Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.47 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUAÀN 2 </b>
<i>Thứ hai ngày ………. tháng ………. năm 20……….</i>
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN tiết 4+5
<b>AI CÓ LỖI</b>
SGK /12 Thời gian dự kiến : 80 phút
<b>A MỤC TIÊU</b>
1.TẬP ĐỌC
-Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ;bước
đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận
lỗi khi trót cư xử khơng tốt với bạn.( Trả lời được các CH trong SGK)
2 KỂ CHUYỆN
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Tranh minh hoạ trong SGK.
-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TẬP ĐỌC ( 1,5 tiết) </b>
<b>HĐ 1.Bài cũ</b>: HAI BÀN TAY EM
2 HS đọc bài HAI BAØN TAY EM và trả lời câu hỏi cuối bài.
Nhận xét
<b>HĐ 2.Bài mới</b>
<b>1-.Giới thiệu bài</b>
<b>2 -. Luyện đọc</b>
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+Đọc từng câu HS tiệp nối nhau đọc từng câu, GV theo dõi sửa sai.
+ Đọc từng đoạn trước lớp
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
+ Cả lớp đồng thanh tồn bài.
<b>3-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
_ HS đọc thầm đoạn - trả lời câu hỏi SGK. -Hai bạn nhỏ trong bài tên là gì ?
-Vì sao hai bạn giận nhau ?-Vì sao En –ri – cô hối hận, muốn xin lỗi Cô- rét – ti ?
-Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
-Em đốn Cơ –rét –ti nghĩ gì khi làm lành với bạn . Hãy nói ý nghĩ của Cô–rét – ti ?
- Bố đã trách mắng En – ri – cô như thế nào ?--Lời mắng của bố có đúng khơng ? Tại sao ?
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?
Nội dung bài
<b>4. Luyện đọc lại </b>
-GV đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc phân vai.
+. GV nêu nhiệm vụ
+. Hướng dẫn HS kể.
- GV nhắc HS có thể thay lời kể của En-ri-cô bằng lời kể của các em.
- HS đọc thầm SGK và quan sát 5 tranhminh hoạ.
-HS kể theo nhóm( kể cho nhau nghe).
- 5 HS kể 5 đoạn dựa vào 5 tranh trước lớp.
-Sau mỗi lần HS kể cả lớp và GV nhận xét nhanh, khen ngợi HS có lời kể sáng tạo.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
<b>HĐ 3. Củng cố- dặn dò </b>
-GV nêu câu hỏi giúp các em nhận thức đúng lời khuyên của câu chuyện.
-Động viên khuyến khích HS.
TOÁN tiết 6
<b>TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ( có nhớ một lần)</b>
SGK/ 7 Thời gian dự kiến :40 phút
<b>A. MỤC TIÊU</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép trừ )ø.
- Hs làm bài tập:1( cột 1,2 3); 2( coät 1,2,3) ; 3. Hs khá giỏi làm thêm bài 4
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng con ,phấn , phiếu bài tập .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: GV kiểm tra BT về nhà.
<b>HĐ 2. Bài mới : </b>
1-Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu phép trừ 432 – 215 = ? ( nhớ ở hàng chục)
- GV mời 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào vở nháp.
- GV cùng HS kiểm tra kết quả, HS nêu cách thực hiện như SGK.
GV nhấn mạnh đây là phép trừ có nhớ ở hàng chục.
3. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? ( nhớ ở hàng trăm)
Thực hiện tương tự phần a .Gv lưu ý HS khi mượn thì mượn ở số bị trừ và trả về số trừ.
<b>HĐ 3. Thực hành</b>
-Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: ( cột 1,2,3)
+ HS đọc yêu cầu và vận dụng lý thuyết để thực hiện phép tính.
+ HS làm VBT. GV theo dõi chấm bài.
+ 2 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét, sửa sai.
541 422 564 783 694
127 114 215 356 237
414 308 349 427 457
Baøi 2 : ( cột 1,2,3)
+ HS đọc đề tốn, GV tóm tắt lên bảng.
