Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 2Hinh thang HC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án hình học 8 Năm học 2010-2011


<b>Ngày soạn: </b> ../ ../<b>2010</b> <b>Tiết 2</b>


<b>Ngày giảng: </b> ../ ./<b>2010</b>


<b>Đ2. Hình thang</b>



<b>1.- Mơc tiªu:</b>


<i> 1.1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa hình thang, hìnhthang vng, Các yếu tố của hình
thang, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng.


<i> 1.2. Kỹ năng: </i>


- Bit v hỡnh, gi tên các yếu tố của hình thang, hình thang vng, tính góc của
hình thang, hình thang vng qua các yếu tố đã biết (dựa vào tính chất tổng các góc
trong của một tứ giác lồi bằng 3060<sub>).</sub>


<i> 1.3. Giáo dục: </i>


- Vận dụng vào giải một số bài toán thực tế. Có kỹ năng nhận dạng hìn thang ở
các dạng khác nhau. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>2.- Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên: Phấn mầu, thớc thẳng, thớc đo góc, thớc tam giác vuông, - Học sinh:
Thớc đo góc, thớc kẻ, bài tập về nhà.



<b>3.- Ph ơng ph¸p:</b>


Phơng pháp: Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại
<b>4.- Tiến trình dạy</b>


<i> 4.1. ổ n định</i> : Lớp trởng điểm danh báo cáo sĩ số .


<i> 4.2. KiÓm tra bài cũ</i>


Câu 1: Cho tứ giác ABCD (hình vẽ) cã <i><sub>A</sub></i><sub> = 120</sub>0<sub>; </sub><sub></sub>


<i>D</i> = 600


CMR: AB//DC


1200
600


C
D


A <sub>B</sub>


<i> 4.3. Bài mới :</i>


<b>Giáo viên và Học sinh</b> <b>Bµi ghi</b>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa</b>
- GV: Treo bảng phụ hình vẽ 13
- HS: Quan sát hình trên bảng phụ



- GV: NhËn xÐt mèi quan hệ giữa các
cạnh AB và DC của tứ giác.


- HS: Ta có AB//DC vì <i><sub>A</sub></i><sub> + </sub><i><sub>D</sub></i> =<sub>110</sub>0<sub> +</sub>
0


70 =<sub>180</sub>0<sub> và </sub><sub></sub>


<i>D</i> , <i>A</i> lµ hai gãc trong


cïng phÝa


- GV: AB và CD có song song với nhau
hay không


- GV: Tứ giác nh trên bảng (hình 13) gọi
là hình thang


- GV: Vậy tứ giác nh thế nào thì đợc gọi
là hỡnh thang


<b>1. Định nghĩa</b>


Hình 13 (SGK Tr69)


C
D


A <sub>B</sub>



+ Tứ giác ABCD có AB//CD => ABCD gọi
là hình thang


ĐN: Tứ giác ABCD có AB//CD => ABCD
gọi là h×nh thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án hình học 8 Năm học 2010-2011
- HS: Tứ giác có hai cạnh đối song song


với nhau thì c gi l hỡnh thang
GV: Gii thiu


ABCD là hình thang


H


A B


C
D


+ AB, DC là cạnh đáy.
+ AD, BC là cạnh bên
+ AH là đờng cao.


?1 GV treo b¶ng phơ vẽ hình 15 (SGK
Tr69)


- GV:Để biÕt mét tø gi¸c có là hình


thang hay không ta dựa vào điều kiện gì.
- HS: Để biết một tứ giác có là hình
thang hay không ta tìm xem tứ giác này
có hai cạnh song song hay không.


- 1 HS trả lời Tứ giác ABCD ; FEHG là
hình thang


Tứ giác INKM không là hình thang
- GV: gợi ý xét các mối quan hệ giữa
các góc có số đo trên hình vẽ


- GV: Hai góc kề cùng một đáy của hình
thang có tơng bằng bao nhiêu.


- Hai góc kề cùng một đáy của hình
thang có tơng bằng180 độ


GV có thể gới ý: Dựa vào tính chất của
hai đờng thẳng song song hãy nêu tính
chất của hai góc kề cùng một đáy của
hình thang.


GV: Nhận xét chung ý kiến của học
sinh đa ra ý kiến đánh giá và một kết
quả chính xỏc.




? Chứng minh một tứ giác là hình thang


ta cần chứng minh ntn


? Làm ?2


GV: Gn cỏc cnh AD, AB, BC, CD vào
các tam giác nào và chứng minh các tam
giác đó bằng nhau.


