<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC </b>
<i>Th</i>
<i>ờ</i>
<i>i gian: 90 phút (không </i>
<i>đượ</i>
<i>c s</i>
<i>ử</i>
<i> d</i>
<i>ụ</i>
<i>ng tài li</i>
<i>ệ</i>
<i>u) </i>
<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>
<b>1. Triết học Mác Lênin ra đời vào thời gian nào? </b>
a.
Nh
ữ
ng n
ă
m 30 c
ủ
a th
ế
k
ỷ
XIX c. Nh
ữ
ng n
ă
m 40 c
ủ
a th
ế
k
ỷ
XIX
b.
Nh
ữ
ng n
ă
m 40 c
ủ
a th
ế
k
ỷ
XX d. Nh
ữ
ng n
ă
m 50 c
ủ
a th
ế
k
ỷ
XIX
<b>2. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa </b>
<b>thế giới động vật và thế giới thực vật? </b>
a.
H
ọ
c thuy
ế
t t
ế
bào.
b.
H
ọ
c thuy
ế
t ti
ế
n hố.
c.
Đị
nh lu
ậ
t b
ả
o tồn và chuy
ể
n hoá n
ă
ng l
ượ
ng
d.
C
ả
a, b và c.
<i><b>3.</b></i>
Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
a.
Ph
ủ
đị
nh có tính k
ế
th
ừ
a
c.Ph
ủ
đị
nh là ch
ấ
m d
ứ
t s
ự
phát tri
ể
n.
b.
Ph
ủ
đị
nh
đồ
ng th
ờ
i c
ũ
ng là kh
ẳ
ng
đị
nh. d. Ph
ủ
đị
nh có tính khách quan ph
ổ
bi
ế
n.
<b>4. Theo quan điểm của CNDVBC thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào não người </b>
<b>có hình thành và phát triển được ý thức khơng? </b>
a.
Có th
ể
hình thành
đượ
c c. Không
b.
Hình thành
đượ
c d. V
ừ
a có th
ể
, v
ừ
a khơng có th
ể
<b>5. Đâu là quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức? </b>
a.
ý th
ứ
c do v
ậ
t ch
ấ
t quy
ế
t
đị
nh
b.
ý th
ứ
c tác
độ
ng
đế
n v
ậ
t ch
ấ
t
c.
ý th
ứ
c t
ự
b
ả
n thân nó sinh ra
d.
ý th
ứ
c do v
ậ
t ch
ấ
t quy
ế
t
đị
nh, nh
ư
ng nó có tính
độ
c l
ậ
p t
ươ
ng
đố
i và tác
độ
ng
đế
n v
ậ
t
ch
ấ
t thông qua ho
ạ
t
độ
ng th
ự
c ti
ễ
n
<b>6. Đâu là quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? </b>
a.
Cái chung t
ồ
n t
ạ
i khách quan bên ngoài cái riêng.
b.
Cái riêng t
ồ
n t
ạ
i khách quan khơng bao ch
ứ
a cái chung
c.
Khơng có cái chung thu
ầ
n tuý t
ồ
n t
ạ
i ngoài cái riêng, cái chung t
ồ
n t
ạ
i thông qua cái
riêng
d.
C
ả
a, b và c.
<b>7. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? </b>
a.
Các m
ặ
t
đố
i l
ậ
p n
ằ
m trong s
ự
đố
i l
ậ
p v
ớ
i nhau, không có m
ặ
t
đơí
l
ậ
p nào t
ồ
n t
ạ
i
độ
c l
ậ
p.
b.
Không ph
ả
i lúc nào các m
ặ
t
đố
i l
ậ
p c
ũ
ng liên h
ệ
v
ớ
i nhau.
c.
Các m
ặ
t
đố
i l
ậ
p liên h
ệ
, tác
độ
ng qua l
ạ
i v
ớ
i nhau m
ộ
t cách khách quan.
d.
C
ả
a,b và c.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
c.
Ho
ạ
t
độ
ng th
ự
c nghi
ệ
m khoa h
ọ
c. d. C
ả
a,b và c.
<b>9. Tư liệu sản xuất bao gồm ? </b>
a.
Con ng
ườ
i và công c
ụ
lao
độ
ng.
b.
Ng
ườ
i lao
độ
ng,
đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng và công c
ụ
lao
độ
ng.
c.
Đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng và t
ư
li
ệ
u lao
độ
ng.
d.
C
ả
a,b và c.
<i><b>10. Bài h</b></i>
<i><b>ọ</b></i>
<i><b>c kinh nghi</b></i>
<i><b>ệ</b></i>
<i><b>m c</b></i>
<i><b>ủ</b></i>
<i><b>a </b></i>
<i><b>Đả</b></i>
<i><b>ng ta rút ra trong công cu</b></i>
<i><b>ộ</b></i>
<i><b>c </b></i>
<i><b>đổ</b></i>
<i><b>i m</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i là gì ? </b></i>
<i><b>a.</b></i>
<i><b>Đổ</b></i>
<i><b>i m</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i kinh t</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b> tr</b></i>
<i><b>ướ</b></i>
<i><b>c, </b></i>
<i><b>đổ</b></i>
<i><b>i m</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i chính tr</b></i>
<i><b>ị</b></i>
<i><b> sau. </b></i>
<i><b>b.</b></i>
<i><b>Đổ</b></i>
<i><b>i m</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i chính tr</b></i>
<i><b>ị</b></i>
<i><b> tr</b></i>
<i><b>ướ</b></i>
<i><b>c, </b></i>
<i><b>đổ</b></i>
<i><b>i m</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i kinh t</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b> sau. </b></i>
<i><b>c.</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b>t h</b></i>
<i><b>ợ</b></i>
<i><b>p </b></i>
<i><b>đổ</b></i>
<i><b>i m</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i kinh t</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b> v</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i </b></i>
<i><b>đổ</b></i>
<i><b>i m</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i chính tr</b></i>
<i><b>ị</b></i>
<i><b> . </b></i>
<i><b>d.</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>ả</b></i>
<i><b> a,b và c. </b></i>
<b>11. Tính chất xã hội hoá của LLSX được bắt đầu từ : </b>
a.
