Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bai tap nang cao vat ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.4 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§<sub>1</sub> §<sub>2</sub>


§


3 §4


§
5


<b>Câu 1:</b><i> Một bếp điện cơng suất P =1KW, đun lợng nớc có nhiệt độ ban đầu là 20</i>0<sub>C. Sau 5</sub>


phút thì nhiệt độ nớc lên đến 450<sub>C. Ngay sau đó bị mất điện trong 3 phút. Vì vậy</sub>


nhiệt độ nớc giảm xuống, khi cịn 400<sub>C bếp lại tiếp tục đun cho đến khi nớc sụi.</sub>


Xỏc nh:


a. Khối lợng nớc cần đun.


b. Thời gian cần thiết từ khi bắt đầu đun cho tới khi nớc sôi.


Bit nhit lng nớc toả ra môi trờng tỷ lệ thuận với thời gian; cho Cn = 4200J/kg.


.


<b>Câu2:</b><i>) Cho mạch điện nh hình vẽ. U</i>AB = 9V, R0 = 6W. Đèn


Đ thuộc loại 6V-6W, Rx lµ biÕn trë. Bá qua điện


trở của Ampekế và dây nối.



<b> </b>a. Con chạy của biến trở ở vị trí øng víi Rx = 2W.


Tính số chỉ Ampekế. Độ sáng của đèn nh thế
nào? Tìm cơng suất tiêu thụ của đèn khi đó.
b. Muốn đèn sáng bình thờng cần di chuyển con


chạy biến trở về phía nào? Tính Rx để thoả mãn điều kiện đó.


c. Khi đèn sáng bình thờng. Tính hiệu suất của mạch điện (coi điện năng làm
sáng đèn là cú ớch).


<b>Câu 3:</b><i> Cho mạch điện nh hình vẽ, U</i>MN = 5V. Công suất tiêu thụ


trờn cỏc ốn: P1=P4=4W, P2=P3=3W, P5=1W. Bỏ qua điện


trở của dây nối. Tính điện trở các bóng đèn và cờng độ
dịng điện qua mỗi ốn.


<b>Bài 4</b>


Cho mạch điện nh hình 2 . Biết R1 = R3 = 30W ; R2 = 10W ;


R4 là một biến trở. Hiệu điện thế giữa hai điểm A vµ B lµ UAB


= 18V khơng đổi .


Bá qua điện trở của dây nối và của ampe kế .


a. Cho R4 = 10W . Tính điện trở tơng đơng



của đoạn mạch AB và cờng độ dòng điện
mạch chính khi đó ?


b. Phải điều chỉnh biến trở có điện trở bằng
bao nhiêu để ampe kế chỉ 0,2A và dịng điện
chạy qua ampe kế có chiều từ C đến D ?


<i> Hình 2</i>


<b>Bài 5</b> )


Cho mạch điện nh hình 3. BiÕt : R1 = 8W ; R2 = R3 = 4W ; R4 = 6W ; UAB = 6V


không đổi . Điện trở của ampe kế , khóa K và các dây nối
khơng đáng kể .


1. Hãy tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB


M N


§


A <b>A</b> <sub>B</sub>


R
0
R


X



<b>A</b>
<b>R<sub>1</sub></b>


<b>C</b> <b>R2</b>


<b>R<sub>3</sub></b> <b>D</b> <b>R<sub>4</sub></b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>A</b>
<b>R<sub>4</sub></b>


<b>R<sub>1</sub></b> <b>R<sub>2</sub></b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>R<sub>3</sub></b>
<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vµ sè chØ cđa ampe kÕ trong hai trêng hỵp :
a. Khãa K më .


b. Khóa K đóng .


2. Xét trờng hợp khi K đóng :


Thay khóa K bằng điện trở R5 . Tính R5 để cờng
độ dòng điện chạy qua điện trở R2 bằng không ?