- HS nèi D víi B


tø gi¸c ABCDcã AB//CD
=> 


<i>1</i>


<i>B</i> =<i>D</i> <i><sub>1</sub></i> . AD//BC => <i>B</i> <i><sub>2</sub></i> =<i>D</i> <i><sub>1</sub></i> ta cã
ΔABD = ΔCDB (c.g.c) AB = DC;
AC=BD


(các cặp cạnh tơng ứng)


- GV:Nhận xét bài làm cđa b¹n


H


A B


C
D



+ AB, DC là cạnh đáy.
+ AD, BC là cạnh bên
+ AH là đờng cao.
<b>?1 </b>


a)


Tø gi¸c ABCD ; FEHG là hình thang.
Tứ giác INKM không là hình thang.


b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang
thì bù nhau. (Tổng bằng 180 độ)


<b>?2</b>


Cho ABCD. AB//CD
a) AD//BC


1
2


2
1


A


C
D


tø gi¸c ABCDcã AB//CD


=> 


<i>1</i>


<i>B</i> =<i>D</i> <i><sub>1</sub></i> . AD//BC => <i>B<sub>2</sub></i> =<i>D<sub>1</sub></i> ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án hình học 8 Năm học 2010-2011
- GV: tổng kết lại bài làm của HS


- GV:Tơng tự nh vËy h·y chứng minh
câu b


- 1 HS làm bài trên b¶ng
AB//DC => 


<i>1</i>


<i>B</i> =<i>D<sub>1</sub></i>, AB=DC


=> ΔABD = ΔCDB (c.g.c)
=> AD=BC, 


<i>2</i>


<i>B</i> = <i>D<sub>2</sub></i>


=> AD//BC


- GV:Quan sát học sinh làm bài, hớng
dẫn học sinh yếu.



? Nhận xét bài làm của bạn
- GV: tỉng kÕt bµi lµm cđa HS.


- GV: Qua ?2 các em rút ra kết luận nh
thế nào khi:


- Hỡnh thang có hai cạnh bên song song
- HS: Hình thang có hai cạnh bên song
song thì có cạnh đối bằng nhau


- GV: Hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau


- HS: Hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau thì hai cạnh bên song song và bằng
nhau


ΔABD = ΔCDB (c.g.c) AB = DC; AC=BD
(các cặp cạnh tơng ứng)


b) AB = CD


1
2


2
1


B


A


C
D


AB//DC => 


<i>1</i>


<i>B</i> =<i>D<sub>1</sub></i>, AB=DC


=> ΔABD = ΔCDB (c.g.c)
=> AD=BC, <i>B</i> <i><sub>2</sub></i> = <i>D2</i>
=> AD//BC


NhËn xÐt:


+ H×nh thang ABCD cã AB//DC:
NÕu AD//BC => AD=BC; AB=DC
NÕu AB=DC => AD=BC; AD//BC


<b>Hoạt động 2: Hình thang vng</b>


- GV: Quan sát hình 18 (SGK – Tr 70)
Nhận xét hình thang trên có đặc điểm gì
đặc biệt.


- HS: Hình thang có góc vuông


- GV: Hình thang ở hình 18 gọi là hình


thang vuông.


- GV: Hình thang nh thế nào gọi là hình
thang vuông


- HS: Hình thang có góc vuông
gọi là hình thang vuông


<b>2. Hình thang vuông</b>


C
D


A B


+ Tứ giác ABCD có AB//CD; <i><sub>A</sub></i><sub> = </sub><sub>90</sub>0<sub>=> </sub><sub></sub>


<i>D</i>


= <sub>90</sub>0<sub> </sub>


Ta goi ABCD là hình thang vuông
§N: (SGK – Tr 70)


<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>
Bài 6:


-Nêu cách làm bài ?


- Gợi ý: Dùng êke vuông góc


kiểm tra.


<b>3. Luyện tập</b>
Bài 6


Bài 7:


a) ABCD có AB//CD =><i><sub>A</sub></i> <sub>+ </sub><i><sub>D</sub></i> <sub>= ? </sub>


=> <i><sub>A</sub></i><sub> = ?</sub>


<i>C</i> + <i>B</i> = ? => <i>C</i> = ?


b) T×m <i><sub>B</sub></i> <sub> => </sub><i><sub>CBZ</sub></i> <sub>= ?</sub>


Bµi 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án hình học 8 Năm học 2010-2011


<i> 4.4. Củng cố: </i>


- Nhắc lại thế nào là hình thang, hình thang vu«ng


<i> 4.5. H íng dÉn về nhà :</i>


- Học thuộc các khái niệm, tính chất trong bµi.
- Lµm bµi tËp: 9, 10 (SGK- Tr71)


<b>5.- Rót kinh nghiƯm</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×