Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử lần 1 Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Mã đề 486) - Trường THPT Trần Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.6 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Mã đề thi: 486

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133.
Câu 1: BK.OZONE-M.05 - Máy tạo ozon có khả năng khử độc, khử khuẩn trong nước, thực phẩm…là sản phẩm
nghiên cứu của viện Vật lý kỹ thuật – Đại học Bách khoa Hà Nội. Dựa trên tính chất nào mà người ta sử dụng ozon
để khử độc, khử khuẩn?
A. tính oxi hóa mạnh.
B. tính khử mạnh.
C. ozon độc, có khả năng diệt khuẩn.
D. ozon có mùi khó chịu, có khả năng diệt khuẩn.
Câu 2: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. metyletylamin
B. Etylmetylamin
C. propan-2-amin
D. N-metyletanamin
Câu 3: Lấy một lượng FexOy chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng vừa đủ với a mol H 2SO4 trong dung dịch
H2SO4 loãng. Phần II tác dụng vừa đủ với b mol H 2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo SO2 (sản phẩm khử
duy nhất). Biết b = 1,25a, công thức của FexOy là
A. FeO hoặc Fe3O4
B. Fe2O3


C. Fe3O4
D. FeO
Câu 4: Tổng số liên kết pi và liên kết xichma trong phân tử vinyl axetilen?
A. 7
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,856
lít H2 (đktc) và cịn m1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư
thu được V lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Cho m 1 gam chất rắn
không tan tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được 0,32V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm
khối lượng Mg trong hỗn hợp X là
A. 9,64%
B. 10,28%
C. 8,98%
D. 12,04%
Câu 6: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch hở.
Đốt hồn tồn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO 2 và H2O là 11:12. Công thức
phân tử của X, Y, Z là
A. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
B. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
C. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
D. CH4O, C2H4O, C2H4O2
Câu 7: Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + MgCO3 + 2H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 8,064 lít H 2 (đktc), dung
dịch Y và chất rắn khơng tan Z. Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 892,5 ml dung dịch HNO 3 1M thu được hỗn hợp

khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với hiđro là 16,4 và dung dịch T chứa 49,89 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,67
B. 15,21
C. 14,94
D. 15,48
Câu 9: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. Số este có
thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 10: Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với
9,6 gam brom. Giá trị của m là
A. 5,32
B. 5,74
C. 6,36
D. 4,80
Câu 11: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 12: Cho các phát biểu sau :
(1) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(2) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.
(3) Chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện li.
Trang 1/4 - Mã đề thi 486


(4) Silic được dùng trong kỹ thuật vô tuyến và pin mặt trời.

(5) Điều chế phân ure bằng cách cho CO tác dụng với NH3 (trong điều kiện thích hợp)
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 13: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly
và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 44,352 lit O 2. Sản phẩm
cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình
tăng 92,96 gam, khí thốt ra khỏi bình có thể tích 4,928 lit (đktc). Thủy phân hồn tồn Y thu được a mol Gly và b
mol Val. Tỉ lệ a : b là
A. 2:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 1:1
Câu 14: Hoà tan 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,70 gam AgNO3 vào nước được 101,43 gam dung dịch A. Cho 1,57 gam
bột kim loại gồm Zn và Al vào dung dịch A rồi khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được phần
chất rắn B và dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm B trong dung dịch H 2SO4 lỗng khơng thấy có khí thốt ra. Nồng
độ % của Al3+ trong dung dịch D là
A. 3,24%
B. 5,35%
C. 3,78%.
D. 2,13%
Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (t0), CuO (t0), CH3COOH (xúc tác)
B. MgO (t0), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)
D. Ca, CuO (t0), phenol, etilenglycol
Câu 16: A là hợp chất được tạo ra từ 3 ion có cấu hình electron giống khí hiếm Neon. Hợp chất A là thành phần

