Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

E7 U11 A2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.47 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 2 </b>


<i>Thứ hai ngày ………. tháng ………. năm 20……….</i>
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN tiết 4+5


<b>AI CÓ LỖI</b>


SGK /12 Thời gian dự kiến : 80 phút
<b>A MỤC TIÊU</b>


1.TẬP ĐỌC


-Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ;bước
đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận
lỗi khi trót cư xử khơng tốt với bạn.( Trả lời được các CH trong SGK)


2 KỂ CHUYỆN


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK.


-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


 <b>TẬP ĐỌC ( 1,5 tiết) </b>


<b>HĐ 1.Bài cũ</b>: HAI BÀN TAY EM


HSkk đọc câu/ đoạn


2 HS đọc bài HAI BAØN TAY EM và trả lời câu hỏi cuối bài.
Nhận xét


<b>HĐ 2.Bài mới</b>


<b>1-.Giới thiệu bài</b>
<b>2 -. Luyện đọc</b>


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+Đọc từng câu HS tiệp nối nhau đọc từng câu, GV theo dõi sửa sai.


+ Đọc từng đoạn trước lớp
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
+ Cả lớp đồng thanh tồn bài.


<b>3-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>


_ HS đọc thầm đoạn - trả lời câu hỏi SGK. -Hai bạn nhỏ trong bài tên là gì ?
-Vì sao hai bạn giận nhau ?-Vì sao En –ri – cô hối hận, muốn xin lỗi Cô- rét – ti ?
-Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?


-Em đốn Cơ –rét –ti nghĩ gì khi làm lành với bạn . Hãy nói ý nghĩ của Cô–rét – ti ?


- Bố đã trách mắng En – ri – cô như thế nào ?--Lời mắng của bố có đúng khơng ? Tại sao ?
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?


Nội dung bài



<b>4. Luyện đọc lại </b>
-GV đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+. GV nêu nhiệm vụ
+. Hướng dẫn HS kể.


- GV nhắc HS có thể thay lời kể của En-ri-cô bằng lời kể của các em.
- HS đọc thầm SGK và quan sát 5 tranhminh hoạ.


-HS kể theo nhóm( kể cho nhau nghe).
- 5 HS kể 5 đoạn dựa vào 5 tranh trước lớp.


-Sau mỗi lần HS kể cả lớp và GV nhận xét nhanh, khen ngợi HS có lời kể sáng tạo.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.


<b>HĐ 3. Củng cố- dặn dò </b>


-GV nêu câu hỏi giúp các em nhận thức đúng lời khuyên của câu chuyện.
-Động viên khuyến khích HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TOÁN tiết 6


<b>TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ( có nhớ một lần)</b>
SGK/ 7 Thời gian dự kiến :40 phút
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm).



- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép trừ )ø.


- Hs làm bài tập:1( cột 1,2 3); 2( coät 1,2,3) ; 3. Hs khá giỏi làm thêm bài 4


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng con ,phấn , phiếu bài tập .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: GV kiểm tra BT về nhà.
<b>HĐ 2. Bài mới : </b>


1-Giới thiệu bài.


2. Giới thiệu phép trừ 432 – 215 = ? ( nhớ ở hàng chục)
- GV mời 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào vở nháp.
- GV cùng HS kiểm tra kết quả, HS nêu cách thực hiện như SGK.
GV nhấn mạnh đây là phép trừ có nhớ ở hàng chục.


3. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? ( nhớ ở hàng trăm)


Thực hiện tương tự phần a .Gv lưu ý HS khi mượn thì mượn ở số bị trừ và trả về số trừ.
<b>HĐ 3. Thực hành</b>


-Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: ( cột 1,2,3)


+ HS đọc yêu cầu và vận dụng lý thuyết để thực hiện phép tính.
+ HS làm VBT. GV theo dõi chấm bài.


+ 2 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét, sửa sai.



541 422 564 783 694


127 114 215 356 237


414 308 349 427 457


Baøi 2 : ( cột 1,2,3)


+ HS đọc đề tốn, GV tóm tắt lên bảng.
+ HS làm VBT. GV chấm một số bài.