+ HS làm VBT. GV chấm một số bài.
+ 2 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Bài 3: Bài tốn cho biết gì? bài tốn hỏi gì?
Hs làm bài, sửa bài
Bài 4 : + HS đọc tóm tắt và làm VBT.
+ 2 HS làm miệng, cả lớp nhận xét, sửa sai.
<b>HĐ 3.Củng cố- dặn dò</b>
Nhận xét giờ học, hướng dẫn bài tập về nhà.
-TỰ NHIÊN – XÃ HỘI tiết 3
<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>
SGK /8 Thời gian dự kiến: 40 phút
A. <b>MỤC TIÊU</b> :
- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu khơng khí, có hại đối với cơ
quan hơ hấp.
- Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe.
B. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Thaûo luận nhóm
*Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc tập thở buổi sáng
* Cách tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3 trang 8 SGK, thảo luận và trả lời các câu hỏi:
+ Tập thở sâu buổi sáng có lợi gì?
+ Hàng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng?
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi, các nhóm khác bổ sung
* Kết luận: Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ, nên có thói quen tập thể dục buổi
sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi, họng.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i>Thảo luận theo cặp
* Mục tiêu: Kể ra được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
Bước 1: Làm việc theo cặp.
Các cặp quan sát hình trang 9 sách giáo khoa , hỏi và trả lời theo cặp:
+ Chỉ và nói tên các việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp?
Bước 2: Làm việc cả lớp
Một số cặp lên hỏi - đáp trước lớp.
Cả lớp bổ sung.
+ Giáo viên yêu cầu cả lớp : Liên hệ trong cuộc sống, kể ra những việc nên làm và
<i>không nên làm và có thể làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.</i>
*Giáo viên kết luận:
Khơng nên ở trong phịng có người hút thuốc lá và chơi đùa ở nơi có nhiều khói, bụi.
Khi quét dọn, làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải đeo khẩu trang...
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố, nhận xét, dặn dị.
- Hệ thống lại bài
TỐN tiết 7
<b>LUYỆN TẬP</b>
SGK / 8 Thời gian dự kiến 40 phút.
<b>A. MỤC TIÊU</b> :
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số(khơng nhớ hoặc có nhớ một
lần ).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ).
- Hs làm bài tập : 1; 2(a); 3( cốt,2,3) ;4. Hs khá giỏi làm thêm bài 5, hết bài 2,3
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài tập về nhà .
<b>HĐ 2 Bài mới : </b>
1 Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: + HS đọc yêu cầu và làm bài
+ 2 HS làm trên bảng, cả lớp theo dõi sửa sai
567 868 387 100
325 528 58 75
242 340 329 25
Bài 2 / (a) : +1 HS đọc yêu cầu , cả lớpø làm bài
+ 4 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
542 660 727 404
318 251 272 184
224 409 455 220
Bài 3 : ( cột 1, 2,HĐ 3.)
+ 1 HS đọc yêu cầu bài và làm bài.
+ 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Số bị trừ 752 <b>371</b> 621 950
Số trừ 426 246 <b>390</b> 215
Hiệu <b>326</b> 125 231 <b>735</b>
Bài 4 : 1 HS đọc đề bài toán, GV tóm tắt lên bảng.
+ HS làm, 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Gv chấm một số bài và nhận xét.
Số kg gạo cả hai ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)
Đs: 740 kg
Bài 5: Hs đọc đề và tóm tắt rồi giải
Số hs nam khối 3 :
165 – 84 = 81 (hs).
Đs: 81 hs
<b>HĐ 3. Củng cố- dặn dò</b>
Nhận xét giờ học, hướng dẫn bài tập về nhà.
-CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT) tiết 3
<b>AI CÓ LỖI</b>
SGK /14 Thời gian dự kiến :40 phút
A.<b> MỤC TIÊU</b>
- Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi ; khơng mắc q 5 lỗi
trong bàA.