Xã h
ộ
i xã h
ộ
i ch
ủ
ngh
ĩ
a. c. Xã h
ộ
i TBCN.
b.
Xã h
ộ
i phong ki
ế
n. d. Xã h
ộ
i chi
ế
m h
ữ
u nô l
ệ
.
<b>12. Quan hệ sản xuất là: </b>
a.
Quan h
ệ
gi
ữ
a con ng
ườ
i v
ớ
i t
ự
nhiên.
b.
Quan h
ệ
gi
ữ
a ng
ườ
i v
ớ
i ng
ườ
i trong quá trình s
ả
n xu
ấ
t.
c.
Quan h
ệ
gi
ữ
a ng
ườ
i v
ớ
i ng
ườ
i trong
đờ
i s
ố
ng xã h
ộ
i.
d.
C
ả
a, b và c.
<b>13. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? </b>
a.
N
ă
ng su
ấ
t lao
độ
ng.
c. S
ứ
c m
ạ
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
b.
S
ự
đ
i
ề
u hành qu
ả
n lý xã h
ộ
i c
ủ
a nhà n
ướ
c. d. C
ả
a,b và c.
<b>14. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do: </b>
a.
S
ự
khác nhau v
ề
t
ư
t
ưở
ng, l
ố
i s
ố
ng.
b.
S
ự
đố
i l
ậ
p v
ề
l
ợ
i ích c
ơ
b
ả
n – l
ợ
i ích kinh t
ế
.
c.
S
ự
khác nhau v
ề
giàu và nghèo.
d.
C
ả
a,b và c.
<b>15. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì ? </b>
a.
S
ự
thay
đổ
i h
ệ
t
ư
t
ưở
ng nói riêng và tồn b
ộ
đờ
i s
ố
ng tinh th
ầ
n c
ủ
a xã h
ộ
i nói chung.
b.
S
ự
thay
đổ
i chính quy
ề
n nhà n
ướ
c t
ừ
tay giai c
ấ
p th
ố
ng tr
ị
ph
ả
n
độ
ng sang tay giai c
ấ
p
cách m
ạ
ng.
c.
S
ự
thay
đổ
i
đờ
i s
ố
ng v
ậ
t ch
ấ
t và
đờ
i s
ố
ng tinh th
ầ
n c
ủ
a xã h
ộ
i.
d.
C
ả
a,b và c.
<b>16. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là : </b>
a.
L
ự
c l
ượ
ng s
ả
n xu
ấ
t ch
ư
a phát tri
ể
n.
b.
T
ừ
n
ề
n s
ả
n xu
ấ
t nh
ỏ
quá
độ
lên CNXH b
ỏ
qua ch
ế
độ
TBCN.
c.
Nhi
ề
u thành ph
ầ
n kinh t
ế
đ
an xen nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC </b>
<i>Th</i>
<i>ờ</i>
<i>i gian: 90 phút(không </i>
<i>đượ</i>
<i>c s</i>
<i>ử</i>
<i> d</i>
<i>ụ</i>
<i>ng tài li</i>
<i>ệ</i>
<i>u) </i>
<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>
<b>1. Triết học Mác- Lênin do ai sáng lập và phát triển? </b>
a.
C.Mác, Ph.
Ă
ngghen và VI.Lênin. c. C.Mác, Ph.
Ă
ngghen.
b.
VI.Lênin. d. Ph.
Ă
ngghen
<b>2. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
a.
Tri
ế
t h
ọ
c Mác ra
đờ
i vào gi
ữ
a th
ế
k
ỷ
th
ứ
XIX là m
ộ
t t
ấ
t y
ế
u l
ị
ch s
ử
.
b.
Tri
ế
t h
ọ
c Mác ra
đờ
i là do thiên tài c
ủ
a Mác và
Ă
ngghen.
c.
Tri
ế
t h
ọ
c Mác ra
đờ
i là hoàn toàn ng
ẫ
u nhiên.
d.
Tri
ế
t h
ọ
c Mác ra
đờ
i th
ự
c hi
ệ
n m
ụ
c
đí
ch
đă
đượ
c
đị
nh tr
ướ
c.
<b>3. Ba phát minh lớn trong khoa học tự nhiên: </b>
<i><b>Đị</b></i>
<i><b>nh lu</b></i>
<i><b>ậ</b></i>
<i><b>t b</b></i>
<i><b>ả</b></i>
<i><b>o toàn và chuy</b></i>
<i><b>ể</b></i>
<i><b>n hoá n</b></i>
<i><b>ă</b></i>
<i><b>ng </b></i>
<i><b>l</b></i>
<i><b>ượ</b></i>
<i><b>ng, h</b></i>
<i><b>ọ</b></i>
<i><b>c thuy</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b>t t</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b> bào và h</b></i>
<i><b>ọ</b></i>
<i><b>c thuy</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b>t ti</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<i><b>n hố ch</b></i>
<b>ứng minh thế giới vật chất có tính chất gì? </b>
a.
Tính ch
ấ
t tách r
ờ
i và tính ch
ấ
t t
ĩ
nh t
ạ
i c
ủ
a th
ế
gi
ớ
i v
ậ
t ch
ấ
t.
b.
