ngón
tay sẽ phụ trách các phím ở hàng số.
- Gõ các phìm hàng số theo mẫu:
10 10 10 2222 3333 23 32 49 49 94
86 86 68 68 12 12 21 21 34 43 54 45
94 94 49 49 57 57 75 75 67 67 76 78


<i><b>h) Gõ kết hợp các phím kí tự trên toàn bàn</b></i>
<i><b>phím.</b></i>



HS: Thực hiện theo híng dÉn vµ mÉu
SGK.


maul mud muff mug mam magg slang
snag abaft ballgh sabtkl tab guhk hgfsd
tgik fdse hgfght sadfr hfryh dsee dfdyyn


<i><b>i) Lun gâ kÕt hỵp víi phÝm Shift.</b></i>


HS: Thùc hiÖn theo híng dÉn vµ mÉu
SGK.


Sử dụng ngón út bàn tay trái hoặc phải
nhấn giữ phím <b>Shift </b>kết hợp gõ phím tơng
ứng để gõ chữ hoa.


<b>4. Cđng cố. (3 )</b>


? Thực hành gõ phím ở hàng trên, hàn dới, gõ kết hợp các phím, các phím hàng số, kết
hợp các phím trên toàn bàn phím, kết hợp phÝm Shift.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1 )</b>’
- Ôn lại toàn bài.


- Sử dụng mẫu trong SGK làm bàn phím bằng bìa Cát tông hoặc miếng xốp tự luyện tập
gõ phím ở nhà (GV cho số đo chÝnh x¸c).


<b>...</b>



<b>...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 7: sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phìm</b>




<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm Mario, biết s dng phn mm Mario gừ
mi ngún.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện đợc việc khởi động/thoát khỏi phần mềm, biết cách đăng ký, thiết đặt tuỳ
chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phìm ở mức n gi nht.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp, thc hnh theo nhúm.


<b>IV - Tin trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bài cũ. (5 )</b>


<i>Học sinh 1: Gõ các phím hàng trên:</i>


Errte roiur yeueore iuwoppi


<i>Học sinh 2: Các phím hành dới:</i>


xcvbzmvc nvxcv nmbxcn vcbnmcb


<i>Học sinh 3: Gõ các phím hàng sè:</i>


2222 33 756735 82332521335


Häc sinh 4: Gâ kÕt hỵp c¸c phÝm:


auk ajar argus drag drug


3. Bµi míi


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt ng ca HS</sub></b>


10 <b>1. Giới thiệu phần mềm Mario.</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát hình sgk. GV:
Giới thiệu phần mềm Mario tơng tự SGK.
GV: Giới thiệu cho học sinh cách mở/tắt
chơng trình phần mềm.


? Phần mềm Mario có mấy mức lun tËp?


HS : Theo dâi SGK vµ nghe GV giíi



thiƯu.


- Bảng chọn File: Các lệnh hệ thống.
- Bảng chọn Student: Cài đặt thông
tin học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Giói thiệu cách lựa chọn các bài.


HS: Trả lời.
+ Møc 1: DƠ.


+ Møc 2: Trung b×nh.
+ Møc 3: Khã.


+ Møc 4: LuyÖn tËp tù do.


25’ <b>2. LuyÖn tËp</b>


? Muèn đăng kí tên ngời ngời luyện tập?
GV : Thao tác mẫu cho HS:


- Hng dn HS khi ng.


- Cần đăng ký tên nếu sử dụng lần đầu.
- Chú ý tên bằng tiếng Việt không dấu.
? Để nạp tên ngời luyện em lµm nh thÕ
nµo ?


- Nạp tên ngời luyện tập là để dùng khi ta


đã đăng ký 1 lần rồi và khi mở ra dùng tiếp
thì nhập tên đăng ký vào


- Yêu cầu HS Khởi động máy và thao tác
những phần vừa hng dn.


<i><b>a) Đăng ký ngời luyện tập</b></i>


HS: Tr li, quan sát nghe giảng.
- Nhấp đúp chuột vào biểu tợng để
khởi động chơng trình.


-> Đặt tên để đăng ký sử dụng vào
mục New student name


-> Chọn DONE để úng ca s.


