Tải bản đầy đủ (.doc) (168 trang)

Giáo án Sinh học Lớp 12 Nâng cao (trọn bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.22 KB, 168 trang )

Tuần: 1
Tiết: 1

NS:

Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN V BIẾN

DỊ

Bi 1: GEN, M DI TRUYỀN V QU TRÌNH NHN ĐƠI CỦA ADN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khi niệm, cấu trúc chung của gen và nêu được 2 loại gen chính.
- Giải thích được mã di truyền là mã bộ ba và nêu được đặc điểm của mã di truyền
- Mơ tả q trình tự nhân đơi của ADN ở E.coli
- So snh điểm khc nhau về cơ chế nhn đơi ADN giữa sinh vật nhn thực v sinh vật nhn sơ.
2. Kỹ năng:
Phát triển năng lực quan sát, phân tích, so sánh, khái qt hóa.
3. Thái độ:
Yu thích nghin cứu về di truyền học
II. PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Tranh vẽ: H 1.1, H1.2.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Xem lại kiến thức phần di truyền ở lớp 10
III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp – diễn giảng – thảo luận
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số
2. Kiển tra bài cũ:
3 Bài mới:
Vào bài: Tại sao con lại giống cha hoặc mẹ ? Cha (mẹ ) truyền cho con cái những gì ?


Nội dung – Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I./ Khi niệm v cấu trc của gen:
Quan st hình 1.1 SGK
1. Khi niệm về gen:
Gen l một đoạn của phn tử ADN, mang thơng
tin m hố cho một sản phẩm xc định.
2. Cấu trc của gen:
a. Cấu trc chung của gen cấu trc:
Mỗi gen m hố prơtin gồm cĩ 3 vng trình tự
nuclơtit như sau:
+ Vng điều hồ: nằm ở đầu 3’ của mạch m
gốc của gen, mang tín hiệu khởi động v kiểm
sốt qu trình phin m.
+ Vng m hố: mang thơng tin m hố cc axit
amin.
+ Vng kết thc: nằm ở đầu 5’ của mạch gốc
của gen, mang tín hiệu kết thc qu trình phin
m.
b. Cấu trc khơng phn mảnh v phn mảnh của
gen:
- Ở sinh vật nhn sơ: cc gen cĩ vng m hố lin
tục  gen khơng phn mảnh.
- Ở sinh vật nhn thực: cc gen cĩ vng m hố khơng
lin tục, xen kẽ giữa những đoạn xơn l những đoạn
intron  gen phn mảnh.
3. Cc loại gen: như gen cấu trc, gen điều hồ,
…..
II./ M di truyền:

1. Khi niệm:
M di truyền l m bộ ba mang thơng tin di
truyền để m hố cho cc axit amin.
2. Đặc điểm của m di truyền:
- M di truyền l m bộ ba, được đọc từ một điểm xc
định v lin tục từng bộ ba nuclơtit.

Gen l gì?
Cấu trc của gen gồm những phần
no? Mỗi phần cĩ vai trị như thế no?
- Giả sử có 1 đoạn gen:
3’ AATXXXGGGGXX. . . . . 5’
5’ TTAGGGXXXXGG. . . . . 3’
- Vậy, vùng điều hào mằm ở đâu ?
- GV giải thích . . . .

 Tham khảo SGK để trả
lời

 HS sẽ trả lời không được

- Thế no l gen phn mảnh, gen khơng
phn mảnh ? Nhĩm SV no cĩ gen phn  Gen phn mảnh l . . .
mảnh, gen khơng phn mảnh ?
Gen khơng phn mảnh . .
- Thế no l đoạn xơn v đoạn intron?
Các đoạn in tron có vai trị gì ? ( Gv
giải thích thm . . . )
Đoạn xơn: đoạn m hố axit
amin

Đoạn intron: đoạn khơng m
hố axit amin

Thảo luận nhĩm để giải thích:


- M di truyền cĩ tính đặc hiệu ( mỗi bộ ba chỉ
m hố cho một loại axit amin).
- M di truyền cĩ tính thối hố (cĩ nhiều bộ ba
khc nhau cĩ thể cng m hố cho một loại axit
amin, trừ AUG, UGG).
- M di truyền cĩ tính phổ biến ( tất cả cc lồi
đều cĩ chung một bộ m di truyền).
- Trong 64 bộ ba cĩ
+ M kết thc (UAA, UAG v UGA): 3 bộ ba
khơng m hố cho axit amin no, l tín hiệu kết
thc qu trình phin m.
+ M mở đầu (AUG): l điểm khởi đầu dịch m v qui
định axit amin mtiơnin ở sinh vật nhn thực (cịn ở
sinh vật nhn sơ l foocmin mtiơnin).
III./ Qu trình nhn đơi của ADN:
1. Nguyn tắc:
- ADN cĩ khả năng nhn đơi  tạo thnh 2 phn
tử ADN con giống nhau v giống phn tử ADN
mẹ.
- Qu trình nhn đơi ADN đều theo nguyn tắc
bổ sung v bn bảo tồn.
2. Qu trình nhn đơi ADN:
a. Nhn đơi ADN ở sinh vật nhn sơ: gồm cc
giai đoạn sau:

+ Tho xoắn phn tử ADN:
Nhờ cc enzym tho xoắn, hai mạch đơn của
phn tử ADN tch nhau dần tạo nn chạc hình
chữ Y, để lộ 2 mạch đơn (một mạch cĩ đầu
3’-OH, một mạch cĩ đầu 5’-P).
+ Tổng hợp cc mạch ADN mới:
Enzym ADN-polimeraza sử dụng một mạch
lm khuơn tổng hợp nn mạch mới, trong đĩ A
luơn lin kết với T v G luơn lin kết với X theo
nguyn tắc bổ sung.
Vì ADN-polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo
chiều 5’3’ nn đối với mạch khuơn 3’5’ thì
mạch bổ sung được tổng hợp lin tục, cịn đối với
mạch khuơn 5’3’ thì mạch bổ sung được tổng
hợp ngắt qung tạo nn cc đoạn ngắn (đoạn
Okazaki), sau đĩ cc đoạn ny được nối lại với nhau
nhờ enzym nối ligaza.
+ Hai phn tử ADN được tạo thnh:
Trong mỗi phn tử ADN được tạo thnh thì một
mạch l mới được tổng hợp, cịn mạch kia l của
ADN ban đầu (nguyn tắc bn bảo tồn).
b. Nhn đơi ADN ở sinh vật nhn thực:
- Giống cơ chế nhn đơi ADN ở sinh vật nhn
sơ.
- Điểm khc l: tế bo sinh vật nhn thực cĩ nhiều
phn tử ADN kích thước lớn , sự nhn đơi
ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phn tử
ADN, xảy ra ở kì trung gian.

Tại sao m di truyền l m bộ ba?

Thảo luận nhĩm để trả lời
Giới thiệu phần bảng m di truyền ở
phần em cĩ biết
Thế no l m mở đầu, m kết thc, m
thối hố?

 Xem phần bảng m di
truyền ở phần em cĩ biết
 Tham khảo SGK để trả
lời

Treo sơ đồ hình 2.2
Quan st hình hy cho biết:
Cc ezym v thnh phần tham gia qu
trình nhn đơi AND.
Chức năng của mỗi enzym tham gia
qu trình nhn đơi AND.
Chiều tổng hợp của cc đoạn
Okazaki v chiều của mạch mới
được tổng hợp lin tục.

4. Củng cố:
- Thế no l nhn đơi AND theo nguyn tắc bổ sung v bn bảo tồn?
- Tại sao m di truyền l m bộ ba?
5. Dặn dò:
Xem lại phần di truyền ở lớp 10

Quan st hình
Thảo luận nhĩm v tham khảo
SGK để trả lời



NS: Tuần:
ND: Tiết: 2 (NC)

BI 2: PHIN

M V GIẢI M

I. MỤC TIU:
1. Kiến thức:
- Nắm được khi niệm phin m v giải m
- Trình by được cơ chế phin m, ý nghĩa của phin m.
- Trình by được cơ chế dịch m, ý nghi9 của dịch m
- Mối quan hệ ADN – mARN – Protein – tính trạng
2. Kỹ năng: Rn thao tc tư duy so snh, phn tích hình vẽ, lin hệ thực tế
3. Thái độ: Thấy được sự thống nhất của cc qu trình: tự nhn đơi, phiên m, v giải m.
II. PHƯƠNG TIỆN:
1. Chuẩn bị của gio vin: Hình vẽ 2.1, 2.2 SGK, bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem lại cc kiến thức cĩ lin quan về sao m, giải m ở SH9
3. III. PHƯƠNG PHP: Giảng giải, hỏi đáp, minh hoạ
IV. NỘI DUNG V TIẾN TRÌNH LN LỚP:
1. Ổn định: (1 pht) Kiểm diện
2. Kiểm tra: (4 pht)
- Gen l gì? Gen cĩ cấu trc như thế nào? Nêu các đặc điểm của m di truyền
- Thế no l nhn đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn? Đoạn okazaki là gì?
- Nu những điểm giống nhau và khác nhau giữa nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ v sinh vật nhn thực.
3. Bi mới:
* Vo bi:
Nội dung

Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Cơ chế phin m (10 pht)
 Thông tin di truyền được  Học sinh trả lời c nhn.
1. Khi niệm:
thể hiện bằng trình tự cc
- Sự truyền thông tin di truyền từ phân nucleotit trong phn tử ADN
tử ADN mạch kép sang phân tử ARN nằm trong nhn tế bo, qu trình
mạch đơn  phin m (sự tổng hợp tổng hợp Protein diễn ra ở tế
ARN).
bo chất Làm thế nào để
- Nơi diễn ra: Trong nhn tế bo, ở kỳ thơng truyền ra ngồi tế bào  Sự truyền thông tin di truyền từ
trung gian giữa 2 lần phn bo, lc NST ở chất tham gia vào quá trình phân tử ADN mạch kép sang phân tử
dạng xoắn.
tổng hợp protein?
ARN mạch đơn  phin m (sự tổng
 Phin m l gì?
hợp ARN).
 Phin m xảy ra ở đâu? Khi  Trong nhn tế bo, ở kỳ trung gian
nào?
giữa 2 lần phn bo, lc NST ở dạng
2. Diễn biến của cơ chế phin m
 Quan st hình 2.1 sgk v thảo xoắn.
a. Nguyn liệu: ARN polimeraza, 1 mạch luận với cc cu hỏi sau:
 Quan st hình vẽ v thảo luận theo
ADN (mạch m gốc)
- Enzim no tham gia qu trình nội dung cu hỏi, đại diện nhóm trình
b. Diễn biến: Hình 2.1
phin m?
by kết quả thảo luận.

c. Kết quả: Tạo ra cc loại ARN: tARN, - Phin m bắt đầu ở vị trí nào
rARN, mARN. Sau khi tổng hợp xong trên đoạn ADN?
mARN từ nhân ra tế bào chất để tham - Chiều của mạch khuơn tổng
gia vào quá trình dịch m.
hợp mARN? Chiều tổng hợp v
nguyn tắc bổ sung khi tổng hợp
mARN?
- Hiện tượng xảy ra khi kết thc
phin m?
 Học sinh trả lời c nhn
Thảo luận: 4 nhĩm/lớp
Thời gian: 4 pht
 So sánh điểm giống nhau
giữa phiên m v qu trình tự nhn
đơi ADN
 Gio vin hồn chỉnh nội dung.
 Qu trình phin m ở sinh vật  Phin m ở sinh vật nhn thực tạo ra


II. Cơ chế dịch m: (25 pht)
1. Khi niệm:
M di truyền chứa trong mARN được
chuyển thnh trình tự cc axit amintrong
chuỗi polipeptit của protein  dịch m
(tổng hợp protein). Qu trình dịch m l
giai đoạn kế tiếp sau phiên m.
2. Diễn biến của cơ chế dịch m
a. Hoạt hố axít amin
Dưới tác dụng của 1 loại enzim, các axit
amin tự do trong tế bào liên kết với hợp

chất giàu năng lượng ATP  axit amin
hoạt hoá. Nhờ 1 loại enzim khác, axit
amin đ được hoạt hố lại lin kết với
tARN tạo thnh phức hợp aa – tARN.
b. Dịch m v hình thnh chuỗi polipeptit
- Đầu tiên, tARN mang axit amin mở
đầu foocminmetionin (fMet – tARN)
tiến vào vị trí codon mở đầu, anticodon
tương ứng trên tARN của nó khớp theo
nguyên tắc bổ sung với codon mở đầu
trên mARN.
- tARN mang axit amin thứ nhất (aa1 –
tARN) tới vị trí bên cạnh, anticodon của
nó khớp bổ sung với codon của axit
amin thứ nhất ngay sau codon mở đầu
trên mARN. Liên kết peptit giữa aa mở
đầu và aa thứ nhất nhờ enzim xúc tác
(fMet – aa1). Ribôxôm dịch chuyển đi 1
bộ ba trên mARN, đồng thời tARN (đ
mất aa mở đầu) rời khỏi ribơxơm.
- aa2 – tARN tiến vào ribơxơm,
anticodon của nó khớp với codon của aa
thứ 2 trên mARN. Liên kết giữa aa thứ
nhất và aa 2 (aa1 – aa2) được tạo thnh.
Sự dịch chuyển của ribơxơm lại tiếp tục
theo từng bộ ba trn mARN, qu trình dịch
m kết thc khi gặp codon kết thc trn
mARN. Ribơxơm tch khỏi mARN v
chuỗi polipeptit được giải phóng, aa mở
đầu (fMet) tách khỏi chuỗi polipeptit 

Protein hồn chỉnh
3. Poliribơxơm
Trn mỗi phn tử mARN thường cĩ 1 số
ribơxơm cng hoạt động  Poliribơxơm
 Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp
từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptit cung loại
rồi tự huỷ.
4. Mối lin hệ ADN – mARN – Protein

nhn thực v nhn sơ giống v khc mARN sơ khai gồm các êxôn và các
nhau như thế no?
intron. Các itron được loại bỏ để tạo
thành mARN trưởng thnh chỉ gồm cc
xơn tham gia quấ trình dịch m. Cĩ
nhiều loại ARN polimeraza tham gia
qu trình phin m. Mỗi qu trình phin m
 Tiếp sau phin m, mARN di tạo ra mARN, tARN và mARN đều
chuyển đến đâu và tham gia có ARN polimeraza riêng xúc tác.
 mARN từ nhn ra ngồi tế bo chất v
vào quá trình no?
 Dịch m l gì? Nơi xảy ra tham gia vo qu trình dịch m.
 M di truyền chứa trong mARN
dịch m?
được chuyển thnh trình tự cc axit
amintrong chuỗi polipeptit của
protein  dịch m (tổng hợp protein).
Diễn ra ở rế bo chất
 Dưới tác dụng của 1 loại enzim,
 aa được hoạt hố như thế các axit amin tự do trong tế bào liên
nào? Phức hợp aa – tARN kết với hợp chất giàu năng lượng

được hình thnh như thế no?
ATP  axit amin hoạt hố. Nhờ 1
 Quan st hình 2.2 sgk, thảo loại enzim khác, axit amin đ được
luận v cho biết:
hoạt hố lại lin kết với tARN tạo thnh
- Thnh phần tham gia vo qu phức hợp aa – tARN.
trình dịch m?
 Quan st hình vẽ, thảo luận theo
- Codon mở đầu trên mARN
nội dung cu hỏi v cử đại diện nhóm
- Cođon trên mARN và trình by.
anticodon tương ứng của tARN
mang aa thứ nhất như thế no?
- Liên kết peptit đầu tiên giữa 2
aa nào?
Thảo luận: 4 nhĩm/lớp
Thời gian: 4 pht
 Mỗi ribơxơm cĩ 2 tiểu phần (hạt).
 Để quá trình dịch m được 2 tiểu phần ny bình thường tách
bắt đầu thì ribơxơm phải gắn riêng nhau, khi có mặt mARN,
vo vị trí no trn phn tử mARN? chúng cùng liên kết vào 1 đầu của
Ribơxơm cĩ cấu trc như thế no? mARN tại vị trí codon mở đầu. Trn
 Khi no thì qu trình dịch m ribơxơm cĩ 2 vị trí: vị trí peptit (P),v
kết thc?
vị trí amin (A), mỗi vị trí tương ứng
 aa mở đầu của sinh vật nhân với 1 bộ ba.
sơ v sinh vật nhn thực giống  Khi ribơxơm tiếp xc với m kết thc
nhau hay khc nhau?
trn mARN (UAG) thì qu trình dịch m
 Gio vin giảng giải qu trình hồn tất.

dịch m v hồn chỉnh nội dung.
 aa mở đầu của sinh vật nhân sơ:
foocmin Metionin, của sinh vật nhn
thực: Metionin.

 Trong qu trình dịch m,
mARN cĩ thể gắn đồng thời
nhiều với 1 nhóm ribơxơm
được khơng?
 Poliribơxơm l gì? Nu vai trị
của poliribơxơm trong qua
trình tổng hợp protein.
 Trình by mối lin hệ ADN –

 Trn mỗi phn tử mARN thường có
1 số ribơxơm cùng hoạt động 
Poliribơxơm
 giúp tăng hiệu suất tổng hợp
protêin.
 Học sinh trả lời c nhn


- tính trạng
mARN – prptein – tính trạng
- Thơng tin di truyền trong ADN của theo sơ đồ sgk/15.
mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế  Gio vin bổ sung v hồn chỉnh
bào qua cơ chế nhân đôi
nội dung.
- Thông tin di truyền trong ADN được
biểu hiện thnh tính trạng của cơ thể

thơng qua cơ chế phin m v giải m.
Cơ chế của hiện tượng di truyền ở cấp
độ phân tử có thể tóm tắt theo sơ đồ sau:
Nhân đơi phiên m
dịch m
ADN
 mARN  Protein
 tính trạng
4. Củng cố: (4 pht)
Một đoạn gen có trình tự cc nucleotit như sau:
3’ XGA GAA TTT XGA 5’ (mạch m gốc)
5’ GXT XTT AAA GXT 3’
a. Hy xc định trình tự cc aa trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn trên
b. Một đoạn phân tử protein có trình tự aa như sau: - lơxin – alanin – valin – lizin –
Hy xc định trình tự cc cặp nucleotit tronng đoạn gen mang thông tin quy định cấu trúc đoạn protein đó.
5. Dặn dị: (1 pht)
- Trả lời cu hỏi sgk
- Xem bi mới, xem lại cc loại gen, vai trị cc loại gen ở bi 1.