Tính ch
ấ
t bi
ệ
n ch
ứ
ng c
ủ
a s
ự
v
ậ
n
độ
ng và phát tri
ể
n c
ủ
a th
ế
gi
ớ
i
c.
Tính ch
ấ
t khơng t
ồ
n t
ạ
i th
ự
c c
ủ
a th
ế
gi
ớ
i v
ậ
t ch
ấ
t
d.
C
ả
a,b và c.
<b>4. Theo quan điểm của CNDVBC nguồn gốc tự nhiên của ý thức là yếu tố nào? </b>
a.
B
ộ
óc ng
ườ
i và s
ự
tác
độ
ng c
ủ
a th
ế
gi
ớ
i khách quan vào óc ng
ườ
i.
b.
Lao
độ
ng c
ủ
a con ng
ườ
i.
c.
Ngôn ng
ữ
.
d.
C
ả
a, b và c.
<b>5. Khi trả lời câu hỏi: “Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không”, CNDVBC cho </b>
<b>rằng: </b>
a.
Các s
ự
v
ậ
t hoàn toàn bi
ệ
t l
ậ
p nhau.
b.
Các s
ự
v
ậ
t liên h
ệ
v
ớ
i nhau ch
ỉ
mang tính ng
ẫ
u nhiên.
c.
Các s
ự
v
ậ
t v
ừ
a khác nhau v
ừ
a ràng bu
ộ
c nhau.
d.
C
ả
a,b và c.
<b>6. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ giữa cái </b>
<b>chung và cái riêng </b>
a.
Cái riêng ch
ỉ
t
ồ
n t
ạ
i trong m
ố
i liên h
ệ
v
ớ
i cái chung.
b.
Cái riêng không bao ch
ứ
a cái chung
c.
Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách r
ờ
i nhau.
d.
C
ả
a,b và c.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
a. S
ự
ph
ả
n ánh cái bi
ệ
n ch
ứ
ng c
ủ
a s
ự
v
ậ
t
b. S
ự
ph
ả
n ánh tính bi
ệ
n ch
ứ
ng c
ủ
a s
ự
v
ậ
t
c. S
ự
ph
ả
n ánh
độ
c l
ậ
p v
ớ
i bi
ệ
n ch
ứ
ng c
ủ
a s
ự
v
ậ
t
d. S
ự
ph
ả
n ánh bi
ệ
n ch
ứ
ng c
ủ
a s
ự
v
ậ
t, trên c
ơ
c
ở
bi
ệ
n ch
ứ
ng c
ủ
a quá trình ho
ạ
t
độ
ng
th
ự
c ti
ễ
n.
<b>8. Trong các hình thức hoạt động thực tiễn sau đây, hình thức hoạt động nào quy định các </b>
<b>hình thức hoạt động khác </b>
a.
Ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t v
ậ
t ch
ấ
t. c. Ho
ạ
t
độ
ng chính tr
ị
xã h
ộ
i.
b.
Ho
ạ
t
độ
ng th
ự
c nghi
ệ
m khoa h
ọ
c. d. C
ả
a, b và c.
<b>9. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành: </b>
a.
Phát tri
ể
n LLSX
đạ
t
đế
n trình
độ
tiên ti
ế
n
để
t
ạ
o c
ơ
s
ở
cho vi
ệ
c xây d
ự
ng QHSX m
ớ
i.
b.
Ch
ủ
độ
ng xây d
ự
ng QHSX m
ớ
i
để
t
ạ
o c
ơ
s
ở
thúc
đẩ
y LLSX phát tri
ể
n.
c.
K
ế
t h
ợ
p
đồ
ng th
ờ
i phát tri
ể
n LLSX v
ớ
i t
ừ
ng b
ướ
c xây d
ự
ng QHSX phù h
ợ
p.
d.
C
ả
a, b và c.
<b>10. Thước đo sự phát triển của LLSX thể hiện ở: </b>
a.
Trình
độ
t
ổ
ch
ứ
c và phân cơng lao
độ
ng xã h
ộ
i.
b.
Trình
độ
c
ủ
a công c
ụ
lao
độ
ng và ng
ườ
i lao
độ
ng.
c.
Trình
độ
ứ
ng d
ụ
ng c
ủ
a khoa h
ọ
c vào s
ả
n xu
ấ
t và n
ă
ng su
ấ
t lao
độ
ng
d.
C
ả
a, b và c
<b>11.</b>
Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là:
a.
Nguyên lý v
ề
m
ố
i liên h
ệ
ph
ổ
bi
ế
n
b.
Nguyên lý v
ề
s
ự
phát tri
ể
n
c.
Ph
ươ
ng pháp bi
ệ
n ch
ứ
ng
d.
C
ả
a,b,c
<b>12. Cơ sở hạ tầng của xã hội là: </b>
a.
Đườ
ng xá, b
ế
n c
ả
ng, c
ầ
u tàu, b
ế
n bãi.
b.
T
ổ
ng h
ợ
p các quan h
ệ
s
ả
n xu
ấ
t h
ợ
p thành c
ơ
c
ấ
u kinh t
ế
c
ủ
a xã h
ộ
i.
c.
Toàn b
ộ
c
ơ
s
ở
v
ậ
t ch
ấ
t c
ủ
a xã h
ộ
i.
d.
Đờ
i s
ố
ng v
ậ
t ch
ấ
t c
ủ
a xã h
ộ
i.
<b>13. Trong các đặc trưng của giai cấp thì </b>
<b>đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các </b>
<b>đặc trưng </b>
<b>khác </b>
a.
Khác nhau v
ề
quan h
ệ
s
ở
h
ữ
u TLSX.
b.
