Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.97 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ hai Soạn: 22/11/090 Giảng: 23/11/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b></i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp HS:</i>
<i>Củng cố cách đọc và viết các vần có kết thúc bằng n</i>
<i>Đọc, viết được các tiếng, từ ứng dụng từ bài 46 đến bài 51.</i>
<i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập đọc , tập viết.</i>
<i>II. Chuẩn bị:</i>
<i>Vở bài tập TV.</i>
<i>Vở tập viết ô li.</i>
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>
<i><b>B. Bài cũ:</b></i>
<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: đàn yến giàn thiên lý</i>
<i> Nhóm B: vườn rau bãi biển</i>
<i> Nhóm C: miền vườn </i>
<i>5 H đọc bài SGK</i>
<i> B. Hướng dẫn luyện tập:</i>
<i>1. Luyện đọc: H đọc bài SGK (CN-ĐT)</i>
<i>2. Luyện viết:</i>
<i>H viết bảng con theo các nhóm ( Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài </i>
<i>cũ)</i>
<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>
<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>
<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>
<i>3.T hướng dẫn H làm vở bài tập</i>
<i>Tổ chức cho H làm bài tập 51 trang 52 –VBT TV</i>
<i> Bài 1 H đọc tiếng và tiếng ở 2 cột để hiểu nghĩa sau đó nối cho</i>
<i>thành từ thích hợp . Chẳng hạn: </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i> con
biển
vườn
ngủ
buồn
<i><b> </b></i>
<i><b>Bài 2: Điền từ ngữ:</b></i>
<i>H quan sát tranh vẽ, nêu tên từng vật rồi điền từ thích hợp:</i>
<i><b> con tiên tiến đàn gà con</b></i>
<i><b>Bài 3: Viết: H viết vào vởBT: thôn bản, ven biển</b></i>
<i><b>C .Củng cố- Dặn dò: </b></i>
<i>H đọc các từ đã nối đúng ở bài tập1, 2 (CN- ĐT)</i>
<i>Về tập đọc lại bài 51, và tập viết các từ đã học.</i>
d«d
<i><b>HD học tốn </b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: Giúp H củng cố về:</b></i>
<i>Phép trừ trong phạm vi 6 .</i>
<i>Làm thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 6 .</i>
<i>Tích cực tự giác học tốn.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Vở bài tập toán </b></i>
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>
<i> A. Bài cũ: H làm bảng con: Đặt tính rồi tính:</i>
<i> 6 - 3 = 4 + 2 = 5 - 1 =</i>
<i> 6 - 2 = 3 – 3 = 6 - 4 =</i>
<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i>T tổ chức, hướng dẫn H làm bài tập 45 trang 50- VBT</i>
<i> Bài 1:a) H nêu yêu cầu của BT rồi làm bài và chữa bài.</i>
<i> Gọi H nêu miệng kết quả</i>
<i> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i>
<i>VD: 2 – 1=...(1) Điền 1 vào chỗ chấm</i>
<i><b> Bài 3</b><b> :</b><b> Tính : hd hs làm : 6 – 5 – 1 =? ; 6 – 5 = 1; 1 – 1 = 0; Vậy 6 -5 -1 = 0</b></i>
<i> Bài 4: Viết phép tính thích hợp :HS nêu bài tốn sau đó viết phép tính thích hợp:</i>
<i> a) b)</i>
<i> C. Củng cố- Dặn dị:</i>
<i>H đọc lại tồn bộ BT 1, 2 : CN, ĐT</i>
<i>Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6</i>
d«d
92
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ ba Soạn: 22/11/090 Giảng: </b></i>
<i><b>24/11/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b></i>
<i>Củng cố cách đọc và viết vần ong, ơng.</i>
<i>Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần ong, ơng.</i>
<i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập </i>