BÀI 3:

ĐIỀU HỊA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN (NC)

I.MỤC TIU
1.Kiến thức
- Nêu được các thành phần tham gia v ý nghĩa của điều hịa hoạt động gen
- Trình by được cơ chế điều hịa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ thơng qua ví dụ về hoạt động của operon
Lac ở E.coli
- Mô tả các mức điều hịa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực

2. Kỹ năng:
- So snh, phn tích
- Quan st hình v mơ tả hiện tượng
3.Thái độ: GD thế giới quan duy vật biện chứng
II. PHƯƠNG TIỆN-PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, Trực quan
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm: Kiểm tra bi cũ
3. Bi mới: trong mỗi tế bo sinh vật cĩ hng nghìn đến hàng vạn gen. Tất cả các gen trong các loại tế bào khác
nhau hoạt động có giống nhau, có liên tục và đồng thời khơng? Cơ chế điều hịa hoạt động như thế nào?
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG THẦY

I.KHI NIỆM
Hoạt động 1: Khi Niệm
- Điều hịa hoạt động gen là điều hịa qu H: Hoạt động gen được biểu hiện như
trình phin m v dịch m
thế nào?
H: Gen quy định sự hình thnh tính
trạng thơng qua cc qu trình no?
H: Như vậy, để điều hịa hoạt động
gen, tế bào sẽ phải điều hịa hoạt động
nào?
H: Như thế nào là điều hịa hoạt động
phiên m v dịch m?
- Trong tế bào các gen hoạt động khác H: Tế bào tụy và tế bào bạch cầu của
nhau theo giai đoạn phát triển của cá cùng cơ thể có chứa bộ gen giống
thể và theo nhu cầu hoạt động sống của nhau không?
tế bào

H: Tại sao tế bo tụy tiết ra cĩ thể tiết ra
Insulin cịn tế bo bạch cầu thì khơng?
Vậy cơ chế điều hịa hoạt động gen
- Điều hịa hoạt động gen thường liên như thế nào ở sinh vật nhân sơ và
quan đến chất cảm ứng hay cịn gọi l nhân thực ∏Phần II v III
chất tín hiệu
Hoạt động 2: Cơ chế điều hịa hoạt
II. CƠ CHẾ ĐIỀU HỊA HOẠT động gen ở sinh vật nhân sơ
ĐỘNG GEN Ở SINH VẬT NHÂN

GV yu cầu hs quan st kỹ hình 3, trang
1. Cấu tạo của operon Lac theo Jacop 17 sgk, giải thích Hình I:
v Monod
Chia thnh cc nhĩm thảo luận lệnh τ
Operon Lac bao gồm cc thnh phần:
trang 18 sgk
- Nhóm gen cấu trúc liên quan nhau về - Biểu hiện của gen R v operon Lac ở
chức năng, nằm kề nhau
trọng thi ức chế?
- Vùng vận hành (O): nằm trước các - Biểu hiện của gen R và operon Lac ở
gen cấu trúc, là vị trí tương tác với trạng thái hoạt động
protein ức chế
- Vùng khởi động (P): nằm trước vùng
vận hành, đó là vị trí tương tác của
ARN polymerase để khởi đầu phiên m
2. Cơ chế hoạt động của operon Lac
ở E.coli

HOẠT ĐỘNG TRỊ
TL: Thơng qua hình thnh

tính trạng
TL: Phin m v dịch m
TL: Điều hịa cho qu trình
phin m v dịch m xảy ra
hoặc khơng
TL: Cĩ

TL: Do đoạn gen quy
định tổng hợp Insulin ở tế
bào tụy hoạt động cịn tế
bo bạch cầu thì khơng

Quan st hình 3/17 sgk
Chia cc nhĩm v thảo luận
lệnh trong sgk


- Sự hoạt động của operon phụ thuộc
vào sự điều khiển của gen điều hịa R,
nằm trước operon, có nhiệm vụ tổng
hợp chất ức chế kiềm hm khơng cho
operon hoạt động
Trạng thi ức chế (I):
Mơi trường khơng có chất cảm ứng
(đường lactose)∏R phin m∏mARN sao
m∏chất ức chế∏gắn vo O∏gen cấu trc
khơng phin m∏enzyme không được tạo
thnh
Trạng thái hoạt động (II):
Môi trường có lactose∏lactose gắn vo

chất ức chế∏chất ức chế bị bất
hoạt∏khơng gắn vo O∏O tự do điều
khiển operon phiên m∏tổng hợp enzyme
III. ĐIỀU HỊA HOẠT ĐỘNG GEN
Ở SINH VẬT NHÂN THỰC
- ADN có số lượng các cặp Nucleotit
rất lớn, chỉ một phần nhỏ ADN m hĩa
cc thơng tin di truyền, cịn lại đóng vai
trị điều hịa hoặc khơng hoạt động
- Tùy nhu cầu của tế bào, tùy từng mô,
từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển
mà mỗi tế bào có nhu cầu tổng hợp các
loại protein khác nhau, trnh lng phí
- Điều hịa qua nhiều giai đoạn: NST
tháo xoắn, phiên m, biến đổi sau phiên
m, dịch m v biến đổi sau dịch m
- Các protein được tổng hợp vẫn chịu
sự kiểm sốt để lúc khơng cần thiết các
protein đó lập tức phân giải

- Các yếu tố điều hịa khc như gen gây
tăng cường và gen gây bất hoạt

I

R

O

mARM


II

Chất ức
chế
R

P
O

HS trình by
Hồn thiện sơ đồ
Tư duy phân tích

Yu cầu cc nhĩm trình by dạng sơ đồ
GV sửa các sơ đồ
H: Sau khi lactose bị phn giải hết thì
gen R v operon ở trạng thái như thế
nào?
Lắng nghe
(Khi lactose bị phân giải hết, chất ức
chế được giải phóng ∏ chuyển sang
trạng thái hoạt động ∏bm vo vng chỉ
huy ∏operon chuyển sang trạng thi ức
chế)
Hoạt động 3: điều hịa hoạt động gen
ở sinh vật nhân thực
H: Vì sao điều hịa hoạt động gen ở
sinh vật nhân thực lại phức tạp hơn ở
sinh vật nhân sơ?

Cho vd số lượng gen của một số sinh
vật nhân thực?
H: Khi nào gen hoạt động tổng hợp
protein?
Mức độ tổng hợp có giống nhau
khơng?
H: Ở sinh vật nhân thực có những mức
điều hịa no?
GV giải thích thêm các hoạt động biến
đổi sau phiên m v sau dịch m (trang 77
Cơng nghệ sinh học, tập 1, Nguyễn
Như Hiền)
H: Ngoài vùng khởi động và kết thúc
phiên m sinh vật nhn thực cịn dng cơ
chế điều hịa no khc khơng?
H: Như thế nào là gen tăng cường, gen
bất hoạt?

TL: số lượng gen nhiều
hơn
Con người: 35000 gen
Khi tế bào hay cơ thể có
nhu cầu
Tùy tưng giai đoạn pht
triển, loại tế bo
Dựa vo sgk phần III
Dựa vo sgk phần III
Dựa vo sgk phần III
Tư duy logic


4. Củng cố v mở rộng:
Vì sao trong tế bo cĩ rất nhiều gen, tuy nhin trong mỗi thời điểm chỉ có một số gan nhất định hoạt động,
con lại các gen khác điều bất hoạt?
Điều gì sẽ xảy ra nếu tất cả cc gen cng hoạt động hoặc bất hoạt?
Cu 1, 2, 3,4/19 SGK
5. Dặn dị:
Học bi, xem lại bi 1, qu trình nguyn phn v giảm phn đ hoc ở chương trình sinh học 10


CHƯƠNG I: cơ

Tiết:
Tuần:
NS:

chế di truyền và biến dị

Bài 4: Đột
=========

biến gen

==========

I- MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Qua bài học giúp học sinh hiểu được:
 Khái niệm, các dạng, nguyên nhân, cơ chế phát sinh, hậu quả, vai trò cũng như sự biểu hiện của Đột
biến gen.
2) Kỹ năng:
 Quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp để thu nhận kiến thức