<i> H×nh 3 </i>
<i> </i>


<b>Bài 6</b>


Đặt một mẩu bút chì AB = 2 cm ( đầu B vót nhọn ) vu«ng gãc víi trơc chÝnh cđa
mét thÊu kÝnh héi tụ , A nằm trên trục chính ( hình 4 ) . Nhìn qua thấu kính ngời ta
thấy ảnh AB của bút chì cùng chiều với vật và cao gấp 5 lần vật .


a. Vẽ ảnh AB của AB qua thấu kính . Dựa vào hình vẽ chứng minh công thøc sau :


'
1
1
1


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>  


<i> Hình 4</i>


Khi mẩu bút chì dịch chuyển dọc theo trục chính lại gần thấu kính thì ảnh ảo của nó
dịch chuyển theo chiều nào ? Vì sao ?


b. Bõy giờ đặt mẩu bút chì nằm dọc theo trục chính của thấu kính , đầu A vẫn nằm ở
vị trí cũ, đầu nhọn B của nó hớng thẳng về quang tâm O . Lại nhìn qua thấu kính thì
thấy ảnh của bút chì cũng nằm dọc theo trục chính và có chiều dài bằng 25cm . Hãy
tính tiêu cự của thấu kính .



c. Dịch chuyển đầu A của mẩu bút chì đến vị trí khác . Gọi A’ là ảnh ảo của A qua
thấu kính , F là tiêu điểm vật của


thÊu kÝnh ( h×nh 5 ) .


Bằng phép vẽ , hãy xác định
quang tâm O và tiêu điểm ảnh


F’ cña thÊu kÝnh . <i>H×nh 5</i>
<b>B i 7à</b>


<b>Một ấm đun nước bằng điện có 3 dây lị xo, mỗi cái có điện trở R=120</b>W<b>, được mắc </b>
<b>song song với nhau. Ấm được mắc nối tiếp với điện trở r=50</b>W<b> v àđược mắc v o à</b>
<b>nguồn điện. Hỏi thời gian cần thiết đểđun ấm đựng đầy nước đến khi sôi sẽ thay đổi </b>
<b>như thế n o khi mà</b> <b>ột trong ba lò xo bịđứt?</b>


<b>Bài7:</b>


<b>*Lúc 3 lò xo mắc song song:</b>


Điện trở tương đương của ấm:


R1 = 40( )


3  W
<i>R</i>




Dòng điện chạy trong mạch:I1 = <i><sub>R</sub>U</i><sub></sub><i><sub>r</sub></i>



1


<b>Y</b>
<b>X</b>


<b>A'</b> <b>F</b> <b>A</b>


<b>O</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thời gian t1 cần thiết để đun ấm nước đến khi sôi:


Q = R1.I2<sub>.t1 </sub> 2


1
1
2
1
1













<i>r</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>
<i>t</i>


hay t1 =


1
2
2
1 )
(
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>Q</i> 
(1)


<b>*Lúc 2 lò xo mắc song song:</b> (Tương tự trên ta có )


R2 = 60( )



2  W


<i>R</i>



I2 = <i><sub>R</sub>U</i> <i><sub>r</sub></i>



2
t2 =
2
2
2
2 )
(
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>



( 2 )


Lập tỉ số
2
1


<i>t</i>


<i>t</i>


ta được: 1


242
243
)
50
60
(
40
)
50
40
(
60
)
(
)
(
2
2
2
2
1
2
1
2
2



1 <sub></sub> <sub></sub>








<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


*Vậy t1

t2


<b>Bài 8</b>Để trang trí cho một quầy h ng, ngà ười ta dùng các bóng đèn 6V-9W mắc nối tiếp v o à
mạch điện có hiệu điện thế U=240V để chúng sáng bình thường. Nếu có một bóng bị cháy,
người ta nối tắt đoạn mạch có bóng đó lại thì cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm
đi bao nhiêu phần trăm?