chính của quặng nào sau đây:
A. Đơlơmit
B. Criolit
C. Photphorit
D. Xiđerit
Câu 17: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc khơng làm đổi màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
Câu 18: Khi bị “cảm” người ta thường dùng sợi dây chuyền bạc để đánh “cảm”. Sau khi đánh “cảm” vật bằng bạc
thường bị đen là do:
A. Bạc bị oxi hóa bởi oxi khơng khí khi tiếp xúc với cơ thể người bệnh tạo Ag2O màu đen.
B. Bạc tiếp xúc với oxi và hơi nước trong cơ thể người bệnh nên bị xỉn đen.
C. Bạc tiếp xúc với hiđrosunfua trong cơ thể người bệnh và O 2 trong khơng khí tạo Ag2S màu đen.
D. Bạc khơng ngun chất bị ăn mịn điện hóa tạo Ag2O màu đen.
Câu 19: Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca 3(PO4)2. Khi hầm xương,
muốn nước xương thu được giàu canxi và photpho ta nên:
A. Cho thêm vào nước ninh xương một ít vơi tơi.
B. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, khế …)
C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít đường.
D. Chỉ ninh xương với nước.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H 2
(đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH) 2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO 2 (đktc)
vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 27,9
B. 26,2
C. 24,7
D. 25,5
Câu 21: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của

xenlulozơ điaxetat là
A. C12H14O7.
B. C12H14O5.
C. C10H13O5.
D. C10H14O7.
Câu 22: Este E được tạo bởi ancol metylic và α-amino axit X. Tỉ khối hơi của E so với H2 là 51,5. Amino axit X là:
A. Axit glutamic
B. Axit α - aminocaproic
C. Alanin
D. Glyxin
Câu 23: Dung dịch nào sau đây khơng có khả năng hịa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường?
A. Fomalin
B. Etilen glicol
C. Giấm ăn
D. Glixerol
Câu 24: Cho hỗn hợp Y gồm ba kim loại K, Zn, Fe vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và cịn lại chất rắn B
khơng tan có khối lượng 14,45 gam. Cho B vào 100 ml CuSO 4 3M, thu được chất rắn C có khối lượng 16,00 gam.
Thành phần % khối lượng của Fe trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 25: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất). Cho 2,76
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối
Trang 2/4 - Mã đề thi 486


của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hồn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18
gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với
giá trị nào sau đây?

A. 45%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 35%.
Câu 26: Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp có chứa chất
methamphetamine (Meth). Đốt cháy 14,9 gam Meth thu được 22,4 lit CO 2, 13,5 gam H2O và 1,12 lit N2 (đktc). Tỷ
khối hơi của Meth so với H2 < 75. Công thức phân tử của Meth là
A. C9H13N2.
B. C10H15N
C. C8H11N3
D. C20H30N2.
Câu 27: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do:
A. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
B. HNO3 tan nhiều trong nước.
C. dung dịch HNO3 có hồ tan một lượng nhỏ NO2.
D. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
Câu 28: Cho phương trình phản ứng: Fe(NO3)2 + NaHSO4→ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + Na2SO4 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:
A. 9
B. 21
C. 27
D. 43
Câu 29: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau.
Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC
tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hồntồn hỗn hợp ba ete trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của
0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 30% và 30%
B. 25% và 35%
C. 20% và 40%
D. 40% và 20%

Câu 30: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe xOy bằng dung dịch HNO3, thu được sản phẩm khử chỉ là khí
gồm 0,05 mol NO và 0,025 mol N 2 và dung dịch D . Cô cạn dung dịch D, thu được 35,24 gam hỗn hợp muối khan.
Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 4,28 gam kêt tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và
FexOy là:
A. m = 7,29 gam; FeO
B. m = 6,12 gam; FeO.
C. m = 6,12gam; Fe3O4
D. m = 7,29 gam; Fe3O4.
Câu 31: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y,
Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO 2. Mặt khác m gam T phản ứng
vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là:
A. 67,90%.
B. 22,26 %.
C. 74,52%.
D. 15,85%.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3 lần số mol
axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56 gam H 2O. Hấp thụ hỗn
hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m+168,44 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,68
B. 28,56
C. 30,16
D. 31,20
Câu 33: Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. ion kim loại và các electron tự do.
C. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
D. Nguyên tử kim loại và các electron tự do.
Câu 34: Trong sơ đồ :
Cu + X → A + B
Fe + A → B + Cu