3) Tư tưởng:
 Thấy được vai trò của đột biến gen là nguyên liệu của tiến hóa chọn giống cũng như nhận thức đúng
hậu quả của các dạng đột biến gen.
II- PHƯƠNG TIỆN:
1) Chuẩn bị của thầy: Sơ đồ phóng to hình 4.1; 4.2 trang 21, 21 SH 12. Tham khảo tư liệu liên quan chuyên
đề biến dị
2) Chuẩn bị của trò: Đọc trước bài, nghiên cứu các lệnh sgk
IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1) On định kiểm tra bài cũ:
* Câu hỏi: Trình bày sơ đồ, cơ chế điều hịa hoạt động của gen ở vi khuẩn E.coli theo Jacop và Mono?
2) Mở bài: Ở bài 1 chúng ta đã có dịp tìm hiểu về gen, cấu trúc gen và các loại gen. Vậy do tác động của các
tác nhân gây đột biến gen bị biến đổi tạo thành Đột biến gen, để hiểu biết về đột biến gen chúng ta nghiên cứu ở
bài 4.
3) Phát triển bài:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
I- KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT  Hoạt động 1: Hướng dẫn
BIẾN GEN:
học sinh tìm hiểu khái niệm
1) Khái niệm:
và các dạng đột biến gen
* Đột biến gen: là những biến đổi nhỏ
trong cấu trúc gen. Những biến đổi này
 Học sinh nghiên
 Đột biến gen là gì?
thường liên quan đến 1 cặp nucleotit (được
cứu sgk phần I để trả
gọi là đột biến điểm) hoặc 1 số cặp
lời

nucleotit.
* Thề đột biến: là những cá thể mang
 Học sinh quan
 Thế nào là thể đột biến?
đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình.
sát kĩ sơ đồ đọc lệnh
2) Các dạng đột biến gen:
 Treo sơ đồ Hình 4.1 sgk – hoạt động
 Thay đổi cặp nucleotit
hướng dẫn học sinh quan sát nhóm nhỏ thảo luận
 Mất cặp nucleotit
tìm kiến thức để xây
để thực hiện lệnh 1.
 Thêm cặp nucleotit
dựng bài.
II- NGUYÊN NHÂN, CƠ CHẾ PHÁT  Hoạt động 2: Hướng dẫn
SINH ĐỘT BIẾN GEN:
học sinh tìm hiểu nguyên
1) Nguyên nhân:
nhân và cơ chế phát sinh đột
 Kết cặp bổ xung không đúng khi biến gen
 Nghiên cứu kĩ
nhân đôi
 Hãy cho biết nguyên nhân
 Do tác nhân vật lí, hóa học hoặc do phát sinh Đột biến gen
sgk ở phần 1 yêu cầu
rối loạn trao đổi chất xảy ra trong tế bào.
 Giáo viên bổ xung thêm ở nêu được 2 nguyên
nhân
2) Cơ chế phát sinh:

phần diễn giảng
 Nghiên cứu sgk
 Đột biến gen không chỉ phụ thuộc vào
 Hãy nêu cơ chế phát sinh
phần
2 để trả lời
loại tác nhân, liều lượng, cường độ của loại Đột biến gen?
tác nhân gây đột biến mà còn phụ thuộc đặc
điểm cấu trúc của gen.
 Theo dõi sự
3) Hậu quả và vai trị của đột biến gen:
 Treo sơ đồ Hình 4.2
* Hậu quả: mARN
Gen
Protei hướng dẫn học sinh tìm hiểu hướng dẫn của giáo
viên và ghi nhận
Biến đổi
Biến đổi
tác động hóa chất 5BU
n
trình tự
Nu

trình tự
RiNu

Biến đổi
trình tự
aa



 Giáo viên sử dụng sơ đồ
hóa cho học sinh lên điền vào
sơ đồ
 Hãy nêu hậu quả của Đột
Gây nhiều đột biến có hại giảm sức biến gen?
sống, một số có lợi, 1 số trung tính.
 Giáo viên bổ xung thêm 1
số ví dụ về hậu quả đột biến
* Vai trò: Đột biến gen cung cấp nguyên gen
liệu cho chọn giống và tiến hóa.
 Vai trị Đột biến gen?
III- SỰ BIỀU HIỆN CỦA ĐỘT BIẾN  Hoạt động 3: Hướng dẫn
GEN:
học sinh tìm hiểu sự biểu
* Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được hiện của Đột biến gen
nhân lên và truyền lại cho thế hệ sau:
 Đột biến giao tử: phát sinh trong
 Đột biến gen di truyền cho
giảm phân hình thành giao tử
thế hệ sau bằng cách nào?
 Đột biến gen trội: biểu hiện ngay
thành kiểu hình
 Đột biến gen có thể biểu
 Đột biến gen lặn: tồn tại ở di hợp tử hiện ở những dạng nào?
không biểu hiện ở thế hệ đầu tiên, chỉ biểu
hiện kiểu hình ở trạng thái đồng hợp tử lặn.
 Đột biến Xoma: xảy ra trong nguyên
phân của tế bào sinh dưỡng sẽ được nhân
 Những dạng đột biến nào

lên ở 1 mô.
 Đột biến gen trội biểu hiện ở 1 phần có thể di truyền qua sinh sản
hữu tính.
cơ thể
 Đột biến xoma có thể được nhân lên
qua sinh sản sinh dưỡng nhưng không thể di
truyền qua sinh sản hữu tính.
 Đột biến tiền phơi: xảy ra ở những
lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử trong
giai đoạn 2-8 phơi bào  có thể truyền lại
cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính.
4) Củng cố – tổng kết – đánh giá:
 Theo hệ thống câu hỏi ở cuối bài
5) Dặn dò:
 Học bài theo câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 SGK
 Hoàn thành các bài tập (1-5) bài tập Chương I
 Làm trắc nghiệm câu 20, 21 trang 14 BTSH
 Nghiên cứu trước bài 5

 1 hs lên bảng
điền vào theo yêu
cầu của giáo viên
 Yêu cầu nêu rõ
và phân tích Đột
biến gen là nguyên
liệu của tiến hóa,
chọn giống

 Học sinh phải
làm rõ thơng qua cơ

chế nhân đôi của
ADN
 Nghiên cứu kĩ
sgk phần III trả lời
được 3 ý: đột biến
giao tử, đột biến
xoma, đột biến tiền
phôi
 Yêu cầu trả lời
được 2 dạng: đột
biến giao tử, đột
biến tiền phôi.

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
0oooooo --0oooooo
 Câu 1: Đột biến gen là:
a) Những biến đổi làm thay đồi cấu trúc gen
b) Loại biến di di truyền
c) Biến đổi xảy ra trên 1 hay 1 số điểm nào đó của phân tử ADN
d) Tất cả đều đúng
 Câu 2: Dạng đột biến dưới nay không phải là Đột biến gen:
a) Mất 1 căp nucleotit


b) Thêm 1 cặp nucleotit
c) Thay 2 cặp nucleotit
d) Trao đổi gen giữa 2 NST cùng cặp tương đồng
 Câu 3: Thể đột biến là:
a) Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến
b) Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể

c) Tập hợp các phân tử ADN bị đột biến
d) Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
 Câu 4: Yếu tố nào dưới nay không phải là cơ chế phát sinh đột biến gen:
a) Sự trao đổi chéo khơng bình thường của các cromatit
b) Các tác nhân gay đột biến làm đứt phân tử ADN
c) Rối loạn trong tự nhân đôi của AND
 Câu 5: Loại biến dị được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa là:
a) Đột biến cấu trúc NST
b) Đột biến gen
c) Đột biến số lượng NST
d) Tất cả các loại đột biến trên


Bi 5: NHIỄM SẮC THỂ
I. Mục tiu:
1. Kiến thức:
• Cấu trc siu hiển vi của NST.
• Chức năng của NST.
• Đặc trưng của bộ NST.
2. Kĩ năng:
• Quan st, phn tích hình ảnh.
• Hoạt động thảo luận nhóm, tự chốt lại nội dung kiến thức.
3. Thái độ:
• Học tập nghiêm túc, hoạt động tích cực.
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
• Tranh phĩng to hình 5 trang 26 - SGK.
• Tranh bộ NST lưỡng bội vài lồi.
• Tranh NST sinh vật nhân sơ và nhân thực.
2. Học sinh:

• Trả lời câu hỏi cuối bài tiết trước vào tập bài tập.
• Quan st tìm hiểu nội dung hình 5 trang 26 – SGK.
III. Phương pháp:
• Vấn đáp.
• Thuyết trình.
• Thảo luận nhĩm.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định, kiểm diện (1’)
2. Kiểm tra bi cũ: (6’)
Sử dụng câu hỏi và nội dung bài trước.
3. Giới thiệu bi mới: (30’)

Nội dung – thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Tìm hiểu đại cương về NST.
I.
Đại cương về NST.
- SV nhân sơ: 1 AND vịng xoắn
kp.
- SV nhn thực:
+ Đặc trưng cho lồi về hình thi,
số lượng và cấu trúc.
+ NST thường tồn tại từng cặp
tương đồng cịn NST giới tính thì
cĩ thể cĩ cặp tương đồng hoặc
không tương đồng hoặc chỉ cĩ 1
chiếc.

Hoạt động học


Cho học sinh quan sát tranh
NST sinh vật nhân sơ và nhân
thực.
Cho học sinh quan sát bảng số
lượng NST.
Hướng dẫn học sinh thực hiện
câu lệnh.

Quan st và phân biệt theo
hướng dẫn của giáo viên.

Hỏi: Nêu đặc trưng của NST.