<b>Bài8:</b>


Điện trở của mỗi bóng: Rđ= 4( )
2
W


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>P</i>
<i>U</i>


Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường: n= 40


<i>d</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


(bóng)


Nếu có một bóng bị cháy thì điện trở tổng cọng của các bóng còn lại l :à


R = 39Rđ = 156 (W)


Dòng điện qua mỗi đèn bây giờ:


I = 1,54( )


156
240
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>




Công suất tiêu thụ mỗi bóng bây giờ l :à


Pđ = I2.Rđ = 9,49 (W)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nghĩa là tăng lên so với trướclà:


%
4
,
5
.%
9


100
.
49
,
0




<b>Bài 9</b>:(2,5điểm)


Cho mạch điện như hình vẽ
U1=180V ; R1=2000W ; R2=3000W .


a) Khi mắc vơn kế có điện trở Rv song
song với R1, vôn kế chỉ U1 = 60V.Hãy xác



định cườngđộ dòng điện qua các điện trở R1


v Rà 2 .
b)Nếu mắc vơn kế song song với điện trở R2,von ke chi bao nhiêu?


<b>B i 10à</b> :


a)Gọi I l dịng à điện qua R, cơng suất của bộđèn l :à


P = U.I – RI2<sub> = 32.I – I</sub>2<sub> hay : I</sub>2<sub> – 32I + P = 0 </sub>


H m sà ố trên có cực đại khi P = 256W


Vậy công suất lớn nhất của bộ đèn l Pà max = 256W


b)Gọi m l sà ố dãy đèn, n l sà ố đèn trong một dãy:


*Giải theo công suất :


Khi các đèn sáng bình thường : <i>Id</i> 0,5(<i>A</i>) v I = m . à <i>Id</i> 0,5<i>m</i>


Từ đó : U0 . I = RI2<sub> + 1,25m.n Hay 32. 0,5m = 1 (0,5)</sub>2<sub> = 1,25m.n</sub>


 64 = m + 5n ; m, n nguyên dương (1)


Giải phương trình (1) ta có 12 nghiệm sau :
U


A



B
R<sub>2</sub>


C
R<sub>1</sub>


V


+ 
R


V


<b>B ià</b> 10<b> </b>: (2,5 i m)đ ể


Dùng nguồn điện có hiệu điện thế


không đổi U0 = 32V để thắp sáng một bộ bóng


đèn cùng loại (2,5V-1,25W).Dây nối trong bộ


đèn có điện trở khơng đáng kể. Dây nối từ bộ


bóng đèn đến nguồn điện có điện trở là R=1W


a) Tìm cơng suất tối đa mà bộ bóng có


thể tiêu thụ.


b) Tìm cách ghép bóng để chúng sáng bình



thường.


n N


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


m 59 54 49 44 39 34 29 24 19 14 9 4


*Giải theo phương trình thế :U0 =UAB + IR
với : UAB = 2,5n ; IR = 0,5m.1 = 0,5m


Ta được phương trình (1) đã biết 64 = 5n + m
*Giải theo phương trình dịng điện :


RAB =


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>


<i>nR<sub>d</sub></i> 5


 V I = m.à <i>Id</i> = 0,5m


Mặt khác : I = <i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>n</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>AB</i> 5


32
5


1
32


0








Hay : 0,5m =


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


5
32


  64 = 5n + m


<b>Câu11:</b>


<b>Cho 2 bóng đèn Đ1 (12V - 9W) v à</b> <b>Đ2 (6V - 3W).</b>


<b> a. Có thể mắc nối tiếp 2 bóng đèn n y v o hià</b> <b>à</b> <b>ệu điện thế U = 18V để </b>
<b>chúng sáng bình thường được khơng? Vì sao?</b>


<b> b. Mắc 2 bóng đèn n y cùng và</b> <b>ới 1 biến trở </b>
<b> có con chạy v o hià</b> <b>ệu điện thế cũ (U = 18V) </b>
<b> như hình vẽ thì phải điều chỉnh biến trở có </b>


<b> điện trở l bao nhiêu à</b> <b>để 2 đèn sáng bình thường?</b>
<b> c. Bây giờ tháo biến trở ra v thay v o à</b> <b>à</b> <b>đó </b>


