Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

TUAN 8 LOP 3CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.73 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 8:



<b>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Chào cê:</b>


<b>Tập trung toàn trờng</b>
____________________________
<b>Tiết 2: Tập đọc-Kể chuyện:</b>


<b>$ 15: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
I. Mục tiêu:


<b> A. Tập đọc:</b>


- Rèn đọc đúng các từ: lùi dần , lộ rõ, sải cánh, ríu rít.


- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật .


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( TL các câu hỏi
1,2,3,4,)


<b> B. Kể chuyện:</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được tùng đoạn hoặc cả câu
chuyện theo lời một bạn nhỏ )


II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu.
<b> III. Các hoạt động dạy - học: Tập đọc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>- Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ:</b>
“Bận“ .


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b> B. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


2. Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ
* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
+ Theo dõi sửa chữa những từ HS phát
âm sai.


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trước lớp.


+ Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt
nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng
thích hợp.


+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu,
u sầu, nghẹn ngào.


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.



- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và
TLCH theo yêu cầu của GV.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu


- Từng HS nối tiếp nhau đọc từng câu,
luyện đọc các từ ở mục A.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài,
tìm hiếu nghĩa các từ mới ở mục chú giải
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>
+ Các bạn nhỏ đi đâu?


+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn
nhỏ phải dừng lại?


+Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế
nào?


+Vì sao các bạn quan tâm ơng cụ như
vậy?


+ Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?


+ Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ơng
cụ thấy lịng nhẹ nhõm hơn?



- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao
đổi để chọn tên khác cho truyện theo
gợi ý SGK.


+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
<b>4. Luyện đọc lại : </b>


- Đọc mẫu đoạn 2.


- Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong
đoạn.


-Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các
đoạn 2, 3,4, 5.


- Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo
vai.


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn
bạn đọc hay nhất.


Kể chuyện:
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.


2. H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1
bạn nhỏ.


- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu
chuyện.



- Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của học


- 5 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn.


- Một học sinh đọc lại cả câu truyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời:
+ Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo chơi
vui vẻ.


+ Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi ven
đường, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt lộ vẻ u
sầu.


+ Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau. Có
bạn đốn ơng cụ bị ốm, có bạn đốn ơng
bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến tận
nơi hỏi thăm cụ.


+ Các bạn là những người con ngoan,
nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài.
+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh
viện, rất khó qua khỏi .


+ Ông cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ, ông
thấy không cịn cơ đơn …


- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên khác


cho câu chuyện: Ví dụ Những đúa trẻ tốt
bụng …


+ Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 4 em nối tiếp thi đọc.


- Học sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sinh.


- Cho từng cặp học sinh tập kể theo lời
n/vật.


- Gọi 2HS thi kể trước lớp.


- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện ( nếu
còn TG)


- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể
hay nhất.


<b>C. Củng cố dặn dò : </b>



+ Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp
đỡ người khác như các bạn nhỏ trong
truyện chưa?


- Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước bài
“Tiếng ru”


- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể trước lớp.


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất.


- HS tự liên hệvới bản thân.


______________________________________
<b>TiÕt 3: To¸n:</b>


<b>$ 36: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng bảng chia 7 để làm tính và giải tốn liên quan đến
bảng chia 7.


- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
<b>II . Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, VBT</b>
III. Hoạt động dạy - học :


<b> A. Bài cũ :</b>


- Yêu cầu đọc bảng chia 7.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>B.Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1: .


- Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp.
- Gọi HS nêu miệng kết quả của các
phép tính.


Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa
bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 :


- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng
con.


- Mời 2 HS làm bài trên bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học


- 3HS đọc bảng chia 7.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào vở .



- 3HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ
sung.


7

8 = 56 7

9 = 63 42 : 7 = 6
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7

6 = 42
...


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sinh.
Bài 3 :


- H/dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong
SGK.


- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Đọc bảng chia 7?


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


28 7 35 7 21 7



0 4 0 5 0 3


...


- Một em đọc bài toán, cả lớp nêu điều
bài toán cho biết và điều bài tốn hỏi.
Sau đó tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận
xét.


Giải :


Số nhóm học sinh được chia là :
35 : 7 = 5 (nhóm)


Đ/S: 5 nhóm
- Cả lớp tự làm bài.


- 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét
bổ sung.


+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
+ Hình b: khoanh vào 2 con mèo.
- HS đọc bảng chia 7.


______________________________________
<b> Tiết 4: Đạo đức:</b>


<b>$ 8: QUAN TÂM CHĂM SĨC ƠNG BÀ CHA MẸ (tiết 2)</b>


I. Mục tiêu : Học sinh biết:


- Trẻ em có quyền sống với gia đình, có quyền được cha mẹ quan tâm chăm sóc. Trẻ
em khơng nơi nương tựa có quyền được nhà nước và mọi người giúp đỡ và hỗ trợ . Trẻ
em có bổn phận phải quan tâm giúp đỡ ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình.


- Biết yêu quý , quan tâm chăm sóc những người thân trong gia đình của mình .
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các bài thơ, bài hát, câu chuyện về chủ đề gia đình.
<b> III. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Vì sao phải chăm sóc ông bà cha mẹ?
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động 1: Xử lí tình huống </b>


<b>- Chia lớp thành các nhóm ( mỗi nhóm 5</b>
em).


- Giao nhiệm vụ: 1 nữa số nhóm thảo luận
và đóng vai tình huống 1(SGK), 1 nữa số
nhóm cịn lại thảo luận và đóng vai tình


- 2 h/s lên bảng



- Cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

huống 2 (SGK).


- Yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận
chuẩn bị đóng vai.


- Mời các nhóm lên đóng vai trước lớp, cả
lớp nhận xét, góp ý.


* Kết luận: sách giáo viên.


<b>2. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến </b>


- Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT)
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ rồi bày tỏ thái
độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng
lự bằng giơ tay (tấm bìa). Nêu lý do vì
sao?.


* Kết luận : Các ý kiến a, c đúng ; b sai.
<b>3. Hoạt động 3: Giới thiệu tranh </b>


- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với
bạn ngồi bên cạnh tranh của mình về món
q sinh nhật ơng bà, cha mẹ, anh chị em.
- Mời một số học sinh lên giới thiệu với cả
lớp.



<b>*Kết luận : Đây là những món quà rất quý.</b>
<b>4. Hoạt động 4: Múa hát, kể chuyện, đọc</b>
thơ.


- Hướng dẫn tự điều khiển chương trình tự
giới thiệu tiết mục


- Mời học sinh biểu diễn các tiết mục.
- Yêu cầu lớp thảo luận về ý nghĩa bài hát,
bài thơ...


* Kết luận chung: Ông bà, cha mẹ, anh chị
em là những người thân yêu nhất của
em,ln u thương, quan tâm, chăm sóc
em. NGược lại, em cũng phải có bổn phận
quan tâm, chăm sóc ơng bà...


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày.


- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Lớp trao đổi nhận xét .


- Cả lớp lắng nghe và bày tỏ ý kiến của
mình.


-Thảo luận và đóng góp ý kiến về mỗi
quyết định ý kiến của từng bạn.



- Lớp tiến hành giới thiệu tranh vẽ về
một món q tặng ơng bà , cha mẹ nhân
ngày sinh nhật hai em quay lại và giới
thiệu cho nhau


- Một em lên giới thiệu trước lớp .
- Các nhóm lên biểu diễn các tiết mục :
Kể chuyện , hát , múa , đọc thơ có chủ
đề nói về bài học .


- Lớp quan sát và nhận xét về nội
dung , ý nghĩa của từng tiết mc, tng
th loi.


_________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: </b> Toán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS Biết cách giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị .


II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.
<b> III. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Giáo viên nhận xét đánh giá bài học sinh.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. HD giảm đi một số lần:</b>


* GV đính các con gà như hình vẽ - SGK.
+ Hàng trên có mấy con gà ?


+ Hàng dưới có mấy con gà?


+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì
được số gà ở hàng dưới?


- Giáo viên ghi bảng:


Hàng trên : 6 con gà


Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.


* Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên
bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ; CD =
2cm.


+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì
được độ dài đoạn thẳng CD?


- Ghi bảng:



Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm


CD = 8 : 4 = 2(cm)
- KL: Độï dài AB giảm 4 lần thì được độ
dài đoạn thẳng CD.


+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế
nào?


+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại.
<b>3. Luyện tập:</b>


Bài 1: - Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài
tập.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.


- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.


+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.


+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.



- Theo dõi giáo viên trình bày thành phép
tính.


- 3 học sinh nhắc lại.


- Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2 đoạn
thẳng đã cho.


+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì
được độ dài đoạn thẳng CD.


Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta lấy 8 : 4 =
2(cm)


+ ... ta lấy 10 : 5 = 2( km).
+ ... ta lấy số đó chia cho số lần


- 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó cả lớp đọc
ĐT.


- Một em nêu yêu cầu và mẫu bài tập 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV HD h/s yếu, T.


- Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu
đúng.


Bài 2 :



- Yêu cầu học sinh nêu bài tốn, phân tích
bài tốn rồi làm theo nhóm (2 nhóm làm
câu a; 2 nhóm làm câu b). Các nhóm làm
xong, dán bài trên bảng lớp.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, tuyên
dương nhóm làm bài nhanh và đúng nhất.


Bài 3**: - Gọi học sinh đọc bài 3 .


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở


- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


Số đã cho 48 36 24


Giảm 4 lần 12 9 6


Giảm 6 lần 8 6 4



- 2 em đọc bài tốn. Cả lớp cùng phân tích.
- HS làm bài theo nhóm như đã phân cơng.
- Đại diện nhóm dán bài trên bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.


Giải :


a. Số quả bưởi còn lại là:
40 : 4 = 10 (quả)
Đ/S: 10 quả bưởi
b. Giải :


Thời gian làm cơng việc đó bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)


Đ/S: 6 giờ
- 2 em đọc đề bài tập 3.


- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
- Vẽ: + Đoạn thẳng AB = 8cm


+ Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm).
+ Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm)
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc vừa học.


_____________________________________


<b>TiÕt 2:</b> <b>ChÝnh t¶:</b>



<b>$ 15: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
I. Mục tiêu:


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT chính tả (BT 2a /b).


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2b.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Mời 3 học sinh lên bảng.


- Nêu yêu cầu viết các từ ngữ HS thường
viết sai.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<b>B.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn nghe - viết :</b>
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Đoạn này kể chuyện gì?


+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
+ Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau
những dấu gì?


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng


khó


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
b. Đọc bài cho HS viết vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở h/s yếu, T.
- Đọc cho h/s soát lỗi.


c. Chấm, chữa bài.
- Chấm bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập </b>


Bài 2b : - Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài
tập 2 a /b.


-Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng
con.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.


-Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
- Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả
đúng.


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới.



- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.


+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí do
khiến cụ buồn.


+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn, đầu câu
và danh từ riêng.


+ Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm và
sau dấu gạch ngang.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con.


- Xe buýt , ngừng lại , nghẹn ngào...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Sau đó tự sửa lỗi bằng bút chì.


- Học sinh làm vào bảng con.
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.


- Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời giải
đúng (buồn - buồng - chuông).


- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã vit
sai.


_______________________________________



<b>Tiết 3:</b> Tự nhiên và xà hội:


<b> $ 15: </b> <b> VỆ SINH THẦN KINH</b>
I. Mục tiêu:


- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần
kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Kể được tên một số thức ăn , đồ uống nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan
thần kinh.


<b> II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 ), VBT. </b>
III. Hoạt động dạy - học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài “Hoạt động thần kinh”
+ Nêu VD cho thấy não điều khiển mọi
hoạt động của cơ thể.


- Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị của học
sinh.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm.



- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình
trang 32 SGK trả lời câu hỏi:


+ Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang
làm gì?


+ Hãy cho biết ích lợi của các việc làm
trong hình đối với cơ quan thần kinh?
Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một
câu hỏi trong hình.


- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
<b> 3. Hoạt động 2 :</b>


<b> Bước 1 : Đóng vai </b>


- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.


- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi
một trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo
lắng, sợ hãi.


Bước 2: Trình diễn :


- u cầu các nhóm cử một bạn lên trình
diễn vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được
giao.



- u cầu các nhóm quan sát nhận xét và
đốn xem bạn đó đang thể hiện trạng thái
TL nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi
hay có hại cho cơ quan TK


<b>4. Hoạt động 3: Làm việc với SGK</b>


- 2 em TL theo yêu cầu của GV.


- Lớp lắng nghe GV giới thiệu bài.


- Tiến hành chia nhóm theo h/dẫn của
GV.


- Lần lượt từng em trình bày kết quả thảo
luận.


+ Ngủ nghỉ đúng giờ giấc , chơi và giải
trí đúng cách , xem phim giải trí lành
mạnh , người lớn chăm sóc …


+ HS trả lời theo ý của mình.


- Lớp chia thành 4 nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn tiến
hành đóng vai với những biểu hiện tâm lí
thể hiện qua nét mặt như : vui, buồn, bực
tức, phấn khởi, thất vọng, lo âu …



- Các nhóm cử đại diện lên trình diễn
trước lớp.


- Cả lớp quan sát và nhận xét:


+ Trạng thái TL: vui vẻ, phấn khởi... có
lợi cho cơ quan TK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bước 2: Làm việc theo cặp


<b>- Yêu cầu em ngồi gần nhau quan sát hình</b>
9 trang 33 lần lượt người hỏi, người trả
lời:


+ Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các
loại thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể
sẽ gây hại cho TK?


Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Gọi một số học sinh lên trình bày trước
lớp.


- Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích:
+ Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt
đối tránh xa kể cả trẻ em và người lớn?
+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý
gây ra đối với SK người nghiện ma tuý?
<b>C. Củng cố dặn dò: </b>



- <i><b>Hàng ngày em nên làm gì để giữ vệ</b></i>
<i><b>sinh thần kinh?</b></i>


- Xem trước bài mới .


- Lên bảng tập phân tích một số vấn đề
liên quan đến vệ sinh cơ quan thần kinh.
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
nhóm trả lời hay nhất .


- HS tự liên hệ với bản thân.


- Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.


______________________________________


<b>TiÕt 4: </b> <b>ThĨ dơc: </b>


<b>$ 15: ƠN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI TRÁI</b>
<b> TRÒ CHƠI "CHIM VỀ TỔ”</b>


I. Mục tiêu :


- Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, dóng hàng ngang.
- Biết cách đi chuyển hướng phải, trái.


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
II. Đồ dùng dạy hoc:


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.


- Chuẩn bị còi, kẻ vạch chuẩn bị cho phần đi chuyển hướng và TC.
<b> III. Ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ


Nội dung Định


lượng Phương pháp tổ chức


<b>1. Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu tiết học .


- HS chạy chậm theo 1 hàng dọc.


- Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa hát và
vỗ tay.


- Khởi động: xoay các khớp cổ tay, cổ
chân, đầu gối...


4-7’


x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Phần cơ bản :


a. Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng:



- Lớp tập luyện theo tổ, GV theo dõi
uốn nắn cho học sinh .


- Lớp trưởng hô cho cả lớp thực hiện.
b. Ôn động tác đi chuyển hướng phải trái:
- Giáo viên nêu tên động tác.


- Cán sự lớp điều khiển lớp tập theo đội
hình 2 – 4 hàng dọc . Học sinh thực
hiện với cự li người cách người 1 – 2 m
. Lúc đầu cho học sinh đi theo đường
thẳng trước sau đó mới chuyển hướng.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh .
c. Chơi trò chơi : “ Chim về tổ "


- Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại
cách chơi.


- Học sinh thực hiện chơi trò chơi :“
Chim về tổ "


- Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ
kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi .
<b> 3/Phần kết thúc:</b>


- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại
các



20-22’


4-6’


T1. x x x x x x x x
GV


T2. x x x x x x x
T3. x x x x x x x x


xxxxxxxx----
xxxxxxx----
xxxxxxxx----


GV


xxx xxx xxx
xxx xx GV


xxx xxx xxx


x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x


GV


_________________________________________________________________
<b>Thø t ngµy 29 tháng 9 năm 2010</b>



<b>Tit 1: </b> <b> Tập đọc: </b>


<b> $ 16: TIẾNG RU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Rèn đọc đúng các từ: làm mật, con ong, nhân gian ...
- Bước đầu biết đọc thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.


- Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng
chí (TL được các câu hỏi SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài.Hs khá, giỏi thuộc cả bài)


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK. </b>
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện “
các em nhỏ và cụ già“ theo lời 1 bạn nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trong truyện.


+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


* Đọc diễn cảm bài thơ.



* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ :


- Yêu cầu đọc từng câu thơ, GV sửa chữa.
- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp, nhắc
nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ,
khổ thơ .


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong
bài đồng chí , nhân gian , bồi. Đặt câu với
từ đồng chí.


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


+ Con cá, con ong , con Chim yêu gì? Vì
sao?


+ Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ
trong khổ thơ 2 ?


+ Vì sao núi không chê đất thấp, biển
không chê sông nhỏ?


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.



+ Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói
lên ý chính của cả bài thơ?


<b>4. Học thuộc lòng bài thơ:</b>
- Đọc diễn cảm bài thơ.


- H/dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ nhàng
tha thiết.


- H/dẫn HS học thuộc lòng từng khổ thơ
rồi cả bài thơ tại lớp.


- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp theo dõi nghe giới thiệu.


- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ, luyện
phát âm đúng.


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước
lớp, kết hợp tìm hiểu nghĩa của từ theo
hướng dẫn của GV.


- Các nhóm luyện đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- Một em đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm theo.
+ Con ong u hoa vì hoa có mật. Con cá


u nước vì có nước mới sống được. Con
chim u trời vì thả sức bay lượn ...


- Đọc thầm khổ thơ 2 và nêu cách hiểu của
mình về từng câu thơ (1 thân lúa chín
khơng làm nên mùa màng, nhiều thân lúa
chín mới...; 1 người không phải cả lồi
người...).


+ Vì núi nhờ có đất bồi mới cao, biển nhờ
nước của những con sông mà đầy.


- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.


+ Là câu :Con người muốn sống con ơi /
Phải yêu đồng chí yêu người anh em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng từng
khổ, cả bài thơ.


- GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt
nhất.


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?


- Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước
bài mới.



- HS xung phong thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.


_______________________________________
<b>TiÕt 2: </b> To¸n:


<b> $ 38: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng
vào giải toán.


- Giáo dục HS tính cẩn thận trong giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT:


a. Giảm 3 lần các số sau: 9 ; 21 ; 27.
b. Giảm 7 lần các số sau: 21 ; 42 ; 63.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


2. Luyện tập:


Bài 1: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu
BT.


- Mời 1HS giải thích bài mẫu.


- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét chốt lại câu đúng.
Bài 2 :


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi 2 em lên bảng chữa bài, mỗi em
làm 1 câu.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- GV gợi ý các h/s còn yếu, T.


- 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 câu.


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.
- Một em giải thích bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm. Cả lớp
nhận xét, tự sửa bài (nếu sai).



Chẳn hạn : 6 gấp 5 lần bằng 30 (6

5 = 30)
và 30 giảm đi 6 lần bằng 5 (30 :6 = 5)


- 7 gấp 6 lần bằng 42 (7

6 = 42 )và giảm 2
lần bằng 21 ( 42 : 2 = 21 )...


- HS nêu bài toán.


- Cả lớp cùng phân tích bài tốn rồi tự làm
vào vở.


- 2 em lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3** ( nếu còn thời gian).


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.


- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- Nhận xét đánh giá tiết học.



- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm,
ghi nhớ.


* Giải : Số quả cam còn lại trong rổ là :
60 : 3 = 20 ( quả )
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập.


- 1 em lên bảng giải bài, cả lớp bổ sung:
+ Độ dài đoạn AB là 10 cm.


+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần :
10 : 5 = 2 (cm)


+ Vẽ đoạn MN có độ dài 2 cm.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.


____________________________________
TiÕt 3: TËp viÕt:


<b> $ 8: ÔN CHỮ HOA G</b>
I. Mục tiêu:


- Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng ) C , Kha ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Gò Cơng ( 1
dịng ) và câu ứng dụng : Khơn ngoan chớ hoài đá nhau ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ.


II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gò Cơng và câu tục ngữ viết
trên dịng kẻ ơ li.



III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu viết bảng lớp,bảng con: Ê - đê,
Em.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b>
a. Luyện viết chữ hoa :


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có
trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu.


b. Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng):
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng: Gị Cơng .


- 2 em lên bảng viết các tiếng : Ê – đê,
Em.



- Lớp viết vào bảng con.


-Lớp theo dõi giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: G, C, K.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C, K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giới thiệu: Gị Cơng là một thị xã thuộc
tỉnh Tiền Giang trước đây của nước ta.
- Cho HS tập viết trên bảng con.


c. Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu học sinh đọc câu.


Khơn ngoan đối đáp người ngồi
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu nhận xét cách viết câu và viết
trên bảng con: Khôn, Gà .


<b>3. Hướng dẫn viết vào vở :</b>


- Nêu yêu cầu viết chữ G một dòng cỡ
nhỏ.


- Viết tên riêng Gò Cơng hai dịng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ hai lần.


GV theo dõi nhắc nhở h/s viết yếu, T.


4. Chấm, chữa bài:


- GV chấm một số bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà tập viết nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn các chữ hoa đã học từ
đầu năm đến nay.


- Lắng nghe để hiểu thêm về một địa danh
của đất nước ta.


- Cả lớp tập viết vào bảng con.


- 2 em đọc câu ứng dụng.


