Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Trac Nghiem Triet hoc maclenin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.68 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC </b>



<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian: 90 phút (không </i>

<i>đượ</i>

<i>c s</i>

<i>ử</i>

<i> d</i>

<i>ụ</i>

<i>ng tài li</i>

<i>ệ</i>

<i>u) </i>



<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>


<b>1. Triết học Mác Lênin ra đời vào thời gian nào? </b>



a.

Nh

ng n

ă

m 30 c

a th

ế

k

XIX c. Nh

ng n

ă

m 40 c

a th

ế

k

XIX


b.

Nh

ng n

ă

m 40 c

a th

ế

k

XX d. Nh

ng n

ă

m 50 c

a th

ế

k

XIX



<b>2. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa </b>


<b>thế giới động vật và thế giới thực vật? </b>



a.

H

c thuy

ế

t t

ế

bào.


b.

H

c thuy

ế

t ti

ế

n hố.



c.

Đị

nh lu

t b

o tồn và chuy

n hoá n

ă

ng l

ượ

ng


d.

C

a, b và c.



<i><b>3.</b></i>

Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.



a.

Ph

đị

nh có tính k

ế

th

a

c.Ph

đị

nh là ch

m d

t s

phát tri

n.


b.

Ph

đị

nh

đồ

ng th

i c

ũ

ng là kh

ng

đị

nh. d. Ph

đị

nh có tính khách quan ph

bi

ế

n.


<b>4. Theo quan điểm của CNDVBC thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào não người </b>


<b>có hình thành và phát triển được ý thức khơng? </b>



a.

Có th

hình thành

đượ

c c. Không




b.

Hình thành

đượ

c d. V

a có th

, v

a khơng có th



<b>5. Đâu là quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức? </b>


a.

ý th

c do v

t ch

t quy

ế

t

đị

nh



b.

ý th

c tác

độ

ng

đế

n v

t ch

t


c.

ý th

c t

b

n thân nó sinh ra



d.

ý th

c do v

t ch

t quy

ế

t

đị

nh, nh

ư

ng nó có tính

độ

c l

p t

ươ

ng

đố

i và tác

độ

ng

đế

n v

t


ch

t thông qua ho

t

độ

ng th

c ti

n



<b>6. Đâu là quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? </b>


a.

Cái chung t

n t

i khách quan bên ngoài cái riêng.



b.

Cái riêng t

n t

i khách quan khơng bao ch

a cái chung



c.

Khơng có cái chung thu

n tuý t

n t

i ngoài cái riêng, cái chung t

n t

i thông qua cái


riêng



d.

C

a, b và c.



<b>7. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? </b>



a.

Các m

t

đố

i l

p n

m trong s

đố

i l

p v

i nhau, không có m

t

đơí

l

p nào t

n t

i

độ

c l

p.


b.

Không ph

i lúc nào các m

t

đố

i l

p c

ũ

ng liên h

v

i nhau.



c.

Các m

t

đố

i l

p liên h

, tác

độ

ng qua l

i v

i nhau m

t cách khách quan.


d.

C

a,b và c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.

Ho

t

độ

ng th

c nghi

m khoa h

c. d. C

a,b và c.



<b>9. Tư liệu sản xuất bao gồm ? </b>



a.

Con ng

ườ

i và công c

lao

độ

ng.



b.

Ng

ườ

i lao

độ

ng,

đố

i t

ượ

ng lao

độ

ng và công c

lao

độ

ng.


c.

Đố

i t

ượ

ng lao

độ

ng và t

ư

li

u lao

độ

ng.



d.

C

a,b và c.



<i><b>10. Bài h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c kinh nghi</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>m c</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>a </b></i>

<i><b>Đả</b></i>

<i><b>ng ta rút ra trong công cu</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>c </b></i>

<i><b>đổ</b></i>

<i><b>i m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i là gì ? </b></i>


<i><b>a.</b></i>

<i><b>Đổ</b></i>

<i><b>i m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i kinh t</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b> tr</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>c, </b></i>

<i><b>đổ</b></i>

<i><b>i m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i chính tr</b></i>

<i><b>ị</b></i>

<i><b> sau. </b></i>



<i><b>b.</b></i>

<i><b>Đổ</b></i>

<i><b>i m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i chính tr</b></i>

<i><b>ị</b></i>

<i><b> tr</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>c, </b></i>

<i><b>đổ</b></i>

<i><b>i m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i kinh t</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b> sau. </b></i>


<i><b>c.</b></i>

<i><b>K</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t h</b></i>

<i><b>ợ</b></i>

<i><b>p </b></i>

<i><b>đổ</b></i>

<i><b>i m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i kinh t</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b> v</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i </b></i>

<i><b>đổ</b></i>

<i><b>i m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i chính tr</b></i>

<i><b>ị</b></i>

<i><b> . </b></i>


<i><b>d.</b></i>

<i><b>C</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b> a,b và c. </b></i>



<b>11. Tính chất xã hội hoá của LLSX được bắt đầu từ : </b>



a.