<b> l 1 à</b> <b>điện trở R sao cho công suất tiêu thụ trên </b>
<b> đèn Đ1 gấp 3 lần công suất tiêu thụ trên đèn Đ2.</b>


<b> Tính R? (</b><i><b>Bi</b><b>ế</b><b>t hi</b><b>ệ</b><b>u </b><b>đ</b><b>i</b><b>ệ</b><b>n th</b><b>ế</b><b> ngu</b><b>ồ</b><b>n v</b><b>ẫ</b><b>n khơng </b><b>đổ</b><b>i</b></i><b>)</b>
<b>Câu 11</b>: (3,0 điểm)


a. Cường độ dòng điện định mức qua mỗi đèn:
Pđm1 = Uđm1.Iđm1


=> Iđm1 =
1


1


<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>U</i>


<i>P</i>


= <sub>12</sub>9 = 0,75(A)
Iđm2 =


2
2


<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>U</i>


<i>P</i>


= <sub>6</sub>3 = 0,5(A)
Ta thấy Iđm1  Iđm2 nên không thể mắc nối tiếp
để 2 đèn sáng bình thường.
b. Để 2 đèn sáng bình thường thì:


U1 = Uđm1 = 12V; I1 = Iđm1 = 0,75A
v Uà 2 = Uđm2 = 6V; I2 = Iđm2 = 0,5A


Đ
1



Đ
2


R
b
U


o o

<b>+</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Do đèn Đ2 // Rb => U2 = Ub = 6V
Cường độ dòng điện qua biến trở:


I1 = I2 + Ib => Ib = I1 – I2 = 0,75 – 0,5 = 0,25(A).
Giá trị điện trở của biến trở lúc đó bằng: Rb =


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>U</i>


= <sub>0</sub><sub>,</sub>6<sub>25</sub> = 24 (W)
c. Theo đề ra ta có: P1 = 3P2  I12<sub>.R1 = 3I2</sub>2<sub>.R2 </sub>



2
2
1







<i>I</i>
<i>I</i>
=
1
2
3
<i>R</i>
<i>R</i>
= 3.
2
1
2
1
2
2

.


.


<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>dm</i>

<i>P</i>


<i>U</i>


<i>P</i>


<i>U</i>


= 3.

3
.
12
9
.
6
2
2
=
4
9
=>
2
1
<i>I</i>
<i>I</i>
=
2
3


 2I1 = 3I2 (1)
M Ià 1 = I2 + IR nên (1)  2(I2 + IR) = 3I2  2I2 + 2IR = 3I2 => I2 = 2IR (2)


Do đèn Đ2 // R nên U2 = UR  I2.R2 = IR.R


Thay (2) v o ta à được 2.IR.R2 = IR.R => R = 2R2 = 2.


2
2
2


<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
= 2.
3
62


= 24 (W)


<b>Câu 12</b>: <b>Hai điện trở R1 v Rà</b> <b>2 được mắc v o mà</b> <b>ột hiệu điện thế không đổi </b>


<b>bằng cách ghép song song với nhau hoặc ghép nối tiếp với nhau. Gọi Pss l à</b>


<b>công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi ghép song song, Pnt l công suà</b> <b>ất tiêu </b>


<b>thụ khi ghép nối tiếp. Chứng minh : </b> <i>ss</i> 4
<i>nt</i>
<i>P</i>


<i>P</i>  <b>.</b>


<b> Cho biết: R1 + R2</b> <b> 2</b> <i>R</i>1.<i>R</i>2
<b> Câu 12</b>: (2,0 điểm)


- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi hai điện trở mắc song song:


2
1 2
1 2


<i>ss</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i>


.
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi hai điện trở mắc nối tiếp:


2
1 2
<i>nt</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i> <i>R</i>

 .