Khác nhau v
ề
vai trò trong t
ổ
ch
ứ
c lao
độ
ng xã h
ộ
i.
c.
Khác nhau v
ề
đị
a v
ị
trong h
ệ
th
ố
ng s
ả
n xu
ấ
t xã h
ộ
i.
d.
T
ậ
p
đ
ồn này có th
ể
chi
ế
m
đ
o
ạ
t lao
độ
ng c
ủ
a t
ậ
p
đ
oàn khác.
<b>14. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của giai cấp vơ sản, hình thức nào là hình thức </b>
<b>đấu tranh cao nhất </b>
a.
Đấ
u tranh chính tr
ị
. c.
Đấ
u tranh t
ư
t
ưở
ng
b.
Đấ
u tranh kinh t
ế
. d.
Đấ
u tranh quân s
ự
.
<b>15. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>16. Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội </b>
a.
Do ý th
ứ
c xã h
ộ
i không ph
ả
n ánh k
ị
p s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a cu
ộ
c s
ố
ng.
b.
Do s
ứ
c
ỳ
c
ủ
a tâm lý xã h
ộ
i.
c.
Do
đấ
u tranh t
ư
t
ưở
ng gi
ữ
a các giai c
ấ
p, t
ầ
ng l
ớ
p.
d.
C
ả
a, b và c.
<b>ĐỀ THI HẾT MƠN TRIẾT HỌC </b>
<i>Th</i>
<i>ờ</i>
<i>i gian: 90 phút(khơng </i>
<i>đượ</i>
<i>c s</i>
<i>ử</i>
<i> d</i>
<i>ụ</i>
<i>ng tài li</i>
<i>ệ</i>
<i>u) </i>
<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>I Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>
<b>13. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? </b>
c.
N
ă
ng su
ấ
t lao
độ
ng.
c. S
ứ
c m
ạ
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
d.
S
ự
đ
i
ề
u hành qu
ả
n lý xã h
ộ
i c
ủ
a nhà n
ướ
c. d. C
ả
a,b và c.
<b>14. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do: </b>
e.
S
ự
khác nhau v
ề
t
ư
t
ưở
ng, l
ố
i s
ố
ng.
f.
S
ự
đố
i l
ậ
p v
ề
l
ợ
i ích c
ơ
b
ả
n – l
ợ
i ích kinh t
ế
.
g.
S
ự
khác nhau v
ề
giàu và nghèo.
h.
C
ả
a,b và c.
<b>15. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì</b>
<b>? </b>
e.
S
ự
thay
đổ
i h
ệ
t
ư
t
ưở
ng nói riêng và tồn b
ộ
đờ
i s
ố
ng tinh th
ầ
n c
ủ
a xã h
ộ
i nói chung.
f.
S
ự
thay
đổ
i chính quy
ề
n nhà n
ướ
c t
ừ
tay giai c
ấ
p th
ố
ng tr
ị
ph
ả
n
độ
ng sang tay giai c
ấ
p
cách m
ạ
ng.
g.
S
ự
thay
đổ
i
đờ
i s
ố
ng v
ậ
t ch
ấ
t và
đờ
i s
ố
ng tinh th
ầ
n c
ủ
a xã h
ộ
i.
h.
C
ả
a,b và c.
<b>16. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là</b>
<b>: </b>
e.
L
ự
c l
ượ
ng s
ả
n xu
ấ
t ch
ư
a phát tri
ể
n.
f.
T
ừ
n
ề
n s
ả
n xu
ấ
t nh
ỏ
quá
độ
lên CNXH b
ỏ
qua ch
ế
độ
TBCN.
g.
Nhi
ề
u thành ph
ầ
n kinh t
ế
đ
an xen nhau.
h.
C
ả
a,b và c.
<b>6. Theo quan điểm của CNDVBC, nhận định nào sau đây là đúng </b>
a.
Nguyên nhân luôn luôn xu
ấ
t hi
ệ
n tr
ướ
c k
ế
t qu
ả
.
b.
Cái xu
ấ
t hi
ệ
n tr
ướ
c
đề
u là nguyên nhân c
ủ
a cái xu
ấ
t hi
ệ
n sau.
c.
M
ọ
i s
ự
k
ế
ti
ế
p nhau v
ề
m
ặ
t th
ờ
i gian
đề
u là quan h
ệ
nhân qu
ả
.
d.
C
ả
a, b và c.
<b>7. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập </b>
a.
Ràng bu
ộ
c nhau. c. N
ươ
ng t
ự
a vào nhau.
b.
Bài tr
ừ
và ph
ủ
đị
nh nhau. d. C
ả
a, b và c.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
a.
Nh
ậ
n th
ứ
c c
ả
m tính. c. Nh
ậ
n th
ứ
c lý tính.
b.
Nh
ậ
n th
ứ
c kinh nghi
ệ
m. d. C
ả
a, b và c.
<b>9. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tíên hành: </b>
a.
Phát tri
ể
n LLSX
đạ
t
đế
n trình
độ
tiên ti
ế
n
để
t
ạ
o c
ơ
s
ở
cho vi
ệ
c xây d
ự
ng QHSX m
ớ
i.
b.
Ch
ủ
độ
ng xây d
ự
ng QHSX m
ớ
i
để
t
ạ
o c
ơ
s
ở
thúc
đẩ
y LLSX phát tri
ể
n.
c.
K
ế
t h
ợ
p
đồ
ng th
ờ
i phát tri
ể
n LLSX v
ớ
i t
ừ
ng b
ướ
c xây d
ự
ng QHSX phù h
ợ
p.
d.
C
ả
a, b và c.
<b>10. Cấu trúc của một HTKTXH bao gồm các yếu tố cơ bản nào hợp thành? </b>
a.