Vận dụng kiến thức đ học
để trả lời.

Mở rộng v lấy ví dụ minh họa
về NST giới tính.

Quan st bảng v trả lời cu
lệnh.

Ch ý theo di v ghi nhận.

Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu trc NST của sinh vật nhn thực.
II.

-

Cấu trc NST của sinh vật

nhn thực.
1. Cấu trc hiển vi.
2. Cấu trc siu hiển vi:
1 đoạn ADN gồm146 cặp
nuclêôtit + 8 phân tử histon =
1 nuclêôxôm.
Chuỗi nuclêôxôm tạo thành sợi
cơ bản, giữa 2 nuclêơxơm là 1

Hỏi: NST được nhìn thấy r
nhất ở kì no? Cho biết hình
dạng đặc trưng của NST – thực
hiện câu lệnh cuối trang 25.
Yu cầu học sinh quan st hình 5
trang 26 – SGK, thảo luận
nhĩm để mô tả cấu trúc siêu
hiển vi của NST.

Vận dụng kiến thức cũ v
quan st hình để trả lời.
Quan st hình v thảo luận
nhĩm thực hiện theo yu cầu
của gio vin trong 5 pht. Đại
diện nhóm báo cáo, các
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


-


đoạn ADN và 1 phân tử histon.
Sợi cơ bản quấn xoắn tạo
thành sợi nhiễm sắc.
Sợi nhiễm sắc quấn xoắn 2 lần
tạo crơmatit.

Chính xc hĩa nội dung, đánh
Ghi nhận nội dung.
giá phần làm việc của học sinh.

Hoạt động 3: Tìm hiểu chức năng của NST.
III.
Chức năng của NST.
- Lưu giữ, bảo quản và truyền
đạt thông tin di truyền.
- Điều hịa hoạt động của các gen
thông qua các mức cuộn xoắn
của NST.
- Giúp tế bào phân chia đều vật
chất di truyền cho tế bào con.
3. Cũng cố (6’):

Yu cầu học sinh nêu 3 chức
năng chính của NST.
Giải thích các chức năng của
NST.
Hướng dẫn học sinh tự ghi
nhận nội dung bài theo SGK.

Dựa vào SGK nêu lên 3

chức năng.
Ghi nhận nội dung

• Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
• Cho học sinh tự trình by cấu trc siu hiển vi của NST theo tranh.
• Yu cầu học sinh trả lời 5 cu hỏi trắc nghiệm.
1. Mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
A. Số lượng NST ổn định trong mỗi tế bào lưỡng bội, đơn bội.
B. Hình thi NST đặc trưng và quan sát r nhất vo kì giữa trong phn bo.
C. Cấu trúc NST đặc trưng về số lượng và locut các gen.
D. Số lượng, hình thi v cấu trc cc NST trong bộ NST.
2. Sợi cơ bản là:
A. Chuỗi nuclơxơm.
B. Crơmatit.
C. Sợi nhiễm sắc.
D. Tổ hợp ADN v protein histon.
3. Chức năng nào sau đây không phải của NST?
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Điều hịa hoạt động của các gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST.
C. Điều hịa mọi hoạt động của cơ thể sống.
D. Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con.
4. NST được nhìn thấy r nhất ở kì no của phn bo.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
5. Sắp xếp trình tự đúng của cấu trúc NST từ nhỏ đến lớn về kích thước:
A. nuclêơxơm – sợi cơ bản – sợi nhiễm sắc – crômatit.
B. nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc – sợi cơ bản – crômatit.
C. sợi nhiễm sắc – sợi cơ bản – crômatit – nuclêôxôm.

D. nuclêôxôm – sợi cơ bản - crômatit – sợi nhiễm sắc.
4. Dặn dị (2’):
• Trả lời cu hỏi cuối bi vo tập bi tập.
• Xem lại các dạng đột biến cấu trúc NST ở lớp 9.


Bi 6: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I. Mục tiu:
4. Kiến thức:
• Khái niệm đột biến cấu trúc NST.
• Các dạng đột biến cấu trúc NST.
• Nguyn nhn, hậu quả v vai trị của đột biến cấu trúc NST.
5. Kĩ năng:
• Quan st hình tìm hiểu nội dung kiến thức.
• Tổng hợp tinh lọc nội dung kiến thức từ SGK.
6. Thái độ:
• Nhận thấy được hậu quả và vai trị của đột biến cấu trúc NST trong đời sống.
• Hạn chế nguyên nhân dẫn đến đột biến cấu trúc NST trong tự nhiên từ việc bảo vệ môi
trường sống.
II. Chuẩn bị:
3. Gio vin:
• Tranh phĩng to hình 6 trang 30 SGK.
• Bảng phụ tổng hợp các loại đột biến cấu trúc NST.
4. Học sinh:
• Trả lời câu hỏi cuối bài tiết trước vào tập bài tập.
• Quan st phn tích hình 6 trang 30 SGK.
III. Phương pháp:
• Vấn đáp.
• Thuyết trình.
• Thảo luận nhĩm.

IV. Tiến trình tiết dạy:
5. Ổn định, kiểm diện (1’)
6. Kiểm tra bi cũ: (6’)
Sử dụng câu hỏi và nội dung bài trước.
3. Giới thiệu bi mới: (30’)
Nội dung – thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Tìm hiểu khi niệm đột biến cấu trúc NST.
I. Khi niệm.
Yêu cầu học sinh nhắc lại đặc
Nhắc lại bi cũ.
điểm đặc trưng của NST.
Dẫn dắt học sinh nêu lên khái
Dựa vào SGK nêu lên khái niệm
niệm đột biến cấu trúc NST.
ĐB cấu trúc NST.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cc dạng đột biến cấu trúc NST.
II. Các dạng đột biến cấu trúc
Yêu cầu học sinh kể ra các dạng
Thực hiện theo yu cầu của gio
NST.
ĐB cấu trúc NST v thực hiện cu
vin.
1. Mất đoạn: là đột biến làm mất lệnh trang 29.
1,2 học sinh ln bảng vẽ hình.
từng đoạn NST không chứa
tâm động.
2. Lặp đoạn: một đoạn NST được
Tự ghi nhận nội dung bài theo

lặp lại 1 hay nhiều lần.
Hướng dẫn học sinh ghi nhận nội hướng dẫn.
3. Đảo đoạn: một đoạn NST đứt
dung bài theo SGK.
0
ra đảo ngược 180 v gắn lại vị
trí cũ.
Ch ý theo di.
4. Chuyển đoạn: trao đổi đoạn
Giải thích hình 6.
trong 1 NST hoặc giữa các
Phân biệt chuyển đoạn tương hổ
NST không tương đồng.
và chuyển đoạn khơng tương hổ.
Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyn nhn, hậu quả v vai trị của đột biến cấu trúc NST.


III. Nguyn nhn, hậu quả v vai trị của
đột biến cấu trúc NST.
1. Nguyn nhn.
2. Hậu quả: Thay đổi tổ hợp gen
trong các giao tử dẫn đến thay
đổi kiểu gen và kiểu hình.
- Mất đoạn: gây chết hoặc giảm
sức sống. Có thể vận dụng mất
đoạn nhỏ để loại bỏ gen có hại.
VD: Ở người, NST 21 bị mất
đoạn gây ung thư máu.
- Lặp đoạn: Tăng, giảm cường
độ biểu hiện tính trạng. VD: Ở

đại mạch, lặp đoạn làm tăng
hoạt tính của enzim amilaza.
- Đảo đoạn: Ít ảnh hưởng đến
sức sống của cơ thể.
- Chuyển đoạn:
+ Chuyển đoạn lớn: gây chết hoặc
mất khả năng sinh sản.
+ Chuyển đoạn nhỏ: ít ảnh hưởng
đến sức sống.

Nhắc lại nguyên nhân của đột
biến gen.
Giải thích hậu quả chung của ĐB
cấu trúc NST

Ch ý theo di.

Yu cầu học sinh tham khảo SGK
tóm tắt hậu quả của từng dạng
ĐB cấu trúc NST.

Thảo luận nhĩm 5 pht tĩm tắt
hậu quả từng dạng v nu ví dụ
minh họa theo SGK.
Đại diện nhóm trình by nội
dung.

Nhận xét đánh giá phần làm việc
của học sinh.
Chính xc hĩa nội dung.

Giải thích và mở rộng thêm về
hậu quả của từng dạng ĐB.

Theo di v tự ghi nhận nội dung.

Tự ghi nhận nội dung theo
hướng dẫn.

3. Vai trị.
- Mất đoạn: xác định vị trí của
Hướng dẫn học sinh tự ghi nhận
gen trên NST.
nội dung.
Ch ý theo di.
- Lặp đoạn: có ý nghĩa đối với
tiến hóa của hệ gen.
Giải thích thm về vai trị của từng
- Đảo đoạn: góp phần tạo ra sự
dạng.
đa dạng của các thứ, các nịi
trong cng một lồi.
- Chuyển đoạn: ứng dụng trong
tạo giống, chuyển gen giữa các
sinh vật.
7. Cũng cố (6’):
• Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
• Yu cầu học sinh trả lời 5 cu hỏi trắc nghiệm.
1. Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch ?
A. Đảo đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.