- Lập tỷ số:


2
1 2
1 2
( )
<i>ss</i>
<i>nt</i>


<i>P</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>P</i> <i>R R</i>





 <sub>; </sub>
- Do : <i>R</i>1<i>R</i>2 2 <i>R R</i>1 2 => (R1 + R2)2  4 ( <i>R</i>1.<i>R</i>2 )2 , nên ta có:



2
1 2
1 2
4( )
<i>ss</i>
<i>nt</i>
<i>R R</i>
<i>P</i>


<i>P</i>  <i>R R</i>  4


<i>ss</i>
<i>nt</i>
<i>P</i>


<i>P</i> 


<b>B i 13à</b> <b>: Vật AB đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn 30cm.Ảnh A1B1 l à</b> <b>ảnh </b>


<b>thật.Dời vật đến vị trí khác,ảnh của vật l àảnh ảo cách thấu kính 20cm.Hai </b>
<b>ảnh có cùng độ lớn. Tính tiêu cự của thấu kính. </b>


<b>B i 13à</b> :<b> </b> 2 điểm B


'’


A A2 ,


F
A’
B
B
2
I


F’ A1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* <b>Vật ở ví trí 1</b> : vì ảnh A1B1 của vật l àảnh thật ,chứng tỏ vật AB sẽ được
đặt ngo i khoà ảng tiêu cự .


Đặt : OA=d1=30cm (khoảng cách từ vật ở vị trí (1) đến thấu kính)
OA1=d’1 (khoảng cách ảnh của vật ở vị trí (1) đến thấu kính)
OF=OF’ = f (tiêu cự)


Ta có : OAB  OA1B1 nên:


1
'
1
1
1


1



<i>d</i>
<i>d</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>




 (1)


F’OI F’A1B1 nên:


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>O</i>


<i>F</i>
<i>O</i>
<i>F</i>
<i>OA</i>
<i>O</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>F</i>
<i>OI</i>



<i>B</i>


<i>A</i> 








'
1
'


'
1
'


1
'
1


1 <sub> (2)</sub>


M OI = AB ,do à đó từ (1) & (2) ta có:


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>d</i>


<i>d</i>


<i>d</i> 


'
1
1


1
'


 f = <sub>'</sub>
1
1


'
1
1.


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>d</i>


 (a)


* <b>Vật dời đến vị trí 2</b> : vì ảnh cho l àảnh ảo nên vật phải được dời đến gần



thấu kính v nà ằm trong khoảng tiêu cự f. Giả sử vật dời đi 1 đoạn AA’ = a


Đặt : OA’ = d2 = 30-a (khoảng cách vật từ vị trí 2 đến thấu kính)


OA2= d’2 = 20cm (khoảng cách ảnh của vật ở vị trí 2 đến thấu kính)
Ta có : OA’B’  OA2B2 nên:


2
'
2
2
2


2


'
'


' <i>d</i>


<i>d</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>





 (3)


F’OI F’A2B2 nên:


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>O</i>


<i>F</i>
<i>O</i>
<i>F</i>
<i>OA</i>
<i>O</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>F</i>
<i>OI</i>


<i>B</i>


<i>A</i> 









'
2
'


'
2
'


2
'
2


2 <sub> (4)</sub>


M OI = A’B’ ,do à đó từ (3) & (4) ta có:


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d</i> 


'
2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 f =


2
'
2
'
2
2.
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>


 (b)


Vì tiêu cự của thấu kính khơng thay đổi nên từ biểu thức (a) ,(b)
Ta có : <sub>'</sub>


1
1
'
1
1.
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>


 = <sub>2</sub>' <sub>2</sub>
'
2
2.


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>


 (5)
Mặt khác do 2 ảnh có độ lớn như nhau ,nên :


'
'
2
2
1
1
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
 <sub> </sub>


Từ (1) ,(2) có :


2
'
2
1
'


1
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
 <sub> </sub><sub></sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>





30
600
30
20
.
30
.
2
'
2
1
'



1 cm


Thay các giá trị d1 , d’1 ,d2 , d’2 v o bià ểu thức (5) v bià ến đổi ta được
phương trình :


a2<sub> – 110a + 1800 = 0</sub>


∆ = (-110)2<sub> – 4.1800 = 4900= 70</sub>2


 a1,2 =


<i>cm</i>


<i>a</i>


<i>cm</i>


<i>a</i>


20


90


2


70


)


110


(


2
1
2









vì a = AA’ = 90 cm > OA =d1 = 30 cm (loại nghiệm a = 90cm)


Vậy vật dời đi một đoạn a =20cm v o trong khoà ảng tiêu cự của thấu kính.