+ 2 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Bài 3: Bài tốn cho biết gì? bài tốn hỏi gì?


Hs làm bài, sửa bài


Bài 4 : + HS đọc tóm tắt và làm VBT.


+ 2 HS làm miệng, cả lớp nhận xét, sửa sai.
<b>HĐ 3.Củng cố- dặn dò</b>


Nhận xét giờ học, hướng dẫn bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-TỰ NHIÊN – XÃ HỘI tiết 3
<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>


SGK /8 Thời gian dự kiến: 40 phút
A. <b>MỤC TIÊU</b> :



- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu khơng khí, có hại đối với cơ
quan hơ hấp.


- Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe.
B. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Thaûo luận nhóm


*Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc tập thở buổi sáng
* Cách tiến hành:


- Bước 1: Làm việc theo nhóm.


Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3 trang 8 SGK, thảo luận và trả lời các câu hỏi:
+ Tập thở sâu buổi sáng có lợi gì?


+ Hàng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng?
- Bước 2: Làm việc cả lớp


+ Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi, các nhóm khác bổ sung


* Kết luận: Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ, nên có thói quen tập thể dục buổi
sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi, họng.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i>Thảo luận theo cặp


* Mục tiêu: Kể ra được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


* Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc theo cặp.


Các cặp quan sát hình trang 9 sách giáo khoa , hỏi và trả lời theo cặp:


+ Chỉ và nói tên các việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp?


Bước 2: Làm việc cả lớp


Một số cặp lên hỏi - đáp trước lớp.
Cả lớp bổ sung.


+ Giáo viên yêu cầu cả lớp : Liên hệ trong cuộc sống, kể ra những việc nên làm và
<i>không nên làm và có thể làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.</i>


*Giáo viên kết luận:


Khơng nên ở trong phịng có người hút thuốc lá và chơi đùa ở nơi có nhiều khói, bụi.
Khi quét dọn, làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải đeo khẩu trang...


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố, nhận xét, dặn dị.
- Hệ thống lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TỐN tiết 7
<b>LUYỆN TẬP</b>


SGK / 8 Thời gian dự kiến 40 phút.
<b>A. MỤC TIÊU</b> :



- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số(khơng nhớ hoặc có nhớ một
lần ).


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ).
- Hs làm bài tập : 1; 2(a); 3( cốt,2,3) ;4. Hs khá giỏi làm thêm bài 5, hết bài 2,3
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài tập về nhà .
<b>HĐ 2 Bài mới : </b>


1 Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài 1: + HS đọc yêu cầu và làm bài
+ 2 HS làm trên bảng, cả lớp theo dõi sửa sai


567 868 387 100


325 528 58 75


242 340 329 25


Bài 2 / (a) : +1 HS đọc yêu cầu , cả lớpø làm bài
+ 4 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.


542 660 727 404


318 251 272 184



224 409 455 220


Bài 3 : ( cột 1, 2,HĐ 3.)
+ 1 HS đọc yêu cầu bài và làm bài.


+ 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.


Số bị trừ 752 <b>371</b> 621 950


Số trừ 426 246 <b>390</b> 215


Hiệu <b>326</b> 125 231 <b>735</b>


Bài 4 : 1 HS đọc đề bài toán, GV tóm tắt lên bảng.
+ HS làm, 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Gv chấm một số bài và nhận xét.


Số kg gạo cả hai ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)


Đs: 740 kg
Bài 5: Hs đọc đề và tóm tắt rồi giải


Số hs nam khối 3 :
165 – 84 = 81 (hs).


Đs: 81 hs
<b>HĐ 3. Củng cố- dặn dò</b>



Nhận xét giờ học, hướng dẫn bài tập về nhà.

<b></b>



<b>--</b>

<b><sub>-</sub></b>

<b><sub></sub></b>



<b></b>


<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT) tiết 3
<b>AI CÓ LỖI</b>


SGK /14 Thời gian dự kiến :40 phút
A.<b> MỤC TIÊU</b>


- Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi ; khơng mắc q 5 lỗi
trong bàA.