C. Lặp đoạn NST.
D. Mất đoạn NST.
2. Hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến chuyển đoạn NST ?
A. Trao đổi gen tương ứng giữa crômatit trong cùng cặp NST tương đồng.
B. Chuyển đoạn gen từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng 1 NST.
C. Một đoạn NST được chuyển sang gắn ở một NST khc.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
3. Hiện tượng lặp đoạn NST sẽ dẫn đến:
A. Gy chết.
B. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do khơng mất chất liệu di truyền.
C. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng.
D. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường.
4. Bệnh ung thư máu ở người có thể do đột biến nào sau đây tạo ra ?
A. Lặp đoạn trên NST thường.


A.
B.
C.
D.

B. Mất đoạn trên NST số 21.
C. Lặp đoạn trên NST giới tính X.
D. Mất đoạn trên NST giới tính Y.
5. Một NST cĩ trình tự phn bố các gen như sau: ABCDEFGH . Nếu sau đột biến NST này
có trình tự gen l ABDCEFGH thì đ xảy ra dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây?
Mất đoạn.
Chuyển đoạn.
Lặp đoạn.
Đảo đoạn.

8. Dặn dị (2’):
Trả lời cu hỏi cuối bi vo tập bi tập.
Trả lời cu hỏi: phn biệt thể lưỡng bội, đa bội và lệch bội về số lượng NST.


§ 7. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

Tiết dạy :
Tuần
:
Ngày soạn :

----------------------------

I/ Mục tiêu bài học : Học sinh nắm được
- Kiến Thức : + Các khái niệm, các dạng, nguyên nhân, cơ chế hình thành, hậu quả và vai
trị của lệch bội
+ phân biệt được tự đa bội và dị bội, cơ chế hình thành đa bội, hậu quả và vai
trị của đa bội thể
- Kĩ năng
: phân tích, tư duy
- Thái độ
: nhận thức được biện pháp phòng tránh, giảm thiểu đột biến số lượng NST ở
người
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên : Tranh phóng to hình 7.1 và 7.2 SGK + hình 23.2 sinh lớp 9
2. Học sinh : chuẩn bị bài trước khi đến lớp
III/ Phương pháp :
- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình . . . .

IV/ Các hoạt động dạy học
1. Bước 1 : Ổn định lớp và KTBC :
2. Bước 2: Mở bài : Nếu số lượng NST của SV bị thay đổi có thể dẫn đến hậu quả gì ?
3. Bước 3 : phát triển bài ( nội dung )
TG

Nội dung

Hoạt động GV

Hoạt động HS

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

************
Định nghĩa đột biến số lượng NST:
( SGK ).
I. LỆCH BỘI:
1/ Định nghĩa: ( SGK )
Các dạng:
- 2n – 2: Thể không nhiễm.
- 2n + 1: Thể tam nhiễm.
- 2n – 1: Thể một nhiễm.
- 2n + 2: Thể bốn nhiễm.
6’

2/ Cơ chế phát sinh, nguyên nhân:
- Nguyên nhân: trong và ngồi mơi
trường làm rối.
- Cơ chế: Loạn phân li của 1 hoặc 1 số

cặp NST.
+ Trong giảm phân: 1 hoặc 1 cặp
NST không phân li  giao tử thừa

? Đột biến số lượng NST là
gì?
Cho HS quan sát hình 61
( SGK cơ bản ) và nhận xét:
? Đặc điểm khác nhau của
dạng đột biến này với bình
thường?
? Đặc điểm chung của các
dạng?
? Định nghĩa các dạng?
? Nguyên nhân?

- HS nghiên cứu
SGK trả lời.
HS quan sát và trả
lời độc lập từng
HS.

HS nghiên cứu
SGK trả lời.
Hoàn thành các câu hỏi sau
HS thảo luận
vào bảng phụ.
trong 4’ gọi 3
1. Tế bào dinh dục 2n giảm
nhóm trình bày ý

phân bình thường tạo giao tử kiến ( mỗi nhóm
gì?
có 1’ ).


TG

Nội dung
Hoạt động GV
NST ( n + 1 ) thiếu NST ( n – 1 ). Qua 2. Khi giảm phân tạo từ 1
thụ tinh “n” tạo thành:
hoặc vài cặp NST khơng phân
li tạo giao tử gì?
3. Nếu các giao tử nàykết hợp
giao tử bình thường ( n ) kết
n +1
n–1
quả tạo thành là gì?
n
2n +1
2n – 1
( tam nhiễm )
( một
nhiễm )
+ Trong nguyên phân:
. Tế bào dinh dưỡng 2n
. Giai đoạn phát triển sớm của hợp
Hoàn thành câu trả lời câu hỏi
tử.
SGK trong 2’

 Lệch bội hoặc thể khảm.
+ Trong cặp NST giới tính:giao tử
chứa 2 cặp NST giới tính hoặc khơng
chứa NST giưới tính.
XX
O
ĐB
BT
X
XXX
XO
Y
XXY
YO
3/ Hậu quả và vai trò:
- Hậu quả: Mất cân bằng hệ gen  có Đọc SGK và hãy cho biết:
? Vai trị và hậu quả của thể
thể không sống, giảm sức sống, khả
lệch bội?
năng sinh sản
Vd: Hội chứng Đao ( 3 NST 21 ): si
đần. . .
Hội chứng Claifhectơ: XXY
- Vai trò:
+ Nguyên liệu cho tiến hoá.
+ Chọn giống: đưa các NST mong
muốn vào cơ thể khác. Xác định vị trí
gen trên NST.
II. ĐA BỘI:
1/ Khái niệm: SGK

? Cho biết khái niệm đa bội?
- Đa bội lẻ: 3n, 5n, . . .
- Đa bội chẳn: 4n, 6n, . . .
3’ 2/ Phân loại:
Hoàn thành phiếu học tập
Tự đa bội
Dị đa bội trong 3’
Nguồn Tăng một số Kết hợp 2
NST nguyên bộ
bộ NST 2
đơn bội cùng lồi khác
lồi.
nhau.
Q trình Xảy ra trong Thực hiện
hình giảm phân
lai xa 2 loài
thành tạo giao tử
khác nhau.
trong nguyên

Hoạt động HS

HS thảo luận theo
nhóm nhỏ ( 4
HS )

Nghiên cứu và trả
lời câu hỏi.

Xem SGK trả lời.

Hs hoàn thành
trong 3’. Mời 2
nhóm trình bày
( mỗi nhóm 1’ ).


TG

Nội dung
Hoạt động GV
phân.
3’ 3/ Nguyên nhân, cơ chế:
- Nguyên nhân: ( SGK ) Tác nhân
? Viết sơ đồ hình thành thể tứ
trong & ngoài làm rối loạn phân li
bội 4n, 3n ?
NST.
- Cơ chế:
+ Trong giảm phân:
Không phân li
Tế bào 2n
Giao tử
2n
Qua thụ tinh:
Giao tử 2n  2n  Thể tứ bội ? Rút ra cơ chế hình thành thể
4n, 3n?
4n (đa bội chẳn)
Giao tử 2n  n  Thể tam bội 3n
( đa bội lẻ ).
+ Trong nguyên phân:

Không phân li ở lần
. Hợp tử (2n)
thể 4n.
nguyên phân đầu tiên
. Tế bào Xôma  thể khảm.
4’ 4/ Hậu quả, vai trị:
- Hậu quả:
Đọc thơng tin SGK và cho
+ Đa bội lẻ:khơng có khả năng giảm biết:
phân tạo giao tử bình thường  khơng ? Hậu quả vai trị của thể đa
bội?
sinh sản hữu tính.
+ Đa bội chẳn: có hàm lượng ADN
tăng gấp đơi  q trình tổng hợp chất
hữu cơ mạnh mẽ  co quan sinh lớn,
phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
- Vai trò:
+ Đa bội lẻ: Tạo các loại trái cây
không hạt: ổi, nho, dưa hấu, . . .
? Tìm một số ví dụ về thể đa
+ Đa bội chẳn: tạo giống mới.
* Đa bội thường gặp ở thực vật, ít gặp bội? Giải thích tại sao?
ở động vật.
4. Bước 4: Tổng kết, đánh giá
Hoàn thành 5 câu trắc nghiệm ở phiếu học tập trong 5’.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về thể lệch bội?
a. Là những biến đổi về số lượng NST của loài.
b. Là những biến đổi về số lượng NST ở 1 hoặc 1 cặp nào đó .
c. Là những biến đổi về số lượng NST ở toàn bộ các NST.
d. Là những biến đổi tất cả về mặt cấu trúc và số lượng NST của loài.

Câu 2: Hội chứng Đao ở người thuộc dạng đột biến thể:
a. 2n + 1.
b. 2n – 1.
c. 2n – 2.
Câu 3: Ở ngô 2n = 20. Thể ba nhiễm có số NST là :
a. 19
b. 20
c. 21

Hoạt động HS
HS thảo luận
trong nhóm nhỏ
3’ và hồn thành
sơ đồ trên bảng
phụ.

HS trình bày và
nhận xét.