 OA’ = d2 = 30 – a = 30 – 20 = 10 cm


Thay d2 = 10 cm , d’2 = 20 cm v o bià ểu thức (b)


 f =


2
'
2
'
2
2.
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>


 = 20 10 20<i>cm</i>


20
.
10



<b>Câu 14: </b>


<b>Cho mạch điện như hình vẽ:</b>


<b>U = 12V; R1 = 6</b>W<b>; R2 = 6</b>W<b>; R3 = 12</b>W<b>; R4 = 6</b>W


<b> a. Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở</b>
<b>v hià</b> <b>ệu điện thế giữa hai đầu mỗi điên trở.</b> A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> b. Nối M v N bà</b> <b>ằng một vôn kế (có điện trở</b>
<b>rất lớn) thì vơn kế chỉ bao nhiêu? Cực dương của</b>
<b>vôn kế phải được mắc với điểm n o?à</b>


<b> c. Nối M v N bà</b> <b>ằng một ampe kế (có điện trở</b>
<b>khơng đáng kể) thì ampe kế chỉ bao nhiêu?</b>
<b>Câu14:</b>


a. Tính được: I1 = I3 =2


3A; I2 = I4 = 1A; U1 = 4V; U3 = 8V; U2 = U4 = 6V




b. UAM = UAN + UNM => UNM = UAM – UAN = 4 – 6 = -2V hay UMN = 2V


Vậy vôn kế chỉ 2V v cà ực dương của vôn kế được mắc v o à điểm M.


c. Lập luận v tính à được: I1 = 0,85V; I3 = 0,58A



Do I1>I3 nên dòng I1 đến M một phần rẽ qua ampe kế (dịng Ia) một phần qua
R3 (dịng I3), ta có Ia = I1 – I3 = 0,85 – 0,58 = 0,27A


Vậy ampe kế chỉ 0,27A.


Câu 15:


(1<b>,5 điểm). Cho hai gương phẳng G1</b>


<b>v Gà</b> <b>2 vng góc với nhau. Đặt một </b>


<b>điểm sáng S v à</b> <b>điểm sáng M trước </b>
<b>hai gương sao cho SM song song với </b>
<b>gương G2 (hình vẽ bên).</b>


a) <b>Hãy vẽ đường đi của tia sáng từ S tới gương G1 phản xạ tới gương G2 </b>


<b>rồi qua M. Giải thích cách vẽ.</b>


b) <b>Nếu S v hai gà</b> <b>ương có vị trí cố định thì điểm M phải có vị trí thế n o à</b>


<b>để có</b>


<b>thể vẽ được tia sáng như</b> câu a.


G
1


G2



S M


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 15: </b>


<i><b>a)</b></i>


<i><b>V</b><b>ẽ</b><b> hình </b><b>đ</b><b>úng :</b></i>


Vẽ S1 l à ảnh của S qua G1; ở đây S1 l à điểm đối xứng của S qua mặt phẳng


gương G1.


Vẽ S2 l à ảnh của S1 tạo bởi G2 ; S2 l àđiểm đối xứng của S1 qua mặt gương G2.