- Tìm đúng các từ có chứa tiếng có vần uêch, uyu( BT2).
- Làm đúng BT(3 ) a / b, nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn lộn do địa phương
x/s, ăn/ăng.
B.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ viết nội dung BT 3, VBT của HS.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vở nháp: ngao ngán,chìm nổi, đàng
hoáng, hạn hán, hạng nhất.
Nhận xét
<b>HĐ 2. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe – viết
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
+ GV đọc 1 lần đoạn viết chính tả.
+ 2 – 3 HS đọc lại đoạn chính tả.
+ GV hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- GV đọc HS viết bài vào vở.
- GV chấm chữa bài
<b>HĐ 3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
* Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu.
- HS chia 3 nhóm chơi trị chơi tiếp sức.
- Cả lớp nhận xét sửa sai và kết luận nhóm thắng cuộc.
* Bài tập 3 : Gv chọn bài cho các nhóm HS trong lớp mình.
- HS thi làm tại lớp ( 4- 5 em ). Cả lớp nhậ xét sửa sai.
<i>Thứ………….. ngày …….. tháng ……….. năm 20……</i>
THỂ DỤC tiết 3
<b>ƠN ĐI ĐỀU – TRỊ CHƠI “KẾT BẠN”</b>
<b> A.MỤC TIÊU</b>:
- Bước đầu biết cách đi 1 – 4 hàng dọc theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước
chân phải), biết dóng hàng cho thẳng trong khi đi.
- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng , đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
<b>B.ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNH TIỆN</b>
- Địa điểm : Sân bãi bằng phẳng, sạch sẽ, thống mát, bảo đảm an tồn trong tậy
luyện.
- Phương tiện: Còi ,kẻ sân cho trò chơi.
<b>C.NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
HĐ 1.Phần mở đầu:
- Khởi động
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng.
- Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”
HĐ 2.Phần cơ bản:
Tập đi đều theo 1 – 4 hàng dọc.
Cán sự lớp điều khiển, giáo viên quan sát nhắc nhở
Chơi trò chơi “Kết bạn”.
Gv phổ biến luật chơi ,
Cho HS chơi thử sau đó cho HS chơi thật.
HĐ 3.Phần kết thúc:
Chạy xung quanh vòng tròn vỗ tay hát
Nhận xét, giao việc về nhà.
<i>Thứ………….. ngày …….. tháng ……….. năm 20……</i>
TẬP ĐỌC tiết 6
<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>
SGK /17 Thời lượng dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU</b>
-Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội ND: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò chơi
này có thể thấy các bạn nhỏ u cơ giáo , ước mơ trở thành cô giáo.
( Trả lời được câu hỏi trong SGK).
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: -Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1.Baøi cũ: </b>Ai có lỗi”.
Hskk đọc câu/ đoạn
- 5 HS kể 5 đoạn câu chuyện “Ai có lỗi” TLCH SGK/12
<b>HĐ 2.Bài mới</b>
<b>1*Giới thiệu bài </b>
<b>2* Luyện đọc </b>
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+Đọc câu, rút từ luyện đọc.
+ Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:1-2 nhóm đọc thi.
+ Cả lớp đồng thanh tồn bài.
<b>3 *.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài </b>
_ HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi 1 SGK.
- HS đọc thầmcả bài, trả lời câu hỏi 2và 3 SGK.
- GV chốt ý: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em.
Nội dung bài
<b>4* Luyện đọc lại: </b>
-GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn HS cách đọc đúng.
- 2 HS khá giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài.
- 2 HS thi đọc cả bài.
_ Cả lớp nhậ xét bình chọn bạn đọc hay nhất.
TỐN tiết 8
<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
SGK /9 Thời gian dự kiến 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU</b> :
- Thuộc các bảng nhân 2,3 , 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn ( có một phép
nhân).
- Hs làm bài tập : 1; 2( a,c);3 ; 4. Hs khá giỏi làm phần cịn lại bài 2
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài tập về nhà .