<i><b>b) Nạp tên ngời luyện tập</b></i>


- Chọn Load trong Student hc nhÊn
phÝm L.


- Nháy chuột để chọn tên
- Chọn DONE để xác nhận.
HS: Thực hành.


<b>4. Cñng cè. (3 )</b>


? Nêu thao tác đầu tiên của phần mềm Mario.
? Cách đăng kí ngời luyện tập.



<b>5. Hớng dẫn về nhà.(1 )</b>


- Ôn lại kiến thức lí thuyết theo câu hỏi trong SGK.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện.


<b>...</b>

<b>...</b>



<i><b>Ngày soạn: 2/10/2009</b></i>



<b>Bi 7: s dng phn mm Mario để luyện gõ phìm</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm Mario, biết sử dụng phần mềm Mario để gõ
mời ngón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Kü năng</b>


- Thc hin c vic khi ng/thoỏt khi phn mm, biết cách đăng ký, thiết đặt tuỳ
chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phìm ở mc n gi nht.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.



<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp Thc hnh theo nhóm.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’


<b>2. kiĨm tra bµi cị. (5 )</b>’


? Nêu các bớc để vào phần mềm Mario.
3. Bài mới.


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


35’ <b>2. LuyÖn TËp</b>


? Muốn thiết đặt các lựa chon để luyện
tập em làm nh thế nào?


GV: Khi chän Student sÏ xt hiƯn mét
b¶ng th«ng tin vỊ HS.


GV: Có thể đặt lại mức WPM (tiêu chuẩn
đánh giá gõ đúng trung bình trong 1
phút).


GV: Có thể chọn ngời dẫn đờng bằng


cách nháy chuột vào ngời đó.


? Muèn lựa chọnc ác bài học em làm nh
thế nào?


GV: ë møc 2, møc lun trung b×nh,


<i><b>c) Thiết đặt các lựa chọn để luyện tập</b></i>


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi


-Chän Student - > Edit ( ht nhÊn
phÝm E )


- Chọn ngời dẫn đờng
- Chọn DONE để xác nhận
HS: Quan sát và nghe giảng


<i><b>d) Lựa chọn bài học</b></i>


HS: Suy nghĩ trả lời.


- Nháy chuột vào Lessons - > Chän
dßng Home row Only (Chỉ luyện các
phím hàng cơ sở).


- Chn cỏc mức độ:
+Mức 1: đơn giản.
+ Mức 2: Trung bình.
+Mức 3: Nâng cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

WPM cần đạt là 10.


GV: Mức 3 – WPM cần đạt là 30.


GV : C¸c em cần gõ chính xác các bài


tập mẫu phần mềm đa ra.
GV: hớng dẫn HS thực hành:
+ Thực hành cá nhân.


+ Thực hành theo cặp.


+ Thi đua giữa các cặp với nhau.


GV: khuyến khích động viên hoặc uốn
nắn kịp thời.


<i><b>e) Lun gâ bµn phÝm</b></i>


- Gâ phÝm theo híng dÉn trên màn
hình.


<b>4. Củng cố. (3 )</b>


<i><b>Ngày soạn: 5/10/2009</b></i>



<b>Bi 8: Quan sỏt trỏi t v cỏc vì sao</b>


<b>trong hệ mặt trời</b>




<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển quan sát
để tìm hiểu hệ mặt tri.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c vic khi ng/thoỏt khi phần mềm. Thực hiện đợc các thao tác chuột
để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tỡm hiu v h mt tri.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.


<b>II - Chuẩn bị</b>


1. GV: Giáo trình, Phòng máy, Phần mềm.


2. HS: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp, Thc hnh cỏ nhân. Thực hành theo nhóm. ( Hs tự khám phá ).


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’


<b>B - kiĨm tra bµi cị. (5 )</b>’



u cầu 2 HS khởi động máy, khởi động phần mềm Mario, vào bài 2 và thực hành với
bài 2.


- GV quan sát 2 HS và đánh giá cho điểm về thao tác dùng bàn phím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3.</b> Bµi míi.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’ <b>1. Giíi thiƯu phÇn mỊm</b>


GV: Giíi thiƯu vỊ phÇn mỊm.