Xã h

i xã h

i ch

ngh

ĩ

a. c. Xã h

i TBCN.



b.

Xã h

i phong ki

ế

n. d. Xã h

i chi

ế

m h

u nô l

.


<b>12. Quan hệ sản xuất là: </b>



a.

Quan h

gi

a con ng

ườ

i v

i t

nhiên.



b.

Quan h

gi

a ng

ườ

i v

i ng

ườ

i trong quá trình s

n xu

t.


c.

Quan h

gi

a ng

ườ

i v

i ng

ườ

i trong

đờ

i s

ng xã h

i.


d.

C

a, b và c.



<b>13. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? </b>



a.

N

ă

ng su

t lao

độ

ng.

c. S

c m

nh c

a pháp lu

t.


b.

S

đ

i

u hành qu

n lý xã h

i c

a nhà n

ướ

c. d. C

a,b và c.



<b>14. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do: </b>


a.

S

khác nhau v

t

ư

t

ưở

ng, l

i s

ng.



b.

S

đố

i l

p v

l

i ích c

ơ

b

n – l

i ích kinh t

ế

.


c.

S

khác nhau v

giàu và nghèo.



d.

C

a,b và c.



<b>15. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì ? </b>



a.

S

thay

đổ

i h

t

ư

t

ưở

ng nói riêng và tồn b

đờ

i s

ng tinh th

n c

a xã h

i nói chung.


b.

S

thay

đổ

i chính quy

n nhà n

ướ

c t

tay giai c

p th

ng tr

ph

n

độ

ng sang tay giai c

p



cách m

ng.



c.

S

thay

đổ

i

đờ

i s

ng v

t ch

t và

đờ

i s

ng tinh th

n c

a xã h

i.


d.

C

a,b và c.



<b>16. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là : </b>


a.

L

c l

ượ

ng s

n xu

t ch

ư

a phát tri

n.



b.

T

n

n s

n xu

t nh

quá

độ

lên CNXH b

qua ch

ế

độ

TBCN.


c.

Nhi

u thành ph

n kinh t

ế

đ

an xen nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC </b>


<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian: 90 phút(không </i>

<i>đượ</i>

<i>c s</i>

<i>ử</i>

<i> d</i>

<i>ụ</i>

<i>ng tài li</i>

<i>ệ</i>

<i>u) </i>




<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>



<b>1. Triết học Mác- Lênin do ai sáng lập và phát triển? </b>



a.

C.Mác, Ph.

Ă

ngghen và VI.Lênin. c. C.Mác, Ph.

Ă

ngghen.


b.

VI.Lênin. d. Ph.

Ă

ngghen



<b>2. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>



a.

Tri

ế

t h

c Mác ra

đờ

i vào gi

a th

ế

k

th

XIX là m

t t

t y

ế

u l

ch s

.


b.

Tri

ế

t h

c Mác ra

đờ

i là do thiên tài c

a Mác và

Ă

ngghen.



c.

Tri

ế

t h

c Mác ra

đờ

i là hoàn toàn ng

u nhiên.



d.

Tri

ế

t h

c Mác ra

đờ

i th

c hi

n m

c

đí

ch

đă

đượ

c

đị

nh tr

ướ

c.



<b>3. Ba phát minh lớn trong khoa học tự nhiên: </b>

<i><b>Đị</b></i>

<i><b>nh lu</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>t b</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>o toàn và chuy</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>n hoá n</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>ng </b></i>


<i><b>l</b></i>

<i><b>ượ</b></i>

<i><b>ng, h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c thuy</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t t</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b> bào và h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c thuy</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t ti</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>n hố ch</b></i>

<b>ứng minh thế giới vật chất có tính chất gì? </b>



a.

Tính ch

t tách r

i và tính ch

t t

ĩ

nh t

i c

a th

ế

gi

i v

t ch

t.


b.