<i>đọc , tập viết.</i>
<i>II. Chuẩn bị:</i>
<i>Vở bài tập TV.</i>
<i>Vở tập viết ô li.</i>
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>
<i><b>C. Bài cũ:</b></i>
<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: cá bống bóng bay</i>
<i> Nhóm B: con công con ong</i>
<i> Nhóm C: ong ông </i>
<i>5 H đọc bài SGK</i>
<i> B. Hướng dẫn luyện tập:</i>
<i>1. Luyện đọc: H đọc bài SGK (CN-ĐT)</i>
<i>2. Luyện viết:</i>
<i>H viết bảng con theo các nhóm ( Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài </i>
<i>cũ)</i>
<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>
<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>
<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>
<i>3.T hướng dẫn H làm vở bài tập</i>
<i>Tổ chức cho H làm bài tập 52 trang 53–VBT TV</i>
<i> Bài 1: T giúp H hiểu yêu cầu của bài tập</i>
<i>H đọc từ để hiểu nghĩa sau đó nối từ với từ cho thành câu thích hợp</i>
Mẹ kho cầu lơng
<i> </i>
<i> Bài 2: Điền ong hay ông</i>
<i>T hd H quan sát tranh nêu tên của tranh rồi điền vần thích hợp</i>
<i> con công chong chóng nhà rơng</i>
<i><b> Bài 3: H viết : vịng trịn, cơng viên.</b></i>
<i><b>C .Củng cố- Dặn dò: </b></i>
<i>H đọc các từđã nối đúng ở bài tập1, 2 (CN- ĐT)</i>
<i>Về tập đọc lại bài 52, và tập viết tiếng có vần ong, ơng.</i>
<i><b>HD Toán</b></i>
<i>Phép công, trừ trong phạm vi 6 .</i>
<i>Làm thành thạo các phép tính trong phạm vi 6.</i>
<i>Tích cực tự giác học toán.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Vở bài tập toán </b></i>
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>
<i> A. Bài cũ: H làm bảng con: Đặt tính rồi tính:</i>
<i> 6 - 1 = 2 + 4 = 5 + 1 =</i>
<i> 3 + 3 = 6 – 3 = 6 - 2 =</i>
<i>Cả lớp cùng cô nhận xét, sữa chữa</i>
<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i>T tổ chức, hướng dẫn H làm bài tập 46 trang 51- VBT</i>
<i> Bài 1:H nêu yêu cầu của BT rồi lần lượt làm bài vào bảng con .</i>
<i> Cả lớp cùng T nhận xét, sữa chữa</i>
<i> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i>
<i><b> 6 - 3 - 1= ?; (6 – 3 = 3; 3 - 1= 2 6 - 3 - 1=2)</b></i>
<i> </i>
<i><b>Bài 3:</b><b> </b><b> Điền dấu >, <, = 3 + 2 < 6</b></i>
<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ...+ 2 = 6 ; 4 + 2 = 6 nên ta điền 4 vào chỗ</b></i>
<i>chấm</i>
<i><b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp: </b></i>
94
<i>H đọc lại toàn bộ BT 1, 2 : CN, ĐT</i>
<i>Về học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 6</i>
d²d
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ năm Soạn: 22/11/090 Giảng: 26/11/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b></i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp HS:</i>
<i>Củng cố cách đọc và viết vần ăng, âng.</i>
<i>Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần ăng, âng.</i>
<i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập </i>
<i>đọc , tập viết.</i>
<i>II. Chuẩn bị:</i>
<i>Vở bài tập TV.</i>
<i><b>D. Bài cũ:</b></i>
<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: cây bàng vâng lời</i>
<i> Nhóm B: màu vàng nâng niu</i>
<i> Nhóm C: ăng âng </i>
<i>5 H đọc bài SGK</i>
<i> B. Hướng dẫn luyện tập:</i>
<i>1. Luyện đọc: H đọc bài SGK (CN-ĐT)</i>
<i>2. Luyện viết:</i>
<i>H viết bảng con theo các nhóm ( Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài </i>
<i>cũ)</i>