+ Anh em trong nhà phải thương u
nhau, sống thuận hịa đồn kết với nhau.
- Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng
Khôn và Gà trong câu ứng dụng.


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên.


.


_______________________________________
TiÕt 4: MÜ thuËt:



<b> $ 8: VẼ TRANH: VẼ CHÂN DUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu đặc điểm, hình dáng khn mặt người.


- Biết cách vẽ chân dung và vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè
( sắp xếp hình vẽ cân đối, màu sắc phù hợp).


- HS thêm yêu quý người thân và bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:


- GV: Tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi .Hình gợi ý cách vẽ .Bài vẽ của HS lớp trước.
- HS: Vở tập vẽ, đồ dùng để vẽ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b> B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b> 2. Hoạt động 1 : Tìm hiểu về tranh chân dung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Các bức tranh này vẽ khn mặt vẽ nửa người hay
tồn thân ?


+ Tranh chân dung vẽ những gì ?


+ Ngồi khn mặt cịn vẽ gì nữa ?( cổ, vai, thân)


+ Màu sắc của toàn bộ bức tranh NTN ?


+ Nét mặt người trong tranh NTN ?


GV kết luận cho HS lựa chọn và phát biểu về bức tranh
mà các em thích .


3. Hoạt động 2 : Cách vẽ chân dung


- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ để HS nhận thấy:
+ Có thể QS các bạn trong lớp để vẽ.


+ Dự định vẽ khn mặt, nửa người hay tồn thân để bố
cục vào trang giấy …


+ Vẽ khuôn mặt chính diện hay nghiêng…


+ Vẽ khn mặt trước, tóc, cổ, vai sau; sau đó vẽ các chi
tiết: Mắt, mũi, miệng…


GV giới thiệu ở hình gợi ý cách vẽ màu.


- Vẽ màu ở các bộ phận lớn trước, sau đó vẽ màu các chi
tiết…


4. Hoạt động 3 : Thực hành.
- Yêu cầu thực hành vẽ chân dung.


- GV đến từng bàn HS để QS HS vẽ và HD thêm.



- Gợi ý HS tìm vẽ hình dáng, ĐT của những người thân
như: ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, bạn bè...


- HS chọn cách vẽ( vẽ khuôn mặt hoặc bán thân...; vẽ
trong khổ giấy ngang hay dọc )


- Gợi ý HS vẽ thêm các hình ảnh khác cho sinh động.
- GV nhận xét giúp đỡ thêm cho những HS còn lúng
túng.


<b>5. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. </b>


- GV yêu cầu HS nêu cảm nghĩ của mình về một số bài.
- GV bổ sung ý kiến cho HS, kết luận khen ngợi những
bài vẽ tốt.


`C. Củng cố dặn dị :


- Về hồn chỉnh bài và chuẩn bị cho bài sau.


- HS quan xát nhận ra sự
phong phú của các tranh
- HS trả lời


- Lớp nhận xét.


- HS nêu cách thực hiện.
HS nhận xét


- HS nêu cách vẽ.



- HS thực hành vẽ.


- HS trưng bày sản phẩm
Nhận xét đánh giá XL theo ý
mình.


- HS NX bài vẽ theo cảm
nhận.


__________________________________________


<b>TiÕt 5:</b> Âm nhạc:


<b> $ 8: ÔN TẬP BÀI HÁT : GÀ GÁY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết hát kết hợp với vận động phụ họa theo bài hát.


- Giáo dục h/s yêu những làn điệu dân ca của các dân tộc trên mọi miền đất nước.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Đĩa, tranh minh hoạ Gà trống đang gáy vào buổi s¸ng sím.
- Thanh ph¸ch, trèng nhá, song loan, mâ.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Hoạt động 1: Ôn bài hát Gà gáy. </b>


- Cho h/s nghe lại giai điệu bài hát hỏi tên bài
hát, tác giả bài hát.


- Hướng dẫn h/s ôn bài hát bằng nhiều hình
thức.Và thể hiện sắc thỏi của bài hát.


- Hát đồng thanh, nhóm, dãy, hát nối tiếp, …kết
hợp vỗ tay đệm theo phách.


- Mời từng nhóm hát kết hợp gõ đệm.
- Nhận xét.


<b>2. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa.</b>
- H/d h/s vài động tác vận động phụ họa.


* C1,2 chân nhún nhịp nhàng sang trái, phải theo
nhịp, hai tay đưa lên miệng thành hình loa, đầu
nghiêng cùng với nhịp chân.


* C3,4: chân trái bước lên, chân phải bước theo,
đổi lại và thực hiện đều đặn hai tay đưa lên và
kéo xuống theo nhịp chân.


- Sau khi h/d xong cho h/s tập vài lần cho thuần
thục.


- Mời h/s biểu diễn trước lớp.


- Nhận xét.


<b>3. Hoạt động 3: Nghe hát</b>


- Nhắc h/s tư thế ngồi ngay ngắn và giới thiệu
cho h/s nghe 1 bài hát chọn lọc của thiếu nhi.
- Đặt vài câu hỏi cho h/s hiểu được nội dung bài
hát.


- Cho h/s nghe lại 1 lần nữa.
<b>C. Củng cố dặn dò : (3’)</b>


- Cho cả lớp hát và gõ đệm theo phách.


- Về nhà ôn hát và sáng tạo vận động phụ hoạ
cho bài hát.


- Nghe và trả lời câu hỏi.
- ễn hỏt theo h/d.


- HS hát theo nhóm, tổ, kết hợp
gõ đệm.


- Chú ý lắng nghe và thực hiện
theo h/d.