Tính ch

t bi

n ch

ng c

a s

v

n

độ

ng và phát tri

n c

a th

ế

gi

i


c.

Tính ch

t khơng t

n t

i th

c c

a th

ế

gi

i v

t ch

t



d.

C

a,b và c.



<b>4. Theo quan điểm của CNDVBC nguồn gốc tự nhiên của ý thức là yếu tố nào? </b>


a.

B

óc ng

ườ

i và s

tác

độ

ng c

a th

ế

gi

i khách quan vào óc ng

ườ

i.




b.

Lao

độ

ng c

a con ng

ườ

i.


c.

Ngôn ng

.



d.

C

a, b và c.



<b>5. Khi trả lời câu hỏi: “Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không”, CNDVBC cho </b>


<b>rằng: </b>



a.

Các s

v

t hoàn toàn bi

t l

p nhau.



b.

Các s

v

t liên h

v

i nhau ch

mang tính ng

u nhiên.


c.

Các s

v

t v

a khác nhau v

a ràng bu

c nhau.



d.

C

a,b và c.



<b>6. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ giữa cái </b>


<b>chung và cái riêng </b>



a.

Cái riêng ch

t

n t

i trong m

i liên h

v

i cái chung.


b.

Cái riêng không bao ch

a cái chung



c.

Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách r

i nhau.


d.

C

a,b và c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. S

ph

n ánh cái bi

n ch

ng c

a s

v

t


b. S

ph

n ánh tính bi

n ch

ng c

a s

v

t



c. S

ph

n ánh

độ

c l

p v

i bi

n ch

ng c

a s

v

t




d. S

ph

n ánh bi

n ch

ng c

a s

v

t, trên c

ơ

c

bi

n ch

ng c

a quá trình ho

t

độ

ng


th

c ti

n.



<b>8. Trong các hình thức hoạt động thực tiễn sau đây, hình thức hoạt động nào quy định các </b>


<b>hình thức hoạt động khác </b>



a.

Ho

t

độ

ng s

n xu

t v

t ch

t. c. Ho

t

độ

ng chính tr

xã h

i.


b.

Ho

t

độ

ng th

c nghi

m khoa h

c. d. C

a, b và c.



<b>9. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành: </b>



a.

Phát tri

n LLSX

đạ

t

đế

n trình

độ

tiên ti

ế

n

để

t

o c

ơ

s

cho vi

c xây d

ng QHSX m

i.


b.

Ch

độ

ng xây d

ng QHSX m

i

để

t

o c

ơ

s

thúc

đẩ

y LLSX phát tri

n.



c.

K

ế

t h

p

đồ

ng th

i phát tri

n LLSX v

i t

ng b

ướ

c xây d

ng QHSX phù h

p.


d.

C

a, b và c.



<b>10. Thước đo sự phát triển của LLSX thể hiện ở: </b>


a.

Trình

độ

t

ch

c và phân cơng lao

độ

ng xã h

i.


b.

Trình

độ

c

a công c

lao

độ

ng và ng

ườ

i lao

độ

ng.



c.

Trình

độ

ng d

ng c

a khoa h

c vào s

n xu

t và n

ă

ng su

t lao

độ

ng


d.

C

a, b và c



<b>11.</b>

Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là:


a.

Nguyên lý v

m

i liên h

ph

bi

ế

n



b.

Nguyên lý v

s

phát tri

n


c.

Ph

ươ

ng pháp bi

n ch

ng


d.

C

a,b,c




<b>12. Cơ sở hạ tầng của xã hội là: </b>



a.

Đườ

ng xá, b

ế

n c

ng, c

u tàu, b

ế

n bãi.



b.

T

ng h

p các quan h

s

n xu

t h

p thành c

ơ

c

u kinh t

ế

c

a xã h

i.


c.

Toàn b

c

ơ

s

v

t ch

t c

a xã h

i.



d.

Đờ

i s

ng v

t ch

t c

a xã h

i.



<b>13. Trong các đặc trưng của giai cấp thì </b>

<b>đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các </b>

<b>đặc trưng </b>


<b>khác </b>



a.

Khác nhau v

quan h

s

h

u TLSX.



b.

Khác nhau v

vai trò trong t

ch

c lao

độ

ng xã h

i.


c.

Khác nhau v

đị

a v

trong h

th

ng s

n xu

t xã h

i.



d.