- PhÇn mỊm m« pháng hƯ mặt trời, giải
thích mét sè hiÖn tỵng nh nhËt thùc,
ngut thùc.


- Phần mềm cho biết một số các hành tinh.


HS: Nghe giảng và ghi chép.


30 <b>2. Các lệnh điều khiển quan s¸t</b>


? Yêu cầu HS khởi động máy để quan sát
về phần mềm.


? T¸c dơng cđa c¸c nót lƯnh điều khiển
trên phần mềm.


GV: Để điều chỉnh khung hình, các em sử


dụng các nút lệnh trong cưa sỉ cđa phÇn
mỊm.


GV: Các nút lệnh này giúp các em điều
chỉnh vị trí quan sát, góc nhìn từng vị trí
quan sát đến hệ mặt trời và tốc độ chuyển
động của các hành tinh.


GV: Giới thiệu chi tiết, lần lợt các nút có
trỏ.


HS: Khởi động máy và quan sát.
HS: Quan sát trả lời.


1.1. Nút ORBITS  để hiện hoặc ẩn
quỹ đạo chuyển động của hành tinh.
1.2. Nút View  Vị trí quan sát tự
động chuyển động trong không gian.
1.3. Thanh cuốn nganh (Room) để
phóng to hoặc thu nhỏ khung nhìn.
1.4. Thanh cuốn ngang trên biểu tợng
(Speed) để thay đổi vận tốc chuển
động của các hành tinh.


1.5. C¸c nót lƯnh


Dùng để nâng lên hoẵc hạ xuống vị
trí quan sát .


1.6. Các phím mũi tên lên, xuống,


sang trái, sang phải dùng để dịch
chuyển toàn bộ khung hỡnh.


HS: quan sát nghe giảng.


<b>4. Củng cố. (3 )</b>


- Nhắc lại cách thức sử dụng phần mềm.


<b>5. Hng dn về nhà. (1 )</b>’
- Đọc thông tin hớng dẫn SGK
- Chỳ ý cỏc bc GV ó hng dn.


<i><b>Ngày soạn: 5/10/2009</b></i>



<b>Bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao </b>


<b>trong hệ mặt trời</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển quan sát
để tìm hiểu h mt tri.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c vic khi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện đợc các thao tác chuột
để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sỏt, tỡm hiu v h mt tri.


<b>3. Thái Độ</b>



- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn đáp, thực hành cá nhân, thực hành theo nhóm.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’


<b>2. kiĨm tra bµi cị. (5 )</b>’


? Em hãy khởi động máy  Khởi động phần mềm mô phỏng hệ mặt trời Nêu tác
dụng của một vài nút có trên khung hình mà em biết.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


35’ <b>3.Thùc hµnh</b>


GV: Yêu cầu HS thao tác khởi động phần
mềm.



? Làm cách nào để khởi động phần mềm.
GV: Em hãy nháy chuột vào nút lệnh


<b>View</b> để điều chỉnh khung hình.


GV: Ta ®iỊu chØnh sao cho có thể nhìn thấy
tất cả các sao trong Hệ Mặt trời.


GV: Quan sát và cho biết Hệ mặt trời bao
gồm những hành tinh nào? Có bao nhiêu
hành tinh?


GV: Hóy mô tả sự chuyển động của trái
đất và mặt trăng?


GV: NhËn xÐt gi¶i thÝch.


<i><b>a) Khởi động</b></i>


HS : Khởi động phần mềm.


Nháy đúp chuột vào biểu tợng trên
màn hỡnh nn.


<i><b>b) Điều chỉnh khung nhìn</b></i>


HS: Thao tác trên thanh công cụ với
nút lệnh <b>View.</b>


HS: Hệ mặt trời gồm 8 hành tinh.


HS: Mô tả theo ý hiĨu trªn khung
nh×n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV: Điều chỉnh khung nhìn cho thích hợp
để quan sát hệ mặt trời, vị trí sao Thuỷ, sao
Kim, sao Hoả.


GV: giải thích ngun nhân có ngày và
đêm.