L
ĩ
nh v
ự
c v
ậ
t ch
ấ
t và l
ĩ
nh v
ự
c tinh th
ầ
n.
b.
C
ơ
s
ở
h
ạ
t
ầ
ng và ki
ế
n trúc th
ượ
ng t
ầ
ng.
c.
LLSX, QHSX và Ki
ế
n trúc th
ượ
ng t
ầ
ng.
d.
QHSX, CSHT và KTTT.
<b>11. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử là: </b>
a.
QHSX
đặ
c tr
ư
ng. c. Chính tr
ị
, t
ư
t
ưở
ng.
b.
LLSX. d. PTSX.
<b>12. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm : </b>
a.
Toàn b
ộ
quan h
ệ
xã h
ộ
i.
b.
Toàn b
ộ
t
ư
t
ưở
ng xã h
ộ
i và các thi
ế
t ch
ế
t
ươ
ng
ứ
ng.
c.
Tồn b
ộ
các quan
đ
i
ể
m chính tr
ị
, pháp quy
ề
n... và các thi
ế
t ch
ế
xã h
ộ
i t
ươ
ng
ứ
ng nh
ư
nhà n
ướ
c,
đả
ng phái....
đượ
c hình thành trên c
ơ
s
ở
h
ạ
t
ầ
ng nh
ấ
t
đị
nh.
d.
C
ả
a, b và c.
<b>13. Vai trò của đấu tranh giai cấp là : </b>
a.
Phát tri
ể
n LLSX.
b.
Gi
ả
i quy
ế
t mâu thu
ẫ
n giai c
ấ
p.
c.
L
ậ
t
đổ
s
ự
áp b
ứ
c c
ủ
a giai c
ấ
p th
ố
ng tr
ị
, giành l
ấ
y chính quy
ề
n nhà n
ướ
c.
d.
C
ả
a, b và c.
<b>14. Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là: </b>
a.
Đả
ng c
ủ
a giai c
ấ
p cơng nhân có
đườ
ng l
ố
i cách m
ạ
ng
đú
ng
đắ
n.
b.
Tính tích c
ự
c chính tr
ị
c
ủ
a qu
ầ
n chúng.
c.
L
ự
c l
ượ
ng tham gia cách m
ạ
ng.
d.
Kh
ố
i
đ
ồn k
ế
t cơng – nơng – trí th
ứ
c.
<b>15. Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội? </b>
a.
Tính l
ạ
c h
ậ
u, b
ả
o th
ủ
. c. Tính k
ế
th
ừ
a.
b.
Tính tích c
ự
c v
ượ
t tr
ướ
c t
ồ
n t
ạ
i xã h
ộ
i. d. C
ả
a, b và c
<b>16. Theo VI.Lênin, quy luật mâu thuẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng? </b>
a.
Là h
ạ
t nhân c
ủ
a phép bi
ệ
n ch
ứ
ng duy v
ậ
t, v
ạ
ch ra ngu
ồ
n g
ố
c bên trong c
ủ
a s
ự
v
ậ
n
độ
ng
và phát tri
ể
n.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>ĐỀ THI HẾT MƠN TRIẾT HỌC </b>
<i>Th</i>
<i>ờ</i>
<i>i gian: 90 phút(khơng </i>
<i>đượ</i>
<i>c s</i>
<i>ử</i>
<i> d</i>
<i>ụ</i>
<i>ng tài li</i>
<i>ệ</i>
<i>u) </i>
<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>
<b>1. Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của Triết học Mác-Lênin </b>
a.
Ph
ươ
ng th
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t TBCN
đượ
c c
ủ
ng c
ố
và phát tri
ể
n.
b.
Giai c
ấ
p vô s
ả
n ra
đờ
i và tr
ở
thành l
ự
c l
ượ
ng chính tr
ị
- xã h
ộ
i
c.
Giai c
ấ
p T
ư
s
ả
n
đ
ã tr
ở
nên b
ả
o th
ủ
d.
C
ả
a, b và c
<b>2. Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì? </b>
a.
Tri
ế
t h
ọ
c c
ổ
đ
i
ể
n
Đứ
c
b.
Ch
ủ
ngh
ĩ
a xã h
ộ
i không t
ưở
ng Pháp
c.
Kinh t
ế
chính tr
ị
t
ư
s
ả
n c
ổ
đ
i
ể
n Anh
d.
C
ả
a, b và c
<b>3. Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng chứng minh cho quan </b>
<b>niệm nào? </b>
a.
Quan
đ
i
ể
m siêu hình ph
ủ
nh
ậ
n s
ự
v
ậ
n
độ
ng
b.
Quan
đ
i
ể
m duy tâm ph
ủ
nh
ậ
n s
ự
v
ậ
n
độ
ng khách quan
a.
Quan
đ
i
ể
m bi
ệ
n ch
ứ
ng duy v
ậ
t th
ừ
a nh
ậ
n s
ự
chuy
ể
n hóa l
ẫ
n nhau c
ủ
a gi
ớ
i t
ự
nhiên vô c
ơ
.
c.
C
ả
a, b và c
<b>4. Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là yếu tố nào? </b>
a.
B
ộ
não ng
ườ
i
b.
Th
ế
gi
ớ
i v
ậ
t ch
ấ
t bên ngoài tác
độ
ng vào não ng
ườ
i
c.
Lao
độ
ng và ngôn ng
ữ
d.
C
ả
a, b và c
<b> 5.</b>
Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
b. V
ấ
n
đề
c
ơ
b
ả
n c
ủ
a tri
ế
t h
ọ
c là v
ậ
t ch
ấ
t và ý th
ứ
c.
c. V
ấ
n
đề
c
ơ
b
ả
n c
ủ
a tri
ế
t h
ọ
c là gi
ữ
a v
ậ
t ch
ấ
t và ý th
ứ
c thì cái nào có tr
ướ
c, cái nào
có sau, cái nào quy
ế
t
đị
nh cái nào.
