Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng Tin học 12 bài 8: Truy vấn dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 26 trang )

BÀI GIẢNG TIN HỌC 12


1. Các Khái niệm
a. Mẫu hỏi
b. Biểu thức
c.Các hàm
2. Tạo mẫu hỏi
3. Các ví dụ áp dụng


1. Khái niệm:
a. Mẫu hỏi:
 Ví dụ: Trong CSDL ở bài tập và thực hành 5
gồm các bảng:


Dựa vào CSDL trên hãy cho
biết:
1. tổng số tiền bán của từng
loại mặt hàng:
2. số lượng bán trong ngày
của từng loại mặt hàng…
Để trả lời các
câu hỏi trên
chúng ta cần
tính tốn và
tập hợp các
thơng tin ở
nhiều bảng.
 cần sử dụng


mẫu hỏi.


1. KHÁI NIỆM
a. Mẫu hỏi:
• Trong CSDL, chứa các thơng tin về đối tượng ta
đang quản lí. Dựa vào nhu cầu thực tế cơng việc,
người lập trình phải biết cách lấy thơng tin ra theo
u cầu nào đó.
• Access cung cấp cơng cụ để tự động hóa việc trả lời
các câu hỏi do chính người lập trình tạo ra.


I. Khái niệm:
a. Mẫu hỏi:
-

Mẫu hỏi thường được
sử dụng như thế nào?

Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước
Chọn các trường để hiển thị
Thực hiện tính tốn trên dữ liệu lấy ra
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc
mẫu hỏi khác.


1. KHÁI NIỆM


Để thực hiện tính tốn và kiểm tra điều
kiện. Chúng ta cần có những gì?

b. Biểu thức
 Các phép toán thường dùng:
+, -, *, /

: Phép toán số học

<, >, <=, >=, =, <>

: Phép so sánh

AND, OR, NOT

: Phép toán logic


1. KHÁI NIỆM
b. biểu thức
 Các toán hạng trong tất cả các biểu thức:
Tên trường
Hằng số:
Hằng văn bản
Biểu thức số học

: (đóng vai trị các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông
Vd: [TOAN], [LUONG]
Vd: 0.1; 1000000,…
: được viết trong dấu nháy kép

Vd: “Nam”, “Nữ”,…
• Mơ tả các trường tính tốn trong mẫu hỏi
Vd: MAT_DO: [SO_DAN]/[DIEN_TICH]

[GT] = “Nam” AND [Tin] >= 8.5 : Tìm các học sinh nam có điểm trung
bình môn tin từ 8,5 trở lên bằng biểu thức lọc


1. KHÁI NIỆM
c. Các hàm
• Access cung cấp một số hàm gộp nhóm:
SUM
AVG

MIN

: Tính tổng
: Tính giá trị trung bình
COUNT

: Tính giá trị nhỏ nhất
: Tính giá trị lớn nhất

MAX
: Đếm số giá trị khác trống

• Các hàm SUM, AVG, MIN, MAX: chỉ thực hiện trên trường
kiểu số



2. TẠO MẪU HỎI

Hãy nêu các bước
a. Các bước để tạo mẫu chính
hỏi: để tạo một mẫu
• Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi hỏi?

• Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
• Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản
ghi
• Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi
• Tạo các trường tính tốn từ các trường đã có.
• Đặt điều kiện gộp nhóm.


2. TẠO MẪU HỎI
b. Cách thực hiện

1.Click chọn

2.Tạo mẫu hỏi mới
bằng cách tự thiết kế
2.Tạo mẫu hỏi
mới bằng cách
dùng thuật sĩ


2. TẠO MẪU HỎI

 Tạo mẫu hỏi bằng cách người dùng tự thiết kế (Create query in Design

view)

Click chọn
Click chọn


2. TẠO MẪU HỎI

2.Click chọn
1.Click chọn
3.Click chọn


2. TẠO MẪU HỎI
1.Lần lượt nháy đúp vào các
trường từ dữ liệu nguồn đưa vào
mẫu hỏi
Các trường từ dữ liệu nguồn đã
được đưa vào mẫu hỏi


2. TẠO MẪU HỎI
 Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế
Nguồn dữ liệu hiển thị cấu trúc các bảng có chứa các
trường được chọn để dùng trong mẫu hỏi này

Lưới QBE: nơi mô tả điều kiện mẫu hỏi. Mỗi cột thể hiện một
trường sẽ được sử dụng trong mẫu hỏi



2. TẠO MẪU HỎI

 Nội dung của từng hàng trong lưới QBE
Khai báo tên các trường được chọn. Các trường sẽ có
mặt trong mẫu hỏi hoặc các trường chỉ dùng để lọc, sắp
xếp, kiểm tra giá trị.
Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng
Xác định các trường cần sắp xếp
Click chọn để xác định các trường xuất hiện trong mẫu
hỏi
Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.
Các điều kiện được viết dưới dạng logic


• Sau khi chọn các điều kiện ta có thể thực hiện mẫu hỏi để xem kết
quả

• Trên thanh cơng cụ,
Click chọn


2. TẠO MẪU HỎI
 Tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ (Create query by using

wizard)

Click chọn
Click chọn

• Xuất hiện hộp thoại Simple Query Wizard



2. TẠO MẪU HỎI
• Hộp thoại Simple Query Wizard
Chọn bảng hoặc
mẫu hỏi
Click chọn trường
Click chọn để di
chuyển các trường
được chọn qua
khung Selected
Field


2. TẠO MẪU HỎI

Nháy NEXT


2. TẠO MẪU HỎI

Nhập tên mới hoặc để tên mặc
định

Click chọn

Click chọn


2. TẠO MẪU HỎI


Lick chọn để chuyển sang chế
độ tự thiết kế


3. VÍ DỤ ÁP DỤNG

Khai thác CSDL: “QuanLyHocSinh”,
cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách
học sinh có các điểm trung bình ở tất
cả các mơn từ 7,5 trở lên


3. VÍ DỤ ÁP DỤNG
• Double click vào Create Query in Design View
• Chọn bảng LyLichHocSinh làm dữ liệu
• Double click vào các trường MaSO, HoDem, Ten, Toan, Li, Hoa, Van,Tin
trong bảng LyLichHocSinh để đưa vào mẫu hỏi.
• Trong lưới QBE, trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin
gõ: >=6,5
• Click nút

để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả


Ví dụ áp dụng

Nhập >=6.5 trên dịng
Criteria, tại các cột Toan, Li,
Hoa, Van, Tin



×