HS nghiên cứu và
trả lời câu hỏi.

d. 2n + 2.
d. 22


Câu 4: Cà độc dược 2n = 24 có thể có bao nhiêu thể lệch bội khác nhau:
a. 24
b. 12
c. 25

d. 19
Câu 5: Tại sao đa số các loại trái cây không hạt thường là
a. đột biến lệch bội 2n + 1
b. đột biến lệch bội 2n - 1
c. thể đa bội lẻ
d. thể đa bội chẳn
5. Bước 5: Dặn dị bài tập về nhà
1/ Viết sơ đồ hình thành thể lệch bội ở NST giới tính xảy ra đột biến ở nam giới?
2/ Hoàn thành câu hỏi bài tập SGK bài 8 ( xem bảng công thức và sự tạo thành giao tử )


§ 8. BÀI TẬP CHƯƠNG I

Tiết dạy :
Tuần
:
Ngày soạn :

----------------------------

I/ Mục tiêu bài học :
- Kiến Thức : + Xác định được dạng đột biến gen khi cấu trúc gen thay đổi
+ Giải được bài tập về nguyên phân để xác định dạng lệch bội
+ Xác định được các dạng đột biến cấu trúc NST và tỉ lệ phân li kiểu gen và
kiểu hình của đột biến số lượng NST
- Kĩ năng
: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập SGK và bài tập làm thêm
- Thái độ
: u thích mơn học, hứng thú khi giải bài tập . . .
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

1. Giáo viên : Bảng công thức, bảng phụ các bài tập SGK và bài tập làm thêm . . .
Hệ thống kiến thức và công thức giải bài tập chương I
- 1 A0 = 10- 4 µm =
-

N=

nm

2 .L
M
; N=
3,4. A0
300



=

mm

L = số cặp nu x 3,4 A0

- Số gen con được tạo thành khi gen tự nhân đôi k lần là : 2 k
- NTD = Ngen.( 2k – 1 ) ; ATD =TTD = Agen . ( 2k - 1 )
-

Số gen có 2 mạch đơn hồn tồn mới là : 2k – 2
Số gen còn chứa mạch cũ =
?

SỰ TẠO THÀNH GIAO TỬ

Kiểu gen 4n ( tứ bội)
Hoặc dị bội ( 2n + 2 )
AAAA
AAA a
AA aa
A aaa
aaaa

Tỉ lệ giao tử
AA
1/2 AA : 1/2 A a
1/6 AA : 4/6 Aa : 1/6 aa
1/2 A a : 1/2 aa
aa

Kiểu gen 2n + 1
hoặc ( 3n )
AA A
AA a
A aa
aaa

Tỉ lệ giao tử
1/2 AA : 1/2 A
2/6 A : 1/6 a : 1/6 AA : 2/6 A a
1/6 A : 2/6 a : 2/6 A a : 1/6 aa
3/6 a : 3/6 aa ( 1/2 a : 1/2 aa )


2. Học sinh : Chuẩn bị bảng phụ về công thức, bài tập . . .
III/ Phương pháp :
- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình . . . .
IV/ Các hoạt động dạy học
3. Bước 1 : Ổn định lớp và KTBC :
4. Bước 2: Mở bài
3. Bước 3 : phát triển bài ( nội dung )
Nội dung
Bài 1:
Tính chiều dài trung bình của phân tử ADN

Hoạt động GV
Gợi ý hướng dẫn học sinh
- Tính chiều dài trung bình của
phân tử ADN trước khi xoắn

Hoạt động HS
HS tính nhanh kết quả


Nội dung
trước khi xoắn cuộn
= 2,83x108/8 x 3,4 A0 = 1,2 x108 A0
=
1,2 x104 µm
 Số lần ngắn đi = 1,2x104/ 2 = 6000 lần
Bài 2:
- Số phân tử ADN tạo ra sau 4 lần tự
nhân đôi là: 24 = 16

- Số phân tử ADN còn chứa N15 ( chứa
2 mạch cũ ) là 2
Bài 3:
a/ Xác định trình tự nu của gen :
P : Met – ala – liz – val – lơx – KT
m: AUG- GXX-AAA-GUU-UUG-UAG
G: TAX – XGG-TTT-XAA-AAX- ATX
ATG- GXX-AAA-GTT –TTG- TAG

Hoạt động GV
cuộn
- Chiều dài trước xoắn / chiều
dài của NST ở kì giữa
 số lần
? Q trình tự nhân đơi tn
theo những ngun tắc nào ?
Cơng thức tính số phân tử
AND có chứa mạch cũ ?
Nhắc lại nguyên tắc phiên mã
và quá trình dịch mã ?
? Mất 3 cặp nu 7,8,9 thì ảnh
hưởng đến những codon nào ?
hậu quả ?
? thay thế cặp nu thứ 10 thì
hậu quả NTN ? tại sao ?

Hoạt động HS

HS áp dụng cơng thức do
GV hướng dẫn để tính

nhanh

HS làm bài
- xác định trình tự nu của
mARN
- Trình tự nu trên mạch
mã gốc và mạch bỗ sung
HS vận dụng kiến thức đã
học để trả lời

GV: giải thích thêm
b/ Mất 3 cặp nu 7,8,9 ( 1 codon )  mất
condon AAA  mất aa Liz
c./ Nếu cặp nu thứ 10 chuyển thành A-T
 thì aa Val sẽ bị thay bằng Phêninalanin
Bài 4
UGG: Trip, AUA: Izol, UXU: Xr, UAU:
Tir, AAG: Liz, XXX: Pro. Chuỗi pơlipetit:
Xr – Tir – Izol – Trip – Liz…
a. Trật tự cc rNu trn mARN v cc cặp
Nu trn ADN l:
mARN: 5’ UXU UAU AUA UGG AAG
ADN: 3’ AGA ATA TAT AXXTTX…5’
5’ TXT TAT ATA TGG AAG… 3’
b. Gen bị mất cc cặp Nu 4, 11, 12
thì pơlipetit? => Trình tự cc cặp Nu trn
ADN v cc rNu trn mARN l:
ADN: 5’ TXT ATA TAT AAG…3’
3’ AGA TAT ATA TTX…5’
mARN: 5’ UXU AUA UAU AAG…3’

Vậy: chuỗi pơlipeptit bị mất một axit
amin và có 2 axit amin mới so với thành
phần của chuỗi ban đầu là: izoloxin,
tiroxin về vị trí axit amin trong trình tự
chuỗi pơlipeptit
Bài 5
a. Bộ NST lưỡng bội của loài?
Thuộc dạng đột biến nào?
Số NST của một tế bào là: 144/16 = 9
NST => số 2n có thể có của lồi là: 2n =
8 => đây là dạng đột biến lệch bội thể 3
nhiễm 2n +1 hoặc 2n = 10  đột biến thể
một nhiễm
b. Cĩ thể cĩ bao nhiu loại giao tử
khơng bình thường về số lượng NST :

GV hướng dẫn HS giải tương
tự bài 3
HS tự giải dựa và cơ
chế phiên mã và dịch mã

GV: nhận xét và giải thích
thêm

? số tế bào con tạo thành sau 4
lần nguyên phân là bao nhiêu?
? số NST của mỗi tế bào ?
? bộ NST 2n = ?
Có bao nhiêu loại giao tử
khơng bình thường về NST ?

 GV giải thích thêm

24 = 16
= 144/ 16 = 9


Nội dung
- Nếu 2n = 8  có 4 dạng giao tử thừa một
NST
- Nếu 2n = 10 có 5 dạng giao tử thiếu 1 NST
Bài 6:
a. Tên của các kiểu đột biến
1. đảo đoạn gồm có tâm động : Đoạn DEF
có tâm động đứt ra , quay 1800 rồi gắn
vào vị trí cũ của NST
2. lặp đoạn : đoạn BC lặp lại 2 lần
3. mất đoạn : D
4. chuyển đoạn trong 1 NST : đoạn BC
chuyển sang cánh khác của NST
5. chuyển đoạn không tương hỗ: Đoạn
MNO gắn sang đầu ABC của NST khác
6. chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 NST :
đoạn AB và MNO
7. đảo đoạn ngoài tâm động : đoạn BCD
quay 1800 rồi gắn lại

Hoạt động GV

Quan sát hình vẽ SGK và trả
lời các câu hỏi a,b,c


Hoạt động HS

HS trả lời các câu hỏi
a,b,c

GV nhận xét và giải thích thêm

b. Trường hợp đảo đoạn ngồi tâm động
khơng làm thay đổi hình thái NST
c. Chuyển đoạn khơng tương hỗ 5 và
tương hỗ 6 làm thay đổi các nhóm liên
kết khác nhau
Bài 7:
a. Kiểu gen của con lai được tự đa bội
hoá:
Sơ đồ lai:
P = A aBB
x
AAbb
Gp AB , aB
Ab
F1 : AABb ; A aBb
Tự đa bội hoá:
F1 : AAAABBbb ; AaaaBBbb

Hãy dựa vào bảng cách tạo
giao tử để viết sơ đồ lai

Nhóm thảo luận và viết

sơ đồ lai

? Kiểu gen của F1 tự đa bội hoá
sẽ như thế nào ?
? Đột biến có thể xảy ra ở cơ
thể nào ?