Vì G1 vng góc với G2 nên S2 l à điểm xuyên tâm của S qua O


Nhận xét: Giả sử ta vẽ được tia sáng theo yêu cầu của b i toán l SIKM xuà à ất phát


từ S, phản xạ trên G1 tại I đến K, tia phản xạ IK tại I trên G1 coi như xuất phát từ
ảnh S1. Tia phản xạ KM tại K trên G2 được coi như xuất phát từ ảnh S2 .
Từ nhận xét trên ta suy ra cách vẽ đường truyền tia sáng như sau:


- Lấy S1 đối xứng với S qua mặt G1;


- Lấy M’ đối xứng với M qua mặt gương G2;


- Lấy S2 đối xứng với S1 qua mặt gương G2;


- Nối MS2 cắt G2 tại K;



- Nối S1 với K cắt G1 tại I;


- Nối SIKM ta được đường đi của tia sáng cần tìm


<i><b>b)</b></i>


Để vẽ được tia sáng như câu a thì S2M phải cắt G2 tại K. Muốn vậy M phải nằm
trên đoạn Sx.



<b>B i 16à</b>


Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 10V;
R1 = 2W ; Ra = 0W ; RV vô cùng lớn ; RMN = 6W .
Con chạy đặt ở vị trí n o thì ampe kà ế chỉ 1A. Lúc n yà
vôn kế chỉ bao nhiêu?




S1


S2 M’


S
G1


O <sub>G2</sub>


I



M


K


x


V
A


A B


R1


M D N


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-B i 16à</b>


*Vì điện trở của ampe kế Ra = 0 nên:


UAC = UAD = U1 = I1R1. = 2.1 = 2 ( V ) ( Ampe kế chỉ dòng qua R1


(0,5đ)*Gọi điện trở phần MD l x thì: à






x DN 1 x


DN



AB AD DN


2 2


I ;I I I 1


x x


2


U 1 6 x


x


2


U U U 2 1 6 x 10


x


    


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


 



   <sub></sub>  <sub></sub>  


 


*Giải ra được x = 2 . Con chạy phải đặt ở vị trí chia MN th nh hai phà ần MD có


giá trị


2 Ω v DN có giá trà ị 4 Ω. Lúc n y vôn kà ế chỉ 8 vôn ( Vôn kế đo UDN.


<i><b>Baøi </b><b> </b><b> </b><b>17:</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ:


Các empekế giống nhau v có à điện trở RA , ampekế A3 chỉ giá trị I3= 4(A), ampekế


A4 chỉ giá trị I4= 3(A)..Tìm chỉ số của các còn lại? Nếu biết UMN = 28 (V). Hãy
tìm R, R A <b>Bài17:</b>*Tìm I1 v Ià 2:


Ta có dịng điện đi v o chà ốt M v àđi ra chốt N


Do đó U3 = 4RA


U4 = 3RA tức l :Uà CN >UDN hay VC > VD
Nên dịng điện điqua A2 có chiều từ C sang D
UCN = UCD +UDN = 4RA =I2RA + 3RA


=>I2 = 1 (A )



Xét tại nút D ta có : I1 + I2 = I4 = I1 + 1 = 3 (A)
=>I1 = 2 (A)


*Tìm R, RA:


Ta viết phương trình hiệu điện thế.
UMN = UMD + UDN = 28 = 2RA + 3RA


 RA = 5,6 (Ω)


Tương tự ta cũng có :
UMN= UMC + UCN


28 = 5.R + 4.5,6 ( vì IR = I2 + I3 =1+4 = 5 A v Rà A = 5,6 Ω )


=> 5R = 5,6 => R= 1,12 (Ω)


A3


A4
A2


A1
R


M N


D


C



<b>+</b>

<b>_</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu17:</b></i><b>(2 điểm</b>)<b> Hai đ i ệ n tr ở R= 4 Ω v r mà</b> <b> ắ c n ố i ti ế p v o hai à</b> <b> đầ u hi ệ u </b>
<b>đ</b>


<b> i ệ n th ế U=24V. Khi thay đổ i giá tr ị c ủ a r thì công su ấ t t ỏ a nhi ệ t trên r thay</b>
<b>đổ</b>


<b> i v à đạ t giá tr ị c ự c đạ i. Tính giá tr ị c ự c đạ i đ ó. </b>


<b>Bài12:</b>Gọi I cường độ dịng điện qua mạch.
Hiệu điện thế hai đầu r:


