Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.83 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
2

KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MƠN HĨA,KHỐI 10
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm: 03 trang.
———————
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 41: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại
A. Al < MgB. KC. Mg < AlD. AlCâu 42: Hịa tan hồn tồn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu
được 11,2 lít H 2 (đktc). Khối lượng muối clorua thu được là (MCl= 35,5)
A. 40g.
B. 35,5g.
C. 55,5g.
D. Thiếu dữ kiện để giải.
Câu 43: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Hợp chất khí của R với hiđro có tỉ khối hơi so với H 2 là 17.
R là
A. telu (M=128).
B. Oxi (M=16).
C. selen (M=79).
D. lưu huỳnh (M=32).
Câu 44: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử của một nguyên tố là 28. Nguyên tử khối của nguyên tố


này là
A. 18.
B. 21.
C. 20.
D. 19.
56
37
Câu 45: Cho phân tử 26 Fe(17 Cl)3, có các phất biểu sau về phân tử
(1) Tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 248.
(2) Số nơtron trong phân tử chiếm 36,885% tổng số hạt của phân tử.
(3) Trong phân tử số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 32.
(4) Phân tử khố của phân tử là 167.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 46: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư Mg thì khối lượng khí
H2 (khí duy nhất) thốt ra bằng 0,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H2SO4
là (cho nguyên tử khối trung bình của: H=2, S=32, O=16, Mg=24)
A. 15%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 24,5%.
Câu 47: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?
A. Cacbon.
B. Kali.
C. Natri.
D. Stronti.
Câu 48: Nguyên tử P (Z= 15) có số electron ở lớp ngồi cùng là

A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
2+
2 2 6 2 6 6
Câu 49: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các ngun tố
hố học, ngun tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 50: Một thanh sắt chứa 3 mol sắt, trong đó sắt có ba đồng vị 2655Fe (chiếm 12%), 2656Fe (chiếm
87%), 2658Fe (chiếm 1%). Vậy khối lượng thanh sắt là
A. 55,9g.
B. 167,7g.
C. 168g.
D. 176,7g.
Câu 51: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính ngun tử lớn nhất
A. P (Z=15).
B. N (Z= 7).
C. As (Z=33).
D. Bi (Z=83).
63
65
Câu 52: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần phần trăm của động vị 65Cu là
A. 20%.
B. 73%.
C. 70%.

D. 27%.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 53: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 1632S là
A. 2s22p4.
B. 3s23p4.
C. 4s24p2.
D. 2s22p5.
Câu 54: Người ta đo được thể tích của 40 gam 40Ca là 25,87 cm3. Biết rằng trong nguyên tử canxi các
ngun tử chỉ chiếm 74% thể tích, cịn lại là các khe trống. Bán kính nguyên tử gần đúng của canxi là
A. 1,66.107nm.
B. 1,66.10-7cm.
C. 1,97.10-7cm.
D. 1,97.10-8cm.
Câu 55: Kí hiệu của các hạt eletron, proton, nơtron lần lượt là
A. p, n, e.
B. e, n, p.
C. e, p, n.
D. n,e,p.
Câu 56: Ngun tố X có cơng thức của hợp chất khí với H là XH3 , trong oxit cao nhất của X có
43,66% khối lượng của X. X là
A. C(M=12).
B. Si(M=28).
C. P(M=31).
D. N(M=14).
Câu 57: Tính bazơ của dãy các hidroxit: NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 theo thứ tự
A. Vừa giảm vừa tăng. B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tăng

2
2
6
Câu 58: Một số ngun tử có cấu hình electron như sau: (1) 1s 2s 2p 3s2; (2) 1s2 2s2; (3) 1s2 2s2
2p6 3s2 3p6 3d24s2; (4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Số nguyên tử thuộc nguyên tố s là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 59: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Trong bảng hệ thống tuần
hồn, Y thuộc
A. ơ thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. ơ thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
C. ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. ơ thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
24
Câu 60: Ngun tử magie có ba đồng vị Mg (78,99%), 25Mg (10%), 26Mg (11,01%). Phần trăm
khối lượng của 25Mg trong hợp chất MgCl2 là ( cho nguyên tử khối trung bình của Cl =35,5)
A. 2,623%.
B. 2,632%.
C. 2,604%.
D. 26,316%.
Câu 61: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ mạnh tính axit của oxit bậc
cao nhất và hiđroxit tương ứng
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. không thay đổi.
D. không xác định được.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ những hạt electron mang điện tích âm.