Học sinh viết kiểu gen
của F1 tự đa bội hoá
- Xảy ra ở bố hoặc mẹ

b. Kiểu gen của con lai
* TH1
P = A aBB
x
AAbb
Gp AaBB
Ab
F1 : AAaBBb
* TH2 :
P = A aBB
x
AAbb
Gp
AB, aB
AAbb
F1 : AAABbb ; AAaBbb
c. Kiểu gen của con lai :
* TH1
P = A aBB

Gp AaB
F1 : AAaBb
* TH2 :
P = A aBB
Gp
AB, aB

x

AAbb
Ab

x

AAbb
AAb

? Hãy viết sơ đồ lai để xác định
kiểu gen của F1 ?
HS viết sơ đồ lai để xác
định kiểu gen F1
GV: nhận xét và giải thích
thêm

? Thể ba nhiễm ở nhiễm sắc thể
thứ 3 do nguyên nhân nào ?
- cặp NST số 3 không
phân li trong giảm phân
Hãy viết sơ đồ lai khi cặp NST
số 3 không phân li

GV : nhận xét và giải thích
thêm ở các trường hợp

HS viết sơ đồ lai


Nội dung
F1 : AAABb ; AAaBb
* TH3 : không phân li ở kì sau II
Bài 8:
a. Phương thức hình thành AAAA
-Nguyên phân : AA nhân đôi nhưng không
phân li  AAAA
- Giảm phân và thụ tinh
P AA
x AA
Gp : AA
AA
F : AAAA
b. Sơ đồ lai
P
AAAA x aaaa
Gp
AA
aa
F1
AAaa ( đỏ )
Giao tử F1 : 1/6 AA :4/6A a : 1/6 aa
c. Kiểu gen và kiểu hình F2
Tổ hợp giao tử F1

F2 : 5 KG : 1AAAA: 8AAAa : 18AAaa : 8 A
aaa : 1 aaaa
2 KH : 35 đỏ : 1 vàng

Hoạt động GV

Hoạt động HS

? Phương pháp tạo thành cây
AAAA ?
? tự đa bội cây có kiểu gen
NTN ?

- tự đa bội hố
Cây có kiểu gen AA

Hãy xem cách tạo giao tử ở
bảng công thức để viết sơ đồ
lai câu b và câu c

- Nhóm thảo luận và viết
sơ đồ lai cho câu b và c

GV : nhận xét và đánh giá kết
quả

4. Tổng kết, đánh giá
5. Dặn dò bài tập về nhà
- làm các bài tập làm thêm
- chuẩn bị bài thực hành – bài 9 SGK ( chuẩn bị giấy viết thu hoạch phần IV )



Tiết dạy :
Tuần:
Ngày soạn :

§ 11. QUI LUẬT MENĐEN – QUI LUẬT PHÂN LI
**************

I/ Mục tiêu bài học : Học sinh nắm được
- Kiến Thức :
+ Trình bày được thí nghiệm và giải thích kết quả thí nghiệm của Menden
+ Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật này.
- Kĩ năng:
+ Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát và phân tích để thu nhận thơng tin từ SGK
- Thái độ: HS có niềm tin vào khoa học. Tích cực vận dụng kiến thức khoa học để giải thích
các hiện tượng di truyền trong tự nhiên.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên : Tranh về phép lai một cặp tính trạng và cơ sở tế bào học của qui luật phân li
.
2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài 8 / SGK.
III/ Phương pháp :
- Hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình, trực quan, hỏi đáp, diễn giảng. . .
IV/ Các hoạt động dạy học
Bước 1 : Ổn định lớp và KTBC :
Bước 2: Mở bài Một gia đình nọ: “ người cha nhóm máu A, người mẹ nhóm máu B, đứa
con ra đời nhóm máu O”. Con của ai?
Bước 3 : phát triển bài ( nội dung )
Nội dung

I/ NỘI DUNG:
1/ Thí nghiệm: ở đậu Hà Lan
Pt/c: hoa đỏ x hoa trắng
F1: 100% hoa đỏ
F1 tự thụ phấn
F2 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
2/ Nhận xét:
-Khi lai bố, mẹ thuần chủng khác
nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
thì:
+ F1 chỉ có 1 tính trạng được biểu
hiện gọi là tính trạng trội (ví dụ: hoa
đỏ)
+ F2 có sự phân li theo tỉ lệ xấp xỉ
3 trội : 1 lặn.
3/ Giải thích theo Menđen:
Menđen đã giải thích bằng thuyết
“giao tử thuần khiết”: giao tử của cơ
thể lai F1 chỉ chứa 1 nhân tố di
truyền (gen) của bố hoặc mẹ.

Hoạt động GV
Hoạt động HS
GV giới thiệu đây là qui luật thứ 2
của Menđen, được phát hiện khi
nghiên cứu các cơ thể lai F2 và F3 Chú ý lắng nghe
trong các phép lai mà đời bố mẹ t/c
khác nhau bởi 1 cặp tính trạng
tương phản.
Trình bày thí nghiệm mà Menđen

đã phát hiện ra qui luật này?
Nhận xét kết quả ở F1 và F2 ?
HS trình bày thí
nghiệm.
GV: Menđen nhận thấy tỉ lệ phân li HS quan sát thí
ở F2 xấp xỉ 3:1 nhưng ơng khơng
nghiệm trả lời.
biết giải thích tại sao. Để tìm câu
trả lời, ơng cho từng cây F2 tự thụ
phấn và phân tích sự phân li ở đời
con của từng cây?
-HS trả lời
Kết quả ở F3 ông thu được ntn?
-HS thảo luận
nhóm trả lời
Menđen đã giải thích kết quả thí
nghiệm của mình như thế nào?
GV: Theo Menđen trong tế bào các Chú ý lắng nghe
nhân tố di truyền có lượng gấp đôi


Nội dung

4/ Nội dung qui luật phân li:
“ Mỗi tính trạng được qui định bởi
1 cặp alen. Do sự phân li đồng đều
của các cặp alen trong giảm phân
nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 alen của
cặp”.


Hoạt động GV
Hoạt động HS
(1 cặp nhân tố) (ngày nay người ta
gọi là cặp alen, hay cặp gen), khi
phát sinh giao tử các nhân tố này
phân lido đó mỗi giao tử chỉ chứa HS trả lời
1 nhân tố vì thế ln thuần khiết.
GV nghĩa là nhân tố di truyền
khơng hịa trộn vào nhau trong quá
trình hình thành giao tử.
Nội dung của qui luật phân li độc
lập?

Chuyển ý: giải thích của Menđen
đã khơng được người đương thời
cơng nhận bởi vì ơng đã đi trước
q xa so với thời đại. Mãi đến
cuối thế kỉ XIX,
khi nắm rõ cơ chế nguyên phân,
giảm phân, thụ tinh đã xác nhận
giả thuyết của Međen.
II/ CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
*GV cùng HS phân tích cơ sở tế
bào học:
*Sơ đồ hình 11.2/trang 43
Hoa đỏ và hoa trắng do những
SGK.
gen gì qui định?
GV: gen nằm trên NST, NST tồn
tại thành từng cặpgen cũng tồn tại

-Trong giảm phân các NST phân li, thành từng cặp.
trong thụ tinh các NST tái tổ hợp 
Hoạt động của NST trong giảm
dẫn đến các gen cũng phân li và tái phân và thụ tinh?
tổ hợp lại.
-Ở F1 (thể dị hợp Aa):
Gen nằm trên NST nên kết quả tất
+ Alen A lấn át hoàn toàn alen a  yếu là gì?
F1 tồn hoa đỏ.
u cầu HS trình bày lại cơ sở tế
+ Khi F1 giảm phân tạo giao tử
bào học của qui luật phân li?
cặp alen Aa phân li đồng đều về các PT/C GP cho mấy loại giao tử?
giao tử  tạo 2 loại giao tử A và a.
GV: 1gtử đực x 1 gtử cái =1 KTH.
-Ở F2: do sự kết hợp ngẫu nhiên
Giải thích tại sao F1 có KG: Aa lại
giữa các loại giao tử đực và cái ở F1 có KH hoa đỏ? Giao tử của F ?
1
 F2 phân tính theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. F có bao nhiêu KTH?
2
* Sơ đồ lai:
Tỉ lệ KG, KH ở F2?
Pt/c: hoa đỏ AA x hoa trắng aa
GF1
A
a
F1:
Aa
1K G : Aa


1K H :100%hoỏ

F1 x F1 : hoa đỏ Aa x hoa đỏ Aa
GF2
A,a
A,a
F2 : AA, Aa, Aa, aa

Chú ý lắng nghe

*HS trả lời dưới sự
gợi ý củaGV
-A: hoa đỏ
a: hoa trắng
chú ý lắng nghe
-GP: bộ NST phân
li, TT: bộ NST tái
tổ hợp.
-Gen cũng phân li
và tái tổ hợp
-HS trả lời
-1 loại:
AAA;aaa
-Trội lấn át lặn
2 loại: A và a
-2 X 2 = 4 KTH
-HS trả lời



×