GV: NhËn xÐt gi¶i thÝch.


GV: Em hiÓu thÕ nµo lµ hiƯn tợng nhật
thực?


GV: Nhận xét giải thích.


GV: Yêu cÇu HS thao t¸c sao cho hình
ảnh nh trong SGK (hiện tợng nhật thực).
- > GV mô tả hiện tợng nhật thực.


GV: Tơng tự, em hÃy mô tả hiện tợng nhật
thực theo ý hiểu của mình.


GV : Mô tả hiện tợng nguyệt thực và yêu
cầu HS thao tác về hiện tợng này trên phần
mềm.


? Yêu cầu HS thực hành tự khám phá.



HS: Thực hành.


<i><b>c) Hiện tợng ngày và đêm</b></i>


<i>HS</i> <i>: Suy nghÜ tr¶ lêi, nhËn xÐt, rót ra</i>
kÕt luËn.


- Mặt trăng quay xung quanh trái đất
và tự quay quanh nó nhng ln hớng
một mặt về phía mặt trời, trái đắt
quay xung quanh mặt trời do đó ta có
hiện tợng ngày v ờm.


<i><b>d) Hiện tợng nhật thực.</b></i>


HS: giải thích theo ý hiÓu.


Trái đất, mặt trăng và mặt trời thẳng
hàng, mặt trăng nằm giữa mặt trời và
trái đất.


HS : Thùc hµnh, quan sát nghe giảng.


<i><b>e) Hiện tợng nguyệt thực</b></i>


<i>HS</i> <i>: Mụ t và thực hành quan sát</i>
Trái đất, mặt trăng và mặt trời thẳng
hàng, trái đất nằm giữa mặt trăng mặt
trời và



HS: §iỊu chØnh, thao tác với chuột
theo yêu cầu của GV.


HS : Mô tả hiện tợng.


HS : Thao t¸c, tù kh¸m ph¸.


<b>4. Cđng cè. (3 )</b>’


? Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh? Đó là những hành tinh nào?
? Tại sao lại có hiện tợng ngày v ờm?


? Thế nào là hiện tợng nhật thực? hiện tỵng ngut thùc?
NhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>...</b>

<b>...</b>



<i><b>Ngày soạn: 9/10/2009</b></i>



<b>bài tập</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh đợc nhớ lại một số thiết bị máy tính; Nhớ lại các bớc sử dụng một số phần
mềm để luyện gõ phím nhanh; nhớ lại cách thức quan sát trái đất và các vì sao trong hệ
mặt trời bằng phần mềm Solar System 3D Simulator.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Hc sinh phõn bit c mt s cỏc thiết bị của một máy tính.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm gõ phím nhanh đã học.


- Sử dụng thành thạo phần mềm Solar System 3D Simulator để quan sát Hệ mặt trời.


<b>3. Thái độ</b>


- HS nghiêm túc ôn tập các kiến thức đã học.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


<b>1.</b> <b>Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy, một số phần mềm ứng dụng.
<b>2.</b> <b>Học sinh</b>: Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp + Thc hnh trờn máy tính.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định. (1 )</b>


<b>2. kiểm tra bài cũ.</b>


<i>(Kết hợp trong giờ bài tËp)</i>


<b>3.</b> Bµi míi.


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


<b>10</b> <b>1. Các bộ phận của máy tính cá nhân.</b>



GV: Em hãy kể tên các thiết bị để nhập
dữ liệu ca mỏy tớnh cỏ nhõn?


GV: Các thiết bị xuất dữ liệu?


GV: Các thiết bị lu trữ dữ liệu?


HS : Nghe câu hỏi và trả lời.


- Thiết bị nhập dữ liệu: Chuột, bàn
phím.


HS: Trả lời và ghi chép.


- Thiết bị xuất dữ liệu: Màn hình, máy
in, loa..


HS : Nhớ lại trả lời.


- Thit b lu tr d liệu:Đĩa cứng, đĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

mÒm, USB ...


<b>18</b>’


<b>2. Mét sè phÇn mỊm häc tËp</b>


? Em đã đợc học phần mềm nào để luyện
tập với chuột?