T

p

đ

ồn này có th

chi

ế

m

đ

o

t lao

độ

ng c

a t

p

đ

oàn khác.



<b>14. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của giai cấp vơ sản, hình thức nào là hình thức </b>


<b>đấu tranh cao nhất </b>



a.

Đấ

u tranh chính tr

. c.

Đấ

u tranh t

ư

t

ưở

ng


b.

Đấ

u tranh kinh t

ế

. d.

Đấ

u tranh quân s

.


<b>15. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>16. Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội </b>



a.

Do ý th

c xã h

i không ph

n ánh k

p s

phát tri

n c

a cu

c s

ng.



b.

Do s

c

c

a tâm lý xã h

i.



c.

Do

đấ

u tranh t

ư

t

ưở

ng gi

a các giai c

p, t

ng l

p.


d.

C

a, b và c.



<b>ĐỀ THI HẾT MƠN TRIẾT HỌC </b>


<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian: 90 phút(khơng </i>

<i>đượ</i>

<i>c s</i>

<i>ử</i>

<i> d</i>

<i>ụ</i>

<i>ng tài li</i>

<i>ệ</i>

<i>u) </i>



<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>I Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>



<b>13. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? </b>


c.

N

ă

ng su

t lao

độ

ng.

c. S

c m

nh c

a pháp lu

t.


d.

S

đ

i

u hành qu

n lý xã h

i c

a nhà n

ướ

c. d. C

a,b và c.



<b>14. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do: </b>


e.

S

khác nhau v

t

ư

t

ưở

ng, l

i s

ng.



f.

S

đố

i l

p v

l

i ích c

ơ

b

n – l

i ích kinh t

ế

.


g.

S

khác nhau v

giàu và nghèo.



h.

C

a,b và c.



<b>15. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì</b>

<b>? </b>



e.

S

thay

đổ

i h

t

ư

t

ưở

ng nói riêng và tồn b

đờ

i s

ng tinh th

n c

a xã h

i nói chung.


f.

S

thay

đổ

i chính quy

n nhà n

ướ

c t

tay giai c

p th

ng tr

ph

n

độ

ng sang tay giai c

p




cách m

ng.



g.

S

thay

đổ

i

đờ

i s

ng v

t ch

t và

đờ

i s

ng tinh th

n c

a xã h

i.


h.

C

a,b và c.



<b>16. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là</b>

<b>: </b>


e.

L

c l

ượ

ng s

n xu

t ch

ư

a phát tri

n.



f.

T

n

n s

n xu

t nh

quá

độ

lên CNXH b

qua ch

ế

độ

TBCN.


g.

Nhi

u thành ph

n kinh t

ế

đ

an xen nhau.



h.

C

a,b và c.



<b>6. Theo quan điểm của CNDVBC, nhận định nào sau đây là đúng </b>


a.

Nguyên nhân luôn luôn xu

t hi

n tr

ướ

c k

ế

t qu

.



b.

Cái xu

t hi

n tr

ướ

c

đề

u là nguyên nhân c

a cái xu

t hi

n sau.


c.

M

i s

k

ế

ti

ế

p nhau v

m

t th

i gian

đề

u là quan h

nhân qu

.


d.

C

a, b và c.



<b>7. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập </b>


a.

Ràng bu

c nhau. c. N

ươ

ng t

a vào nhau.



b.

Bài tr

và ph

đị

nh nhau. d. C

a, b và c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a.

Nh

n th

c c

m tính. c. Nh

n th

c lý tính.


b.

Nh

n th

c kinh nghi

m. d. C

a, b và c.



<b>9. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tíên hành: </b>




a.

Phát tri

n LLSX

đạ

t

đế

n trình

độ

tiên ti

ế

n

để

t

o c

ơ

s

cho vi

c xây d

ng QHSX m

i.


b.

Ch

độ

ng xây d

ng QHSX m

i

để

t

o c

ơ

s

thúc

đẩ

y LLSX phát tri

n.



c.

K

ế

t h

p

đồ

ng th

i phát tri

n LLSX v

i t

ng b

ướ

c xây d

ng QHSX phù h

p.


d.

C

a, b và c.



<b>10. Cấu trúc của một HTKTXH bao gồm các yếu tố cơ bản nào hợp thành? </b>


a.

L

ĩ

nh v

c v

t ch

t và l

ĩ

nh v

c tinh th

n.



b.

C

ơ

s

h

t

ng và ki

ế

n trúc th

ượ

ng t

ng.


c.