- Tập theo h/d


- Chú ý lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

_________________________________________________________________
<b>Thø năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: </b> <b>To¸n:</b>


<b> $ 39: TÌM SỐ CHIA</b>
<b> I. Mục tiêu : </b>


- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.


- Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.


<b> II. Đồ dùng dạy học: - 6 ơ vng bằng bìa hoặc bằng nhựa .</b>
<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> A. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết
trước.


- Nhận xét đánh giá.
<b> B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


<b> 2. Hướng dẫn HS cách tìm số chia: </b>
- Yêu cầu HS lấy 6 hình vng, xếp như
hình vẽ trong SGK.



+ Có 6 hình vng được xếp đều thành 2
hàng, mỗi hàng có mấy hình vng?
+ Làm thế nào để biết được? Hãy viết
phép tính tương ứng.


+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của
phép tính trên. GV ghi bảng:


6 : 2 = 3
Số BC Số chia Thương
* Dùng bìa che số 2 và hỏi:


+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- Ghi bảng: 2 = 6 : 3


+ Trong phép chia hết, muốn tìm số chia
ta làm thế nào?


- Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi
nhớ.


* Giáo viên nêu : Tìm x, biết 30 : x = 5
+ Bài này ta phải tìm gì ?


+ Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ?
- Cho HS làm trên bảng con.


- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.



- Hai học sinh lên bảng làm bài .
+ HS1 : làm bài tập 1b


+ HS 2: làm bài tập 3


- Học sinh theo dõ hướng dẫn
+ Mỗi hàng có 3 hình vuông.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
6 : 2 = 3


+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là
thương.


+ Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3).
+ Muốn tìm số chia ta lấy SBC chia cho
thương.


- 1 số HS nhắc lại .
+ Tìm số chia x.


+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Lớp thực hiện làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.Luyện tập:</b>


Bài 1*: - Gọi học sinh nêu bài tập .
- Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu


đúng.


Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi
chéo tập để kiểm tra.


- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài.


- Nhận xét chung về bài làm của học
sinh.


Bài 3**:


- Cho HS trao đổi theo cặp về cách làm
và làm bài.


- Mời 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


C. Củng cố dặn dị:


- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế
nào ?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và xem
lại các BT đã làm.



30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6


- Một em nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
35 : 7 = 5 28 : 7= 4 21 : 3 = 7
35 : 5 = 7 28 : 4= 7 21 : 7 = 3....
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự làm
bài.


- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ
sung:


12 : x = 2 42 : x = 6
x = 12 : 2 x = 42 : 6
x = 6 x = 7
27 : x = 3 36 : x = 4


x = 27 : 3 x = 36 : 4
x = 9 x = 9
x : 5 = 4 X x 7 = 70
x = 5 x 4 x = 70 : 7
x = 20 x = 10
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài



- Trong phép chia hết , 7 chia cho mấy để
được:


a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7
b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1


- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số chia.


_________________________________________
<b>TiÕt 2:</b> Luyện từ và câu:


<b> $ 8: TỪ NGỮ VỀ: CỘNG ĐỒNG- ÔN KIỂU CÂU AI LÀM GÌ ? </b>
I. Mục tiêu:


- Hiểu và phân biệt được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. Kiểm tra:</b>


- KT miệng BT2 và 3 tiết trước (2 em).
- Nhận xét ghi điểm .


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
Bài 1:



- Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồng,
cộng tác vào bảng phân loại).


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .


Bài 2 :


- Giáo viên giải thích từ “cật” trong
câu"Chung lưng đấu cật": lưng, phần lưng
ở chỗ ngang bụng (Bụng đói cật rét) - ý
nói sự đồn kết, góp sức cùng nhau làm
việc .


- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a và
c đúng: câu b sai).


+ Em hiểu câu b nói gì?
+ Câu c ý nói gì?


- Cho HS học thuộc lịng 3 câu thành ngữ,
TN.


Bài 3:



- Gọi 1HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc
thầm.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.


- Mời 2HS lên bảng làm bài: Gạch 1 gạch
dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì,


- 2 học sinh lên bảng làm miệng bài
tập.


- Một em đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm.


- Một em lên làm mẫu.


- Tiến hành làm bài vào VBT.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ
sung.


Người trong
cộng đồng


Cộng đồng, đồng bào,
đồng đội, đồng hương.
Thái độ hoạt


động trong
cộng đồng



Cộng tác, đồng tâm ,
đồng tình.


- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


- Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, cả
lớp nhận xét bổ sung.


* Tán thành các câu TN:


+ Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết )


+ Ăn ở như bát nước đầy ( Có tình có
nghĩa )


* Khơng đồng tình: - Cháy nhà hàng xóm
bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết
mình) .


- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời


cho câu hỏi làm gì?


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp
theo dõi trong SGK, trả lời câu hỏi:


+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả
lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Dặn học sinh về nhà học ,xem trước bài
mới.


Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
- 5 em nộp vở để GV chấm điểm.


- 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm và
trả lời:


+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu Ai làm
gì?



- Cả lớp tự làm bài.


- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận
xét chữa bài:


Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người
thân?


Câu b: Ơng ngoại làm gì?
Câu c: Mẹ bạn làm gì?


_____________________________________
<b>TiÕt 3: </b> ChÝnh t¶:


<b> $ 16: TIẾNG RU</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> - Nhớ viết lại chính xác các khổ thơ 1và 2 trong bài "Tiếng ru". Trình bày bài thơ đúng</b>
theo thể thơ lục bát. Viết đúng và biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu.