- Tìm đúng các từ có chứa tiếng có vần uêch, uyu( BT2).


- Làm đúng BT(3 ) a / b, nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn lộn do địa phương
x/s, ăn/ăng.


B.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ viết nội dung BT 3, VBT của HS.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vở nháp: ngao ngán,chìm nổi, đàng
hoáng, hạn hán, hạng nhất.



Nhận xét
<b>HĐ 2. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn HS nghe – viết
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.


+ GV đọc 1 lần đoạn viết chính tả.
+ 2 – 3 HS đọc lại đoạn chính tả.
+ GV hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- GV đọc HS viết bài vào vở.


- GV chấm chữa bài


<b>HĐ 3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
* Bài tập 2:


- GV nêu yêu cầu.


- HS chia 3 nhóm chơi trị chơi tiếp sức.


- Cả lớp nhận xét sửa sai và kết luận nhóm thắng cuộc.
* Bài tập 3 : Gv chọn bài cho các nhóm HS trong lớp mình.
- HS thi làm tại lớp ( 4- 5 em ). Cả lớp nhậ xét sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ………….. ngày …….. tháng ……….. năm 20……</i>
THỂ DỤC tiết 3


<b>ƠN ĐI ĐỀU – TRỊ CHƠI “KẾT BẠN”</b>


Thời gian dự kiến: 35 phút


<b> A.MỤC TIÊU</b>:


- Bước đầu biết cách đi 1 – 4 hàng dọc theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước
chân phải), biết dóng hàng cho thẳng trong khi đi.


- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng , đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
<b>B.ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNH TIỆN</b>


- Địa điểm : Sân bãi bằng phẳng, sạch sẽ, thống mát, bảo đảm an tồn trong tậy
luyện.


- Phương tiện: Còi ,kẻ sân cho trò chơi.
<b>C.NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


HĐ 1.Phần mở đầu:
- Khởi động


- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng.


- Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”
HĐ 2.Phần cơ bản:


Tập đi đều theo 1 – 4 hàng dọc.


Cán sự lớp điều khiển, giáo viên quan sát nhắc nhở
Chơi trò chơi “Kết bạn”.



Gv phổ biến luật chơi ,


Cho HS chơi thử sau đó cho HS chơi thật.
HĐ 3.Phần kết thúc:


Chạy xung quanh vòng tròn vỗ tay hát
Nhận xét, giao việc về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ………….. ngày …….. tháng ……….. năm 20……</i>
TẬP ĐỌC tiết 6


<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>


SGK /17 Thời lượng dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU</b>


-Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội ND: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò chơi
này có thể thấy các bạn nhỏ u cơ giáo , ước mơ trở thành cô giáo.


( Trả lời được câu hỏi trong SGK).


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: -Tranh minh hoạ trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ 1.Baøi cũ: </b>Ai có lỗi”.
Hskk đọc câu/ đoạn



- 5 HS kể 5 đoạn câu chuyện “Ai có lỗi” TLCH SGK/12
<b>HĐ 2.Bài mới</b>


<b>1*Giới thiệu bài </b>
<b>2* Luyện đọc </b>
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài


- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+Đọc câu, rút từ luyện đọc.


+ Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:1-2 nhóm đọc thi.
+ Cả lớp đồng thanh tồn bài.


<b>3 *.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài </b>
_ HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi 1 SGK.
- HS đọc thầmcả bài, trả lời câu hỏi 2và 3 SGK.


- GV chốt ý: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em.
Nội dung bài


<b>4* Luyện đọc lại: </b>


-GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn HS cách đọc đúng.
- 2 HS khá giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài.


- 2 HS thi đọc cả bài.


_ Cả lớp nhậ xét bình chọn bạn đọc hay nhất.


<b>HĐ 3. Củng cố- Dặn dị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TỐN tiết 8


<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
SGK /9 Thời gian dự kiến 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU</b> :


- Thuộc các bảng nhân 2,3 , 4, 5.


- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.


- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn ( có một phép
nhân).