LLSX, QHSX và Ki

ế

n trúc th

ượ

ng t

ng.



d.

QHSX, CSHT và KTTT.



<b>11. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử là: </b>


a.

QHSX

đặ

c tr

ư

ng. c. Chính tr

, t

ư

t

ưở

ng.



b.

LLSX. d. PTSX.


<b>12. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm : </b>



a.

Toàn b

quan h

xã h

i.



b.

Toàn b

t

ư

t

ưở

ng xã h

i và các thi

ế

t ch

ế

t

ươ

ng

ng.



c.

Tồn b

các quan

đ

i

m chính tr

, pháp quy

n... và các thi

ế

t ch

ế

xã h

i t

ươ

ng

ng nh

ư


nhà n

ướ

c,

đả

ng phái....

đượ

c hình thành trên c

ơ

s

h

t

ng nh

t

đị

nh.



d.

C

a, b và c.



<b>13. Vai trò của đấu tranh giai cấp là : </b>



a.

Phát tri

n LLSX.



b.

Gi

i quy

ế

t mâu thu

n giai c

p.



c.

L

t

đổ

s

áp b

c c

a giai c

p th

ng tr

, giành l

y chính quy

n nhà n

ướ

c.


d.

C

a, b và c.



<b>14. Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là: </b>


a.

Đả

ng c

a giai c

p cơng nhân có

đườ

ng l

i cách m

ng

đú

ng

đắ

n.



b.

Tính tích c

c chính tr

c

a qu

n chúng.


c.

L

c l

ượ

ng tham gia cách m

ng.



d.

Kh

i

đ

ồn k

ế

t cơng – nơng – trí th

c.



<b>15. Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội? </b>


a.

Tính l

c h

u, b

o th

. c. Tính k

ế

th

a.



b.

Tính tích c

c v

ượ

t tr

ướ

c t

n t

i xã h

i. d. C

a, b và c



<b>16. Theo VI.Lênin, quy luật mâu thuẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng? </b>



a.

Là h

t nhân c

a phép bi

n ch

ng duy v

t, v

ch ra ngu

n g

c bên trong c

a s

v

n

độ

ng


và phát tri

n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ THI HẾT MƠN TRIẾT HỌC </b>


<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian: 90 phút(khơng </i>

<i>đượ</i>

<i>c s</i>

<i>ử</i>

<i> d</i>

<i>ụ</i>

<i>ng tài li</i>

<i>ệ</i>

<i>u) </i>



<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>



<b>1. Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của Triết học Mác-Lênin </b>


a.

Ph

ươ

ng th

c s

n xu

t TBCN

đượ

c c

ng c

và phát tri

n.


b.

Giai c

p vô s

n ra

đờ

i và tr

thành l

c l

ượ

ng chính tr

- xã h

i


c.

Giai c

p T

ư

s

n

đ

ã tr

nên b

o th



d.

C

a, b và c



<b>2. Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì? </b>


a.

Tri

ế

t h

c c

đ

i

n

Đứ

c



b.

Ch

ngh

ĩ

a xã h

i không t

ưở

ng Pháp


c.

Kinh t

ế

chính tr

t

ư

s

n c

đ

i

n Anh


d.

C

a, b và c



<b>3. Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng chứng minh cho quan </b>


<b>niệm nào? </b>



a.

Quan

đ

i

m siêu hình ph

nh

n s

v

n

độ

ng



b.

Quan

đ

i

m duy tâm ph

nh

n s

v

n

độ

ng khách quan



a.

Quan

đ

i

m bi

n ch

ng duy v

t th

a nh

n s

chuy

n hóa l

n nhau c

a gi

i t


nhiên vô c

ơ

.



c.

C

a, b và c



<b>4. Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là yếu tố nào? </b>



a.

B

não ng

ườ

i



b.

Th

ế

gi

i v

t ch

t bên ngoài tác

độ

ng vào não ng

ườ

i


c.

Lao

độ

ng và ngôn ng



d.

C

a, b và c



<b> 5.</b>

Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. V

n

đề

c

ơ

b

n c

a tri

ế

t h

c là v

t ch

t và ý th

c.



c. V

n

đề

c

ơ

b

n c

a tri

ế

t h

c là gi

a v

t ch

t và ý th

c thì cái nào có tr

ướ

c, cái nào


có sau, cái nào quy

ế

t

đị

nh cái nào.



<b>6: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của CNDV Biện chứng </b>


a.