<b>6: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của CNDV Biện chứng </b>
a.
M
ỗ
i khái ni
ệ
m là m
ộ
t cái riêng
b.
M
ỗ
i khái ni
ệ
m là m
ộ
t cái chung
c.
M
ỗ
i khái ni
ệ
m v
ừ
a là cái chung v
ừ
a là cái riêng
d.
C
ả
a, b và c
<b>7: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, tríêt học gọi là gì? </b>
a.
S
ự
đấ
u tranh c
ủ
a các m
ặ
t
đố
i l
ậ
p
b.
S
ự
th
ố
ng nh
ấ
t c
ủ
a các m
ặ
t
đố
i l
ậ
p
c.
S
ự
chuy
ể
n hóa c
ủ
a các m
ặ
t
đố
i l
ậ
p
d.
C
ả
a, b và c
<b>8: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác </b>
<b>quan của con người là giai đoạn nhận thức nào? </b>
a.
Nh
ậ
n th
ứ
c lý tính c. Nh
ậ
n th
ứ
c lý lu
ậ
n
b.
Nh
ậ
n th
ứ
c khoa h
ọ
c d. Nh
ậ
n th
ứ
c c
ả
m tính
<i><b>9: Bài h</b></i>
<i><b>ọ</b></i>
<i><b>c kinh nghi</b></i>
<i><b>ệ</b></i>
<i><b>m mà </b></i>
<i><b>Đả</b></i>
<i><b>ng ta </b></i>
<i><b>đ</b></i>
<i><b>ã rút ra trong công cu</b></i>
<i><b>ộ</b></i>
<i><b>c </b></i>
<i><b>đổ</b></i>
<i><b>i m</b></i>
<i><b>ớ</b></i>
<i><b>i là gì? </b></i>
<i>a. </i>
<i>Đổ</i>
<i>i m</i>
<i>ớ</i>
<i>i kinh t</i>
<i>ế</i>
<i> tr</i>
<i>ướ</i>
<i>c, </i>
<i>đổ</i>
<i>i m</i>
<i>ớ</i>
<i>i chính tr</i>
<i>ị</i>
<i> sau </i>
<i>b. </i>
<i>Đổ</i>
<i>i m</i>
<i>ớ</i>
<i>i chính tr</i>
<i>ị</i>
<i> tr</i>
<i>ướ</i>
<i>c, </i>
<i>đổ</i>
<i>i m</i>
<i>ớ</i>
<i>i kinh t</i>
<i>ế</i>
<i> sau </i>
<i>c. </i>
<i>K</i>
<i>ế</i>
<i>t h</i>
<i>ợ</i>
<i>p </i>
<i>đổ</i>
<i>i m</i>
<i>ớ</i>
<i>i kinh t</i>
<i>ế</i>
<i> v</i>
<i>ớ</i>
<i>i </i>
<i>đổ</i>
<i>i m</i>
<i>ớ</i>
<i>i chính tr</i>
<i>ị</i>
<i>d. </i>
<i>Ch</i>
<i>ỉ</i>
<i>đổ</i>
<i>i m</i>
<i>ớ</i>
<i>i v</i>
<i>ề</i>
<i> kinh t</i>
<i>ế</i>
<b>10: Trong quan hệ sản xuất thì yếu tố nào giữ vai trị quyết định? </b>
a.
Quan h
ệ
phân ph
ố
i s
ả
n ph
ẩ
m c. Quan h
ệ
s
ở
h
ữ
u v
ề
t
ư
li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t
b.
Quan h
ệ
t
ổ
ch
ứ
c và qu
ả
n lý s
ả
n xu
ấ
t d. C
ả
a, b và c.
<b>11: Thực chất chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở </b>
<b> nước ta hiện nay là </b>
a.
S
ự
v
ậ
n d
ụ
ng quy lu
ậ
t QHSX phù h
ợ
p v
ớ
i trình
độ
phát tri
ể
n c
ủ
a LLSX
b.
Nh
ằ
m
đ
áp
ứ
ng yêu c
ầ
u h
ộ
i nh
ậ
p kinh t
ế
qu
ố
c t
ế
c.
Nh
ằ
m thúc
đẩ
y s
ự
phát tri
ể
n kinh t
ế
d.
Nh
ằ
m phát tri
ể
n quan h
ệ
s
ả
n xu
ấ
t
<b>12: Kiến trúc thượng tầng xã hội bao gồm </b>
a.
Toàn b
ộ
nh
ữ
ng quan h
ệ
s
ả
n xu
ấ
t
b.
Toàn b
ộ
nh
ữ
ng t
ư
t
ưở
ng xã h
ộ
i
c.
Toàn b
ộ
nh
ữ
ng quan
đ
i
ể
m chính tr
ị
, pháp quy
ề
n,
đạ
o
đứ
c, tri
ế
t h
ọ
c, tôn giáo...
Cùng v
ớ
i nh
ữ
ng thi
ế
t ch
ế
xá h
ộ
i t
ươ
ng
ứ
ng nh
ư
: Nhà n
ướ
c,
đả
ng phái, giáo h
ộ
i,...
đượ
c
hình thành trên c
ơ
s
ở
h
ạ
t
ầ
ng nh
ấ
t
đị
nh
d.
C
ả
a, b và c
<b>13: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế xã hội nào? </b>
a.
C
ộ
ng s
ả
n nguyên th
ủ
y c. T
ư
b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a
b.