? Nêu các thao tác: Di chuyển chuột,
nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy nút
phảI chuột, kéo thả chuột.


? Trong phần mềm Mario dùng để luyện
gõ bàn phím, em cần chú ý t thế đặt tay
nh thế nào cho đúng?


GV: Khởi động phần mềm <b>Mario</b> và
thực hiện bài tập ở cấp độ 3.


GV: u cầu học sinh đóng chơng trịnh


<b>Mario</b> khởi động chơng trình <b>Solar</b>
<b>System 3D Simulator</b> để quan sát Hệ mặt
trời.


GV: Yêu cầu một vài nhóm: Điều chỉnh
để có hiện tợng Nhật thực; Hiện tợng
Nguyệt thực.


HS : Nhớ lại trả lời.


<i>a) Phn mm Mouse Skills để luyn</i>
<i>tp vi chut.</i>


HS: HS lần lợt nêu cụ thể 5 thao t¸c víi
cht.



- Luyện thao tác di chuyển chuột, nháy
chuột, nháy đúp chuột, nháy nút phải
chuột, kéo thả chuột.


<i>b) Phầm mềm Mario để luyện gõ phím</i>
HS: Chỉ ra cách đặt các ngón tay trên
bàn phím.


- Luyện tập các thao tác gõ phím với
các phím ở các hàng trên tồn bàn
phím và gõ kết hợp với phím Shift.
HS : khởi động phần mềm và thực
hành.


<i>c) Phần mềm quan sát trái đất và các</i>
<i>vì sao trong hệ mặt trời</i>


- Các bớc quan sát trái đất và các vì
sao trong hệ mặt trời.


HS: Khởi động chơng trình <b>Solar System</b>
<b>3D Simulator</b>.


HS: Thao t¸c theo nhãm.


<b>KiĨm tra 15</b>’


<b>Câu 1: </b>Vì sao cpu đợc coi là bộ não của máy tính?


<b>C©u 2: </b>Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? HÃy kể tên một


vài phần mềm mµ em biÕt?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1 )</b>’


- Ơn lại các kiến thức đã học ( Theo nội dung của tiết bài tập hôm nay )
- Chuẩn bị bài kiểm tra 45 phút trên giấy.


<b>...</b>



<b>...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>kiÓm tra mét tiÕt</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh đợc nhớ lại một số thiết bị máy tính; lý thuyết về cách sử dụng phần
mềm với bàn phím.


<b>2. Kü năng</b>


- HS tr li c cỏc cõu hi liờn quan đến thiết bị của máy tính cá nhân.


<b>3. Thái độ</b>


- HS nghiêm túc làm bài, độc lập suy nghĩ.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Đề kiểm tra, đáp án, biu im.


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.



<b>III - Phơng pháp</b>


Kiểm tra viết trên giấy.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>Nội dung bài kiểm tra</b>


<b>Đề bài</b>



<b>Câu 1</b>: Thông tin là gì? cho ví dụ? (1 điểm)


<b>Cõu 2</b>: a. Biểu diễn thơng tin là gì? Vai trị của biểu diễn thông tin? (1 điểm)
b. Thông tin trong máy tính đợc biểu diễn nh thế nào? (1 điểm)


<b>C©u 3</b>: a. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm mấy khối chức năng? (1 điểm)
b. Vai trò cảu các khối chức năng nh thế nào? ( 2 điểm)


<b>Cõu 4:</b> Nêu các thao tác chính với chuột? Các thao tác đó thực hiện nh thế nào? (2
điểm)


<b>C©u 5</b>: Phần mềm Mous Kill là phần mềm hệ thồng hay phần mềm ứng dụng? Vì sao? (
2 điểm)


<b>ỏp ỏn</b>


<b>Cõu 1</b>: HS nêu đợc khái niệm và cho ví dụ


- Thông tin là tất cả những gì mang lại sự hiểu biết vàê thế giới xung quanh và về chính
con ngêi.



- VD: TiÕng chim hãt....


<b>Câu 2:</b> a. Biểu diễn thông tin là cách thể hiện thông tin dới dạng cụ thể nào đó.
- HS nêu đợc 3 vai trị cảu biểu diễn thông tin?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×