M

i khái ni

m là m

t cái riêng



b.

M

i khái ni

m là m

t cái chung



c.

M

i khái ni

m v

a là cái chung v

a là cái riêng


d.

C

a, b và c



<b>7: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, tríêt học gọi là gì? </b>


a.

S

đấ

u tranh c

a các m

t

đố

i l

p



b.

S

th

ng nh

t c

a các m

t

đố

i l

p


c.

S

chuy

n hóa c

a các m

t

đố

i l

p


d.

C

a, b và c



<b>8: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác </b>



<b>quan của con người là giai đoạn nhận thức nào? </b>



a.

Nh

n th

c lý tính c. Nh

n th

c lý lu

n


b.

Nh

n th

c khoa h

c d. Nh

n th

c c

m tính


<i><b>9: Bài h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c kinh nghi</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>m mà </b></i>

<i><b>Đả</b></i>

<i><b>ng ta </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>ã rút ra trong công cu</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>c </b></i>

<i><b>đổ</b></i>

<i><b>i m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i là gì? </b></i>



<i>a. </i>

<i>Đổ</i>

<i>i m</i>

<i>ớ</i>

<i>i kinh t</i>

<i>ế</i>

<i> tr</i>

<i>ướ</i>

<i>c, </i>

<i>đổ</i>

<i>i m</i>

<i>ớ</i>

<i>i chính tr</i>

<i>ị</i>

<i> sau </i>


<i>b. </i>

<i>Đổ</i>

<i>i m</i>

<i>ớ</i>

<i>i chính tr</i>

<i>ị</i>

<i> tr</i>

<i>ướ</i>

<i>c, </i>

<i>đổ</i>

<i>i m</i>

<i>ớ</i>

<i>i kinh t</i>

<i>ế</i>

<i> sau </i>


<i>c. </i>

<i>K</i>

<i>ế</i>

<i>t h</i>

<i>ợ</i>

<i>p </i>

<i>đổ</i>

<i>i m</i>

<i>ớ</i>

<i>i kinh t</i>

<i>ế</i>

<i> v</i>

<i>ớ</i>

<i>i </i>

<i>đổ</i>

<i>i m</i>

<i>ớ</i>

<i>i chính tr</i>

<i>ị</i>


<i>d. </i>

<i>Ch</i>

<i>ỉ</i>

<i>đổ</i>

<i>i m</i>

<i>ớ</i>

<i>i v</i>

<i>ề</i>

<i> kinh t</i>

<i>ế</i>



<b>10: Trong quan hệ sản xuất thì yếu tố nào giữ vai trị quyết định? </b>



a.

Quan h

phân ph

i s

n ph

m c. Quan h

s

h

u v

t

ư

li

u s

n xu

t


b.

Quan h

t

ch

c và qu

n lý s

n xu

t d. C

a, b và c.



<b>11: Thực chất chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở </b>


<b> nước ta hiện nay là </b>



a.

S

v

n d

ng quy lu

t QHSX phù h

p v

i trình

độ

phát tri

n c

a LLSX


b.

Nh

m

đ

áp

ng yêu c

u h

i nh

p kinh t

ế

qu

c t

ế



c.

Nh

m thúc

đẩ

y s

phát tri

n kinh t

ế


d.

Nh

m phát tri

n quan h

s

n xu

t


<b>12: Kiến trúc thượng tầng xã hội bao gồm </b>



a.

Toàn b

nh

ng quan h

s

n xu

t


b.

Toàn b

nh

ng t

ư

t

ưở

ng xã h

i



c.

Toàn b

nh

ng quan

đ

i

m chính tr

, pháp quy

n,

đạ

o

đứ

c, tri

ế

t h

c, tôn giáo...



Cùng v

i nh

ng thi

ế

t ch

ế

xá h

i t

ươ

ng

ng nh

ư

: Nhà n

ướ

c,

đả

ng phái, giáo h

i,...

đượ

c


hình thành trên c

ơ

s

h

t

ng nh

t

đị

nh



d.

C

a, b và c



<b>13: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế xã hội nào? </b>


a.

C

ng s

n nguyên th

y c. T

ư

b

n ch

ngh

ĩ

a



b.

Chi

ế

m h

u nô l

d. Phong ki

ế

n


<b>14: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b.

Thay th

ế

hình thái kinh t

ế

xã h

i t

th

p

đế

n cao



c.