- Hs làm bài tập : 1; 2( a,c);3 ; 4. Hs khá giỏi làm phần cịn lại bài 2
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài tập về nhà .
<b>HĐ 2. Bài mới : </b>


1. Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm


HS làm nhẩm nhanh, vài HS đọc kết quả trước lớp cảø lớp nhận xét sửa sai.
Bài 2 : ( a , c )


+ Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức ( khơng có dấu ngoặc đơn ).


GV làm mẫu 5 x 3 + 15 = 15 + 15


= 30
+ HSû lớpø làm.


+ 3 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.


a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18 b) 5 x 7 – 26 = 35 – 26 c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9


= 43 = 9 = 36


Bài 3 : + 1 HS đọc đề bài tốn, GV tóm tắt lên bảng.
+ HS làm , 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.


Số cái ghế có trong phịng ăn là
4 x 8 = 32 ( cái ghế)


Đs: 32 cái ghế


Baøi 4 : Củng cố cách tính chu vi hình vuông.


+ Một HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông bằng hai cách “ cộng” và “ nhân”.
+ HS làm, 1 HS làm trên bảng.


Cả lớp nhận xét, sửa sai.


CÁCH 1: CÁCH 2


Chu vi hình tam giác ABC Chu vi hình tam giác ABC
100 + 100 + 100 = 300 ( cm) 100 x 3 = 300 ( cm0



ĐS: 300 cm ĐS: 300 cm


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>HĐ 3.Củng cố- Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

LUYỆN TỪ VAØ CÂU tiết 2


<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
SGK / 16 Thời gian dự kiến 40 phút


<b>A. M Ụ C TIÊU :</b>


- Tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn
đối với trẻ em (BT1).


- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai( cái gì, con gì)? Là gì?(BT2).
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận in đậm ( BT 3 ).


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi nội dung BT 1 và BT HĐ 2.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> HĐ 1. Bài cũ: </b>


- 1 HS làm BT 1, 1 HS làm BT 2 tiết trước.
- Nhận xét


<b>HĐ 2. Bài mới:</b>



1 .Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Bài 1:


+ 1 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm sau đó làm VBT.
+ 2 nhóm làm bảng phu ( thi tiếp sức)ï.


+ Cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
+ HS sửa bài đúng vào VBT.


Baøi 2:


+ 1 HS đọc yêu cầu, 1 HS làm mẫu câu a.
+ 2 HS làm bảng phụ ( mỗi em 1 câu) .
+ Cả lớp làm VBT.


+ GV và HS nhận xét sử sai trên bảng.
Bài 3:


+ HS đọc yêu cầu và làm theo nhóm.
+ Cả lớp nhận xét sửa sai.


<b>HĐ 3, Củng cố – Dặn dò</b>


Về nhà tìm thêm một số từ chỉ tính nết của trẻ em, đặt câu hỏi và trả lời theo nội dung
bài đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ ………..ngày …….. tháng ………. năm 20………</i>


TỐN tiết 9


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
SGK / 10 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU : Giúp HS:</b>


- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3 , 4, 5).


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4( phép chia hết).
- Hs làm bài taäp : 1; 2,3. Hs khá giỏi làm thêm bài 4


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi nội dung BT


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài tập về nhà .
<b>HĐ 2. Bài mới : </b>


1. Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm


HS làm vài HS đọc kết quả trước lớp
Cả lớp nhận xét sửa sai.


3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 4 x 2 = 8


12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 8 : 2 = 4



12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 8 : 4 = 2


Bài 2 : Tính nhẩm


HS làm vài HS đọc kết quả trước lớp
Cả lớp nhận xét sửa sai.


a) 400 : 2 = 200 b) 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
Bài 3


+ 1 HS đọc đề bài tốn,
GV tóm tắt lên bảng.