<b>HĐ 2. Bài mới : </b>
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
HS làm nhẩm nhanh, vài HS đọc kết quả trước lớp cảø lớp nhận xét sửa sai.
Bài 2 : ( a , c )
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức ( khơng có dấu ngoặc đơn ).
= 30
+ HSû lớpø làm.
+ 3 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18 b) 5 x 7 – 26 = 35 – 26 c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9
= 43 = 9 = 36
Bài 3 : + 1 HS đọc đề bài tốn, GV tóm tắt lên bảng.
+ HS làm , 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Số cái ghế có trong phịng ăn là
4 x 8 = 32 ( cái ghế)
Đs: 32 cái ghế
Baøi 4 : Củng cố cách tính chu vi hình vuông.
+ Một HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông bằng hai cách “ cộng” và “ nhân”.
+ HS làm, 1 HS làm trên bảng.
Cả lớp nhận xét, sửa sai.
CÁCH 1: CÁCH 2
Chu vi hình tam giác ABC Chu vi hình tam giác ABC
100 + 100 + 100 = 300 ( cm) 100 x 3 = 300 ( cm0
ĐS: 300 cm ĐS: 300 cm
- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>HĐ 3.Củng cố- Dặn dò</b>
LUYỆN TỪ VAØ CÂU tiết 2
<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
SGK / 16 Thời gian dự kiến 40 phút
<b>A. M Ụ C TIÊU :</b>
- Tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn
đối với trẻ em (BT1).
- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai( cái gì, con gì)? Là gì?(BT2).
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận in đậm ( BT 3 ).
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi nội dung BT 1 và BT HĐ 2.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> HĐ 1. Bài cũ: </b>
- 1 HS làm BT 1, 1 HS làm BT 2 tiết trước.
- Nhận xét
<b>HĐ 2. Bài mới:</b>
1 .Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Bài 1:
+ 1 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm sau đó làm VBT.
+ 2 nhóm làm bảng phu ( thi tiếp sức)ï.
+ Cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
+ HS sửa bài đúng vào VBT.
Baøi 2:
+ 1 HS đọc yêu cầu, 1 HS làm mẫu câu a.
+ 2 HS làm bảng phụ ( mỗi em 1 câu) .
+ Cả lớp làm VBT.
+ GV và HS nhận xét sử sai trên bảng.
Bài 3:
+ HS đọc yêu cầu và làm theo nhóm.
+ Cả lớp nhận xét sửa sai.
<b>HĐ 3, Củng cố – Dặn dò</b>
Về nhà tìm thêm một số từ chỉ tính nết của trẻ em, đặt câu hỏi và trả lời theo nội dung
bài đã học
<i>Thứ ………..ngày …….. tháng ………. năm 20………</i>
<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
SGK / 10 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU : Giúp HS:</b>
- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3 , 4, 5).
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4( phép chia hết).
- Hs làm bài taäp : 1; 2,3. Hs khá giỏi làm thêm bài 4
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi nội dung BT
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài tập về nhà .
<b>HĐ 2. Bài mới : </b>
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
HS làm vài HS đọc kết quả trước lớp
Cả lớp nhận xét sửa sai.
3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 4 x 2 = 8
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 8 : 2 = 4
12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 8 : 4 = 2
Bài 2 : Tính nhẩm
HS làm vài HS đọc kết quả trước lớp
Cả lớp nhận xét sửa sai.
a) 400 : 2 = 200 b) 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
Bài 3
+ 1 HS đọc đề bài tốn,
GV tóm tắt lên bảng.
+ HS làm, 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Số cái cốc mỗi hộp cĩ là:
24 : 4 = 6 ( cái)
ĐS: 6 cái
Baøi 4 : Gv hướng dẫn hs cách thực hiện
Hs làm bài, sửa bài
GVchấm một số bài và nhận xét.