Chi
ế
m h
ữ
u nô l
ệ
d. Phong ki
ế
n
<b>14: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
b.
Thay th
ế
hình thái kinh t
ế
xã h
ộ
i t
ừ
th
ấ
p
đế
n cao
c.
Là m
ộ
t trong nh
ữ
ng
độ
ng l
ự
c phát tri
ể
n c
ủ
a xã h
ộ
i có giai c
ấ
p
d.
L
ậ
t
đổ
ách th
ố
ng tr
ị
c
ủ
a giai c
ấ
p th
ố
ng tr
ị
<b>15: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là: </b>
a.
Ph
ươ
ng pháp cách m
ạ
ng c. Th
ờ
i c
ơ
cách m
ạ
ng
b.
Tình th
ế
cách m
ạ
ng d. L
ự
c l
ượ
ng cách m
ạ
ng
<b>16: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội </b>
a.
ý th
ứ
c xã h
ộ
i ph
ả
i phù h
ợ
p v
ớ
i t
ồ
n t
ạ
i xã h
ộ
i
b.
Ho
ạ
t
độ
ng th
ự
c ti
ễ
n c
ủ
a con ng
ườ
i
c.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ậ
t ch
ấ
t
đả
m b
ả
o
d.
ý th
ứ
c xã h
ộ
i ph
ả
i v
ượ
t tr
ướ
c t
ồ
n t
ạ
i xã h
ộ
i
<b>ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC </b>
<i>Th</i>
<i>ờ</i>
<i>i gian: 90 phút (không </i>
<i>đượ</i>
<i>c s</i>
<i>ử</i>
<i> d</i>
<i>ụ</i>
<i>ng tài li</i>
<i>ệ</i>
<i>u) </i>
<i>Với phần thi trắc nghiệm, SV chỉ cần ghi số đề và đáp án vào giấy thi. Làm xong nộp lại đề. </i>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Chọn đáp án đúng. </b>
<b>1.</b>
<b>Triết học Mác - Lênin ra đời trong điều kiện Kinh tế - xã hội nào? </b>
a.
Ph
ươ
ng th
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t TBCN
đ
ã tr
ở
thành Ph
ươ
ng th
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t th
ố
ng tr
ị
b.
Ph
ươ
ng th
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t TBCN m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n
c.
CNTB
đ
ã chuy
ể
n thành ch
ủ
ngh
ĩ
a
Đế
qu
ố
c
d.
C
ả
a, b và c
<b>2.</b>
<b>Nội dung nào không phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp của Chủ nghĩa Mac? </b>
a.
Tri
ế
t h
ọ
c c
ổ
đ
i
ể
n
Đứ
c c. Kinh t
ế
chính tr
ị
t
ư
s
ả
n c
ổ
đ
i
ể
n Anh
b.
Tri
ế
t h
ọ
c khai sáng Pháp d. Ch
ủ
ngh
ĩ
a xã h
ộ
i không t
ưở
ng Pháp
<b>3.</b>
<b>Ba phát minh lớn của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời </b>
<b>của Chủ nghĩa duy vật biện chứng </b>
a.
Thuy
ế
t “ Nh
ậ
t tâm “ Cơpécníc;
Đị
nh lu
ậ
t b
ả
o tồn và chuy
ể
n hóa n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a
Rôrét May
ơ
; H
ọ
c thuy
ế
t t
ế
bào c
ủ
a Svan và Slây
đ
en
b.
Đị
nh lu
ậ
t b
ả
o toàn và chuy
ể
n hóa n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a Rôrét May
ơ
và Giul
ơ
; H
ọ
c
thuy
ế
t t
ế
bào c
ủ
a Svan và Slây
đ
en; Thuy
ế
t ti
ế
n hóa c
ủ
a
Đ
ácuyn
c.
Phát hi
ệ
n ra nguyên t
ử
; phát hi
ệ
n ra
đ
i
ệ
n t
ử
;
đị
nh lu
ậ
t b
ả
o tồn và chuy
ể
n hóa
n
ă
ng l
ượ
ng.
d.
C
ả
a, b và c
<b>4.</b>
<b>Đâu là quan điểm của CNDV BC về nguồn gốc của ý thức </b>
a.
ý th
ứ
c là k
ế
t qu
ả
c
ủ
a s
ự
phát tri
ể
n lâu dài thu
ộ
c tính ph
ả
n ánh c
ủ
a th
ế
gi
ớ
i v
ậ
t ch
ấ
t
b.
ý th
ứ
c ra
đờ
i là k
ế
t qu
ả
s
ự
tác
độ
ng l
ẫ
n nhau gi
ữ
a các s
ự
v
ậ
t
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
d.
C
ả
a, b và c
<b>5.</b>
<b>Theo quan niệm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, mối quan hệ giữa các sự vật do </b>
<b>cái gì quyết định? </b>
a.
Do l
ự
c l
ượ
ng siêu t
ự
nhiên quy
ế
t
đị
nh
b.
Do b
ả
n tính c
ủ
a th
ế
gi
ớ
i v
ậ
t ch
ấ
t
c.
Do c
ả
m giác c
ủ
a con ng
ườ
i quy
ế
t
đị
nh
d.
C
ả
a, b và c
<b>6. Đâu là quan niệm của CNDV BC về quan hệ giữa cái chung và cái riêng? </b>
a.
Cái chung t
ồ
n t
ạ
i khách quan bên ngoài cái riêng
b.
Cái riêng t
ồ
n t
ạ
i khách quan không bao ch
ứ
a cái chung
c.
Khơng có cái chung thu
ầ
n túy t
ồ
n t
ạ
i bên ngoài cái riêng, cái chung t
ồ
n t
ạ
i
thông qua cái riêng
d.