<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>
<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>
<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>
<i>3.T hướng dẫn H làm vở bài tập</i>
<i>Tổ chức cho H làm bài tập 53 trang 54–VBT TV</i>
<i> Bài 1: T giúp H hiểu yêu cầu của bài tập</i>
<i> </i>
<i> Bài 2: Điền ong hay ông</i>
<i>T hd H quan sát tranh nêu tên của tranh rồi điền vần thích hợp</i>
<i> cây bằng lăng nâng trái bóng vâng lời người trên</i>
<i><b> Bài 3: H viết : rặng dừa, năng niu.</b></i>
<i><b>C .Củng cố- Dặn dò: </b></i>
<i>H đọc các từđã nối đúng ở bài tập1, 2 (CN- ĐT)</i>
<i>Về tập đọc lại bài 53, và tập viết tiếng có vần ăng, âng.</i>
dd
<i><b> Thứ sáu Soạn: 22/11/090 Giảng: </b></i>
<i><b>27/11/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b></i>
<i>Củng cố cách đọc và viết vần ung, ưng.</i>
<i>Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa vần ung, ưng.</i>
<i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập </i>
<i>đọc , tập viết.</i>
<i>II. Chuẩn bị:</i>
<i>Vở bài tập TV.</i>
<i>Vở tập viết ô li.</i>
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>
<i><b>E. Bài cũ:</b></i>
<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: trung thu vui mừng</i>
<i> Nhóm B: cùng chơi ửng hồng</i>
<i> Nhóm C: ung ưng </i>
<i>5 H đọc bài SGK</i>
<i> B. Hướng dẫn luyện tập:</i>
<i>1. Luyện đọc: H đọc bài SGK (CN-ĐT)</i>
<i>2. Luyện viết:</i>
96
Cả nhà nâng kiện hàng
baybay
<i>cũ)</i>
<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>
<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>
<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>
<i>3.T hướng dẫn H làm vở bài tập</i>
<i>Tổ chức cho H làm bài tập 54 trang 55–VBT TV</i>
<i> </i>
<i> Bài 1: T giúp H hiểu yêu cầu của bài tập</i>
<i>H đọc từ để hiểu nghĩa sau đó nối từ với từ cho thành câu thích hợp</i>
<i> </i>
<i> Bài 2: Điền ong hay ông</i>
<i>T hd H quan sát tranh nêu tên của tranh rồi điền vần thích hợp</i>
<i> rừng núi quả trứng cái thúng</i>
<i><b> Bài 3: H viết : trung thu , vui mừng .</b></i>
<i><b>C .Củng cố- Dặn dò: </b></i>
<i>H đọc các từđã nối đúng ở bài tập1, 2 (CN- ĐT)</i>
<i>Về tập đọc lại bài 54, và tập viết tiếng có vần ung, ưng .</i>
dd
<i><b>HD Toán</b></i>
<i>Phép công, trừ trong phạm vi 7 .</i>
<i>Làm thành thạo các phép tính trong phạm vi 7.</i>
<i>Tích cực tự giác học tốn.</i>
<i><b> II. Chuẩn bị: Vở bài tập toán </b></i>
<i><b> III. Lên lớp:</b></i>
Đôi má rụng đầy vườn
Bé cùng bạn ửng hồng
baybay
<i> 7 - 2 = 2 + 5 = 2 + 5 =</i>
<i> 4 + 3 = 7 – 3 = 7 - 4=</i>
<i>Cả lớp cùng cô nhận xét, sữa chữa</i>
<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i>T tổ chức, hướng dẫn H làm bài tập 49 trang 54 - VBT</i>
<i> Bài 1:H nêu yêu cầu của BT rồi lần lượt làm bài vào bảng con .</i>
<i> Cả lớp cùng T nhận xét, sữa chữa</i>
<i> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i>
<i>T hd H nêu miệng nối tiếp </i> <i><b> </b></i>
<i><b> Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 7; 2 + 5 = 7 nên ta điền 5 vào </b></i>
<i>chỗ chấm</i>
<i><b> Bài 4</b><b> : </b><b> Điền dấu<, >, = ( hd như các bài trước)</b></i>
<i><b> Bài 5: Viết phép tính thích hợp: </b></i>
<i><b>C. Củng cố- Dặn dị:</b></i>
<i>H đọc lại tồn bộ BT 1, 2 : CN, ĐT</i>
<i>Về học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 7</i>
d²d
98