<b>HĐ 3.Củng cố- Dặn dò</b>
TẬP VIẾT tiết 2
<b>ƠN CHỮ HOA Ă, Â</b>
SGK /17 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU : </b>
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng)Ê, A,L( 1 dòng); viết đúng tên riêng ÂU LẠC (1
dòng) và câu ứng dụng “ Aên quả nhớ kẻ trồng cây
Aên khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng”( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa các
chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Mẫu chữ viết hoa và từ ứng dụng.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài tập về nhà .
<b>HĐ 2. Bài mới : </b>
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS bảng con
- Luyện viết chữ hoa: Ă, Â
+ HS tìm chữ hoa có trong bài.
+ GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
+ HS viết bảng con. GV nhận xét sửa sai.
- HS viết từ ứng dụng( tên riêng) “ÂU LẠC”.
+ HS đọc từ ứng dụng.
+ GV giới thiệu: ÂU LẠC là tên nước ta thời cổ.
+ HS viết bảng con.
- HS viết câu ứng dụng:
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng.
+ HS viết bảng con “ Aên khoai, Aên quả”
3. Hướng dẫn HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chũ nhỏ.
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi trước khi viết bài.
4. Chấm, chữa bài.
<b>HĐ 3. Củng cố- Dặn doø</b>
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI tiết 4
<b>PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>
SGK /10 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU : </b>
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viêm phổi..
- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1</b>. động não
<b>Mục tiêu</b>: Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi,
viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi..
<b>Cách tiến hành</b>:
-GV u cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đã học ở bài trước..
-HS kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết. .
<b>Kết luận:</b> Tất cả các bộ phận của cơ quan hơ hấp đều có thể bị bệnh. Những bệnh
đưịng hơ hấp thường gặp là: bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản và viêm phổi.
<b>HĐ 2.</b> Làm việc với SGK
<b>Mục tiêu:</b> Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
<b>Cách tiến hành:</b>
- HS ø trao đổi cặp về nội dung các tranh..
- Dại diện nhóm trình bày trước lớp, các em khác bổ sung nhận xét.
<b>Kết luận</b> : Ngun nhân bệnh: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của các
bệnh truyền nhiễm.
Cách đề phòng: giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng; giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí,
tránh gió lùa; ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xun.
<b>HĐ 3:</b>Chơi trò chơi “ Bác só”
Mục tiêu:Giúp HS củng cố kiến thức đã học được về phòng bệnh viêm đường hơ
hấp.
Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS cách chơi.
- tổ chức cho HS chơi.
<b>HĐ 4. Củng cố - Dặn dị</b>
CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT) tiết 4
<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>
SGK /18. Thời gian dự kiến:40 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>
-HS nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc
quá 5 lôi trong bài.
- Làm đúng BT 2 a / b .
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>-Bảng phụ
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> HĐ 1 .Kiểm tra bài cũ :</b>
- HS lên bảng- cả lớp viết bảng con các từ ngữ: nguệch ngọac, ngã khuỵu, xấu hổ-
cá sấu, vắng mặt-nói vắn tắt, cố gắng-gắn bó
-GV nhận xét bài cũ
<b> HĐ 2.Bài mới:</b>
-GV đọc đọan văn.
-Chữ đầu câu viết như thế nào?
-Chữ đầu mỗi đọan viết như thế nào?
-Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Cần viết tên riêng như thế nào?
- HS phân biệt từ khó. Gọi ba HS lên bảng viết những từ dễ sai?
*Đọc cho HS viết:
-Theo dõi, uốn nắn. GV đọc cho HS dò bài
<b> HĐ 3.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
-Bài tập 2
-GV đưa bảng phụ mời ba học sinh lên bảng tìm tiếng có thể ghép với mỗi tiếng
-GV nhận xét, sửa những từ viết sai
TOÁN tiết 10
<b> LUYỆN TẬP</b>
SGK/ 10 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A.MỤC TIÊU :</b>
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép nhân ).