B. Ngun tử có cấu tạo đặc khít, bao gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân vì khối lượng các electron quá bé.
D. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các hạt proton và nơtron.
Câu 63: Nguyên tử nguyên tố X có 80 proton, 80 electron, 105 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên
tố X là
80
105
80
185
X.
A. 105 X.
B. 80 X.
C. 185 X.
D. 80
Câu 64: Trong hợp chất XY3 có tổng số hạt cơ bản là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 60. Số khối của nguyên tử Y nhiều hơn nguyên tử X là 8; tổng số hạt cơ bản
trong nguyên tử X hơn nguyên tử Y là 12. Công thức phân tử của XY3 là (13Al, 8O, 17Cl, 16S, 26Fe,
35Br)
A. SO3.
B. AlBr3.
C. AlCl3.
D. FeCl3.
Câu 65: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây là đúng?
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s.
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s.
C. 1s 2s 2p 3s 4s.
D. 1s 2p 3s 3p 4s.
Câu 66: Phân lớp chưa bão hòa là
A. p6.
B. d8.

C. s2.
D. f14.
Câu 67: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì
A. Phi kim mạnh nhất là oxi.
B. Phi kim mạnh nhất là flo.
C. Kim lọai mạnh nhất là liti.
D. Phi kim mạnh nhất là iot.
40
Câu 68: Ngun tử kali có kí hiệu là 19 K. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 38.
B. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử kali là 59.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


C. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.
D. Nguyên tử khối của kali là 40.
Câu 69: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự tính axit giảm dần là
A. H2SiO3 > H2CO3> H3PO4 > H2SO4.
B. H2SO4 > H3PO4> H2SiO3> H2CO3.
C. H2SO4 > H3PO4>H2CO3>H2SiO3.
D. H3PO4 > H2SO4 > H2CO3> H2SiO3.
Câu 70: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat ( NH4NO3) bằng
A. 5,4198. 1022.
B. 5,4198. 1021.
C. 6,022. 1022.
D. 6,022. 1021.
Câu 71: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. Electron, proton, nơtron.
B. Electron và proton.
C. Electron và nơtron.

D. Nơtron và proton.
Câu 72: Các ngun tố nhóm A trong bảng tuần hồn là
A. Các nguyên tố s.
B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.
D. Các nguyên tố d.
Câu 73: Để biểu thị kích thước nguyên tử người ta dùng đơn vị là
A. Nanomet (nm) hoặc angstrom (A0).
B. Angstrom (A0).
C. Đơn vị cacbon (C) hoặc u.
D. Nanomet (nm).
Câu 74: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ (hóa trị 2) M và oxit của nó tác dụng với
HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là (nguyên tử khối
trung bình của H=1; Cl=35,5)
A. Sr (M=88).
B. Ba(M=137).
C. Ca(M=40).
D. Mg(M=24).
Câu 75: Cho các hạt sau: electron, proton, nơtron. Hạt mang điện tích là
A. electron, proton.
B. electron, nơtron.
C. proton, nơtron.
D. electron, proton, nơtron.
Câu 76: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
A. Số eletron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
B. Số lớp electron bằng nhau.
C. Số eletron nguyên tử bằng nhau.
D. Số phân lớp electron bừng nhau.
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, số nguyên tố thỏa điều kiện của A là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. Không biết được.
Câu 78: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: 10Ne, 11Na, 15P, 12Mg, 21Se, 18Ar. Cho biết số
nguyên tử của các nguyên tố có tính kim loại, phi kim và khí hiếm lần lượt là
A. 1, 2, 3.
B. 3, 1, 2.
C. 2, 2, 2.
D. 2, 3, 1.
Câu 79: Beri và oxi có khối lượng nguyên tử lần lượt là mBe = 9,012u; mO = 15,999u. Cho biết 1u =
1,6605.10-27Kg. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Be và O lần lượt là
A. 14,964.10-24(g); 26,566.10-24(g).
B. 14,964.10-27(g); 26,566.10-27(g).
C. 14,964.10-21(g); 26,566.10-21(g).
D. 26,566.10-24(g); 14,964.10-24(g).
Câu 80: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) sau đây chỉ gồm các
nguyên tố d là
A. 11, 14, 22.
B. 24, 39, 74.
C. 13, 33, 54.
D. 19, 32, 51.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132




×