+ HS làm, 1 HS làm trên bảng, cả lớp nhận xét sửa sai.
Số cái cốc mỗi hộp cĩ là:


24 : 4 = 6 ( cái)
ĐS: 6 cái
Baøi 4 : Gv hướng dẫn hs cách thực hiện
Hs làm bài, sửa bài


GVchấm một số bài và nhận xét.
<b>HĐ 3.Củng cố- Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TẬP VIẾT tiết 2
<b>ƠN CHỮ HOA Ă, Â</b>



SGK /17 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU : </b>


- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng)Ê, A,L( 1 dòng); viết đúng tên riêng ÂU LẠC (1
dòng) và câu ứng dụng “ Aên quả nhớ kẻ trồng cây


Aên khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng”( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa các
chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Mẫu chữ viết hoa và từ ứng dụng.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ 1. Bài cũ</b>: Kiểm tra bài tập về nhà .
<b>HĐ 2. Bài mới : </b>


1. Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn HS bảng con
- Luyện viết chữ hoa: Ă, Â
+ HS tìm chữ hoa có trong bài.


+ GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
+ HS viết bảng con. GV nhận xét sửa sai.
- HS viết từ ứng dụng( tên riêng) “ÂU LẠC”.
+ HS đọc từ ứng dụng.



+ GV giới thiệu: ÂU LẠC là tên nước ta thời cổ.
+ HS viết bảng con.


- HS viết câu ứng dụng:
+ HS đọc câu ứng dụng.


+ GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng.
+ HS viết bảng con “ Aên khoai, Aên quả”
3. Hướng dẫn HS viết vào vở TV


- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chũ nhỏ.
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi trước khi viết bài.
4. Chấm, chữa bài.


<b>HĐ 3. Củng cố- Dặn doø</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TỰ NHIÊN - XÃ HỘI tiết 4
<b>PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>
SGK /10 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU : </b>


- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viêm phổi..


- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ 1</b>. động não



<b>Mục tiêu</b>: Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi,
viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi..


<b>Cách tiến hành</b>:


-GV u cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đã học ở bài trước..
-HS kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết. .


<b>Kết luận:</b> Tất cả các bộ phận của cơ quan hơ hấp đều có thể bị bệnh. Những bệnh
đưịng hơ hấp thường gặp là: bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản và viêm phổi.


<b>HĐ 2.</b> Làm việc với SGK


<b>Mục tiêu:</b> Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
<b>Cách tiến hành:</b>


- HS ø trao đổi cặp về nội dung các tranh..


- Dại diện nhóm trình bày trước lớp, các em khác bổ sung nhận xét.


<b>Kết luận</b> : Ngun nhân bệnh: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của các
bệnh truyền nhiễm.


Cách đề phòng: giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng; giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí,
tránh gió lùa; ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xun.


<b>HĐ 3:</b>Chơi trò chơi “ Bác só”


Mục tiêu:Giúp HS củng cố kiến thức đã học được về phòng bệnh viêm đường hơ
hấp.



Cách tiến hành:


- Hướng dẫn HS cách chơi.
- tổ chức cho HS chơi.
<b>HĐ 4. Củng cố - Dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT) tiết 4
<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>


SGK /18. Thời gian dự kiến:40 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


-HS nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc
quá 5 lôi trong bài.


- Làm đúng BT 2 a / b .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>-Bảng phụ
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> HĐ 1 .Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS lên bảng- cả lớp viết bảng con các từ ngữ: nguệch ngọac, ngã khuỵu, xấu hổ-
cá sấu, vắng mặt-nói vắn tắt, cố gắng-gắn bó


-GV nhận xét bài cũ
<b> HĐ 2.Bài mới:</b>


-GV đọc đọan văn.


-Đọan văn có mấy câu?


-Chữ đầu câu viết như thế nào?
-Chữ đầu mỗi đọan viết như thế nào?
-Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Cần viết tên riêng như thế nào?


- HS phân biệt từ khó. Gọi ba HS lên bảng viết những từ dễ sai?
*Đọc cho HS viết:


-Theo dõi, uốn nắn. GV đọc cho HS dò bài
<b> HĐ 3.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


-Bài tập 2


-GV đưa bảng phụ mời ba học sinh lên bảng tìm tiếng có thể ghép với mỗi tiếng
-GV nhận xét, sửa những từ viết sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TOÁN tiết 10
<b> LUYỆN TẬP</b>


SGK/ 10 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A.MỤC TIÊU :</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép nhân ).
- Bài tập : 1 ; 2; 3.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Bảng con ,phấn , phiếu bài tập.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ 1.Bài cũ :</b>


-HS đọc bảng chia 2 , 3 , 4 , 5.
- Nhận xét.