Là m

t trong nh

ng

độ

ng l

c phát tri

n c

a xã h

i có giai c

p


d.

L

t

đổ

ách th

ng tr

c

a giai c

p th

ng tr



<b>15: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là: </b>



a.

Ph

ươ

ng pháp cách m

ng c. Th

i c

ơ

cách m

ng


b.

Tình th

ế

cách m

ng d. L

c l

ượ

ng cách m

ng


<b>16: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội </b>



a.

ý th

c xã h

i ph

i phù h

p v

i t

n t

i xã h

i


b.

Ho

t

độ

ng th

c ti

n c

a con ng

ườ

i



c.

Đ

i

u ki

n v

t ch

t

đả

m b

o



d.

ý th

c xã h

i ph

i v

ượ

t tr

ướ

c t

n t

i xã h

i



<b>ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC </b>




<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian: 90 phút (không </i>

<i>đượ</i>

<i>c s</i>

<i>ử</i>

<i> d</i>

<i>ụ</i>

<i>ng tài li</i>

<i>ệ</i>

<i>u) </i>



<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>



<b>1.</b>

<b>Triết học Mác - Lênin ra đời trong điều kiện Kinh tế - xã hội nào? </b>



a.

Ph

ươ

ng th

c s

n xu

t TBCN

đ

ã tr

thành Ph

ươ

ng th

c s

n xu

t th

ng tr


b.

Ph

ươ

ng th

c s

n xu

t TBCN m

i xu

t hi

n



c.

CNTB

đ

ã chuy

n thành ch

ngh

ĩ

a

Đế

qu

c


d.

C

a, b và c



<b>2.</b>

<b>Nội dung nào không phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp của Chủ nghĩa Mac? </b>


a.

Tri

ế

t h

c c

đ

i

n

Đứ

c c. Kinh t

ế

chính tr

t

ư

s

n c

đ

i

n Anh


b.

Tri

ế

t h

c khai sáng Pháp d. Ch

ngh

ĩ

a xã h

i không t

ưở

ng Pháp



<b>3.</b>

<b>Ba phát minh lớn của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời </b>


<b>của Chủ nghĩa duy vật biện chứng </b>



a.

Thuy

ế

t “ Nh

t tâm “ Cơpécníc;

Đị

nh lu

t b

o tồn và chuy

n hóa n

ă

ng l

ượ

ng c

a


Rôrét May

ơ

; H

c thuy

ế

t t

ế

bào c

a Svan và Slây

đ

en



b.

Đị

nh lu

t b

o toàn và chuy

n hóa n

ă

ng l

ượ

ng c

a Rôrét May

ơ

và Giul

ơ

; H

c


thuy

ế

t t

ế

bào c

a Svan và Slây

đ

en; Thuy

ế

t ti

ế

n hóa c

a

Đ

ácuyn



c.

Phát hi

n ra nguyên t

; phát hi

n ra

đ

i

n t

;

đị

nh lu

t b

o tồn và chuy

n hóa



n

ă

ng l

ượ

ng.



d.

C

a, b và c



<b>4.</b>

<b>Đâu là quan điểm của CNDV BC về nguồn gốc của ý thức </b>



a.

ý th

c là k

ế

t qu

c

a s

phát tri

n lâu dài thu

c tính ph

n ánh c

a th

ế

gi

i v

t ch

t


b.

ý th

c ra

đờ

i là k

ế

t qu

s

tác

độ

ng l

n nhau gi

a các s

v

t



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d.

C

a, b và c



<b>5.</b>

<b>Theo quan niệm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, mối quan hệ giữa các sự vật do </b>


<b>cái gì quyết định? </b>



a.

Do l

c l

ượ

ng siêu t

nhiên quy

ế

t

đị

nh


b.

Do b

n tính c

a th

ế

gi

i v

t ch

t


c.

Do c

m giác c

a con ng

ườ

i quy

ế

t

đị

nh


d.

C

a, b và c



<b>6. Đâu là quan niệm của CNDV BC về quan hệ giữa cái chung và cái riêng? </b>


a.

Cái chung t

n t

i khách quan bên ngoài cái riêng



b.

Cái riêng t

n t

i khách quan không bao ch

a cái chung



c.

Khơng có cái chung thu

n túy t

n t

i bên ngoài cái riêng, cái chung t

n t

i


thông qua cái riêng



d.

C

a, b và c



<b>7. Theo quan niệm của CNDV BC sự thống nhất của các mặt </b>

<b>đối lập có những biểu </b>



<b>hiện gì? </b>



a.