- Bài tập : 1 ; 2; 3.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng con ,phấn , phiếu bài tập.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1.Bài cũ :</b>
-HS đọc bảng chia 2 , 3 , 4 , 5.
- Nhận xét.
<b>HĐ 2.Bài mới :</b>
Bài 1 : Tính :
- HS làm, 2HS làm trên bảng lớp.
- GV chấm chữa bài.
a) 3 x 5 + 132= 15 + 132 b) 32 : 4 + 106= 8 + 106 c) 20 x 3 : 2 = 60 :2
= 147 = 114 = 30
Baøi 2: Hs nêu yêu cầu, gv hướng dẫn
HS laøm
GV chấm chữa bài.
ĐA: HÌNH A
Baøi 3: HS đọc đề, gv cùng hs tóm tắt bài tốn
Hs làm bài, sửa bài
Bài giải
Số học sinh 4 bàn có là
- GV chấm bài - nhận xét .
Bài 4: thảo luận nhóm 4 , trình bày sản phẩm
<b>HĐ 3. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Về nhà ơn lại cách tính giá trị biểu thức có nhiều phép tính.
- Bài tập về nhà.
- Xem bài ôn tập về hình học.
TẬP LÀM VĂN tiết 2
<b>VIẾT ĐƠN</b>
SGK/ 18 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>
- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo
mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội( SGK tr.9).
<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Giấy rời
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1.Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gíao viên kiểm tra vở của học sinh viết đơn xin cấp thẻ đọc sách .
- Nhận xét :
<b>HĐ 2.Bài mới :</b>
Hôm nay dựa theo mẫu Đơn XinVào Đội mỗi em sẽ tập viết một lá đơn xin vào Đội của
chính mình.
- u cầu tất cả HS đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội.
- Giúp học sinh nắm vững nội dung của đơn.
- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn đã học trong tiết tập đọc nhưng có những nội
dung khơng viết hồn toàn như mẫu.
- Phần nào trong đơn phải viết hoàn tồn theo mẫu?
- Phần này khơng nhất thiết phải viết theo mẫu?
- Giáo Viên đọc cho hs nghe bài làm mẫu.
- Yêu cầu hs ghi nhớ một mẫu đơn.
- Giáo viên nhấn mạnh điều muốn biết: ta có thể trình bày nguyện vọng bằng đơn .
<b>HĐ 3. Củng cố dặn dò : </b>
- Những em nào viết chưa đạt về nhà sửa lại.
- Nhận xét tiết học.
THỂ DỤC tiết 4
<b>ƠN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b> TRỊ CHƠI “TÌM NGƯỜI CHỈ HUY”</b>
Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>
- Bước đầu biết cách đi 1 – 4 hàng dọc theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái , nhịp 2
bước chân phải ), biết dóng hàng cho thẳng trong khi đA.
- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng , đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơA.
<b>A. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : </b>
- Trên sân thể dục , vệ sinh sạch sẽ , bảo đảm an toàn tập luyện
- Phương tiện còi , kẻ sân chơi trị chơi “Tìm người chỉ huy”
<b>C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>
<b>HĐ 1. - Phần mở đầu :</b>
- Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4 hàng dọc , Điểm số
- Gv nhận lớp
Phổ biến mục tiêu , nội dung yêu cầu
Hs khởi động
<b>HĐ 2. Phần cơ bản:</b>
- Ơn đi đều 1 – 4 hàng dọc : đi kiểng gót 2 tay chống hơng ,
dang ngang ,
đi theo vạch kẻ thẳng ,
đi nhanh chuyển sang chạy
- Trị chơi : “ Tìm người chỉ huy”. Gv hướng dẫn học sinh cách chơi
- Hs tham gia chơi nhiệt tình hào hứng
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp
- Chạy chậm xung quanh sân 80 -100m
<b>HĐ 3. Phần kết thúc:</b>
Đi thường theo nhịp hát.
GV hệ thống bái, nhận xét dặn dò.
Nhận xét tiết học