C
ả
a, b và c
<b>7. Theo quan niệm của CNDV BC sự thống nhất của các mặt </b>
<b>đối lập có những biểu </b>
<b>hiện gì? </b>
a.
S
ự
cùng t
ồ
n t
ạ
i, n
ươ
ng t
ự
a vào nhau
c. S
ự
tác
độ
ng l
ẫ
n nhau
b.
S
ự
đồ
ng nh
ấ
t, có nh
ữ
ng
đ
i
ể
m chung gi
ữ
a hai m
ặ
t d.C
ả
a,b và c
<b>8. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào? </b>
a.
Khái ni
ệ
m, phán
đ
ốn và bi
ể
u t
ượ
ng
b.
C
ả
m giác, tri giác và suy lý
c.
C
ả
m giác, tri giác, và bi
ể
u t
ượ
ng
d.
Khái ni
ệ
m, phán
đ
oán và suy lý
<i><b>9.Quan </b></i>
<i><b>đ</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>ể</b></i>
<i><b>m nào c</b></i>
<i><b>ủ</b></i>
<i><b>a </b></i>
<i><b>đạ</b></i>
<i><b>i h</b></i>
<i><b>ộ</b></i>
<i><b>i </b></i>
<i><b>Đả</b></i>
<i><b>ng toàn qu</b></i>
<i><b>ố</b></i>
<i><b>c l</b></i>
<i><b>ầ</b></i>
<i><b>n th</b></i>
<i><b>ứ</b></i>
<i><b> IX </b></i>
<i><b>đề</b></i>
<i><b> ra? </b></i>
<i>a. </i>
<i>Ch</i>
<i>ủ</i>
<i>độ</i>
<i>ng h</i>
<i>ộ</i>
<i>i nh</i>
<i>ậ</i>
<i>p kinh t</i>
<i>ế</i>
<i> qu</i>
<i>ố</i>
<i>c t</i>
<i>ế</i>
<i> và khu v</i>
<i>ự</i>
<i>c </i>
<i>b. </i>
<i>Tích c</i>
<i>ự</i>
<i>c h</i>
<i>ộ</i>
<i>i nh</i>
<i>ậ</i>
<i>p kinh t</i>
<i>ế</i>
<i> qu</i>
<i>ố</i>
<i>c t</i>
<i>ế</i>
<i> và khu v</i>
<i>ự</i>
<i>c </i>
<i>c. </i>
<i>Đẩ</i>
<i>y nhanh ti</i>
<i>ế</i>
<i>n trình h</i>
<i>ộ</i>
<i>i nh</i>
<i>ậ</i>
<i>p kinh t</i>
<i>ế</i>
<i> qu</i>
<i>ố</i>
<i>c t</i>
<i>ế</i>
<i> và khu v</i>
<i>ự</i>
<i>c </i>
<i>d. </i>
<i>C</i>
<i>ả</i>
<i> a, b và c </i>
<b>10. Phạm trù hình thái kinh tế xã hội là phạm trù được áp dụng: </b>
a.
Cho m
ọ
i xã h
ộ
i trong l
ị
ch s
ử
c. Cho m
ộ
t xã h
ộ
i c
ụ
th
ể
b.
Cho xã h
ộ
i T
ư
b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a d. Cho xã h
ộ
i C
ộ
ng s
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a
<b>11. Tiến lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là: </b>
a.
Phù h
ợ
p v
ớ
i ti
ế
n trình l
ị
ch s
ử
b.
Phù h
ợ
p v
ớ
i quá trình l
ị
ch s
ử
t
ự
nhiên
c.
S
ự
v
ậ
n d
ụ
ng sáng t
ạ
o c
ủ
a
Đả
ng ta
d.
C
ả
a, b và c
<b>12. Lựa chọn đáp án đúng. Quy luật lượng chất làm rõ vấn đề gì? </b>
a. Ngu
ồ
n g
ố
c c
ủ
a s
ự
phát tri
ể
n
b. Khuynh h
ướ
ng c
ủ
a s
ự
phát tri
ể
n
c. Cách th
ứ
c c
ủ
a s
ự
phát tri
ể
n
d.
Độ
ng l
ự
c c
ủ
a s
ự
phát tri
ể
n
<b>13: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự ra đời của giai cấp trong xã hội. </b>
a.
Do s
ự
phân chia giàu nghèo trong xã h
ộ
i
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
d.
C
ả
a, b và c
<b>14. Chỉ ra yếu tố sai: Đấu tranh giai cấp là do: </b>
a. Giai c
ấ
p có l
ợ
i ích c
ă
n b
ả
n
đố
i l
ậ
p nhau.
b. Mâu thu
ẫ
n gi
ữ
a LLSX và quan h
ệ
s
ả
n xu
ấ
t.
c. S
ự
chênh l
ệ
ch v
ề
tài s
ả
n.
<b> 15. Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hoá xã hội </b>
a.
Cách m
ạ
ng xã h
ộ
i m
ở
đườ
ng cho ti
ế
n hóa xã h
ộ
i lên giai
đ
o
ạ
n cao h
ơ
n
b.
Cách m
ạ
ng xã h
ộ
i khơng có quan h
ệ
v
ớ
i ti
ế
n hóa xã h
ộ
i
c.
Cách m
ạ
ng xã h
ộ
i ph
ủ
đị
nh ti
ế
n hóa xã h
ộ
i
d.
C
ả
a, b và c
<b> 16. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do: </b>
a.
S
ự
truy
ề
n bá t
ư
t
ưở
ng c
ủ
a giai c
ấ
p th
ố
ng tr
ị
b.
Các giai c
ấ
p có quan ni
ệ
m khác nhau
</div>
<!--links-->