S

cùng t

n t

i, n

ươ

ng t

a vào nhau

c. S

tác

độ

ng l

n nhau


b.

S

đồ

ng nh

t, có nh

ng

đ

i

m chung gi

a hai m

t d.C

a,b và c



<b>8. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào? </b>


a.

Khái ni

m, phán

đ

ốn và bi

u t

ượ

ng



b.

C

m giác, tri giác và suy lý


c.

C

m giác, tri giác, và bi

u t

ượ

ng


d.

Khái ni

m, phán

đ

oán và suy lý



<i><b>9.Quan </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>i</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>m nào c</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>a </b></i>

<i><b>đạ</b></i>

<i><b>i h</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>i </b></i>

<i><b>Đả</b></i>

<i><b>ng toàn qu</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>c l</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>n th</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b> IX </b></i>

<i><b>đề</b></i>

<i><b> ra? </b></i>


<i>a. </i>

<i>Ch</i>

<i>ủ</i>

<i>độ</i>

<i>ng h</i>

<i>ộ</i>

<i>i nh</i>

<i>ậ</i>

<i>p kinh t</i>

<i>ế</i>

<i> qu</i>

<i>ố</i>

<i>c t</i>

<i>ế</i>

<i> và khu v</i>

<i>ự</i>

<i>c </i>


<i>b. </i>

<i>Tích c</i>

<i>ự</i>

<i>c h</i>

<i>ộ</i>

<i>i nh</i>

<i>ậ</i>

<i>p kinh t</i>

<i>ế</i>

<i> qu</i>

<i>ố</i>

<i>c t</i>

<i>ế</i>

<i> và khu v</i>

<i>ự</i>

<i>c </i>



<i>c. </i>

<i>Đẩ</i>

<i>y nhanh ti</i>

<i>ế</i>

<i>n trình h</i>

<i>ộ</i>

<i>i nh</i>

<i>ậ</i>

<i>p kinh t</i>

<i>ế</i>

<i> qu</i>

<i>ố</i>

<i>c t</i>

<i>ế</i>

<i> và khu v</i>

<i>ự</i>

<i>c </i>


<i>d. </i>

<i>C</i>

<i>ả</i>

<i> a, b và c </i>



<b>10. Phạm trù hình thái kinh tế xã hội là phạm trù được áp dụng: </b>



a.

Cho m

i xã h

i trong l

ch s

c. Cho m

t xã h

i c

th


b.

Cho xã h

i T

ư

b

n ch

ngh

ĩ

a d. Cho xã h

i C

ng s

n ch

ngh

ĩ

a


<b>11. Tiến lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là: </b>



a.

Phù h

p v

i ti

ế

n trình l

ch s



b.

Phù h

p v

i quá trình l

ch s

t

nhiên


c.

S

v

n d

ng sáng t

o c

a

Đả

ng ta


d.

C

a, b và c




<b>12. Lựa chọn đáp án đúng. Quy luật lượng chất làm rõ vấn đề gì? </b>


a. Ngu

n g

c c

a s

phát tri

n



b. Khuynh h

ướ

ng c

a s

phát tri

n


c. Cách th

c c

a s

phát tri

n


d.

Độ

ng l

c c

a s

phát tri

n



<b>13: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự ra đời của giai cấp trong xã hội. </b>


a.

Do s

phân chia giàu nghèo trong xã h

i



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d.

C

a, b và c



<b>14. Chỉ ra yếu tố sai: Đấu tranh giai cấp là do: </b>


a. Giai c

p có l

i ích c

ă

n b

n

đố

i l

p nhau.


b. Mâu thu

n gi

a LLSX và quan h

s

n xu

t.


c. S

chênh l

ch v

tài s

n.



<b> 15. Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hoá xã hội </b>



a.

Cách m

ng xã h

i m

đườ

ng cho ti

ế

n hóa xã h

i lên giai

đ

o

n cao h

ơ

n


b.

Cách m

ng xã h

i khơng có quan h

v

i ti

ế

n hóa xã h

i



c.

Cách m

ng xã h

i ph

đị

nh ti

ế

n hóa xã h

i


d.

C

a, b và c



<b> 16. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do: </b>


a.

S

truy

n bá t

ư

t

ưở

ng c

a giai c

p th

ng tr



b.

Các giai c

p có quan ni

m khác nhau




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×