Ur = U – RI = 24 – 4I
Công suất tiêu thụ trên r:
P = Ur.I = (24 – 4I) I


 4I2<sub> – 24I + P = 0 (1) </sub>


∆ = 242<sub> – 4P</sub>


Vì phương trình (1) ln có nghiệm số nên ∆ ≥ 0
=> 242 – 4P ≥ 0


=> P ≤ 36
=> Pmax = 36W


<i><b>Câu18:</b></i> (<b>2,5 điểm </b>)<b> Cho m ạ ch đ i ệ n nh ư hình v ẽ : </b>



<b>Trong đ ó R0 l à đ i ệ n tr ở to n phà</b> <b> ầ n c ủ a bi ế n tr ở , R b l à đ i ệ n tr ở c ủ a b ế p </b>


<b>đ</b>


<b> i ệ n. Cho R0 = Rb đ , i ệ n tr ở c ủ a dây n ố i không đ áng k ể , hi ệ u đ i ệ n th ế U c ủ a </b>


<b>ngu ồ n không đổ i. Con ch ạ y C n ằ m ở chính gi ữ a bi ế n tr ở .Tính hi ệ u su ấ t </b>
<b>c ủ a m ạ ch đ i ệ n. Coi h i ệ u su ấ t tiêu th ụ trên b ế p l có ích. à</b>


<b>Baøi18:</b>Điện trở RCB = ( R0.R0/2 )/ (R0 + R0/2) = R0/3


Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính: I= U/(R0/2 +R0/3) = 6U/ 5R0


Công suất tiêu thụ của bếp l : P= Uà 2<sub>CB/ R0 = 4U</sub>2<sub>/25R0</sub>


Hiệu suất của mạch điện l : H = P/UI = ( 4Uà 2 /25R0) : (U.6U/ 5R0) = 2/15Vậy H


= 13,3 %


<b>Baứi 19:.</b>) Hai dây dẫn hình trụ đồng chất khối lợng bằng nhau đợc làm từ cùng
một loại vật liệu. Đờng kính dây thứ nhất bằng 2 lần đờng kính dây thứ hai. Biết
dây thứ nhất có điện trở R1 = 4. Xác định điện trở tơng đơng của hai dây dẫn trên


khi chóng m¾c song song víi nhau.


R1 =
1
1


<i>S</i>


<i>l</i>


 ; R<sub>2</sub> =
2
2


<i>S</i>
<i>l</i>




4
1


4
2
2
1
2
1


2
2
2
1
2
1


2
2


2
1


1
1
1
2


2
1
2
1


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>l</i>


<i>S</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>l</i>



<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>R</i>








Theo đề: V1 = V2 v à 1<sub>2</sub>


1
2



<i>d</i>
<i>d</i>


<b>U</b>
<b>R0</b>


<b>Rb</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


16


1
2
1

<i>R</i>
<i>R</i>


 R2 = 16R1 = 64W


Rtđ =


2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 = 3,76W


<b>Baứi 20</b>. Cho mạch điện nh hình vẽ: (hình 1)


UAB = U = 6V; R1 = 5,5W; R2 = 3W; R là một biến trở.


1. Khi R = 3,5W, tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM.


2. Vi giỏ trị nào của biến trở R thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM đạt giá
trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.



a/ I =


1
2 <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>
<i>U</i>




  PAM = I


2<sub>.(R2 + R) = </sub>


2
1
2
2
2
)
(
)
(
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>






Thay số: PAM = 





2
2
)
5
,
5
5
,
3
3
(
)
5
,
3
3
.(
6
1,625W


b/ PAM =



1
2
2
1
2
2
2
)
(
)
( <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>





Côsi: 1


2
2
1
2 2
)


(
)
( <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> 



  <i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> 2
)
(
)
(
2
2
1
2 


 
4R1



PAM 


1
2


4R
<i>U</i>


PAM Max =


5
,
5
.
4
6
4
2
1
2

<i>R</i>
<i>U</i>
=
11
18


W  1,64W



 R2 + R = R1  R = R1 - R2 = 2,5W


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b> Heát </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×