<b>HĐ 2.Bài mới :</b>
Bài 1 : Tính :


- HS làm, 2HS làm trên bảng lớp.
- GV chấm chữa bài.


a) 3 x 5 + 132= 15 + 132 b) 32 : 4 + 106= 8 + 106 c) 20 x 3 : 2 = 60 :2
= 147 = 114 = 30
Baøi 2: Hs nêu yêu cầu, gv hướng dẫn


HS laøm


GV chấm chữa bài.
ĐA: HÌNH A


Baøi 3: HS đọc đề, gv cùng hs tóm tắt bài tốn
Hs làm bài, sửa bài


Bài giải


Số học sinh 4 bàn có là


2 x 4 = 8 ( hs)
Đs: 8 hs


- GV chấm bài - nhận xét .


Bài 4: thảo luận nhóm 4 , trình bày sản phẩm
<b>HĐ 3. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Về nhà ơn lại cách tính giá trị biểu thức có nhiều phép tính.
- Bài tập về nhà.


- Xem bài ôn tập về hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TẬP LÀM VĂN tiết 2
<b>VIẾT ĐƠN</b>


SGK/ 18 Thời gian dự kiến: 40 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo
mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội( SGK tr.9).


<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Giấy rời


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HĐ 1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gíao viên kiểm tra vở của học sinh viết đơn xin cấp thẻ đọc sách .
- Nhận xét :



<b>HĐ 2.Bài mới :</b>


Hôm nay dựa theo mẫu Đơn XinVào Đội mỗi em sẽ tập viết một lá đơn xin vào Đội của
chính mình.


- u cầu tất cả HS đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội.
- Giúp học sinh nắm vững nội dung của đơn.


- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn đã học trong tiết tập đọc nhưng có những nội
dung khơng viết hồn toàn như mẫu.


- Phần nào trong đơn phải viết hoàn tồn theo mẫu?
- Phần này khơng nhất thiết phải viết theo mẫu?
- Giáo Viên đọc cho hs nghe bài làm mẫu.
- Yêu cầu hs ghi nhớ một mẫu đơn.


- Giáo viên nhấn mạnh điều muốn biết: ta có thể trình bày nguyện vọng bằng đơn .
<b>HĐ 3. Củng cố dặn dò : </b>


- Những em nào viết chưa đạt về nhà sửa lại.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

THỂ DỤC tiết 4


<b>ƠN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b> TRỊ CHƠI “TÌM NGƯỜI CHỈ HUY”</b>


Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Bước đầu biết cách đi 1 – 4 hàng dọc theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái , nhịp 2
bước chân phải ), biết dóng hàng cho thẳng trong khi đA.


- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng , đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơA.
<b>A. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : </b>


- Trên sân thể dục , vệ sinh sạch sẽ , bảo đảm an toàn tập luyện
- Phương tiện còi , kẻ sân chơi trị chơi “Tìm người chỉ huy”
<b>C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>


<b>HĐ 1. - Phần mở đầu :</b>


- Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4 hàng dọc , Điểm số
- Gv nhận lớp


Phổ biến mục tiêu , nội dung yêu cầu
Hs khởi động


<b>HĐ 2. Phần cơ bản:</b>


- Ơn đi đều 1 – 4 hàng dọc : đi kiểng gót 2 tay chống hơng ,
dang ngang ,


đi theo vạch kẻ thẳng ,
đi nhanh chuyển sang chạy


- Trị chơi : “ Tìm người chỉ huy”. Gv hướng dẫn học sinh cách chơi
- Hs tham gia chơi nhiệt tình hào hứng



- Đứng tại chỗ vỗ tay hát


- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp
- Chạy chậm xung quanh sân 80 -100m
<b>HĐ 3. Phần kết thúc:</b>


Đi thường theo nhịp hát.


GV hệ thống bái, nhận xét dặn dò.
Nhận xét tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×