Fe + X → B
B + Cl2 → X
X, A, B lần lượt là
A. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; HNO3
B. FeCl3; FeCl2 ; CuCl2
C. FeCl3; CuCl2; FeCl2
D. HNO3; Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3
Câu 35: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO 4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện
phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa tan tối đa
8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là:
A. 34,6
B. 34,8
C. 34,5
D. 34,3
2Câu 36: Một anion X được cấu tạo bởi 50 hạt các loại (p, e, n), trong đó tổng số hạt mang điện âm ít hơn tổng số
hạt cấu tạo lên hạt nhân là 14. Hãy xác định cấu hình electron của ion X 2-?
A. 2s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p63d4
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 37: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. NaAlO2, Na2CO3, NaCl
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3
C. Al2O3, Na2CO3, AlCl3
D. Al, FeCl2, FeCl3
Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dãy đồng đẳng khác nhau, hỗn hợp B gồm O 2 và O3. Trộn
A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hoàn toàn thu được hỗn hợp chỉ gồm CO 2 và hơi H2O
theo tỉ lệ thể tích là 1,3 : 1,2. Biết tỉ khối của khí B đối với hiđro là 19. Tỉ khối của khí A đối với hiđro là
A. 12
B. 13

C. 11
D. 10
Trang 3/4 - Mã đề thi 486


Câu 39: X là hỗn hợp rắn gồm: Na2O, Fe2O3, Al2O3 và CuO.Cho X vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Y và
chất rắn Z. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thấy có kết tủa D . Thành phần của D và Z gồm:
A. D chứa Al(OH)3 ; Z chứa Fe2O3 và CuO
B. D chứa Fe(OH)3 và Cu(OH)2; Z chứa Al2O3
C. D chứa Al(OH)3 ; Z chứa Fe2O3 và Al2O3
D. D chứa Al(OH)3 và Fe(OH)3; Z chứa Fe2O3 và Al2O3
Câu 40: Chọn câu đúng:
A. HClO2: axit cloric
B. NaClO4: natri pecloric
C. CaOCl2: canxi hipoclorit
D. NaClO3: natri clorat
Câu 41: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.
D. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2, Al
Câu 42: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt
của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất X và dung dịch Y (theo
thứ tự) là:

A. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
B. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
C. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
D. CaO, H2SO4 đặc.
Câu 43: Y là dung dịch AlCl 3. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch Y: Na2CO3, NaAlO2, NH3,

NaOH, HCl, Ba(OH)2, Na2S. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 44: Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Al có thể phản ứng với HNO3 đặc trong mọi điều kiện.
B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H 2O.
C. Các vật dụng bằng Al khơng bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al(OH) 3.
D. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhơm có tính khử yếu hơn H+ trong H2O.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X
tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12% thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các chất tan có cùng nồng độ
mol. Giá trị của m là
A. 8,064
B. 3,408
C. 8,832
D. 4,032
Câu 46: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO 3 khơng có khí thoát ra. Tên của quặng
là:
A. xiđerit
B. manhetit
C. hematit
D. pirit
Câu 47: Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Cơng thức có mang nhóm chức của A là:
A. C2nH3n(CHO)2n
B. C6H9(CHO)6
C. C4H6(CHO)4
D. C2H3(CHO)2
Câu 48: Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà
phịng hố hồn tồn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cơ cạn dung dịch

E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO 2 (đktc), 28,35 gam H2O và m
gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:
A. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.
B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g
D. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g
Câu 49: X là axit xitric có trong quả chanh có cơng thức phân tử là C6H8O7. Cho sơ đồ phản ứng sau:
NaHCO3
Na du
X +
→ C6H5O7Na3 +
→ C6H4O7Na4 .
Biết rằng axit Xitric có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH 3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối đa
bao nhiêu este ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 50: Đốt 1 amino axit no mạch hở chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl bằng 1 lượng khơng khí vừa đủ
(80% N2 và 20% O2 về thể tích) thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H 2 là 14,317. Công thức của
aminoaxit là
A. C5H11NO2
B. C2H5NO2
C. C3H7NO2
D. C4H9NO2

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 486




×