- Làm đúng (BT 2) a/b
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sa.



- Nhận xét đánh giá.
<b> B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS nhớ - viết :</b>
a. Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
Sau đó mở sách, TLCH:


+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?


+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì
cần chú ý?


- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những


- 2 học sinh lên bảng viết các từ : buồn bã,
diễn tuồng,..


- Cả lớp viết vào bảng con .


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.


+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát trong


vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ
thơ.


b. Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ
thơ. GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu, ra hiệu
cho h/s T nhìn sách viết.


c. Chấm, chữa bài.
- Chấm chữa bài.


<b> 3. Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài 2 :


- Cho HS làm bài vào VBT.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.


- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý
đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả
lớp sửa bài (nếu sai).


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới .



hiện viết vào nháp.


- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ
và viết bài vào vở.


- Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.


- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
- Lớp tiến hành làm bài vào VBT.


- 3 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp
nhận xét bổ sung.


- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài
theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng,
luống.


_________________________________________


<b>TiÕt 4:</b> Thđ c«ng


<b> $ 8: GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (tiết 2)</b>
I. Mục tiêu :


- Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa.


- HS thực hành: Gấp ,cắt , dán được bông hoa; nhiều bông hoa. Các cánh của bơng
hoa tương đối đều nhau. Trình bày đẹp.



II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy màu, kéo, keo.


<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét đánh giá.


<b>B.Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động 3 : Học sinh thực hành</b>
gấp cắt dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh.


- Gọi HS nhắc lại và thực hiện thao tác
gấp, cắt để được bông hoa 5 cánh, 4
cánh, 8 cánh.


- Treo tranh quy trình gấp cắt các loại
bơng hoa để cả lớp quan sát và nắm


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình.


- 3 học sinh nhắc lại các thao tác về gấp cắt
bông hoa 4 , 8 và 5 cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vững hơn về các bước gấp cắt.



- Tổ chức cho học sinh thực hành gấp cắt
dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh theo nhóm.
- Giáo viên đến các nhóm quan sát uốn
nắn và giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- u cầu các nhóm thi đua xem bơng
hoa của nhóm nào cắt các cánh đều, đẹp
hơn.


- Chấm một số sản phẩm của học sinh .
- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp
quan sát và tuyên dương học sinh .
C. Củng cố dặn dò:


- Về nhà tập gấp, cắt bông hoa cho thành
thật đẹp, chuẩn bị bài sau.


vào thực hành gấp ra sản phẩm cắt dán
thành những bơng hoa hồn chỉnh .


- Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp cắt
dán các bông hoa 4 , 5 và 8 cánh.


- Đại diện các nhóm lên trưng bày sản phẩm
để chọn ra những bông hoa cân đối và đẹp
nhất.


- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản phẩm
tốt nhất.





______________________________________________________________________
<b> </b>


<b>Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: </b> <b>Toán:</b>


<b> $ 40: LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu :


- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính


- Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> A. Bài cũ:</b>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét ghi điểm.


<b> B. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
<b> 2. HD luyện tập:</b>


Bài 1*: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- 2 em lên bảng làm bài .


- Một em nêu yêu cầu bài 1 .


- Học sinh làm mẫu một bài và giải thích
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s yếu, T.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3.


- u cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài
tốn.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Mời 1 học sinh lên bảng giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


Bài 4 **( Nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi 1số em nêu miệng kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu cách tính số hạng, số trừ, số chia,
thừa số chưa biết?


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


x = 80 - 30 x = 42 : 7
x = 50 x = 6 ...
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .


- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a. 35 32 26 20

2

6

4

7
70 192 104 140
b.


64 4 80 4 77 7



24
0


16 00


0


20 07


0
11


- Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân
tích bài tốn rồi tự làm vào vở.


- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp
nhận xét bổ sung.


Giải :


Số lít dầu cịn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)


ĐS:12lít dầu
- Một học sinh nêu đề bài .


- Lớp quan sát và tự làm bài.


- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
(Đồng hồ B là đúng)



- HS xung phong lên khoanh vào đáp án
đúng.




________________________________________
<b>TiÕt 2: </b> TËp lµm văn:


<b> $ 8: KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM (BVMT)</b>
I. Mục tiêu:


- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1)


- Viết lại những đều vừa kể thành một đoạn văn ngắn(khoảng 5 câu).
<i><b> - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong XH.</b></i>


II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ và phiếu học tập.
<b> III. Các hoạt động dạy - học::</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chuyện" Khơng nỡ nhìn"
- GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập :</b>



Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
và câu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm.


- Hướng dẫn HS kể.


- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi
ý.


- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.
- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm .
- Mời 3 học sinh thi kể.


<i><b>GV cùng lớp liên hệ tình làng nghĩa</b></i>
<i><b>xóm.</b></i>


Bài 2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập.


- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi
gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7
câu.


- Yêu cầu cả lớp viết bài.


- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp.
- Giáo viên theo dõi nhận xét .
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


<i><b>- Em cần đối xử với hàng xóm thế nào? </b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.



nội dung câu hỏi của giáo viên.


- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả lớp
đọc thầm.


- Một em khá kể mẫu.


- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Một học sinh đọc đề bài .


- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt bài
tập.


- Học sinh thực hiện viết vào nháp.
- 5 em đọc bài viết của mình.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt
nhất.


__________________________________________
<b>TiÕt 3: </b> Tự nhiên và xà héi:


<b> $ 16: VỆ SINH THẦN KINH (tiếp theo)</b>
I. Mục tiêu :


Sau bài học, học sinh biết :


- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe .


- Lập được thời gian biểu hằng ngày một cách hợp lí.


- Giáo dục HS có thói quen học tập, vui chơi...điều độ để bảo vệ cơ quan TK.
II. Đồ dùng dạy học: Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.


<b> III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống
gây hại cho cơ quan thần kinh ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


2. Hoạt động 1: Thảo luận
<b> Bước 1: - Làm việc theo cặp </b>


- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với
nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các
câu hỏi sau:


+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể
được nghỉ ngơi ?


+ Có khi nào bạn ngủ ít không? Nêu cảm
giác của bạn ngay sau đêm hôm đó ?


+ Nêu những điều kiện để có giác ngủ tốt?


+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc
mấy giờ?


Bước 2 : Làm việc cả lớp.


- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo
luận theo cặp trước lớp.


- Giáo viên kết luận: SGK .


<b>3. Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian</b>
biểu CN.


Bước 1: Hướng dẫn HS lập TGB.


- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng
dẫn CHS cách điền.


- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng
thời gian biểu treo trên bảng lớp.


Bước 2: Làm việc cá nhân .
- Cho HS điền TGB ở VBT.
- GV theo dõi uốn nắn.


Bước 3: Làm việc theo cặp.


- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi
với nhau và cùng góp ý để hồn thiện bài.
Bước 4: Làm việc cả lớp :



- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của mình
trước lớp.


+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu
có lợi gì?


- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời
các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo
viên.


+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ
thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ quan
thần kinh (đặc biệt là bộ não).


- Cảm giác sau đêm ngủ ít : mệt mỏi , rát
mắt , uể oải.


- Các điều kiện để có giấc ngủ tốt : ăn
khơng q no , thoáng mát , sạch sẽ , yên
tĩnh …


- HS phát biểu.


- Đại diện các cặp lên báo cáo trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.


- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng.



- Học sinh tự điền, hoàn thành thời gian
biểu cá nhân của mình ở VBT.


- Từng cặp trao đổi để hồn thiện bảng
thời gian biểu của mình.


- Lần lượt từng em lên giới thiệu trước
lớp.


+ Để làm việc và sinh hoạt 1 cách có
khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét kết luận.
<b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Em đã học tập và sinh hoạt theo giờ giấc
chưa?


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
Dặn về học và xem trước bài mới.


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- 2 học sinh nêu nội dung bài học.


_______________________________________


<b>TiÕt 4: </b> ThĨ dơc:


<b> $ 16: ÔN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI TRÁI</b>


<b>TRÒ CHƠI “ĐỨNG NGỒI THEO LỆNH”</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, dóng hàng ngang.
- Biết cách đi chuyển hướng phải, trái.


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ vạch để tập đi chuyển hướng.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Định


lượng Phương pháp tổ chức
<b> 1. Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu tiết
học.


- HS chạy chậm theo 1 hàng dọc.


- Chơi trò chơi : “Qua đường lội” (lớp 2).
- HS thực hiện 1 số động tác RLTTCB: Đi
kiểng gót 2 tay chống hông.


<b>2. Phần cơ bản :</b>



a. Giáo viên yêu cầu lớp ơn tập hợp Hàng
ngang, dóng hàng.


- Lớp trưởng điều khiển cả lớp thực hiện.
- Lớp tập luyện theo tổ, giáo viên sửa sai cho
học sinh.


- Các tổ thi đua thực hiện các động tác tổ nào
đều đẹp và chính xác sẽ được tun dương tổ
nào có nhiều bạn sai phải nắm tay nhau vừa đi
vừa hát xung quanh lớp.


b. Ôn động tác đi chuyển hướng phải trái :
- Giáo viên nêu tên động tác để học sinh nắm.
- Lớp tập theo đội hình 2 – 4 hàng dọc. Học
sinh thực hiện với cự li người cách người 1 –


x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x


GV


x x x x x x x x T1


x x x x x x x T2


x x x x x x x x T3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2 m. Lúc đầu cho học sinh đi theo đường


thẳng trước sau đó mới chuyển hướng.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh .


c. Chơi trò chơi: “ Đứng ngồi theo hiệu lệnh”
- Giáo viên nêu tên trò chơi hướng dẫn cho
học sinh cách chơi sau đó cho học sinh chơi
thử 1-2 lần.


+ Khi GV hô “ Ngồi !”học sinh đồng loạt ngồi
xuống, khi GV hô : “ Đứng !” học sinh đồng
loạt đứng dậy.


- Học sinh thực hiện chơi trò chơi. Nếu em
nào làm sai thì bị phạt chạy hoặc nhảy lò cò
một vòng.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và
hát.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các.


xxxxxxx---
xxxxxxxx---
GV



x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x


GV


x x


x x


x x


x GV x


x x


x x


x x
<b>TiÕt 5: </b> Sinh hoạt-HĐTT:


NHN XẫT TUN 8
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 8.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi, múa hát tập thể.


<b>II. Các hoạt động : </b>


<b>1. Sinh hoạt lớp: </b>


- HS nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 8.
- HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 9.


* GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 8.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 9:


- Phát huy tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại còn mắc phải.
- Tuyên dương một số h/s chăm ngoan, hăng hái trong học tập.


- Nhắc nhở tình hình học các bảng nhân chia trong bảng để h/s tích cực ôn.
<b> 2. Hoạt động tập thể:</b>


- Tổ chức cho h/s múa hát và vui chơi các trò chơi dân gian.


- GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia múa hát-vui chơi tích cực.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×